1. CHƯƠNG III
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Biên soạn: ThS. Lường Minh Sơn
Email: lmson@hcmulaw.edu.vn
ĐT: 0902 668 255
2. VĂN BẢN PHÁP LUẬT
- Bộ luật Lao động 2019 (Điều 13 – Điều 58)
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của
BLLĐ về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Nghị định 12/2022/NĐ-CP về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
LĐ, BHXH, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng;
- Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH về lao động chưa thành niên;
- Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH về nội dung của HĐLĐ, hội đồng TLTT
và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.
3. NỘI DUNG
1 KHÁI QUÁT VỀ HĐLĐ
2 GIAO KẾT HĐLĐ
3 THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃN HĐLĐ
4 CHẤM DỨT HĐLĐ
5 CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
4. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ø Điều 611 BLDS Đức quy định:
“thông qua hợp đồng, bên đã cam kết thực hiện một hoạt động thì phải thực hiện
hoạt động đó, còn bên kia có nghĩa vụ trả thù lao theo thỏa thuận”.
5. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ø khoản 1 Điều 1799 BLDS Pháp 1804 quy định:
“Hợp đồng thuê NLĐ để phục vụ một người nào đó”
Ø Điều 1780 BLDS Pháp 1804 về hợp đồng thuê mướn gia nhân và
công nhân: “Chỉ được cam kết phục vụ theo thời gian hoặc cho một
công việc nhất định”.
6. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ø Án lệ trong Hợp đồng lao động và tuyển tập pháp lý của Cộng hòa Pháp
“Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận theo đó một người cam kết tiến hành
một hoạt động theo sự chỉ đạo của người khác, lệ thuộc vào người đó và được
trả công”
7. NGƯỜI
LAO ĐỘNG
NGƯỜI
SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
VIỆC LÀM
CÓ TRẢ
CÔNG,
TIỀN
LƯƠNG
ĐIỀU
KIỆN
LAO
ĐỘNG
QUYỀN,
NGHĨA VỤ
MỖI BÊN
KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Điều 13 BLLĐ 2019)
1
thỏa thuận
8. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Điều 13 BLLĐ 2019)
1
v Trường hợp các bên thỏa thuận bằng tên gọi khác nhưng có
nội dung thể hiện về công việc phải làm, tiền lương và sự quản
lý, điều hành, giám sát của một bên thì được coi là HĐLĐ
9. - Đối tượng của HĐLĐ là việc
làm có trả công, tiền lương
- Khi thực hiện HĐLĐ, NLĐ phải
đặt hoạt động nghề nghiệp của
mình dưới quyền quản lý của
NSDLĐ
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
2
10. - Trong quá trình thực hiện
HĐLĐ, NLĐ phải tự mình thực
hiện công việc
- Việc thực hiện HĐLĐ có liên quan
đến tính mạng, sức khỏe, danh dự,
nhân phẩm NLĐ
- HĐLĐ phải được thực hiện một
cách liên tục.
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
2
11. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
3. Ý NGHĨA CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
- Đối với người lao động
- Đối với người sử dụng lao động
- Đối với Nhà nước
12. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG HĐLĐ
Bao gồm tất cả các tổ chức, các doanh nghiệp, cá nhân có thuê mướn
và sử dụng lao động
13. LOẠI
HĐLĐ
HĐLĐ
KHÔNG
XÁC ĐỊNH
THỜI HẠN
HĐLĐ
XÁC ĐỊNH
THỜI HẠN
Không xác định thời hạn,
thời điểm chấm dứt hiệu lực
≤ 36 tháng
kể từ thời điểm
có hiệu lực
CHUYỂN
HÓA
LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 20 BLLĐ 2019)
5
14. v CHUYỂN HÓA LOẠI HĐLĐ
Không
giao
kết
HĐLĐ
KXĐTH
HĐLĐ
XĐTH
30 ngày
(1 lần)
Giao
kết
Không
giao
kết
hết
hạn
Giao
kết
HĐLĐ
XĐTH
15. LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 20 BLLĐ 2019)
5
vTrường hợp không áp dụng số lần giao kết HĐLĐ XĐTH:
§Người được thuê
làm GĐ trong DN
có vốn NN (điểm c
khoản 2 Điều 20
BLLĐ 2019)
§Người lao động cao
tuổi (khoản 1 Điều
149 BLLĐ 2019)
§NLĐ nước ngoài
làm việc tại Việt
Nam (khoản 2 Điều
151 BLLĐ 2019)
§Gia hạn HĐLĐ đã giao kết đến
hết nhiệm kỳ cho NLĐ là thành
viên ban lãnh đạo của TCĐD
NLĐ tại cơ sở (khoản 4 Điều 177
BLLĐ 2019)
16. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 14 BLLĐ 2019)
6
Lưu ý:
§ Giao kết HĐLĐ thông qua uỷ quyền đối với nhóm NLĐ làm công việc mùa vụ
(khoản 2 Điều 18 BLLĐ 2019)
§ Giao kết HĐLĐ với NLĐ chưa đủ 15 tuổi (điểm a khoản 1 Điều 145 BLLĐ 2019)
§ Giao kết HĐLĐ với NLĐ giúp việc gia đình (khoản 1 Điều 162 BLLĐ 2019)
A
BẰNG
VĂN BẢN
Từ 01 tháng trở lên;
công việc thường xuyên
B
BẰNG
LỜI NÓI
Tính chất tạm thời
(dưới 01 tháng)
17. Giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức
thông điệp dữ liệu có giá trị như HĐLĐ bằng văn bản.
HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 14 BLLĐ 2019)
6
18. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 21 BLLĐ 2019)
7
v ĐIỀU KHOẢN CẦN THIẾT CỦA HĐLĐ
- Tên, địa chỉ của NSDLĐ và họ tên chức
danh của người giao kết HĐLĐ bên phía
NSDLĐ;
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi cư trú, số
thẻ CCCD/CMND/hộ chiếu của người giao
kết HĐLĐ bên phía NLĐ;
- Công việc, địa điểm làm việc;
- Thời hạn của HĐLĐ;
- Mức lương, hình thức, thời hạn trả
lương, …;
- Chế độ nâng bậc, nâng lương;
- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi;
- Bảo hộ lao động;
- BHXH, BHYT;
- Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình
độ, kỹ năng nghề
19. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 21 BLLĐ 2019)
7
v Nội dung HĐLĐ trong một số trường hợp đặc biệt
- NLĐ làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ
(NDA - Non-Disclosure Agreement);
- NLĐ làm việc trong lĩnh vực nông – lâm – ngư – diêm nghiệp;
- NLĐ được thuê làm giám đốc trong các doanh nghiệp có vốn Nhà nước.
20.
21. CHỦ THỂ
(có thẩm quyền)
NGUYÊN TẮC
(tự do, tự nguyện)
NỘI DUNG
(không vi phạm PL,
không trái đạo đức XH)
HÌNH THỨC
(nếu có)
ĐIỀU HIỆN
CÓ HIỆU LỰC
CỦA HỢP ĐỒNG
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
22. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
Hiệu lực theo không gian
Hiệu lực theo thời gian
(thời điểm bắt đầu?; thời hạn bao lâu??)
Hiệu lực theo đối tượng
23. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
a. Thời điểm có hiệu lực của HĐLĐ (Điều 23 BLLĐ)
– Do các bên thỏa thuận;
– Do pháp luật quy định;
– HĐLĐ có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết;
Ø Lưu ý:
• Thử việc trước khi giao kết HĐLĐ
24. b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Phân loại HĐLĐ vô hiệu (Điều 49 BLLĐ)
Ø HĐLĐ vô hiệu toàn bộ:
– Toàn bộ nội dung của HĐLĐ vi phạm pháp luật
– Người ký kết HĐLĐ không đúng thẩm quyền
– Vi phạm nguyên tắc giao kết HĐLĐ
– Công việc đã giao kết bị pháp luật cấm
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
25. b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Phân loại HĐLĐ vô hiệu (Điều 49 BLLĐ 2019)
Ø HĐLĐ vô hiệu từng phần:
Vô hiệu
Có hiệu
lực
Hợp đồng lao động vô hiệu từng phần
- Quy định quyền lợi của
NLĐ thấp hơn quy định pháp
luật lao động, nội quy lao
động, TƯLĐTT
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
26. b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Thẩm quyền và trình tự xử lý HĐLĐ vô hiệu
(Điều 50 BLLĐ 2019)
“TAND có thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu”
- Về nguyên tắc, Tòa án chỉ có thẩm quyền giải quyết tranh chấp khi có yêu
cầu.
