3. Mục đích
• Duy trì việc khai thông đường dẫn khí
• Duy trì ống nội khí quản đúng vị trí
• Ngăn ngừa biến chứng nhiễm khuẩn, biến
chứng liên quan nội khí quản
• Bảo đảm cho người bệnh luôn được thở
không khí sạch, ẩm
4. Số của ống NKQ và ống hút đàm
Nội khí quản Ống hút đàm
Nữ
7.0 10 F2
8.0 12 F2
8.5 14 F2
Nam
8.0 12 F2
8.5 14 F2
9.0 16 F2
5. Chỉ định đặt nội khí quản
• Ngưng hô hấp tuần hoàn
• Bảo vệ đường thở:
+ Tắc nghẽn khí đạo cơ học (phù, u hầu họng)
+ Bất ổn vùng hầu họng (gãy xương hàm mặt)
+ Rối loạn tri giác với mất phản xạ nôn, phản xạ ho
hoặc không thể duy trì thông thoáng khí đạo với
tư thế nằm ngữa
+ Yếu liệt cơ toàn thân hoặc do nguyên nhân hành
tủy
6. • Sự oxy hóa máu không đầy đủ khi dùng các
phương pháp không xâm nhập khác (canula,
mask,..)
• Ngăn ngừa viêm phổi hít và cho phép hút các
dịch tiết của phổi.
• Tăng thông khí trong điều trị tăng áp lực nội sọ
• Có chỉ định thở máy
7. Biến chứng của đặt NKQ
*Trong lúc đặt NKQ
1. Ống NKQ bị đặt lệch sang phế quản gốc phải.
2. Đặt NKQ vào thực quản
3. Hít dịch vị
4. Gãy răng hoặc rớt răng vào đường khí đạo
5. Rách thanh quản hoặc thực quản
6. Tăng HA/ nhịp nhanh thứ phát do tổn thương
tim hoặc hệ thần kinh trung ương
12. Chỉ định mở khí quản
1. Cần hỗ trợ hô hấp lâu dài
2. Tắc đường hô hấp trên có khả năng đe dọa
tính mạng (do viêm nắp thanh môn, bỏng vùng
mặt hoặc phù thanh quản do diễn tiến xấu)
3. Ngưng thở do tắc nghẽn đường thở trong khi
ngủ không đáp ứng với các trị liệu ít xâm lấn
4. Các dị dạng bẩm sinh
5. Chấn thương vùng hàm mặt mà chống chỉ
định đặt NKQ
13. THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC
A. Chăm sóc ống NKQ
- Hút đàm
- Chăm sóc họng miệng nếu đặt NKQ đường
miệng
- Chăm sóc mũi nếu đặt NKQ đường mũi
- Kiểm tra vị trí ống NKQ
- Kiểm tra tắc, bán tắc: thay ống NKQ
Tải bản FULL (28 trang): https://bit.ly/3fHS5Fn
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
14. HÚT ĐÀM
• Đảm bảo nguyên tắc vô trùng
• Nếu trong miệng có nhiều dịch nên hút miệng
trước đề phòng hít sặc.
• Áp lực hút âm 80 đến 120 mmHg
• Mỗi lần hút không quá 15 giây
• Hút đàm theo nhiều tư thế: nghiêng đầu sang
phải – trái; nằm ngửa… 3105894