1. SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2012-
2013
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài:90 phút. MÃ ĐỀ THI 001
Biết: H= 1 He= 4, C= 12
,N= 14, O= 16, Na= 23,
Mg= 24, Al= 27, Cl= 35,5,
Ca= 40, Fe= 56, Cu= 64,
Ag= 108, Ba= 137
ĐỀ
B
ÀI
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với
4,704 lít H
2
(đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
Y gồm 2 khí trong đó có H
2
dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn
toàn Y rồi cho sản
phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi
trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa
t
ạ
o
t
hà
nh.
Công
t
h
ức
c
ủa
2
hi
đr
ocac
bon
l
à:
Trang 1 /5 - Mã đề thi 001
2. A. C
2
H
8
và C
3
H
6
B. C
5
H
10
và C
5
H
12
C. C
2
H
6
và C
2
H
4
D. C
4
H
10
và C
4
H
8
Câ
u
2:
Cho
các
phả
n
ứng
s
a
u,
nh
ững
phả
n
ứng
đúng
l
à:
(1) 2Fe + 3I2 → 2FeI2. (2) 3Fe(dư)
+ 8HNO
3
(l) → 3Fe(NO
2
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (3)AgNO3 +
Fe(NO
)
2
→ Al
3
3 →Fe(NO
3
)
3
+ Ag. (4) 2AlCl3 + 3Na
CO
2
(CO
2
3
)
3
+ 6NaCl.
(5) FeO + 2HNO3 (l) → Fe(NO3)2 + H2O.
(6) NaHCO3 +
Ca(OH)(7) Mg(H2 →CO CaCO3 + NaOH + H2O.
3A. (1), (2), (4),) 2( 6+) ,2 (C7a) ( O BH.) 2( 2(d),ư ()3 →), (25C),a C(7O) 3 + M g C(O. H(1))2, +(2 2)H, 2O
(3), (4), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 3: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
H
12
3
O
3
N
2
tác
dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn
dung dịch thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ.
Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung
dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của
Y
và
Z
l
ầ
n
l
ượt
l
à
A. 31; 44 B. 45; 44 C. 31; 46
D. 45; 46
Câu 4: Trong các phản ứng
sau, có bao nhiêu phản ứng tạo
ra đơn chất ?
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân
(acm) oCnhi on iCtruitO. tác dụng với NH
3
đun nóng. (d)
Cho khí H
2
S tác dụng với dung dịch FeCl
3
. (e)
Cho khí NH
3
tác dụng với khí Cl
2
. (g) Cho
khí Cl
2
vào dung dịch H
S .
2
(h) Sục khí Cl2 vào dung dịch HBr. (i) Cho NaI tác
dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.
(k) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và
H2SO4 (loãng).
A. 6 B. 8 C. 7
D. 9
Câu 5: Cho sơ đồ phản
ứng: CH
3
COOH Các
chất X
1
và X
2
lần lượt
là:
æ+æC2
Hæ2 Æ
(X)
æ+æBr2
æÆ
(X
1
)
æ+æNaOæHÆ (X
2
)
ææÆ C
2
H
4
(OH)
2
A. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH B.
Trang 2 /5 - Mã đề thi 001
3. CH3COOC2H3 và
CH3COOCHBrCH2Br
C. CH3COOC2H3 và
(CHO)2 D. CH3COOC2H3 và
OHCCH2OH
Câu 6: Cho các phương trình
phản ứng sau:
1. Al(NO
3
)
3
+ NaOH dư Æ
X
1
+ X
2
+ Y 3.
