SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
PHẦN 1: ĐẠI CƢƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. LÝ THUYẾT VỀ MẠCH RLC NỐI TIẾP
 Mạch RLC mắc nối tiếp, vì vậy dòng điện qua các phần tử R,L,C là giống nhau và là đại lượng dao động điều hoà
có phương trình :  0 ii I cos t   
 Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C cũng là đại lượng dao động điều hoà có
phương trình lần lượt là:
 R 0R i 0R 0u U cos t ; U I R    
L 0L i 0L 0 L 0u U cos t ; U I Z I . L
2
 
        
 
C 0C i 0C 0 C 0
1
u U cos t ; U I Z I .
2 C
 
         
 Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch:
 R L C 0 uu u u u U cos t      
.
 
22
0 0R 0L 0C
0L 0C L C
u i
0R
U U U U
U U Z Z
tan( )
U R
   

  
    
 .
Để có tính thống nhất ta đặt : 0 0U I .Z ; ở đây, Z được gọi là tổng trở của mạch.
Ta có:  
22
L CZ R Z Z  
 Thực tế các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng.
Gi¸ trÞ cùc ®¹i
Gi¸ trÞ hiÖu dông =
2
Các số liệu ghi trên các thiết bị điện đều là các giá trị hiệu dụng.
 Từ đây, ta có định luật Ohm cho mạch:
 
 
 
 
22
0R 0L 0C0 0R 0L 0C
0 22
L C
L C
22
R L C R L C 0
22
L C
L C
U U UU U U U
I I 2
Z R Z ZR Z Z
U U U U U U IU
I
Z R Z Z 2R Z Z
  
      

 

  
      
  
 Đặt φ = φu – φi độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện, ta luôn có :
Mạch chỉ có R: φ = 0.
CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015
TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN VẬT LÍ
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Mạch chỉ có L: φ = π/2.
Mạch chỉ có C: φ = π/2.
Mạch chỉ có R, L nối tiếp:
L
L
L2 2
L
Z
tan NÕu R Z 0
R 4
0 :
R R 2cos NÕu R Z
Z R Z 4 2
        
    
         
  
Mạch chỉ có R, C nối tiếp:
C
C
C2 2
C
Z
tan NÕu R Z 0
R 4
0:
R R 2cos NÕu R Z
Z R Z 2 4
         
    
           
  
Mạch chỉ có R, L, C nối tiếp:
0L 0C L C L C 0R R
0R R 0
U U U U Z Z U U R
tan , cos
U U R U U Z
  
       
 Khi UL > UC hay ZL > ZC thì u nhanh
pha hơn i góc φ. (Hình 1). Khi đó ta nói mạch
có tính cảm kháng.
Khi UL < UC hay ZL < ZC thì u chậm pha
hơn i góc φ. (Hình 2). Khi đó ta nói mạch có
tính dung kháng.
*** CỘNG HƢỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC
 Khái niệm về cộng hƣởng điện
Khi L C
1 1
Z Z L
C LC
      

thì trong mạch có xảy ra hiện tượng cộng hƣởng điện.
 Đặc điểm của hiện tƣợng cộng hƣởng điện
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất, Zmin = R
 cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại với max
U
I .
R

+ Điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng với điện áp hai đầu mạch, UR = U.
+ Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
+ Các điện áp giữa hai đầu tu điện và hai đầu cuộn cảm có cùng độ lớn nhưng ngược pha nên triệt tiêu nhau.
+ Điều kiện cộng hưởng điện 21 1
f LC 1
LC 2 LC
      

II. BÀI TẬP
Dạng 1: Thời Gian Trong Dao Động
Câu 1 (CĐ-2011 ): Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A.
1
100
s. B.
1
200
s. C.
1
50
s. D.
1
25
s.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 2 (CĐ-2013): Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ
dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.
Câu 3 (ĐH–2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A.
1
300
s và
2
300
. s B.
1
400
s và
2
400
. s
C.
1
500
s và
3
500
. s D.
1
600
s và
5
600
. s
Câu 4: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang
tăng. Hỏi vào thời điểm
T
t t
4
   điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3V. D. –100 V.
Câu 5 (ĐH–2010): Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t )
2

   (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá
trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
s
300
, điện áp này có giá trị là
A. 100V. B. 100 3V. C. 100 2V. D. 200 V.
Câu 6 (CĐ-2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40 3 V. B. 80 3 V. C. 40 V. D. 80 V.
Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình:
π
u = 220 2cos(100 t - )
2

(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn bằng 110 2 V và trong một
chu kì đèn sáng hai lần, tắt hai lần. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là
A.
1
s
300
. B.
1
s
150
. C.
1
s
75
. D.
1
s
50
.
Câu 8: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là
2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s,
A. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. B. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng.
C. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
Câu 9: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100πt – π/2)(V). Đèn chỉ sáng khi
điện áp đặt vào đèn thoả mãn u ≥ 110 2 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
A.
1
2
. B.
2
1
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 10: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa
hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,0100s. B. 0,0133s. C. 0,0200s. D. 0,0233s.
Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp 0u U cos100 t(V)  . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2
cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s)
C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=Uosin(100πt +
2

) (V). Tại thời điểm t nào sau
đây hiệu điện thế tức thời oU
u
2
 ?
A.
1
400
s. B.
9
400
s. C.
7
400
s. D.
11
400
s.
Câu 13 (CĐ-2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện
áp này bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 14: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức 0i I cos 120 t A
3
 
   
 
. Thời điểm thứ 2014 độ lớn
cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 8,15 s B. 8,39s C. 9,26 s D. 10,3 s
Dạng 2: Mạch Chỉ Chứa Một Linh Kiện R hoặc L hoặc C
Câu 1 (CĐ - 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai
đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2,4 A. B. 1,2 A. C. 2,4 2 A. D. 1,2 2 A.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai
đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.
C.  πi 2,4 2 cos 100 t /3 A.   D.  πi 1,2 2 cos 100 t /3 A.  
Câu 4 (ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos tV  vào hai đầu một điện trở thuần R 110  thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A. 220 2V . B. 220V. C. 110V. D.110 2V .
Câu 5 (ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha
2

so với cường độ dòng điện. B. sớm pha
4

so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2

so với cường độ dòng điện. D. trễ pha
4

so với cường độ dòng điện.
Câu 6 (CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +
6

) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt -
3

) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Câu 7 (ĐH–2010): Đặt điện áp u = U0cost và o hai đầ u cuộ n cả m thuầ n có độ tự cả m L thì cườ ng độ dò ng điệ n qua
cuộ n cả m là
A. 0U
i cos( t )
L 2

  

B. 0U
i cos( t )
2L 2

  

C. 0U
i cos( t )
L 2

  

D. 0U
i cos( t )
2L 2

  

Câu 8 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 9: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3
L (H)

một điện áp
xoay chiều có biểu thức  u 200 6 cos 100 t V.  Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.  i 2,2 2 cos 100 t A.  B.  πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.  
C.  πi 2,2cos 100 t /2 A.   D.  πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.  
Câu 10: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp
xoay chiều có biểu thức  πu 220 2 cos 100 t /6 V.   Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.  πi 2,2 2 cos 100 t /6 A.   B.  πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.  
C.  πi 2,2cos 100 t /3 A.   D.  πi 2,2 2 cos 100 t /3 A.  
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu
thức  πi 2 2 cos 100 t /6 A.   Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.  πu 200cos 100 t /6 V.   B.  πu 200 2 cos 100 t /3 V.  
C.  πu 200 2 cos 100 t /6 V.   D.  πu 200 2 cos 100 t /2 V.  
Câu 12 (ĐH–2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2

so với cường độ dòng điện. B.sớm pha
4

so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2

so với cường độ dòng điện. D.trễ pha
4

so với cường độ dòng điện.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi
đặt hiệu điện thế u = U0cos(t -
6

) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t +
3

).
Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần
Câu 14 (CĐ-2009): Đặt điện áp 0u U cos t
4
 
   
 
lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện trong mạch
có biểu thức  0 ii I cos t    . Giá trị của φi bằng:
A.
2

 B.
3
4

 C.
3
4

. D.
2

.
Câu 15 (ĐH–2010): Đặt điện áp 0u U cos t
2
 
   
 
vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cườ ng độ dò ng điệ n qua
cuộ n cả m là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
A. 0U
i cos( t )
C
   

