Báo cáo đánh giá thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị phòng thí nghiệm thực hành năm 2013 và đề xuất giải pháp thực hiện
1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 10 năm 2013
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ PHÒNG
THÍ NGHIỆM/THỰC HÀNH NĂM 2013 VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. MỤC ĐÍCH, THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Mục đích việc kiểm tra, đánh giá thực trạng PTN
Hiện tại Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên có một hệ thống các PTN khá đồ sộ
về quy mô cơ sở vật chất cũng như nhiệm vụ đào tạo. Qua quá trình khai thác và sử dụng
theo hình thức đào tạo niên chế những trước đây thì các hoạt động PTN được nhìn nhận
là đã góp phần đáng kể trong việc nâng cao tay nghề cho sinh viên. Tuy nhiên, cùng với
phương pháp đào tạo theo tín chỉ, việc thực hành thực tập cũng đã được bố trí theo xu
hướng mới chủ động hơn của người học. Vì vậy, chất lượng đào tạo sẽ phụ thuộc vào
việc PTN có đảm bảo được yêu cầu đào tạo theo hình thức mới này không.
Để nâng cao chất lượng đào tạo, tạo thương hiệu cho Nhà trường, thì việc nâng cao
tay nghề thực tế của sinh viên là một việc làm cấp thiết. Xuất phát từ yêu cầu trên, Đảng
ủy, BGH Nhà trường đã có chủ trương xây dựng, củng cố lại công tác thực hành thực tập
trong thời gian tới. Vì vậy, việc kiểm tra, đánh giá thực trạng PTN của toàn trường nhằm
mục đích:
- Xem xét lại toàn bộ hiện trạng về CSVC của tất cả các PTN hiện tại của Nhà trường.
- Rà soát một số nội dung thực hành tại các Khoa chuyên môn trên cơ sở các nội dung
đã và đang tiến hành cho sinh viên.
- Xây dựng định hướng nâng cao chất lượng phục vụ cũng như nâng cao kỹ năng thực
hành cho sinh viên trong các PTN.
2. Thời gian, địa điểm thực hiện
- Thời gian thực hiện: Tháng 15/9/2013 đến 15/10/2013
- Địa điểm thực hiện: Các PTN của các Khoa, Trung tâm, Viện trong toàn trường có
nội dung thực hành, thực tập.
3. Thành phần tham gia thực hiện
Tổ công tác theo QĐ số 886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên gồm có các đại diện:
- Ban giám hiệu: PGS.TS. Trần Văn Phùng
1
2. - Phòng KHTC: PGS.TS. Đinh Ngọc Lan; CN. Ngô Thị Hương
- Phòng Đào tạo: TS. Phan Thị Thu Hằng; CN Nguyễn Đức Hoàng
- Phòng QTPV: PGS.TS. Phan Đình Thắm; TS. Nguyễn Hưng Quang; CN. Trịnh Thị
Thu Hiền; CN. Nguyễn Thị Chín.
- Các đơn vị: Đại diện BCN khoa, cán bộ phụ trách các phòng TN toàn trường
4. Nội dung thực hiện
- Đánh giá hiện trạng về cơ sở vật chất, nguồn lực các phòng thí nghiệm hiện có: Số
phòng thí nghiệm/diện tích; trang thiết bị thí nghiệm, cán bộ phòng TN….
- Tình hình đầu tư phòng thí nghiệm năm 2012-2013 (Số trang thiết bị, vật tư, hóa
chất, kinh phí đầu tư từ nhà trường và từ nguồn tiết kiệm chi của các đơn vị)
- Đánh giá tình hình sử dụng các trang thiết bị chính của các phòng Thí nghiệm
- Đề xuất Kế hoạch và giải pháp sử dụng phòng TN năm học 2013-2014 và các năm
tiếp theo để đảm bảo công tác THTT
- Xây dựng kế hoạch đầu tư trang thiết bị cũng như kinh phí cho thời gian tới.
5. Các bước tiến hành
STT Nội dung Thời gian thực
hiện
Người chịu trách nhiệm
1 Xây dựng kế hoạch kiểm tra PTN
(Kế hoạch chi tiết, phương pháp,
công cụ, biểu mẫu thu thập số liệu...)
15-22/9/2013 PGS.TS. Trần Văn Phùng
TS. Nguyễn Hưng Quang
PGS.TS. Phan Đình Thắm
2 Thông báo cho các đơn vị chuẩn bị
số liệu/báo cáo theo biểu mẫu và thu
thập xử lý sơ bộ
23-29/9/2013 TS. Nguyễn Hưng Quang
3 Triển khai công tác kiểm tra thực tế
tại từng đơn vị
30/9-
11/10/2013
Tổ công tác theo QĐ số
886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng
9 năm 2013
4 Xây dựng báo cáo đánh giá hiện
trạng các phòng TN
11-15/10/2013 PGS.TS. Trần Văn Phùng
TS. Nguyễn Hưng Quang
PGS.TS. Phan Đình Thắm
5 Thông qua báo cáo và giải pháp sử
dụng phòng thí nghiệm trước cán bộ
chủ chốt của trường
16/10/2013 Tổ công tác theo QĐ số
886/QĐ-ĐHNL ngày 23 tháng
9 năm 2013
2
3. II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Thống kê thực trạng cơ sở vật chất PTN hiện tại ở các đơn vị
Bảng 1: Số lượng, quy mô yêu cầu PTN hiện có của các đơn vị
STT Danh sách các phòng TN
Tính theo số lượt sinh
viên thực hiện/năm Tính theo số bài thực
hành/năm
Yêu cầu
thực tế
Khả năng
đáp ứng
Yêu cầu
thực tế
Khả năng
đáp ứng
I KHOA TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
1 Phòng TH Bộ môn Khoa học
đất
619
(Nhóm>50
SV)
100%
(Nhóm
<30SV)
15 bài/2
môn
100%
2 Phòng TH Bộ môn Khoa học
công nghệ môi trường.
