SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8311
DẠNG 2. TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ SỐ GÓC (tiếp theo)
Ví dụ 1: Cho hàm số
2 1
,
1
−
=
−
x
y
x
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
Đ/s: M(0; 1) và M(2; 3).
Ví dụ 2: Cho hàm số
2
,
2
=
−
x
y
x
có đồ thị là (C).
Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị sao cho tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại các điểm A, B với 2=AB OA
Đ/s: d: x + y – 8 = 0
Ví dụ 3: Cho hàm số y = x3
+ 3x2
+ mx + 1 có đồ thị là (Cm); (m là tham số).
Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và
E vuông góc với nhau.
Đ/s:
9 65
8
−
=m
Ví dụ 4: (Trích đề thi Đại học khối A năm 2011)
Cho hàm số
1
,
2 1
− +
=
−
x
y
x
có đồ thị là (C). Chứng minh rằng đường thẳng d: y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi giá trị của m. Gọi k1 ; k2 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A, B. Tìm k để tổng 1 2+k k
đạt giá trị nhỏ nhất.
Đ/s: ( )1 2 min
1; 2= − + = −m k k
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho hàm số
1
,
2
+
=
−
x
y
x
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị (C).
Tìm điểm M trên đồ thị sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại M vuông góc với đường thẳng IM.
Bài 2: Cho hàm số ( )
2 1
, .
1
−
=
+
x
y C
x
Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có
tích hệ số góc bằng −9.
Bài 3: Cho hàm số 3 2
2 3.= − + −y x x Một đường thẳng d đi qua M(1 ; −2) và có hệ số góc k.
a) Tìm k để đường thẳng d và đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt M(1 ; −2) ; A và B.
b) Tim k để tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau.
Bài 4: Cho hàm số 3
– 3 1= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = mx + m + 3.
Xác định m để d cắt (C) tại M(−2; 3), N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau.
Bài 5: Cho hàm số 3 2
– 3 4= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d đi qua A(2; 0) có hệ số góc k.
Xác định k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C vuông góc với nhau.
Bài 6: Cho hàm số 3 22 5
( 1) (3 2)
3 3
= − + − + − −y x m x m x có đồ thị ),( mC m là tham số.
Tìm m để trên )( mC có hai điểm phân biệt 1 1 1 2 2 2( ; ), ( ; )M x y M x y thỏa mãn 1 2. 0>x x và tiếp tuyến của )( mC tại mỗi
điểm đó vuông góc với đường thẳng : 3 1 0.− + =d x y
Bài 7: Cho hàm số 3 2
(1 2 ) (2 ) 2= + − + − + +y x m x m x m (1) với m là tham số.
Tài liệu bài giảng:
01. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8312
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α, biết
1
cosα .
26
=
Bài 8: Cho hàm số
3
1
−
=
+
x
y
x
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó cắt trục
hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho OA = 4OB.
Bài 9: Cho hàm số 3 2
( ) 6 9 3= = + + +y f x x x x (C).
Tìm tất cả các giá trị k, để tồn tại 2 tiếp tuyến với (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua
các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB2011.= .
Đ/s:
9
; 6039.
2
= =k k
HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP SỐ
Bài 1: Cho hàm số
1
,
2
+
=
−
x
y
x
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị (C).
Tìm điểm M trên đồ thị sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại M vuông góc với đường thẳng IM.
Ta có 2
1 2 3 3 3
1
2 2 2 ( 2)
+ − +
′= = = + → = −
− − − −
x x
y y
x x x x
Gọi ( ) ( )
3 3
; 1 ;1 .
2 2
 
∈ ⇒ = + → + 
− − 
o o o o
o o
M x y C y M x
x x
Ta có
2
1
lim
2
1
lim 1
2
→
→∞
+
= ∞ −