B. 0i CU cos( t )    
C. 0i CU cos t   D. 0i CU cos( t )
2

   
Câu 16: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung
4
10
C (F)



một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn
biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ?
A. i = 12cos(100πt + π/3) A. B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A. D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
C (F)



có biểu thức
 πi 2 2 cos 100 t /3 A.   Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là
A.  πu 200cos 100 t /6 V.   B.  πu 200 2 cos 100 t /3 V.  
C.  πu 200 2 cos 100 t /6 V.   D.  πu 200 2 cos 100 t /2 V.  
Câu 18 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
0 0
U I
0
U I
  . B.
0 0
U I
2
U I
  . C.
u i
0
U I
  . D.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
  .
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
o o
U I
0
U I
  . B.
2 2
2 2
o o
u i
0
U I
  C.
2 2
2 2
u i
2.
U I
  D.
o o
U I
2
U I
  .
Câu 20 (ĐH - 2011): Đặt điện áp u U 2 cos t  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là
A.
2 2
2 2
u i 1
4U I
  B.
2 2
2 2
u i
1
U I
  C.
2 2
2 2
u i
2
U I
  D.
2 2
2 2
u i 1
2U I
 
Câu 21: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu điện trở R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn bằng
giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn
A. 0U
2R
. B. 0U
2 2R
. C. 0U
R
. D. 0.
Câu 22 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0U
2 L
. B. 0U
2 L
. C. 0U
L
. D. 0.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn:
A. 0U
2 L
. B. 0U
2 L
. C. 0U 7
2 2 L
. D. 0.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π (H). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A.  πi 2 3cos 100 t /6 A.   B.  πi 2 2 cos 100 t /6 A.  
C.  πi 2 2 cos 100 t /6 A.   D.  πi 2 3cos 100 t /6 A.  
Câu 25 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos 100 t (V)
3
 
   
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
1
L
2


(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i 2 3cos 100 t (A)
6
 
   
 
B. i 2 3cos 100 t (A)
6
 
   
 
C. i 2 2 cos 100 t (A)
6
 
   
 
D. i 2 2 cos 100 t (A)
6
 
   
 
Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với
3
L (H)
2


. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện oi I cos 100 t A.
4
 
   
 
Tại thời điểm mà
điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu
đoạn mạch là
A. u 50 6 cos 100 t V.
4
 
   
 
B. u 100 3cos 100 t V.
4
 
   
 
C. u 50 6 cos 100 t V.
2
 
   
 
D. u 100 3cos 100 t V.
2
 
   
 
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
C (F)



. Ở thời điểm điện
áp giữa hai đầu tụ điện là 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
là
A. i 4cos 100 t A.
6
 
   
 
B.
5
i 2 2 cos 100 t A.
6
 
   
 
C. i 2 2 cos 100 t A.
6
 
   
 
D.
5
i 4cos 100 t A.
6
 
   
 
Câu 28 (ĐH – 2009): Đặt điện áp 0u U cos 100 t
3
 
   
 
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10

(F). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A. i 4 2 cos 100 t
6
 
   
 
(A). B. i 5cos 100 t
6
 
   
 
(A)
C. i 5cos 100 t
6
 
   
 
(A) D. i 4 2 cos 100 t
6
 
   
 
(A)
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung
4
10
C (F)
3



. Đặt điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = Iocos(100π + π/6) A Tại thời
điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai
đầu tụ điện là
A.  πu 100 3cos 100 t 2 /3 V.   B.  πu 200 3cos 100 t /2 V.  
C.  πu 100 3cos 100 t /3 V.   D.  πu 200 3cos 100 t /3 V.  
Câu 30: Đặt điện áp 0u U cos 100 t
6
 
   
 
V vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm khi điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là
A.  
5
i 5cos 100 t A
6
 
   
 
B.  i 6cos 100 t A
3
 
   
 
C.  i 5cos 100 t A
3
 
   
 
D.  
5
i 6cos 100 t A
6
 
   
 
Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ
điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6
A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω.
Câu 32: Đặt điện áp 0u U cos( t )(V)
6

   vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L (H)
2


thì trong mạch
có dòng điện. Tại thời điểm 1t , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là
50 2 V và 6 A . Tại thời điểm 2t , các giá trị nói trên là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. i 3 2 cos(100 t )(A)
2

   . B. i 2 2 cos(100 t )(A)
3

   .
C. i 2 2 cos(100 t )(A)
2

   . D. i 3 2 cos(100 t )(A)
3

   .
Câu 33: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại thời
điểm t1 cường độ dòng điện qua mạch là -1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. -50 V B. 50 V C. -100 V D. -100 V
Dạng 3: Nhận Biết Độ Lệch Pha Trong Mạch RLC; Tinh Toán Các Đại Lƣợng Cơ Bản.
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha
2

so với uC . B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha
2

so với uC. D. uR sớm pha
2

so với uL .
Câu 2 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 3 (CĐ - 2011):Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch
pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
2

. B.
2

 . C. 0 hoặc π. D.
6

hoặc
6

 .
Câu 4 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt
thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt +
6

) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 5 (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0
< φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B.chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 6 (CĐ - 2011 ): Đặt điện áp xoay chiều của u = 0U cos2 ft ( 0U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
2

so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 7 (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây
thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cosωt thì đoạn
mạch chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm
C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần.
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu
đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
2

. B. sớm pha
2

. C. sớm pha
4

. D. trễ pha
4

.
Câu 10 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng
điện trong mạch một góc nhỏ hơn
2

. Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B.điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -
Câu 11 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <
1
LC
thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 12 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và
C mắc nối tiếp. Biết
1
L (H)

và
4
4.10
C (F).



Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn
A. f > 25 Hz. B. f < 25 Hz. C. f  25 Hz. D. f  25 Hz.
Câu 14 (ĐH – 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. 2u
i
L


. B. 3i u C.  C. 1u
i .
R
 D.
2 2
u
i
1
R ( L )
C

  

.
Câu 15 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2 1
R .
C
 
   
B.
2
2 1
R .
C
 
   
C.  
22
R C .  D.  
22
R C . 
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.  
2
2 1
L .
C
 
    
B.  
2
2 1
L .
C
 
    
C.
1
L
C
 

D.    
2 2
L C .  
Câu 17 (CĐ - 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần
tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc
nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 3100 Ω B. 100 Ω. C.2100 Ω D.300 Ω.
Câu 18 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30
Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện
trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 19 (CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt
hiệu điện thế u = 15 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5
V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5 2 V B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 -
Câu 20 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 220 V. C.100 V. D. 260 V.
Câu 21 (CĐ - 2008 ): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị
của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V.
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U  i 6cos 100 t A
3
 
   
 
cos t. Cho biết R
U
U
2
 và 2
1
C
2L


. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng R, L và  là
A.
2 L
R
3

 B.
L
R
3

 . C. R L  D. R L 3 
Câu 23: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của
chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A B. 1,2 A. C. 3 2 A. D. 6 A.
Câu 24 (ĐH - 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
Dạng 4: Bài Tập Về Độ Lệch Pha Điện Áp Với Dòng Điện.
Câu 1 (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của
dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc 3

B. nhanh hơn góc 3

.
C. nhanh hơn góc 6

D. chậm hơn góc 6

.
Câu 2(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = 0U cos( t )
2

  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = 0
2
I sin( t )
3

  . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ
thức đúng là
A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R.
Câu 3 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây trễ pha
3

so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. 3R. B. R 2 . C. 2R. D. R 3 .
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 -
Câu 4 (CĐ - 2010): Đặt điện áp 0u U cos( t ) (V)
6

   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0
5
i I sin( t ) (A)
12

   . Tỉ số điện trở
thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
1
2
. B. 1. C.
3
2
. D. 3 .
Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp
hai đầu đoạn mạch có biểu thức  u 100 2cos 100 t V.    Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2
A và chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện trở thuần R là
A. R = 25 Ω. B. R 25 3 .  C. R = 50 Ω. D. R 50 3 . 
Câu 6(CĐ - 2010): Đặt điện áp 0u U cos t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào
sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Đặt điện áp u =U0ccosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là
2R
3
. So với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/3. B. sớm pha π/6. C. trễ pha π/6. D. sớm pha π/3.
Câu 8 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
6

. B.
3

. C.
2

. D.
4

.
Câu 9 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.
Biế t điệ n á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch lệ ch pha
3

so vớ i cườ ng độ dò ng điệ n trong đoạ n mạ ch . Dung khá ng củ a tụ
điệ n bằ ng
A. 40 3 B.
40 3
3
 C. 40 D. 20 3 
Câu 10 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω
và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
6

so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 -
hai đầu điện trở là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 200 3 V , giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V . Tìm phát biểu
đúng
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc .
6

.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
3

C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
4

D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
6

Câu 12 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V  , L
C
Z
R Z
1 3
 

. Dòng điện
trong mạch
A. sớm pha
3

so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu mạch.
C. sớm pha
2

so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. trễ pha
3

so với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 14 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L =
1

H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha
4

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B.150 Ω. C. 75 Ω. D.100 Ω.
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng
điện qua mạch là
A. u nhanh pha π/4 so với i. B. u chậm pha π/4 so với i.
C. u nhanh pha π/3 so với i. D. u chậm pha π/3 so với i.
Câu 16: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện là đúng ?
A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 17 (CĐ - 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt.
Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
L và tụ điện C. Nếu L
R C
U
U U
2
  thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha
4

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 -
C. sớm pha
4

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu
các phần tử R C L CU U 3, U 2U  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là
A. π/6. B. –π/6. C. π/3. D. –π/3.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có
4
1 2.10
L (H), C (F).

