SlideShare a Scribd company logo
1 of 89
Download to read offline
CHƯƠNG III
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Biên soạn: ThS. Lường Minh Sơn
Email: lmson@hcmulaw.edu.vn
ĐT: 0902 668 255
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
- Bộ luật Lao động 2019 (Điều 13 – Điều 58)
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của
BLLĐ về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Nghị định 12/2022/NĐ-CP về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
LĐ, BHXH, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng;
- Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH về lao động chưa thành niên;
- Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH về nội dung của HĐLĐ, hội đồng TLTT
và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.
NỘI DUNG
1 KHÁI QUÁT VỀ HĐLĐ
2 GIAO KẾT HĐLĐ
3 THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃN HĐLĐ
4 CHẤM DỨT HĐLĐ
5 CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ø Điều 611 BLDS Đức quy định:
“thông qua hợp đồng, bên đã cam kết thực hiện một hoạt động thì phải thực hiện
hoạt động đó, còn bên kia có nghĩa vụ trả thù lao theo thỏa thuận”.
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ø khoản 1 Điều 1799 BLDS Pháp 1804 quy định:
“Hợp đồng thuê NLĐ để phục vụ một người nào đó”
Ø Điều 1780 BLDS Pháp 1804 về hợp đồng thuê mướn gia nhân và
công nhân: “Chỉ được cam kết phục vụ theo thời gian hoặc cho một
công việc nhất định”.
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ø Án lệ trong Hợp đồng lao động và tuyển tập pháp lý của Cộng hòa Pháp
“Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận theo đó một người cam kết tiến hành
một hoạt động theo sự chỉ đạo của người khác, lệ thuộc vào người đó và được
trả công”
NGƯỜI
LAO ĐỘNG
NGƯỜI
SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
VIỆC LÀM
CÓ TRẢ
CÔNG,
TIỀN
LƯƠNG
ĐIỀU
KIỆN
LAO
ĐỘNG
QUYỀN,
NGHĨA VỤ
MỖI BÊN
KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Điều 13 BLLĐ 2019)
1
thỏa thuận
KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Điều 13 BLLĐ 2019)
1
v Trường hợp các bên thỏa thuận bằng tên gọi khác nhưng có
nội dung thể hiện về công việc phải làm, tiền lương và sự quản
lý, điều hành, giám sát của một bên thì được coi là HĐLĐ
- Đối tượng của HĐLĐ là việc
làm có trả công, tiền lương
- Khi thực hiện HĐLĐ, NLĐ phải
đặt hoạt động nghề nghiệp của
mình dưới quyền quản lý của
NSDLĐ
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
2
- Trong quá trình thực hiện
HĐLĐ, NLĐ phải tự mình thực
hiện công việc
- Việc thực hiện HĐLĐ có liên quan
đến tính mạng, sức khỏe, danh dự,
nhân phẩm NLĐ
- HĐLĐ phải được thực hiện một
cách liên tục.
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
2
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
3. Ý NGHĨA CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
- Đối với người lao động
- Đối với người sử dụng lao động
- Đối với Nhà nước
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG HĐLĐ
Bao gồm tất cả các tổ chức, các doanh nghiệp, cá nhân có thuê mướn
và sử dụng lao động
LOẠI
HĐLĐ
HĐLĐ
KHÔNG
XÁC ĐỊNH
THỜI HẠN
HĐLĐ
XÁC ĐỊNH
THỜI HẠN
Không xác định thời hạn,
thời điểm chấm dứt hiệu lực
≤ 36 tháng
kể từ thời điểm
có hiệu lực
CHUYỂN
HÓA
LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 20 BLLĐ 2019)
5
v CHUYỂN HÓA LOẠI HĐLĐ
Không
giao
kết
HĐLĐ
KXĐTH
HĐLĐ
XĐTH
30 ngày
(1 lần)
Giao
kết
Không
giao
kết
hết
hạn
Giao
kết
HĐLĐ
XĐTH
LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 20 BLLĐ 2019)
5
vTrường hợp không áp dụng số lần giao kết HĐLĐ XĐTH:
§Người được thuê
làm GĐ trong DN
có vốn NN (điểm c
khoản 2 Điều 20
BLLĐ 2019)
§Người lao động cao
tuổi (khoản 1 Điều
149 BLLĐ 2019)
§NLĐ nước ngoài
làm việc tại Việt
Nam (khoản 2 Điều
151 BLLĐ 2019)
§Gia hạn HĐLĐ đã giao kết đến
hết nhiệm kỳ cho NLĐ là thành
viên ban lãnh đạo của TCĐD
NLĐ tại cơ sở (khoản 4 Điều 177
BLLĐ 2019)
HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 14 BLLĐ 2019)
6
Lưu ý:
§ Giao kết HĐLĐ thông qua uỷ quyền đối với nhóm NLĐ làm công việc mùa vụ
(khoản 2 Điều 18 BLLĐ 2019)
§ Giao kết HĐLĐ với NLĐ chưa đủ 15 tuổi (điểm a khoản 1 Điều 145 BLLĐ 2019)
§ Giao kết HĐLĐ với NLĐ giúp việc gia đình (khoản 1 Điều 162 BLLĐ 2019)
A
BẰNG
VĂN BẢN
Từ 01 tháng trở lên;
công việc thường xuyên
B
BẰNG
LỜI NÓI
Tính chất tạm thời
(dưới 01 tháng)
Giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức
thông điệp dữ liệu có giá trị như HĐLĐ bằng văn bản.
HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 14 BLLĐ 2019)
6
NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 21 BLLĐ 2019)
7
v ĐIỀU KHOẢN CẦN THIẾT CỦA HĐLĐ
- Tên, địa chỉ của NSDLĐ và họ tên chức
danh của người giao kết HĐLĐ bên phía
NSDLĐ;
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi cư trú, số
thẻ CCCD/CMND/hộ chiếu của người giao
kết HĐLĐ bên phía NLĐ;
- Công việc, địa điểm làm việc;
- Thời hạn của HĐLĐ;
- Mức lương, hình thức, thời hạn trả
lương, …;
- Chế độ nâng bậc, nâng lương;
- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi;
- Bảo hộ lao động;
- BHXH, BHYT;
- Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình
độ, kỹ năng nghề
NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 21 BLLĐ 2019)
7
v Nội dung HĐLĐ trong một số trường hợp đặc biệt
- NLĐ làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ
(NDA - Non-Disclosure Agreement);
- NLĐ làm việc trong lĩnh vực nông – lâm – ngư – diêm nghiệp;
- NLĐ được thuê làm giám đốc trong các doanh nghiệp có vốn Nhà nước.
CHỦ THỂ
(có thẩm quyền)
NGUYÊN TẮC
(tự do, tự nguyện)
NỘI DUNG
(không vi phạm PL,
không trái đạo đức XH)
HÌNH THỨC
(nếu có)
ĐIỀU HIỆN
CÓ HIỆU LỰC
CỦA HỢP ĐỒNG
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
Hiệu lực theo không gian
Hiệu lực theo thời gian
(thời điểm bắt đầu?; thời hạn bao lâu??)
Hiệu lực theo đối tượng
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
a. Thời điểm có hiệu lực của HĐLĐ (Điều 23 BLLĐ)
– Do các bên thỏa thuận;
– Do pháp luật quy định;
– HĐLĐ có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết;
Ø Lưu ý:
• Thử việc trước khi giao kết HĐLĐ
b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Phân loại HĐLĐ vô hiệu (Điều 49 BLLĐ)
Ø HĐLĐ vô hiệu toàn bộ:
– Toàn bộ nội dung của HĐLĐ vi phạm pháp luật
– Người ký kết HĐLĐ không đúng thẩm quyền
– Vi phạm nguyên tắc giao kết HĐLĐ
– Công việc đã giao kết bị pháp luật cấm
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Phân loại HĐLĐ vô hiệu (Điều 49 BLLĐ 2019)
Ø HĐLĐ vô hiệu từng phần:
Vô hiệu
Có hiệu
lực
Hợp đồng lao động vô hiệu từng phần
- Quy định quyền lợi của
NLĐ thấp hơn quy định pháp
luật lao động, nội quy lao
động, TƯLĐTT
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Thẩm quyền và trình tự xử lý HĐLĐ vô hiệu
(Điều 50 BLLĐ 2019)
“TAND có thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu”
- Về nguyên tắc, Tòa án chỉ có thẩm quyền giải quyết tranh chấp khi có yêu
cầu.
- Tòa án chỉ giải quyết những nội dung theo yêu cầu của đương sự.
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
b. Hợp đồng lao động vô hiệu
v Hậu quả pháp lý của HĐLĐ vô hiệu
Ø QHLĐ bị chấm dứt.
Ø Thừa nhận quyền, nghĩa vụ mà các bên đã thực hiện:
- HĐLĐ vô hiệu từng phần (K1.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của hai
bên được giải quyết theo TƯLĐTT đang áp dụng/ không có TƯLĐTT thực hiện theo quy định
của pháp luật.
- HĐLĐ vô hiệu toàn bộ (K2.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ
được giải quyết theo quy định của pháp luật; Ký sai thẩm quyền =>hai bên ký lại
HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
8
Ø Phụ lục HĐLĐ là thỏa thuận kèm theo HĐLĐ, là một bộ phận của HĐLĐ và
có hiệu lực như HĐLĐ
Ø Quy định chi tiết một số điều của HĐLĐ hoặc để sửa đổi, bổ sung HĐLĐ
(không được sửa đổi thời hạn của HĐLĐ).
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
(Điều 22 BLLĐ 2019)
9
II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
NGUYÊN TẮC
GIAO KẾT
HĐLĐ
CHỦ THỂ
GIAO KẾT
HĐLĐ
QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ
CỦA CÁC BÊN
THỬ VIỆC
NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HĐLĐ
(ĐIỀU 15 BLLĐ 2019)
1
Ø Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