+ =
 −
x
x
x
x
x
x
, từ đó đường x = 2 là tiệm cận đứng và y = 1 là tiệm cận ngang.
Điểm I là giao của hai tiệm cận nên I(2 ; 1).
Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là ( ) 2
3
( 2)
′= = −
−
tt o
o
k y x
x
Đường thẳng IM có hệ số góc 2
3
1 1
2 3
2 ( 2)
 
− + 
−−  = = =
− − −
oI M
IM
I M o o
xy y
k
x x x x
Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường IM khi 2 2
3 3
. 1 . 1
( 2) ( 2)
= − ⇔ − = −
− −
tt IM
o o
k k
x x
2 2 3 2 3
( 2) 3
2 3 2 3
 − = = +
⇔ − = ⇔ ⇔ 
− = − = −  
o o
o
o o
x x
x
x x
+ Với ( )3 3
2 3 1 1 1 3 2 3;1 3
2 3
= + ⇒ = + = + = + → + +
−
o o
o
x y M
x
+ Với ( )3 3
2 3 1 1 1 3 2 3;1 3
2 3
= − ⇒ = + = + = − → − −
− −
o o
o
x y M
x
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 2: Cho hàm số ( )
2 1
, .
1
−
=
+
x
y C
x
Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có
tích hệ số góc bằng −9.
Hướng dẫn giải :
Ta có
( )
2
3
.
1
′ =
+
y
x
Gọi ( )
2 1
;
1
− 
∈ 
+ 
a
M a C
a
Tiếp tuyến với (C) tại M có hệ số góc:
( )
2
3
( ) .
1
′= =
+
ttk y a
a
Giao điểm hai đường tiệm cận I(−1; 2).
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8313
Đường thẳng IM có hệ số góc là
( )
2
3
.
1
− −
= =
− +
M I
IM
M I
y y
k
x x a
Theo bài ta có
( ) ( )
( )
4
2 2
03 3
. 9 . 9 1 1
21 1
=−
= − ⇔ = − ⇔ + = → = −+ + 
tt IM
a
k k a
aa a
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài là M(0; −3), M(−2; 5).
Bài 3: Cho hàm số 3 2
2 3.= − + −y x x Một đường thẳng d đi qua M(1 ; −2) và có hệ số góc k.
a) Tìm k để đường thẳng d và đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt M(1 ; −2) ; A và B.
b) Tim k để tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải :
a) Đường thẳng d qua M(1 ; −2) và có hệ số góc k nên có dạng d : y = k(x − 1) − 2.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị : 3 2 3 2
2 3 ( 1) 2 2 1 ( 1)− + − = − − ⇔ − + − = −x x k x x x k x
2
2 2
1
( 1)( 1) ( 1)
1 ( ) 1 0, (1)
=
⇔ − − + + = − ⇔ 
− + + = ⇔ = − + − =
x
x x x k x
x x k g x x x k
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt và khác 1.
Ta có điều kiện
5
0 1 4( 1) 0
4
(1) 0 (1) 1 0
1

∆ > − − > <  
⇔ ⇔  
≠ = − ≠   ≠
k k
g g k
k
Vậy với
4
5
1

<

 ≠
k
k
thì hai đồ thị đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt, trong đó có điểm M(1 ; −2).
b) Gọi A(x1; y1), B(x2; y2) ⇒ x1 ; x2 là hai nghiệm của g(x) = 0, theo định lí Vi-ét ta có
1 2
1 2
1
1
+ =

= −
x x
x x k
Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có hệ số góc là
( )
( )
2
1 1 1
2
2 2 2
3 4
3 4
 ′= = − +

