SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
GIỚI THIỆU
VIETINBANK
Quý I/2018
Hình ảnh minh hoạ
1
1. Thông tin chung về VietinBank
2. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và
hoạt động ngân hàng
3. Điểm nhấn nhà đầu tư
4. Chiến lược kinh doanh
5. Kết quả hoạt động
6. Phụ lục
Nội dung chính
2
 Tổng quan về VietinBank
 Cơ cấu hoạt động
 Cơ cấu quản trị
1. Thông tin chung
3
Tổng quan về VietinBank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài
chính - Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính -
Ngân hàng Việt Nam.
 1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
 2008
Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết
trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).
 2009
Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
(viết tắt là VietinBank).
 2011
IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của
VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.
 2012
Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD
trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (Đã đáo
hạn ngày 17/5/2017)
Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước
ngoài thứ hai là BTMU.
 2017
Ngân hàng Việt Nam đầu tiên chuyển đổi Core banking thành công.
Nhận giải thưởng “Dự án ngân hàng lõi tốt nhất” của The Asian
Banker.
4
Cơ cấu hoạt động vững mạnh
Trụ sở chính
Ngân hàng
TNHH
Công Thương
VN tại Lào
Mạng lưới các chi
nhánh trong &
ngoài nước
Các Văn phòng
đại diện
Các đơn vị sự nghiệp
Các công ty con,
công ty liên kết
Phòng giao dịch
Ngân hàng
liên doanh
Indovina
Quỹ tiết kiệm
Các công ty con cung cấp
dịch vụ phi tài chính
Các công ty con, công ty liên kết
cung cấp dịch vụ tài chính
Công ty
Chứng khoán
VietinBank
Công ty Quản
lý quỹ
VietinBank
Công ty Cho
thuê Tài chính
VietinBank
Công ty Chuyển
tiền toàn cầu
VietinBank
Công ty
Bảo hiểm
VietinBank
Công ty Vàng
bạc Đá quý
VietinBank
Công ty Quản lý
nợ và KTTS
VietinBank
Bảo hiểmDịch vụ
tài chính khác
Ngân hàng
đầu tư
Ngân hàng
thương mại
5
Cơ cấu quản trị hợp lý
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Ban Điều hành
Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban (UB):
1. UB Nhân sự, Tiền lương
2. UB ALCO
3. UB Quản lý rủi ro
4. UB Chính sách
5. UB Thanh toán
Khối Khách hàng
doanh nghiệp
Khối Bán lẻ
Đại hội đồng cổ đông
Ban Thư ký HĐQT
Hội đồng Tín dụng
Hội đồng Định chế Tài chính
Mạng lưới
các chi nhánh
Các công
ty con
Hệ thống các phòng/ban chức năng tại Trụ sở chính và mạng lưới các chi nhánh
Khối Quản lý
rủi ro
Khối Phê duyệt
tín dụng
Khối Nhân sự
Khối Kinh doanh
vốn và thị trường
Khối Thương hiệu
và Truyền thông
Khối Vận hành
Khối Công
nghệ thông tin
Các Phòng/Ban
khác
6
 Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
 Chỉ số quản lý sức mua - PMI
 Xuất nhập khẩu
 Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI
 Ngành ngân hàng Việt Nam
2. Tổng quan kinh tế Việt Nam và
hoạt động ngân hàng
7
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
Tăng trưởng GDP Quý I năm 2018 cao nhất trong 10 năm gần đây
 Tăng trưởng GDP năm 2017 đạt 6,81%, trong đó Quý I tăng 5,15%; Quý II tăng 6,28%; Quý III tăng
7,46%; Quý IV tăng 7,65% - vượt mục tiêu đề ra 6,7% và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011-
2016, khẳng định tính kịp thời và hiệu quả của các giải pháp được Chính phủ ban hành và chỉ đạo
quyết liệt các cấp, các ngành, các địa phương cùng nỗ lực thực hiện.
 Tăng trưởng GDP trong Quý I năm 2018 đạt 7,38%, cao nhất trong 10 năm gần đây.
 Theo Nghị quyết số 01/NĐ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực
hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Chính phủ tiếp tục
đặt kế hoạch mục tiêu tăng trưởng GDP năm 2018 đạt 6,7%.
5.70%
5.40%
6.40%
6.20%
5.20%
5.40%
5.98%
6.68% 6.21%
6.81%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
5,000
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Tăng trưởng GDP 2008 – 2017 (nghìn tỷ đồng)
GDP %GDP
5.1%
5.3%
6.1%
7.0%
6.1%
6.5%
6.9%
7.0%
5.5%
5.8%
6.6%
6.7%
5.1%
6.2%
7.5% 7.7%
7.4%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
Tăng trưởng GDP theo quý (2014 – 2017)
%GDP (q-o-q)
8
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