1258
(Nhóm>50
SV)
100%
(Nhóm
<30SV)
20 bài/2
môn
100%
3 Phòng TH Trắc địa - GIS -
VT
200
(Nhóm>50
SV)
100%
(Nhóm
<30SV)
19 bài/2
môn
100%
II KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
1 Phòng TH . Sinh hóa 320 100% 60 100%
2 Phòng TH thức ăn, sinh lý 320 100% 60 100%
3 Phòng TH Chăn nuôi 200 100% 45 100%
4 Phòng thực hành dược lý 200 100% 50 100%
5
Phòng TH giải phẫu bệnh,
sinh lý bệnh
200 100% 54 100%
6 Phòng thực hành KST 203 100% 54 100%
7 Phòng kính hiển vi 400 100% 60 100%
8 Phòng chẩn đoán VSV 200 100% 50 100%
III KHOA NÔNG HỌC
1 Phòng thực hành Sinh lý-
Sinh hóa 600 80% 30 100%
2 Phòng thực hành chuyên
ngành Rau hoa quả + Chọn
giống cây trồng
400 100% 30 100%
3 Phòng thực hành Bảo vệ thực
vật 400 80% 18 100%
3
4. IV KHOA LÂM NGHIỆP
1 Phòng thực hành quản lý tài
nguyên rừng
700
(Nhóm>50
SV)
100%
(Nhóm
<30SV)
50 bài 100%
2 Phòng thực hành lâm sinh và
quy hoạch điều tra rừng
400
(Nhóm>50
SV)
100%
(Nhóm
<30SV)
30 bài 100%
V KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
1 Phòng thực hành sinh học
10.800
100%
(Nhóm
<30SV)
04 bài/môn 100%
2 Phòng thực hành hóa học
24.600
100%
(Nhóm
<30SV)
14 bài/môn 14 bài/môn
VI KHOA CNSH&CNTP
1 Phòng thực hành Sinh học
phân tử - Kỹ thuật di truyền
7.350 100% 30 bài 100%
2 Phòng thực hành Nuôi cấy
mô tế bào thực vật
11.251 100% 40 bài 100%
3 Phòng thực hành Công nghệ
vi sinh
6.282 100% 18 bài 100%
4 Phòng thực hành Hóa sinh 10.640 100% 38 bài 100%
5 Phòng Vi sinh vật Thủy sản Mới nhận 10/2013
VII TRUNG TÂM NGOAI NGỮ VÀ TIN HỌC ỨNG DỤNG
1
Phòng máy 201 60 50%
10 phần
mềm
100%
2
Phòng máy 202 60 50%
10 phần
mềm
100%
3
Phòng máy 301 80 50%
4 phần
mềm
60%
4
Phòng máy 302 60 50%
1 phần
mềm
10%
VIII VIỆN KHOA HỌC SỰ SỐNG
1 Phòng PTHH 100 200% 29 bài 100%
Phòng TH Hóa sinh
Phòng TH Môi trường
Phòng kiểm nghiệm mẫu
TĂCN
4
5. 2 Bộ môn SHPT&CNG 300 100% 5 bài 200%
Phòng bảo quản mẫu, VTHC
Phòng TN SHPT&CN gen
3 Bộ môn CN vi sinh 100 200% 13 bài 100%
PTN nuôi cấy, phân lập vi
khuẩn
Khu nuôi trồng nấm Linh chi
4 Bộ môn CNTB 200 100% 24 bài 100%
PTN nuôi cấy mô tế bào
Khu vườn ươm, ra cây từ
nuôi cấy mô tế bào
Bảng 2: Hiện trạng chung của PTN hiện có của tại các đơn vị
STT Tiêu chí khảo sát, đánh giá
Số liệu báo
cáo/nội dung
đánh giá
1
Diện tích phòng thí nghiệm (m2
)
Trong đó:
- Tổng diện tích PTN toàn trường 1686
- Diện tích trung bình/phòng TN
1686/33 =
51,01
2
Phạm vi phục vụ PTN (phòng TN)
Trong đó:
- Số PTN phục vụ TH cho riêng từng đơn vị 18
- Số PTN phục vụ TH liên đơn vị 02
- Số PTN phục vụ TH cho toàn trường 13
3 Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN Trong đó :
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí công tác) 24
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí công tác) 09
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
100% Có đầy
đủ nội quy
PTN
35% máy móc
có hướng dẫn
sử dụng
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm tại các PTN chuyên ngành
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
5.1. Khoa TNMT
- Nhóm máy móc thiết bị phục vụ thực hành thổ nhưỡng và đánh giá
đất
07
5
6. - Nhóm thiết bị máy móc phục vụ thực hành môn Vi sinh vật và Công
nghệ sinh học
05
- Nhóm máy móc phục vụ thực hành môn Công nghệ và phân tích môi
trường, Hóa học môi trường
09
- Nhóm máy móc phục vụ thực hành môn Xử lý nước và chất thải rắn 03
- Nhóm máy móc thiết bị thực hành Trắc địa 97
- Nhóm máy móc thiết bị thực hành bản đồ 17
5.2. Khoa LN
- Nhóm máy móc thực hành đo cao cây lâm nghiệp 50
- Nhóm máy thực hành đo đường kính cây lâm nghiệp 15
- Nhóm máy thực hành định vị trong lâm nghiệp 34
5.3. Khoa KHCB
- Nhóm thiết bị thí nghiệm nhóm thực hành sinh học đại cương. 17
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa Cơ sở (vô cơ - hữu
cơ)
01
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa đại cương 06
- Nhóm thiết bị máy móc, dụng cụ thực hành hóa phân tích 05
5.4. Khoa CNSH&CNTP
- Nhóm máy móc thực hành nuôi cấy mô-CNSHTV 32
- Nhóm máy móc thực hành SHPT-KTDT 28
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật 12
- Nhóm máy móc thực hành hóa sinh 09
- Nhóm máy móc thực hành chế biến các sản phảm rau quả, các sản
phẩm động vật, sản phẩm từ ngũ cốc, thực hành kỹ thuật quy trình thiết
bị
07
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật 14
5.5. Trung tâm NN&THUD
- Nhóm máy vi tính phòng 201 30
- Nhóm máy vi tính phòng 202 30
- Nhóm máy vi tính phòng 301 41
- Nhóm máy vi tính phòng 302 30
5.6. Khoa CNTY
- Nhóm thiết bị thực hành Sinh hóa 06
- Nhóm thiết bị thực hành thức ăn, sinh lý 04
- Nhóm thiết bị thực hành Chăn nuôi 12
6
7. - Nhóm thiết bị thực hành dược lý 09
- Nhóm thiết bị thực hành giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh 07
- Nhóm thiết bị thực hành KST 05
- Nhóm thiết bị kính hiển vi 18
- Nhóm thiết bị thực hành chẩn đoán VSV 16
5.7. Khoa NH
- Nhóm thiết bị thực hành Sinh lý- Sinh hóa 21
- Nhóm thiết bị thực hành chuyên ngành Rau hoa quả + Chọn giống
cây trồng
09
- Nhóm thiết bị thực hành Bảo vệ thực vật 06
5.8. Viện KHSS 56
- Nhóm thiết bị thực hành Hóa sinh
- Nhóm thiết bị thực hành Môi trường
- Nhóm thiết bị thực hành kiểm nghiệm mẫu TĂCN
- Nhóm thiết bị thực hành SHPT&CN gen
- Nhóm thiết bị thực hành nuôi cấy, phân lập vi khuẩn
- Nhóm thiết bị thực hành nuôi cấy mô tế bào
2. Đánh giá chung hiện trạng PTN
Qua việc kiểm tra, đánh giá hiện trạng tại các PTN, tổ công tác có một số nhận xét
sau:
- Cơ bản hiện trạng cơ sở vật chất PTN đang đảm nhiệm chức năng phục vụ sinh
viên thực hành các môn học là chính. Ngoài ra, chỉ có một số ít phòng thí nghiệm đảm
bảo đủ tiêu chuẩn cho thực tập tốt nghiệp và NCKH.
- Hiện trạng máy móc thiết bị được đầu tư tại các khoa truyền thống (Khoa
CNTY/NH/LN) từ rất lâu, khả năng sử dụng kém hiệu quả.
