SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Ý định mua lại trong
một cửa hàng thực
tế: vai trò trung gian
được kiểm duyệt
của truyền miệng
điện tử.
Nghiên cứu marketing – Nhóm 14 – Bài báo số 14
Nhóm 14
2
1. Phạm Ngọc Hân
2. Trần Thị Kim Thoa
3. Đặng Văn Thoại
4. Đỗ Thị Thiên Thư
5. Lại Thị Thanh Tuyền
NỘI DUNG CHÍNH
.
3
1. MỤC TIÊU
2. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ XÂY DỰNG GIẢ THUYẾT
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ
5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TRONG TƯƠNG LAI
MỤC TIÊU
1
CÁC TỪ KHÓA
PV (Perceived Value) Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng
RI (Repurchase Intention) Ý định mua lại
SI (Store Image) Hình ảnh cửa hàng
CBI (Channel Brand Image) Hình ảnh thương hiệu kênh
EWOM (Electronic Word-Of-Mouth) Truyền miệng điện tử
3C (Computer – Communication-
Consumer)
Máy tính – Truyền thông – Điện tử tiêu dùng
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA BÀI BÁO
⬢ Nghiên cứu này nhằm mục đích điều tra vai trò trung gian của
giá trị cảm nhận (PV) giữa hình ảnh thương hiệu kênh của
người tiêu dùng (CBI) và hình ảnh cửa hàng (SI) đối với ý định
mua lại (RI). Nó tiếp tục xem xét vai trò trung gian được kiểm
duyệt của truyền miệng điện tử (EWOM) củng cố ảnh hưởng
của thương hiệu kênh của người tiêu dùng và hình ảnh cửa
hàng đối với ý định mua lại thông qua giá trị cảm nhận (PV).
6
MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
VÀ XÂY DỰNG
GIẢ THUYẾT
2
CBI và PV
• Graciola et al. (2020) tuyên bố rằng CBI của sản phẩm là yếu tố chính
thu hút người tiêu dùng xem xét sản phẩm đó.
• Konuk (2021) chỉ ra rằng CBI tốt và niềm tin sẽ làm tăng PV của người
tiêu dùng đối với thương hiệu, từ đó củng cố ý định mua hàng.
• Fuduric et al. (2022) khám phá tác động của nhận thức CBI đối với giá
trị sản phẩm được cảm nhận, rủi ro vật chất và sở thích thương hiệu,
phát hiện ra rằng nhận thức CBI của người tiêu dùng ảnh hưởng tích
cực và đáng kể đến giá trị sản phẩm.
8
H1. CBI có tác động tích cực đến PV
SI và PV
• Predigeret al. (2019) Người tiêu dùng được kết hợp vào hệ thống nhận thức và hệ
thống nhận thức xác định hình ảnh tổng thể của người tiêu dùng và kỳ vọng thực tế
của cửa hàng.
• Hamouda (2019) SI có thể được sử dụng để so sánh những ưu điểm và nhược điểm
của cửa hàng thông qua PV của người tiêu dùng về cửa hàng.
• Graciola et al. (2020) nhận thấy rằng các cửa hàng bán lẻ siêu thị nhỏ và siêu thị có
SI của khách hàng cao hơn thì có PV bán lẻ của khách hàng cao hơn và doanh thu
hàng ngày tăng.
9
H2. SI có tác động tích cực đến PV
PV và RI
• Hasan (2021) cho rằng mối quan hệ giữa lợi ích và giá mà người tiêu
dùng phải trả cho một sản phẩm là một chỉ báo để đo lường PV và sự
hy sinh nhận thức.
10
H3. PV có tác động tích cực đến RI
CBI, PV và RI
11
H4. PV có vai trò trung gian giữa CBI và RI
• Koet al. (2011) nhận thấy rằng CBI thường được người tiêu dùng sử
dụng như một dấu hiệu bên ngoài khi đánh giá PV.
• Grohs và Reisinger (2014) đã chỉ ra rằng CBI có thể được coi là một
loại thông tin nhanh chóng.