Ø Tự do giao kết nhưng không được trái pháp luật, TƯLĐTT và đạo đức xã hội.
Ø Nhà nước khuyến khích những thỏa thuận bảo đảm cho NLĐ có những điều
kiện thuận lợi hơn so với quy định của PLLĐ.
CHỦ THỂ GIAO KẾT HĐLĐ
2
Người lao động
(khoản 1 Điều 3;
khoản 4 Điều 18
BLLĐ 2019)
Người sử dụng lao động
(khoản 2 Điều 3; khoản 3
Điều 18 BLLĐ 2019)
CÁCH THỨC GIAO KẾT HĐLĐ
ĐỀ NGHỊ
HỢP ĐỒNG
THỎA
THUẬN
THỐNG
NHẤT Ý CHÍ
HOÀN
THIỆN
HỢP ĐỒNG
QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin (Điều 16 BLLĐ 2019)
- NSDLĐ phải cung cấp thông tin về: công việc, địa điểm làm việc, điều kiện
làm việc, TGLV, ATLĐ, tiền lương, BHXH, quy định về bảo vệ bí mật kinh
doanh…
NLĐ phải cung cấp thông tin
trung thực cho NSDLĐ
Họ tên, ngày tháng năm
sinh, giới tính, nơi cư trú
Trình độ học vấn, trình độ
kỹ năng nghề
Xác nhận tình trạng sức
khỏe
Vấn đề khác liên quan trực
tiếp đến việc giao kết HĐLĐ
QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin (Điều 16 BLLĐ 2019)
QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
b. Nghĩa vụ giao kết HĐLĐ
Trước khi nhận NLĐ vào làm việc, NSDLĐ và NLĐ phải trực tiếp giao kết
HĐLĐ.
§ Lưu ý: - Giao kết trực tiếp (K1.Điều 18 BLLĐ 2019)
- Giao kết HĐLĐ thông qua ủy quyền (K2.Điều 18 BLLĐ 2019)
QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ
3
c. Các quyền và nghĩa vụ khác
1. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng
chỉ của NLĐ.
(Điều 17 BLLĐ 2019)
Giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ
(Điều 19 BLLĐ 2019)
2. Yêu cầu NLĐ phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện HĐLĐ.
3. Buộc NLĐ thực hiện HĐLĐ để trả nợ cho NSDLĐ
THỬ VIỆC
(Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019)
4
v Hình thức của thỏa thuận thử việc
Hợp đồng
thử việc
HĐLĐ
Thử việc
HĐLĐ
Quyền hủy bỏ HĐ không
phải báo trước và không
phải bồi thường
Đạt
Không đạt
Chấm dứt
§ Giảm thiểu công việc/giấy tờ khi xây dựng và giao kết cả hai
loại HĐ (có nhiều nội dung tương tự).
§ Giảm thiểu rủi ro khi kết thúc thời hạn thử việc, NSDLĐ đã
thông báo kết quả thử việc đạt nhưng chưa kịp ký HĐLĐ
Cần quy định rõ nội dung về tiền lương, các phúc lợi,
các quyền và nghĩa vụ trong giai đoạn thử việc nếu có
sự khác biệt so với nội dung tương tự trong thời hạn
của HĐLĐ
Đạt
THỬ VIỆC
(Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019)
4
NGUYÊN
TẮC
THỬ
VIỆC
Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc.
Thời gian thử việc do các bên thỏa thuận tùy theo tính chất và
mức độ phức tạp của công việc.
Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ thỏa thuận thử
việc mà không cần báo trước và không phải bồi thường
Tiền lương thử việc do 2 bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng
85% mức lương công việc đó.
III. THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃN
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG THAY ĐỔI
HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG TẠM HOÃN
HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1
v Nguyên tắc thực hiện HĐLĐ
HĐLĐ
THỰC HIỆN
CHẤM DỨT
QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT
- Cá nhân
- Đúng + Đủ
THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 1:
Thay đổi nội dung HĐLĐ theo thỏa thuận của 2 bên
(Điều 33 BLLĐ 2019)
Các bên được tự do thỏa thuận bất kỳ nội dung nào của HĐLĐ.
Trong quá trình thực hiện HĐLĐ bên nào có yêu cầu phải báo cho bên kia
biết trước ít nhất 3 ngày làm việc.
THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 1:
Đạt Không đạt
Thỏa thuận
01 bên/ cả 02 bên
yêu cầu
THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 2:
Thay đổi nội dung HĐLĐ theo ý chí của NSDLĐ
(Điều 29 BLLĐ 2019)
NSDLĐ được
quyền tạm thời điều
chuyển NLĐ sang
làm công việc khác
so với HĐLĐ trong
một thời gian nhất
định
THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ
2
v TRƯỜNG HỢP 2:
Khó khăn đột xuất do thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh;
áp dụng biện pháp ngăn ngừa, khắc phục TNLĐ – BNN, sự cố điện, nước
Nhu cầu hoạt động SXKD
LÝ DO
TB cho NLĐ ≥ 03 ngày LV
Tiền lương
TRÌNH TỰ
TG chuyển
≤ 60 ngày LV/năm
> 60 ngày LV/năm + NLĐ đồng ý
QUYỀN
LỢI CỦA
NLĐ CV mới ≥ CV cũ => CV mới
CV mới < CV cũ =>
30 ngày đầu =>100%
ngày sau =>CV mới ≥ 85%
TẠM HOÃN THỰC HIỆN HĐLĐ
(ĐIỀU 30 BLLĐ 2019)
3
=> Hết thời hạn tạm
hoãn, các bên phải tiếp
tục thực hiện HĐLĐ đã
giao kết.
Đi làm nghĩa
vụ quân sự,
nghĩa vụ công
dân
Bị tạm giữ,
tạm giam
theo quy định
của pháp luật
TTHS
Chấp hành QĐ
đưa vào trường
giáo dưỡng, đưa
vào CS cai
nghiện, CS giáo
dục bắt buộc
Lao động nữ
mang thai
2 bên thỏa
thuận
IV. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤM DỨT HĐLĐ
a. Đương nhiên chấm dứt HĐLĐ
b. Đơn phương chấm dứt HĐLĐ
c. Chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
(Điều 42 BLLĐ)
d. Chấm dứt HĐLĐ do tổ chức lại doanh nghiệp (Điều 43 BLLD)
2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ
a. Trợ cấp thôi việc
b. Trợ cấp mất việc làm
ĐƯƠNG NHIÊN CHẤM DỨT HĐLĐ
(ĐIỀU 34 BLLĐ 2019)
a
- HĐLĐ hết hạn (trừ khoản 4 Điều 177 BLLĐ 2019)
- Công việc theo HĐLĐ đã hoàn thành
- NLĐ bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc theo HĐLĐ theo bản án,
quyết định có hiệu lực của Tòa án
- NLĐ chết, bị Tòa án tuyên bố mất NLHVDS, mất tích, chết
- NSDLĐ là cá nhân chết, bị Tòa án tuyên bố mất NLHVDS, mất tích; NSDLĐ không
phải là cá nhân chấm dứt hoạt động;
- Giấy phép lao động hết hiệu lực;
- Thỏa thuận thử việc trong HĐLĐ mà không đạt.
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
b.1. NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ
(Điều 35 BLLĐ 2019)
NLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần lý do
=> Nghĩa vụ thông báo (trình tự, thủ tục)
LOẠI HĐ HĐLĐ KXĐTH
HĐLĐ XĐTH
12 – 36 THÁNG < 12 THÁNG
THỜI HẠN
THÔNG BÁO 45 ngày 30 ngày 03 ngày làm việc
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước
(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ (Điều 36 BLLĐ 2019)
Trong mọi trường hợp NDSLĐ muốn đơn phương chấm dứt HĐLĐ đều
phải có căn cứ
Thường xuyên không hoàn thành công việc
Điều trị ốm đau, tai nạn “dài ngày” liên tục
Thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, di dời, …
Không có mặt khi hết hạn tạm hoãn HĐLĐ
Đủ tuổi nghỉ hưu (trừ thỏa thuận khác)
Tự ý bỏ việc... từ 05 ngày liên tục trở lên
Cung cấp không trung thực thông tin khi giao kết
§ Xuất phát từ sự vi
phạm của NLĐ
§ Xuất phát từ lý do
khách quan
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ
(Điều 36 BLLĐ 2019)
=> Nghĩa vụ báo trước (trình tự, thủ tục)
HĐLĐ KXĐTH
≥ 45 ngày
HĐLĐ XĐTH
(12 – 36 tháng)
≥ 30 ngày
HĐLĐ XĐTH
(<12 tháng)
≥ 03 ngày LV
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
(Điều 37 BLLĐ 2019)
Những trường hợp NSDLĐ không được thực hiện quyền
đơn phương chấm dứt HĐLĐ
- NLĐ ốm đau hoặc bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡng theo
quyết định của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền
- NLĐ đang nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác
được NSDLĐ đồng ý.
- NLĐ nữ mang thai; NLĐ nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
HỦY BỎ VIỆC ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
(Điều 38 BLLĐ 2019)
Mỗi bên đều có quyền hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt HĐLĐ
- trước khi hết thời hạn báo trước
(thông báo bằng văn bản)
- phải được bên kia đồng ý.
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
v Hậu quả pháp lý của việc
NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Điều 41 BLLĐ 2019)
- Trả tiền lương, BHXH, BHYT trong những ngày NLĐ không được làm việc + ≥ 2
tháng tiền lương (Tiền bồi thường )
- Nhận người lao động trở lại làm việc:
§ Nếu NLĐ không muốn tiếp tục làm việc
=> Tiền bồi thường + TCTV (nếu có)
§ NSDLĐ không muốn nhận lại và NLĐ đồng ý
=> Tiền bồi thường + TCTV (nếu có) + tiền bồi thường thêm
§ Không còn vị trí làm việc cũ
=> Tiền bồi thường + sửa đổi, bổ sung HĐLĐ
- Bồi thường những ngày không được báo trước (nếu có)
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
b
vHậu quả pháp lý của việc
NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Điều 40 BLLĐ 2019)
− Không được nhận TCTV (nếu có)