CPI 3 tháng đầu năm 2018 tăng nhẹ so với 2017
CPI tháng 1/2018
tăng 0,51%; tháng 2
tăng 0,73%; tháng 3
giảm 0,27% so với
tháng liền trước đó.
CPI tháng 3 tăng
2,82% so với bình
quân cùng kỳ 2017.
CPI tháng 3/2018
tăng 0,97% so với
tháng 12/2017 và
tăng 2,66% so với
cùng kỳ 2017.
Lạm phát cơ bản
tháng 3/2018 giảm
0,09% so với tháng
trước và tăng 1,38%
so với cùng kỳ 2017.
Lạm phát cơ bản
bình quân quý I/2018
tăng 1,34% so với
bình quân cùng kỳ
2017
Các yếu tố tác động:
 Điều chỉnh giá dịch vụ
y tế;
 Thực hiện lộ trình
tăng học phí;
 Nhu cầu du lịch và đi
lại tăng trong dịp Tết;
 Giá nhiên liệu trên thị
trường thế giới tăng;
 Tăng lương tối thiếu
vùng;
 Chỉ số giá nhóm thực
phẩm giảm (thịt lợn);
 Tích cực triển khai
các biện pháp bình
ổn giá cả thị trường
trong dịp Tết;
 NHNN điều hành
CSTT,giữ ổn định vĩ
mô và kiểm soát lạm
phát.
17.49%
7.62%
12.16%
17.27%
6.81%
6.04%
4.09%
0.63%
4.74%
3.53%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Tăng trưởng CPI 2008 - 2017
% CPI (y-o-y)
0.1%
0.4%
0.6%
0.3%
0.5%
0.5%
0.1% 0.1%
0.5%
0.8%
0.5%
0.2%
0.5%
0.2%
0.2%
0.0%
-0.5%
-0.2%
0.1%
0.9%
0.6%
0.4%
0.1%
0.2%
0.5%
0.7%
-0.3%
-.800%
-.600%
-.400%
-.200%
.00%
.200%
.400%
.600%
.800%
1.00%
Tăng trưởng CPI theo tháng (2016-2017)
% CPI (m-o-m)
9
Chỉ số quản lý sức mua - PMI
PMI tiếp tục được cải thiện trong Quý I/2018
 Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Việt Nam tăng từ 52,5 điểm của tháng 12/2017 lên 53,4 điểm
trong tháng 1/2018 và 53,5 điểm trong tháng 2/2018, là mức cao nhất trong 10 tháng. Tuy nhiên,
PMI tháng 3 lại giảm xuống 51,6 điểm, đẩy Việt Nam xuống vị trí thứ 2 trong khu vực ASEAN.
 Các điều kiện kinh doanh tại Việt Nam tiếp tục cải thiện vào tháng 3 – tháng cuối của quý I/2018
nhưng tốc độ tăng trưởng chậm lại so với tháng 2. Sản lượng và việc làm chỉ tăng khiêm tốn, trong
khi số lượng đơn đặt hàng mới tiếp tục tăng mạnh nhờ xuất khẩu tăng. Tốc độ tăng chi phí đầu
vào với giá cả đầu ra cũng tăng chậm hơn trong tháng 3, triển vọng lạc quan về tăng sản lượng
trong thời gian sắp tới.
52 52
51
54
55
52
53
51
50
50
49
51 52
50
51
52
53 53
52
52
53
52
54
52
52
54
55
54
52
53
52 52
53
52 51
53
53 54
52
48
50
52
54
56
Chỉ số quản lý sức mua (PMI)
10
Xuất nhập khẩu
Cán cân thương mại duy trì thặng dư trong Quý I/2018, EU là thị trường XK lớn nhất
-300
700
1,700
2,700
3,700
4,700
5,700
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
Xuất nhập khẩu (nghìn tỷ đồng)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân TM
 Kim ngạch xuất khẩu: 54,31 tỷ USD (tăng 22% so với năm 2017)
• Khu vực trong nước: 14,97 tỷ USD (tăng 18,9%);
• Khu vực FDI: 39,34 tỷ USD (tăng 23,2%).
 Kim ngạch nhập khẩu: 53,01 tỷ USD (tăng 13,6% so với năm 2017)
• Khu vực trong nước: 21,26 tỷ USD (tăng 13,4%);
• Khu vực FDI: 31,75 tỷ USD (tăng 13,7%).
 Cán cân thương mại: Xuất siêu 1,3 tỷ USD
• Khu vực trong nước: Nhập siêu 6,3 tỷ USD;
• Khu vực FDI: Xuất siêu 7,6 tỷ USD.
11
Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI
FDI Quý I năm 2018 có xu hướng giảm so với cùng kỳ 2017
1,281
346
395
312 276
304 331
341 336
478
48
244
212 234 234 222 244
263
317 350
392
87
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
FDI đăng ký mới và giải ngân (nghìn tỷ đồng)
Đăng ký mới Giải ngân
 Tính đến 20/3/2018, FDI thu hút 618 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký đạt 2,12 tỷ USD,
tăng 25,4% về số dự án và giảm 27,3% về vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2017.
 Có 199 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng
thêm đạt 1,79 tỷ USD, giảm 54,6% so với cùng kỳ năm trước. Tổng số vốn đăng ký cấp mới và
vốn tăng thêm trong Quý I/2018 đạt 3,917 tỷ USD, giảm 43,1% so với cùng kỳ năm 2017.
 Có 1.285 lượt góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn là 1,89 tỷ
USD, tăng 121,6% so với cùng kỳ năm 2017.
 Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện trong Quý I/2018 ước tính đạt 3,88 tỷ USD, tăng 7,2%
so với cùng kỳ năm 2017.
12
Ngành ngân hàng Việt Nam
Thị trường ngoại hối ổn định
Thanh khoản (tính đến 31/3/2018)
21,400
21,600
21,800
22,000
22,200
22,400
22,600
Tỷ giá trung tâm của NHNN