Cl
2
+ NH
3
(khí) dư Æ X
5
+
X
6
2. [NaAl(OH)
4
] + HCl dư
Æ X
3
+ X
4
+ Y 4. Fe +
AgNO
3
dư ÆX
7
+ X
X
, X
8 1
3
là hợp chất của
Al; X
7
là hợp chất của Fe;
Vậy X
1
, X
3
, X
5
, X
6
và X
theo thứ tự thuộc dãy nào7
trong các dãy sau:
A. [NaAl(OH)4 ]; AlCl3;
NH4Cl; N2; Fe(NO3)3 B. [NaAl(OH)4 ]; Al(OH)3;
NH4Cl; N2; Fe(NO3)2 C. [NaAl(OH)4 ]; AlCl3;
HCl; N2; Fe(NO3)3 D. Al(OH)3; AlCl3;
NH4Cl; N2; Fe(NO3)3 Câu 7: Cho các phản ứng
sau:
(
a
)
K
M
n
O
4
+
H
C
l
đ
ặc ææÆ khí X (b) FeS +
H
SO
loãng ææÆ khí Y (c)
2
4
NH
HCO
4
3
+ Ba(OH)
2
ææÆ khí Z
(d) Khí X + khí Y ææÆ rắn R + khí
E
(e) Khí X + khí Z ææÆ khí E +
khí G
Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung
dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, E B. X, Y, Z, E C. X, Y, E, G
D. X, Y, G
Câu 8: Khi gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí
ẩm, nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể C
là catot, xảy ra quá trình khử.
C. Tinh thể Fe là anot xảy ra quá trình oxi hóa. D. Tinh thể Fe
3 là cực dương xảy ra quá trình khử.
Câu 9: Dung dịch X chứa
các ion: Ca2+, Na+,
HCO- và Cl–, trong đó số mol của
ion Cl– là 0,07. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam
kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản
ứng với dung dịch
Ca(OH)
2
(dư), thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến
cạn dung dịch X rồi
nung đến khối lượng không đổi thì thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,48 B. 6,865. C. 8,625.
D. 6,645
Trang 3 /5 - Mã đề thi 001
4. Câu 10: Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Na[Al(OH)
4
] 1M và NaOH 1M, đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Sục NH
3
dư vào dung dịch X thu được 3,9 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 550. B. 850. C. 50. D. 250.
Câu 11: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung
dịch
A. NaOH, KNO3,KCl. B. NaOH, CaCl2, HCl. C. KCl, KOH, KNO3. D. CuSO4, KCl, NaNO3.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H số mol hexan bằng số
2
(đktc). Mặt khác đốt m
gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là :
A. 2,682 B. 2,384 C. 2,235 D. 1,788
Câu 13: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (cùng số nguyên tử cacbon). Đốt hoàn toàn x mol hỗn
hợp M, được 3x mol CO
2
và 1,8x mol H
2
O. Cho 0,1 mol M tác dụng với ddịch AgNO
3
/NH
3
dư thì số gam
kết tủa thu được là :
A. 16,88. B. 17,56. C. 19,96. D. 19,82.
Câu 14: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn)
sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO
3
dư trong
NH
, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị phù hợp của m là:
3
A. 86,4 B. 64,8 C. 21,6 D. 43,2
Câu 15: Cho 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C
2
H
2
và H
2
đi qua ống chứa xúc tác Ni, nung nóng thu
được hỗn hợp Y chỉ chứa 3 hidrocacbon. Tỉ khối của Y so với He là 7,125 . Tính % thể tích của C
2
H
2
trong
hỗn hợp X
CâuA .1 366: ,C73h o h ơ i n ư ớ c đ i q uBa .t h4a4n,4 n4ó n g đ ỏ đ ư ợ c h ỗ nC h.ợ 6p2 k,2h5í A g ồ m C O , CO, D. H
45,55
2
2
. Toàn bộ lượng khí A vừa
đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H
O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H
2
2
SO
98% thì dd axit H 4
2
SO
4
giảm xuống còn 44%. Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí A là
CâuA . 1173:, 2C4.h o c á c c h ấ t : C HB. 14,29. C. 28,57. D. 16,14.