• Ngoài ra, giá cảm nhận và chất lượng cảm nhận sẽ ảnh hưởng đến
PV và RI và PV luôn được coi là biến trung gian giữa giá cảm nhận và
RI (Beneke và Zimmerman, 2014).
SI, PV và RI
• Graciola et al. (2018) nhận thấy rằng ảnh hưởng của RI rõ ràng là SI
tốt hơn dẫn đến ý định mua hàng cao hơn.
• Lưu và cộng sự. (2021) đề xuất rằng hình ảnh của cửa hàng sẽ ảnh
hưởng đến hành vi mua hàng của khách hàng.
• Hasan (2021) chỉ ra rằng SI ảnh hưởng đến hành vi mua lại và lựa
chọn cửa hàng của người tiêu dùng.
12
H5. PV đóng vai trò trung gian giữa SI và RI
Vai trò trung gian được kiểm duyệt của
EWOM đối với CBI, PV và RI
• Narteh et al. (2020) và lưu ý rằng EWOM ảnh hưởng đến CBI và ý
định mua hàng của người tiêu dùng.
• Nuseir (2019) nhận thấy rằng hầu hết người tiêu dùng thu thập thông
tin rộng rãi và tham khảo ý kiến của bạn bè và gia đình trước khi mua
hàng.
• Flavian et al. (2021) này lập luận rằng dưới các cấp độ CBI khác nhau
và các cấp độ PV khác nhau, EWOM có tác động điều tiết khác nhau
đối với mối quan hệ này, từ đó ảnh hưởng đến ý định mua hàng.
13
H6. Tác động gián tiếp của CBI đối với RI thông qua PV
mạng hơn ở mức độ EWOM thấp so với ở mức độ cao của
EWOM.
Vai trò trung gian được kiểm duyệt của
EWOM đối với SI, PV và RI
• Kazancoglu và Demir (2021) đã chỉ ra rằng Việc tạo ra ý định mua
hàng sẽ củng cố lời truyền miệng tích cực của người tiêu dùng về SI,
do đó nâng cao RI.
• Lee và cộng sự. (2011) nhận thấy rằng đối với các nhà hàng lẩu SI
cao hơn dẫn đến PV của khách hàng về nhà hàng cao hơn và EWOM
dự đoán hành vi của khách hàng để tăng ý định mua hàng.
14
H7. Tác động gián tiếp của SI với RI thông qua PV mạnh
hơn ở mức độ EWOM thấp so với ở mức độ cao của EWOM.
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2
Theo tài liệu, một mô hình lý
thuyết được thiết lập dựa trên
CBI, SI, PV, EWOM và RI.
Trong nghiên cứu này, CBI và
SI là các biến độc lập, RI là
biến phụ thuộc, PV là biến
trung gian và EWOM là biến
điều tiết.
16
Mô hình nghiên cứu
Hình ảnh thương
hiệu kênh
Truyền miệng
điện tử
Hình ảnh cửa hàng
Truyền miệng
điện tử
Gía trị cảm nhận
của người tiêu dùng
Ý định mua lại
H3
H7 H5
H2
H4
H7
H1
Đối tượng và quy trình thu
thập dữ liệu:
18
“
Chuỗi cửa hàng Chunghwa Telecom hiện có 239 cửa
hàng thực tại Đài Loan, bao gồm 50 cửa hàng truyền
thống ở Đài Bắc và Thành phố Đài Bắc mới được thử
nghiệm trong nghiên cứu này. Tại các cửa hàng thực ở
Thành phố Đài Bắc và Thành phố Tân Đài Bắc, 50 khách
hàng được lấy mẫu vào mỗi ngày làm việc, 5 ngày một
tuần, trong 7 tuần liên tiếp.
19
1.602 mẫu
⬢ Tổng số mẫu là 1.750 mẫu, loại bỏ 148 mẫu không hợp
lệ, mẫu hợp lệ cuối cùng là 1.602 mẫu, tỷ lệ thu hồi 91%
20
THANG
ĐO
Tất cả các mục được
đo bằng thang đo
Likert 5 điểm
21
Quy trình thu thập dữ liệu
22
Lấy 50 cửa hàng thực tại khu vực hoạt
động của Thành phố Đài Bắc và Đài
Bắc mới làm mẫu cửa hàng ngẫu nhiên
hàng ngày theo số.
Tại mỗi kho nguồn mẫu, mỗi ngày
làm việc lấy 1 khách hàng.
Trong thời gian lấy mẫu của từng
ngày làm việc, xác định ngẫu nhiên
số chẵn, lẻ của phần định trị của
biển số do khách hàng rút trong
ngày hôm đó, theo thứ tự lấy biển
