SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ ĐỢT 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108
m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023
mol-1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:
A. điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài
B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt
C. từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây
D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật ở cách vị trí cân bằng
2 (cm), có gia tốc là 2
100 2.π (cm/s2
) và vận tốc là 10 2.− π (cm/s). Phương trình dao động của
vật là:
A. x 2cos(10 t 3 /4)= π + π cm B. x 2 2 cos(10 t 3 /4)= π + π cm
C. x 2cos(10t 3 /4)= + π cm D. x 2cos(10 t /4)= π + π cm
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 2 3 4 1
1 1 2 0H H He n+ → + . Gọi năng lượng liên kết riêng của các hạt
nhân 2
1H , 3
1H và 4
2 He lần lượt là a, b và c (tính theo đơn vị MeV) thì năng lượng được giải phóng
(tính theo đơn vị MeV) trong phản ứng đó là
A. a + b – c B. c – a – b C. 2a + 3b – 4c D. 4c – 2a – 3b
Câu 4: Cho bước sóng dài nhất trong dãy quang phổ Lyman của nguyên tử hiđrô là 1λ , bước sóng
của bức xạ phát ra khi nguyên tử chuyển từ qũy đạo dừng M về quỹ đạo dừng K là 2λ , bước sóng
của vạch màu lam trong dãy Banme là 3λ . Tần số nhỏ nhất ứng với các vạch trong dãy Pachen là
A.
1 3 2
1 1 1
+ −
λ λ λ
B.
1 3 2
c c c
+ −
λ λ λ
C.
1 2 3
c c c
+ −
λ λ λ
D.
1 2 3
c c c
+ +
λ λ λ
Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω, cảm kháng 60
Ω, tụ điện có dung kháng 80 Ω và một biến trở R (0 ≤ R < ∞). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định
200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là
A. 125 W B. 800 W C. 144 W D. 1000 W
Câu 6: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A , M, N và B .
Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r
= 0,5R và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 50/π µF. Điện
áp trên đoạn AN có hiệu dụng là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là π/2.
Biểu thức điện áp trên AB là uAB = U0cos(100πt + π/12) V. Biểu thức điện áp trên AN là
A. uAN = 200 2 cos(100πt + 5π/12) V. B. uAN = 200cos(100πt + π/4) V.
C. uAN = 200 2 cos(100πt + 7π/12) V D. uAN = 200 2 cos(100πt - π/4) V.
Câu 7: Cho một lăng kính đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp màu lục theo phương vuông
góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia
sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương vuông góc mặt
bên thứ nhất thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:
A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng.
C. gồm hai tia vàng và lam. D. gồm hai tia lam và tím.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung 0,4/π (mF) và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh
ZL lần lượt bằng 15 Ω, 20 Ω, 29 Ω và 50 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2, I3
và I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A. I2 B. I3 C. I4 D. I1
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa hai sóng mặt nước, hai nguồn cùng biên độ, cùng pha và cùng tần
số 60 Hz đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ sóng trên mặt nước là 0,9 m/s. Trên
đường tròn tâm S1 bán kính 5 cm có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 10: Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Cho R = 20Ω, C = 250μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 40cos(100t + π/2)V. Tăng L để cảm kháng tăng từ 20Ω
đến 60Ω, thì công suất tiêu thụ trên mạch
A. giảm dần theo sự tăng của cảm kháng.
B. không thay đổi khi cảm kháng tăng.
C. tăng dần theo sự tăng của cảm kháng.
D. ban đầu tăng dần sau đó lại giảm dần về giá trị ban đầu.
Câu 11: Cho đoạn mạch gồm R 40= Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L 0,4/= πH. Điện áp tức thời hai
đầu mạch ( )u 80cos 100 t /4= π −π V. Xác định giá trị cường độ dòng điện tức thời trong mạch tại thời
điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là 20 2 V.
A. 6 /2 A B. 3 A C. 3A D. 2A
Câu 12: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2,
K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây
đúng?
A. 1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
= = B. 1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
= = C. 2 2 1
1 1 2
v m K
v m K
= = D. 1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
= =
Câu 13: Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn?
A. Tổng số prôtôn B. Tổng số nơtron
C. Tổng số nuclôn D. Tổng khối lượng các hạt nhân
Câu 14: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t
= 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn O một khoảng bằng
1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm t = T/2. Biên độ của sóng là
A. 5 3 cm B. 5 cm C. 5 2 cm D. 10 cm
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4
s. Thời
gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là:
A. 1,5.10-4
s. B. 12.10-4
s. C. 3.10-4
s. D. 6.10-4
s.
Câu 16: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức
n 2
13,6
E (eV)
n
= − (n = 1, 2, 3, ...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho
hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần.
Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,1217 µm B. 0,1027 µm C. 0,6576 µm D. 0,726 µm
Câu 17: Cho đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp
với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối L với C . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều uMN = 50 6 cos(100πt + ϕ) V. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên đoạn MA cực
đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là uMA = 100 2 cos(100πt + π/2) V. Nếu thay đổi C
để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là
A. uMA = 100 6 cos(100πt + 5π/6) V. B. uMA = 50 2 cos(100πt + 5π/6) V.
C. uMA = 100 6 cos(100πt + π/3) V. D. uMA = 50 2 cos(100πt + π/3) V.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Xét hai điểm M, N trên dây không trùng với vị trí