3
-COOH
3
N-CH
3
; Al(NO
3
)
3
; NaHS; K
2
SO
3
; (NH
4
)
2
CO
3
; H
2
N-CH
2
-COOH;
Zn(OH)
2
;Al
2
O
3
. Số chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 18: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH
, C
4
H
6
3
,
C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
H
8
4
, H
2
và C
4
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và 9,0 gam
H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br
2
trong dung dịch nước brom. Phần trăm về số
mol của C
H
6 trong T là:
4
A. 8,333%. B. 9,091%. C. 22,22%. D. 16,67%.
Câu 19: Chất A có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam
NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất A
A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom
C. A không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom
D. A có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
Câu 20: Nguyên tử Y có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d, ô lượng tử thứ 1 là e ghép đôi. Kết luận nào sau
đây là sai :
CâuA .2 Y1: c Tóy 3r olsớipn eclóe cctôronng t h Bức. S pố- hHiOệu- Cngtử Y là 26 C. Có 4e độc thân D. Có 6 electron d .
6
H
4
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. Cho 0,1 mol Tyrosin tác dụng với 300ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Số mol HCl cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch X là
A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,3 mol
Câu 22: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được
2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là:
CâuA .2 330:, 0C h o m g a m h ỗ n h ợBp. 2X2 ,g4ồ m M g , A l , Z n v àC .C 2u7 ,t2ác d ụ n g h ế t v ớ i d uDng. 2d5ị,c2h HNO
3
thu được dung
dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N
2
, NO, N
2
O và NO
2
, trong đó N
2
và
NO
2
có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO
3
phản ứng là
A. 2,8 mol. B. 3,2 mol. C. 3,0 mol. D. 3,4 mol.
5. Câu 24: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được dung dịch Z và 5,376 lít (đktc) hỗn
hợp khí X,Y có tỉ khối so với hiđro là 16 ( Biết X, Y là sản phẩm phân hủy của NH
4
NO
2
và NH
4
NO
3
) . Cô
cạn dung dịch Z thu được 8,3m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 20,84 B. 20,58 C. 32,57 D. 32,68
6. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu
được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số
mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,72 B. 0,73 C. 0,67 D. 0,75
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 (7) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (8) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 27: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh
C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH
Câu 28: X và Y đều là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. X tác dụng với dung dịch
NaOH theo tỷ lệ mol n
: n
X
NaOH
= 1 : 1. Còn Y tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol n
Y
: n
NaOH
= 1 : 2.
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. CH3O-CH2C6H4-OH và C2H5-C6H3(OH)2. B. CH3-O-CH2-C6H4-OH và CH3-COO-C6H5.
C. CH3-O-C6H4-CH2OH và C2H5-C6H3(OH)2. D. CH3-CCâu 29: Có 5 dung dịch sau : Ba(OH) 6H4-COOH và C2H5-COOC6H5.
2
, FeCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
3
, SO
2
. Khi sục khí H
2
S qua 5 dung
dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 30: Cho ankan X tác dụng với clo thu được 53 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl
bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml dd NaOH 2M.
Xác định công thức của X?
A. C4H10 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8 Câu 31: Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2. B. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2.
C. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2. D. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2Câu 32: Dung dịch X chứa 0,03 mol CuSO .
4
, 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol HCl. Tiến hành điện phân
dung dịch X trong 30 phút với điện cực trơ có màng ngăn, với cường độ dòng điện 9,65 A, Thể tích khí thu
đựoc ở anot (đktc) và khối lượng kim loại bám vào catot là.
CâuA .3 13,:4 5T6ro lnítg v mà 1ộ,t6 c8ố gca nmư ớ Bc . c1ó, 0h0o8à lítta nv àa 4m,1o6l gCaam(H CC. O1,456 lit và 1,92 gam D. 1,008 lít và 2,48 gam
3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để làm mềm nước trong
cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là:
A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/p. C. V = (a + b)p. D. V = (a + b)/2p.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam h ỗn hợp X tác dụng vừa đủ
2vớ00i ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau đó cho
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 19,04 lít B. 17,36 lít C. 19,60 lít D. 15,12 lít
Câu 35: Nồng độ khí COtrong khí quyển tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do