 
 
Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz.
Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với uAB ?
A.
100
R .
3
  B. R 100 3 .  C. R 50 3 .  D.
50
R .
3
 
Câu 20 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2

. C.
3

 . D.
2
3

.
Câu 21 (ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện
áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4

. B.
6

. C.
3

. D.
3

 .
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn
cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 2,5 A.
Câu 23: Đặt điện áp u=220 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện
dung C=
4
10

F và cuộn cảm có độ tự cảm L=
3
2
H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4,4 2 cos(100πt + π/4) (A). B. i = 4,4 2 cos(100πt - π/4) (A).
C. i = 4,4cos(100πt + π/4) (A). D. i = 4,4cos(100πt - π/4) (A).
Câu 24: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L =
0,1

H và tụ điện có điện dung C =
3
10
2


F mắc
nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu
thức là
A. u = 20cos(100  t -  /4)(V). B. u = 20cos(100  t +  /4)(V).
C. u = 20cos(100  t)(V). D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V).
Câu 25: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện
áp u 40 2 cos(100 t)V.  Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i 2cos 100 t A.
4
 
   
 
B. i 2cos 100 t A.
4
 
   
 
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 -
C. i 2 cos 100 t A.
4
 
   
 
D. i 2 cos 100 t A.
4
 
   
 
Câu 26 (ĐH 2013): Đặt điện áp có u = 220 2 cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện
có điện dung
4
10
C F
2



và cuộn cảm có độ tự cảm
1
L H

. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A B. i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A
C. i = 2,2 cos( 100t - /4) A D. i = 2,2 2 cos( 100t - /4) A
Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử
nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50 và L =
1

H. B. R = 50 và C =
100

F.
C. R = 50 3  và L =
1
2
H. D. R = 50 3  và L =
1

H.
Câu 28: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C (F)



và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp
giữa 2 đầu cuộn cảm là Lu 100 2 cos 100 t V.
3
 
   
 
Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A. C
2
u 50 2 cos 100 t V.
3
 
   
 
B. Cu 50cos 100 t V.
6
 
   
 
C. Cu 50 2 cos 100 t V.
6
 
   
 
D. Cu 100 2 cos 100 t V.
3
 
   
 
Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây
có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ
điện là
A. Cu 200 2 cos 120 t V.
4
 
   
 
B.  Cu 200 2 cos 120 t V. 
C. Cu 200 2 cos 120 t V.
4
 
   
 
D. Cu 200cos 120 t V.
2
 
   
 
Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức tức thời u 220 2 cos 100 t V
2
 
   
 
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời
i 4,4cos 100 t A.
4
 
   
 
Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A. Cu 220cos 100 t V.
2
 
   
 
B. C
3
u 220cos 100 t V.
4
 
   
 
C. Cu 220 2 cos 100 t V.
2
 
   
 
D. C
3
u 220 2 cos 100 t V.
4
 
   
 
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức  π0u = U cos 120 t + /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
π
1
L = H
3
nối tiếp với một tụ điện có điện dung
4
10
C F
24
 

. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
mạch là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 -
A. i 2cos 120 t
6
 
   
 
B. i 3 2 cos 120 t
6
 
   
 
C. i 2 2 cos 120 t
6
 
   
 
D. i 3cos 120 t
6
 
   
 
Câu 32 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn
cảm thuần có
1
L
10


(H), tụ điện có
3
10
C
2



(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
Lu 20 2 cos 100 t
2
 
   
 
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 33 (ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
(H)
4
thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A.
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là
A. i=5 2 cos(120πt +
4

) (A). B. i=5 2 cos(120πt -
4

) (A)
C. i = 5cos(120πt +
4

) (A). D. i = 5cos(120πt-
4

) (A).
Câu 34: Đặt giữa hai đầu cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng
điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc
3

. Độ tự cảm L có giá trị là
A.
3
H

B.
1
3
H

C.
0,1
3
H

D.
3 3
10
H

Câu 35 (ĐH-2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
0,4

H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D.0,17 A
Câu 36: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với
nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần
tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường
độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I.
Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C
lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t,  (trong đó: 0U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi 1   thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là
R L CU 100V; U 25V; U 100V.   Khi 12   thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng
A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 -
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung
3
10
C F
5



và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H

. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có
biểu thức Cu 100 2 cos(100 t)  (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
A. Lu 200 2 cos(100 t )
2

   (V). B. L
5
u 200 2 cos(100 t )
6

   (V).
C. L
2
u 200 2 cos(100 t )
3

   (V). D. Lu 100 2 cos(100 t )
3

   (V).
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: UR=60V, UL=120V, UC=60V. Nếu thay đổi điện
dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là UC’=30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 53,17 V. B. 35,17 V. C. 80,25 V. D. 49,47 V.
Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai
đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây
có dạng uL = Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai
đầu AN bằng
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là:
1i 4 2cos 100 t
6
 
   
 
khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: 2i 4cos 100 t
12
 
   
 
Độ tự cảm L và điện dung C có
giá trị
A.
1 1
H; mF.
3 
B.
3 1
H; mF.
10 3 
C.
-4
3 10
H; F.
 
D.
4
3 10
H; F.
10

 
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos100 t (V)  vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp
hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là C RU U 80V  , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là
6

và trễ pha hơn
điện áp cuộn dây là
3

. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. U 109,3V . B. U 80 2 V . C. U 160V . D. U 117,1V .
Câu 44: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều thấy:UAM = UL; UMN = UR với R = 25Ω; UNB = UC;
ANu 150cos(100 t )(V)
3

   ; MBu 50 6cos(100 t )(V)
12

   . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 2 A. B. 3,3A. C. 3A. D. 6A.
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh pha
π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: uMB =
100 2 cos(100π.t – π/4) V. Biểu thức của u là:
A. u = 100 6 cos(100π.t – π/12) V. B. u = 100 6 cos(100π.t + π/12) V.
C. u = 200 2 cos(100π.t + π/12) V. D. u = 200 2 cos(100π.t – π/12) V.
Câu 46: Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B
một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức
uMB = 80 2 cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A. uAM = 60 2 cos(100πt – π/4)V. B. uAM = 60 2 cos(100πt + π/2)V.
A B
R LC
M N
A B
R LC
M N
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 18 -
C. uAM = 60 2 cos(100πt + 3π/4)V. D. uAM = 60 2 cos(100πt – π/2)V.
Câu 47: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100 t )V.
6

  Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uD =
5
200 2 cos(100 t )V.
6

  Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là
A. i 10cos(100 t )A.
3

   B. i 10cos(100 t )A.
2

  
C. i 10 2cos(100 t )A.
3

   D. i 10 2cos(100 t )A.
2

  
Câu 48 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2

. C.
3

 . D.
2
3

.
Câu 49 (CĐ – 2011): Đặt điện áp u = 220 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại
110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ
lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A.
2

B.
3

C.
6

D.
4

Câu 50 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u 220 2 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng
lệch pha nhau
2
3

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220 2 V. B.
220
3
V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở R=55 và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp u 200 2 cos(100 t)V  . Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây, điện áp hiệu dụng
trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là 130V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,21H B. 0,15H C. 0,32H D. 0,19H
Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều  0u U cos 100 t  (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp
hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là 80C RU U V  , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là
6

và trễ pha hơn điện
áp cuộn dây là
3

. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. 109,3U V . B. 80 2U V . C. 160U V . D. 117,1U V .
Câu 53: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện
áp ở hai đầu mạch AB là  u 100 2 cos t  . Biết 2LCω2
= 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 19 -
Câu 54: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn
mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây
thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là:
A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm
C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. D. R = 60 Ω ; tụ điện.
Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3 ; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
u U 2.cos100 t(V)  , mạch có L biến đổi được. Khi
2
L 

(H) thì ULC =
U
2
và mạch có tính dung kháng. Để ULC =
0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:
A.
1
H

B.
4
H

C.
1
H
3
D.
3
H

Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch là  1 0
7
12
i I cos 100 t A.

   Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
 2 0 12
i I cos 100 t A.

   Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A.  4
u 60cos 100 t V.