của nút sóng, độ lệch pha giữa M và N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. π B. π/2 C. 2π D. 0
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng, đầu trên gắn với âm thoa, đầu kia để tự do.
Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số là f1 thì mọi điểm trên dây (không kể đầu dây gắn với
âm thoa được xem là nút) đều dao động cùng pha với nhau. Với tần số f2 thì trên dây có sóng dừng
với ba bụng. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật m1 gắn đầu lò xo khối lượng không đáng kể, có thể trượt không ma
sát trên mặt sàn nằm ngang. Người ta chồng lên m1 một vật m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở
vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông nhẹ. Biết độ cứng là xo là k = 100 N/m; m1 = m2 = 0,5 kg và ma sát
giữa hai vật là đủ lớn để chúng không trượt lên nhau trong quá trình dao động. Tính tốc độ trung
bình của hệ tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng độ lớn
lực ma sát nghĩ cực đại giữa hai vật lần thứ hai.
A.
30
π
cm/s. B.
15
π
cm/s. C. 45 cm/s. D.
45
π
cm/s.
Câu 21: Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp gồm chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn
cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và
trên đoạn MB lần lượt là: uAM = 80cos100πt (V) và uMB = 100cos(100πt + π/2) (V). Hỏi trên AB tổng
cảm kháng nhiều hơn hay ít hơn tổng dung kháng bao nhiêu?
A. nhiều hơn 112,5 Ω. B. ít hơn 12,5 Ω C. nhiều hơn 12,5 Ω D. ít hơn 112,5 Ω.
Câu 22: Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt – π/3) (cm). Tốc độ
trung bình lớn nhất của vật trên quãng đường bằng s = 4(6+ 3 ) (cm) là:
A. 16,87 cm/s B. 40 cm/s C. 33,74 cm/s D. 40 2 cm/s
Câu 23: Dùng hạt proton bắn vào hạt Liti đứng yên gây ra phản ứng 1 7 4
1 3 2P Li 2 He+ → . Biết phản
ứng tỏa năng lượng. Hai hạt α sinh ra có cùng động năng và vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau
một góc ϕ . Khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u lấy bằng số khối. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. cos 0,875ϕ > B. cos 0,875ϕ < − C. cos 0,75ϕ > D. cos 0,75ϕ < −
Câu 24: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos(4 t /6)= π + π cm. Kể
từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực
kéo về có độ lớn bằng một nữa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần?
A. 41 B. 20 C. 40 D. 21
Câu 25: Ban đầu có một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Cứ một hạt X phóng xạ thì tạo thành
một hạt nhân con Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi
của mẫu chất là
A.
2ln 2
t T
ln(1 k)
=
+
B.
ln 2
t T
ln(1 k)
=
+
C.
ln(1 k)
t T
ln 2
+
= D.
2ln 2
t T
ln(1 k)
=
−
Câu 26: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2acosωt, u3 = acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam
giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng là 1,2 cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) và cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao
động với biên độ 5a.
A. 1,1 cm B. 0,94 cm C. 1,2 cm D. 0,81 cm
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước
sóng λ1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM= 21,5mm,
ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 28: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hoà theo phương nằm
ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,2 2π m/s. Tại vị trí có li độ x = 4 cm thì thế năng
bằng động năng. Lấy 2
10π ≈ . Chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi cực đại là:
A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,4s; F= 2 2 N.
C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,8s; F = 4 2 N.
Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, chiều dài sợi dây l = 1m, treo trên trần một toa xe
có thể chuyển động trên mặt phẳng nàm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ
góc nhỏ 0
0 4α = . Khi vật đến vị trí có li độ góc 0
4α = + thì xe bắt đầu chuyển động có gia tốc
a 1= m/s2
theo chiều dương quy ước. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2
. Biên độ dao
động và động năng cực đại của con lắc khi xe chuyển động (xét trong hệ quy chiếu gắn với xe) là
A. 1,70
; 14,49 mJ B. 9,70
; 2,44 mJ C. 1,70
; 2,44 mJ D. 9,70
; 14,49 mJ
Câu 30: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức
n 2
13,6
E (eV)
n
= − (n = 1, 2, 3, ...). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển
lên trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có
thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là:
A. 0,0951 µm B. 0,1217 µm C. 4,059 µm D. 0,1027 µm
Câu 31: Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với
trục tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở
trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất
điểm lần lượt là ( )1x 4cos 4 t /3 cm= π + π và ( )2x 4 2cos 4 t /12 cm= π + π . Tính từ thời điểm
1t 1/24= s đến thời điểm 2t 1/3= s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không
nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu?
A. 1/3 s B. 1/8 s C. 1/6 s D. 1/12 s
Câu 32: Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,3 mλ = µ và thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng ' 0,5 mλ = µ . Đo đạc cho thấy công suất
phát quang bằng 1% công suất kích thích. Khi đó số phôtôn kích thích tương ứng với mỗi phôtôn
phát quang là:
A. 90 B. 45 C. 120 D. 60
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai
khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m 0,76 mµ ≤ λ ≤ µ . Bức xạ
đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
A. 0,65 mλ = µ . B. 0,54 mλ = µ . C. 0,45 mλ = µ . D. 0,675 mλ = µ .
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài 1l 64cm= , 2l 81cm= dao động với biên độ nhỏ trong 2 mặt
phẳng song song. Tại thời điểm ban đầu hai con lắc cùng qua VTCB theo chiều dương. Sau thời gian
