SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................... Lớp:.......... Trường: ................................................................................
ĐỀ SỐ 1
I . Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
a) Phân số
5
12
có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . . . . . .
b) Phân số
5
9
bằng phân số nào dưới đây?
A.
10
27
B.
15
18
C.
15
27
D.
20
27
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2
29cm2
= . . . . . cm2
là:
A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94 chia hết cho 9
b) 2 5 chia hết cho 3
c) 35 chia hết cho cả 2 và 5
d) 76 chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
Bớt từ số bé nhất có 2 chữ số ta được:
A. 10
2
B. 5
8
C. 5
48
D. 48
Điểm Nhận xét
.............................................................................
............................................................................
............................................................................
II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
a)
3 9
5 8
+ b)
7 5
3 6
−
Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn :.. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5điểm) : Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình
bình hành đó?
Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng
3
4
số học sinh nam. Hỏi
lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ)
a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 5: C (0,5 điểm)
II. Bài tập
Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 8 (1,5đ)
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm (0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành là: (0,25 điểm)
40 x 34 = 1360 (cm2
) (0,5điểm)
Đáp số: 1360 cm2
(0,25 điểm)
Câu 9: (2đ)
Bài giải
(0,25 điểm)
Số học sinh nữ lớp 4A là:
20 x
3
4
= 15 (học sinh) (0,5 điểm)
Lớp 4A có tất cả số học sinh là: ( 0,25 điểm)
20 + 15 = 35 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 học sinh (0,5 điểm)
ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4 THEO 24 CHUYÊN ĐỀ (Có pp giải từng dạng, bt tự
luyện và hướng dẫn giải chi tiết)
ÔN LUYỆN VIOLYMPIC CẤP TỈNH – QUỐC GIA (Toán Tiếng Việt và Toán TA)
Ôn thi các cuộc thi MYTS, Sasmo, Imas, Kangaroo, ....
TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, BÉ CẦN HỖ TRỢ AC CÓ THỂ CHỤP ẢNH GỬI QUA
FB HOẶC ZALO THEO SỐ 0948.228.325 (Cô Trang) – E sẽ cố gắng hỗ trợ các con sớm
nhất có thể ạ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Các phép tính với số tự nhiên;
Dấu hiệu chia hết. Phân số và
các phép tính cộng, trừ về
phân số.
Số câu
1 1 1 1
1
3 2
Số
điểm
1 1 1 1,5 0,5 2,5 2,5
Câu số 1 7 4 6 5
Đại lượng và đo đại lượng:
Các đơn vị do diện tích đã
học.
Số câu
1 1
Số
điểm
1 1
Câu số 2
Yếu tố hình học: Các hình đã
học ; hình bình hành, diện tích
hình bình hành.
Số câu
1 1 1 1
Số
điểm
1 1 1 1
Câu số 3 8
Giải bài toán có lời văn liên
quan đến phân số.
Số câu
1 1
Số
điểm
2 2
Câu số 9
Tổng
Số câu
3 1 1 2 1 1 5 4
Số
điểm
3 1 1 2,5 2 0,5 4,5 5,5
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 11 B. 60 C. 123 D. 224
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2
= …………km2
.
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000
Câu 4 (0,5đ): 4003dm2
= ……m2
…….dm2
.
A. 4m2
3dm2
B. 40m2
30dm2
C. 40m2
3dm2
Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.
Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm.
Diện tích hình bình hành là:
A. 140cm2
B. 24cm2
C. 70cm2
D. 48cm2
II. Tự luận
Câu 7 (3đ): Tính:
a) + = ……………………………………………………………………………….
b)
c) ……………………………………………………………………….
d) 3 = ………………………………………………..………………….……………
e) = ………………………………………………………………….……..……..
Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo
thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D a-B
b- B
A C B A
0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm.
a) + = = + =
b) =
c) 3 = = hoặc 3 = = =
d) = = = =
Câu 8:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
= 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ)
= 198 x 100 (0,25đ)
= 19800 (0,25đ)
Câu 9:
Đường chéo thứ hai là: (0,5đ)
30 x = 20 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)
= 300 (m2
) (0,5đ)
Đáp số: 300 m2
. (0,25đ)
ĐỀ SỐ 3
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT Chủ đề
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số học: Số
câu
4 1 1 1 1 8
Câu
số
1,3,4,
5
7 9 10 12 8
2
Đại lượng và đo đại
lượng
Số
câu
2 2
Câu
số
6,
8
2
3
Yếu tố hình học Số
câu
1 1 2
Câu
số
2 11 2
Tổng
số
câu
5 3 1 2 1 12
Tổng
số
5 4 2 1 12
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7)
M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ)
a. 3
4
b. 7
4
c. 7
3
d. 4
3
M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2
M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ)
7 cm
12 cm
a. 2
1
b. 4
2
c. 6
3
d. 10
5
M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
a, 19
6
b, 13
17
c, 19
21
d, 18
18
M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ 9
3
9
7
− là: (0,5đ)
a, 9
10
b, 9
4
c, 18
4
d, 81
36
M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ)
a. 48 b. 36 c. 50 d. 60
M2 Câu 7: Các phân số: 3
2
; 5
6
; 3
1
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)