- Hạ tầng cơ sở các PTN (hệ thống điện, nước, trần, nền nhà) xuống cấp khá
nghiêm trọng tại các Khoa CNTY (03 PTN) /NH (02 PTN) /LN (02 PTN).
- Quy mô CSVC, thiết bị các PTN chỉ đảm bảo được 30-40 sinh viên thực
hành/buổi.
- Các thiết bị chính của PTN thì khai thác trong các bài thực hành ít (Thiết bị PTN
vi sinh của Khoa CNTY). Chủ yếu PTN cần nhiều dụng cụ thí nghiệm cho các sinh viên
thực hành.
- Nội dung các bài thực hành ở các Khoa CNTY (PTN thực hành thức ăn dinh
dưỡng, PTN thực hành vi sinh vật thú y)/NH (PTN thực hành bảo vệ thực vật) và LN
(PTN thực hành cây lâm nghiệp/phân loại thực vật) đang cơ bản xây dựng trên cơ sở
7
8. những trang thiết bị hiện có, chưa đưa những nội dung cần đào tạo cho sinh viên và kỹ
năng thực hành.
* Hạn chế, nguyên nhân của thực trạng trên là do:
- Nguồn kinh phí đầu tư cho CSVC thực hành thực tập rất hạn chế, đặc biệt là cho
mua sắm trang thiết bị máy móc
- Những đầu tư trong và ngoài trường những năm gần đây tập trung chủ yếu vào
Viện KHSS, Khoa CNSH&CNTP. Các khoa chuyên môn truyền thống chưa được đầu tư
thích đáng.
- Một số Ban chủ nhiệm các khoa không chú ý đến hiện trạng phòng thí nghiệm
của các bộ môn.
- Đội ngũ cán bộ PTN yếu và không chuyên trách lâu dài, luôn thay đổi từ CB
PTN lên giáo viên thực hành, rồi giảng viên trong 2-3 năm.
- Đầu tư ban đầu không đồng bộ nên một số máy móc không được sử dụng (Phòng
TN vi sinh Khoa CNTY)
- Bố trí thực hành trong cùng một thờì gian dẫn đến quá tải là do thay đổi phương
thức đào tạo.
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng PTN
* Giải pháp bổ sung CSVC:
- Các đơn vị xây dựng đề án cụ thể cho từng bài thực hành
- Tận dụng mọi nguồn lực để đầu tư cho CSVC của Nhà trường từ các dự án,
chương trình, đề tài trong và ngoài nước.
- Mạnh dạn thực hiện các dự án, chương trình, mà Nhà trường cần phải đối ứng để
có trang thiết bị phục vụ giảng dạy: Như CTMT, dự án hợp tác.
- Tiếp cận triệt để nguồn vốn đầu tư của Bộ GD&ĐT, của Đại học Thái Nguyên
phân bổ cho các trường thành viên.
- Linh hoạt trong việc sử dụng kinh phí thực hành, thực tập của sinh viên cho các
cơ sở đào tạo bên ngoài vào cơ sở đào tạo trong Nhà trường để bổ sung thêm một số vật
tư, thiết bị thục hành cho các phòng thí nghiệm bộ môn.
- Sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí tiết kiệm chi cho mua sắm vật tư thực hành để
bổ sung thêm máy móc thiết bị
* Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng CSVC:
- Quản lý tốt tài sản hiện có trên phần mền QLTS của Đại học Thái Nguyên để
tránh mất mát, thất lạc.
- Hàng năm đánh giá công tác quản lý và sử dụng các trang thiết bị tới từng bộ
phận để kịp thời điều chuyển giữa các đơn vị cho hiệu quả, bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời
tránh hỏng hóc, lãng phí.
- Chuyển đổi hướng đầu tư hiệu quả cho các ngành đào tạo, tận dụng các CSVC
của ngành này cho phát triển ngành khác, ví dụ như: sử dụng kinh phí xây dựng phòng
8
9. thực hành vi sinh của CTMT 2013 dành cho Khoa SPKTNN để phục vụ phát triển ngành
CNSH&CNTP chưa được đầu tư nhiều.
- Tăng cường sự tương tác giữa các đơn vị chuyên môn, các khoa, các bộ môn với
nhau để nâng cao hiệu quả sử dụng triệt để các máy móc thiết bị của Nhà trường phục vụ
đào tạo.
- Tăng cường công tác thanh kiểm tra, giám sát hoạt động và sử dụng kinh phí
thực hành của các phòng thí nghiệm.
* Giải pháp tái cấu trúc lại một số PTN của một số khoa chuyên môn theo
hướng chuyên ngành/đặc thù của thiết bị máy móc:
(1) Thành lập Bộ phận phòng thí nghiệm trực thuộc BCN Khoa.
- Các phòng thí nghiệm được bố trí lại theo hướng chuyên ngành/đặc thù thiết bị
thí nghiệm. (Khi cần huy động tất cả cơ sở vật chất phục vụ công tác thực hành).
- Kiện toàn lại đội ngũ cán bộ phòng Thí nghiệm theo hướng chuyên môn hóa.
(2) Xây dựng mô hình PTN chuyên ngành phục vụ công tác thực hành, thực tập
của các khoa chuyên môn (VD. Phòng thí nghiệm sinh lý thực vật phục vụ cho khoa
Nông học, Khoa Lâm nghiệp; Phòng thí nghiệm nông hóa phục vụ khoa NH và khoa
TNMT, khoa Lâm nghiệp…).
III. KẾT LUẬN
Nhìn chung, thiết bị, máy móc đã được trang bị cho một số phòng thí nghiệm đã
cũ, hư hỏng nhiều, hiệu quả sử dụng thấp.
Một số phòng thí nghiệm cần được sữa chữa cải tạo, để đáp ứng nhu cầu giảng dạy
và NCKH.
Nên có một đề án tổng thể của Nhà trường về thực hành, thực tập và rèn nghề
chuẩn hóa và từ đó sẽ xây dựng dần CSVC và trang thiết bị phục vụ tốt hoạt động trên.
9
10. IV. PHỤ LỤC
1. Một số hình ảnh hiện trạng PTN tại các đơn vị
2. Báo cáo chi tiết của từng Khoa/TT/Viện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CNSH-CNTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM/THỰC
HÀNH NĂM 2013
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị: Khoa Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
- Số lượng sinh viên của Khoa năm học 2012-2013: 451 sinh viên.