′= = − +
A
B
k y x x x
k y x x x
Tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau khi ( )( )2 2
1 1 2 2. 1 3 4 3 4 1= − ⇔ − + − + = −A Bk k x x x x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 29 12 16 1 9 1 12 1 16 1 1 9 14 14 0⇔ − + + = − ⇔ − − − + − = − ⇔ − + =x x x x x x x x k k k k k
Phương trình trên vô nghiệm, vậy không có giá trị k nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 4: Cho hàm số 3
– 3 1= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = mx + m + 3.
Xác định m để d cắt (C) tại M(−2; 3), N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải :
• Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): 3
– ( 3) – – 2 0+ =x m x m
2
2
1 3
( 1)( – – – 2) 0
( ) 2 0
= − ⇒ =
⇔ + = ⇔  = − − − =
x y
x x x m
g x x x m
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt ( )
9
1;3 , , , 0
4
M N P m m− ⇔ > − ≠
Khi đó xN ; xP là các nghiệm của phương trình 2 1
2 0
2
+ =
− − − = ⇒  = − −
N P
N P
x x
x x m
x x m
Hệ số góc của tiếp tuyến tại N, P lần lượt là k1 và k2 thỏa mãn
2
1
2
2
3 3
3 3
 = −

= −
N
P
k x
k x
Tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau khi 2
1 2
3 2 2
3. 1 9 18 1 0
3 2 2
3
 − +
=
= − ⇔ + + = ⇔
− −
=
m
k k m m
m
Đối chiếu với điều kiện ta được
3 2 2
3
m
− ±
= là các giá trị cần tìm.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8314
Bài 5: Cho hàm số 3 2
– 3 4= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d đi qua A(2; 0) có hệ số góc k.
Xác định k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải :
Phương trình đường thẳng (d): y = k(x − 2).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: 3 2 2
3 4 ( 2) ( 2)( 2 ) 0x x k x x x x k− + = − ⇔ − − − − =
( )2
2
( ) 2 0, 1
Ax x
g x x x k
= =
⇔  = − − − =
Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt, khác 2
0 9
0
(2) 0 4
k
f
∆ >
⇔ ⇔ − < ≠
≠
(*)
Theo định lí Viet ta có:
1
2
M N
M N
x x
x x k
+ =

= − −
Các tiếp tuyến tại M và N vuông góc với nhau khi ( ) ( ). 1 . 1M NM N x xk k y y′ ′= − ⇔ = −
⇔ 2 2 2 3 2 2
(3 6 )(3 6 ) 1 9 18 1 0
3
M M N Nx x x x k k k
− ±
− − = − ⇔ + + = ⇔ =
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
3 2 2
3
m
− ±
= là các giá trị cần tìm.
Bài 6: Cho hàm số 3 22 5
( 1) (3 2)
3 3
= − + − + − −y x m x m x có đồ thị ),( mC m là tham số.
Tìm m để trên )( mC có hai điểm phân biệt 1 1 1 2 2 2( ; ), ( ; )M x y M x y thỏa mãn 1 2. 0>x x và tiếp tuyến của )( mC tại mỗi
điểm đó vuông góc với đường thẳng : 3 1 0.− + =d x y
Hướng dẫn giải:
Ta có hệ số góc của
1
: 3 1 0 .
3
− + = ⇒ =dd x y k Do đó 1 2,x x là các nghiệm của phương trình ' 3= −y , hay
2 2
2 2( 1) 3 2 3 2 2( 1) 3 1 0− + − + − = − ⇔ − − − − =x m x m x m x m (1)
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (1) có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn 1 2 0>x x
2
3' ( 1) 2(3 1) 0
13 1
1 .0
32
 < −∆ = − + + >
 ⇔ ⇔− − − < < −> 
mm m
m
m
Vậy kết quả của bài toán là 3< −m và
1
1 .
3
− < < −m
Bài 7: Cho hàm số 3 2
(1 2 ) (2 ) 2= + − + − + +y x m x m x m (1) với m là tham số.
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α, biết
1
cosα .
26
=
Hướng dẫn giải:
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến, suy ra tiếp tuyến có véctơ pháp 1 ( ; 1)= −n k
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là 2 (1;1)=n
Ta có
1
1 2 2
2
1 2
2
3
. 11 2
cosα 12 26 12 0
226 2 1
3