a. 3
1
; 5
6
; 3
2
b. 3
1
; 3
2
; 5
6
c. 5
6
; 3
1
; 3
2
d. 5
6
; 3
2
; 3
1
M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 35 tạ 6 kg = ………. kg b) 5m2
3cm2
= ……… cm2
M2 Câu 9 . Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
2
5
+ 3
1
x 4
1
……………………………………………………………………………….
M3 Câu 10: (1 điểm)
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là
25. Tính tuổi của em hiện nay.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
M3 Câu 11: (1 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng 3
1
chiều dài.
Tính diện tích của thửa ruộng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
M4 Câu 12: (1 điểm )
Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho
thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: b (0,5 đ)
Câu 2: a (1 đ)
Câu 3: a(0,5 đ)
Câu 4: d(0,5 đ)
Câu 5: b (0,5 đ)
Câu 6: d (1 đ)
Câu 7: b (1 đ)
Câu 8: a: 3506 kg b: 50003 cm2
(1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ
Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức:
2
5
+ 3
1
x 4
1
= 2
5
+
1
12
=
31
12
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Tuổi em sau 5 năm nữa là:
( 25 – 5) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
10 - 5 = 5 ( tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
Câu 11: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 : 3 = 180 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 x 180 = 97200(m2
)
Đáp số: 97200 m2
Câu 12: (1 điểm)
Bài giải
Tổng số gạo hai kho là:
74 x 2 = 148 (tấn)
Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là:
16 – 8 = 8 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là:
(148 + 8) : 2 = 78 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là:
148 – 78 = 70 (tấn)
Đáp số: 70 tấn gạo
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 5
4
? (0,5 điểm) (M1)
A. 16
20
B. 20
16
C. 15
16
D. 16
12
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 7
3
? (0,5 điểm) (M1)
A. 5
3
B. 21
9
C. 16
6
D. 14
8
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 4
3
; 7
7
; 2
3
; 3
4
là: (0,5 điểm) (M2)
A. 4
3
B. 7
7
C. 2
3
D. 3
4
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2
6cm2
= ........... cm2
là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3)
A. 5
2
B. 3
2
C. 5
3
D. 2
3
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 32
56
= 16
...
là : (0,5 điểm) (M3)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2)
A. 3
2
; 6
5
; 2
4
B. 6
5
; 3
2
; 2
4
C. 2
4
; 6
5
; 3
2
D. 3
2
; 2
4
; 6
5
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD A B
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1)
9
2
: ..................................................................................................................
7
3
: ..................................................................................................................
8
5
: ..................................................................................................................
4
5
: ..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm) (M3)
a) 12
7
.......13
7
b) 18
10
......18
11
c) 16
10
........
8
5
d) 1....... 71
70
Bài 3: Tính (2 điểm) (M4)
a) 15
7
+ 5
4
= ........................................... b) 8
5
5
4
× = ......................................
c ) 8
3
3
2
− = ............................................ .d) 5
2
:
2
1
= .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4)
a/ X + 3
5
4
3
=
..............................................................
.
..............................................................
..............................................................
.............................................................
b/ X - 2
7
3
2
=
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5
3
chiều dài. Tính
chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4)
Bài giải
.................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
<
>
=
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B D D B A C C D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
9
2
: Hai phần chín.(0,25 điểm)
7
3
: Ba phần bảy. (0,25 điểm)
8
5
: Năm phần tám. (0,25 điểm)
4
5
: Năm phần bốn. (0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm)
a) 12
7
>13
7
(0,25 điểm) b) 18
10
<18
11
(0,25 điểm)
c) 16
10
8
5
= (0,25 điểm) d) 1> 71
70
(0,25 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) 15
7
+ 5
4
= 15
17
15
12
15
7
=+ (0,5 điểm)
b) 2
1
40
20
85
54
8
5
5
4
===×
x
x
(0,5 điểm)
c ) 8
3
3
2
− = 24
7
24
916
=
−
(0,5 điểm)
d) 5
2
:
2
1
= 4
5
2
5
2
1
=x (0,5 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X + 3
5
4
3
= (0,5 điểm)
X = 4
3
3
5
−
X = 12
11
b/ X - 2
7
3
2
= (0,5 điểm)
X = 3
2
2
7
−
X = 6
17
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5
3
chiều dài. Tính
chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
<
>
=
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TLÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 theo 11 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 theo 11 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 theo 11 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 theo 11 chuyên đề của SGK mới
 