− Bồi thường cho NSDLĐ 1/2 tháng tiền lương
− Bồi thường cho NSDLĐ khoản tiền tương ứng với thời gian vi phạm
nghĩa vụ báo trước (nếu có)
− Hoàn trả chi phí đào tạo cho NSDLĐ (nếu có)
CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
c
v Căn cứ chấm dứt HĐLĐ: (Điều 42 BLLĐ 2019)
− Thay đổi cơ cấu, công nghệ:
+ Thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao động
+ Thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh gắn với
ngành, nghề sản xuất kinh doanh của NSDLĐ;
+ Thay đổi sản phẩm hoặc cơ cấu sản phẩm
− Vì lý do kinh tế:
+ Khủng hoảng hoặc suy thoái kinh tế;
+ Thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước khi cơ cấu lại nền kinh tế hoặc
thực hiện cam kết quốc tế
vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ
− NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động
− Thực hiện theo phương án:
§ NLĐ tiếp tục làm công việc cũ
§ (NLĐ nghỉ hưu)
§ Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có)
§ Cho NLĐ nghỉ việc => trả TCMVL
− Khi cho NLĐ thôi việc, NSDLĐ phải trao đổi với tổ chức CĐ và phải báo trước
30 ngày cho CQ QLLĐ cấp tỉnh
next
CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
c
CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ
HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
c
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Điều 44 BLLĐ 2019)
vNguyên tắc xây dựng: phải có sự tham gia của tổ chức đại diện TTLĐ tại cơ sở.
back
Dsách
NLĐ
tiếp tục
làm
việc
Danh
sách
NLĐ
nghỉ
hưu
Danh
sách
NLĐ
đưa đi
đào tạo
Danh
sách
NLĐ
phải CD
HĐLĐ
Biện
pháp và
nguồn
tài
chính
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
d
v Căn cứ chấm dứt HĐLĐ:
- Sáp nhập; chia; tách; hợp nhất;
- Chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý hoặc quyền sử dụng tài sản của
DN
CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
d
vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ
- NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động
− Thực hiện theo phương án:
§ NLĐ tiếp tục làm công việc cũ
§ (NLĐ nghỉ hưu)
§ Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có)
§ Cho NLĐ nghỉ việc => trả TCMVL
2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ
a. Trợ cấp thôi việc (TCTV)
b. Trợ cấp mất việc làm (TCMVL)
TRỢ CẤP THÔI VIỆC
a
vĐiều kiện hưởng TCTV
- Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng é
- Căn cứ chấm dứt QHLĐ theo quy định tại khoản 1; 2; 3; 4; 6; 7; 9 và
10 Điều 34 BLLĐ 2019
v Mức hưởng TCTV:
next
• TCTV = n x TL x 1/2
(năm)
17/02/2004
17/02/2007
17/02/2010 20/10/2021
Thỏa thuận
(K3 Đ.34 BLLĐ)
(tiền lương bình quân 06 tháng liền kề trước khi NLĐ nghỉ việc
TL = (TL t9 + TL t8 + TL t7 + TL t6 + TL t5 + TL t4) : 6
• TCMVL = n x TL x 1
(năm)
TRỢ CẤP THÔI VIỆC
a
vTRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG TCTV
- NLĐ làm việc chưa đủ 12 tháng;
- NLĐ là người nước ngoài
- đủ điều kiện về thời gian đóng BHXH và tuổi hưởng lương hưu để hưởng
chế độ hưu trí;
- NLĐ bị xử lý kỷ luật với hình thức sa thải;
- NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật;
- NLĐ có toàn bộ thời gian làm việc có tham gia BHTN
next
THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV
(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
v Lưu ý: Thời gian được tính là thời gian làm việc thực tế
(1) TG thử việc
(2) TG được NSDLĐ cử đi học;
(3) TG nghỉ hưởng chế độ ốm đau,
thai sản theo chế độ BHXH;
(4) TG nghỉ việc để điều trị, phục hồi
chức năng lao động khi bị TNLĐ-
BNN mà được NSDLĐ trả lương;
(5) TG nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ
công dân được NSDLĐ trả lương;
(6) TG phải ngừng việc, nghỉ việc
không do lỗi của NLĐ;
(7) TG nghỉ hàng tuần, nghỉ việc
hưởng nguyên lương;
(8) TG thực hiện nhiệm vụ của tổ chức
đại diện NLĐ;
(9) TG NLĐ bị tạm đình chỉ công việc.
THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV
(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
v Trường hợp tổng thời gian làm việc thực tế cho NSDLĐ có tháng lẻ (kể cả
trường hợp NLĐ có thời gian làm việc cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng trở lên
nhưng tổng thời gian làm việc tính TCTV dưới 12 tháng) thì được làm tròn
như sau:
Fåtg ≤ 06 tháng => åtg = 1/2 năm
F 06 tháng < åtg ≤ 12 tháng => åtg = 01 năm
THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV
(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
b
v Điều kiện hưởng TCMVL:
- Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng é
- Nguyên nhân mất việc làm theo khoản 11 Điều 34 BLLĐ 2019
v Mức hưởng TCMVL:
V. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
1. KHÁI NIỆM CTL LĐ
2. CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG CTL LĐ
3. ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CTL LĐ
4. HỢP ĐỒNG CTL LĐ
5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CTL LĐ
KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
1
a. Khái niệm
Quan điểm của ILO (công ước 181)
“CTL LĐ là việc các TCVL tư nhân tuyển dụng lao động nhưng không
trực tiếp sử dụng mà để cung cấp lao động cho bên thứ 3.
DN sử dụng lao động có quyền giao việc cũng như giám sát NLĐ trong
việc thực hiện công việc được giao nhưng quyền lợi của NLĐ lại do TCVL
tư nhân chịu trách nhiệm chính”
DN CHO
THUÊ LẠI
LAO ĐỘNG
NLĐ
CHO THUÊ LẠI
BÊN
THUÊ LẠI
LAO ĐỘNG
H
Đ
L
Đ
QHLĐ
H
Đ
C
T
L
L
Đ
Q
u
y
ề
n
l
ợ
i
N
L
Đ
Kiểm tra,
quản lý
NEXT
KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 52 BLLĐ 2019)
1
b. Đặc điểm
Ø Cho thuê lại lao động có sự tham gia của 03 chủ thể và giữa các chủ thể
có mối liên hệ chặt chẽ.
Ø Có sự phụ thuộc pháp lý của NLĐ vào doanh nghiệp cho thuê và bên
thuê lại lao động
Ø Là hoạt động vừa mang tính kinh tế vừa mang tính xã hội
=> Phân biệt cho thuê lại lao động với một số hoạt động sử dụng lao
động khác?
KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(ĐIỀU 52 BLLĐ 2019)
1
CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
2
ØDoanh nghiệp cho thuê lại lao động
ØBên thuê lại lao động
ØNgười lao động cho thuê lại
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
3
v Doanh nghiệp cho thuê lại lao động phải có các điều kiện sau:
- Được cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Điều 21 Nghị định
145/2020/NĐ-CP)
- Thực hiện ký quỹ (Điều 15–20 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
- Hoạt động trong một số ngành nghề nhất định (Phụ lục II Nghị định
145/2020/NĐ-CP): 20 nhóm công việc
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Điều 55 BLLĐ 2019)
4
a. Hình thức của hợp đồng CTLLĐ:
Bằng văn bản, mỗi bên giữ 01 bản.
b. Nội dung của hợp đồng CTLLĐ
- Nơi làm việc, vị trí việc làm cần sử dụng lao động thuê lại, nội dung cụ thể của
công việc, yêu cầu cụ thể đối với NLĐ thuê lại
- Thời hạn thuê lại lao động, thời gian bắt đầu làm việc
- TGLV – TGNN, điều kiện ATLĐ, VSLĐ tại nơi làm việc
- Nghĩa vụ của mỗi bên đối với NLĐ
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
5
a. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
(Điều 56 BLLĐ 2019)
- Đảm bảo cho NLĐ có trình độ phù hợp với những yêu cầu của bên thuê lại
lao động và nội dung của HĐLĐ đã ký với NLĐ
- Thực hiện nghĩa vụ của NSDLĐ theo quy định của BLLĐ
- Lập hồ sơ và báo cáo cơ quan quản lý lao động
- Xử lý kỷ luật lao động đối với NLĐ…
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
5
b. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
(Điều 57 BLLĐ 2019)
- Thông báo, hướng dẫn cho NLĐ thuê lại biết nội quy lao động và các quy chế
khác của mình
- Không được phân biệt đối xử về điều kiện lao động đối với NLĐ thuê lại so
với NLĐ của mình
- Không được chuyển NLĐ đã thuê lại cho NSDLĐ khác
- Thỏa thuận với NLĐ thuê lại và DN cho thuê lại LĐ để tuyển dụng chính thức
NLĐ thuê lại…
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
5
c. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại
(Điều 58 BLLĐ 2019)
- Thực hiện công việc theo HĐLĐ đã ký với DN hoạt động cho thuê lại lao
động
- Chấp hành nội quy lao động, kỷ luật lao động,sự điều hành hợp pháp và tuân
thủ TƯLĐTT của bên thuê lại LĐ
- Khiếu nại với DN cho thuê lại LĐ trong trường hợp bên thuê lại LĐ vi phạm
các thỏa thuận trong HĐLĐ
- Thực hiện quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ

More Related Content

What's hot

Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
atvsld
 
Chương 4 luật hiến pháp
Chương 4   luật hiến phápChương 4   luật hiến pháp
Chương 4 luật hiến pháp
Tử Long
 
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆLUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
SoM
 
Kỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn Thung
Kỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn ThungKỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn Thung
Kỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn Thung
Nguyễn Minh Thanh
 
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếĐề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Bee Bee
 
Chương 6 luật dân sự
Chương 6   luật dân sựChương 6   luật dân sự
Chương 6 luật dân sự
Tử Long
 

What's hot (20)

BÀI GIẢNG PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI.pdf
BÀI GIẢNG PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI.pdfBÀI GIẢNG PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI.pdf
BÀI GIẢNG PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI.pdf
 
luat lao dong
luat lao dongluat lao dong
luat lao dong
 
Bài tập luật lao động
Bài tập luật lao độngBài tập luật lao động
Bài tập luật lao động
 
bảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hộibảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hội
 
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
 
Slide luật thương mại
Slide luật thương mạiSlide luật thương mại
Slide luật thương mại
 
Chương 4 luật hiến pháp
Chương 4   luật hiến phápChương 4   luật hiến pháp
Chương 4 luật hiến pháp
 
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆLUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
 
Slide nghiep vu tien luong.pptx
Slide nghiep vu tien luong.pptxSlide nghiep vu tien luong.pptx
Slide nghiep vu tien luong.pptx
 
Kỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn Thung
Kỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn ThungKỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn Thung
Kỹ năng phỏng vấn - Diễn giả Nguyễn Văn Thung
 
Luận văn: Pháp luật về hợp đồng lao động tại các doanh nghiệp
Luận văn: Pháp luật về hợp đồng lao động tại các doanh nghiệpLuận văn: Pháp luật về hợp đồng lao động tại các doanh nghiệp
Luận văn: Pháp luật về hợp đồng lao động tại các doanh nghiệp
 
BÀI 2. ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 2. ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH  TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI 2. ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH  TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 2. ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng thương mại
Kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng thương mạiKỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng thương mại
Kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng thương mại
 
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH   TS. BÙI QUANG  XUÂNBÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH   TS. BÙI QUANG  XUÂN
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
 
KHÓA LUẬN: PHÁP LUẬT VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG – THỰC TIỄN THỰC HIỆN TẠI ...
KHÓA LUẬN: PHÁP LUẬT VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG – THỰC TIỄN THỰC HIỆN TẠI ...KHÓA LUẬN: PHÁP LUẬT VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG – THỰC TIỄN THỰC HIỆN TẠI ...
KHÓA LUẬN: PHÁP LUẬT VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG – THỰC TIỄN THỰC HIỆN TẠI ...
 
BÀI GIẢNG I. LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH TS BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG  I. LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH   TS BÙI QUANG XUÂN     BÀI GIẢNG  I. LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH   TS BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG I. LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH TS BÙI QUANG XUÂN
 
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếĐề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
 
Chương 6 luật dân sự
Chương 6   luật dân sựChương 6   luật dân sự
Chương 6 luật dân sự
 
BÀI MẪU Luận văn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, 9 ĐIỂM
 
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phán
 

Similar to BAI GIANG 3_19.pdf

BÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docx
BÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docxBÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docx
BÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docx
XuyenPhan7
 
Nhận định đúng sai luật lao động
Nhận định đúng sai luật lao độngNhận định đúng sai luật lao động
Nhận định đúng sai luật lao động
Bee Bee
 
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ HằngHR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
Minh Le
 
Bài nhân sự
Bài nhân sựBài nhân sự
Bài nhân sự
tuanmanu17
 

Similar to BAI GIANG 3_19.pdf (20)

ĐIều Kiện Có Hiệu Lực Của Hợp Đồng Lao Động
ĐIều Kiện Có Hiệu Lực Của Hợp Đồng Lao ĐộngĐIều Kiện Có Hiệu Lực Của Hợp Đồng Lao Động
ĐIều Kiện Có Hiệu Lực Của Hợp Đồng Lao Động
 
BÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docx
BÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docxBÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docx
BÀI TẬP NHÓM NGƯỜI BAO ĐỘNG CHƯƠNG III LỚP 21DLK2A.docx
 
Khóa Luận Bồi Thường Thiệt Hại Trong Trường Hợp Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng ...
Khóa Luận Bồi Thường Thiệt Hại Trong Trường Hợp Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng ...Khóa Luận Bồi Thường Thiệt Hại Trong Trường Hợp Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng ...
Khóa Luận Bồi Thường Thiệt Hại Trong Trường Hợp Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng ...
 