số làm nguồn mẫu.
Mỗi ngày làm việc được chia thành
hai khoảng thời gian theo giờ làm
việc. Một ngày trước ngày làm việc,
khoảng thời gian lấy mẫu cho ngày
làm việc tiếp theo được xác định
ngẫu nhiên.
Kết quả
3
Phương pháp ước lượng
24
Nghiên cứu này sử dụng các mô hình phương trình
cấu trúc để kiểm tra các giả định của mô hình, sử
dụng Ước tính khả năng tối đa (MLE)
Phương pháp ước lượng
25
Xây dựng Kích thước Nghĩa là Độ lệch chuẩn Độ lệch Độ nhọn
BI Đơn 3,61 0,67 0,15 0,25
SI Đơn 3,50 1,05 0,70 0,86
PV Đơn 3,23 1,04 0,46 0,45
EWOM Đơn 3,70 1,20 1,18 0,80
RI Đơn 3,41 0,75 0,46 0,47
Bảng 1. Gía trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch và độ nhọn của các biến quan sát
Thử nghiệm mô hình đo lường:
26
Xây dựng Kích thước Mục không Hệ số tiêu chuẩn hóa Lỗi tiêu chuẩn Gía trị t
CBI Đơn CBI12
CBI13
CBI14
0.869
0.898
0.883
0.019
0.019
0.020
37.126***
39.171***
38.060***
SI Đơn SI1
SI2
SI3
0.805
0.727
0.751
0.022
0.021
0.021
31.770***
27.561***
28.824***
PV Đơn PV15
PV16
PV17
0.847
0.834
0.809
0.020
0.020
0.021
34.082***
33.308***
31.770***
EWOM Đơn EWOM4
EWOM5
EWOM6
EWOM7
0.870
0.902
0.890
0.732
0.018
0.019
0.018
0.023
37.154***
39.437***
38.545***
28.674***
RI Đơn RI8
RI9
RI10
RI11
0.831
0.862
0.785
0.871
0.020
0.019
0.025
0.021
34.581***
36.597***
31.731***
37.249***
Bảng 2. Gía trị còn lại
Thử nghiệm phương sai phương
pháp chung
27
Thống kê
phù hợp
Goodness-of Fit
Chỉ số mô hình ban
đầu
Chỉ số sửa đổi Kết quả
Mô hình phù
hợp tuyệt đối
đo
X2/df
SRMR
RMSEA
<3
<0,05
<0,08
1256.538/160 5 7,79
0,0336
0,076
521.638/109 5 4,78
0,0283
0,057
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Phù hợp gia
tăng đo lường
NFI
NMFI
CFI
RFI
GFI
>0,9
>0,95
>0,95
>0,9
>0,9
0,953
0,939
0,948
0,943
0.893
0,969
0,969
0,975
0,962
0,951
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Chỉ số phù
hợp tốt
PNFI
PCFI
CN
>0,5
>0,5
>200
0,791
0,797
231
0,777
0,782
329
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Phù hợp là tốt
Bảng 3. Thống kê phù hợp của mô hình CFA
Phân tích tương quan
28
Xây dựng 1 2 3 4 5
1. CBI 1
2. SI 0,720** 1
3. EWOM 0,585** 0,518** 1
4. PV 0,822** 0,749** 0,538** 1
5. RI 0,869** 0,750** 0,511** 0,822** 1
Bảng 4. Phân tích tương quan
Phân tích tương quan
29
Gỉa
thuyết
Con đường Mối quan hệ Hệ số đường dẫn Gía trị t Kết quả
H1 BI PDV.PSV SI Tích cực 0.824 24.786*** Ủng hộ
H2 PDV.PSV PDV. PSV
Tích cực
0.467 17.715***
Ủng hộ
H3 RI
Tích cực
0.926 23.810***
Ủng hộ
Bảng 5. Kết quả kiểm định giả thuyết
Phân tích tương quan
30
Điều chỉnh giá trị
cao và giá trị thấp
Gía trị hiệu ứng
gián tiếp
Sai số chuẩn LLCI ULCI
EWOM-cấp thấp 0.4496 0.0296 0.3912 0.5081
EWOM 0.4108 0.0277 0.3586 0.4668
EWOM-cấp cao 0.3979 0.0283 0.3452 0.4552
Bảng 8.
Kết luận và hướng
nghiên cứu trong
tương lai
5
Kết luận
• CBI và SI có vai trò trung gian hoàn toàn đối với ý định mua hàng của
người tiêu dùng. Ngoài ra, EWOM có tác dụng điều tiết mối quan hệ
giữa CBI và SI trên PV. Do đó, EWOM đóng vai trò trung gian cho mô
hình lý thuyết được đề xuất trong nghiên cứu này.
Hướng nghiên cứu trong tương lai
33
THANKS YOU!
34