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 27 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
 
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyênCác Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÓ MA TRẬN THEO TT22
TỔNG HỢP ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÓ MA TRẬN THEO TT22TỔNG HỢP ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÓ MA TRẬN THEO TT22
TỔNG HỢP ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÓ MA TRẬN THEO TT22
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - HK2 - MÔN TOÁN
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - HK2 - MÔN TOÁNBÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - HK2 - MÔN TOÁN
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - HK2 - MÔN TOÁN
 
TUYỂN TẬP 8 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO VÀ PHÁT TRI...
TUYỂN TẬP 8 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO VÀ PHÁT TRI...TUYỂN TẬP 8 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO VÀ PHÁT TRI...
TUYỂN TẬP 8 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO VÀ PHÁT TRI...
 
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3 BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
 
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
 
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
 
Những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3Những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3
 
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
 
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 1 THEO TT22
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 1 THEO TT22ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 1 THEO TT22
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 1 THEO TT22
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Ma trận và đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22
Ma trận và đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22Ma trận và đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22
Ma trận và đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22
 
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂMBÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
 
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐTOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
 
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 250 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
 
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI LỚP 4 - 5
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI LỚP 4 - 5CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI LỚP 4 - 5
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI LỚP 4 - 5
 

Similar to 4 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 LỚP 4 THEO TT22 CÓ MA TRẬN + ĐÁP ÁN

2 dedap an kiem tra ki 2 toan 4
2 dedap an kiem tra ki 2 toan 42 dedap an kiem tra ki 2 toan 4
2 dedap an kiem tra ki 2 toan 4
Vuhoang Nguyen
 
De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415
Khắc Minh Bùi
 
De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415
Khắc Minh Bùi
 

Similar to 4 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 LỚP 4 THEO TT22 CÓ MA TRẬN + ĐÁP ÁN (20)

ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢOĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
 
De thi cuoi hoc ki i toan lop 5
De thi cuoi hoc ki i toan lop 5De thi cuoi hoc ki i toan lop 5
De thi cuoi hoc ki i toan lop 5
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 - MÔN TOÁN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 - MÔN TOÁN LỚP 2BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 - MÔN TOÁN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 - MÔN TOÁN LỚP 2
 
Đề số 8 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4
Đề số 8 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4Đề số 8 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4
Đề số 8 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4
 