- Số môn học thực hành: 11 môn:
+ Thực hành Sinh học phân tử và Kỹ thuật di truyền
+ Thực hành Công nghệ Sinh học Thực vật
+ Thực hành Công nghệ Sinh học Động vật
+ Thực hành vi sinh vật và công nghệ lên men
+ Thực hành công nghệ vi sinh
+ Thực hành phân tích hóa học và hóa sinh thực phẩm
+ Thực hành phân tích, đánh giá thực phẩm
+ Thực hành kỹ thuật quy trình thiết bị
+ Thực hành chế biển sản phẩm động vật
+ Thực hành chế biến các sản phẩm từ ngũ cốc
+ Thực hành công nghệ chế biến rau quả
- Số môn Thực tập nghề nghiệp: 5 môn thực tập nghề nghiệp tại trường
+ TTNN Kỹ thuật di truyền (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ sinh học thực vật (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ sinh học động vật (Ngành CNSH)
+ TTNN Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo (Ngành CNTP)
+ TTNN Công nghệ chế biến mía đường bánh kẹo (Ngành CNSTH)
- Thực tập tốt nghiệp: 3 ngành CNSH, CNTP và CNSTH
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Thống kê chung số lượng các phòng thí nghiệm, phòng thực hành (PTN) của từng
Khoa/Trung tâm/Viện
Bảng 1: Thống kê số lượng PTN hiện có của đơn vị
T
T
Tên phòng TN Tính theo số lượt sinh
viên
Tính theo số bài thực
hành, TT/năm
10
11. Yêu cầu
thực tế
Khả năng
đáp ứng
Yêu cầu
thực tế
Khả năng
đáp ứng
I Bộ môn CNSH
1 Phòng TH Sinh học phân tử -Kỹ
thuật di truyền
7.350 7.350 30 30
2 Phòng TH Nuôi cấy mô tế bào
thực vật
11.251 11.251 40 40
II Bộ môn CNTP + CNSTH
1 Phòng TH công nghệ vi sinh 6.282 6.282 18 18
2 Phòng TH hóa sinh 10.640 10.640 38 38
3 Phòng thực hành vi sinh Mới nhận từ tháng 10/2013
2. Đánh giá thực trạng từng phòng thí nghiệm/phòng thực hành
Bảng 2: Đánh giá hiện trạng của PTN hiện có của các Khoa CNSH-
CNTP
TT Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
I.
PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ - KỸ THUẬT DI TRUYỀN
(Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 80 m2
2 Phạm vi phục vụ
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
Trong đó :
01 cán bộ
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kỹ thuật viên
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Không
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
- 01 nội quy phòng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm 02
Tổng số (bộ, chiếc) 32 thiết bị
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1 Nhóm máy móc thực hành nuôi cấy
mô-CNSHTV: 32 thiết bị.
11
12. - Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2 Nhóm máy móc thực hành SHPT-
KTDT: 28 thiết bị.
6 Đề xuất bổ sung:
- Tủ lạnh Sanaky: 01 tủ
- Máy cất nước : 01 máy
- Bộ Micropipette Gilson (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 01 bộ
- Bộ Micropipette Biohit (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 01 bộ
- Máy điều hòa Panasonic: 01 máy
- Máy lai phân tử : 01 máy
- Máy phá vỡ tế bào IAK (Hàn Quốc): 01 máy
- Ổn áp Lioa 15-20Kv: 1 máy
- Giá sắt để đồ, dụng cụ: 2 giá
- Bàn học sinh: 4-8 bàn
- Ghế nhựa: 30 chiếc
- Bóng đèn huỳnh quang (bóng tip dài 80cm, 1m20): 30 bóng
II. PHÒNG THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ VI SINH VÀ HÓA SINH
(Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
)
Phòng thí nghiệm vi sinh 30
Phòng thí nghiệm hóa sinh 40
2 Phạm vi phục vụ
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
01
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Giáo viên thực hành
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Không
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
- 01 nội quy phòng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số 28
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật 12
- Nhóm máy móc thực hành hóa sinh 09
- Nhóm máy móc thực hành chế biến các 07
12
13. sản phảm rau quả, các sản phẩm động vật,
sản phẩm từ ngũ cốc, thực hành kỹ thuật
quy trình thiết bị
6 Đề xuất bổ sung:
- Máy khuấy từ: 01 chiếc
- Bếp điện: 01 chiếc
- Máy say sinh tố: 01 chiếc
- Máy say thịt: 01 chiếc
- Bộ micropipette (gồm các loại 20 µl, 200 µl, 1000 µl): 02 bộ
- Ổn áp LIOA 15-20 KvA: 01 chiếc
III
.
PHÒNG THỰC HÀNH VI SINH (Mới)
(Phục vụ đào tạo 3 chuyên ngành: CNSH, CNTP và CNSTH)
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
)
Phòng thí nghiệm vi sinh 1002
2 Phạm vi phục vụ
Phục vụ thực hành, thực tập nghề
nghiệp, thực tập tốt nghiệp và nghiên
cứu khoa học cho cán bộ và sinh viên
khoa CNSH-CNTP
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành
PTN
01
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Nhân viên phòng thí nghiệm
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Không
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không)
- 01 nội quy phòng thí nghiệm
- Các quy trình hướng dẫn sử dụng
thiết bị : 01 quy trình / thiết bị
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số 14
- Nhóm máy móc thực hành vi sinh vật 14
6 Đề xuất bổ sung:
- Hệ thống điện 3 pha
- Ổn áp LIOA 15-20 KvA: 01 chiếc
13
14. Bảng 3. Đánh giá hiện trạng sử dụng thiết bị chính của từng phòng thí nghiệm/thiết bị
phòng thực hành
1. PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ - KỸ THUẬT DI
TRUYỀN
- Các chuyên ngành đào tạo: CNSH, CNTP và CNSTH
TT Danh mục
thiết bị
chính
Số
lượng
(chiếc)
Tình trạng
(Số sử
dụng/không
sử dụng)
Tên bài THTT (Có sử dụng
TB)
Tần suất
sử dụng
(Lần/năm;
lượt
SV/năm)
% sử dụng
so với công
suất thiết
bị
1 Box cấy
Airtech
2 2/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền:
- TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực vật:
- TTNN Công nghệ sinh
học thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
208
lần/năm
100%
2 Box cấy
Huy hoàng
1 1/0 - TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực vật
- TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ sinh
học thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
223
lần/năm
100%
3 Tủ lắc
Vision
1 1/0 - TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TTNN Nuôi cấy mô-