Bai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptx
Bai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptxBai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptx
Bai 3_Sua doi bo sung BLLD 2019_MoLISA_TH 11.11.pptx
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Áp Dụng Những Quy Định Của Pháp Luật Về Thỏa ...
 
Nhận định đúng sai luật lao động
Nhận định đúng sai luật lao độngNhận định đúng sai luật lao động
Nhận định đúng sai luật lao động
 
Cơ sở lý luận về bồi thường thiệt hại đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Cơ sở lý luận về bồi thường thiệt hại đơn phương chấm dứt hợp đồng lao độngCơ sở lý luận về bồi thường thiệt hại đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Cơ sở lý luận về bồi thường thiệt hại đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
 
04. _ê c__ng ND c_ b_n c_a Lu_t Lao __ng.ppt
04. _ê c__ng ND c_ b_n c_a Lu_t Lao __ng.ppt04. _ê c__ng ND c_ b_n c_a Lu_t Lao __ng.ppt
04. _ê c__ng ND c_ b_n c_a Lu_t Lao __ng.ppt
 
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ HằngHR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
HR.MTP - iBEGIN - Hợp đồng Lao động - Trần Lệ Hằng
 
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Lý Luận Chính Trị - Luật Và Quản L...
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Lý Luận Chính Trị - Luật Và Quản L...Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Lý Luận Chính Trị - Luật Và Quản L...
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Khoa Lý Luận Chính Trị - Luật Và Quản L...
 
Luận Văn Pháp Luật Về Hợp Đồng Lao Động Từ Thực Tiễn Thực Hiện Tại Viện Khoa...
Luận Văn Pháp Luật Về Hợp Đồng Lao Động Từ Thực Tiễn Thực Hiện Tại Viện Khoa...Luận Văn Pháp Luật Về Hợp Đồng Lao Động Từ Thực Tiễn Thực Hiện Tại Viện Khoa...
Luận Văn Pháp Luật Về Hợp Đồng Lao Động Từ Thực Tiễn Thực Hiện Tại Viện Khoa...
 
Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
 
Nghĩa vụ thông báo của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?
Nghĩa vụ thông báo của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?Nghĩa vụ thông báo của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?
Nghĩa vụ thông báo của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?
 
Đề tài: Pháp luật về bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm hợp đồng ...
Đề tài: Pháp luật về  bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm hợp đồng ...Đề tài: Pháp luật về  bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm hợp đồng ...
Đề tài: Pháp luật về bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm hợp đồng ...
 
Nội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thể
Nội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thểNội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thể
Nội dung cơ bản trong thỏa ước lao động tập thể
 
Đề Tài Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng Lao Động 9,5 Điểm.docx
Đề Tài Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng Lao Động 9,5 Điểm.docxĐề Tài Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng Lao Động 9,5 Điểm.docx
Đề Tài Đơn Phương Chấm Dứt Hợp Đồng Lao Động 9,5 Điểm.docx
 
Bài nhân sự
Bài nhân sựBài nhân sự
Bài nhân sự
 
Hướng dẫn thủ tục đơn phương chấm dứt hợp đồng với người lao động do covid-19
Hướng dẫn thủ tục đơn phương chấm dứt hợp đồng với người lao động do covid-19Hướng dẫn thủ tục đơn phương chấm dứt hợp đồng với người lao động do covid-19
Hướng dẫn thủ tục đơn phương chấm dứt hợp đồng với người lao động do covid-19
 
Pldc
Pldc Pldc
Pldc
 
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập ThểCơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể
Cơ Sở Lý Luận Về Thoả Ước Lao Động Tập Thể
 

Recently uploaded

Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Uy Hoàng
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
nLuThin
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Uy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdfCatalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ THUỐC 60 HOÀNG VĂN THÁI
BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ THUỐC 60 HOÀNG VĂN THÁIBÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ THUỐC 60 HOÀNG VĂN THÁI
BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ THUỐC 60 HOÀNG VĂN THÁI
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 

