1. Họ và tên:……………………………..
DẠNG 1. SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 180 đọc là:
A. Một trăm không tám B. Một trăm tám không. C. Một trăm tám mươi.
Câu 2. Số liền sau của số 210 là :
A . 211 B . 209 C . 212
Câu 3. ....... : 5 = 4. Số cần tìm là:
A. 20 B. 19 C. 21
Câu 4. Trong phép tính 5 x 7 = 35, số 35 được gọi là:
A.Thừa số B. Tích C. Hiệu
Câu 5. Thương của 20 và 2 là:
A. 5 B. 4 C. 10
Câu 6. Trong phép tính 18 : 2 = 9, số 9 được gọi là:
A. Số bị chia B. Thương C. Số chia
Câu 7. Bốn trăm, không chục, năm đơn vị là số nào?
A.405 B. 410 C. 4005
Câu 8. 600 + 30 + 5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 653 B. 630 C.635
Câu 9. Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
A. 220 B. 690 C. 691
Câu 10. Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:
A. 435 B. 243 C. 343
Câu 11: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là:
A . 50 B. 500 C. 5
Câu 12. Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn.
A.236, 243, 401, 458. B.236, 401, 243, 458. C.458, 401, 236, 234.
2. Họ và tên:……………………………..
B.Tự luận
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Hai trăm bảy mươi tư 274 2 7 4
………………………………. 406 ….. ….. …..
………………………………. ………. 4 2 4
………………………………. 235 ….. ….. …..
Sáu trăm bốn mươi ………. ….. ….. …..
Bài 2. Hoàn thành bảng dưới đây:
a)
Số hạng 207 491 570 361 644 268
Số hạng 642 308 422 230 143 520
Tổng ….. ….. ….. ….. ….. …..
b)
Số bị trừ 496 542 608 745 684 470
Số trừ 274 301 202 432 173 350
Hiệu ….. ….. ….. ….. ….. …..
Bài 3. Viết các số theo mẫu :
Mẫu : 632 = 600 + 30 + 2
795 = .................................. 208 =......................................
305 = .................................. 560 = ....................................
4. Họ và tên:……………………………..
900 – 700 = …… 400 – 200 = …… 600 – 500 = ……
800 – 500 = …… 800 – 600 = …… 1000 – 700 = ……
Bài 7. Viết các số 758; 399; 520; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………..………..
Bài 8. Viết các số 561; 752; 203; 615 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………..…………..
Bài 9. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 653; 800; 999; 901; 888.
b) 658; 650; 651; 699; 899.
c) 978; 99; 699; 989; 350.
Bài 10. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a) 653; 990; 999; 901; 988.
b) 658; 650; 651; 65; 699.
c) 978; 359; 699; 389; 359.
Bài 11. Tính:
a) 500 - 100 – 200 376 – 173 + 287
= =
b) 400 + 100 + 300 555 + 26 – 349
= =
c) 600 + 200 + 200 394 – 28 - 66
= =
DẠNG 2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
A. Trắc nghiệm
Câu 1. 17 giờ còn được gọi là …
A. 5 giờ sáng B. 5 giờ chiều C. 7 giờ
5. Họ và tên:……………………………..
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ
B. 12 giờ
C. 21 giờ
Câu 3. 1km = ……m
A.100m B. 1000m C. 10 m
Câu 4. 1 giờ = ……. phút
A.60 B. 6 C. 600
Câu 5. 1 ngày = ……. giờ
A.24 B. 6 C. 60
Câu 6. Hôm nay ngày thứ hai. Vậy ngày mai sẽ là ngày thứ mấy?
A. Chủ nhật B. Thứ ba C. Thứ tư
B . Tự luận
Bài 1. Điền số vào chỗ chấm thích hợp:
1km = …………m 1 m = ……..dm.
2m = …………cm. 1 m = ……..cm.
4dm = ……..…m 100cm = …..m
450cm = ……..dm 300cm = …..m
3dm4cm = …….cm 2m4cm= ……cm
3m1cm = …….cm 400m = ……cm
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ A chỉ…………giờ b) Đồng hồ B chỉ……….giờ
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Bài 3. Điền “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:
a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 …..
b. Nam đi từ nhà đến trường hết khoảng 15 …..
