SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG
Cho hai mặt phẳng
( )
( )
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
: 0
: 0
P A x B y C z D
P A x B y C z D
 + + + =

+ + + =
( ) ( ) 1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
/ /
A B C D
P P
A B C D
⇔ = = ≠
( ) ( ) 1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
A B C D
P P
A B C D
≡ ⇔ = = =
( ) ( )
1 1
2 2
1 2
1 1
2 2
A B
A B
P P
A C
A C

≠
∩ ⇔

≠

Đặc biệt, ( ) ( )1 2 1 2 1 2 1 2 1 2. 0 0.P P n n A A B B C C⊥ ⇔ = ⇔ + + =
Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối của các mặt phẳng sau:
a) { − + + =
− + − =
3 4 3 6 0
3 2 5 3 0
x y z
x y z
b) { + − + =
+ − − =
2 3 2 5 0
3 4 8 5 0
x y z
x y z
c)
− − + =


− − + =
2 2 4 5 0
25
5 5 10 0
2
x y z
x y z
Hướng dẫn giải:
a) Ta có
3 4 3
3 2 5
−
≠ ≠ ⇒
−
hai mặt phẳng cắt nhau.
b) Ta có
2 3 2
3 4 8
−
≠ ≠ ⇒
−
hai mặt phẳng cắt nhau.
c) Ta có
2 2 4 5
255 5 10
2
−
= = = ⇒
−
hai mặt phẳng đã cho trùng nhau.
Ví dụ 2. Xác định m, n để các mặt phẳng sau đây song song, cắt nhau, trùng nhau?
a) { + − − =
+ − + =
3 2 7 0
7 6 4 0
x my z
nx y z
b) { − + − =
+ + − =
5 2 11 0
3 5 0
x y mz
x ny z
c)
− − + − =

+ − + − =
3 ( 3) 2 5 0
( 2) 2 10 0
x m y z
m x y mz
Hướng dẫn giải:
a) {3 2 7 0
7 6 4 0
x my z
nx y z
+ − − =
+ − + =
Hai mặt phẳng song song nhau khi
9
3 2 7
7
7 6 4
3
n
m
n m
=
− − 
= = ≠ ⇔ 
− =
Hai mặt phẳng cắt nhau nhau khi
3 2
7
6
3
2
9
7 6
mn
m
n
−
≠  ≠− ⇔
− ≠≠  −
Hai mặt phẳng trùng nhau khi
3 2 7
7 6 4
m
n
− −
= = = ⇒
−
hệ vô nghiệm.
b) {5 2 11 0
3 5 0
x y mz
x ny z
− + − =
+ + − =
05. BÀI TOÁN XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Hai mặt phẳng song song nhau khi
6
5 2 11 5
53 1 5
3
n
m
n
m

= −− − 
= = ≠ ⇔ 
−  =

Hai mặt phẳng cắt nhau nhau khi
5 2 5
3 3
5 6
1 3 5
m
n
m
n
− 
≠ ≠ 
⇔ 
 ≠ ≠ −
  
Hai mặt phẳng trùng nhau khi
5 2 11
3 1 5
m
n
− −
= = = ⇒
−
hệ vô nghiệm.
c)
3 ( 3) 2 5 0
( 2) 2 10 0
x m y z
m x y mz
− − + − =

+ − + − =
Hai mặt phẳng song song nhau khi ( ) 2
42 4 3
2 2 10
4 3 3 4 0
3 3 2 5
44
mm m
m m
m m m m
m
mm
=+ =
+ − − 
= = ≠ ⇔ − = − ⇔ − − = ⇒ 
− −   ≠≠ 
vô nghiệm.
Hai mặt phẳng cắt nhau nhau khi 2
2
4 43 2
2 13 4 0
3 2
m m
m m
m mm m
m
+
≠ ≠ ≠
⇔ ⇔  − ≠ −− − ≠ ≠
 −
Hai mặt phẳng trùng nhau khi ( ) 2
42 4 3
2 2 10
4 3 3 4 0 4
3 3 2 5
44
mm m
m m
m m m m m
m
mm
=+ =
+ − − 
= = = ⇔ − = − ⇔ − − = ⇔ = 
− −   == 
Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau:
a)
3 4 3 6 0
3 2 5 3 0
x y z
x y z
− + + =