BAI GIANG 3_19.pdf

  • 1. CHƯƠNG III HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG Biên soạn: ThS. Lường Minh Sơn Email: lmson@hcmulaw.edu.vn ĐT: 0902 668 255
  • 2. VĂN BẢN PHÁP LUẬT - Bộ luật Lao động 2019 (Điều 13 – Điều 58) - Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của BLLĐ về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Nghị định 12/2022/NĐ-CP về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực LĐ, BHXH, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH về lao động chưa thành niên; - Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH về nội dung của HĐLĐ, hội đồng TLTT và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.
  • 3. NỘI DUNG 1 KHÁI QUÁT VỀ HĐLĐ 2 GIAO KẾT HĐLĐ 3 THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃN HĐLĐ 4 CHẤM DỨT HĐLĐ 5 CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
  • 4. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG Ø Điều 611 BLDS Đức quy định: “thông qua hợp đồng, bên đã cam kết thực hiện một hoạt động thì phải thực hiện hoạt động đó, còn bên kia có nghĩa vụ trả thù lao theo thỏa thuận”.
  • 5. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG Ø khoản 1 Điều 1799 BLDS Pháp 1804 quy định: “Hợp đồng thuê NLĐ để phục vụ một người nào đó” Ø Điều 1780 BLDS Pháp 1804 về hợp đồng thuê mướn gia nhân và công nhân: “Chỉ được cam kết phục vụ theo thời gian hoặc cho một công việc nhất định”.
  • 6. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG Ø Án lệ trong Hợp đồng lao động và tuyển tập pháp lý của Cộng hòa Pháp “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận theo đó một người cam kết tiến hành một hoạt động theo sự chỉ đạo của người khác, lệ thuộc vào người đó và được trả công”
  • 7. NGƯỜI LAO ĐỘNG NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VIỆC LÀM CÓ TRẢ CÔNG, TIỀN LƯƠNG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG QUYỀN, NGHĨA VỤ MỖI BÊN KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 13 BLLĐ 2019) 1 thỏa thuận
  • 8. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 13 BLLĐ 2019) 1 v Trường hợp các bên thỏa thuận bằng tên gọi khác nhưng có nội dung thể hiện về công việc phải làm, tiền lương và sự quản lý, điều hành, giám sát của một bên thì được coi là HĐLĐ
  • 9. - Đối tượng của HĐLĐ là việc làm có trả công, tiền lương - Khi thực hiện HĐLĐ, NLĐ phải đặt hoạt động nghề nghiệp của mình dưới quyền quản lý của NSDLĐ ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 2
  • 10. - Trong quá trình thực hiện HĐLĐ, NLĐ phải tự mình thực hiện công việc - Việc thực hiện HĐLĐ có liên quan đến tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm NLĐ - HĐLĐ phải được thực hiện một cách liên tục. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 2
  • 11. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 3. Ý NGHĨA CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG - Đối với người lao động - Đối với người sử dụng lao động - Đối với Nhà nước
  • 12. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG HĐLĐ Bao gồm tất cả các tổ chức, các doanh nghiệp, cá nhân có thuê mướn và sử dụng lao động
  • 13. LOẠI HĐLĐ HĐLĐ KHÔNG XÁC ĐỊNH THỜI HẠN HĐLĐ XÁC ĐỊNH THỜI HẠN Không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực ≤ 36 tháng kể từ thời điểm có hiệu lực CHUYỂN HÓA LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (ĐIỀU 20 BLLĐ 2019) 5
  • 14. v CHUYỂN HÓA LOẠI HĐLĐ Không giao kết HĐLĐ KXĐTH HĐLĐ XĐTH 30 ngày (1 lần) Giao kết Không giao kết hết hạn Giao kết HĐLĐ XĐTH
  • 15. LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (ĐIỀU 20 BLLĐ 2019) 5 vTrường hợp không áp dụng số lần giao kết HĐLĐ XĐTH: §Người được thuê làm GĐ trong DN có vốn NN (điểm c khoản 2 Điều 20 BLLĐ 2019) §Người lao động cao tuổi (khoản 1 Điều 149 BLLĐ 2019) §NLĐ nước ngoài làm việc tại Việt Nam (khoản 2 Điều 151 BLLĐ 2019) §Gia hạn HĐLĐ đã giao kết đến hết nhiệm kỳ cho NLĐ là thành viên ban lãnh đạo của TCĐD NLĐ tại cơ sở (khoản 4 Điều 177 BLLĐ 2019)
  • 16. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (ĐIỀU 14 BLLĐ 2019) 6 Lưu ý: § Giao kết HĐLĐ thông qua uỷ quyền đối với nhóm NLĐ làm công việc mùa vụ (khoản 2 Điều 18 BLLĐ 2019) § Giao kết HĐLĐ với NLĐ chưa đủ 15 tuổi (điểm a khoản 1 Điều 145 BLLĐ 2019) § Giao kết HĐLĐ với NLĐ giúp việc gia đình (khoản 1 Điều 162 BLLĐ 2019) A BẰNG VĂN BẢN Từ 01 tháng trở lên; công việc thường xuyên B BẰNG LỜI NÓI Tính chất tạm thời (dưới 01 tháng)
  • 17. Giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ liệu có giá trị như HĐLĐ bằng văn bản. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (ĐIỀU 14 BLLĐ 2019) 6
  • 18. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (ĐIỀU 21 BLLĐ 2019) 7 v ĐIỀU KHOẢN CẦN THIẾT CỦA HĐLĐ - Tên, địa chỉ của NSDLĐ và họ tên chức danh của người giao kết HĐLĐ bên phía NSDLĐ; - Họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi cư trú, số thẻ CCCD/CMND/hộ chiếu của người giao kết HĐLĐ bên phía NLĐ; - Công việc, địa điểm làm việc; - Thời hạn của HĐLĐ; - Mức lương, hình thức, thời hạn trả lương, …; - Chế độ nâng bậc, nâng lương; - Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi; - Bảo hộ lao động; - BHXH, BHYT; - Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
  • 19. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (ĐIỀU 21 BLLĐ 2019) 7 v Nội dung HĐLĐ trong một số trường hợp đặc biệt - NLĐ làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ (NDA - Non-Disclosure Agreement); - NLĐ làm việc trong lĩnh vực nông – lâm – ngư – diêm nghiệp; - NLĐ được thuê làm giám đốc trong các doanh nghiệp có vốn Nhà nước.
  • 20.
  • 21. CHỦ THỂ (có thẩm quyền) NGUYÊN TẮC (tự do, tự nguyện) NỘI DUNG (không vi phạm PL, không trái đạo đức XH) HÌNH THỨC (nếu có) ĐIỀU HIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8
  • 22. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8 Hiệu lực theo không gian Hiệu lực theo thời gian (thời điểm bắt đầu?; thời hạn bao lâu??) Hiệu lực theo đối tượng
  • 23. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8 a. Thời điểm có hiệu lực của HĐLĐ (Điều 23 BLLĐ) – Do các bên thỏa thuận; – Do pháp luật quy định; – HĐLĐ có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết; Ø Lưu ý: • Thử việc trước khi giao kết HĐLĐ
  • 24. b. Hợp đồng lao động vô hiệu v Phân loại HĐLĐ vô hiệu (Điều 49 BLLĐ) Ø HĐLĐ vô hiệu toàn bộ: – Toàn bộ nội dung của HĐLĐ vi phạm pháp luật – Người ký kết HĐLĐ không đúng thẩm quyền – Vi phạm nguyên tắc giao kết HĐLĐ – Công việc đã giao kết bị pháp luật cấm HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8
  • 25. b. Hợp đồng lao động vô hiệu v Phân loại HĐLĐ vô hiệu (Điều 49 BLLĐ 2019) Ø HĐLĐ vô hiệu từng phần: Vô hiệu Có hiệu lực Hợp đồng lao động vô hiệu từng phần - Quy định quyền lợi của NLĐ thấp hơn quy định pháp luật lao động, nội quy lao động, TƯLĐTT HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8
  • 26. b. Hợp đồng lao động vô hiệu v Thẩm quyền và trình tự xử lý HĐLĐ vô hiệu (Điều 50 BLLĐ 2019) “TAND có thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu” - Về nguyên tắc, Tòa án chỉ có thẩm quyền giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu. - Tòa án chỉ giải quyết những nội dung theo yêu cầu của đương sự. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8
  • 27. b. Hợp đồng lao động vô hiệu v Hậu quả pháp lý của HĐLĐ vô hiệu Ø QHLĐ bị chấm dứt. Ø Thừa nhận quyền, nghĩa vụ mà các bên đã thực hiện: - HĐLĐ vô hiệu từng phần (K1.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của hai bên được giải quyết theo TƯLĐTT đang áp dụng/ không có TƯLĐTT thực hiện theo quy định của pháp luật. - HĐLĐ vô hiệu toàn bộ (K2.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ được giải quyết theo quy định của pháp luật; Ký sai thẩm quyền =>hai bên ký lại HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 8
  • 28. Ø Phụ lục HĐLĐ là thỏa thuận kèm theo HĐLĐ, là một bộ phận của HĐLĐ và có hiệu lực như HĐLĐ Ø Quy định chi tiết một số điều của HĐLĐ hoặc để sửa đổi, bổ sung HĐLĐ (không được sửa đổi thời hạn của HĐLĐ). PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (Điều 22 BLLĐ 2019) 9
  • 29. II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HĐLĐ CHỦ THỂ GIAO KẾT HĐLĐ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN THỬ VIỆC
  • 30. NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HĐLĐ (ĐIỀU 15 BLLĐ 2019) 1 Ø Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực. Ø Tự do giao kết nhưng không được trái pháp luật, TƯLĐTT và đạo đức xã hội. Ø Nhà nước khuyến khích những thỏa thuận bảo đảm cho NLĐ có những điều kiện thuận lợi hơn so với quy định của PLLĐ.
