1. SƠ CẤP CỨU
SƠ CẤP CỨU
GÃY XƯƠNG
GÃY XƯƠNG
BV NHÂN DÂN 115
2. I. Đ i c ng
ạ ươ
I. Đ i c ng
ạ ươ
• Gãy x ng là t n th ng gây
ươ ổ ươ
m t liên t c liên quan đ n s
ấ ụ ế ự
toàn v n c a x ng.
ẹ ủ ươ
• Th ng g p do ch n th ng
ườ ặ ấ ươ
ho c do b nh lý.
ặ ệ
3. 1. Gãy x ng do ch n th ng
ươ ấ ươ
1. Gãy x ng do ch n th ng
ươ ấ ươ
• Ch n th ng tr c ti p: X ng b
ấ ươ ự ế ươ ị
gãy ngay n i l c gây ch n
ở ơ ự ấ
th ng tác đ ng, th ng g p
ươ ộ ườ ặ
trong tai n n giao thông do bánh xe
ạ
ô tô, xe máy…
• Ch n th ng gián ti p: Gãy x ng
ấ ươ ế ươ
xa n i tác đ ng c a l c gây ch n
ở ơ ộ ủ ự ấ
th ng.
ươ
4. 2. Gãy x ng do b nh lý
ươ ệ
2. Gãy x ng do b nh lý
ươ ệ
• Do x ng b b nh r i gãy nh u
ươ ị ệ ồ ư
nang x ng, viêm x ng, lo n s n
ươ ươ ạ ả
x ng… Ng i b nh b ung th
ươ ườ ệ ị ư ở
các t ch c khác nh ng di căn vào
ổ ứ ư
x ng làm cho x ng y u đi và có
ươ ươ ế
th gãy khi có đ ng ch m nh
ể ộ ạ ẹ
5. 3. Phân lo i gãy x ng
ạ ươ
3. Phân lo i gãy x ng
ạ ươ
• Gãy x ng kín: Là gãy x ng
ươ ươ
mà gãy không thông v i bên
ổ ớ
ngoài.
• Gãy x ng h : Là gãy x ng
ươ ở ươ
mà gãy thông v i bên ngoài.
ổ ớ
Gãy h nguy hi m h n gãy kín
ở ể ơ
vì nguy c nhi m trùng cao.
ơ ễ
6. II. Ch n đoán
ẩ
II. Ch n đoán
ẩ
• Tri u ch ng thay đ i theo v trí
ệ ứ ổ ị
gãy x ng và c ng đ c a ch n
ươ ườ ộ ủ ấ
th ng.
ươ
• Tri u ch ng g m có: Đau – S ng –
ệ ứ ồ ư
D u b m tím – Bi n d ng chi.
ấ ầ ế ạ
Không v n đ ng đ c chi th sau
ậ ộ ượ ể
ch n th ng- C đ ng b t
ấ ươ ử ộ ấ
th ng- l o x o x ng
ườ ạ ạ ươ
7. III. C n lâm sàng
ậ
III. C n lâm sàng
ậ
• XQuang chi gãy l y rõ qua 2
ấ
kh p
ớ
8. IV. X trí
ử
IV. X trí
ử
1.Nguyên t c khi b t đ ng gãy x ng
ắ ấ ộ ươ
1.Nguyên t c khi b t đ ng gãy x ng
ắ ấ ộ ươ
• Khi s c u n n nhân b gãy x ng
ơ ứ ạ ị ươ
nhân viên y t c n ph i ti n hành
ế ầ ả ế
c đ nh x ng gãy. Đ vi c c
ố ị ươ ể ệ ố
đ nh x ng gãy hi u qu c n ph i
ị ươ ệ ả ầ ả
tuân th m t s nguyên t c sau:
ủ ộ ố ắ
+ Nhanh chóng đ a n n nhân ra kh i
ư ạ ỏ
vùng nguy hi m.
ể
9. + N p đ c s d ng đ c đ nh
ẹ ượ ử ụ ể ố ị
x ng gãy ph i đ dài đ đ b t
ươ ả ủ ể ủ ấ
đ ng ch c kh p trên và d i gãy.
ộ ắ ớ ướ ổ
+ Bu c dây c đ nh n p ph i trên
ộ ố ị ẹ ả
ch gãy, d i ch gãy, kh p trên
ỗ ướ ỗ ớ
và kh p d i ch gãy.
ớ ướ ỗ
10. + Không nên c c i qu n áo n n nhân,
ố ở ầ ạ
n u c n ph i b c l v t th ng nên
ế ầ ả ộ ộ ế ươ
c t qu n áo theo đ ng ch (n u ph i
ắ ầ ườ ỉ ế ả
c i thì c i bên lành tr c).
ở ở ướ
+ Không đ t tr c ti p n p vào da n n
ặ ự ế ẹ ạ
nhân. Các m u l i đ u x ng, vùng tỳ
ấ ồ ầ ươ
đè ph i có lót bông r i m i đ t n p.
ả ồ ớ ặ ẹ
11. 2. Quy trình k thu t
ỹ ậ
2. Quy trình k thu t
ỹ ậ
• N p ph i đ m b o đ đ dài, r ng
ẹ ả ả ả ủ ộ ộ
và dày
+ N p g : N p có kích th c nh
ẹ ỗ ẹ ướ ư
sau:
+ Chi trên: Dài 35-55cm, r ng 5-
ộ
6mm
+ Chi d i: Dài 80-110cm, r ng
ướ ộ
8-10cm, dày 8mm
12. 3. Quy trình k thu t c đ nh gãy
ỹ ậ ố ị
3. Quy trình k thu t c đ nh gãy
ỹ ậ ố ị
x ng chi trên
ươ
x ng chi trên
ươ
• Đánh giá t n th ng và tình tr ng
ổ ươ ạ
toàn thân:
+ L y d u hi u sinh t n, khám th c
ấ ấ ệ ồ ự
th , xác đ nh v tri x ng gãy.các
ể ị ị ươ
t n th ng ph i h p (n u có)
ổ ươ ố ợ ế
13. 3. Quy trình k thu t c đ nh gãy
ỹ ậ ố ị
3. Quy trình k thu t c đ nh gãy
ỹ ậ ố ị
x ng chi trên
ươ
x ng chi trên
ươ
• Chu n b n n nhân:
ẩ ị ạ
+ Đ n n nhân n m hay ng i theo
ể ạ ằ ồ
t th thu n l i.
ư ế ậ ợ
Gi i thích n n nhân v k thu t s
ả ạ ề ỹ ậ ẽ
ti n hành. B c l chi t n th ng.
ế ộ ộ ổ ươ
+ Quan sát và đánh giá tình tr ng chi
ạ
t n th ng.
ổ ươ Tải bản FULL (27 trang): https://bit.ly/34m61P4
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
14. • Chu n b d ng c :
ẩ ị ụ ụ
+ Hai n p dài t quá vai qua khu u
ẹ ừ ỷ
tay đ n c tay và n p t d i h
ế ổ ẹ ừ ướ ố
nách đ n quá n p g p c tay.
ế ế ấ ổ
+ Bông, g c t t nh t là bông m ,
ạ ố ấ ỡ
g c vô trùng, băng cu n.
ạ ộ
+ H p thu c ch ng s c.
ộ ố ố ố
4267854