=−
= ⇔ = ⇔ − + = ⇔ 
+ =

kn n k
k k
n n k k
Yêu cầu của bài toán thỏa mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình: 1' =y k (1) và 2' =y k (2) có nghiệm x
⇔
2
2
3
3 2(1 2 ) 2
2
2
3 2(1 2 ) 2
3

+ − + − =

 + − + − =

x m x m
x m x m
⇔
/
1
/
2
0
0
∆ ≥

∆ ≥
có nghiệm
có nghiệm
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8315
⇔
2
2
8 2 1 0
4 3 0
 − − ≥

− − ≥
m m
m m
⇔
1 1
;
4 2
3
; 1
4

≤ − ≥

 ≤ − ≥

m m
m m
⇔
1
4
≤ −m hoặc
1
.
2
≥m
Bài 8: Cho hàm số
3
1
−
=
+
x
y
x
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó cắt trục
hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho OA = 4OB
Hướng dẫn giải:
Ta có OA = 4OB nênn ∆OAB có
1
tan
4
= =
OB
A
OA
⇒tiếp tuyến AB có hệ số góc là
1
4
= ±k
Phương trình 2
34 1
' ...
54( 1)
=
= ⇔ = ⇔ ⇔  = −+ 
x
y k
xx
+ với x = 3 ⇒ y = 0, tiếp tuyến có phương trình
1
( 3)
4
= −y x
+ với x = -5 ⇒ y = 2, tiếp tuyến có phương trình
1 1 13
( 5) 2
4 4 4
= + + ⇔ = +y x y x

More Related Content

What's hot

Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2diemthic3
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp ántuituhoc
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánhai tran
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbgHuynh ICT
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốMinh Thắng Trần
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010BẢO Hí
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốlovestem
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 

What's hot (20)

Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 

Viewers also liked

đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)Huynh ICT
 
03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phangHuynh ICT
 
02 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p102 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p1Huynh ICT
 
Tthudhtad137
Tthudhtad137Tthudhtad137
Tthudhtad137Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan HươngHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31Huynh ICT
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4Huynh ICT
 
Tthudhtad131
Tthudhtad131Tthudhtad131
Tthudhtad131Huynh ICT
 
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng AnhHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng AnhHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khaoHuynh ICT
 
đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)Huynh ICT
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1Huynh ICT
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1Huynh ICT
 

Viewers also liked (16)

đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)
 
03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang
 
02 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p102 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p1
 
Tthudhtad137
Tthudhtad137Tthudhtad137
Tthudhtad137
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
 
Tthudhtad131
Tthudhtad131Tthudhtad131
Tthudhtad131
 
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng AnhHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
 
đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 

Similar to 01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg

2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbgHuynh ICT
 
Tiếp tuyến
Tiếp tuyếnTiếp tuyến
Tiếp tuyếnnam phung
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.comHuynh ICT
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tungvanthuan1982
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)phongmathbmt
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Pham Son
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham soHà Hải
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốTrần Yến Nhi
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bncPham Son
 
04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thang04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thangHuynh ICT
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 

Similar to 01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg (20)

2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
 
Tiếp tuyến
Tiếp tuyếnTiếp tuyến
Tiếp tuyến
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
 
100 bai
100 bai100 bai
100 bai
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bnc
 
Cuc tri hay
Cuc tri hayCuc tri hay
Cuc tri hay
 
04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thang04 phuong trinh duong thang
04 phuong trinh duong thang
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 