   B.  3
u 60 2cos 100 t V.

  
C.  3
u 60cos 100 t V.

   D.  4
u 60 2cos 100 t V.

  
Câu 57 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1 0i I cos(100 t )
4

   (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là 2 0i I cos(100 t )
12

   (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u 60 2 cos(100 t )
12

   (V). B. u 60 2 cos(100 t )
6

   (V)
C. u 60 2 cos(100 t )
12

   (V). D. u 60 2 cos(100 t )
6

   (V).
Câu 58: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch
lần lượt là  1 2
12
i cos 100 t A.

   (A) và i2 = 2 cos(100πt +
7
12

) (A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos(100πt +
3

) (A) B. i =2 cos(100πt +
3

) (A)
C. 2 2 cos(100πt +
4

) (A) D. 2cos(100πt +
4

) (A)
Câu 59: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với điện áp
u 100 6 cos 100 t V.
4
 
   
 
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A. du 100 2 cos 100 t V
2
 
   
 
. B. du 200cos 100 t V
4
 
   
 
.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 20 -
C. d
3
u 200 2 cos 100 t V
4
 
   
 
. D. d
3
u 100 2 cos 100 t V
4
 
   
 
.
Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t)V  vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2 , tụ điện có điện dung
thay đổi đượC. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 1
25
C ( F) 

và 2
125
C ( F)
3
 

thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá
trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
A.
50
C ( F) 

. B.
200
C ( F)
3
 

. C.
20
C ( F) 

. D.
100
C ( F)
3
 

.
Câu 61: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm
1,2
L 

H,
một tụ điện có điện dung
4
10
C



F và một điện trở thuần R = 50 Ω
mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz
và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và
B là
A.
4

B.
2

C. -
3
4

D.
3
4

Câu 62: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với
đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 100 Ω và cảm kháng ZL2 =
200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng
A. 50 Ω B.200 Ω C. 100 Ω D. 50 2 Ω
Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có
điện dung 10-3
/π2
(F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch pha nhau π/3 raD. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH. B. 10 3 mH. C. 50 mH. D. 25 3 mH.
Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR
trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 65: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn
số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω
phải có giá trị
A.
1
.
L.C
  B.
1
.
2.L.C
  C.
2
.
L.C
  D.
1
.
3.L.C
 
Câu 66: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Đặt 1
1
2 LC
  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc
ω bằng
A. 12 2 B. 1
2

C. 12 D. 1
2

Câu 67: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50; cuộn dây có độ tự cảm
0,40
L H

và điện trở r = 60; tụ điện
có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220 2. cos(100πt)V (t tính bằng
C
A B
R L
NM
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 21 -
s). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu
Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là :
A.
3
10
F;
4


100V. B.
3
10
F;
3


100V. C.
3
10
F;
3


120V. D.
3
10
F;
4


120V.
Câu 68: Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C.
Khi điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị ω = ω1 thì dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì phải điều chỉnh tần số góc ω tới giá
trị
A. 1
2 2

. B. 1 2 . C. 1
2

. D. 12 .
Câu 69: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L=
1
2
H, tụ điện có điện
dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của điện trở R bằng
A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω.
Câu 70: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây (không thuần cảm) và tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Biết cuộn dây có độ tự cảm L =
3
10
H và điện trở thuần r = 10 Ω. Gọi M là điểm
nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f =
50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là
A. 50 V. B. 40 V. C. 75 V. D. 100 V.
Câu 71: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu các đoạn mạch
AN và MB có biểu thức AN oANu U .cos( t );    MB oMBu U .cos( t ).
2

   Hệ thức liên hệ giữa R, L và C là :
A. R2
= L.C. B. L = C.R2
. C. C = L.R2
. D. L = R.C.
Câu 72: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp
với tụ điện C. Điều chỉnh R để tổng các điện áp hiệu dụng UR + UC đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 200 V.
Dạng 5: Giá Trị Tức Thời Các Đại Lƣợng Dao Động
Câu 1: Một đoạn mạch AC gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi B là một điểm trên đoạn mạch
AC sao cho ABu cos100 t (V)  và BCu 3cos(100 t / 2) (V).    Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AC là
A. ACu 2cos(100 t / 6) (V).    B. ACu 2cos(100 t / 6) (V).   
C. ACu 2cos(100 t / 3) (V).    D. ACu 2cos(100 t / 3) (V).   
Câu 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng LZ và tụ điện
có dung kháng C LZ 2Z . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương
ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V
Câu 3 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 22 -
A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ
điện là:
A. 20V. B. - 20V. C. 40V. D. - 40V.
Câu 5 (ĐH 2013): Đặt điện áp u 220 2cos100 tV  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn
cảm có độ tự cảm
0,8
H

và tụ điện có điện dung
3
10
F
6


. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3V thì
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440V B. 330V C. 440 3V D. 330 3V
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C (với RCω = 1). Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời
giữa hai bản tụ điện là
A. -50 3 V. B. 50 V. C. -50 V. D. 50 3 V.
Câu 7: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 2 V , 60 2 V
và 90 2 V . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là
A. 42,43V B. 81,96V C. 60V D. 90V
Câu 8: Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần
1
L H

nối tiếp với điện trở R 100 .  Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp  u 100 2 cos 100 t  Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời
trên cuộn dây là
A. 50 3V. B. 50 3V. C. 50V. D. 50V.
Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 1/2π (H). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Tại thời điểm t, cương độ dòng điện
qua mạch có giá trị bằng 2 A và đang tăng thì điện áp hai đầu mạch sau đó
1
s
300
bằng
A. 100 2 V B. 0 V C. 100 6 V D. 100 6 V
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức Ru 100cos(2 ft )(V)    . Vào một thời điểm t nào đó
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u 100 3V và Ru 50 3V . Xác định điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A. 50 3 V. B. 50 6 V. C. 50 V. D. 100 3 V
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u 120 2 cos100 t (V),  thì C
R
Z
3
 Tại thời điểm
1
t s
150
 thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
A. 30 6 V. B. 30 2 V. C. 60 2 V. D. 60 6 V.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos(100 t)V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
R 100 3 ,  cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L 

(H)và tụ điện có điện dung
100
C 

(μF). Tại thời điểm khi
điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i 0,5 3A. Dùng
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 23 -
A. 200V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 50 2 V.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị
cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uL , uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, coslà hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
2 2
2L R
L
u u
I
Z R
   
    
  
B. 0
2 2
L
U
I
2(R Z )


.
C.
2 2
L
R
cos
R Z
 

. D. 2 2 2 2 2
L L 0 Lu i Z I Z 
Câu 14: Đặt điện áp 0u U cos(100 t )(V)
2

   vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R 40 và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
0,4
L H

, mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s dòng điện trong mạch có cường độ i 2,75 2 
(A). Giá trị của 0U bằng
A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V.
Câu 15: Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3
/π (F). Tại thời điểm
t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ
điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
A. 15 V. B. 30 V. C. 15 3 V. D. 10 3 V.
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C với R = 3 ZC. Điện áp hai đầu mạch có biểu
thức u 200cos 100 t V
3
 
   
 
. Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng 150
V và đang giảm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. 50 V. B. 50 3 V. C. 50 V. D. 50 6 V
Câu 17: Đặt điện áp  u 240 2 cos 100 t  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm
1,2
L 

H và tụ điện có điện dung
3
10
C
6



F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240
V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 240 V ; 0 V B. 120 2 V ; 100 3 V C. 120 3 V ; 120 V D. 120 V ; 120 3 V
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos(100 t)V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
R 100 3 ,  cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L (H)

và tụ điện có điện dung
100
C ( F). 

Tại thời điểm khi
điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i 0,5 3A. Dùng
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
A. 200V. B. 100V. C. 100 2V. D. 50 2V.
Dạng 6: Mạch Cộng Hƣởng Điện
Câu 1 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.
2
LC
. B.
2
LC

. C.
1
LC
. D.
1
2 LC
.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 24 -
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện
trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện?
A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng . D. Tăng R.
Câu 3: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được.
Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này
thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. luôn tăng. B. tăng sau đó giảm. C. luôn giảm. D. giảm sau đó tăng.
Câu 4: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định.
Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy
ban đầu trong mạch phải có:
A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.
Câu 5 (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4
lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41.
Câu 7: Đặt điện áp u =U0ccos2πft (trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. cùng pha so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. ngược pha so với cường độ dòng điện.
Câu 8 (ĐH - 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi 1   thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi 2   thì
trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. 1C
1 2
1L
Z
Z
   B. 1L
1 2
1C
Z
Z
   C. 1C
1 2
1L
Z
Z
   D. 1L
1 2
1C
Z
Z
  
Câu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω.
Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A. 60(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 480(Hz).
Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: ABu U 2cos t(V)  . R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω
có thể thay đổi được. Khi 1 40 (rad / s)     hoặc 2 360 (rad / s)     thì dòng điện qua mạch AB có giá trị hiệu
dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là
A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz
Câu 11: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử
R,L và C lần lượt là 80V, 100V và 160V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế
hiệu dụng trên R là
A. 100 2 V. B. 200 V. C. 60 V. D. 100 V.
Câu 12: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm M nằm
giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200 2 cos100πt
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 25 -
(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng và trong mạch
đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 200 2 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 100 V.
Nguồn : Hocmai.vn
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 -
5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN
 Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
 Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
 Học mọi lúc, mọi nơi.
 Tiết kiệm thời gian đi lại.
 Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.
4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN
 Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
 Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
 Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
 Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN
Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.
Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.
Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.
Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.

