GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
De cuong hk1 toan 4
1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – TOÁN 4
TOÁN 4
HỌC KÌ I
Số tự nhiên
Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu
Đo lường
Các phép toán
(tr2)
Các số có nhiều
hơn 5 chữ số (tr1)
Số bé =
(Tổng - Hiệu) : 2
(tr12)
Số lớn =
(Tổng + Hiệu) : 2
(tr12)
Đo thời gian
(tr11)
Đo diện tích
(tr11)
Đo khối lượng
(tr11)
Hình học
Góc vuông, góc nhọn,
góc tù (tr14)
Hai đường thẳng
song song (tr14)
Hai đường thẳng
vuông góc (tr14)
2. Bài 2. Viết số sau
Bài 1. Điền vào bảng sau
Bài 3.
123 456
Đọc số
Chữ số 3
thuộc lớp
Giá trị của
chữ số 3
Viết số
23 456 789
506 389 505
Bốn mươi lăm triệu: ....................................................................
Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: .............................................
8 triệu, 8 trăm nghìn, 8 trăm và 2 đơn vị: ..........................................
7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: .....................................................
a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
65371 75631 56731 67351
82697 62789 92678 79862
1. SỐ TỰ NHIÊN
1.1. Các số có nhiều hơn 5 chữ số
1
3. a. x + 275 = 6754 b. 8706 - x = 358
Bài 5. Tìm x
Bài 6. Tính nhanh
Bài 7. Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài 3 cạnh lần lượt là: 23cm, 3dm và 42cm.
a. 1346 + 3400 + 154 b. 8368 + 3714 – 2368
1246 + 3587 3457 + 32608 8754 – 5679 124516 – 34861
1.2. Các phép toán
Bài giải
Ghi chú.
Bài 4. Đặt tính rồi tính
a. Phép cộng và phép trừ
2
4. Bài 8. Đặt tính rồi tính
1437 x 50 1267 x 9 8241 x 13 135 x 127
Bài 9. Tính nhẩm
Bài 10. Tìm x
Bài 11. Tính nhanh
46 x 11 = ...... 65 x 11 = ....... 41 x 11 = ......
18 x 10 = ...... 82 x 100 = ....... 75 x 1000 = ......
a. x : 11 = 35 b. x : 171 = 376
a. 1867 x 46 + 1867 x 54 b. 17364 x 158 - 17364x 58
b. Phép nhân
b. Phép nhân
3
5. Bài 12. Một bao ngô cân nặng 50kg, một bao thóc cân nặng 60kg. Một xe ô tô tải chở
30 bao ngô và 35 bao thóc. Hỏi ô tô chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cả ngô và thóc?
Bài giải
Bài 13. Đặt tính rồi tính
3507 : 5 31200 : 24 63802 : 38 8208 : 304
c. Phép chia
4
6. Bài 14. Tính nhẩm
Bài 15. Tìm x
Bài 16. Tính nhanh
Bài 17. Người ta xếp 25620 quả táo vào các thùng, mỗi thùng có thể đựng được nhiều
nhất 80 quả táo. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để đựng hết số táo trên?
48000 : 600 = ...... 8100 : 30 = ....... 2400 : 120 = ......
a. 12645 : 5 + 7355 : 5 b. (2100 x 125) : 700
900 : 10 = ...... 6100 : 100 = ....... 12000 : 1000 = ......
a. 79414 : x= 59 b. xх 12 = 4680
Bài giải
5
7. - Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Nhắc lại.
Bài 18. Trong các số sau:
945 744 84683 7536
5643 7853
1999 96 1872 2050
a. Số nào chia hết cho 2?
b. Số nào chia hết cho 3?
d. Số nào chia hết cho 9?
c. Số nào chia hết cho 5?
d. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
6
8. f. Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9?
e. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia cho 5?
Ghi chú.