More Related Content

Similar to Bài báo nghiên cứu số 14.pptx

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...anh hieu
 
Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...
Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...
Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Ngoc Nhu Nguyen
 
marketing.docx
marketing.docxmarketing.docx
marketing.docxQuangLVit
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...luanvantrust
 
Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...
Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...
Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vnVietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vnBUG Corporation
 
Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...
Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...
Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...luanvantrust
 
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách Hàng
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách HàngLuận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách Hàng
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách HàngHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...NguynThinQuc
 

Similar to Bài báo nghiên cứu số 14.pptx (20)

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM MAN...
 
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến mua sản phẩm tại FPT shop Tam K...
 
Luận văn tham khảo 2.pdf
Luận văn tham khảo 2.pdfLuận văn tham khảo 2.pdf
Luận văn tham khảo 2.pdf
 
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của hệ thống rạp chiế...
 
Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...
Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...
Khóa luận: Sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu...
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Luận Văn Giá Trị Khách Hàng Và Chất Lượng Sống Người Tiêu Dùng
Luận Văn Giá Trị Khách Hàng Và Chất Lượng Sống Người Tiêu DùngLuận Văn Giá Trị Khách Hàng Và Chất Lượng Sống Người Tiêu Dùng
Luận Văn Giá Trị Khách Hàng Và Chất Lượng Sống Người Tiêu Dùng
 
Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015
 
marketing.docx
marketing.docxmarketing.docx
marketing.docx
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
 
Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...
Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...
Luận văn: Nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đến chất lư...
 
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đLuận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
 
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vnVietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
 
Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...
Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...
Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến phản ứng của khách hàng: Trường hợp thư...
 
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ tại ngân hàng...
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ tại ngân hàng...Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ tại ngân hàng...
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ tại ngân hàng...
 
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
 
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách Hàng
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách HàngLuận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách Hàng
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Và Ý Định Mua Lại Của Khách Hàng
 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG VÍ ĐIỆN TỬ CỦA NGƯỜI DÙN...
 
Luận văn: Các nhân tố đo lường giá trị thương hiệu máy tính xách tay
Luận văn: Các nhân tố đo lường giá trị thương hiệu máy tính xách tayLuận văn: Các nhân tố đo lường giá trị thương hiệu máy tính xách tay
Luận văn: Các nhân tố đo lường giá trị thương hiệu máy tính xách tay
 