More Related Content

What's hot

Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiềuDùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiManh Cong
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012tuituhoc
 
Bai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieuBai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieuHạnh Hoàng
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01tuituhoc
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềutuituhoc
 
Điện xoay chiều trong đề thi đại học
Điện xoay chiều trong đề thi đại họcĐiện xoay chiều trong đề thi đại học
Điện xoay chiều trong đề thi đại họcyoungunoistalented1995
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềutuituhoc
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Khoi Nguyen
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềutuituhoc
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềudolethu
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềutuituhoc
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Bão Sv
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệntuituhoc
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014Bác Sĩ Meomeo
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứctuituhoc
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khótuituhoc
 

What's hot (20)

Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiềuDùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
Dùng giản đồ vector giải điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Bai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieuBai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieu
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
 
Điện xoay chiều trong đề thi đại học
Điện xoay chiều trong đề thi đại họcĐiện xoay chiều trong đề thi đại học
Điện xoay chiều trong đề thi đại học
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điện
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
 

Similar to Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu

Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2Bác Sĩ Meomeo
 
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdfHungHa79
 
Cong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucCong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucHong Tham
 
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiềuKỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiềuMinh Thắng Trần
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềutuituhoc
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiMinh huynh
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềugia su minh tri
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Bác Sĩ Meomeo
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTrần Đức Anh
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
Các dạng bài tập điện xoay chiều
Các dạng bài tập điện xoay chiềuCác dạng bài tập điện xoay chiều
Các dạng bài tập điện xoay chiềutuituhoc
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líSáng Bùi Quang
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similar to Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu (20)

Ôn tập học kì 2 vật lý 11
Ôn tập học kì 2 vật lý 11Ôn tập học kì 2 vật lý 11
Ôn tập học kì 2 vật lý 11
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
 
Cong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucCong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thuc
 
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiềuKỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổi
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
San pham nhom 2
San pham nhom 2San pham nhom 2
San pham nhom 2
 
San pham nhom 2
San pham nhom 2San pham nhom 2
San pham nhom 2
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Các dạng bài tập điện xoay chiều
Các dạng bài tập điện xoay chiềuCác dạng bài tập điện xoay chiều
Các dạng bài tập điện xoay chiều
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 

Recently uploaded

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 

Recently uploaded (20)

