QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
Slide đồ án máy cán tôn
1. LOGO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
KHOA ĐIỆN – CƠ ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
NGHIÊN CỨU VÀ CHẾ TẠO MÔ HÌNH MÁY CÁN
TÔN SÓNG VUÔNG
GVHD: TH.S PHẠM HẢI YẾN
SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 508122021
LÊ BẢO YẾN 508122035
LỚP: 508122
HÀ NỘI 2013
2. LOGO
MỞ ĐẦU
Ngày nay nhu cầu sử dụng các tấm lợp để làm bao che cho các
công trình dân dụng và công nghiệp ngày càng cao do đó đòi
hỏi một lượng lớn các tấm lợp, trong đó có tấm lợp bằng tôn.
Tôn ngày càng được sử dụng nhiều để thay thế cho các loại vật
liệu như: đất sét, phêroximăng, nhựa PVC…
Với nhu cầu thiết thực như vậy, đề tài “Nghiên cứu và chế tạo
mô hình máy cán tôn sóng vuông” sẽ đóng góp thêm một
hướng nghiên cứu nhỏ trong sự phát triển khoa học công nghệ
của nước nhà.
3. LOGO
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ TỔNG QUAN
1.1. CÁC LOẠI SẢN PHẨM TÔN
1.1.1. Các loại sản phẩm tôn
- Tôn sóng vuông - Tôn sóng ngói - Tôn sóng tròn
1.1.2. Vật liệu
- Vật liệu được sử dụng phổ biến là
những tấm thép cacbon
- Tôn nhôm nhẹ, dẻo, dễ cán, uốn, bền
trong không khí, nhưng giá thành cao và
hiệu lực kém.
- Tôn đen có thể được mạ kẽm, mạ
nhôm-kẽm.
4. LOGO
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VỀ
MÁY CÁN TÔN SÓNG VUÔNG
2.1. LÝ THUYẾT CHUNG VỀ CÁN
2.1.1. Biến dạng dẻo của kim loại
2.1.2. Giới thiệu về cán
2.1.3. Nguyên lý cán
- Cán dọc:
trong đó:
Biểu đồ biến dạng kim loại
Sơ đồ cán dọc Sơ đồ cán ngang
1: Trục cán trên
2: Phôi cán
3: Trục cán dưới
- Cán ngang:
5. LOGO
2.2. LÝ THUYẾT VỀ CÁN TÔN
2.2.1. Hình dạng của sóng tôn
Tôn sóng vuông 7 sóng và 9 sóng
2.2.2. Cở sở tạo hình sóng tôn
Thành lập biên dạng sóng tôn
2.3. THIẾT BỊ CÁN TÔN
Sơ đồ nguyên lý máy cán tôn tạo sóng
6. LOGO
MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNH
2.3.3.1. Máy tách cuộn 2.3.3.2. Phần máy cán
2.3.3.3. Giá truyền động
Máy tách cuộn Hình ảnh thiết bị cán
Phần cho tôn vào giá lắp thiết bị cán
2.3.3.4. Phần cắt guillotine
dao cắt
7. LOGO
Sơ đồ nguyên lý máy cán tôn
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÔ HÌNH
CƠ KHÍ
3.1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ HÌNH
8. LOGO
3.2. THIẾT KẾ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG
3.2.1. Lô cuốn
Lô cuốn phôi
3.2.2. Băng tải
Băng tải
3.2.3. Tháp cấp
Tháp cấp
3.2.4. Thiết kế trục cán
Lô cán trên và dưới Kích thước của một cặp lô cán
trong đó:
1. Lô cán trên (cối).
2. Phôi cán
3. Lô cán dưới (chày).
9. LOGO
3.3. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CỦA MÁY
3.3.1. Tính toán áp lực máy
Áp lực máy được tính:
2
( )
b S n
b
P N
B
σ
× × ×
=
( . )
M M M M Nmm
ms c
msl
= + +
3.3.2. Tính mômen cán
Mômen cần thiết:
Mômen ma sát sinh ra tại cổ trục: 1
. . ( . )
2
d
M F f Nmm
ms ct
=
Mômen ma sát lăn giữa tôn và con lăn cán: 2
( . )
. .
2
L
N mm
D
M P f
msl
=
Mômen cán để làm biến dạng kim loại: . . ( . )
L
M P a L N mm
c =
3.3.3. Tính công suất động cơ
Ta có:
.
N N M
tr
dc
ω
= =
trong đó:
2. .
60
1000.
.
n
V
n
D
π
ω
π
=
=
3.3.4.Tính toán lực cắt
Lực cắt được tính như sau: 2
1,2
2
S c
P
tg
τ
α
× ×
=
10. LOGO
3.5. TÍNH CHỌN MỐI GHÉP THEN
Mối ghép then
3.6. TÍNH TOÁN CHỌN Ổ ĐỠ VÀ GỐI ĐỠ
3.6.1. Gối đỡ
Gối đỡ trục của máy cán 2 trục D = 200:
1. Bulông; 2. Gối đỡ trục; 3. Bạc lót;
4. Lỗ chốt định vị
3.6.2. Ổ đỡ
a/ Các loại vòng bi dùng trong máy cán;
b/ Vòng bi đũa đỡ trục con lăn trên máy
cán phôi
3.4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
Sơ đồ bộ truyền xích
11. LOGO
3.7. THIẾT KẾ CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ TRỤC CÁN
3.8. THIẾT KỂ THÂN MÁY CÁN
Sơ đồ cơ cấu điều chỉnh khe hở trục cán
Kết cấu thân máy cán uốn tôn
12. LOGO
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN
4.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Mô hình tổng quan bố trí các phần tử
điện trên máy cán
Mô hình điều khiển
13. LOGO
4.2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN
4.2.1. Các linh kiện trong mạch
STT Tên linh kiện Số lượng
linh
kiện
1 Atmega 8 1
2 74HC14 1
3 74LS74 1
4 Lcd 16x2 1
6 diode 7
6 led 7
7 Biến trở 1
8 Nút nhấn 1
9 Điện trở 16
10 Transistor NPN 8
11 Tụ phân cực 6
12 Tụ không phân cực 7
13 IC 7805 1
14 Cách ly quang (OPTO) 4
15 Trở băng 1
16 Thạch anh 1
17 Jack CON 2 x200 7
18 Encoder 100 xung 1
Sơ đồ khối điều khiển hoạt
động của mô hình
14. LOGO
ATMEGA 8 Sơ đồ các chân kết nối của ATMEGA 8
Sơ đồ nguyên lý của LCD 16x2 và LCD thực tế
Encoder kiểu quay
4.2.2. Các phần tử trong hệ thống
4.2.2.1. ATMEGA 8
4.2.2.2. LCD 4.2.2.3. ENCODER