Ch04
Ch04Ch04
Ch04
 

Bài báo nghiên cứu số 14.pptx

  • 1. Ý định mua lại trong một cửa hàng thực tế: vai trò trung gian được kiểm duyệt của truyền miệng điện tử. Nghiên cứu marketing – Nhóm 14 – Bài báo số 14
  • 2. Nhóm 14 2 1. Phạm Ngọc Hân 2. Trần Thị Kim Thoa 3. Đặng Văn Thoại 4. Đỗ Thị Thiên Thư 5. Lại Thị Thanh Tuyền
  • 3. NỘI DUNG CHÍNH . 3 1. MỤC TIÊU 2. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ XÂY DỰNG GIẢ THUYẾT 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4. KẾT QUẢ 5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TRONG TƯƠNG LAI
  • 5. CÁC TỪ KHÓA PV (Perceived Value) Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng RI (Repurchase Intention) Ý định mua lại SI (Store Image) Hình ảnh cửa hàng CBI (Channel Brand Image) Hình ảnh thương hiệu kênh EWOM (Electronic Word-Of-Mouth) Truyền miệng điện tử 3C (Computer – Communication- Consumer) Máy tính – Truyền thông – Điện tử tiêu dùng
  • 6. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA BÀI BÁO ⬢ Nghiên cứu này nhằm mục đích điều tra vai trò trung gian của giá trị cảm nhận (PV) giữa hình ảnh thương hiệu kênh của người tiêu dùng (CBI) và hình ảnh cửa hàng (SI) đối với ý định mua lại (RI). Nó tiếp tục xem xét vai trò trung gian được kiểm duyệt của truyền miệng điện tử (EWOM) củng cố ảnh hưởng của thương hiệu kênh của người tiêu dùng và hình ảnh cửa hàng đối với ý định mua lại thông qua giá trị cảm nhận (PV). 6
  • 7. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ XÂY DỰNG GIẢ THUYẾT 2
  • 8. CBI và PV • Graciola et al. (2020) tuyên bố rằng CBI của sản phẩm là yếu tố chính thu hút người tiêu dùng xem xét sản phẩm đó. • Konuk (2021) chỉ ra rằng CBI tốt và niềm tin sẽ làm tăng PV của người tiêu dùng đối với thương hiệu, từ đó củng cố ý định mua hàng. • Fuduric et al. (2022) khám phá tác động của nhận thức CBI đối với giá trị sản phẩm được cảm nhận, rủi ro vật chất và sở thích thương hiệu, phát hiện ra rằng nhận thức CBI của người tiêu dùng ảnh hưởng tích cực và đáng kể đến giá trị sản phẩm. 8 H1. CBI có tác động tích cực đến PV
  • 9. SI và PV • Predigeret al. (2019) Người tiêu dùng được kết hợp vào hệ thống nhận thức và hệ thống nhận thức xác định hình ảnh tổng thể của người tiêu dùng và kỳ vọng thực tế của cửa hàng. • Hamouda (2019) SI có thể được sử dụng để so sánh những ưu điểm và nhược điểm của cửa hàng thông qua PV của người tiêu dùng về cửa hàng. • Graciola et al. (2020) nhận thấy rằng các cửa hàng bán lẻ siêu thị nhỏ và siêu thị có SI của khách hàng cao hơn thì có PV bán lẻ của khách hàng cao hơn và doanh thu hàng ngày tăng. 9 H2. SI có tác động tích cực đến PV
  • 10. PV và RI • Hasan (2021) cho rằng mối quan hệ giữa lợi ích và giá mà người tiêu dùng phải trả cho một sản phẩm là một chỉ báo để đo lường PV và sự hy sinh nhận thức. 10 H3. PV có tác động tích cực đến RI
  • 11. CBI, PV và RI 11 H4. PV có vai trò trung gian giữa CBI và RI • Koet al. (2011) nhận thấy rằng CBI thường được người tiêu dùng sử dụng như một dấu hiệu bên ngoài khi đánh giá PV. • Grohs và Reisinger (2014) đã chỉ ra rằng CBI có thể được coi là một loại thông tin nhanh chóng. • Ngoài ra, giá cảm nhận và chất lượng cảm nhận sẽ ảnh hưởng đến PV và RI và PV luôn được coi là biến trung gian giữa giá cảm nhận và RI (Beneke và Zimmerman, 2014).