− + − =
b)
5 5 5 1 0
3 3 3 7 0
x y z
x y z
+ − − =

+ − + =
c)
3 2 6 23 0
3 2 6 33 0
x y z
x y z
− − − =

− − + =
d)
6 4 6 5 0
12 8 12 5 0
x y z
x y z
− − + =

− − − =
Ví dụ 4. Xác định m, n để các mặt phẳng sau đây song song với nhau?
a)
2 2 1 0
3 2 0
x ny z
x y mz
− + − =

− + − =
b)
2 3 5 0
6 6 2 0
x my z
nx y z
+ + − =

− − + =
c)
3 9 0
2 2 3 0
x y mz
x ny z
− + − =

+ + − =
d)
2 0
2 4 3 0
x my z
x y nz
+ − + =

+ + − =
Ví dụ 5. Xác định m, n để các mặt phẳng sau đây vuông góc với nhau?
a)
2 7 2 0
3 2 15 0
x y mz
x y z
− + + =

+ − + =
b)
(2 1) 3 2 3 0
( 1) 4 5 0
m x my z
mx m y z
− − + + =

+ − + − =
c)
2 12 0
7 0
mx y mz
x my z
+ + − =

+ + + =
d)
3 ( 3) 2 5 0
( 2) 2 10 0
x m y z
m x y mz
− − + − =

+ − + − =
II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình
( )
( )
0 0 0
:
: 0
x x y y z z
d
a b c
P Ax By Cz D
− − −
= =

 + + + =
d đi qua ( )0 0 0; ;M x y z và có véc tơ chỉ phương ( ); ;du a b c= , (P) có véc tơ pháp tuyến ( ); ;Pn A B C=
( ) ( )
( ) ( ) 0 0 00 0
0. 0
/ /
0
P d P d Aa Bb Ccn u n u
d P
Ax By Cz DM P M P
  + + =⊥ ≠  
⇔ ⇔ ⇔  
+ + + ≠∉ ∉   
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Kiểm tra . 0d Pu n =
( )d P∩Kiểm tra ( )0M P∈
T F
( )d P⊂ ( )/ /d P
T F
( ) ( )
( ) ( ) 0 0 00 0
0. 0
0
P d P d Aa Bb Ccn u n u
d P
Ax By Cz DM P M P
  + + =⊥ ≠  
⊂ ⇔ ⇔ ⇔  
+ + + =∈ ∈   
( ) ( ) . 0P dd P n u∩ ⇔ ≠
Khi đó, tọa độ giao điểm thỏa mãn hệ phương trình
00 0 0
0
0
...
...
0 ...
xx x y y z z
ya b c
Ax By Cz D z
=− − −
= = 
→ = 
 + + + = = 
Lược đồ xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau:
a) ( )
+ −
= = − + − =
1 3
: ; : 3 3 2 5 0
2 4 3
x y z
d P x y z
b) ( )
− − −
= = + − + =
9 1 3
: ; : 2 4 1 0
8 2 3
x y z
d P x y z
c) ( )
= − +

= − + − − =
 = − +
1
: ; : 2 3 0
2 3
x t
d y t P x y z
z t
Hướng dẫn giải:
a) Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 3; 0) và có véc tơ chỉ phương ( )2;4;3 .du =
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )3; 3;2 .Pn = −
Ta có ( )( ). 2;4;3 3; 3;2 6 12 6 0d Pu n = − = − + =
Lại có, ( ) ( ) ( )1;3;0 / / .M P d P− ∈ ⇒
b) Đường thẳng d đi qua điểm M(9; 1; 3) và có véc tơ chỉ phương ( )8;2;3 .du =
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )1;2; 4 .Pn = −
Ta có ( )( ). 8;2;3 1;2; 4 8 4 12 0d Pu n = − = + − =
Lại có, ( ) ( ) ( )9;1;3 .M P d P∈ ⇒ ⊂
c) Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 0; −2) và có véc tơ chỉ phương ( )1; 1;3 .du = −
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )1;2; 1 .Pn = −
Ta có ( )( ) ( ). 1; 1;3 1;2; 1 1 2 3 4 0d Pu n d P I= − − = − − = − ≠ ⇒ ∩ =
Tạo độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình
31
1 2
1
2 3
2 3 2
1 72 3 0 1 2 2 3 3 0
2 2
x t xx t
y t
y t
yz t
z t
x y z t t t t z
= − + = −= − +  = − = −  
⇔ ⇔ =  = − +
= − +  
  + − − = − + − + − − = ⇒ = − = −  
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
3 1 7
; ; .
2 2 2
I
 