01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg

  • 1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8311 DẠNG 2. TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ SỐ GÓC (tiếp theo) Ví dụ 1: Cho hàm số 2 1 , 1 − = − x y x có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Đ/s: M(0; 1) và M(2; 3). Ví dụ 2: Cho hàm số 2 , 2 = − x y x có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị sao cho tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại các điểm A, B với 2=AB OA Đ/s: d: x + y – 8 = 0 Ví dụ 3: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); (m là tham số). Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. Đ/s: 9 65 8 − =m Ví dụ 4: (Trích đề thi Đại học khối A năm 2011) Cho hàm số 1 , 2 1 − + = − x y x có đồ thị là (C). Chứng minh rằng đường thẳng d: y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của m. Gọi k1 ; k2 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A, B. Tìm k để tổng 1 2+k k đạt giá trị nhỏ nhất. Đ/s: ( )1 2 min 1; 2= − + = −m k k BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho hàm số 1 , 2 + = − x y x có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị (C). Tìm điểm M trên đồ thị sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại M vuông góc với đường thẳng IM. Bài 2: Cho hàm số ( ) 2 1 , . 1 − = + x y C x Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng −9. Bài 3: Cho hàm số 3 2 2 3.= − + −y x x Một đường thẳng d đi qua M(1 ; −2) và có hệ số góc k. a) Tìm k để đường thẳng d và đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt M(1 ; −2) ; A và B. b) Tim k để tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau. Bài 4: Cho hàm số 3 – 3 1= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = mx + m + 3. Xác định m để d cắt (C) tại M(−2; 3), N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Bài 5: Cho hàm số 3 2 – 3 4= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d đi qua A(2; 0) có hệ số góc k. Xác định k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C vuông góc với nhau. Bài 6: Cho hàm số 3 22 5 ( 1) (3 2) 3 3 = − + − + − −y x m x m x có đồ thị ),( mC m là tham số. Tìm m để trên )( mC có hai điểm phân biệt 1 1 1 2 2 2( ; ), ( ; )M x y M x y thỏa mãn 1 2. 0>x x và tiếp tuyến của )( mC tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng : 3 1 0.− + =d x y Bài 7: Cho hàm số 3 2 (1 2 ) (2 ) 2= + − + − + +y x m x m x m (1) với m là tham số. Tài liệu bài giảng: 01. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4 Thầy Đặng Việt Hùng
  • 2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8312 Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α, biết 1 cosα . 26 = Bài 8: Cho hàm số 3 1 − = + x y x có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho OA = 4OB. Bài 9: Cho hàm số 3 2 ( ) 6 9 3= = + + +y f x x x x (C). Tìm tất cả các giá trị k, để tồn tại 2 tiếp tuyến với (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB2011.= . Đ/s: 9 ; 6039. 2 = =k k HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP SỐ Bài 1: Cho hàm số 1 , 2 + = − x y x có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị (C). Tìm điểm M trên đồ thị sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại M vuông góc với đường thẳng IM. Ta có 2 1 2 3 3 3 1 2 2 2 ( 2) + − + ′= = = + → = − − − − − x x y y x x x x Gọi ( ) ( ) 3 3 ; 1 ;1 . 