 Thanh khoản thị trường thông suốt, các nhu cầu
ngoại tệ hợp pháp của nền kinh tế được đáp ứng
đầy đủ, kịp thời, hệ thống các TCTD mua ròng ngoại
tệ từ tổ chức, cá nhân với khối lượng lớn, từ đó có
điều kiện bán lại cho NHNN để bổ sung Dự trữ ngoại
hối Nhà nước.
 Tính đến 31/3/2018, tỷ giá trung tâm của NHNN
được điều chỉnh tăng 33 điểm so với cuối năm 2017,
đạt mức 22.458 VND/USD.
 Dự trữ ngoại hối tính đến hết Quý I/2018 đạt mức kỷ
lục trên 60 tỷ USD.
 Tổng phương tiện thanh toán tăng khoảng 3,23% so
với cuối năm 2017 (Số liệu đến 22/3/2018)
 Tín dụng tăng 3,5% so với cuối năm 2017.
 Huy động vốn của các TCTD tăng 3% so với cuối
2017.
 Thanh khoản của hệ thống ngân hàng tiếp tục duy trì
ở mức ổn định.
13
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tăng trưởng tín dụng
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tăng trưởng huy động
 Thị phần
 Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản
 Mạng lưới hoạt động
 Thương hiệu và cơ sở khách hàng
 Hỗ trợ của cổ đông lớn
 Quản trị doanh nghiệp và nhân sự
3. Điểm nhấn đầu tư
14
Điểm nhấn đầu tư
Tiềm lực
vững
mạnh
1
2
3
4
5
6
7
8
Cơ cấu cổ đông đa dạng và Hỗ trợ
từ các cổ đông lớn (MUFG, IFC)
Thị phần lớn:
• Cho vay (12,34%)
• Huy động vốn (11,3%)
• NH đầu tư (16,5%)
• Chuyển tiền (15%)
• TTQT & TTTM (13,07%)
• Dịch vụ thanh toán thẻ (22%)
Kết quả kinh doanh ấn tượng
trong Qúy 1/2018
Ban Lãnh đạo giàu kinh
nghiệm và nguồn nhân lực
có chất lượng
Cơ cấu tổ chức bền vững với
công nghệ hiện đại
Quy mô vượt trội (tổng tài sản,
vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ)
Mạng lưới rộng lớn trong và
ngoài nước
Thương hiệu mạnh với khách
hàng đa dạng
15
Quy mô vượt trội
190
284
287
316
144
381
300
1,004
1,227
1,114
Vốn chủ sở hữu
(nghìn tỷ đồng)
Vốn điều lệ
(nghìn tỷ đồng)
Mạng lưới
KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần
Ghi chú: Số liệu đến 31/3/2018
Số liệu mạng lưới cập nhật chỉ có của VietinBank
Tổng tài sản
(nghìn tỷ đồng)
16
32
15
31
15
24
17
56
51
66
10
16
12
18
12
19
10
36
34
37
240
215
500
408
318
563
349
460
1,006
1,136
16
Mạng lưới rộng khắp
Trụ sở chính
tại Hà Nội
02 Văn phòng
đại diện
155 chi nhánh,
969 phòng giao
dịch và quỹ tiết
kiệm
01 Công ty liên
doanh
07 Công ty con
09 Đơn vị
sự nghiệp
Miền Trung
29 Chi nhánh
Miền Nam
53 Chi nhánh
Miền Bắc
Trụ sở chính và
73 chi nhánh
Hoàng Sa
Trường Sa
Mạng lưới trong nước:
• Trụ sở chính tại Hà Nội
• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và
TP.HCM
• 155 Chi nhánh, 969 Phòng giao dịch và Quỹ
tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước
• 09 Đơn vị sự nghiệp
• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho
thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản,
vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)
• 01 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina)
• Gần 2.000 máy ATM
Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:
• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức
• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức
• 01 Ngân hàng con tại Lào
• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar
VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000
ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới
17
Kế hoạch vươn tầm quốc tế
Trụ sở chính
tại Hà Nội
155 chi nhánh
969 phòng giao dịch &
quỹ tiết kiệm
02 chi nhánh nước ngoài
03 Văn phòng
đại diện
01 Công ty
liên doanh
07 Công ty con
01 Ngân hàng con
09 Đơn vị
sự nghiệp
Hiện tại
• Mở chi nhánh (CN) tại Frankfurt: tháng
9/2011
• Mở CN tại Lào: tháng 2/2012
• Mở CN tại Berlin: tháng 5/2012
• Mở VPĐD tại Myanmar: năm 2013.
• Nâng cấp CN Lào thành Ngân hàng
con: tháng 8/2015
• Nâng cấp PGD Champasak của
VietinBank Lào thành CN: tháng
9/2016
• Mở mới PGD Vientiane của VietinBank
Lào: tháng 4/2017
Năm 2018:
• Mở mới PGD tại
Champasak
• Nâng cấp PGD
Vientiane thành CN
• Chuyển địa điểm TSC
VietinBank Lào &
thành lập PGD tại địa
điểm TSC hiện tại
Chúng tôi tự hào có quan
hệ ngân hàng đại lý với
trên 1.000 ngân hàng tại
hơn 90 quốc gia
18
Nền tảng khách hàng lớn và vững chắc
VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt
Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân.
19