Công nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
110
lần/năm
90%
14
15. 4 Máy lắc
LSI
1 1/0 - TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TTNN Nuôi cấy mô-
Công nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
80
lần/năm
100%
5 Nồi hấp
khử trùng
ALP
1 1/0 - TH Nuôi cấy mô - Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Nuôi cấy mô -
Công nghệ sinh học
thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
312 100%
6 Máy pH
Hanna HI
2 2/0 - TH Nuôi cấy mô - Công
nghệ sinh học thực
vật
- TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Nuôi cấy mô-
Công nghệ sinh học
thực vật
- Thực tập tốt nghiệp
150 100%
7 Lò vi sóng 1 1/0 - TH Nuôi cấy mô- Công
nghệ sinh học thực vật
- TH Sinh học phân tử -
181 100%
15
16. Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh học
động vật
- TTNN Nuôi cấy mô-
Công nghệ sinh học
thực vật
- TTNN Công nghệ sinh
học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
8 Máy PCR
TE
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
82
lần/năm
100%
9 Máy PCR
Kyratec
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
54 lần/8
tháng
95%
10 Máy soi
gel UV
Wise
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
78
lần/năm
98%
16
17. sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
11 Bộ điện di
Mupid
plus
2 2/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
88
lần/năm
98%
12 Bể ổn
nhiệt JSB-
06T
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
76
lần/năm
95%
13 Máy
spindow
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
82
lần/năm
100%
14 Máy lắc
rung mini
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
48 98%
17
18. SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
15 Máy ly
tâm
TGL16
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
85
lần/năm
100%
16 Cân phân
tích
Pioneer
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
402
lần/năm
100%
17 Máy
khuấy từ
gia nhiệt
ARE
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
389
lần/năm
100%
18 Máy 1 1/0 - TH Sinh học phân tử - 208 90%
18
19. khuấy từ
Instrument
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
lần/năm
19 Máy lắc
mini ZX3
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
80
lần/năm
100%
20 Tủ sấy
Memmer+
2 2/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
391
lần/năm
100%
21 Máy siêu
âm
Majugae
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
132
lần/năm
100%
19
20. - TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
22 Máy hút
chân
không
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
132
lần/năm
100%
23 Máy cất
nước
1 Hỏng từ
3/2012
- TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
Không sử
dụng
được
Hỏng từ
3/2012
24 Máy lắc
ngang
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
80
Hỏng dây
lò so
25 Tủ bảo ôn 1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
Liên tục 100%
20
21. - TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
26 Tủ lạnh
Sanyo
2 2/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
Liên tục
100%
27 Tủ lạnh
Sanaky
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
Liên tục
100%
28 Máy điều
hòa
Panasonic
2 2/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
Liên tục
100%
21
22. 29 Máy điều
hòa Funiki
1 Hỏng từ
8/2011
- Nuôi cấy mô,
CNSHTV,SHPT-
KTDT
Không sử
dụng
được
Hỏng từ
8/2011
30 Máy hút
ẩm Epsion
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
Liên tục 100%
31 Bộ
Micropipet
Biohit
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
220
lần/năm
100%
32 Bộ
Micropipet
Gilson
1 1/0 - TH Sinh học phân tử -
Kỹ thuật di truyền
- TH Công nghệ sinh
học động vật
- TTNN Nghề nghiệp
SHPT-KTDT
- TTNN Công nghệ
sinh học thực vật
- TTNN Công nghệ
sinh học động vật
- Thực tập tốt nghiệp
132
lần/năm
100%
2. Tên phòng thí nghiệm: CÔNG NGHỆ VI SINH VÀ HÓA SINH
- Các chuyên ngành đào tạo: công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ
sau thu hoạch
22
23. TT
Danh
mục
thiết bị
chính
Số
lượng
(chiếc)
Tình trạng
(Số sử
dụng/không
sử dụng)
Tên bài TH,TT (Có sử dụng TB)
Tần suất
sử dụng
(Lần/năm;
lượt
SV/năm)
% sử
dụng
so
với
công
suất
thiết
bị
1 Kính
hiển vi
4 4/0 1.Thực hành:
- Quan sát hình thái vi sinh vật
2. Thực tập tốt nghiệp
Thực
hành 129
lần/ năm
300 lần
100
%
2 Buồng
đếm
hồng
cầu
2 2/0 1 Bài thực hành
Xác định số lượng tế bào vi sinh
vật
- Phân tích vi sinh vật tổng số
- Phân tích nấm men nấm mốc
tổng số
2. Thực tập tốt nghiệp
234 lần/
năm
100 lần
/năm
100
%
3 Tủ
lạnh
1 1/0 1. Bài thực hành
- Phương phát phân lập và bảo
quản các chủng vi sinh vật
- Sản xuất sữa chua
- Sản xuất sữa chua từ sữa đậu
nành
2. Thực tập tốt nghiệp
278
lân/năm
500 lần/
năm
100
%
4 Tủ
nuôi
2 2/0 1. Bài thực hành
-Phương phát phân lập và bảo
quản các chủng vi sinh vật
- Sản xuất sữa chua
2. Thực tập tốt nghiệp
224
lầm/năm
200
lần/năm
100
%
5 Máy
lắc
1 1/0 1. Bài thực hành
- Phương phát phân lập và bảo
quản các chủng vi sinh vật
2. Thực tập tốt nghiệp
150 lần/
năm
100 lần/
năm
Hỏng
lò so
đề
nghị
sửa
chữa
6 Nồi 1 1/0 1. Bài thực hành 300 lần/ 100
23
24. hấp vô
trùng
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
- Thanh trùng
2. Thực tập tốt nghiệp
năm
200 lần/
năm
%
7 Cân
phân
tích
1 1/0 1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
- Phân tích vi sinh vật tổng số
- Phân tích nấm men mấm mốc
- Đánh giá chất lượng dầu thực
phẩm
.........................................
2. Thực tập tốt nghiệp
Dùng
hàng ngày
100
%
8 Máy
đo pH
1 1/0 1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
- Sản xuất sữa chua
- Phân tích vi sinh vật tổng số
- Xác định hoạt lực enzim
amilaza của nấm mốc
2. Thực tập tốt nghiệp
354 lần/
năm
500 lần/
năm
100
%
9 Máy
khuấy
từ
1 1/0 1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
2. Thực tập tốt nghiệp
354 lần/
năm
500 lần/
năm
Hỏng
đề
nghị
mua
mới
10 Box
cấy
1 1/0 1. Bài thực hành
- Nuôi cấy tế bào vi sinh vật