- Tòa án chỉ giải quyết những nội dung theo yêu cầu của đương sự.
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
27. b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Hậu quả pháp lý của HĐLĐ vô hiệu
Ø QHLĐ bị chấm dứt.
Ø Thừa nhận quyền, nghĩa vụ mà các bên đã thực hiện:
- HĐLĐ vô hiệu từng phần (K1.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của hai
bên được giải quyết theo TƯLĐTT đang áp dụng/ không có TƯLĐTT thực hiện theo quy định
của pháp luật.
- HĐLĐ vô hiệu toàn bộ (K2.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ
được giải quyết theo quy định của pháp luật; Ký sai thẩm quyền =>hai bên ký lại
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
28. Ø Phụ lục HĐLĐ là thỏa thuận kèm theo HĐLĐ, là một bộ phận của HĐLĐ và
có hiệu lực như HĐLĐ
Ø Quy định chi tiết một số điều của HĐLĐ hoặc để sửa đổi, bổ sung HĐLĐ
(không được sửa đổi thời hạn của HĐLĐ).
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
(Điều 22 BLLĐ 2019)
9
29. II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
NGUYÊN TẮC
GIAO KẾT
HĐLĐ
CHỦ THỂ
GIAO KẾT
HĐLĐ
QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ
CỦA CÁC BÊN
THỬ VIỆC
30. NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HĐLĐ
(ĐIỀU 15 BLLĐ 2019)
1
Ø Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
Ø Tự do giao kết nhưng không được trái pháp luật, TƯLĐTT và đạo đức xã hội.
Ø Nhà nước khuyến khích những thỏa thuận bảo đảm cho NLĐ có những điều
kiện thuận lợi hơn so với quy định của PLLĐ.
31. CHỦ THỂ GIAO KẾT HĐLĐ
2
Người lao động
(khoản 1 Điều 3;
khoản 4 Điều 18
BLLĐ 2019)
Người sử dụng lao động
(khoản 2 Điều 3; khoản 3
Điều 18 BLLĐ 2019)
32. CÁCH THỨC GIAO KẾT HĐLĐ
ĐỀ NGHỊ
HỢP ĐỒNG
THỎA
THUẬN
THỐNG
NHẤT Ý CHÍ
HOÀN
THIỆN
HỢP ĐỒNG
33.
34.
35. QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin (Điều 16 BLLĐ 2019)
- NSDLĐ phải cung cấp thông tin về: công việc, địa điểm làm việc, điều kiện
làm việc, TGLV, ATLĐ, tiền lương, BHXH, quy định về bảo vệ bí mật kinh
doanh…
36. NLĐ phải cung cấp thông tin
trung thực cho NSDLĐ
Họ tên, ngày tháng năm
sinh, giới tính, nơi cư trú
Trình độ học vấn, trình độ
kỹ năng nghề
Xác nhận tình trạng sức
khỏe
Vấn đề khác liên quan trực
tiếp đến việc giao kết HĐLĐ
QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin (Điều 16 BLLĐ 2019)
37. QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
b. Nghĩa vụ giao kết HĐLĐ
Trước khi nhận NLĐ vào làm việc, NSDLĐ và NLĐ phải trực tiếp giao kết
HĐLĐ.
§ Lưu ý: - Giao kết trực tiếp (K1.Điều 18 BLLĐ 2019)
- Giao kết HĐLĐ thông qua ủy quyền (K2.Điều 18 BLLĐ 2019)
38. QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
c. Các quyền và nghĩa vụ khác
1. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng
chỉ của NLĐ.
(Điều 17 BLLĐ 2019)
Giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ
(Điều 19 BLLĐ 2019)
2. Yêu cầu NLĐ phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện HĐLĐ.
3. Buộc NLĐ thực hiện HĐLĐ để trả nợ cho NSDLĐ
39. THỬ VIỆC
(Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019)
4
v Hình thức của thỏa thuận thử việc
Hợp đồng
thử việc
HĐLĐ
Thử việc
HĐLĐ
Quyền hủy bỏ HĐ không
phải báo trước và không
phải bồi thường
Đạt
Không đạt
Chấm dứt
§ Giảm thiểu công việc/giấy tờ khi xây dựng và giao kết cả hai
loại HĐ (có nhiều nội dung tương tự).