6. Họ và tên:……………………………..
c. Em rửa mặt khoảng 10 …….
d. Cả nhà em ăn cơm tối khoảng 1……..
Bài 4. Tính
230km + 370km 42dm + 219dm
365cm + 77cm + 12cm 207l + 23l + 56l
8 giờ + 22 giờ + 3 giờ 100 dm + 24 dm - 24 dm
Bài 5. Kể tên 2 đồ vật nhỏ hơn 1m: ....................................................................
Kể tên 2 đồ vật lớn hơn 1m: ....................................................................
Bài 6. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
a) Bàn tay em dài khoảng 12…….
b) Cây bàng trường em cao khoảng 5……..
c) Anh trai em cao 167……
d) Gọt bút chì của em dài 3…….
e) Mỗi ngày, em uống khoảng 2….. nước
g) Quãng đường từ nhà em đến trường dài khoảng 3…..
DẠNG 3. HÌNH HỌC
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Nhiều loại quả có dạng ……
A. Khối trụ B. Khối cầu C. khối hộp chữ nhật
Câu 2. Thân cây thường có dạng ……
7. Họ và tên:……………………………..
A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng?
Hình thích hợp đặt vào dấu ? là:
Câu 4. Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
Câu 5. Nối mỗi vật sau có dạng khối gì?
B. Tự luận
Bài 1. Xem các hình sau rồi điền vào ô trống tên khối trụ, khối cầu sao cho phù hợp:
8. Họ và tên:……………………………..
Bài 2. Kể tên 4 đồ vật trong thực tế có dạng khối trụ:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Kể tên 4 đồ vật trong thực tế có dạng khối cầu:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Đếm và viết số lượng hình khối tương có trong các hình sau.
Hình bên có:
……… khối cầu
……… khối trụ
……… khối lập phương
……… khối hộp chữ nhật
Hình bên có:
……… khối cầu
……… khối trụ
……… khối lập phương
……… khối hộp chữ nhật
Hình bên có:
……… khối cầu
……… khối trụ
……… khối lập phương
……… khối hộp chữ nhật
Bài 5. Hình sau có …. hình tam giác, …. hình tứ giác
9. Họ và tên:……………………………..
Bài 6. Hình bên có:
a. Trong hình bên có …..hình tam
giác.
b. Trong hình bên có …..hình tứ giác.
Bài 7. Hình bên :
- Có …..hình tam giác.
- Có …..hình tứ giác.
DẠNG 4. XÁC SUẤT, THỐNG KÊ
Bài 1. Quan sát biểu đồ tranh sau:
Trả lời các câu hỏi sau:
a) Có bao nhiêu học sinh thích môn bóng rổ?
b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh
thích bóng rổ là bao nhiêu bạn?
c) Môn nào có số học sinh thích nhiều nhất?
Có bao nhiêu bạn thích môn đó?
Bài 2.
a, Kiểm đếm số lượng từng loại trái cây: chuối, đu đủ, dưa hấu, thanh long và ghi lại
kết quả:
Trái cây yêu thích của chúng em
Chuối
Đu đủ
Dưa hấu
10. Họ và tên:……………………………..
Thanh long
b, Trả lời các câu hỏi sau:
- Có mấy bạn thích chuối? - Có mấy bạn thích thanh long?
- Có mấy bạn thích đu đủ? - Có mấy bạn thích dưa hấu?
- Loại trái cây nào được nhiều bạn thích nhất?
- Loại trái cây nào được ít bạn thích nhất?
Bài 3. Quan sát biểu đồ tranh sau:
Trả lời các câu hỏi sau:
a) Bạn nào uống ít nước trong một
ngày?
b) Bạn nào uống nhiều nước trong một
ngày?
c) Ba bạn uống một ngày được bao
nhiêu cốc nước?
11. Họ và tên:……………………………..
Bài 4. Quan sát biểu đồ tranh sau:
Trả lời các câu hỏi sau:
a) Có mấy con búp bê?
b) Có mấy con gấu bông?
c) Có mấy con sóc bông?
d) Số búp bê bằng số thú bông loại
nào?
DẠNG 5. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Có 25 bút chì màu chia đều cho 5 nhóm. Mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu ?