Cơ cấu cổ đông mạnh & đa dạng - Hỗ trợ của cổ đông lớn
Cổ đông lớn
Cổ đông Nhà nước
MUFG
IFC
Hỗ trợ
 Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ
phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51%
vào bất cứ thời điểm nào.
 Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ
định bởi Chính phủ.
 IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm
2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho
VietinBank trong các lĩnh vực sau:
 Quản trị rủi ro
 Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa
và nhỏ
 Tiết kiệm hiệu quả năng lượng
 Công nghệ thông tin
 MUFG ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ
ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:
 Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II
 Công nghệ thông tin
 Ngân hàng đầu tư
 Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.
Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn
64.46%
19.73%
8.03%
7.78%
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
MUFG
IFC
Cổ đông khác
20
Ban Lãnh đạo
21
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Ông Nguyễn
Văn Thắng
Chủ tịch HĐQT
Ông Lê Đức Thọ
Ủy viên HĐQT
Ông Cát
Quang Dương
Ủy viên HĐQT
Ông Phùng
Khắc Kế
Ủy viên HĐQT
Bà Nguyễn
Hồng Vân
Ủy viên HĐQT
Bà Trần
Thu Huyền
Ủy viên HĐQT
Ông Hideaki
Takase
Ủy viên HĐQT
Ông Hiroshi
Yamaguchi
Ủy viên HĐQT
BAN ĐIỀU HÀNH
Ông Lê Đức Thọ
Tổng Giám đốc
Ông Hiroshi
Yamaguchi
Phó TGĐ
Bà Lê Như Hoa
Phó TGĐ
Ông Trần
Minh Bình
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Hoàng Dũng
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Đức Thành
Phó TGĐ
Ông Trần Công
Quỳnh Lân
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Đình Vinh
Phó TGĐ
Nguyễn Hải Hưng
Kế toán trưởng
BAN KIỂM SOÁT
Ông Nguyễn
Thế Huân
Trưởng BKS
Bà Phạm
Thị Thơm
Thành viên BKS
Ông Trần
Minh Đức
Thành viên BKS
Bà Phạm Thị
Hồng Phương
Thành viên BKS
 Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
 Các mục tiêu kế hoạch năm 2018
4. Chiến lược kinh doanh
22
Tầm nhìn và chiến lược
Tăng trưởng quy mô bền vững1
Chuyển dịch cơ cấu thu nhập2
Phát triển hoạt động ngân hàng thanh toán3
Nâng cao năng lực tài chính4
Nâng cao năng suất lao động toàn hàng và quản trị chi phí hiệu quả5
Tầm nhìn Trở thành một Tập đoàn tài chính dẫn đầu Việt Nam, ngang tầm khu vực,
hiện đại, đa năng, theo chuẩn quốc tế
Chủ điểm chiến lược
Mục tiêu
Trở thành Tập đoàn tài chính có quy mô lớn với hiệu quả hoạt động tốt nhất
hệ thống ngân hàng Việt Nam vào năm 2020
23
Các mục tiêu kế hoạch cụ thể năm 2018
Chú trọng nâng cao năng lực
tài chính
Phát triển mạnh dịch vụ, sản
phẩm về ngân hàng thanh
toán và ngân hàng đầu tư
Nâng cao năng suất lao động,
quản trị chi phí hiệu quả
Cải thiện mạnh mẽ chất lượng
dịch vụ
Tăng trưởng gắn với hiệu
quả, ổn định, bền vững, có
chọn lọc
Nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh và kiểm
soát rủi ro
24
 Huy động vốn tăng trưởng ổn định, có tính
thanh khoản cao với tỷ trọng lớn từ TT1
 Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm
soát tốt
 Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng
 Kết quả kinh doanh hiệu quả
 Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
5. Kết quả hoạt động
25
Huy động vốn tăng trưởng ổn định
Cơ cấu huy động
Tiền gửi khách hàng và TCTD
(nghìn tỷ đồng)
Vòng trong: Tại Tại 31/12/2017: 1.011 nghìn tỷ đồng
Vòng ngoài: Tại 31/3/2018: 1.025 nghìn tỷ đồng
1.504%
11%
74%
1%
2%
10%
3%
11%
77%
1%
2%
7%
Vay Chính phủ và NHNN
Tiền gửi và vay các TCTC khác
Tiền gửi khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
Phát hành giấy tờ có giá
Nguồn huy động khác
257 289
364
424
493
655
666
693
725
753
789
74
97
81
104
99
85
110
119
113
115
112
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1,000
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi khách hàng
26
Khả năng thanh khoản cao
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2017)
Cơ cấu tiền gửi khách hàng theo kỳ hạn
(31/3/2018)
22.52%
6.51%
10.64%
54.76%
5.58%
DNNN (22,52%)
DN FDI (6,51%)
Doanh nghiệp khác (10,64%)
Cá nhân (54,76%)
Thành phần khác (5,58%)
14.45%
84.73%
0.53%
0.29%
Tiền gửi không kỳ hạn (14,45%)
Tiền gửi có kỳ hạn (84,73%)
Tiền gửi vốn chuyên dụng (0,53%)