t = 110 s, số lần hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau là bao nhiêu? Lấy g
= 2
π m/s2
.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tại thời
điểm t điện tích trên một bản tụ điện là 4 2 µC, ở thời điểm t +T/4 cường độ dòng điện trong mạch
là 0,5 2π A . Trong một chu kì, thời gian mà điện tích trên một bản tụ có độ lớn không vượt quá
một nửa điện tích cực đại là
A.
4
s.
3
µ B.
2
s.
3
µ C.
16
s.
3
µ D.
8
s.
3
µ
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn hơn trong chất khí.
B. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất là điện từ
trường.
D. Điện từ trường lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không lan truyền được
trong chân không.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
với CR2
< 2L. Khi ω = 90 rad/s hoặc ω = 120 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có
cùng một giá trị. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại khi tần số góc của điện áp
xoay chiều có giá trị
A. 105 rad/s B. 150 rad/s C. 72 2 rad/s D. 75 2 rad/s
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu
tím 1 0,42 mλ = µ , màu lục 2 0,56 mλ = µ , màu đỏ 3 0,7 mλ = µ . Số cực đại giao thoa của ánh sáng
màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm là:
A. 16 và 24 B. 14 và 19 C. 18 và 26 D. 15 và 23
Câu 39: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên theo chiều
âm thì:
A. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai
khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 0,6 mλ = µ và 2 0,5 mλ = µ , nếu
hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất
giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 1 mm và 1,2 mm. B. 0,2 mm và 0,6 mm. C. 0,1 mm và 0,8 mm. D. 0,2 mm và 1mm.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của sóng tăng B. tần số của sóng thay đổi
C. chu kỳ của sóng tăng D. bước sóng của sóng giảm
Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình x Acos( t /3) cm= π − π .
Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng ra xa đầu
cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1 s tính từ thời điểm t = 0 là:
A. 5/3 s. B. 1/3 s. C. 5/6 s. D. 3/6s.
Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm
thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế
chỉ 0,1 A . Nếu tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,4 A B. 0,05 A C. 0,2 A D. 0,1 A
Câu 44: Có hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là T1 và T2. Số hạt nhân ban đầu của hai chất
là N01 và N02 với N01 = 4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là
A. 1 2
2 1
4TT
t
T T
=
−
B. 1 2
2 1
2TT
t
T T
=
−
C. 1 2
1 2
4TT
t
T T
=
−
D. 1 2
2 1
4T T
t
T T
=
+
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2
.
Tính vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động và quãng đường mà vật đi được cho đến
khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên
A. 40 2 cm/s; 3,43 cm B. 40 2 cm/s; 7,07 cm
C. 40 cm/s; 25 cm D. 40 2 cm/s; 25 cm
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi
U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
0 0
U I
0
U I
− = . B.
u i
0
U I
− = . C.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
+ = . D.
0 0
U I
2
U I
+ = .
Câu 47: Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia X.
B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Tác dụng chính của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 48: Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bohr:
A. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng
có năng lượng thấp hơn.
B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái
dừng.
C. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì nguyên tử phát ra một
phôtôn mang năng lượng ε.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán
kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Câu 49: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?
A. Tia β+
B. Tia β-
C. Tia γ D. Tia α
Câu 50: Hai dao động cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình là
1 1x A cos( t /6)= π + π (cm) và 2 2x A cos( t /2)= π − π (cm). Dao động tổng hợp có phương trình
x Acos( t )= π + ϕ (cm). Biết A1 không đổi và A2 thay đổi, khi A2 = A1 thì biên độ dao động tổng hợp
là 6 cm. Cho A2 thay đổi đến giá trị để biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. rad.
6
π
ϕ = − B. 0 rad.ϕ = C. rad.ϕ = π D. rad.
3
π
ϕ = −
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1
mH, điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là i = 0,04cos(2.107
t)
A . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. u = 80cos(2.107
t) (V). B. u = 10cos(2.107
t) (nV).
C. u = 80cos(2.107
t - π/2) (V). D. u = 10cos(2.107
t + π/2) (nV).
Câu 52: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,12 mH và một tụ điện có điện dung C = 3 nF.
Điện trở của cuộn dây là R = 2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại
U0 = 6 V trên tụ điện thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất
A. 1,8 mW B. 0,6 mW C. 1,5 mW D. 0,9 mW
Câu 53: Một con lắc đơn có chiều dài l =1m dao động với biên độ góc 0 0,158α = rad tại nơi có g =
10 m/s2
. Điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8m. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị đứt.
Điểm chạm mặt đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một đoạn là:
A. 0,2m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,5m
Câu 54: Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay
chiều có tần số góc lần lượt là ω0 và ω0/2. Biết điện dung của mạch 2 bằng một nửa điện dung của
mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng
điện xoay chiều có tần số là
A. 0 / 3ω B. 01,5ω C. 0 3ω D. 02 3ω
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Câu 55: Một kim loại có công thoát A . Chiếu đồng thời vào kim loại hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 1λ và 2λ sao cho 1 2
hc
A
λ < λ < . Vận tốc cực đại vmax của các electrôn quang điện bị bứt ra từ
kim loại là:
A.
e 2
2 hc
A
m
 