⇒ − − 
 
Ví dụ 2. Tìm m để đường thẳng
− + +
= =
−
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
m m
và mặt phẳng ( ) + − − =: 3 2 5 0P x y z
a) cắt nhau
b) song song với nhau
c) vuông góc với nhau
d) (P) chứa d
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1; −2; −3) và có véc tơ chỉ phương ( );2 1;2 .du m m= −
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )1;3; 2 .Pn = −
Ta có ( )( ). ;2 1;2 1;3; 2 6 3 4 7 7d Pu n m m m m m= − − = + − − = −
a) d và (P) cắt nhau khi . 0 7 7 0 1.d Pu n m m≠ ⇔ − ≠ ⇔ ≠
b) d và (P) song với nhau khi
( )
. 0 7 7 0
1
4 0
d Pu n m
m
M P
 = − =
⇔ ⇔ = 
− ≠∉ 
c)
12 1 2
( ) 1
2 1 31 3 2
d P
mm m
d P u kn m
m
= −−
⊥ ⇔ = ⇔ = = ⇔ ⇔ = −
− = −− 
d) (P) chứa (d)
( )
. 0 7 7 0
.
4 0
d Pu n m
vn
M P
 = − =
⇔ ⇔ → 
− =∈ 
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau:
a)
12 9 1
: ; ( ):3 5 2 0.
4 3 1
x y z
d P x y z
− − −
= = + − − =
b)
11 3
: ; ( ):3 3 2 5 0
2 4 3
x y z
d P x y z
+ −
= = − + − =
c)
13 1 4
: ; ( ): 2 4 1 0
8 2 3
x y z
d P x y z
− − −
= = + − + =
d)
3 2
: 1 4 ; ( ): 4 3 6 5 0
4 5
x t
d y t P x y z
z t
= −

= − − − − =
 = −
Ví dụ 4. Xác định m, n để các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau đây song song, cắt nhau, trùng nhau?
a)
1 3 1
: ; ( ): 3 2 5 0
2 2
x y z
d P x y z
m m
+ − −
= = + + − =
−
b)
3 4
: 1 4 ; ( ):( 1) 2 4 9 0
3
x t
d y t P m x y z n
z t
= +

= − − + − + − =
 = − +
c)
3 2
: 5 3 ; ( ):( 2) ( 3) 3 5 0
2 2
x t
d y t P m x n y z
z t
= +

= − + + + + − =
 = −
Ví dụ 5. Cho
2 1
: ; ( ):(3 4) ( 1) (3 2 ) 0
1 2 1
x y z
d P m x m y m z m
+ −
= = − + − + − + =
−
Tìm m để d ⊂ (P). Đ/s: m = 2.
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Cho hai đường thẳng d1 và d2 với
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1 11 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
:
; ; ; ; ;
; ; ; ; ;:
x x y y z z
d
M x y z d u a b ca b c
x x y y z z M x y z d u a b cd
a b c
− − −
= =  ∈ = 
→ 
− − − ∈ = = =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ta thực hiện như sau:
Nếu 1 2
1 2
1 2
/ /d d
u ku
d d

= → ≡
+ Nếu 1 2 1 2M d d d∈ → ≡
+ Nếu 1 2 1 2/ /M d d d∉ →
Nếu 1 2
1 2
1 2
d d
u ku
d d
∩
≠ → ×
+ Nếu 1 2 1 2 1 2; . 0u u M M d d  = → ∩ 
+ Nếu 1 2 1 2 1 2; . 0u u M M d d  = → × 
Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
a)
= − = − − 
 