- Phân lập vi sinh vật
2. Thực tập tốt nghiệp
129 lần/
năm
250 lần/
năm
100
%
11 Votex 1 1/0 1. Bài thực hành
- Phân lập tế bào vi sinh vật
2. Thực tập tốt nghiệp
100 lần /
năm
150 lần /
năm
100
%
12 Điều
hòa
nhiệt
1 1/0 Phòng nuôi cấy 50 lần/
năm
100
%
24
25. độ
13 Nhiệt
kế
5 5/0 1. Bài thực hành
- Xác định nhiệt độ của sản phẩm
- Thanh trùng
2. Thực tập tốt nghiệp
129 lần/
năm
300 lần/
năm
100
%
14 Nhớt
kế
1 1/0 1. Bài thực hành
- Xác định độ nhớt của sản phẩm
- Đánh giá chất lượng sữa tươi
tiệt trùng
- Đánh giá chất lượng sữa tươi
thanh trùng
2. Thực tập tốt nghiệp
240 lần/
năn
80 lần/
năm
100
%
15 Bể ổn
nhiệt
1 1/0 1. Bài thực hành
- Phân tích vitamin C
- Phân tích chất béo
- xác định hoạt độ enzim
128 lần/
năm
100
%
16 Bình
Soxhlet
1 1/0 - Định lượng axit béo tự do
2. Thực tập tốt nghiệp 60 lần/
năm
100
%
17 Máy li
tâm
1 1/0 - Thực tập tốt nghiệp 120 lần /
năm
100
%
18 Máy
quang
phổ
1 1/0 1. Bài thực hành
- Xác định khả năng tăng trưởng
tế bào của vi sinh vật
- Xác định đường khử bằng máy
quang phổ
2. Thực tập tốt nghiệp
69
lần/năm
80 lần/
năm
100
%
19 Bộ cất
đạm
kjehdal
1 1/0 1. Bài thực hành
- Định lượng nito tổng số
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
hoạt tính của enzim
2. Thực tập tốt nghiệp
128 lần/
năm
80 lần/
năm
100
%
20 Brix kế 1 1/0 1. Bài thực hành
- Xác định hàm lượng chất rắn
hòa tan
- Chế biến dứa nước đường
2. Thực tập tốt nghiệp
200 lần/
năm
120 lần/
100
%
25
26. năm
21 Tủ bảo
ôn
2 2/0 1. Bài thực hành
- Chế biến đồ hộp nước quả
- Chế biến các loại mứt nhuyễn
- Chế biến sữa đậu nành
2. Thực tập tốt nghiệp
250 lần/
năm
128 lần/
năm
100
%
22 Tủ sấy 1 1/0 1. Bài thực hành
- Chuẩn bị dụng cụ nuôi cấy vi
sinh vật
- Xác định độ ẩm bằng phương
pháp sấy đến khối lượng không
đổi
2. Thực tập tốt nghiệp
129 lần/
năm
300 lần/
năm
100
%
23 Máy
xay
hoa
quả
1 1/0 1. Bài thực hành
- Chế biến đồ hộp nước quả
- Chế biến các loại mứt nhuyễn
- Chế biến sữa đậu nành
- Chế biến sữa chua từ đậu nành
2. Thực tập tốt nghiệp
350 lần/
năm
450 lần/
năm
24 Máy
dán hút
chân
không
1 1/0 1. Bài thực hành
- Bảo quản chè thành phẩm
2. Thực tập tốt nghiệp
30 lần/
năm
50 lần/
năm
25 Máy
dán túi
dập
chân
1 1/0 1. Bài thực hành
- Chế biến chuối chiên giòn
- Sản xuất bánh biscuit
- Sản xuất bánh quy bơ
2. Thực tập tốt nghiệp
100 lần/
năm
70 lần/
năm
26 Lò
nướng
1 1/0 1. Bài thực hành
- Sản xuất quy bơ
- Sản xuất bánh biscuit
2. Thực tập tốt nghiệp
207 lần/
năm
120
26
27. lần/năm
27 Bếp
điện
2 2/0 1. Bài thực hành
- Đánh giá chất lượng sữa tươi
thanh trùng
- Đánh giá chất lượng sữa tươi
tiệt trùng
- Sản xuất giò lụa
- Sản xuất ba tê gan
- Chế biến chuối chiên giòn
- Chế biến sữa đậu nành
- Chế biến sữa chua từ đậu nành
2. Thực tập tốt nghiệp
480 lần/
năm
260 lần/
năm
Hỏng
đề
nghị
sửa
chữa
28 Bình
hút ẩm
1 1/0 1. Bài thực hành
- Xác định độ ẩm của vật liệu
bằng phương pháp sấy
2. Thực tập tốt nghiệp
69 lần/
năm
100 lần/
năm
29 Máy
pH
cầm
tay
1 1/0 1. Bài thực hành
- Sản xuất sữa chua
2. Thực tập tốt nghiệp
69
lần/năm
128 lần/
năm
30 Micro
pipet
3 2/1 1. Bài thực hành
- Pha chế môi trường dinh dưỡng
2. Thực tập tốt nghiệp
179 lần/
năm
250 lần/
năm
31 Máy
xay thịt
1 Hỏng 1. Bài thực hành
Sản xuất giò lụa
2. Thực tập tốt nghiệp
130 lần/
năm
250 lần/
năm
Hỏng
32 Máy
cất
nước
1 Hỏng Hỏng
đề
nghị
sửa
chữa
3. Tên phòng thí nghiệm: VI SINH (mới nhận tại Trung tâm Thực hành, Thực
nghiệm từ tháng 10/2013)
27
28. - Các chuyên ngành đào tạo: công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ
sau thu hoạch
TT
Danh mục
thiết bị
chính
Số
lượng
(chiếc)
Tình trạng
(Số sử
dụng/không
sử dụng)
Tên bài TH,TT (Có sử dụng
TB)
Tần suất
sử dụng
(Lần/năm;
lượt
SV/năm)
%
sử
dụng
so
với
công
suất
thiết
bị
1 Nồi hấp tiệt
trùng
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
2 Kính hiển
vi quang
học 01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
3 Nồi hấp
dụng cụ
(dung tích:
18 lít)
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
4 Cân đĩa 5kg
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
5 Tủ lạnh
Toshiba
(200 lít) 03
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
6 Máy lắc
ngang.
01 Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
28
29. - Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
7 Máy nghiền
Ultra-
Turrax
Workstation
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
8
Tủ ấm nuôi
vi sinh vật
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
9
Cân kỹ
thuật
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
10 Máy đếm
khuẩn lạc
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
11 Máy hút ẩm
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
12 Tủ sấy
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
13 Máy cất
nước 2 lần
01
Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
- Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
14 Tủ cấy vi
sinh
01 Mới hoàn
toàn
- Thực hành Công nghệ
vi sinh
- Thực hành hóa sinh
Mới được
bàn giao
Chưa
sử
dụng
29
30. - Thực tập nghề nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA ĐƠN VỊ
Nhằm nâng cao hiệu quả đào tạo các bài thực hành, thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt
nghiệp, nghiên cứu khoa học của sinh viên và cán bộ giảng viên, đồng thời kéo dài tuổi thọ
của các thiết bị phục vụ thực hành, thực tập của các phòng thực hành, Khoa CNSH – CNTP
kính đề nghị:
1. Sửa chữa các thiết bị phục vụ thực hành, thực tập đã bị hỏng của phòng thí
nghiệm trong danh mục trên; mua mới bổ sung các thiết bị như trong đề xuất tại
bảng 2 nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo các bài thực hành, thực tập nghề nghiệp,
rèn nghề của Khoa
2. Bổ sung 01 phòng kho để bảo quản, lưu giữ các dụng cụ phòng thí nghiệm.
3. Bố trí bảo vệ trực ngoài giờ làm việc tại khu Phòng thí nghiệm Vi sinh mới nhận
từ tháng 10 năm 2013 tại Trung tâm Thực hành, thực nghiệm do khu Phòng thí
nghiệm này xa so với Trung tâm của Nhà trường.