§ Giảm thiểu rủi ro khi kết thúc thời hạn thử việc, NSDLĐ đã
thông báo kết quả thử việc đạt nhưng chưa kịp ký HĐLĐ
Cần quy định rõ nội dung về tiền lương, các phúc lợi,
các quyền và nghĩa vụ trong giai đoạn thử việc nếu có
sự khác biệt so với nội dung tương tự trong thời hạn
của HĐLĐ
Đạt
40. THỬ VIỆC
(Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019)
4
NGUYÊN
TẮC
THỬ
VIỆC
Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc.
Thời gian thử việc do các bên thỏa thuận tùy theo tính chất và
mức độ phức tạp của công việc.
Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ thỏa thuận thử
việc mà không cần báo trước và không phải bồi thường
Tiền lương thử việc do 2 bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng
85% mức lương công việc đó.
41. III. THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃN
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG THAY ĐỔI
HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG TẠM HOÃN
HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG
42. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1
v Nguyên tắc thực hiện HĐLĐ
HĐLĐ
THỰC HIỆN
CHẤM DỨT
QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT
- Cá nhân
- Đúng + Đủ
43. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 1:
Thay đổi nội dung HĐLĐ theo thỏa thuận của 2 bên
(Điều 33 BLLĐ 2019)
Các bên được tự do thỏa thuận bất kỳ nội dung nào của HĐLĐ.
Trong quá trình thực hiện HĐLĐ bên nào có yêu cầu phải báo cho bên kia
biết trước ít nhất 3 ngày làm việc.
44. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 1:
Đạt Không đạt
Thỏa thuận
01 bên/ cả 02 bên
yêu cầu
45. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 2:
Thay đổi nội dung HĐLĐ theo ý chí của NSDLĐ
(Điều 29 BLLĐ 2019)
NSDLĐ được
quyền tạm thời điều
chuyển NLĐ sang
làm công việc khác
so với HĐLĐ trong
một thời gian nhất
định
46. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 2:
Khó khăn đột xuất do thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh;
áp dụng biện pháp ngăn ngừa, khắc phục TNLĐ – BNN, sự cố điện, nước
Nhu cầu hoạt động SXKD
LÝ DO
TB cho NLĐ ≥ 03 ngày LV
Tiền lương
TRÌNH TỰ
TG chuyển
≤ 60 ngày LV/năm
> 60 ngày LV/năm + NLĐ đồng ý
QUYỀN
LỢI CỦA
NLĐ CV mới ≥ CV cũ => CV mới
CV mới < CV cũ =>
30 ngày đầu =>100%
ngày sau =>CV mới ≥ 85%
47. TẠM HOÃN THỰC HIỆN HĐLĐ
(ĐIỀU 30 BLLĐ 2019)
3
=> Hết thời hạn tạm
hoãn, các bên phải tiếp
tục thực hiện HĐLĐ đã
giao kết.
Đi làm nghĩa
vụ quân sự,
nghĩa vụ công
dân
Bị tạm giữ,
tạm giam
theo quy định
của pháp luật
TTHS
Chấp hành QĐ
đưa vào trường
giáo dưỡng, đưa
vào CS cai
nghiện, CS giáo
dục bắt buộc
Lao động nữ
mang thai
2 bên thỏa
thuận
48. IV. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤM DỨT HĐLĐ
a. Đương nhiên chấm dứt HĐLĐ
b. Đơn phương chấm dứt HĐLĐ
c. Chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
(Điều 42 BLLĐ)
d. Chấm dứt HĐLĐ do tổ chức lại doanh nghiệp (Điều 43 BLLD)
2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ
a. Trợ cấp thôi việc
b. Trợ cấp mất việc làm
49. ĐƯƠNG NHIÊN CHẤM DỨT HĐLĐ
(ĐIỀU 34 BLLĐ 2019)
a
- HĐLĐ hết hạn (trừ khoản 4 Điều 177 BLLĐ 2019)
- Công việc theo HĐLĐ đã hoàn thành
- NLĐ bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc theo HĐLĐ theo bản án,
quyết định có hiệu lực của Tòa án
- NLĐ chết, bị Tòa án tuyên bố mất NLHVDS, mất tích, chết
- NSDLĐ là cá nhân chết, bị Tòa án tuyên bố mất NLHVDS, mất tích; NSDLĐ không
phải là cá nhân chấm dứt hoạt động;
- Giấy phép lao động hết hiệu lực;
- Thỏa thuận thử việc trong HĐLĐ mà không đạt.
50. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
b.1. NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ
(Điều 35 BLLĐ 2019)
NLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần lý do
=> Nghĩa vụ thông báo (trình tự, thủ tục)
LOẠI HĐ HĐLĐ KXĐTH
HĐLĐ XĐTH
12 – 36 THÁNG < 12 THÁNG
THỜI HẠN
THÔNG BÁO 45 ngày 30 ngày 03 ngày làm việc
51. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
52. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
53. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
54. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
55. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
56. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
57. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
58.
59.
60. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ (Điều 36 BLLĐ 2019)
Trong mọi trường hợp NDSLĐ muốn đơn phương chấm dứt HĐLĐ đều
phải có căn cứ
Thường xuyên không hoàn thành công việc
Điều trị ốm đau, tai nạn “dài ngày” liên tục
Thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, di dời, …
Không có mặt khi hết hạn tạm hoãn HĐLĐ
Đủ tuổi nghỉ hưu (trừ thỏa thuận khác)
Tự ý bỏ việc... từ 05 ngày liên tục trở lên
Cung cấp không trung thực thông tin khi giao kết
§ Xuất phát từ sự vi
phạm của NLĐ
§ Xuất phát từ lý do
khách quan
61. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ
(Điều 36 BLLĐ 2019)
=> Nghĩa vụ báo trước (trình tự, thủ tục)
HĐLĐ KXĐTH
≥ 45 ngày
HĐLĐ XĐTH
(12 – 36 tháng)
≥ 30 ngày
HĐLĐ XĐTH
(<12 tháng)
≥ 03 ngày LV
62. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
(Điều 37 BLLĐ 2019)
Những trường hợp NSDLĐ không được thực hiện quyền
đơn phương chấm dứt HĐLĐ
- NLĐ ốm đau hoặc bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡng theo
quyết định của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền
- NLĐ đang nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác
được NSDLĐ đồng ý.
- NLĐ nữ mang thai; NLĐ nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
63. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
HỦY BỎ VIỆC ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
(Điều 38 BLLĐ 2019)
Mỗi bên đều có quyền hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt HĐLĐ
- trước khi hết thời hạn báo trước
(thông báo bằng văn bản)
- phải được bên kia đồng ý.
64. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
v Hậu quả pháp lý của việc
NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Điều 41 BLLĐ 2019)
- Trả tiền lương, BHXH, BHYT trong những ngày NLĐ không được làm việc + ≥ 2
tháng tiền lương (Tiền bồi thường )
- Nhận người lao động trở lại làm việc:
§ Nếu NLĐ không muốn tiếp tục làm việc
=> Tiền bồi thường + TCTV (nếu có)
§ NSDLĐ không muốn nhận lại và NLĐ đồng ý
=> Tiền bồi thường + TCTV (nếu có) + tiền bồi thường thêm
§ Không còn vị trí làm việc cũ
=> Tiền bồi thường + sửa đổi, bổ sung HĐLĐ
- Bồi thường những ngày không được báo trước (nếu có)
65. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vHậu quả pháp lý của việc
NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Điều 40 BLLĐ 2019)
− Không được nhận TCTV (nếu có)
− Bồi thường cho NSDLĐ 1/2 tháng tiền lương
− Bồi thường cho NSDLĐ khoản tiền tương ứng với thời gian vi phạm
nghĩa vụ báo trước (nếu có)
− Hoàn trả chi phí đào tạo cho NSDLĐ (nếu có)
66. CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
c
v Căn cứ chấm dứt HĐLĐ: (Điều 42 BLLĐ 2019)
− Thay đổi cơ cấu, công nghệ:
+ Thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao động
+ Thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh gắn với
ngành, nghề sản xuất kinh doanh của NSDLĐ;
+ Thay đổi sản phẩm hoặc cơ cấu sản phẩm
− Vì lý do kinh tế:
+ Khủng hoảng hoặc suy thoái kinh tế;
+ Thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước khi cơ cấu lại nền kinh tế hoặc
thực hiện cam kết quốc tế
67.
68. vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ
− NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động
− Thực hiện theo phương án:
§ NLĐ tiếp tục làm công việc cũ
§ (NLĐ nghỉ hưu)
§ Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có)
§ Cho NLĐ nghỉ việc => trả TCMVL
− Khi cho NLĐ thôi việc, NSDLĐ phải trao đổi với tổ chức CĐ và phải báo trước
30 ngày cho CQ QLLĐ cấp tỉnh
next
CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
c
69. CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
c
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Điều 44 BLLĐ 2019)
vNguyên tắc xây dựng: phải có sự tham gia của tổ chức đại diện TTLĐ tại cơ sở.
back
Dsách
NLĐ
tiếp tục
làm
việc
Danh
sách
NLĐ
nghỉ
hưu
Danh
sách
NLĐ
đưa đi
đào tạo
Danh
sách
NLĐ
phải CD
HĐLĐ
Biện
pháp và
nguồn
tài
chính
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
70. CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
d
v Căn cứ chấm dứt HĐLĐ:
- Sáp nhập; chia; tách; hợp nhất;
- Chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý hoặc quyền sử dụng tài sản của
DN
71. CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
d
vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ
- NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động
− Thực hiện theo phương án:
§ NLĐ tiếp tục làm công việc cũ
§ (NLĐ nghỉ hưu)
§ Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có)
§ Cho NLĐ nghỉ việc => trả TCMVL
72. 2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ
a. Trợ cấp thôi việc (TCTV)
b. Trợ cấp mất việc làm (TCMVL)
73. TRỢ CẤP THÔI VIỆC
a
vĐiều kiện hưởng TCTV
- Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng é
- Căn cứ chấm dứt QHLĐ theo quy định tại khoản 1; 2; 3; 4; 6; 7; 9 và
10 Điều 34 BLLĐ 2019
v Mức hưởng TCTV:
next
74. • TCTV = n x TL x 1/2
(năm)
17/02/2004
17/02/2007
17/02/2010 20/10/2021
Thỏa thuận
(K3 Đ.34 BLLĐ)
(tiền lương bình quân 06 tháng liền kề trước khi NLĐ nghỉ việc
TL = (TL t9 + TL t8 + TL t7 + TL t6 + TL t5 + TL t4) : 6
• TCMVL = n x TL x 1
(năm)
75. TRỢ CẤP THÔI VIỆC
a
vTRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG TCTV
- NLĐ làm việc chưa đủ 12 tháng;
- NLĐ là người nước ngoài
- đủ điều kiện về thời gian đóng BHXH và tuổi hưởng lương hưu để hưởng
chế độ hưu trí;
- NLĐ bị xử lý kỷ luật với hình thức sa thải;
- NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật;
- NLĐ có toàn bộ thời gian làm việc có tham gia BHTN
next
76. THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV
(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
77. v Lưu ý: Thời gian được tính là thời gian làm việc thực tế
(1) TG thử việc
(2) TG được NSDLĐ cử đi học;
(3) TG nghỉ hưởng chế độ ốm đau,
thai sản theo chế độ BHXH;
(4) TG nghỉ việc để điều trị, phục hồi
chức năng lao động khi bị TNLĐ-
BNN mà được NSDLĐ trả lương;
(5) TG nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ
công dân được NSDLĐ trả lương;
(6) TG phải ngừng việc, nghỉ việc
không do lỗi của NLĐ;
(7) TG nghỉ hàng tuần, nghỉ việc
hưởng nguyên lương;
(8) TG thực hiện nhiệm vụ của tổ chức
đại diện NLĐ;
(9) TG NLĐ bị tạm đình chỉ công việc.
THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV
(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
78. v Trường hợp tổng thời gian làm việc thực tế cho NSDLĐ có tháng lẻ (kể cả
trường hợp NLĐ có thời gian làm việc cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng trở lên
nhưng tổng thời gian làm việc tính TCTV dưới 12 tháng) thì được làm tròn
như sau:
Fåtg ≤ 06 tháng => åtg = 1/2 năm
F 06 tháng < åtg ≤ 12 tháng => åtg = 01 năm
THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV
(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
79. TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
b
v Điều kiện hưởng TCMVL:
- Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng é
- Nguyên nhân mất việc làm theo khoản 11 Điều 34 BLLĐ 2019
v Mức hưởng TCMVL:
80. V. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM CTL LĐ
2. CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG CTL LĐ
3. ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CTL LĐ
4. HỢP ĐỒNG CTL LĐ
5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CTL LĐ
81. KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
1
a. Khái niệm
Quan điểm của ILO (công ước 181)
“CTL LĐ là việc các TCVL tư nhân tuyển dụng lao động nhưng không
trực tiếp sử dụng mà để cung cấp lao động cho bên thứ 3.