= + = 
 = − = + 
1 2
1 2 1 '
: 3 , : 2 '
2 2 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
b)
− − − − + +
= = = =
−
1 2
1 7 3 6 1 2
: , :
2 1 4 3 2 1
x y z x y z
d d
Hướng dẫn giải:
a) Ta có 1 1 1
1 2
2 2 2
( 2;1; 1), (1;3;0)
( 2; 3;2)
( 1;2;2), ( 1;0;2)
u M d
M M
u M d
 = − − ∈
⇒ = − −
= − − ∈
Ta nhận thấy 1 2u ku≠
Mặt khác 1 2 1 2 1 2, (4;5; 3) , . 29 0u u u u M M   = − ⇒ = − ≠ →    hai đường thẳng chéo nhau
b) Ta có 1 1 1
1 2
2 2 2
(2;1;4), (1;7;3)
(5; 8; 5)
(3; 2;1), (6; 1; 2)
u M d
M M
u M d
 = ∈
⇒ = − −
= − − − ∈
Ta nhận thấy 1 2u ku≠
Mặt khác 1 2 1 2 1 2, (9;10; 7) , . (9;10; 7).(5; 8; 5) 0u u u u M M   = − ⇒ = − − − = →    hai đường thẳng cắt nhau.
Ví dụ 2. Trong không gian cho bốn đường thẳng
( ) ( ) ( ) ( )
− − − − − − −
= = = = = = = =
− − −
1 2 3 4
1 2 2 2 1 2 1
: , : ; : , :
1 2 2 2 4 4 2 1 1 2 2 1
x y z x y z x y z x y z
d d d d
a) Chứng tỏ rằng d1 và d2 cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đó.
b) Chứng tỏ rằng tồn tại một đường thẳng d cắt cả bốn đường thẳng đã cho.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có 1 1 1
1 2
2 2 2
(1;2; 2), (1;2;0)
(1;0;0)
(2;4; 4), (2;2;0)
u M d
M M
u M d
 = − ∈
⇒ =
= − ∈
Ta nhận thấy 1 2
1 2
1 2
/ /1
2
d d
u u
d d

≠ →
≡
Lại có, M1(1; 2; 0) ∈ d1, thay vào d2 ta có
1 2 2 2 0
2 4 4
− −
= = →
−
vô lí.
Vậy M1 ∉ d2 ⇒ hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau.
Lập phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2
Do d1 // d2 nên 1 1 2, (0; 2; 2) 2(0;1;1)n u M M = = − − = − 
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng là (P) : y + z – 2 = 0
b) Ta có 3 3. 2 0 ( )Pn u P d= ≠ ⇒ ∩
Gọi giao điểm của (P) và d3 là A.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Tọa độ của A là nghiệm của hệ
2 0
2 1 1 3
1; ; .
2 2 2
1
y z
x t
t A
y t
z t
+ − =
 =  
→ = ⇒  =  
 = +
Chứng minh tương tự d4 cắt mp (P) tại điểm B(4; 2; 0).
Ta có 1 1
3 3 3
3; ; (2;1; 1); . 9 0
2 2 2
AB AB u u
 
= − = − = ≠ ⇒ 
 
không cùng phương với AB nên AB cắt d1 và d2 (do d1 song
song d2). Vậy AB là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho.
Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) 1 2
1
1 2 4
: ; :
2 1 3
2 3
x t
x y z
d d y t
z t
= − +
− + − 
= = = −
−  = − +
b) 1 2
5 2 3 2 '
: 1 ; : 3 '
5 1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
= + = + 
 
= − = − − 
 = − = − 
c) 1 2
1 2 3 7 6 5
: ; :
9 6 3 6 4 2
x y z x y z
d d
− − − − − −
= = = =
d) 1 2
2 2 1
: 1 ; : 1
1 3
x t x
d y t d y t
z z t
= + = 
 
′= − + = + 
  ′= = − 
e) 1 2
1 5 3 6 1 3
: ; :
2 1 4 3 2 1
x y z x y z
d d
− + − − + +
= = = =
f) 1 2
2 1 7 2
: ; :
4 6 8 6 9 12
x y z x y z
d d
− + − −
= = = =
− − −
Ví dụ 4. Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau? Khi đó tìm tọa độ giao điểm của chúng?
a) 1 2
1 1 '
: ; : 2 2 '
1 2 3 '
x mt x t
d y t d y t
z t z t
= + = − 
 
= = + 
 = − + = − 
Đ/s: m = 2
b) 1 2
1 2 '
: 3 2 ; : 1 '
2 3 '
x t x t
d y t d y t
z m t z t
= − = + 
 
= + = + 
 = + = − 

More Related Content

What's hot

Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốlovestem
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốdiemthic3
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcSirô Tiny
 
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatTuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatthangnd286
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
06 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc11111111111111106 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc111111111111111Huynh ICT
 
06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve gocHuynh ICT
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Huynh ICT
 
Cực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcCực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcvanthuan1982
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 

What's hot (20)

1
11
1
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
 
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatTuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
06 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc11111111111111106 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc111111111111111
 
06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
 
Cực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcCực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thức
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 

Viewers also liked

đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)Huynh ICT
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21Huynh ICT
 