− 
λ 
B.
e 1
2 hc
A
m
 
− 
λ 
C.
e 1
2 hc
A
m
 
+ 
λ 
D. 2
e
h2
A
m c
λ 
− 
 
Câu 56: Quan sát một con tàu vũ trụ từ mặt đất, người ta thấy chiều dài của tàu ngắn đi ¼ chiều dài
thực của nó. Vận tốc của tàu là:
A.
c 8
4
B.
c 15
4
C.
c 7
4
D.
3c
4
Câu 57: Có ba hạt có động năng bằng nhau: hạt proton, hạt đơteri và hạt α cùng bay vào trong từ
trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là
HR , DR và Rα . Xem khối lượng các hạt (tính theo đơn vị u) bằng số khối của chúng. Hệ thức nào
sau đây đúng?
A. D HR R Rα> > B. D HR R Rα = > C. H DR R Rα> > D. D HR R Rα> =
Câu 58: Một cảnh sát đứng ở lề đường phát ra một tín hiệu có tần số 800Hz lúc một ôtô vượt qua
trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được tín hiệu phản hồi có tần số 650Hz. Lấy tốc độ
truyền tín hiệu trong không khí là 340m/s. Tốc độ của ôtô là:
A. 126,62 km/h B. 11832 km/h C. 35,17 km/h D. 3286,67 km/h
Câu 59: Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất
không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O một khoảng 50 m là
60 dB. Mức cường độ âm tại điểm B là 40 dB. Khoảng cách AB là
A. 45 m B. 450 m C. 500 m D. 50 m
Câu 60: Một đĩa tròn đồng chất, bán kính R đang quay đều quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua
tâm đĩa với tốc độ góc 1ω thì chịu tác dụng của một mômen lực cản không đổi. Đến khi tốc độ góc là
2ω thì một điểm trên vành đĩa đi được quãng đường Δs kể từ thời điểm mômen lực bắt đầu tác dụng.
Thời gian từ lúc bắt đầu có mômen lực tác dụng đến khi đĩa có tốc độ góc 2ω là:
A.
1 2
2R s
ω ω
∆
+
B.
1 2
Δs
R(ω ω )+
C.
1 2
2 s
R(ω ω )
∆
+
D.
1 2
R s
ω ω
∆
+
---------- HẾT ----------
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2
CÂU
MÃ ĐỀ
132 209 357 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
D
B
B
A
B
B
B
D
A
D
C
B
C
C
B
B
D
D
C
C
D
A
C
A
C
B
D
A
B
D
A
A
C
C
C
B
A
D
D
A
B
A
B
A
B
A
A
D
D
C
D
B
A
B
D
D
B
D
D
C
B
C
D
B
A
C
A
C
D
B
A
B
C
C
C
A
C
B
D
A
A
A
A
A
D
D
C
A
C
B
D
A
A
C
A
C
C
B
B
A
D
B
C
D
B
D
C
A
B
A
C
D
B
B
C
D
B
B
B
A
C
A
C
B
B
A
D
A
A
C
B
B
D
A
C
A
D
D
B
A
D
C
C
A
C
A
D
C
A
C
B
C
B
C
B
D
B
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
B
A
C
D
C
C
B
D
B
B
D
D
C
C
A
A
A
A
D
A
C
D
B
D
C
B
A
A
C
C
B
D
A
B
B
D
A
51
52
53
54
55
56
57
D
D
A
A
B
C
D
C
B
C
D
B
C
C
C
A
D
A
C
D
C
C
D
C
D
B
B
D
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
58
59
60
A
B
C
A
D
C
B
B
A
A
C
C
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