  • 12. SI, PV và RI • Graciola et al. (2018) nhận thấy rằng ảnh hưởng của RI rõ ràng là SI tốt hơn dẫn đến ý định mua hàng cao hơn. • Lưu và cộng sự. (2021) đề xuất rằng hình ảnh của cửa hàng sẽ ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của khách hàng. • Hasan (2021) chỉ ra rằng SI ảnh hưởng đến hành vi mua lại và lựa chọn cửa hàng của người tiêu dùng. 12 H5. PV đóng vai trò trung gian giữa SI và RI
  • 13. Vai trò trung gian được kiểm duyệt của EWOM đối với CBI, PV và RI • Narteh et al. (2020) và lưu ý rằng EWOM ảnh hưởng đến CBI và ý định mua hàng của người tiêu dùng. • Nuseir (2019) nhận thấy rằng hầu hết người tiêu dùng thu thập thông tin rộng rãi và tham khảo ý kiến của bạn bè và gia đình trước khi mua hàng. • Flavian et al. (2021) này lập luận rằng dưới các cấp độ CBI khác nhau và các cấp độ PV khác nhau, EWOM có tác động điều tiết khác nhau đối với mối quan hệ này, từ đó ảnh hưởng đến ý định mua hàng. 13 H6. Tác động gián tiếp của CBI đối với RI thông qua PV mạng hơn ở mức độ EWOM thấp so với ở mức độ cao của EWOM.
  • 14. Vai trò trung gian được kiểm duyệt của EWOM đối với SI, PV và RI • Kazancoglu và Demir (2021) đã chỉ ra rằng Việc tạo ra ý định mua hàng sẽ củng cố lời truyền miệng tích cực của người tiêu dùng về SI, do đó nâng cao RI. • Lee và cộng sự. (2011) nhận thấy rằng đối với các nhà hàng lẩu SI cao hơn dẫn đến PV của khách hàng về nhà hàng cao hơn và EWOM dự đoán hành vi của khách hàng để tăng ý định mua hàng. 14 H7. Tác động gián tiếp của SI với RI thông qua PV mạnh hơn ở mức độ EWOM thấp so với ở mức độ cao của EWOM.
  • 16. Theo tài liệu, một mô hình lý thuyết được thiết lập dựa trên CBI, SI, PV, EWOM và RI. Trong nghiên cứu này, CBI và SI là các biến độc lập, RI là biến phụ thuộc, PV là biến trung gian và EWOM là biến điều tiết. 16
  • 17. Mô hình nghiên cứu Hình ảnh thương hiệu kênh Truyền miệng điện tử Hình ảnh cửa hàng Truyền miệng điện tử Gía trị cảm nhận của người tiêu dùng Ý định mua lại H3 H7 H5 H2 H4 H7 H1
  • 18. Đối tượng và quy trình thu thập dữ liệu: 18
  • 19. “ Chuỗi cửa hàng Chunghwa Telecom hiện có 239 cửa hàng thực tại Đài Loan, bao gồm 50 cửa hàng truyền thống ở Đài Bắc và Thành phố Đài Bắc mới được thử nghiệm trong nghiên cứu này. Tại các cửa hàng thực ở Thành phố Đài Bắc và Thành phố Tân Đài Bắc, 50 khách hàng được lấy mẫu vào mỗi ngày làm việc, 5 ngày một tuần, trong 7 tuần liên tiếp. 19
  • 20. 1.602 mẫu ⬢ Tổng số mẫu là 1.750 mẫu, loại bỏ 148 mẫu không hợp lệ, mẫu hợp lệ cuối cùng là 1.602 mẫu, tỷ lệ thu hồi 91% 20
  • 21. THANG ĐO Tất cả các mục được đo bằng thang đo Likert 5 điểm 21
  • 22. Quy trình thu thập dữ liệu 22 Lấy 50 cửa hàng thực tại khu vực hoạt động của Thành phố Đài Bắc và Đài Bắc mới làm mẫu cửa hàng ngẫu nhiên hàng ngày theo số. Tại mỗi kho nguồn mẫu, mỗi ngày làm việc lấy 1 khách hàng. Trong thời gian lấy mẫu của từng ngày làm việc, xác định ngẫu nhiên số chẵn, lẻ của phần định trị của biển số do khách hàng rút trong ngày hôm đó, theo thứ tự lấy biển số làm nguồn mẫu. Mỗi ngày làm việc được chia thành hai khoảng thời gian theo giờ làm việc. Một ngày trước ngày làm việc, khoảng thời gian lấy mẫu cho ngày làm việc tiếp theo được xác định ngẫu nhiên.