A. gây ra hiệu ứng nhà 2 kính. B. gây ra hiệu ứng làm suy giảm tầng ozon.
C. gây ra mưa axit. D. gây ra hiện tượng khói mù quang hoá.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl
và x gam CaCl
. Giá trị x là
3,248
2
2
A. 33,3 B. 15,54 C. 13,32 D. 19,98
Câu 37: X có vòng benzen và có CTPT là C
9
H
8
O
2
. X tác dụng với dung dịch brom thu được chất Y có công
thức phân tử là C
9
H
8
O
2
Br
2
. Mặt khác, cho X tác dụng với KHCO
3
thu được muối Z có CTPT là C
9
H
7
O
2
K
Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 38: Cho m g 1 hỗn hợp gồm Ba, Na, Al trong đó nBa : nAl=1:6 hòa tan vào nước dư thu được dung dịch
A và17,92 lít khí(đktc) và 5,4g chất rắn không tan.Giá trị của m là:
A.52,75g B.39,05g C.34,50g D.38,14g
Câu 39: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X
và
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới
khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các
7. cation:
A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+,Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+ D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
8. Câu 40: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn
hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 138,24 gam B. 110,592 gam C. 69,12 gam D. 82,944 gam
Câu 41: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 2x mol/l và NaOH x mol/l. Sau
khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,025 hoặc 0,03. B. 0,025. C. 0,03. D. 0,025 hoặc 0,02.
Câu 42: Cho các chất sau : axit acrilic, metylmetacrilat, vinylaxetat, phenol, anilin, etylfomat, axit bezoic.
Có bao nhiêu chất tác dụng được với cả dung dịch NaOH và nước brom ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 43: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng
với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch Brom. Chất X không
tác dụng với dung dịch BaCl
2
. Vậy chất X có thể là:
A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HSO3 D. Câu 44: Cho Fe (NH4)2SO3
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: AgNO
3
,
KMnO
4
, Cl
2
, NaOH, CuSO
4
, Cu, KNO
3
, KI, H
2
S. Số chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 45: Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala–Gly;
10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn l ại là Gly–
Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản
phẩm
là: A. 29,7 B. 27,9 C. 13,95 D. 28,8
Câu 46: Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH.
(1) CH
3
COO-C
6
H
5
(2) ClH
3
N-CH
2
COONH
4
(3) Cl-CH
2
CH
2
-Br (4) HO-C
6
H
4
CH
2
-OH
(5) H2N-CH2COO-CH3 (6) Cl-CH2COO-CH2Cl (7) HO-C6H4CH2Cl (8) H2N-CH2CO-HN-CH2COOH
CâuA . 24 7 : T r o n g c á c d u n gB . d5ị c h s a u : K C l O C. 4 D. 3
HCOONH 3
2,
, KMnO
, CaOCl
4
, Na
2
2
CO
3
, Mg(HCO
)
2,
3
Na
ZnO
2
4,
,
K
2
Cr
2
O
7,
(NH
4
)
2
SO
3,
CH
3
OH và AgNO
. Hãy cho biết dung dịch HCl tác dụng được với bao nhiêu dung
3
dịch
trong điều kiện thích hợp ?
A. 8 B. 11 C. 9 D. 10
Câu 48: X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100
ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của
dung dịch X là:
A. 2,0 M. B. 1,6 M. C. 1,0 M. D. 3,2 M.
Câu 49: Cho cân bằng sau (trong bình kín): CO
2
(k) + H
2
(k) D CO (k) + H
O (k) D H
2
> 0
Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng
hnơưiớc; (3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO
2
. Tác động làm cân bằng chuyển dịch
theo
chiều thuận là
A. (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 50: §èt ch¸y hoμn toμn 2,76 gam hçn hîp gåm C
H
y
x
COOH, C
H
y
x
COOCH
, CH
3
OH thu ®îc 2,688 lÝt
3
CO
(®ktc) vμ 1,8 gam H
2
O. MÆt kh¸c, cho 2,76 gam X ph¶n øng võa ®ñ víi 30ml dung dÞch NaOH 1M,
2
thu được 0,96 gam CH
OH. C«ng thøc cña RCOOH lμ
3
A. C
H
5
2
COOH B. C
H
3
2
COOH C. CH
COOH D. C
3
H
5
3
COOH
----------- HẾT ----------