  • 31. CHỦ THỂ GIAO KẾT HĐLĐ 2 Người lao động (khoản 1 Điều 3; khoản 4 Điều 18 BLLĐ 2019) Người sử dụng lao động (khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 18 BLLĐ 2019)
  • 32. CÁCH THỨC GIAO KẾT HĐLĐ ĐỀ NGHỊ HỢP ĐỒNG THỎA THUẬN THỐNG NHẤT Ý CHÍ HOÀN THIỆN HỢP ĐỒNG
  • 33.
  • 34.
  • 35. QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ 3 a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin (Điều 16 BLLĐ 2019) - NSDLĐ phải cung cấp thông tin về: công việc, địa điểm làm việc, điều kiện làm việc, TGLV, ATLĐ, tiền lương, BHXH, quy định về bảo vệ bí mật kinh doanh…
  • 36. NLĐ phải cung cấp thông tin trung thực cho NSDLĐ Họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, nơi cư trú Trình độ học vấn, trình độ kỹ năng nghề Xác nhận tình trạng sức khỏe Vấn đề khác liên quan trực tiếp đến việc giao kết HĐLĐ QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ 3 a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin (Điều 16 BLLĐ 2019)
  • 37. QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ 3 b. Nghĩa vụ giao kết HĐLĐ Trước khi nhận NLĐ vào làm việc, NSDLĐ và NLĐ phải trực tiếp giao kết HĐLĐ. § Lưu ý: - Giao kết trực tiếp (K1.Điều 18 BLLĐ 2019) - Giao kết HĐLĐ thông qua ủy quyền (K2.Điều 18 BLLĐ 2019)
  • 38. QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ 3 c. Các quyền và nghĩa vụ khác 1. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của NLĐ. (Điều 17 BLLĐ 2019) Giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ (Điều 19 BLLĐ 2019) 2. Yêu cầu NLĐ phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện HĐLĐ. 3. Buộc NLĐ thực hiện HĐLĐ để trả nợ cho NSDLĐ
  • 39. THỬ VIỆC (Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019) 4 v Hình thức của thỏa thuận thử việc Hợp đồng thử việc HĐLĐ Thử việc HĐLĐ Quyền hủy bỏ HĐ không phải báo trước và không phải bồi thường Đạt Không đạt Chấm dứt § Giảm thiểu công việc/giấy tờ khi xây dựng và giao kết cả hai loại HĐ (có nhiều nội dung tương tự). § Giảm thiểu rủi ro khi kết thúc thời hạn thử việc, NSDLĐ đã thông báo kết quả thử việc đạt nhưng chưa kịp ký HĐLĐ Cần quy định rõ nội dung về tiền lương, các phúc lợi, các quyền và nghĩa vụ trong giai đoạn thử việc nếu có sự khác biệt so với nội dung tương tự trong thời hạn của HĐLĐ Đạt
  • 40. THỬ VIỆC (Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019) 4 NGUYÊN TẮC THỬ VIỆC Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc. Thời gian thử việc do các bên thỏa thuận tùy theo tính chất và mức độ phức tạp của công việc. Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ thỏa thuận thử việc mà không cần báo trước và không phải bồi thường Tiền lương thử việc do 2 bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương công việc đó.
  • 41. III. THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THAY ĐỔI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠM HOÃN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
  • 42. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1 v Nguyên tắc thực hiện HĐLĐ HĐLĐ THỰC HIỆN CHẤM DỨT QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT - Cá nhân - Đúng + Đủ
  • 43. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ 2 v TRƯỜNG HỢP 1: Thay đổi nội dung HĐLĐ theo thỏa thuận của 2 bên (Điều 33 BLLĐ 2019) Các bên được tự do thỏa thuận bất kỳ nội dung nào của HĐLĐ. Trong quá trình thực hiện HĐLĐ bên nào có yêu cầu phải báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 ngày làm việc.
  • 44. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ 2 v TRƯỜNG HỢP 1: Đạt Không đạt Thỏa thuận 01 bên/ cả 02 bên yêu cầu
  • 45. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ 2 v TRƯỜNG HỢP 2: Thay đổi nội dung HĐLĐ theo ý chí của NSDLĐ (Điều 29 BLLĐ 2019) NSDLĐ được quyền tạm thời điều chuyển NLĐ sang làm công việc khác so với HĐLĐ trong một thời gian nhất định
  • 46. THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ 2 v TRƯỜNG HỢP 2: Khó khăn đột xuất do thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh; áp dụng biện pháp ngăn ngừa, khắc phục TNLĐ – BNN, sự cố điện, nước Nhu cầu hoạt động SXKD LÝ DO TB cho NLĐ ≥ 03 ngày LV Tiền lương TRÌNH TỰ TG chuyển ≤ 60 ngày LV/năm > 60 ngày LV/năm + NLĐ đồng ý QUYỀN LỢI CỦA NLĐ CV mới ≥ CV cũ => CV mới CV mới < CV cũ => 30 ngày đầu =>100% ngày sau =>CV mới ≥ 85%
  • 47. TẠM HOÃN THỰC HIỆN HĐLĐ (ĐIỀU 30 BLLĐ 2019) 3 => Hết thời hạn tạm hoãn, các bên phải tiếp tục thực hiện HĐLĐ đã giao kết. Đi làm nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công dân Bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật TTHS Chấp hành QĐ đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào CS cai nghiện, CS giáo dục bắt buộc Lao động nữ mang thai 2 bên thỏa thuận
  • 48. IV. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤM DỨT HĐLĐ a. Đương nhiên chấm dứt HĐLĐ b. Đơn phương chấm dứt HĐLĐ c. Chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế (Điều 42 BLLĐ) d. Chấm dứt HĐLĐ do tổ chức lại doanh nghiệp (Điều 43 BLLD) 2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ a. Trợ cấp thôi việc b. Trợ cấp mất việc làm
  • 49. ĐƯƠNG NHIÊN CHẤM DỨT HĐLĐ (ĐIỀU 34 BLLĐ 2019) a - HĐLĐ hết hạn (trừ khoản 4 Điều 177 BLLĐ 2019) - Công việc theo HĐLĐ đã hoàn thành - NLĐ bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc theo HĐLĐ theo bản án, quyết định có hiệu lực của Tòa án - NLĐ chết, bị Tòa án tuyên bố mất NLHVDS, mất tích, chết - NSDLĐ là cá nhân chết, bị Tòa án tuyên bố mất NLHVDS, mất tích; NSDLĐ không phải là cá nhân chấm dứt hoạt động; - Giấy phép lao động hết hiệu lực; - Thỏa thuận thử việc trong HĐLĐ mà không đạt.
  • 50. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b b.1. NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ (Điều 35 BLLĐ 2019) NLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần lý do => Nghĩa vụ thông báo (trình tự, thủ tục) LOẠI HĐ HĐLĐ KXĐTH HĐLĐ XĐTH 12 – 36 THÁNG < 12 THÁNG THỜI HẠN THÔNG BÁO 45 ngày 30 ngày 03 ngày làm việc
  • 51. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 52. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 53. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 54. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 55. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 56. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 57. vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ không cần báo trước (khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019) ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b
  • 58.
  • 59.
  • 60. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ (Điều 36 BLLĐ 2019) Trong mọi trường hợp NDSLĐ muốn đơn phương chấm dứt HĐLĐ đều phải có căn cứ Thường xuyên không hoàn thành công việc Điều trị ốm đau, tai nạn “dài ngày” liên tục Thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, di dời, … Không có mặt khi hết hạn tạm hoãn HĐLĐ Đủ tuổi nghỉ hưu (trừ thỏa thuận khác) Tự ý bỏ việc... từ 05 ngày liên tục trở lên Cung cấp không trung thực thông tin khi giao kết § Xuất phát từ sự vi phạm của NLĐ § Xuất phát từ lý do khách quan
  • 61. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ (Điều 36 BLLĐ 2019) => Nghĩa vụ báo trước (trình tự, thủ tục) HĐLĐ KXĐTH ≥ 45 ngày HĐLĐ XĐTH (12 – 36 tháng) ≥ 30 ngày HĐLĐ XĐTH (<12 tháng) ≥ 03 ngày LV
  • 62. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b (Điều 37 BLLĐ 2019) Những trường hợp NSDLĐ không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ - NLĐ ốm đau hoặc bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡng theo quyết định của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền - NLĐ đang nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được NSDLĐ đồng ý. - NLĐ nữ mang thai; NLĐ nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
  • 63. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b HỦY BỎ VIỆC ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ (Điều 38 BLLĐ 2019) Mỗi bên đều có quyền hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt HĐLĐ - trước khi hết thời hạn báo trước (thông báo bằng văn bản) - phải được bên kia đồng ý.
  • 64. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b v Hậu quả pháp lý của việc NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Điều 41 BLLĐ 2019) - Trả tiền lương, BHXH, BHYT trong những ngày NLĐ không được làm việc + ≥ 2 tháng tiền lương (Tiền bồi thường ) - Nhận người lao động trở lại làm việc: § Nếu NLĐ không muốn tiếp tục làm việc => Tiền bồi thường + TCTV (nếu có) § NSDLĐ không muốn nhận lại và NLĐ đồng ý => Tiền bồi thường + TCTV (nếu có) + tiền bồi thường thêm § Không còn vị trí làm việc cũ => Tiền bồi thường + sửa đổi, bổ sung HĐLĐ - Bồi thường những ngày không được báo trước (nếu có)