Bài 19. Tính giá trị biểu thức
a. 19832 : 37 + 19464 b. 325512 : 33 - 7856
c. (115 + 35) : 15 + 200 x 6 : 8 d. 5625 - 800 : (726 : 6 - 113)
e. Tính giá trị biểu thức
7
9. Bài 20. Tính giá trị của biểu thức
a. 35 + 3 x n với n = 7
c. 5 x (a - b) : c với a = 4895, b = 1145, c = 5
b. a x b với a = 28, b = 12
8
10. Bài 21. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
Bài 22. Số học sinh của ba lớp 4A, 4B lần lượt là 28 học sinh, 32 học sinh và số học sinh
của lớp 4C bằng trung bình cộng số học sinh của lớp 4A và lớp 4B. Hỏi lớp 4C có bao
nhiêu học sinh?
a. 33 và 47
b. 45; 57 và 81
Bài giải
Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi
chia tổng đó cho số các số hạng.
Nhắc lại.
g. Số trung bình cộng
9
11. Bài 23. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 215kg gạo, buổi chiều bán được 300kg gạo và
buổi tối bán được 175kg gạo. Hỏi trung bình ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo?
Bài 24. Tìm một số, biết trung bình cộng của số đó với 357 là 796.
Bài giải
Bài giải
10
12. 2. ĐO LƯỜNG
Bài 25. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 26. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 27. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 85kg = ...........kg 2 kg 300g = ...........g
7 phút = ........... giây 1 phút 7 giây = ....... giây
1 thế kỉ = ........... năm thế kỉ = ....... năm
3 ngày = ........... giờ 4 giờ = .......... phút
15dm2 = ........... cm2 3m2 5dm2 = ........... cm2
30m2 = ........... dm2 500dm2 = ...... m2
3dm2 20cm2 = ........... cm2 2m2 53dm2 = ........... dm2
Bài 28. So sánh
4 tấn 547kg ..... 4547kg 6dm2 3cm2 ..... 602cm2
1958dm2 ..... 20m2 3 thế kỉ 15 năm ..... 316 năm
4 phút 20 giây ..... 220 giây 6 giờ 30 phút ..... 240 phút
giờ = ..... phút 2 phút 5 giây = ....... giây
4 tạ 60kg = .......kg
1 tấn = ...........kg 5 tấn = ...........kg 1 yến 7kg = .....kg
4. HÌNH HỌC
4. HÌNH HỌC
Bài 33. Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a. Góc nhọn lớn hơn góc tù
1
4
1
5
11
13. - Số bé = (Tổng – hiệu) : 2
- Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2
Nhắc lại.
3. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
Bài 29. Tìm hai số, biết tổng của hai số đó là 90 và hiệu của hai số đó là 28.
Bài giải
Bài 30. Lớp 4A có 30 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6 học sinh.
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
12
14. Ghi chú.
Ghi chú.
Bài 31. Một hình chữ nhật có chu vi là 184cm. Chiều dài hơn chiều rộng 24cm. Tính chiều
dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài giải
13
15. Bài 32. Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68 tuổi. Biết rằng cách đây 5 năm thì
cháu kém ông 52 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài 33. Đúng ghi Đ. Sai ghi S
Bài giải
Ghi chú.
4. HÌNH HỌC
a. Góc nhọn lớn hơn góc tù
b. Góc bẹt nhỏ hơn góc vuông
c. Góc tù lớn hơn góc vuông
d. Góc nhọn lớn hơn góc vuông
14
16. Bài 34. Đúng ghi Đ. Sai ghi S
Bài 35. Cho hình vẽ dưới đây
a. AB và AD vuông góc
b. AB và BC vuông góc
c. AD và CD vuông góc
12
c. Góc tù lớn hơn góc vuông
d. Góc nhọn lớn hơn góc vuông
Bài 34. Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a. AB và AD vuông góc
b. AB và BC vuông góc
c. AD và CD vuông góc
Bài 35. Cho hình vẽ dưới đây
a. Kể tên các góc nhọn
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
b. Kể tên các góc tù
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
12
d. Góc nhọn lớn hơn góc vuông
Bài 34. Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a. AB và AD vuông góc
b. AB và BC vuông góc
c. AD và CD vuông góc
Bài 35. Cho hình vẽ dưới đây
a. Kể tên các góc nhọn
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
b. Kể tên các góc tù
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
a. Kể tên các góc nhọn
b. Kể tên các góc tù
15
17. c. Kể tên các góc vuông
d. Kể tên các cặp cạnh song song
e. Kể tên các cặp cạnh vuông góc
16