More Related Content

What's hot

Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lýtuituhoc
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líSáng Bùi Quang
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Bác Sĩ Meomeo
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157Duy Duy
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýĐề thi đại học edu.vn
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hàdungbeobeo
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Bác Sĩ Meomeo
 

What's hot (19)

Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
 
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 

Similar to Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new

2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpy
Tailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpyTailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpy
Tailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpyTrần Đức Anh
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdTran Tung
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lýtuituhoc
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Bác Sĩ Meomeo
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 

Similar to Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new (20)

2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Tailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpy
Tailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpyTailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpy
Tailieu.vncty.com de thi dh lan 12013 chuyen lvcpy
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 

More from Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 

More from Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5275 1261
Tailieu.vncty.com   5275 1261Tailieu.vncty.com   5275 1261
Tailieu.vncty.com 5275 1261
 
Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 

Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new

  • 1. Trang 1/7 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐỢT 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do: A. điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt C. từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại. Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật ở cách vị trí cân bằng 2 (cm), có gia tốc là 2 100 2.π (cm/s2 ) và vận tốc là 10 2.− π (cm/s). Phương trình dao động của vật là: A. x 2cos(10 t 3 /4)= π + π cm B. x 2 2 cos(10 t 3 /4)= π + π cm C. x 2cos(10t 3 /4)= + π cm D. x 2cos(10 t /4)= π + π cm Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 2 3 4 1 1 1 2 0H H He n+ → + . Gọi năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân 2 1H , 3 1H và 4 2 He lần lượt là a, b và c (tính theo đơn vị MeV) thì năng lượng được giải phóng (tính theo đơn vị MeV) trong phản ứng đó là A. a + b – c B. c – a – b C. 2a + 3b – 4c D. 4c – 2a – 3b Câu 4: Cho bước sóng dài nhất trong dãy quang phổ Lyman của nguyên tử hiđrô là 1λ , bước sóng của bức xạ phát ra khi nguyên tử chuyển từ qũy đạo dừng M về quỹ đạo dừng K là 2λ , bước sóng của vạch màu lam trong dãy Banme là 3λ . Tần số nhỏ nhất ứng với các vạch trong dãy Pachen là A. 1 3 2 1 1 1 + − λ λ λ B. 1 3 2 c c c + − λ λ λ C. 1 2 3 c c c + − λ λ λ D. 1 2 3 c c c + + λ λ λ Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω, cảm kháng 60 Ω, tụ điện có dung kháng 80 Ω và một biến trở R (0 ≤ R < ∞). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là A. 125 W B. 800 W C. 144 W D. 1000 W Câu 6: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A , M, N và B . Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r = 0,5R và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 50/π µF. Điện áp trên đoạn AN có hiệu dụng là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là π/2. Biểu thức điện áp trên AB là uAB = U0cos(100πt + π/12) V. Biểu thức điện áp trên AN là A. uAN = 200 2 cos(100πt + 5π/12) V. B. uAN = 200cos(100πt + π/4) V. C. uAN = 200 2 cos(100πt + 7π/12) V D. uAN = 200 2 cos(100πt - π/4) V. Câu 7: Cho một lăng kính đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp màu lục theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai: A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng. C. gồm hai tia vàng và lam. D. gồm hai tia lam và tím. www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 2. Trang 2/7 - Mã đề thi 132 Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 0,4/π (mF) và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15 Ω, 20 Ω, 29 Ω và 50 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2, I3 và I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là A. I2 B. I3 C. I4 D. I1 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa hai sóng mặt nước, hai nguồn cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số 60 Hz đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ sóng trên mặt nước là 0,9 m/s. Trên đường tròn tâm S1 bán kính 5 cm có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 10: Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Cho R = 20Ω, C = 250μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 