Tiền gửi ký quỹ (0,29%)
27
Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định
Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2017)
Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn
(31/3/2018)
376
440
538
662
698 730 763 791
826
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
65.28%
66.53%
69.03%
69.78%
70.67%
70.49%
71.84%
72.20%
74.17%
2013 2014 2015 2016 1Q2017 2Q2017 3Q2017 2017 1Q2018
57.273%
9.210%
33.517%
Nợ ngắn hạn
(57,27%)
Nợ trung hạn
(9,21%)
Nợ dài hạn
(33,52%)
16.420%
5.946%
52.165%
24.845%
.624%
DNNN (16,42%)
DN FDI (5,95%)
Doanh nghiệp khác
(52,16%)
Cá nhân (24,84%)
Thành phần khác (0,62%)
28
Nợ xấu được kiểm soát tốt nhất ngành ngân hàng
0.66%
0.75%
1.47%
1.00% 1.12% 0.92% 1.02% 1.13% 1.17% 1.21% 1.13% 1.25%
2.40%
3.47%
4.09%
3.79%
3.25%
2.55%
2.46% 2.55% 2.51%
2.34%
.00%
.500%
1.00%
1.500%
2.00%
2.500%
3.00%
3.500%
4.00%
4.500%
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1Q2017 2Q2017 3Q2017 2017 1Q2018
VietinBank Trung bình ngành
Nhóm
1Q2018 2017 3Q2017 2Q2017 1Q2017
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Nhóm 1
Nợ đủ tiêu chuẩn
812.365 98,31 778.050 98,40 749.271 98,18 717.960 98,34 680.669 97,55
Nhóm 2
Nợ cần chú ý
3.697 0,45 3.627 0,46 4.678 0,61 3.570 0,49 9.157 1,31
Nợ xấu 10.296 1,25 9.011 1,14 9.214 1,21 8.520 1,17 7.917 1,13
Tổng 826.357 100 790.688 100 763.163 100 730.050 100 697.742 100
29
Quản lý tốt chất lượng tài sản
• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới
hạn cho vay và khẩu vị rủi ro tín dụng.
• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được truyền thông sâu rộng
với phân cấp thẩm quyền và các kênh báo cáo rõ ràng.
Hệ thống tín dụng phù hợp
• Các khoản tín dụng được phân bổ phù hợp theo chủ thể kinh tế và
ngành nghề kinh tế, đảm bảo đa dạng hóa danh mục tín dụng, giảm
thiểu rủi ro tập trung.
• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối
tượng.
Thiết lập hạn mức tín dụng
cho khách hàng, nhóm
khách hàng, lĩnh vực
• Phân loại tài sản có toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu
cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế.
• Các quy tắc phân loại nói trên đã mang lại những kết quả tích cực
trong việc đo lường các khoản nợ xấu.
Phân loại tài sản có và đáp
ứng các yêu cầu trích lập dự
phòng một cách toàn diện
• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng
cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang
tăng trưởng.
Hệ thống quản lý rủi ro tín
dụng chặt chẽ
30
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng
Danh mục đầu tư
Danh mục đầu tư
(VND, nghìn tỷ đồng)
160 174 195 237 232
255 245 245
231
27.25%
26.27%
28.46%
24.98% 23.51%
24.67%
23.02%
22.38%
20.74%
0
50
100
150
200
250
300
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản
Vòng trong: Tại 31/12/2017
Vòng ngoài: Tại 31/3/2018
31
44%
54%
.467%
1%
45%
53%
.557%
1%
Liên ngân hàng Chứng khoán nợ
Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
Kết quả kinh doanh hiệu quả
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)
Các chỉ số tài chính
Các khoản thu nhập hoạt động
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập
1.40%
1.20%
1.02%
0.98%
0.90%
1.11%
13.70%
10.50% 10.29%
11.62% 12.03%
15.23%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
.00%
.500%
1.00%
1.500%
2.00%
2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
ROA ROE
84%
84% 81% 82%
81% 80%
7% 7% 8% 9% 7% 9%
9% 9% 11% 9% 11% 11%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần
45.490% 46.720% 47.129% 48.742%
46.197%
39.110%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
32
11,876
11,204
12,024
13,512
17,550
5,3795,810 5,727 5,717
6,765
7,459
2,441
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
18,000
20,000
2013 2014 2015 2016 2017 Q1/2018
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế
So sánh VietinBank và các ngân hàng – 1Q2018
Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ cho vay KH
1.25%
1.62%
1.37%
0.70%
4.01%
2.32%
1.41%
2.29%
4.15%
1.63%
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB
33
Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng (nghìn tỷ đồng)
826
879
578
212 229
101
194 202 189