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 9
năm 2013
KHOA CNSH – CNTP
P. trưởng khoa
TS. Nguyễn Văn Duy
30
31. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI
NGUYÊN
TÊN ĐƠN VỊ :KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM/THỰC HÀNH
NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 773CV/QTPV ngày 23 tháng 9 năm 2013)
I. THÔNG TIN CHUNG
Năm học 2013 – 2014:
1. Học kỳ I
- Số lượng sinh viên: 457
- Các lớp: THCN2 lớp CNTY 42N01 + CNTY 42N02, SPKT 42, THCN2 Lớp TY42 ,
THCN1 lớp 43 CNTY, TH Chăn nuôi chuyên khoa lớp 43NLKH, TH Chăn nuôi lớp
42SPKT
2. Học kỳ II
- Số lượng sinh viên:
- Các lớp: THCN1 TY43 NO1+ TY43 NO2
- Thực hành các môn cơ sở của khóa 44 do chưa có thời khóa biểu và số lượng sinh
viên đăng ký nên chưa có số liệu cụ thể
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Thống kê chung số lượng các phòng thí nghiệm
Bảng 1: Thống kê số lượng PTN hiện có của đơn vị
STT Tên phòng TN Tính theo số lượng sinh viên Tính theo số bài thực hành
TT/năm
Yêu cầu thực
tế
Khả năng
đáp ứng
Yêu cầu thực
tế
Khả năng
đáp ứng
1 Bộ môn cơ sở
Phòng TH . Sinh
hóa
320 100% 60 100
Phòng TH thức
ăn, sinh lý
320 100% 60 100
2 Bộ môn Chăn
nuôi động vật
Phòng TH Chăn
nuôi
200 100% 45 100
3 Bộ môn DL-VS-
ANTP
Phòng thực hành 200 100% 50 100
31
32. dược lý
4 Bộ môn VSV-GP
-BL
Phòng TH giải
phẫu bệnh, sinh lý
bệnh
200 100% 54 100
5 Bộ môn Bệnh
động vật
Phòng thực hành
KST
203 100% 54 100
6 Phòng chung của
Khoa
Phòng kính hiển
vi
400 100% 60 100
Phòng chẩn đoán
VSV
200 100% 50 100
Các phòng thí nghiệm
- Nếu tính theo năm học 2012 – 2013 số lượng sinh viên là 30SV/nhóm thì phòng
thực hành đáp ứng đủ, chất lượng giảng dạy tốt.
- Tuy nhiên nếu những lớp 80 - 90 sinh viên chia làm 2 nhóm trung bình 40 - 45
SV/nhóm thì phòng thực hành vẫn đáp ứng nổi nhưng chất lượng giảng dạy không cao. Do
diện tích phòng thí nghiệm thiết kế hẹp một số sinh viên không có chỗ ngồi.
2. Đánh giá thực trạng từng phòng thí nghiệm/phòng thực hành
Bảng 2: Đánh giá hiện trạng của PTN hiện có của các bộ môn trong khoa/TT/Viện
2.1. Phòng thí nghiệm: Cơ sở
- Các chuyên ngành đào tạo: Thú y, Chăn nuôi Thú y, CNSH, SPKT
Stt Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 35m2
2 Phạm vi phục vụ (Khoa, liên khoa) Liên khoa
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
1
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kiêm nhiệm
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không) có
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
32
33. Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1 TH môn sinh lý: Kính hiển vi, Buồng
đếm Newbauer, Huyết sắc kế Sali..
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2 TH môn Sinh hóa: Máy cất nước 1 lần
Hamilton, Cân điện tử
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 3 TH môn TĂDD: Lò nung,Tủ sấy
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 3 TH môn động vật, TCPT: Kính hiển vi
6 Đề xuất bổ sung
Đề nghị sửa chữa lại hệ thống trần và mái hiên phòng thực hành thức ăn dinh dưỡng
do bị bục trần và hệ thống nước.
2.2. Phòng thí nghiệm: Bộ môn VSV-GPBL
- Các chuyên ngành đào tạo: Thú y, Chăn nuôi Thú y, CNSH
Stt Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 35m2
2 Phạm vi phục vụ (Khoa, liên khoa) Liên khoa
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
1
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kiêm nhiệm
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không) có
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1 TH môn VSV: Tủ lạnh ,nồi hấp vô trùng
(hỏng), Tủ sấy
6 Đề xuất bổ sung (Loại thiết bị, số lượng….)
Đề nghị bổ sung mới nồi hấp vô trùng, sửa tường bị thấm nước mưa
2.3. Phòng thí nghiệm: Bộ môn DL - VSATTP
- Các chuyên ngành đào tạo: Thú y, Chăn nuôi Thú y
Stt Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 35m2
2 Phạm vi phục vụ (Khoa, liên khoa) Khoa
33
34. 3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
1
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kiêm nhiệm
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không) có
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1 TH môn VSV: Tủ lạnh ,Máy cất
nước(hỏng), Tủ sấy
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2 TH môn chẩn đoán bệnh: Tai nghe Thú
y, búa gõ
6 Đề xuất bổ sung (Loại thiết bị, số lượng….)
Đề nghị bổ sung mới phiến gõ, sửa máy cất nước
2.4. Phòng thí nghiệm: Bệnh động vật
- Các chuyên ngành đào tạo: Thú y, Chăn nuôi Thú y, CNSH, SPKT
Stt Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 35m2
2 Phạm vi phục vụ (Khoa, liên khoa) Liên khoa
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
1
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kiêm nhiệm
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không) có
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1 Máy li tâm thực hành ký sinh trùng : 2
chiếc (1 chiếc hỏng)
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2 Cân điện tử thực hành môn Kiểm tra vệ
sinh thú y, Vệ sinh an toàn thực phẩm, ví
34
35. sinh vật thú y, thủy sản: 1 (tốt)
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 3 Tủ lạnh: bảo quản môi trường và mẫu
bệnh phẩm: 1 (không sử dụng được đề
nghị sửa)
6 Đề xuất bổ sung (Loại thiết bị, số lượng….)
Bổ sung thêm dụng cụ chưa nhận được trong năm học 2013 -2014
Buồng đếm Mc. Master thực hành môn Ký sinh trùng: 2 cái
Giá đựng hóa chất: 2 chiếc
Tỷ trọng kế dùng đo tỷ trọng và nhiệt độ của sữa: 2 chiếc
Bộ thuốc nhuộm tiêu bản (4 loại thuốc nhuộm): của Trung tâm chẩn đoán trung ương
2.5. Phòng kính hiển vi
- Các chuyên ngành đào tạo: Thú y, Chăn nuôi Thú y, CNSH, SPKT
Stt Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 35m2
2 Phạm vi phục vụ (Khoa, liên khoa) Liên khoa
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
1
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kiêm nhiệm
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không) có
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
Kính hiển vi Phục vụ các môn thực hành: Sinh lý,
động vật, tổ chức phôi thai, vi sinh vật,
sinh lý bệnh, giải phẫu bệnh, ký sinh
trùng
6 Đề xuất bổ sung (Loại thiết bị, số lượng….)