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh VinhCẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh VinhHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)Huynh ICT
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2Huynh ICT
 
đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)Huynh ICT
 
08 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p308 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p3Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)Huynh ICT
 

Viewers also liked (18)

đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)đề Thi số 24(tiếng anh)
đề Thi số 24(tiếng anh)
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6
 
đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30đáP án và giải thích đề 30
đáP án và giải thích đề 30
 
đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21đáP án và giải thích đề 21
đáP án và giải thích đề 21
 
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh VinhCẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
Cẩm Nang Ôn Luyện ĐH Nguyễn Anh Vinh
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)đề Thi số 15(tiếng anh)
đề Thi số 15(tiếng anh)
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2
 
đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)đề Thi số 27(tiếng anh)
đề Thi số 27(tiếng anh)
 
đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)đề Thi số 14(tiếng anh)
đề Thi số 14(tiếng anh)
 
08 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p308 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p3
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)đề Thi số 21(tiếng anh)
đề Thi số 21(tiếng anh)
 

Similar to 05 bai toan xet vi tri tuong doi

04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thang04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thangHuynh ICT
 
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdfTOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdfBlue.Sky Blue.Sky
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbgHuynh ICT
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2diemthic3
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbgHuynh ICT
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPham Son
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)phongmathbmt
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbgHuynh ICT
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010BẢO Hí
 

Similar to 05 bai toan xet vi tri tuong doi (20)

04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thang04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thang
 
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdfTOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcach
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Bai 5
Bai 5Bai 5
Bai 5
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 