116
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB
789
910
731
258
339
113
227 208
143 117
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB
3,028
2,486
4,359
1,490
504 560
1,918
503
2,619
1,047
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB
 Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu
 Hoạt động hiệu quả của các công ty con
 Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Website Quan hệ Nhà đầu tư
6. Phụ lục
34
Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu
Lần thứ 6 liên tiếp, VietinBank lọt vào
danh sách Forbes Global 2000 (Top
2000 DN lớn nhất thế giới) do tạp chí uy
tín của Mỹ Forbes công bố và giữ vị trí
ngân hàng số 1 Việt Nam.
Lần thứ 6 lọt vào Top 500 Thương hiệu Ngân
hàng giá trị nhất thế giới, giá trị thương hiệu
đạt 381 triệu USD, tăng 51,3% so với 2017,
sức mạnh thương hiệu hạng AA-;
Xếp hạng 310 (cao nhất trong các ngân hàng
Việt Nam); thứ 3 trong Top các ngân hàng
tăng hạng nhiều nhất; thứ 24 trong xếp hạng
các ngân hàng ASEAN
VietinBank được Tạp chí Global Banking
& Finance Review trao giải thưởng
“Ngân hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam
2017” và “Ngân hàng SME phát triển
nhanh nhất Việt Nam 2017”.
Lần thứ 14 liên tiếp VietinBank được trao
danh hiệu Thương hiệu mạnh Việt Nam và
cũng là lần thứ 14 liên tiếp giữ vững vị trí Top
dẫn đầu
VietinBank được The Banker xếp hạng
376 trong Bảng xếp hạng Top 1000 ngân
hàng toàn cầu (Top 1000 World Banks
2017), tăng 6 bậc so với năm 2016 và là
ngân hàng giữ thứ hạng cao nhất trong
các ngân hàng Việt Nam được xếp hạng.
VietinBank cùng lúc nhận 4 giải thưởng của
JCB: Ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh
toán thẻ; doanh số sử dụng thẻ; số lượng thẻ
phát hành; và số lượng sản phẩm mới. Đồng
thời, VietinBank cũng được Visa trao 4 giải
thưởng.
VietinBank được The Asian Banker bình
chọn và trao 4 giải thưởng lớn gồm: Dự
án Phân tích dữ liệu tốt nhất; Dự án
Ngân hàng lõi tốt nhất; Ngân hàng SME
của năm; Ngân hàng tài trợ thương mại
tốt nhất Việt Nam.
VietinBank tiếp tục lọt vào Top 500 doanh
nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR500. Đồng
thời cũng là ngân hàng giữ vị trí cao nhất
trong Top 10 trong Bảng xếp hạng Top 500
doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất năm 2017;
Top 10 Doanh nghiệp niêm yết uy tín năm
2017.
Tại giải Sao Khuê 2017, 2 sản phẩm
VietinBank được vinh danh là Hệ thống
kết nối thanh toán với các trung gian tài
chính (BankPay) và Giải pháp thanh toán
dịch vụ công trực tuyến (eGPS).
VietinBank đã được Global Finance vinh
danh giải thưởng “Ngân hàng cung cấp dịch
vụ Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm
2018” và “Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối
tốt nhất thế giới” .
35
Hoạt động hiệu quả của các công ty con
Tên công ty
Vốn điều lệ tại ngày
31/3/2018
(Tỷ đồng)
Tỷ lệ sở hữu của
VietinBank
(%)
Lợi nhuận trước thuế
tại ngày 31/3/2018
(Tỷ đồng)
Ngân hàng TNHH Công thương
Việt Nam tại Lào 1.122,9 100% 34,68
Công ty Cho thuê tài chính
VietinBank 1.000 100% 35,12
Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 48,65
Công ty Chứng khoán
VietinBank 904,2 75,61% 58,74
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm
VietinBank 500 97,83% 27,84
Công ty Kinh doanh vàng bạc
đá quý VietinBank 300 100% 2,93
Công ty Quản lý Nợ và Khai thác
tài sản VietinBank 120 100% 1,64
Công ty Chuyển tiền toàn cầu
VietinBank 50 100% 13,46
36
Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG Quý I/2018
Chỉ tiêu Giá trị
Giá phiên giao dịch đầu
năm 2018 (02/01/2018)
24.950 đồng/cp
Giá phiên giao dịch cuối
Q1.2018 (30/3/2018)
34.600 đồng/cp
Biến động giá trong
Q1.2018
24.350 – 36.700 đồng/cp
Khối lượng giao dịch 1.081.823.651 cp
Giá trị giao dịch 15.089 tỷ đồng
Khối lượng giao dịch của
nhà đầu tư nước ngoài
Mua ròng 117.240 cp
Tỷ lệ sở hữu của nhà
đầu tư nước ngoài
30%
EPS 2.103 đồng/cp
P/E (30/3/2018) 17,33x
BVPS 17.025 đồng/cp
P/B (30/3/2018) 1,95x
80%
100%
120%
140%
160%
180%
Tăng trưởng của VN-Index & CP ngân hàng
Quý I/2018
CTG VCB BID MBB
STB ACB VNIndex
37
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
0
5
10
15
20
25
30
35
40
(Nghìnđồng)