40cos(100t + π/2)V. Tăng L để cảm kháng tăng từ 20Ω đến 60Ω, thì công suất tiêu thụ trên mạch A. giảm dần theo sự tăng của cảm kháng. B. không thay đổi khi cảm kháng tăng. C. tăng dần theo sự tăng của cảm kháng. D. ban đầu tăng dần sau đó lại giảm dần về giá trị ban đầu. Câu 11: Cho đoạn mạch gồm R 40= Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L 0,4/= πH. Điện áp tức thời hai đầu mạch ( )u 80cos 100 t /4= π −π V. Xác định giá trị cường độ dòng điện tức thời trong mạch tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là 20 2 V. A. 6 /2 A B. 3 A C. 3A D. 2A Câu 12: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 1 2 2 2 1 1 v m K v m K = = B. 1 1 1 2 2 2 v m K v m K = = C. 2 2 1 1 1 2 v m K v m K = = D. 1 2 1 2 1 2 v m K v m K = = Câu 13: Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn? A. Tổng số prôtôn B. Tổng số nơtron C. Tổng số nuclôn D. Tổng khối lượng các hạt nhân Câu 14: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn O một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm t = T/2. Biên độ của sóng là A. 5 3 cm B. 5 cm C. 5 2 cm D. 10 cm Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là: A. 1,5.10-4 s. B. 12.10-4 s. C. 3.10-4 s. D. 6.10-4 s. Câu 16: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức n 2 13,6 E (eV) n = − (n = 1, 2, 3, ...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,1217 µm B. 0,1027 µm C. 0,6576 µm D. 0,726 µm Câu 17: Cho đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối L với C . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uMN = 50 6 cos(100πt + ϕ) V. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên đoạn MA cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là uMA = 100 2 cos(100πt + π/2) V. Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì biểu thức điện áp trên đoạn MA khi đó là A. uMA = 100 6 cos(100πt + 5π/6) V. B. uMA = 50 2 cos(100πt + 5π/6) V. C. uMA = 100 6 cos(100πt + π/3) V. D. uMA = 50 2 cos(100πt + π/3) V. www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 3. Trang 3/7 - Mã đề thi 132 Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Xét hai điểm M, N trên dây không trùng với vị trí của nút sóng, độ lệch pha giữa M và N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. π B. π/2 C. 2π D. 0 Câu 19: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng, đầu trên gắn với âm thoa, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số là f1 thì mọi điểm trên dây (không kể đầu dây gắn với âm thoa được xem là nút) đều dao động cùng pha với nhau. Với tần số f2 thì trên dây có sóng dừng với ba bụng. Tỉ số f2/f1 bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật m1 gắn đầu lò xo khối lượng không đáng kể, có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Người ta chồng lên m1 một vật m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông nhẹ. Biết độ cứng là xo là k = 100 N/m; m1 = m2 = 0,5 kg và ma sát giữa hai vật là đủ lớn để chúng không trượt lên nhau trong quá trình dao động. Tính tốc độ trung bình của hệ tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng độ lớn lực ma sát nghĩ cực đại giữa hai vật lần thứ hai. A. 30 π cm/s. B. 15 π cm/s. C. 45 cm/s. D. 45 π cm/s. Câu 21: Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp gồm chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM = 80cos100πt (V) và uMB = 100cos(100πt + π/2) (V). Hỏi trên AB tổng cảm kháng nhiều hơn hay ít hơn tổng dung kháng bao nhiêu? A. nhiều hơn 112,5 Ω. B. ít hơn 12,5 Ω C. nhiều hơn 12,5 Ω D. ít hơn 112,5 Ω. Câu 22: Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt – π/3) (cm). Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trên quãng đường bằng s = 4(6+ 3 ) (cm) là: A. 16,87 cm/s B. 40 cm/s C. 33,74 cm/s D. 40 2 cm/s Câu 23: Dùng hạt proton bắn vào hạt Liti đứng yên gây ra phản ứng 1 7 4 1 3 2P Li 2 He+ → . Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai hạt α sinh ra có cùng động năng và vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc ϕ . Khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u lấy bằng số khối. Hệ thức nào sau đây đúng? A. cos 0,875ϕ > B. cos 0,875ϕ < − C. cos 0,75ϕ > D. cos 0,75ϕ < − Câu 24: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos(4 t /6)= π + π cm. Kể từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nữa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần? A. 41 B. 20 C. 40 D. 21 Câu 25: Ban đầu có một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Cứ một hạt X phóng xạ thì tạo thành một hạt nhân con Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là A. 2ln 2 t T ln(1 k) = + B. ln 2 t T ln(1 k) = + C. ln(1 k) t T ln 2 + = D. 2ln 2 t T ln(1 k) = − Câu 26: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2acosωt, u3 = acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng là 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) và cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a. A. 1,1 cm B. 0,94 cm C. 1,2 cm D. 0,81 cm Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng λ1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM= 21,5mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 4. Trang 4/7 - Mã đề thi 132 Câu 28: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,2 2π m/s. Tại vị trí có li độ x = 4 cm thì thế năng bằng động năng. Lấy 2 10π ≈ . Chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi cực đại là: A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,4s; F= 2 2 N. C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,8s; F = 4 2 N. Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, chiều dài sợi dây l = 1m, treo trên trần một toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng nàm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ 0 0 4α = . Khi vật đến vị trí có li độ góc 0 4α = + thì xe bắt đầu chuyển động có gia tốc a 1= m/s2 theo chiều dương quy ước. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ dao động và động năng cực đại của con lắc khi xe chuyển động (xét trong hệ quy chiếu gắn với xe) là A. 1,70 ; 14,49 mJ B. 9,70 ; 2,44 mJ C. 1,70 ; 2,44 mJ D. 9,70 ; 14,49 mJ Câu 30: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức n 2 13,6 E (eV) n = − (n = 1, 2, 3, ...). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển lên trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là: A. 0,0951 µm B. 0,1217 µm C. 4,059 µm D. 0,1027 µm Câu 31: Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là ( )1x 4cos 4 t /3 cm= π + π và ( )2x 4 2cos 4 t /12 cm= π + π . Tính từ thời điểm 1t 1/24= s đến thời điểm 2t 1/3= s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu? A. 1/3 s B. 1/8 s C. 1/6 s D. 1/12 s Câu 32: Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 mλ = µ và thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng ' 0,5 mλ = µ . Đo đạc cho thấy công suất phát quang bằng 1% công suất kích thích. Khi đó số phôtôn kích thích tương ứng với mỗi phôtôn phát quang là: A. 90 B. 45 C. 120 D. 60 Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m 0,76 mµ ≤ λ ≤ µ . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A. 0,65 mλ = µ . B. 0,54 mλ = µ . C. 0,45 mλ = µ . D. 0,675 mλ = µ . Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài 1l 64cm= , 2l 81cm= dao động với biên độ nhỏ trong 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm ban đầu hai con lắc cùng qua VTCB theo chiều dương. Sau thời gian t = 110 s, số lần hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau là bao nhiêu? Lấy g = 2 π m/s2 . A. 8 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tại thời điểm t điện tích trên một bản tụ điện là 4 2 µC, ở thời điểm t +T/4 cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 2π A . Trong một chu kì, thời gian mà điện tích trên một bản tụ có độ lớn không vượt quá một nửa điện tích cực đại là A. 4 s. 3 µ B. 2 s. 3 µ C. 16 s. 3 µ D. 8 s. 3 µ Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? A. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn hơn trong chất khí. B. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 5. Trang 5/7 - Mã đề thi 132 C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất là điện từ trường. D. Điện từ trường lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không lan truyền được trong chân không. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi ω = 90 rad/s hoặc ω = 120 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại khi tần số góc của điện áp xoay chiều có giá trị A. 105 rad/s B. 150 rad/s C. 72 2 rad/s D. 75 2 rad/s Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím 1 0,42 mλ = µ , màu lục 2 0,56 mλ = µ , màu đỏ 3 0,7 mλ = µ . Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm là: A. 16 và 24 B. 14 và 19 C. 18 và 26 D. 15 và 23 Câu 39: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên theo chiều âm thì: A. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 0,6 mλ = µ và 2 0,5 mλ = µ , nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là: A. 1 mm và 1,2 mm. B. 0,2 mm và 0,6 mm. C. 0,1 mm và 0,8 mm. D. 0,2 mm và 1mm. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. bước sóng của sóng tăng B. tần số của sóng thay đổi C. chu kỳ của sóng tăng D. bước sóng của sóng giảm Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình x Acos( t /3) cm= π − π . Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1 s tính từ thời điểm t = 0 là: A. 5/3 s. B. 1/3 s. C. 5/6 s. D. 3/6s. Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Nếu tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ A. 0,4 A B. 0,05 A C. 0,2 A D. 0,1 A Câu 44: Có hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là T1 và T2. Số hạt nhân ban đầu của hai chất là N01 và N02 với N01 = 4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là A. 1 2 2 1 4TT t T T = − B. 1 2 2 1 2TT t T T = − C. 1 2 1 2 4TT t T T = − D. 1 2 2 1 4T T t T T = + Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tính vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động và quãng đường mà vật đi được cho đến khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên A. 40 2 cm/s; 3,43 cm B. 40 2 cm/s; 7,07 cm C. 40 cm/s; 25 cm D. 40 2 cm/s; 25 cm www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 6. Trang 6/7 - Mã đề thi 132 Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. 