2 2   ∈ ⇒ = + → +  − −  o o o o o o M x y C y M x x x Ta có 2 1 lim 2 1 lim 1 2 → →∞ + = ∞ −  + =  − x x x x x x , từ đó đường x = 2 là tiệm cận đứng và y = 1 là tiệm cận ngang. Điểm I là giao của hai tiệm cận nên I(2 ; 1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là ( ) 2 3 ( 2) ′= = − − tt o o k y x x Đường thẳng IM có hệ số góc 2 3 1 1 2 3 2 ( 2)   − +  −−  = = = − − − oI M IM I M o o xy y k x x x x Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường IM khi 2 2 3 3 . 1 . 1 ( 2) ( 2) = − ⇔ − = − − − tt IM o o k k x x 2 2 3 2 3 ( 2) 3 2 3 2 3  − = = + ⇔ − = ⇔ ⇔  − = − = −   o o o o o x x x x x + Với ( )3 3 2 3 1 1 1 3 2 3;1 3 2 3 = + ⇒ = + = + = + → + + − o o o x y M x + Với ( )3 3 2 3 1 1 1 3 2 3;1 3 2 3 = − ⇒ = + = + = − → − − − − o o o x y M x Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 2: Cho hàm số ( ) 2 1 , . 1 − = + x y C x Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng −9. Hướng dẫn giải : Ta có ( ) 2 3 . 1 ′ = + y x Gọi ( ) 2 1 ; 1 −  ∈  +  a M a C a Tiếp tuyến với (C) tại M có hệ số góc: ( ) 2 3 ( ) . 1 ′= = + ttk y a a Giao điểm hai đường tiệm cận I(−1; 2).
  • 3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8313 Đường thẳng IM có hệ số góc là ( ) 2 3 . 1 − − = = − + M I IM M I y y k x x a Theo bài ta có ( ) ( ) ( ) 4 2 2 03 3 . 9 . 9 1 1 21 1 =− = − ⇔ = − ⇔ + = → = −+ +  tt IM a k k a aa a Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài là M(0; −3), M(−2; 5). Bài 3: Cho hàm số 3 2 2 3.= − + −y x x Một đường thẳng d đi qua M(1 ; −2) và có hệ số góc k. a) Tìm k để đường thẳng d và đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt M(1 ; −2) ; A và B. b) Tim k để tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải : a) Đường thẳng d qua M(1 ; −2) và có hệ số góc k nên có dạng d : y = k(x − 1) − 2. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị : 3 2 3 2 2 3 ( 1) 2 2 1 ( 1)− + − = − − ⇔ − + − = −x x k x x x k x 2 2 2 1 ( 1)( 1) ( 1) 1 ( ) 1 0, (1) = ⇔ − − + + = − ⇔  − + + = ⇔ = − + − = x x x x k x x x k g x x x k Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt và khác 1. Ta có điều kiện 5 0 1 4( 1) 0 4 (1) 0 (1) 1 0 1  ∆ > − − > <   ⇔ ⇔   ≠ = − ≠   ≠ k k g g k k Vậy với 4 5 1  <   ≠ k k thì hai đồ thị đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt, trong đó có điểm M(1 ; −2). b) Gọi A(x1; y1), B(x2; y2) ⇒ x1 ; x2 là hai nghiệm của g(x) = 0, theo định lí Vi-ét ta có 1 2 1 2 1 1 + =  = − x x x x k Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có hệ số góc là ( ) ( ) 2 1 1 1 2 2 2 2 3 4 3 4  ′= = − +  ′= = − + A B k y x x x k y x x x Tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau khi ( )( )2 2 1 1 2 2. 1 3 4 3 4 1= − ⇔ − + − + = −A Bk k x x x x ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 29 12 16 1 9 1 12 1 16 1 1 9 14 14 0⇔ − + + = − ⇔ − − − + − = − ⇔ − + =x x x x x x x x k k k k k Phương trình trên vô nghiệm, vậy không có giá trị k nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 4: Cho hàm số 3 – 3 1= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = mx + m + 3. Xác định m để d cắt (C) tại M(−2; 3), N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải : • Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): 3 – ( 3) – – 2 0+ =x m x m 2 2 1 3 ( 1)( – – – 2) 0 ( ) 2 0 = − ⇒ = ⇔ + = ⇔  = − − − = x y x x x m g x x x m d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt ( ) 9 1;3 , , , 0 4 M N P m m− ⇔ > − ≠ Khi đó xN ; xP là các nghiệm của phương trình 2 1 2 0 2 + = − − − = ⇒  = − − N P N P x x x x m x x m Hệ số góc của tiếp tuyến tại N, P lần lượt là k1 và k2 thỏa mãn 2 1 2 2 3 3 3 3  = −  = − N P k x k x Tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau khi 2 1 2 3 2 2 3. 1 9 18 1 0 3 2 2 3  − + = = − ⇔ + + = ⇔ − − = m k k m m m Đối chiếu với điều kiện ta được 3 2 2 3 m − ± = là các giá trị cần tìm.