Sửa chữa bảo dưỡng các kính hiển vi bị hỏng: kính hiển vi quang học, kính hiển vi
điện
Cấp mới các chuông thủy tinh bảo quản kính hiển vi điện (kích thước chuông lớn để
vừa kính hiển vi điện
Sửa 02 cửa sổ (đã mọt), đề nghị lắp cửa sổ kính để tránh ẩm và bụi cho kính hiển vi
2.6. Phòng thí nghiệm : chẩn đoán VSV
- Các chuyên ngành đào tạo: Thú y, Chăn nuôi Thú y, CNSH
35
36. Stt Tiêu chí khảo sát, đánh giá Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
1 Diện tích phòng thí nghiệm (m2
) 35m2
2 Phạm vi phục vụ (Khoa, liên khoa) Liên khoa
3
Số lượng cán bộ quản lý, điều hành PTN
Trong đó :
1
- Chuyên trách (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
- Kiêm nhiệm (phân theo trình độ, vị trí
công tác)
Kiêm nhiệm
4 Quy chế phòng thí nghiệm (Có/không) có
5 Số lượng thiết bị phân theo nhóm
Tổng số (bộ, chiếc)
Trong đó :
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 1 TH môn VSV: Máy ly tâm lạnh, tủ ấm, tủ
ấm CO2, Buồng cấy vô trung, nồi hấp vô
trùng, nồi hấp ướt, máy ELISA
- Số lượng thiết bị thí nghiệm nhóm 2 TH môn Giải phẫu bênh: Máy cắt tiêu
bản, tủ hút mùi
6 Đề xuất bổ sung (Loại thiết bị, số lượng….)
Sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị hỏng: tủ cấy vô trùng, tủ lạnh sâu, nồi hấp ướt, máy
ly tâm lạnh
Bổ sung lắp đặt hoàn thiết tủ hút mùi: đèn chiêu, quạt thông gió, bồn nước rửa
Sửa cửa sổ
Bảng 3. Đánh giá hiện trạng sử dụng thiết bị chính của từng phòng thí nghiệm/thiết bị
phòng thực hành
STT
Danh mục
thiết bị
chính
Số
lượng
(chiếc)
Tình trạng
(Số sử
dụng/không
sử dụng)
Tên bài THTT
(Có sử dụng
TB)
Tần suất
sử dụng
(Lần/năm;
lượt
SV/năm)
% sử
dụng so
với công
suất
thiết bị
Ghi chú
Phòng
kính
Kính hiển
vi NC
1 1/1 Bài 7, Bài 14
THCN1 TY,
TH môn TCPT,
môn GP bệnh ,
KST, môn VSV
cho khóa 44
100%
36
37. Kính hiển
vi quang
học
12 8/11
Các bài thực
hành cơ sở,
VSV, sinh lý
bênh, KST....,
sinh viên
TTTN
200 100%
Sửa chữa
04 chiếc
Kính hiển
vi điện 2
mắt
11 7/11
Các bài thực
hành cơ sở,
VSV, sinh lý
bênh, KST....,
sinh viên
TTTN KST,
Cao học, NCS
làm đề tài về
KST
300 100%
Sửa chữa
04 chiếc
Kính hiển
vi điện 1
mắt
3 3/3
Các bài thực
hành cơ sở,
VSV, sinh lý
bênh, KST....,
sinh viên
TTTN KST,
Cao học, NCS
làm đề tài về
KST
300 100%
Phòng
TH
TĂDD,
Sinh lý
Huyết sắc
kế Shali
10 10/10 TH sinh lý 100%
Buồng đếm
Newbauer
04 4/4 TH sinh lý 100%
Ống trộn
hồng cầu
10 10/10 TH sinh lý 100%
Ống trộn
bạch cầu
10 10/10 TH sinh lý 100%
Kính lúp 02 2/2 TH động vật 100%
Tủ sấy 01 1/1 TĂDD 100%
Thước gậy 10 3/10
TH giống vật
nuôi
100% Bổ sung
Thước
compa
02 2/2
TH giống vật
nuôi
100%
Thước dây 02 2/2 TH giống vật
nuôi
100%
37
38. Nhiệt kế đo
thân nhiệt
gia súc
05 5/5
TH giống vật
nuôi
100%
Nhiệt kế đo
nhiệt độ
nước
01 1/1 TH sinh lý 100%
Lò nung 01 1/1 TĂDD 100%
Pipet tự
động 1ml
01 1/1 TH sinh hóa 100%
Buret
chuẩn độ tự
động
01 1/1 TH sinh hóa 100%
Máy đo độ
dầy mỡ
lưng gia
súc
01 0%
Bộ ổn nhiệt
có bơm
khuấy
01 0%
Thanh lý
Tủ hốt 01 0% Thanh lý
Nồi cách
thủy
01 0%
Thanh lý
Bình hút
ẩm
03
Thức ăn dinh
dưỡng
Máy ly tâm 01 0% Thanh lý
Phòng
TH Sinh
hóa
Cân tiểu li 01 1/1 TH sinh hóa 100%
Máy cất
nước 1 lần
Hamilton
01 1/1 TH sinh hóa 100%
Sửa chữa
Cân điện tử 01 1/1 TH sinh hóa 100% Sửa chữa
Tủ lạnh
Hitachi
01 1/1 Bảo quản mẫu 100% Sửa chữa
Huyết áp
kế thủy
ngân
04 0% Thanh lý
Huyết áp
kế TQ
01 0% Thanh lý
Giá cặp
Buret
04 0% Thanh lý
38
Tải bản FULL (84 trang): https://bit.ly/3m82BsG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
39. Buret bán
tự động
01 0% Thanh lý
Phòng
TH
Bệnh
động vật
Cân điện tử 1 1/1
Bài3,
12(THCN2
Chăn nuôi Thú y
Bài3,11,12,13
14. THCN2 Thú
y
189 44 44
Máy ly tâm 2 1/2
Bài 10,
11(THCN2
CNTY
Bài 4,5
(THCN2 TY)
Thực hiện đề
tài tốt nghiệp
của SV
189
10 sv x 10
buổi/thán
g x 2
tháng
26
120
26
120
Tủ lạnh 1 1
Bài 1, 2 ,3, 12,
THCN2 Thú y;
Bài 3, 4, 8,9
THCN2 CNTY
189 50 50
Phòng
chẩn
đoán
VSV
Nồi hấp
ướt
01 0/1
Bài 6 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0 Sửa chữa
Nồi hấp vô
trùng
02 0/2
Bài 6 THCN1
TY, TTNN
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0
Thanh lý,
cấp mới
Buồng cấy
vô trùng
01 0/1 Bài 6 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0 Sửa chữa
39
Tải bản FULL (84 trang): https://bit.ly/3m82BsG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
40. Tủ lạnh sâu 01 0/1
Bài 6 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0 Sửa chữa
Máy cắt
tiêu bản
01 0/1
Bài 13 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn giải phẫu
bệnh cho khóa
44
0 0
Sửa chữa
Phòng
Chẩn
đoán
VSV
Tủ hút mùi 01 0/1
Bài 13 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn giải phẫu
bệnh cho khóa
44
0 0
Sửa chữa,
lắp đặt
hoàn
thiện
Máy ly tâm
lạnh
01 0/1
Bài 7 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0
Sửa chữa
( không
có Roto)
Tủ ấm CO2 01 0/1
Bài 7 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0
Bổ sung
khí CO2
Máy
ELISA
01 0/1
Bài 7 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn VSV cho
khóa 44
0 0
Thiếu bộ
Kit
Phòng
TH
Dược lý
Bộ búa gõ
và phiến gõ
03 0/3 Bài 8,9 THCN1
TY, TTNN,
TTTN, TH
môn Chẩn đoán
bệnh cho khóa
44
0 0 Đề nghị
bổ sung
phiến gõ
40
5484918