De cuong hk1 toan 4
De cuong hk1 toan 4De cuong hk1 toan 4
De cuong hk1 toan 4
 
TUYỂN TẬP 31 ĐỀ THI HK2 LỚP 4 - MÔN TOÁN THEO TT22 - PHẦN ĐỀ
TUYỂN TẬP 31 ĐỀ THI HK2 LỚP 4 - MÔN TOÁN THEO TT22 - PHẦN ĐỀTUYỂN TẬP 31 ĐỀ THI HK2 LỚP 4 - MÔN TOÁN THEO TT22 - PHẦN ĐỀ
TUYỂN TẬP 31 ĐỀ THI HK2 LỚP 4 - MÔN TOÁN THEO TT22 - PHẦN ĐỀ
 
Bo de-on-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song
Bo de-on-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-songBo de-on-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song
Bo de-on-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
 
2 dedap an kiem tra ki 2 toan 4
2 dedap an kiem tra ki 2 toan 42 dedap an kiem tra ki 2 toan 4
2 dedap an kiem tra ki 2 toan 4
 
Toan-5-60-de-kiem-tra-giua-ki-1
Toan-5-60-de-kiem-tra-giua-ki-1Toan-5-60-de-kiem-tra-giua-ki-1
Toan-5-60-de-kiem-tra-giua-ki-1
 
Đề 9 kiểm tra môn Toán học kỳ 1 lớp 5
Đề 9 kiểm tra môn Toán học kỳ 1 lớp 5Đề 9 kiểm tra môn Toán học kỳ 1 lớp 5
Đề 9 kiểm tra môn Toán học kỳ 1 lớp 5
 
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 
De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3
De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3
De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
 
Đề số 2 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4
Đề số 2 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4Đề số 2 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4
Đề số 2 kiểm tra môn Toán học kỳ 2 lớp 4
 
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
 
De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415
 
De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415De thi cuoi nam toan 4 1415
De thi cuoi nam toan 4 1415
 
Bài tập về số tự nhiên lớp 4
Bài tập về số tự nhiên lớp 4Bài tập về số tự nhiên lớp 4
Bài tập về số tự nhiên lớp 4
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3 (20)

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 

4 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 LỚP 4 THEO TT22 CÓ MA TRẬN + ĐÁP ÁN