  • 4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8314 Bài 5: Cho hàm số 3 2 – 3 4= +y x x có đồ thị là (C) và đường thẳng d đi qua A(2; 0) có hệ số góc k. Xác định k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải : Phương trình đường thẳng (d): y = k(x − 2). Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: 3 2 2 3 4 ( 2) ( 2)( 2 ) 0x x k x x x x k− + = − ⇔ − − − − = ( )2 2 ( ) 2 0, 1 Ax x g x x x k = = ⇔  = − − − = Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt, khác 2 0 9 0 (2) 0 4 k f ∆ > ⇔ ⇔ − < ≠ ≠ (*) Theo định lí Viet ta có: 1 2 M N M N x x x x k + =  = − − Các tiếp tuyến tại M và N vuông góc với nhau khi ( ) ( ). 1 . 1M NM N x xk k y y′ ′= − ⇔ = − ⇔ 2 2 2 3 2 2 (3 6 )(3 6 ) 1 9 18 1 0 3 M M N Nx x x x k k k − ± − − = − ⇔ + + = ⇔ = Đối chiếu với điều kiện (*) ta được 3 2 2 3 m − ± = là các giá trị cần tìm. Bài 6: Cho hàm số 3 22 5 ( 1) (3 2) 3 3 = − + − + − −y x m x m x có đồ thị ),( mC m là tham số. Tìm m để trên )( mC có hai điểm phân biệt 1 1 1 2 2 2( ; ), ( ; )M x y M x y thỏa mãn 1 2. 0>x x và tiếp tuyến của )( mC tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng : 3 1 0.− + =d x y Hướng dẫn giải: Ta có hệ số góc của 1 : 3 1 0 . 3 − + = ⇒ =dd x y k Do đó 1 2,x x là các nghiệm của phương trình ' 3= −y , hay 2 2 2 2( 1) 3 2 3 2 2( 1) 3 1 0− + − + − = − ⇔ − − − − =x m x m x m x m (1) Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (1) có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn 1 2 0>x x 2 3' ( 1) 2(3 1) 0 13 1 1 .0 32  < −∆ = − + + >  ⇔ ⇔− − − < < −>  mm m m m Vậy kết quả của bài toán là 3< −m và 1 1 . 3 − < < −m Bài 7: Cho hàm số 3 2 (1 2 ) (2 ) 2= + − + − + +y x m x m x m (1) với m là tham số. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α, biết 1 cosα . 26 = Hướng dẫn giải: Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến, suy ra tiếp tuyến có véctơ pháp 1 ( ; 1)= −n k Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là 2 (1;1)=n Ta có 1 1 2 2 2 1 2 2 3 . 11 2 cosα 12 26 12 0 226 2 1 3  =− = ⇔ = ⇔ − + = ⇔  + =  kn n k k k n n k k Yêu cầu của bài toán thỏa mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình: 1' =y k (1) và 2' =y k (2) có nghiệm x ⇔ 2 2 3 3 2(1 2 ) 2 2 2 3 2(1 2 ) 2 3  + − + − =   + − + − =  x m x m x m x m ⇔ / 1 / 2 0 0 ∆ ≥  ∆ ≥ có nghiệm có nghiệm
  • 5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.8315 ⇔ 2 2 8 2 1 0 4 3 0  − − ≥  − − ≥ m m m m ⇔ 1 1 ; 4 2 3 ; 1 4  ≤ − ≥   ≤ − ≥  m m m m ⇔ 1 4 ≤ −m hoặc 1 . 2 ≥m Bài 8: Cho hàm số 3 1 − = + x y x có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho OA = 4OB Hướng dẫn giải: Ta có OA = 4OB nênn ∆OAB có 1 tan 4 = = OB A OA ⇒tiếp tuyến AB có hệ số góc là 1 4 = ±k Phương trình 2 34 1 ' ... 54( 1) = = ⇔ = ⇔ ⇔  = −+  x y k xx + với x = 3 ⇒ y = 0, tiếp tuyến có phương trình 1 ( 3) 4 = −y x + với x = -5 ⇒ y = 2, tiếp tuyến có phương trình 1 1 13 ( 5) 2 4 4 4 = + + ⇔ = +y x y x