Diễn biến giao dịch cp CTG Quý I/2018
Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
Bảng cân đối kế toán
38
ĐVT: Tỷ đồng 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2.833 4.631 5.091 5.187 5.980 6.459
Tiền gửi tại NHNN 10.160 9.876 11.893 13.503 20.756 14.179
Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác 73.079 75.434 66.019 94.469 107.510 104.458
Chứng khoán kinh doanh 655 3.648 3.346 1.895 3.529 4.331
Công cụ TC phái sinh và các tài sản tài chính khác 164 0 0 683 529 652
Cho vay khách hàng 376.289 439.869 538.080 661.988 790.688 826.357
DPRR cho vay khách hàng (3.300) (4.367) (4.550) (6.862) (8.303) (10.047)
Chứng khoán đầu tư 83.002 93.404 120.024 134.227 128.393 118.457
Góp vốn. đầu tư dài hạn 3.113 3.787 3.892 3.203 3.114 3.215
Tài sản cố định 7.080 8.895 8.666 10.615 11.437 11.262
Tài sản có khác 23.292 26.064 27.022 29.792 31.427 34.772
Tổng tài sản có 576.368 661.242 779.483 948.699 1.095.061 1.114.095
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 147 4.731 13.227 4.808 15.207 28.085
Tiền gửi và vay các TCTD khác 80.465 103.770 99.169 85.152 115.159 111.967
Tiền gửi của khách hàng 364.497 424.181 492.960 655.060 752.935 782.273
Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ TC khác 0 416 118 0 0 0
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 32.425 32.022 54.237 6.075 6.364 6.501
Phát hành giấy tờ có giá 16.565 5.294 20.860 23.849 22.502 22.502
Các khoản nợ khác 27.982 35.569 42.802 113.354 119.129 89.596
Tổng nợ phải trả 522.081 605.983 723.373 885.727 1.031.296 1.047.923
Vốn của TCTD 46.206 46.209 46.209 46.208 46.209 46.209
Trong đó: Vốn điều lệ 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234
Quỹ của TCTD 3.374 4.346 5.275 6.367 7.476 7.484
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 318 338 442 480 551 569
Lợi nhuận chưa phân phối 4.177 4.141 3.942 7.083 9.234 11.603
Vốn chủ sở hữu 54.075 55.259 56.110 60.399 63.765 66.172
Lợi ích của cổ đông thiểu số 213 225 242 260 295 306
Tổng nguồn vốn 576.368 661.242 779.483 948.699 1.095.061 1.114.095
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
39
ĐVT: Tỷ đồng 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 44.281 41.357 42.472 52.991 65.277 17.611
Chi phí lãi và các chi phí tương tự (26.004) (23.495) (23.633) (30.586) (38.204) (10.377)
Thu nhập lãi thuần 18.277 17.862 18.839 22.405 27.073 7.234
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.097 2.117 2.651 3.334 4.302 1.245
Chi phí hoạt động dịch vụ (577) (939) (1.191) (1.636) (2.447) (652)
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.520 1.179 1.460 1.698 1.855 592
Lãi /lỗ thuần từ HĐKD ngoại hối 291 387 20 685 710 234
Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 20 192 129 184 325 239
Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 8 (154) 53 41 (81) 80
Lãi /lỗ thuần từ hoạt động khác 1.495 1.398 2.202 1.299 1.995 357
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 173 166 41 150 743 99
Thu ngập ngoài lãi 3.507 3.169 3.905 4.057 5.547 1.601
Tổng thu nhập 21.784 21.031 22.744 26.462 32.620 8.835
Chi phí hoạt động (9.910) (9.804) (10.719) (12.871) (15.070) (3.455)
Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí DPRR tín dụng 11.874 11.226 12.024 13.592 17.550 5.379
Chi phí DPRR tín dụng (4.123) (3.923) (4.679) (5.022) (8.344) (2.351)
Tổng lợi nhuận trước thuế 7.751 7.303 7.345 8.569 9.206 3.028
Chi phí thuế TNDN (1.943) (1.576) (1.629) (1.712) (1.747) (587)
Lợi nhuận sau thuế 5.808 5.728 5.717 6.858 7.459 2.441
Lợi ích của cổ đông thiểu số (16) (15) (19) (20) (27) (12)
Lợi nhuận thuần sau thuế của chủ sở hữu 5.792 5.713 5.698 6.838 7.432 2.429
Website Quan hệ Nhà đầu tư
http://investor.vietinbank.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Ban Thư ký HĐQT
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.
Email: investor@vietinbank.vn
Tel: 84-24-3 941 3622
40
41
Trân trọng cảm ơn!
Tuyên bố trách nhiệm:
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ
nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một
nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo
thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.