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 

Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu

  • 1. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - PHẦN 1: ĐẠI CƢƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. LÝ THUYẾT VỀ MẠCH RLC NỐI TIẾP  Mạch RLC mắc nối tiếp, vì vậy dòng điện qua các phần tử R,L,C là giống nhau và là đại lượng dao động điều hoà có phương trình :  0 ii I cos t     Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C cũng là đại lượng dao động điều hoà có phương trình lần lượt là:  R 0R i 0R 0u U cos t ; U I R     L 0L i 0L 0 L 0u U cos t ; U I Z I . L 2              C 0C i 0C 0 C 0 1 u U cos t ; U I Z I . 2 C              Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch:  R L C 0 uu u u u U cos t       .   22 0 0R 0L 0C 0L 0C L C u i 0R U U U U U U Z Z tan( ) U R               . Để có tính thống nhất ta đặt : 0 0U I .Z ; ở đây, Z được gọi là tổng trở của mạch. Ta có:   22 L CZ R Z Z    Thực tế các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng. Gi¸ trÞ cùc ®¹i Gi¸ trÞ hiÖu dông = 2 Các số liệu ghi trên các thiết bị điện đều là các giá trị hiệu dụng.  Từ đây, ta có định luật Ohm cho mạch:         22 0R 0L 0C0 0R 0L 0C 0 22 L C L C 22 R L C R L C 0 22 L C L C U U UU U U U I I 2 Z R Z ZR Z Z U U U U U U IU I Z R Z Z 2R Z Z                             Đặt φ = φu – φi độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện, ta luôn có : Mạch chỉ có R: φ = 0. CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015 TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN VẬT LÍ CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • 2. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Mạch chỉ có L: φ = π/2. Mạch chỉ có C: φ = π/2. Mạch chỉ có R, L nối tiếp: L L L2 2 L Z tan NÕu R Z 0 R 4 0 : R R 2cos NÕu R Z Z R Z 4 2                            Mạch chỉ có R, C nối tiếp: C C C2 2 C Z tan NÕu R Z 0 R 4 0: R R 2cos NÕu R Z Z R Z 2 4                               Mạch chỉ có R, L, C nối tiếp: 0L 0C L C L C 0R R 0R R 0 U U U U Z Z U U R tan , cos U U R U U Z             Khi UL > UC hay ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i góc φ. (Hình 1). Khi đó ta nói mạch có tính cảm kháng. Khi UL < UC hay ZL < ZC thì u chậm pha hơn i góc φ. (Hình 2). Khi đó ta nói mạch có tính dung kháng. *** CỘNG HƢỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC  Khái niệm về cộng hƣởng điện Khi L C 1 1 Z Z L C LC         thì trong mạch có xảy ra hiện tượng cộng hƣởng điện.  Đặc điểm của hiện tƣợng cộng hƣởng điện + Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất, Zmin = R  cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại với max U I . R  + Điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng với điện áp hai đầu mạch, UR = U. + Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch + Các điện áp giữa hai đầu tu điện và hai đầu cuộn cảm có cùng độ lớn nhưng ngược pha nên triệt tiêu nhau. + Điều kiện cộng hưởng điện 21 1 f LC 1 LC 2 LC         II. BÀI TẬP Dạng 1: Thời Gian Trong Dao Động Câu 1 (CĐ-2011 ): Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 1 100 s. B. 1 200 s. C. 1 50 s. D. 1 25 s.
  • 3. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Câu 2 (CĐ-2013): Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. Câu 3 (ĐH–2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. 1 300 s và 2 300 . s B. 1 400 s và 2 400 . s C. 1 500 s và 3 500 . s D. 1 600 s và 5 600 . s Câu 4: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm T t t 4    điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3V. D. –100 V. Câu 5 (ĐH–2010): Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) 2     (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 s 300 , điện áp này có giá trị là A. 100V. B. 100 3V. C. 100 2V. D. 200 V. Câu 6 (CĐ-2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 V. B. 80 3 V. C. 40 V. D. 80 V. Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình: π u = 220 2cos(100 t - ) 2  (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn bằng 110 2 V và trong một chu kì đèn sáng hai lần, tắt hai lần. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là A. 1 s 300 . B. 1 s 150 . C. 1 s 75 . D. 1 s 50 . Câu 8: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s, A. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. B. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. C. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. D. giá trị của i là 2 A và đang giảm. Câu 9: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100πt – π/2)(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u ≥ 110 2 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng A. 1 2 . B. 2 1 . C. 3 2 . D. 2 3 . Câu 10: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. 0,0100s. B. 0,0133s. C. 0,0200s. D. 0,0233s. Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp 0u U cos100 t(V)  . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt
  • 4. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=Uosin(100πt + 2  ) (V). Tại thời điểm t nào sau đây hiệu điện thế tức thời oU u 2  ? A. 1 400 s. B. 9 400 s. C. 7 400 s. D. 11 400 s. Câu 13 (CĐ-2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. Câu 14: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức 0i I cos 120 t A 3         . Thời điểm thứ 2014 độ lớn cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là: A. 8,15 s B. 8,39s C. 9,26 s D. 10,3 s Dạng 2: Mạch Chỉ Chứa Một Linh Kiện R hoặc L hoặc C Câu 1 (CĐ - 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha 2  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2,4 A. B. 1,2 A. C. 2,4 2 A. D. 1,2 2 A. Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A. C.  πi 2,4 2 cos 100 t /3 A.   D.  πi 1,2 2 cos 100 t /3 A.   Câu 4 (ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos tV  vào hai đầu một điện trở thuần R 110  thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng: A. 220 2V . B. 220V. C. 110V. D.110 2V . Câu 5 (ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha 2  so với cường độ dòng điện. B. sớm pha 4  so với cường độ dòng điện. C. trễ pha 2  so với cường độ dòng điện. D. trễ pha 4  so với cường độ dòng điện. Câu 6 (CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + 6  ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - 3  ) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
  • 5. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Câu 7 (ĐH–2010): Đặt điện áp u = U0cost và o hai đầ u cuộ n cả m thuầ n có độ tự cả m L thì cườ ng độ dò ng điệ n qua cuộ n cả m là A. 0U i cos( t ) L 2      B. 0U i cos( t ) 2L 2      C. 0U i cos( t ) L 2      D. 0U i cos( t ) 2L 2      Câu 8 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 9: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3 L (H)  một điện áp xoay chiều có biểu thức  u 200 6 cos 100 t V.  Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A.  i 2,2 2 cos 100 t A.  B.  πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.   C.  πi 2,2cos 100 t /2 A.   D.  πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.   Câu 10: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức  πu 220 2 cos 100 t /6 V.   Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A.  πi 2,2 2 cos 100 t /6 A.   B.  πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.   C.  πi 2,2cos 100 t /3 A.   D.  πi 2,2 2 cos 100 t /3 A.   Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu thức  πi 2 2 cos 100 t /6 A.   Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là A.  πu 200cos 100 t /6 V.   B.  πu 200 2 cos 100 t /3 V.   C.  πu 200 2 cos 100 t /6 V.   D.  πu 200 2 cos 100 t /2 V.   Câu 12 (ĐH–2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha 2  so với cường độ dòng điện. B.sớm pha 4  so với cường độ dòng điện. C. trễ pha 2  so với cường độ dòng điện. D.trễ pha 4  so với cường độ dòng điện. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - 6  ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + 3  ). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần Câu 14 (CĐ-2009): Đặt điện áp 0u U cos t 4         lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện trong mạch có biểu thức  0 ii I cos t    . Giá trị của φi bằng: A. 2   B. 3 4   C. 3 4  . D. 2  . Câu 15 (ĐH–2010): Đặt điện áp 0u U cos t 2         vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cườ ng độ dò ng điệ n qua cuộ n cả m là
  • 6. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - A. 0U i cos( t ) C      B. 0i CU cos( t )     C. 0i CU cos t   D. 0i CU cos( t ) 2      Câu 16: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung 4 10 C (F)    một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ? A. i = 12cos(100πt + π/3) A. B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A. C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A. D. i = 1200cos(100πt + π/3) A. Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 4 10 C (F)    có biểu thức  πi 2 2 cos 100 t /3 A.   Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là A.  πu 200cos 100 t /6 V.   B.  πu 200 2 cos 100 t /3 V.   C.  πu 200 2 cos 100 t /6 V.   D.  πu 200 2 cos 100 t /2 V.   Câu 18 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. 0 0 U I 0 U I   . B. 0 0 U I 2 U I   . C. u i 0 U I   . D. 2 2 2 2 0 0 u i 1 U I   . Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. o o U I 0 U I   . B. 2 2 2 2 o o u i 0 U I   C. 2 2 2 2 u i 2. U I   D. o o U I 2 U I   . Câu 20 (ĐH - 2011): Đặt điện áp u U 2 cos t  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 2 2 2 2 u i 1 4U I   B. 2 2 2 2 u i 1 U I   C. 2 2 2 2 u i 2 U I   D. 2 2 2 2 u i 1 2U I   Câu 21: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu điện trở R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn A. 0U 2R . B. 0U 2 2R . C. 0U R . D. 0. Câu 22 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. 0U 2 L . B. 0U 2 L . C. 0U L . D. 0. Câu 23: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn: A. 0U 2 L . B. 0U 2 L . C. 0U 7 2 2 L . D. 0.
  • 7. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A.  πi 2 3cos 100 t /6 A.   B.  πi 2 2 cos 100 t /6 A.   C.  πi 2 2 cos 100 t /6 A.   D.  πi 2 3cos 100 t /6 A.   Câu 25 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos 100 t (V) 3         vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L 2   (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2 3cos 100 t (A) 6         B. i 2 3cos 100 t (A) 6         C. i 2 2 cos 100 t (A) 6         D. i 2 2 cos 100 t (A) 6         Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với 3 L (H) 2   . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện oi I cos 100 t A. 4         Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u 50 6 cos 100 t V. 4         B. u 100 3cos 100 t V. 4         C. u 50 6 cos 100 t V. 2         D. u 100 3cos 100 t V. 2         Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 4 2.10 C (F)    . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4cos 100 t A. 6         B. 5 i 2 2 cos 100 t A. 6         C. i 2 2 cos 100 t A. 6         D. 5 i 4cos 100 t A. 6         Câu 28 (ĐH – 2009): Đặt điện áp 0u U cos 100 t 3         (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 4 2.10  (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4 2 cos 100 t 6         (A). B. i 5cos 100 t 6         (A) C. i 5cos 100 t 6         (A) D. i 4 2 cos 100 t 6         (A)
  • 8. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung 4 10 C (F) 3    . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = Iocos(100π + π/6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A.  πu 100 3cos 100 t 2 /3 V.   B.  πu 200 3cos 100 t /2 V.   C.  πu 100 3cos 100 t /3 V.   D.  πu 200 3cos 100 t /3 V.   Câu 30: Đặt điện áp 0u U cos 100 t 6         V vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A.   5 i 5cos 100 t A 6         B.  i 6cos 100 t A 3         C.  i 5cos 100 t A 3         D.   5 i 6cos 100 t A 6         Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω. Câu 32: Đặt điện áp 0u U cos( t )(V) 6     vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L (H) 2   thì trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm 1t , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm 2t , các giá trị nói trên là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là A. i 3 2 cos(100 t )(A) 2     . B. i 2 2 cos(100 t )(A) 3     . C. i 2 2 cos(100 t )(A) 2     . D. i 3 2 cos(100 t )(A) 3     . Câu 33: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua mạch là -1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng A. -50 V B. 50 V C. -100 V D. -100 V Dạng 3: Nhận Biết Độ Lệch Pha Trong Mạch RLC; Tinh Toán Các Đại Lƣợng Cơ Bản. Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha 2  so với uC . B. uC trễ pha π so với uL . C. uL sớm pha 2  so với uC. D. uR sớm pha 2  so với uL . Câu 2 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
  • 9. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 3 (CĐ - 2011):Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 2  . B. 2   . C. 0 hoặc π. D. 6  hoặc 6   . Câu 4 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + 6  ) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC. Câu 5 (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B.chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 6 (CĐ - 2011 ): Đặt điện áp xoay chiều của u = 0U cos2 ft ( 0U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha 2  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. Câu 7 (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cosωt thì đoạn mạch chứa A. tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần. Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha 2  . B. sớm pha 2  . C. sớm pha 4  . D. trễ pha 4  . Câu 10 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2  . Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