  • 1. PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp:.......... Trường: ................................................................................ ĐỀ SỐ 1 I . Trắc nghiệm Câu 1. (1điểm): Mức 1 a) Phân số 5 12 có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . . . . . . b) Phân số 5 9 bằng phân số nào dưới đây? A. 10 27 B. 15 18 C. 15 27 D. 20 27 Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . . . cm2 là: A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329 Câu 3. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Câu 4. (1điểm): Mức 2 Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) 94 chia hết cho 9 b) 2 5 chia hết cho 3 c) 35 chia hết cho cả 2 và 5 d) 76 chia hết cho cả 3 và 2 Câu 5. (0,5điểm): Mức 4 Bớt từ số bé nhất có 2 chữ số ta được: A. 10 2 B. 5 8 C. 5 48 D. 48 Điểm Nhận xét ............................................................................. ............................................................................ ............................................................................
  • 2. II. Tự luận Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính: a) 3 9 5 8 + b) 7 5 3 6 − Câu 7. (1điểm): Mức 1 Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........ b) Phân số lớn hơn :.. ...... ....... ..... ...... ........ Câu 8. (1,5điểm) : Mức 2 Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình bình hành đó? Câu 9. (2 điểm): Mức 3 Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng 3 4 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh? Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***----------------
  • 3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II I. Trắc nghiệm Câu 1: (1đ) a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm b) C (0,5 điểm) Câu 2: A (1 điểm) Câu 3: C (1 điểm) Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm Câu 5: C (0,5 điểm) II. Bài tập Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 8 (1,5đ) Bài giải Đổi 4dm = 40cm (0,5 điểm) Diện tích hình bình hành là: (0,25 điểm) 40 x 34 = 1360 (cm2 ) (0,5điểm) Đáp số: 1360 cm2 (0,25 điểm) Câu 9: (2đ) Bài giải (0,25 điểm) Số học sinh nữ lớp 4A là: 20 x 3 4 = 15 (học sinh) (0,5 điểm) Lớp 4A có tất cả số học sinh là: ( 0,25 điểm) 20 + 15 = 35 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 35 học sinh (0,5 điểm) ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4 THEO 24 CHUYÊN ĐỀ (Có pp giải từng dạng, bt tự luyện và hướng dẫn giải chi tiết) ÔN LUYỆN VIOLYMPIC CẤP TỈNH – QUỐC GIA (Toán Tiếng Việt và Toán TA) Ôn thi các cuộc thi MYTS, Sasmo, Imas, Kangaroo, .... TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, BÉ CẦN HỖ TRỢ AC CÓ THỂ CHỤP ẢNH GỬI QUA FB HOẶC ZALO THEO SỐ 0948.228.325 (Cô Trang) – E sẽ cố gắng hỗ trợ các con sớm nhất có thể ạ.
  • 4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Các phép tính với số tự nhiên; Dấu hiệu chia hết. Phân số và các phép tính cộng, trừ về phân số. Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Số điểm 1 1 1 1,5 0,5 2,5 2,5 Câu số 1 7 4 6 5 Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị do diện tích đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 2 Yếu tố hình học: Các hình đã học ; hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Câu số 3 8 Giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Câu số 9 Tổng Số câu 3 1 1 2 1 1 5 4 Số điểm 3 1 1 2,5 2 0,5 4,5 5,5
  • 5. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1: A. B. C. D. Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 11 B. 60 C. 123 D. 224 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2 = …………km2 . A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = ……m2 …….dm2 . A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2 Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là: A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau. Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là: A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2 II. Tự luận Câu 7 (3đ): Tính: a) + = ………………………………………………………………………………. b) c) ………………………………………………………………………. d) 3 = ………………………………………………..………………….……………
  • 6. e) = ………………………………………………………………….……..…….. Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................. ..................................................................................
  • 7. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D a-B b- B A C B A 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm. a) + = = + = b) = c) 3 = = hoặc 3 = = = d) = = = = Câu 8: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 = 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ) = 198 x 100 (0,25đ) = 19800 (0,25đ) Câu 9: Đường chéo thứ hai là: (0,5đ) 30 x = 20 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)
  • 8. = 300 (m2 ) (0,5đ) Đáp số: 300 m2 . (0,25đ) ĐỀ SỐ 3 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Số câu 4 1 1 1 1 8 Câu số 1,3,4, 5 7 9 10 12 8 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 2 2 Câu số 6, 8 2 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Câu số 2 11 2 Tổng số câu 5 3 1 2 1 12 Tổng số 5 4 2 1 12 Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7) M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ) a. 3 4 b. 7 4 c. 7 3 d. 4 3 M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ) a. 84cm2 b. 42cm2 c. 19cm2 d. 38cm2 M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ) 7 cm 12 cm