05 bai toan xet vi tri tuong doi

  • 1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG Cho hai mặt phẳng ( ) ( ) 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 : 0 : 0 P A x B y C z D P A x B y C z D  + + + =  + + + = ( ) ( ) 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 / / A B C D P P A B C D ⇔ = = ≠ ( ) ( ) 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 A B C D P P A B C D ≡ ⇔ = = = ( ) ( ) 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2 A B A B P P A C A C  ≠ ∩ ⇔  ≠  Đặc biệt, ( ) ( )1 2 1 2 1 2 1 2 1 2. 0 0.P P n n A A B B C C⊥ ⇔ = ⇔ + + = Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối của các mặt phẳng sau: a) { − + + = − + − = 3 4 3 6 0 3 2 5 3 0 x y z x y z b) { + − + = + − − = 2 3 2 5 0 3 4 8 5 0 x y z x y z c) − − + =   − − + = 2 2 4 5 0 25 5 5 10 0 2 x y z x y z Hướng dẫn giải: a) Ta có 3 4 3 3 2 5 − ≠ ≠ ⇒ − hai mặt phẳng cắt nhau. b) Ta có 2 3 2 3 4 8 − ≠ ≠ ⇒ − hai mặt phẳng cắt nhau. c) Ta có 2 2 4 5 255 5 10 2 − = = = ⇒ − hai mặt phẳng đã cho trùng nhau. Ví dụ 2. Xác định m, n để các mặt phẳng sau đây song song, cắt nhau, trùng nhau? a) { + − − = + − + = 3 2 7 0 7 6 4 0 x my z nx y z b) { − + − = + + − = 5 2 11 0 3 5 0 x y mz x ny z c) − − + − =  + − + − = 3 ( 3) 2 5 0 ( 2) 2 10 0 x m y z m x y mz Hướng dẫn giải: a) {3 2 7 0 7 6 4 0 x my z nx y z + − − = + − + = Hai mặt phẳng song song nhau khi 9 3 2 7 7 7 6 4 3 n m n m = − −  = = ≠ ⇔  − = Hai mặt phẳng cắt nhau nhau khi 3 2 7 6 3 2 9 7 6 mn m n − ≠  ≠− ⇔ − ≠≠  − Hai mặt phẳng trùng nhau khi 3 2 7 7 6 4 m n − − = = = ⇒ − hệ vô nghiệm. b) {5 2 11 0 3 5 0 x y mz x ny z − + − = + + − = 05. BÀI TOÁN XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI Thầy Đặng Việt Hùng
  • 2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Hai mặt phẳng song song nhau khi 6 5 2 11 5 53 1 5 3 n m n m  = −− −  = = ≠ ⇔  −  =  Hai mặt phẳng cắt nhau nhau khi 5 2 5 3 3 5 6 1 3 5 m n m n −  ≠ ≠  ⇔   ≠ ≠ −    Hai mặt phẳng trùng nhau khi 5 2 11 3 1 5 m n − − = = = ⇒ − hệ vô nghiệm. c) 3 ( 3) 2 5 0 ( 2) 2 10 0 x m y z m x y mz − − + − =  + − + − = Hai mặt phẳng song song nhau khi ( ) 2 42 4 3 2 2 10 4 3 3 4 0 3 3 2 5 44 mm m m m m m m m m mm =+ = + − −  = = ≠ ⇔ − = − ⇔ − − = ⇒  − −   ≠≠  vô nghiệm. Hai mặt phẳng cắt nhau nhau khi 2 2 4 43 2 2 13 4 0 3 2 m m m m m mm m m + ≠ ≠ ≠ ⇔ ⇔  − ≠ −− − ≠ ≠  − Hai mặt phẳng trùng nhau khi ( ) 2 42 4 3 2 2 10 4 3 3 4 0 4 3 3 2 5 44 mm m m m m m m m m m mm =+ = + − −  = = = ⇔ − = − ⇔ − − = ⇔ =  − −   ==  Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau: a) 3 4 3 6 0 3 2 5 3 0 x y z x y z − + + =  − + − = b) 5 5 5 1 0 3 3 3 7 0 x y z x y z + − − =  + − + = c) 3 2 6 23 0 3 2 6 33 0 x y z x y z − − − =  − − + = d) 6 4 6 5 0 12 8 12 5 0 x y z x y z − − + =  − − − = Ví dụ 4. Xác định m, n để các mặt phẳng sau đây song song với nhau? a) 2 2 1 0 3 2 0 x ny z x y mz − + − =  − + − = b) 2 3 5 0 6 6 2 0 x my z nx y z + + − =  − − + = c) 3 9 0 2 2 3 0 x y mz x ny z − + − =  + + − = d) 2 0 2 4 3 0 x my z x y nz + − + =  + + − = Ví dụ 5. Xác định m, n để các mặt phẳng sau đây vuông góc với nhau? a) 2 7 2 0 3 2 15 0 x y mz x y z − + + =  + − + = b) (2 1) 3 2 3 0 ( 1) 4 5 0 m x my z mx m y z − − + + =  + − + − = c) 2 12 0 7 0 mx y mz x my z + + − =  + + + = d) 3 ( 3) 2 5 0 ( 2) 2 10 0 x m y z m x y mz − − + − =  + − + − = II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình ( ) ( ) 0 0 0 : : 0 x x y y z z d a b c P Ax By Cz D − − − = =   + + + = d đi qua ( )0 0 0; ;M x y z và có véc tơ chỉ phương ( ); ;du a b c= , (P) có véc tơ pháp tuyến ( ); ;Pn A B C= ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 00 0 0. 0 / / 0 P d P d Aa Bb Ccn u n u d P Ax By Cz DM P M P   + + =⊥ ≠   ⇔ ⇔ ⇔   + + + ≠∉ ∉   