  • 10. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - Câu 11 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < 1 LC thì A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 12 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1 2 LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và C mắc nối tiếp. Biết 1 L (H)  và 4 4.10 C (F).    Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn A. f > 25 Hz. B. f < 25 Hz. C. f  25 Hz. D. f  25 Hz. Câu 14 (ĐH – 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. 2u i L   . B. 3i u C.  C. 1u i . R  D. 2 2 u i 1 R ( L ) C      . Câu 15 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. 2 2 1 R . C       B. 2 2 1 R . C       C.   22 R C .  D.   22 R C .  Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A.   2 2 1 L . C        B.   2 2 1 L . C        C. 1 L C    D.     2 2 L C .   Câu 17 (CĐ - 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 3100 Ω B. 100 Ω. C.2100 Ω D.300 Ω. Câu 18 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. Câu 19 (CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5 2 V B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V.
  • 11. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 - Câu 20 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C.100 V. D. 260 V. Câu 21 (CĐ - 2008 ): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U  i 6cos 100 t A 3         cos t. Cho biết R U U 2  và 2 1 C 2L   . Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và  là A. 2 L R 3   B. L R 3   . C. R L  D. R L 3  Câu 23: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25 A B. 1,2 A. C. 3 2 A. D. 6 A. Câu 24 (ĐH - 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A Dạng 4: Bài Tập Về Độ Lệch Pha Điện Áp Với Dòng Điện. Câu 1 (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc 3  B. nhanh hơn góc 3  . C. nhanh hơn góc 6  D. chậm hơn góc 6  . Câu 2(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = 0U cos( t ) 2    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = 0 2 I sin( t ) 3    . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R. Câu 3 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3  so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 3R. B. R 2 . C. 2R. D. R 3 .
  • 12. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 - Câu 4 (CĐ - 2010): Đặt điện áp 0u U cos( t ) (V) 6     vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0 5 i I sin( t ) (A) 12     . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là A. 1 2 . B. 1. C. 3 2 . D. 3 . Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức  u 100 2cos 100 t V.    Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện trở thuần R là A. R = 25 Ω. B. R 25 3 .  C. R = 50 Ω. D. R 50 3 .  Câu 6(CĐ - 2010): Đặt điện áp 0u U cos t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 4  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 4  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 4  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha 4  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 7: Đặt điện áp u =U0ccosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là 2R 3 . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha π/3. B. sớm pha π/6. C. trễ pha π/6. D. sớm pha π/3. Câu 8 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. 6  . B. 3  . C. 2  . D. 4  . Câu 9 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biế t điệ n á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch lệ ch pha 3  so vớ i cườ ng độ dò ng điệ n trong đoạ n mạ ch . Dung khá ng củ a tụ điệ n bằ ng A. 40 3 B. 40 3 3  C. 40 D. 20 3  Câu 10 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 6  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω. Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa
  • 13. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 - hai đầu điện trở là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 200 3 V , giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V . Tìm phát biểu đúng A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc . 6  . B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 3  C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 4  D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 6  Câu 12 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V  , L C Z R Z 1 3    . Dòng điện trong mạch A. sớm pha 3  so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. trễ pha 4  so với điện áp giữa hai đầu mạch. C. sớm pha 2  so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. trễ pha 3  so với điện áp giữa hai đầu mạch Câu 14 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1  H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 4  so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B.150 Ω. C. 75 Ω. D.100 Ω. Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là A. u nhanh pha π/4 so với i. B. u chậm pha π/4 so với i. C. u nhanh pha π/3 so với i. D. u chậm pha π/3 so với i. Câu 16: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng ? A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4. C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3. Câu 17 (CĐ - 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu L R C U U U 2   thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha 2  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha 4  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
  • 14. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 - C. sớm pha 4  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha 2  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 18: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu các phần tử R C L CU U 3, U 2U  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là A. π/6. B. –π/6. C. π/3. D. –π/3. Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có 4 1 2.10 L (H), C (F).      Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với uAB ? A. 100 R . 3   B. R 100 3 .  C. R 50 3 .  D. 50 R . 3   Câu 20 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3  . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 0. B. 2  . C. 3   . D. 2 3  . Câu 21 (ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. 4  . B. 6  . C. 3  . D. 3   . Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 2,5 A. Câu 23: Đặt điện áp u=220 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện dung C= 4 10  F và cuộn cảm có độ tự cảm L= 3 2 H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4,4 2 cos(100πt + π/4) (A). B. i = 4,4 2 cos(100πt - π/4) (A). C. i = 4,4cos(100πt + π/4) (A). D. i = 4,4cos(100πt - π/4) (A). Câu 24: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1  H và tụ điện có điện dung C = 3 10 2   F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u = 20cos(100  t -  /4)(V). B. u = 20cos(100  t +  /4)(V). C. u = 20cos(100  t)(V). D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V). Câu 25: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện áp u 40 2 cos(100 t)V.  Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A. 4         B. i 2cos 100 t A. 4        
  • 15. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 - C. i 2 cos 100 t A. 4         D. i 2 cos 100 t A. 4         Câu 26 (ĐH 2013): Đặt điện áp có u = 220 2 cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung 4 10 C F 2    và cuộn cảm có độ tự cảm 1 L H  . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A B. i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A C. i = 2,2 cos( 100t - /4) A D. i = 2,2 2 cos( 100t - /4) A Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? A. R = 50 và L = 1  H. B. R = 50 và C = 100  F. C. R = 50 3  và L = 1 2 H. D. R = 50 3  và L = 1  H. Câu 28: Một đoạn mạch gồm tụ 4 10 C (F)    và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là Lu 100 2 cos 100 t V. 3         Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào? A. C 2 u 50 2 cos 100 t V. 3         B. Cu 50cos 100 t V. 6         C. Cu 50 2 cos 100 t V. 6         D. Cu 100 2 cos 100 t V. 3         Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. Cu 200 2 cos 120 t V. 4         B.  Cu 200 2 cos 120 t V.  C. Cu 200 2 cos 120 t V. 4         D. Cu 200cos 120 t V. 2         Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức tức thời u 220 2 cos 100 t V 2         thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời i 4,4cos 100 t A. 4         Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là A. Cu 220cos 100 t V. 2         B. C 3 u 220cos 100 t V. 4         C. Cu 220 2 cos 100 t V. 2         D. C 3 u 220 2 cos 100 t V. 4         Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức  π0u = U cos 120 t + /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 1 L = H 3 nối tiếp với một tụ điện có điện dung 4 10 C F 24    . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
  • 16. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 - A. i 2cos 120 t 6         B. i 3 2 cos 120 t 6         C. i 2 2 cos 120 t 6         D. i 3cos 120 t 6         Câu 32 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có 1 L 10   (H), tụ điện có 3 10 C 2    (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là Lu 20 2 cos 100 t 2         (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 33 (ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 (H) 4 thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i=5 2 cos(120πt + 4  ) (A). B. i=5 2 cos(120πt - 4  ) (A) C. i = 5cos(120πt + 4  ) (A). D. i = 5cos(120πt- 4  ) (A). Câu 34: Đặt giữa hai đầu cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc 3  . Độ tự cảm L có giá trị là A. 3 H  B. 1 3 H  C. 0,1 3 H  D. 3 3 10 H  Câu 35 (ĐH-2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4  H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D.0,17 A Câu 36: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I. Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t,  (trong đó: 0U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi 1   thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là R L CU 100V; U 25V; U 100V.   Khi 12   thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.
  • 17. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 - Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 3 10 C F 5    và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H  . Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức Cu 100 2 cos(100 t)  (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. Lu 200 2 cos(100 t ) 2     (V). B. L 5 u 200 2 cos(100 t ) 6     (V). C. L 2 u 200 2 cos(100 t ) 3     (V). D. Lu 100 2 cos(100 t ) 3     (V). Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: UR=60V, UL=120V, UC=60V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là UC’=30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 53,17 V. B. 35,17 V. C. 80,25 V. D. 49,47 V. Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây có dạng uL = Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là: 1i 4 2cos 100 t 6         khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: 2i 4cos 100 t 12         Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A. 1 1 H; mF. 3  B. 3 1 H; mF. 10 3  C. -4 3 10 H; F.   D. 4 3 10 H; F. 10    Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos100 t (V)  vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là C RU U 80V  , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là 6  và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là 3  . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. U 109,3V . B. U 80 2 V . C. U 160V . D. U 117,1V . Câu 44: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều thấy:UAM = UL; UMN = UR với R = 25Ω; UNB = UC; ANu 150cos(100 t )(V) 3     ; MBu 50 6cos(100 t )(V) 12     . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 2 A. B. 3,3A. C. 3A. D. 6A. Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh pha π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: uMB = 100 2 cos(100π.t – π/4) V. Biểu thức của u là: A. u = 100 6 cos(100π.t – π/12) V. B. u = 100 6 cos(100π.t + π/12) V. C. u = 200 2 cos(100π.t + π/12) V. D. u = 200 2 cos(100π.t – π/12) V. Câu 46: Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức uMB = 80 2 cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là: A. uAM = 60 2 cos(100πt – π/4)V. B. uAM = 60 2 cos(100πt + π/2)V. A B R LC M N A B R LC M N