  • 24. Phương pháp ước lượng 24 Nghiên cứu này sử dụng các mô hình phương trình cấu trúc để kiểm tra các giả định của mô hình, sử dụng Ước tính khả năng tối đa (MLE)
  • 25. Phương pháp ước lượng 25 Xây dựng Kích thước Nghĩa là Độ lệch chuẩn Độ lệch Độ nhọn BI Đơn 3,61 0,67 0,15 0,25 SI Đơn 3,50 1,05 0,70 0,86 PV Đơn 3,23 1,04 0,46 0,45 EWOM Đơn 3,70 1,20 1,18 0,80 RI Đơn 3,41 0,75 0,46 0,47 Bảng 1. Gía trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch và độ nhọn của các biến quan sát
  • 26. Thử nghiệm mô hình đo lường: 26 Xây dựng Kích thước Mục không Hệ số tiêu chuẩn hóa Lỗi tiêu chuẩn Gía trị t CBI Đơn CBI12 CBI13 CBI14 0.869 0.898 0.883 0.019 0.019 0.020 37.126*** 39.171*** 38.060*** SI Đơn SI1 SI2 SI3 0.805 0.727 0.751 0.022 0.021 0.021 31.770*** 27.561*** 28.824*** PV Đơn PV15 PV16 PV17 0.847 0.834 0.809 0.020 0.020 0.021 34.082*** 33.308*** 31.770*** EWOM Đơn EWOM4 EWOM5 EWOM6 EWOM7 0.870 0.902 0.890 0.732 0.018 0.019 0.018 0.023 37.154*** 39.437*** 38.545*** 28.674*** RI Đơn RI8 RI9 RI10 RI11 0.831 0.862 0.785 0.871 0.020 0.019 0.025 0.021 34.581*** 36.597*** 31.731*** 37.249*** Bảng 2. Gía trị còn lại
  • 27. Thử nghiệm phương sai phương pháp chung 27 Thống kê phù hợp Goodness-of Fit Chỉ số mô hình ban đầu Chỉ số sửa đổi Kết quả Mô hình phù hợp tuyệt đối đo X2/df SRMR RMSEA <3 <0,05 <0,08 1256.538/160 5 7,79 0,0336 0,076 521.638/109 5 4,78 0,0283 0,057 Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Phù hợp gia tăng đo lường NFI NMFI CFI RFI GFI >0,9 >0,95 >0,95 >0,9 >0,9 0,953 0,939 0,948 0,943 0.893 0,969 0,969 0,975 0,962 0,951 Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Chỉ số phù hợp tốt PNFI PCFI CN >0,5 >0,5 >200 0,791 0,797 231 0,777 0,782 329 Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Phù hợp là tốt Bảng 3. Thống kê phù hợp của mô hình CFA
  • 28. Phân tích tương quan 28 Xây dựng 1 2 3 4 5 1. CBI 1 2. SI 0,720** 1 3. EWOM 0,585** 0,518** 1 4. PV 0,822** 0,749** 0,538** 1 5. RI 0,869** 0,750** 0,511** 0,822** 1 Bảng 4. Phân tích tương quan
  • 29. Phân tích tương quan 29 Gỉa thuyết Con đường Mối quan hệ Hệ số đường dẫn Gía trị t Kết quả H1 BI PDV.PSV SI Tích cực 0.824 24.786*** Ủng hộ H2 PDV.PSV PDV. PSV Tích cực 0.467 17.715*** Ủng hộ H3 RI Tích cực 0.926 23.810*** Ủng hộ Bảng 5. Kết quả kiểm định giả thuyết
  • 30. Phân tích tương quan 30 Điều chỉnh giá trị cao và giá trị thấp Gía trị hiệu ứng gián tiếp Sai số chuẩn LLCI ULCI EWOM-cấp thấp 0.4496 0.0296 0.3912 0.5081 EWOM 0.4108 0.0277 0.3586 0.4668 EWOM-cấp cao 0.3979 0.0283 0.3452 0.4552 Bảng 8.
  • 31. Kết luận và hướng nghiên cứu trong tương lai 5
  • 32. Kết luận • CBI và SI có vai trò trung gian hoàn toàn đối với ý định mua hàng của người tiêu dùng. Ngoài ra, EWOM có tác dụng điều tiết mối quan hệ giữa CBI và SI trên PV. Do đó, EWOM đóng vai trò trung gian cho mô hình lý thuyết được đề xuất trong nghiên cứu này.
  • 33. Hướng nghiên cứu trong tương lai 33