  • 3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Kiểm tra . 0d Pu n = ( )d P∩Kiểm tra ( )0M P∈ T F ( )d P⊂ ( )/ /d P T F ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 00 0 0. 0 0 P d P d Aa Bb Ccn u n u d P Ax By Cz DM P M P   + + =⊥ ≠   ⊂ ⇔ ⇔ ⇔   + + + =∈ ∈    ( ) ( ) . 0P dd P n u∩ ⇔ ≠ Khi đó, tọa độ giao điểm thỏa mãn hệ phương trình 00 0 0 0 0 ... ... 0 ... xx x y y z z ya b c Ax By Cz D z =− − − = =  → =   + + + = =  Lược đồ xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau: a) ( ) + − = = − + − = 1 3 : ; : 3 3 2 5 0 2 4 3 x y z d P x y z b) ( ) − − − = = + − + = 9 1 3 : ; : 2 4 1 0 8 2 3 x y z d P x y z c) ( ) = − +  = − + − − =  = − + 1 : ; : 2 3 0 2 3 x t d y t P x y z z t Hướng dẫn giải: a) Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 3; 0) và có véc tơ chỉ phương ( )2;4;3 .du = Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )3; 3;2 .Pn = − Ta có ( )( ). 2;4;3 3; 3;2 6 12 6 0d Pu n = − = − + = Lại có, ( ) ( ) ( )1;3;0 / / .M P d P− ∈ ⇒ b) Đường thẳng d đi qua điểm M(9; 1; 3) và có véc tơ chỉ phương ( )8;2;3 .du = Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )1;2; 4 .Pn = − Ta có ( )( ). 8;2;3 1;2; 4 8 4 12 0d Pu n = − = + − = Lại có, ( ) ( ) ( )9;1;3 .M P d P∈ ⇒ ⊂ c) Đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 0; −2) và có véc tơ chỉ phương ( )1; 1;3 .du = − Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )1;2; 1 .Pn = − Ta có ( )( ) ( ). 1; 1;3 1;2; 1 1 2 3 4 0d Pu n d P I= − − = − − = − ≠ ⇒ ∩ = Tạo độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình 31 1 2 1 2 3 2 3 2 1 72 3 0 1 2 2 3 3 0 2 2 x t xx t y t y t yz t z t x y z t t t t z = − + = −= − +  = − = −   ⇔ ⇔ =  = − + = − +     + − − = − + − + − − = ⇒ = − = −  
  • 4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 3 1 7 ; ; . 2 2 2 I   ⇒ − −    Ví dụ 2. Tìm m để đường thẳng − + + = = − 1 2 3 : 2 1 2 x y z d m m và mặt phẳng ( ) + − − =: 3 2 5 0P x y z a) cắt nhau b) song song với nhau c) vuông góc với nhau d) (P) chứa d Hướng dẫn giải: Đường thẳng d đi qua điểm M(1; −2; −3) và có véc tơ chỉ phương ( );2 1;2 .du m m= − Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến ( )1;3; 2 .Pn = − Ta có ( )( ). ;2 1;2 1;3; 2 6 3 4 7 7d Pu n m m m m m= − − = + − − = − a) d và (P) cắt nhau khi . 0 7 7 0 1.d Pu n m m≠ ⇔ − ≠ ⇔ ≠ b) d và (P) song với nhau khi ( ) . 0 7 7 0 1 4 0 d Pu n m m M P  = − = ⇔ ⇔ =  − ≠∉  c) 12 1 2 ( ) 1 2 1 31 3 2 d P mm m d P u kn m m = −− ⊥ ⇔ = ⇔ = = ⇔ ⇔ = − − = −−  d) (P) chứa (d) ( ) . 0 7 7 0 . 4 0 d Pu n m vn M P  = − = ⇔ ⇔ →  − =∈  Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau: a) 12 9 1 : ; ( ):3 5 2 0. 4 3 1 x y z d P x y z − − − = = + − − = b) 11 3 : ; ( ):3 3 2 5 0 2 4 3 x y z d P x y z + − = = − + − = c) 13 1 4 : ; ( ): 2 4 1 0 8 2 3 x y z d P x y z − − − = = + − + = d) 3 2 : 1 4 ; ( ): 4 3 6 5 0 4 5 x t d y t P x y z z t = −  = − − − − =  = − Ví dụ 4. Xác định m, n để các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau đây song song, cắt nhau, trùng nhau? a) 1 3 1 : ; ( ): 3 2 5 0 2 2 x y z d P x y z m m + − − = = + + − = − b) 3 4 : 1 4 ; ( ):( 1) 2 4 9 0 3 x t d y t P m x y z n z t = +  = − − + − + − =  = − + c) 3 2 : 5 3 ; ( ):( 2) ( 3) 3 5 0 2 2 x t d y t P m x n y z z t = +  = − + + + + − =  = − Ví dụ 5. Cho 2 1 : ; ( ):(3 4) ( 1) (3 2 ) 0 1 2 1 x y z d P m x m y m z m + − = = − + − + − + = − Tìm m để d ⊂ (P). Đ/s: m = 2. III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG Cho hai đường thẳng d1 và d2 với ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 : ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;: x x y y z z d M x y z d u a b ca b c x x y y z z M x y z d u a b cd a b c − − − = =  ∈ =  →  − − − ∈ = = = 