DN sử dụng lao động có quyền giao việc cũng như giám sát NLĐ trong
việc thực hiện công việc được giao nhưng quyền lợi của NLĐ lại do TCVL
tư nhân chịu trách nhiệm chính”
82. DN CHO
THUÊ LẠI
LAO ĐỘNG
NLĐ
CHO THUÊ LẠI
BÊN
THUÊ LẠI
LAO ĐỘNG
H
Đ
L
Đ
QHLĐ
H
Đ
C
T
L
L
Đ
Q
u
y
ề
n
l
ợ
i
N
L
Đ
Kiểm tra,
quản lý
NEXT
KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 52 BLLĐ 2019)
1
83. b. Đặc điểm
Ø Cho thuê lại lao động có sự tham gia của 03 chủ thể và giữa các chủ thể
có mối liên hệ chặt chẽ.
Ø Có sự phụ thuộc pháp lý của NLĐ vào doanh nghiệp cho thuê và bên
thuê lại lao động
Ø Là hoạt động vừa mang tính kinh tế vừa mang tính xã hội
=> Phân biệt cho thuê lại lao động với một số hoạt động sử dụng lao
động khác?
KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 52 BLLĐ 2019)
1
84. CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
2
ØDoanh nghiệp cho thuê lại lao động
ØBên thuê lại lao động
ØNgười lao động cho thuê lại
85. ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
3
v Doanh nghiệp cho thuê lại lao động phải có các điều kiện sau:
- Được cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Điều 21 Nghị định
145/2020/NĐ-CP)
- Thực hiện ký quỹ (Điều 15–20 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
- Hoạt động trong một số ngành nghề nhất định (Phụ lục II Nghị định
145/2020/NĐ-CP): 20 nhóm công việc
86. HỢP ĐỒNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Điều 55 BLLĐ 2019)
4
a. Hình thức của hợp đồng CTLLĐ:
Bằng văn bản, mỗi bên giữ 01 bản.
b. Nội dung của hợp đồng CTLLĐ
- Nơi làm việc, vị trí việc làm cần sử dụng lao động thuê lại, nội dung cụ thể của
công việc, yêu cầu cụ thể đối với NLĐ thuê lại
- Thời hạn thuê lại lao động, thời gian bắt đầu làm việc
- TGLV – TGNN, điều kiện ATLĐ, VSLĐ tại nơi làm việc
- Nghĩa vụ của mỗi bên đối với NLĐ
87. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
5
a. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
(Điều 56 BLLĐ 2019)
- Đảm bảo cho NLĐ có trình độ phù hợp với những yêu cầu của bên thuê lại
lao động và nội dung của HĐLĐ đã ký với NLĐ
- Thực hiện nghĩa vụ của NSDLĐ theo quy định của BLLĐ
- Lập hồ sơ và báo cáo cơ quan quản lý lao động
- Xử lý kỷ luật lao động đối với NLĐ…
88. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
5
b. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
(Điều 57 BLLĐ 2019)
- Thông báo, hướng dẫn cho NLĐ thuê lại biết nội quy lao động và các quy chế
khác của mình
- Không được phân biệt đối xử về điều kiện lao động đối với NLĐ thuê lại so
với NLĐ của mình
- Không được chuyển NLĐ đã thuê lại cho NSDLĐ khác
- Thỏa thuận với NLĐ thuê lại và DN cho thuê lại LĐ để tuyển dụng chính thức
NLĐ thuê lại…
89. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
5
c. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại
(Điều 58 BLLĐ 2019)
- Thực hiện công việc theo HĐLĐ đã ký với DN hoạt động cho thuê lại lao
động
- Chấp hành nội quy lao động, kỷ luật lao động,sự điều hành hợp pháp và tuân
thủ TƯLĐTT của bên thuê lại LĐ
- Khiếu nại với DN cho thuê lại LĐ trong trường hợp bên thuê lại LĐ vi phạm
các thỏa thuận trong HĐLĐ
- Thực hiện quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