0 0 U I 0 U I − = . B. u i 0 U I − = . C. 2 2 2 2 0 0 u i 1 U I + = . D. 0 0 U I 2 U I + = . Câu 47: Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại. A. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia X. B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên qua lớp chì dày vài cm. C. Tác dụng chính của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 48: Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bohr: A. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn. B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng. C. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì nguyên tử phát ra một phôtôn mang năng lượng ε. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng. Câu 49: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện? A. Tia β+ B. Tia β- C. Tia γ D. Tia α Câu 50: Hai dao động cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình là 1 1x A cos( t /6)= π + π (cm) và 2 2x A cos( t /2)= π − π (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x Acos( t )= π + ϕ (cm). Biết A1 không đổi và A2 thay đổi, khi A2 = A1 thì biên độ dao động tổng hợp là 6 cm. Cho A2 thay đổi đến giá trị để biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. rad. 6 π ϕ = − B. 0 rad.ϕ = C. rad.ϕ = π D. rad. 3 π ϕ = − B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH, điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là i = 0,04cos(2.107 t) A . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A. u = 80cos(2.107 t) (V). B. u = 10cos(2.107 t) (nV). C. u = 80cos(2.107 t - π/2) (V). D. u = 10cos(2.107 t + π/2) (nV). Câu 52: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,12 mH và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của cuộn dây là R = 2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6 V trên tụ điện thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất A. 1,8 mW B. 0,6 mW C. 1,5 mW D. 0,9 mW Câu 53: Một con lắc đơn có chiều dài l =1m dao động với biên độ góc 0 0,158α = rad tại nơi có g = 10 m/s2 . Điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8m. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một đoạn là: A. 0,2m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,5m Câu 54: Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ω0 và ω0/2. Biết điện dung của mạch 2 bằng một nửa điện dung của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là A. 0 / 3ω B. 01,5ω C. 0 3ω D. 02 3ω www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 7. Trang 7/7 - Mã đề thi 132 Câu 55: Một kim loại có công thoát A . Chiếu đồng thời vào kim loại hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1λ và 2λ sao cho 1 2 hc A λ < λ < . Vận tốc cực đại vmax của các electrôn quang điện bị bứt ra từ kim loại là: A. e 2 2 hc A m   −  λ  B. e 1 2 hc A m   −  λ  C. e 1 2 hc A m   +  λ  D. 2 e h2 A m c λ  −    Câu 56: Quan sát một con tàu vũ trụ từ mặt đất, người ta thấy chiều dài của tàu ngắn đi ¼ chiều dài thực của nó. Vận tốc của tàu là: A. c 8 4 B. c 15 4 C. c 7 4 D. 3c 4 Câu 57: Có ba hạt có động năng bằng nhau: hạt proton, hạt đơteri và hạt α cùng bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là HR , DR và Rα . Xem khối lượng các hạt (tính theo đơn vị u) bằng số khối của chúng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. D HR R Rα> > B. D HR R Rα = > C. H DR R Rα> > D. D HR R Rα> = Câu 58: Một cảnh sát đứng ở lề đường phát ra một tín hiệu có tần số 800Hz lúc một ôtô vượt qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được tín hiệu phản hồi có tần số 650Hz. Lấy tốc độ truyền tín hiệu trong không khí là 340m/s. Tốc độ của ôtô là: A. 126,62 km/h B. 11832 km/h C. 35,17 km/h D. 3286,67 km/h Câu 59: Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O một khoảng 50 m là 60 dB. Mức cường độ âm tại điểm B là 40 dB. Khoảng cách AB là A. 45 m B. 450 m C. 500 m D. 50 m Câu 60: Một đĩa tròn đồng chất, bán kính R đang quay đều quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc 1ω thì chịu tác dụng của một mômen lực cản không đổi. Đến khi tốc độ góc là 2ω thì một điểm trên vành đĩa đi được quãng đường Δs kể từ thời điểm mômen lực bắt đầu tác dụng. Thời gian từ lúc bắt đầu có mômen lực tác dụng đến khi đĩa có tốc độ góc 2ω là: A. 1 2 2R s ω ω ∆ + B. 1 2 Δs R(ω ω )+ C. 1 2 2 s R(ω ω ) ∆ + D. 1 2 R s ω ω ∆ + ---------- HẾT ---------- www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 8. ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 CÂU MÃ ĐỀ 132 209 357 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D B B A B B B D A D C B C C B B D D C C D A C A C B D A B D A A C C C B A D D A B A B A B A A D D C D B A B D D B D D C B C D B A C A C D B A B C C C A C B D A A A A A D D C A C B D A A C A C C B B A D B C D B D C A B A C D B B C D B B B A C A C B B A D A A C B B D A C A D D B A D C C A C A D C A C B C B C B D B D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D B A C D C C B D B B D D C C A A A A D A C D B D C B A A C C B D A B B D A 51 52 53 54 55 56 57 D D A A B C D C B C D B C C C A D A C D C C D C D B B D www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com