A. 24 bút chì B. 5 bút chì C. 30 bút chì
Câu 2. Có 14 lít dầu rót đều vào các can, mỗi can 2 lít. Hỏi rót đựơc mấy can dầu?
A. 7 can B. 30 can C. 24can
Câu 3. Lớp 2A có 35 bạn học sinh, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
học sinh nam?
A.15 học sinh nam B. 55 học sinh nam C. 22 học sinh nam
Câu 4. Học sinh lớp 2B có 30 bạn, cô giáo chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu bạn học sinh?
A. 8 học sinh B. 10 học sinh C. 6 học sinh
Câu 5. Quãng đường từ nhà đến nhà bà ngoại là 120 km, mà mẹ đã đi được 100 km.
Hỏi còn phải đi thêm bao nhiêu ki lô mét nữa?
A.18 km B. 20 km C. 19 km
Câu 6. Đội Một trồng được 530 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 140 cây.
Đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 670 cây B. 410 cây C. 390 cây
12. Họ và tên:……………………………..
Câu 7. Trong một đàn bò đang ăn cỏ có 136 con. Đàn trâu có ít hơn đàn bò 54 con .
Hỏi đàn trâu có bao nhiêu con?
A. 82 con B. 28 con C. 190 con
Câu 8. Lớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau cùng làm vệ sinh lớp
học. Nếu chia thành hai nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn ?
A. 10 bạn B. 30 bạn C. 15 bạn
B .Tự luận
Bài 1. Lớp 2A và lớp 2B cùng nhau sưu tầm các bức ảnh về động vật. Lớp 2A sưu tầm
được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi cả hai lớp sưu tầm được tất
cả bao nhiêu bức ảnh?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Anh cao 145 cm, em thấp hơn anh 19 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một người đi 18 km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12 km nữa để đến thành
phố. Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Đường từ nhà Hoa đến trường dài 450m, đường từ nhà Hiền đến trường ngắn
hơn đường từ nhà Hoa đến trường 40m. Hỏi đường từ nhà Hiền đến trường dài bao
nhiêu mét ?
Bài giải
14. Họ và tên:……………………………..
ĐỀ MINH HỌA
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng)
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 23 B. 33 C. 21
c. Nếu thứ Sáu tuần này là 26. Thì thứ Năm tuần trước là:
A. 17 B. 18 C. 19
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
Câu 2: Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là:
A.307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898
a.Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a.Trong hình bên có:
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? Em hãy nối cho đúng
Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật
15. Họ và tên:……………………………..
B. Tự luận
Câu 5: Đặt tính rồi tính
a. 67-38 b. 34+ 66 c. 616 +164 d.315- 192
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân
nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc MNPQKH là:
Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ?
a) Thẻ được chọn …… …………………là số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
12 : 2 ……5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
N P
Q K
H
5cm
5cm
5cm
5cm
5cm
M
16. Họ và tên:……………………………..
Đề 2
I TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 105 đọc là
A. Một trăm linh năm B. Một trăm linh lăm C. Một linh năm
Bài 2: Số liền sau của số 342 là số
A. 300 B. 343 C. 344
Bài 3:Dãy số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 285; 257; 572; 752
B. 752; 572; 285; 257
C. 257; 285; 572; 752
D. 752; 572; 257; 285
Bài 4: Kết quả của phép tính 5 x 7 - 15 là :
A. 50 B. 20 C. 25
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 6: Hình thích hợp đặt vào dấu “ ? ” là:
A. B. C.
Bài 7: Thứ Tư tuần này là ngày 20 tháng 2. Vậy thứ Tư tuần trước là:
A. Ngày 13 tháng 2 B. Ngày 14 tháng 2 C. Ngày 15 tháng 2
Bài 8: 1m =......mm
A 10 mm B 1000 mm C 10 mm
A. 4 giờ B. 4 giờ 30 phút C. 4 giờ 15 phút
17. Họ và tên:……………………………..
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
273 + 124 503 + 56 406 - 203 969 – 7
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Số?
10mm = .......cm
5cm = .......mm
....cm = 1m
.....dm = 1m
Bài 3: Viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp với tranh vẽ:
a)…………………………..…… b) ……………………………….
Bài 4: Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao
nhiêu viên bi?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào ? Em hãy lập các số đó.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
?
? ?
9 3 0