  • 9. a. 2 1 b. 4 2 c. 6 3 d. 10 5 M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ) a, 19 6 b, 13 17 c, 19 21 d, 18 18 M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ 9 3 9 7 − là: (0,5đ) a, 9 10 b, 9 4 c, 18 4 d, 81 36 M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ) a. 48 b. 36 c. 50 d. 60 M2 Câu 7: Các phân số: 3 2 ; 5 6 ; 3 1 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ) a. 3 1 ; 5 6 ; 3 2 b. 3 1 ; 3 2 ; 5 6 c. 5 6 ; 3 1 ; 3 2 d. 5 6 ; 3 2 ; 3 1 M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) a) 35 tạ 6 kg = ………. kg b) 5m2 3cm2 = ……… cm2 M2 Câu 9 . Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 2 5 + 3 1 x 4 1 ………………………………………………………………………………. M3 Câu 10: (1 điểm) Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… M3 Câu 11: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng 3 1 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  • 10. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… M4 Câu 12: (1 điểm ) Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  • 11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: b (0,5 đ) Câu 2: a (1 đ) Câu 3: a(0,5 đ) Câu 4: d(0,5 đ) Câu 5: b (0,5 đ) Câu 6: d (1 đ) Câu 7: b (1 đ) Câu 8: a: 3506 kg b: 50003 cm2 (1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức: 2 5 + 3 1 x 4 1 = 2 5 + 1 12 = 31 12 Câu 10: (1 điểm) Bài giải Tuổi em sau 5 năm nữa là: ( 25 – 5) : 2 = 10 (tuổi) Tuổi em hiện nay là: 10 - 5 = 5 ( tuổi) Đáp số: 5 tuổi Câu 11: (1 điểm) Bài giải Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 540 : 3 = 180 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 540 x 180 = 97200(m2 ) Đáp số: 97200 m2 Câu 12: (1 điểm) Bài giải Tổng số gạo hai kho là: 74 x 2 = 148 (tấn) Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là: 16 – 8 = 8 (tấn) Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là: (148 + 8) : 2 = 78 (tấn) Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là: 148 – 78 = 70 (tấn) Đáp số: 70 tấn gạo
  • 12. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 4 ? (0,5 điểm) (M1) A. 16 20 B. 20 16 C. 15 16 D. 16 12 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 7 3 ? (0,5 điểm) (M1) A. 5 3 B. 21 9 C. 16 6 D. 14 8 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 4 3 ; 7 7 ; 2 3 ; 3 4 là: (0,5 điểm) (M2) A. 4 3 B. 7 7 C. 2 3 D. 3 4 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) (M1) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3) A. 5 2 B. 3 2 C. 5 3 D. 2 3 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 32 56 = 16 ... là : (0,5 điểm) (M3) A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2) A. 3 2 ; 6 5 ; 2 4 B. 6 5 ; 3 2 ; 2 4 C. 2 4 ; 6 5 ; 3 2 D. 3 2 ; 2 4 ; 6 5 Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3) A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1) 9 2 : .................................................................................................................. 7 3 : ..................................................................................................................
  • 13. 8 5 : .................................................................................................................. 4 5 : .................................................................................................................. Bài 2 : (1 điểm) (M3) a) 12 7 .......13 7 b) 18 10 ......18 11 c) 16 10 ........ 8 5 d) 1....... 71 70 Bài 3: Tính (2 điểm) (M4) a) 15 7 + 5 4 = ........................................... b) 8 5 5 4 × = ...................................... c ) 8 3 3 2 − = ............................................ .d) 5 2 : 2 1 = ....................................... Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4) a/ X + 3 5 4 3 = .............................................................. . .............................................................. .............................................................. ............................................................. b/ X - 2 7 3 2 = ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5 3 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4) Bài giải ................................................................................. .................................................................................... .................................................................................... .................................................................................... ................................................................................... < > =
  • 14. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D B A C C D 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) 9 2 : Hai phần chín.(0,25 điểm) 7 3 : Ba phần bảy. (0,25 điểm) 8 5 : Năm phần tám. (0,25 điểm) 4 5 : Năm phần bốn. (0,25 điểm) Bài 2 : (1 điểm) a) 12 7 >13 7 (0,25 điểm) b) 18 10 <18 11 (0,25 điểm) c) 16 10 8 5 = (0,25 điểm) d) 1> 71 70 (0,25 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm) a) 15 7 + 5 4 = 15 17 15 12 15 7 =+ (0,5 điểm) b) 2 1 40 20 85 54 8 5 5 4 ===× x x (0,5 điểm) c ) 8 3 3 2 − = 24 7 24 916 = − (0,5 điểm) d) 5 2 : 2 1 = 4 5 2 5 2 1 =x (0,5 điểm) Bài 4: Tìm X: (1 điểm) a/ X + 3 5 4 3 = (0,5 điểm) X = 4 3 3 5 − X = 12 11 b/ X - 2 7 3 2 = (0,5 điểm) X = 3 2 2 7 − X = 6 17 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5 3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải < > =
  • 15. Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm) Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) Đáp số: 288 m