  • 5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ta thực hiện như sau: Nếu 1 2 1 2 1 2 / /d d u ku d d  = → ≡ + Nếu 1 2 1 2M d d d∈ → ≡ + Nếu 1 2 1 2/ /M d d d∉ → Nếu 1 2 1 2 1 2 d d u ku d d ∩ ≠ → × + Nếu 1 2 1 2 1 2; . 0u u M M d d  = → ∩  + Nếu 1 2 1 2 1 2; . 0u u M M d d  = → ×  Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: a) = − = − −    = + =   = − = +  1 2 1 2 1 ' : 3 , : 2 ' 2 2 ' x t x t d y t d y t z t z t b) − − − − + + = = = = − 1 2 1 7 3 6 1 2 : , : 2 1 4 3 2 1 x y z x y z d d Hướng dẫn giải: a) Ta có 1 1 1 1 2 2 2 2 ( 2;1; 1), (1;3;0) ( 2; 3;2) ( 1;2;2), ( 1;0;2) u M d M M u M d  = − − ∈ ⇒ = − − = − − ∈ Ta nhận thấy 1 2u ku≠ Mặt khác 1 2 1 2 1 2, (4;5; 3) , . 29 0u u u u M M   = − ⇒ = − ≠ →    hai đường thẳng chéo nhau b) Ta có 1 1 1 1 2 2 2 2 (2;1;4), (1;7;3) (5; 8; 5) (3; 2;1), (6; 1; 2) u M d M M u M d  = ∈ ⇒ = − − = − − − ∈ Ta nhận thấy 1 2u ku≠ Mặt khác 1 2 1 2 1 2, (9;10; 7) , . (9;10; 7).(5; 8; 5) 0u u u u M M   = − ⇒ = − − − = →    hai đường thẳng cắt nhau. Ví dụ 2. Trong không gian cho bốn đường thẳng ( ) ( ) ( ) ( ) − − − − − − − = = = = = = = = − − − 1 2 3 4 1 2 2 2 1 2 1 : , : ; : , : 1 2 2 2 4 4 2 1 1 2 2 1 x y z x y z x y z x y z d d d d a) Chứng tỏ rằng d1 và d2 cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đó. b) Chứng tỏ rằng tồn tại một đường thẳng d cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Hướng dẫn giải: a) Ta có 1 1 1 1 2 2 2 2 (1;2; 2), (1;2;0) (1;0;0) (2;4; 4), (2;2;0) u M d M M u M d  = − ∈ ⇒ = = − ∈ Ta nhận thấy 1 2 1 2 1 2 / /1 2 d d u u d d  ≠ → ≡ Lại có, M1(1; 2; 0) ∈ d1, thay vào d2 ta có 1 2 2 2 0 2 4 4 − − = = → − vô lí. Vậy M1 ∉ d2 ⇒ hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Lập phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 Do d1 // d2 nên 1 1 2, (0; 2; 2) 2(0;1;1)n u M M = = − − = −  Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng là (P) : y + z – 2 = 0 b) Ta có 3 3. 2 0 ( )Pn u P d= ≠ ⇒ ∩ Gọi giao điểm của (P) và d3 là A.
  • 6. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Tọa độ của A là nghiệm của hệ 2 0 2 1 1 3 1; ; . 2 2 2 1 y z x t t A y t z t + − =  =   → = ⇒  =    = + Chứng minh tương tự d4 cắt mp (P) tại điểm B(4; 2; 0). Ta có 1 1 3 3 3 3; ; (2;1; 1); . 9 0 2 2 2 AB AB u u   = − = − = ≠ ⇒    không cùng phương với AB nên AB cắt d1 và d2 (do d1 song song d2). Vậy AB là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) 1 2 1 1 2 4 : ; : 2 1 3 2 3 x t x y z d d y t z t = − + − + −  = = = − −  = − + b) 1 2 5 2 3 2 ' : 1 ; : 3 ' 5 1 ' x t x t d y t d y t z t z t = + = +    = − = − −   = − = −  c) 1 2 1 2 3 7 6 5 : ; : 9 6 3 6 4 2 x y z x y z d d − − − − − − = = = = d) 1 2 2 2 1 : 1 ; : 1 1 3 x t x d y t d y t z z t = + =    ′= − + = +    ′= = −  e) 1 2 1 5 3 6 1 3 : ; : 2 1 4 3 2 1 x y z x y z d d − + − − + + = = = = f) 1 2 2 1 7 2 : ; : 4 6 8 6 9 12 x y z x y z d d − + − − = = = = − − − Ví dụ 4. Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau? Khi đó tìm tọa độ giao điểm của chúng? a) 1 2 1 1 ' : ; : 2 2 ' 1 2 3 ' x mt x t d y t d y t z t z t = + = −    = = +   = − + = −  Đ/s: m = 2 b) 1 2 1 2 ' : 3 2 ; : 1 ' 2 3 ' x t x t d y t d y t z m t z t = − = +    = + = +   = + = − 