  • 18. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 18 - C. uAM = 60 2 cos(100πt + 3π/4)V. D. uAM = 60 2 cos(100πt – π/2)V. Câu 47: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100 t )V. 6    Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uD = 5 200 2 cos(100 t )V. 6    Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là A. i 10cos(100 t )A. 3     B. i 10cos(100 t )A. 2     C. i 10 2cos(100 t )A. 3     D. i 10 2cos(100 t )A. 2     Câu 48 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3  . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 0. B. 2  . C. 3   . D. 2 3  . Câu 49 (CĐ – 2011): Đặt điện áp u = 220 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. 2  B. 3  C. 6  D. 4  Câu 50 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u 220 2 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2 3  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 220 2 V. B. 220 3 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở R=55 và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200 2 cos(100 t)V  . Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây, điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là 130V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,21H B. 0,15H C. 0,32H D. 0,19H Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều  0u U cos 100 t  (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là 80C RU U V  , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là 6  và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là 3  . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. 109,3U V . B. 80 2U V . C. 160U V . D. 117,1U V . Câu 53: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là  u 100 2 cos t  . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V.
  • 19. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 19 - Câu 54: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. D. R = 60 Ω ; tụ điện. Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3 ; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u U 2.cos100 t(V)  , mạch có L biến đổi được. Khi 2 L   (H) thì ULC = U 2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng: A. 1 H  B. 4 H  C. 1 H 3 D. 3 H  Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là  1 0 7 12 i I cos 100 t A.     Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là  2 0 12 i I cos 100 t A.     Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A.  4 u 60cos 100 t V.     B.  3 u 60 2cos 100 t V.     C.  3 u 60cos 100 t V.     D.  4 u 60 2cos 100 t V.     Câu 57 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1 0i I cos(100 t ) 4     (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2 0i I cos(100 t ) 12     (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u 60 2 cos(100 t ) 12     (V). B. u 60 2 cos(100 t ) 6     (V) C. u 60 2 cos(100 t ) 12     (V). D. u 60 2 cos(100 t ) 6     (V). Câu 58: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch lần lượt là  1 2 12 i cos 100 t A.     (A) và i2 = 2 cos(100πt + 7 12  ) (A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i = 2 2 cos(100πt + 3  ) (A) B. i =2 cos(100πt + 3  ) (A) C. 2 2 cos(100πt + 4  ) (A) D. 2cos(100πt + 4  ) (A) Câu 59: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với điện áp u 100 6 cos 100 t V. 4         Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. du 100 2 cos 100 t V 2         . B. du 200cos 100 t V 4         .
  • 20. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 20 - C. d 3 u 200 2 cos 100 t V 4         . D. d 3 u 100 2 cos 100 t V 4         . Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t)V  vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2 , tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 1 25 C ( F)   và 2 125 C ( F) 3    thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. 50 C ( F)   . B. 200 C ( F) 3    . C. 20 C ( F)   . D. 100 C ( F) 3    . Câu 61: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1,2 L   H, một tụ điện có điện dung 4 10 C    F và một điện trở thuần R = 50 Ω mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là A. 4  B. 2  C. - 3 4  D. 3 4  Câu 62: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng A. 50 Ω B.200 Ω C. 100 Ω D. 50 2 Ω Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3 /π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3 raD. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 10 mH. B. 10 3 mH. C. 50 mH. D. 25 3 mH. Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 65: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị A. 1 . L.C   B. 1 . 2.L.C   C. 2 . L.C   D. 1 . 3.L.C   Câu 66: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 1 1 2 LC   . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng A. 12 2 B. 1 2  C. 12 D. 1 2  Câu 67: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50; cuộn dây có độ tự cảm 0,40 L H  và điện trở r = 60; tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220 2. cos(100πt)V (t tính bằng C A B R L NM
  • 21. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 21 - s). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là : A. 3 10 F; 4   100V. B. 3 10 F; 3   100V. C. 3 10 F; 3   120V. D. 3 10 F; 4   120V. Câu 68: Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Khi điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị ω = ω1 thì dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì phải điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị A. 1 2 2  . B. 1 2 . C. 1 2  . D. 12 . Câu 69: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L= 1 2 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của điện trở R bằng A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω. Câu 70: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây (không thuần cảm) và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 3 10 H và điện trở thuần r = 10 Ω. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là A. 50 V. B. 40 V. C. 75 V. D. 100 V. Câu 71: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức AN oANu U .cos( t );    MB oMBu U .cos( t ). 2     Hệ thức liên hệ giữa R, L và C là : A. R2 = L.C. B. L = C.R2 . C. C = L.R2 . D. L = R.C. Câu 72: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện C. Điều chỉnh R để tổng các điện áp hiệu dụng UR + UC đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 100 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 200 V. Dạng 5: Giá Trị Tức Thời Các Đại Lƣợng Dao Động Câu 1: Một đoạn mạch AC gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi B là một điểm trên đoạn mạch AC sao cho ABu cos100 t (V)  và BCu 3cos(100 t / 2) (V).    Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AC là A. ACu 2cos(100 t / 6) (V).    B. ACu 2cos(100 t / 6) (V).    C. ACu 2cos(100 t / 3) (V).    D. ACu 2cos(100 t / 3) (V).    Câu 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng LZ và tụ điện có dung kháng C LZ 2Z . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V Câu 3 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
  • 22. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 22 - A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là: A. 20V. B. - 20V. C. 40V. D. - 40V. Câu 5 (ĐH 2013): Đặt điện áp u 220 2cos100 tV  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm có độ tự cảm 0,8 H  và tụ điện có điện dung 3 10 F 6   . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440V B. 330V C. 440 3V D. 330 3V Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (với RCω = 1). Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là A. -50 3 V. B. 50 V. C. -50 V. D. 50 3 V. Câu 7: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 2 V , 60 2 V và 90 2 V . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là A. 42,43V B. 81,96V C. 60V D. 90V Câu 8: Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần 1 L H  nối tiếp với điện trở R 100 .  Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp  u 100 2 cos 100 t  Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên cuộn dây là A. 50 3V. B. 50 3V. C. 50V. D. 50V. Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 1/2π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Tại thời điểm t, cương độ dòng điện qua mạch có giá trị bằng 2 A và đang tăng thì điện áp hai đầu mạch sau đó 1 s 300 bằng A. 100 2 V B. 0 V C. 100 6 V D. 100 6 V Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức Ru 100cos(2 ft )(V)    . Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u 100 3V và Ru 50 3V . Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. A. 50 3 V. B. 50 6 V. C. 50 V. D. 100 3 V Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u 120 2 cos100 t (V),  thì C R Z 3  Tại thời điểm 1 t s 150  thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng A. 30 6 V. B. 30 2 V. C. 60 2 V. D. 60 6 V. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos(100 t)V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 3 ,  cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 L   (H)và tụ điện có điện dung 100 C   (μF). Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i 0,5 3A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
  • 23. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 23 - A. 200V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 50 2 V. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uL , uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, coslà hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. 2 2 2L R L u u I Z R             B. 0 2 2 L U I 2(R Z )   . C. 2 2 L R cos R Z    . D. 2 2 2 2 2 L L 0 Lu i Z I Z  Câu 14: Đặt điện áp 0u U cos(100 t )(V) 2     vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R 40 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4 L H  , mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s dòng điện trong mạch có cường độ i 2,75 2  (A). Giá trị của 0U bằng A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Câu 15: Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3 /π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng A. 15 V. B. 30 V. C. 15 3 V. D. 10 3 V. Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C với R = 3 ZC. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u 200cos 100 t V 3         . Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng 150 V và đang giảm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là A. 50 V. B. 50 3 V. C. 50 V. D. 50 6 V Câu 17: Đặt điện áp  u 240 2 cos 100 t  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1,2 L   H và tụ điện có điện dung 3 10 C 6    F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 240 V ; 0 V B. 120 2 V ; 100 3 V C. 120 3 V ; 120 V D. 120 V ; 120 3 V Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos(100 t)V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 3 ,  cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 L (H)  và tụ điện có điện dung 100 C ( F).   Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i 0,5 3A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A. 200V. B. 100V. C. 100 2V. D. 50 2V. Dạng 6: Mạch Cộng Hƣởng Điện Câu 1 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. 2 LC . B. 2 LC  . C. 1 LC . D. 1 2 LC .
  • 24. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 24 - Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng . D. Tăng R. Câu 3: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ A. luôn tăng. B. tăng sau đó giảm. C. luôn giảm. D. giảm sau đó tăng. Câu 4: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC. Câu 5 (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 6 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 7: Đặt điện áp u =U0ccos2πft (trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. cùng pha so với cường độ dòng điện. C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. ngược pha so với cường độ dòng điện. Câu 8 (ĐH - 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi 1   thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi 2   thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là A. 1C 1 2 1L Z Z    B. 1L 1 2 1C Z Z    C. 1C 1 2 1L Z Z    D. 1L 1 2 1C Z Z    Câu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 60(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 480(Hz). Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: ABu U 2cos t(V)  . R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi 1 40 (rad / s)     hoặc 2 360 (rad / s)     thì dòng điện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz Câu 11: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R,L và C lần lượt là 80V, 100V và 160V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng trên R là A. 100 2 V. B. 200 V. C. 60 V. D. 100 V. Câu 12: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200 2 cos100πt
  • 25. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 25 - (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 200 2 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 100 V. Nguồn : Hocmai.vn
  • 26. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - 5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN  Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.  Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.  Học mọi lúc, mọi nơi.  Tiết kiệm thời gian đi lại.  Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm. 4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN  Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.  Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.  Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.  Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học. CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN Là các khoá học trang bị toàn bộ kiến thức cơ bản theo chương trình sách giáo khoa (lớp 10, 11, 12). Tập trung vào một số kiến thức trọng tâm của kì thi THPT quốc gia. Là các khóa học trang bị toàn diện kiến thức theo cấu trúc của kì thi THPT quốc gia. Phù hợp với học sinh cần ôn luyện bài bản. Là các khóa học tập trung vào rèn phương pháp, luyện kỹ năng trước kì thi THPT quốc gia cho các học sinh đã trải qua quá trình ôn luyện tổng thể. Là nhóm các khóa học tổng ôn nhằm tối ưu điểm số dựa trên học lực tại thời điểm trước kì thi THPT quốc gia 1, 2 tháng.