  • 65. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ b vHậu quả pháp lý của việc NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Điều 40 BLLĐ 2019) − Không được nhận TCTV (nếu có) − Bồi thường cho NSDLĐ 1/2 tháng tiền lương − Bồi thường cho NSDLĐ khoản tiền tương ứng với thời gian vi phạm nghĩa vụ báo trước (nếu có) − Hoàn trả chi phí đào tạo cho NSDLĐ (nếu có)
  • 66. CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ c v Căn cứ chấm dứt HĐLĐ: (Điều 42 BLLĐ 2019) − Thay đổi cơ cấu, công nghệ: + Thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao động + Thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh gắn với ngành, nghề sản xuất kinh doanh của NSDLĐ; + Thay đổi sản phẩm hoặc cơ cấu sản phẩm − Vì lý do kinh tế: + Khủng hoảng hoặc suy thoái kinh tế; + Thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước khi cơ cấu lại nền kinh tế hoặc thực hiện cam kết quốc tế
  • 67.
  • 68. vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ − NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động − Thực hiện theo phương án: § NLĐ tiếp tục làm công việc cũ § (NLĐ nghỉ hưu) § Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có) § Cho NLĐ nghỉ việc => trả TCMVL − Khi cho NLĐ thôi việc, NSDLĐ phải trao đổi với tổ chức CĐ và phải báo trước 30 ngày cho CQ QLLĐ cấp tỉnh next CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ c
  • 69. CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CÔNG NGHỆ HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ c PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (Điều 44 BLLĐ 2019) vNguyên tắc xây dựng: phải có sự tham gia của tổ chức đại diện TTLĐ tại cơ sở. back Dsách NLĐ tiếp tục làm việc Danh sách NLĐ nghỉ hưu Danh sách NLĐ đưa đi đào tạo Danh sách NLĐ phải CD HĐLĐ Biện pháp và nguồn tài chính NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
  • 70. CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP d v Căn cứ chấm dứt HĐLĐ: - Sáp nhập; chia; tách; hợp nhất; - Chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý hoặc quyền sử dụng tài sản của DN
  • 71. CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP d vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ - NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động − Thực hiện theo phương án: § NLĐ tiếp tục làm công việc cũ § (NLĐ nghỉ hưu) § Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có) § Cho NLĐ nghỉ việc => trả TCMVL
  • 72. 2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ a. Trợ cấp thôi việc (TCTV) b. Trợ cấp mất việc làm (TCMVL)
  • 73. TRỢ CẤP THÔI VIỆC a vĐiều kiện hưởng TCTV - Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng é - Căn cứ chấm dứt QHLĐ theo quy định tại khoản 1; 2; 3; 4; 6; 7; 9 và 10 Điều 34 BLLĐ 2019 v Mức hưởng TCTV: next
  • 74. • TCTV = n x TL x 1/2 (năm) 17/02/2004 17/02/2007 17/02/2010 20/10/2021 Thỏa thuận (K3 Đ.34 BLLĐ) (tiền lương bình quân 06 tháng liền kề trước khi NLĐ nghỉ việc TL = (TL t9 + TL t8 + TL t7 + TL t6 + TL t5 + TL t4) : 6 • TCMVL = n x TL x 1 (năm)
  • 75. TRỢ CẤP THÔI VIỆC a vTRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG TCTV - NLĐ làm việc chưa đủ 12 tháng; - NLĐ là người nước ngoài - đủ điều kiện về thời gian đóng BHXH và tuổi hưởng lương hưu để hưởng chế độ hưu trí; - NLĐ bị xử lý kỷ luật với hình thức sa thải; - NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật; - NLĐ có toàn bộ thời gian làm việc có tham gia BHTN next
  • 76. THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV (khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
  • 77. v Lưu ý: Thời gian được tính là thời gian làm việc thực tế (1) TG thử việc (2) TG được NSDLĐ cử đi học; (3) TG nghỉ hưởng chế độ ốm đau, thai sản theo chế độ BHXH; (4) TG nghỉ việc để điều trị, phục hồi chức năng lao động khi bị TNLĐ- BNN mà được NSDLĐ trả lương; (5) TG nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ công dân được NSDLĐ trả lương; (6) TG phải ngừng việc, nghỉ việc không do lỗi của NLĐ; (7) TG nghỉ hàng tuần, nghỉ việc hưởng nguyên lương; (8) TG thực hiện nhiệm vụ của tổ chức đại diện NLĐ; (9) TG NLĐ bị tạm đình chỉ công việc. THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV (khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
  • 78. v Trường hợp tổng thời gian làm việc thực tế cho NSDLĐ có tháng lẻ (kể cả trường hợp NLĐ có thời gian làm việc cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng trở lên nhưng tổng thời gian làm việc tính TCTV dưới 12 tháng) thì được làm tròn như sau: Fåtg ≤ 06 tháng => åtg = 1/2 năm F 06 tháng < åtg ≤ 12 tháng => åtg = 01 năm THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV (khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)
  • 79. TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM b v Điều kiện hưởng TCMVL: - Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng é - Nguyên nhân mất việc làm theo khoản 11 Điều 34 BLLĐ 2019 v Mức hưởng TCMVL:
  • 80. V. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 1. KHÁI NIỆM CTL LĐ 2. CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG CTL LĐ 3. ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CTL LĐ 4. HỢP ĐỒNG CTL LĐ 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CTL LĐ
  • 81. KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 1 a. Khái niệm Quan điểm của ILO (công ước 181) “CTL LĐ là việc các TCVL tư nhân tuyển dụng lao động nhưng không trực tiếp sử dụng mà để cung cấp lao động cho bên thứ 3. DN sử dụng lao động có quyền giao việc cũng như giám sát NLĐ trong việc thực hiện công việc được giao nhưng quyền lợi của NLĐ lại do TCVL tư nhân chịu trách nhiệm chính”
  • 82. DN CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG NLĐ CHO THUÊ LẠI BÊN THUÊ LẠI LAO ĐỘNG H Đ L Đ QHLĐ H Đ C T L L Đ Q u y ề n l ợ i N L Đ Kiểm tra, quản lý NEXT KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG (ĐIỀU 52 BLLĐ 2019) 1
  • 83. b. Đặc điểm Ø Cho thuê lại lao động có sự tham gia của 03 chủ thể và giữa các chủ thể có mối liên hệ chặt chẽ. Ø Có sự phụ thuộc pháp lý của NLĐ vào doanh nghiệp cho thuê và bên thuê lại lao động Ø Là hoạt động vừa mang tính kinh tế vừa mang tính xã hội => Phân biệt cho thuê lại lao động với một số hoạt động sử dụng lao động khác? KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG (ĐIỀU 52 BLLĐ 2019) 1
  • 84. CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 2 ØDoanh nghiệp cho thuê lại lao động ØBên thuê lại lao động ØNgười lao động cho thuê lại
  • 85. ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 3 v Doanh nghiệp cho thuê lại lao động phải có các điều kiện sau: - Được cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Điều 21 Nghị định 145/2020/NĐ-CP) - Thực hiện ký quỹ (Điều 15–20 Nghị định 145/2020/NĐ-CP) - Hoạt động trong một số ngành nghề nhất định (Phụ lục II Nghị định 145/2020/NĐ-CP): 20 nhóm công việc
  • 86. HỢP ĐỒNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG (Điều 55 BLLĐ 2019) 4 a. Hình thức của hợp đồng CTLLĐ: Bằng văn bản, mỗi bên giữ 01 bản. b. Nội dung của hợp đồng CTLLĐ - Nơi làm việc, vị trí việc làm cần sử dụng lao động thuê lại, nội dung cụ thể của công việc, yêu cầu cụ thể đối với NLĐ thuê lại - Thời hạn thuê lại lao động, thời gian bắt đầu làm việc - TGLV – TGNN, điều kiện ATLĐ, VSLĐ tại nơi làm việc - Nghĩa vụ của mỗi bên đối với NLĐ
  • 87. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 5 a. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Điều 56 BLLĐ 2019) - Đảm bảo cho NLĐ có trình độ phù hợp với những yêu cầu của bên thuê lại lao động và nội dung của HĐLĐ đã ký với NLĐ - Thực hiện nghĩa vụ của NSDLĐ theo quy định của BLLĐ - Lập hồ sơ và báo cáo cơ quan quản lý lao động - Xử lý kỷ luật lao động đối với NLĐ…
  • 88. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 5 b. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động (Điều 57 BLLĐ 2019) - Thông báo, hướng dẫn cho NLĐ thuê lại biết nội quy lao động và các quy chế khác của mình - Không được phân biệt đối xử về điều kiện lao động đối với NLĐ thuê lại so với NLĐ của mình - Không được chuyển NLĐ đã thuê lại cho NSDLĐ khác - Thỏa thuận với NLĐ thuê lại và DN cho thuê lại LĐ để tuyển dụng chính thức NLĐ thuê lại…
  • 89. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 5 c. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại (Điều 58 BLLĐ 2019) - Thực hiện công việc theo HĐLĐ đã ký với DN hoạt động cho thuê lại lao động - Chấp hành nội quy lao động, kỷ luật lao động,sự điều hành hợp pháp và tuân thủ TƯLĐTT của bên thuê lại LĐ - Khiếu nại với DN cho thuê lại LĐ trong trường hợp bên thuê lại LĐ vi phạm các thỏa thuận trong HĐLĐ - Thực hiện quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