More Related Content

What's hot

Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamDiễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamTa Quoc Dung
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnmjcuty
 
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013Duc M. Pham
 
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017MarketIntello
 
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015Hung Thinh
 
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giảiThị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giảiHong Hanh Ha
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020ngothithungan1
 
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021ngothithungan1
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021ngothithungan1
 
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319Huynh Loc
 

What's hot (18)

Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamDiễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
 
20140325 dailyvn
20140325 dailyvn20140325 dailyvn
20140325 dailyvn
 
20140331 dailyvn
20140331 dailyvn20140331 dailyvn
20140331 dailyvn
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vn
 
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
 
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thư...
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thư...Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thư...
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thư...
 
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
 
Tong ket 2009
Tong ket 2009Tong ket 2009
Tong ket 2009
 
20140226 dailyvn
20140226 dailyvn20140226 dailyvn
20140226 dailyvn
 
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
 
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giảiThị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
 
Equity research mb_271011_vn
Equity research mb_271011_vnEquity research mb_271011_vn
Equity research mb_271011_vn
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
 
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
Dh9 qt le minh nhut-dqt083319
 
NGÀNH NGÂN HÀNG VCSC 18.5.2017
NGÀNH NGÂN HÀNG VCSC 18.5.2017NGÀNH NGÂN HÀNG VCSC 18.5.2017
NGÀNH NGÂN HÀNG VCSC 18.5.2017
 

Similar to 2 slide vn q1 2018 out

Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018ngothithungan1
 
VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanngothithungan1
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019ngothithungan1
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outngothithungan1
 
VNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERVNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERTRUSTpay
 
Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Hung Thinh
 
Thuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị Hiv
Thuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị HivThuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị Hiv
Thuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị HivNhà thuốc Việt Đức
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankLê Văn Duy
 
Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022ngothithungan1
 
7. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013
7. bao cao kqkd 2012 va khkd 20137. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013
7. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013Tran Thanh
 
Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022ngothithungan1
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017MarketIntello
 
Hệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt ra
Hệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt raHệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt ra
Hệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt raAskSock Ngô Quang Đạo
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdfBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdfngnquyet
 

Similar to 2 slide vn q1 2018 out (20)

Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
VNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERVNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPER
 
Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015
 
Thuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị Hiv
Thuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị HivThuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị Hiv
Thuốc Arv 3 trong 1 m152 mylan tle Pep 3 thành phần điều trị Hiv
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBank
 
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
 
Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022
 
Lam phat 3059
Lam phat 3059Lam phat 3059
Lam phat 3059
 
7. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013
7. bao cao kqkd 2012 va khkd 20137. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013
7. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013
 
Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
 
Hệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt ra
Hệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt raHệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt ra
Hệ thống ngân hàng thương mại việt nam và những vấn đề đặt ra
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdfBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
 

More from hero_hn

slide q3.2018 out
slide q3.2018 outslide q3.2018 out
slide q3.2018 outhero_hn
 
2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet outhero_hn
 
2.slide en q1.2018 out
2.slide en q1.2018   out2.slide en q1.2018   out
2.slide en q1.2018 outhero_hn
 
2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 websitehero_hn
 
2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 websitehero_hn
 
slide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 outslide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 outhero_hn
 
slide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outslide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outhero_hn
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016hero_hn
 
slide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usdslide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usdhero_hn
 
2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - outhero_hn
 
2.slide vn update q3.2016 out
2.slide vn update q3.2016   out2.slide vn update q3.2016   out
2.slide vn update q3.2016 outhero_hn
 
slide en q2.2016
slide en q2.2016slide en q2.2016
slide en q2.2016hero_hn
 
slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 hero_hn
 

More from hero_hn (13)

slide q3.2018 out
slide q3.2018 outslide q3.2018 out
slide q3.2018 out
 
2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out
 
2.slide en q1.2018 out
2.slide en q1.2018   out2.slide en q1.2018   out
2.slide en q1.2018 out
 
2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website
 
2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website
 
slide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 outslide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 out
 
slide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outslide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 out
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016
 
slide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usdslide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usd
 
2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out
 
2.slide vn update q3.2016 out
2.slide vn update q3.2016   out2.slide vn update q3.2016   out
2.slide vn update q3.2016 out
 
slide en q2.2016
slide en q2.2016slide en q2.2016
slide en q2.2016
 
slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016
 

Recently uploaded

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 

2 slide vn q1 2018 out

  • 2. 1. Thông tin chung về VietinBank 2. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng 3. Điểm nhấn nhà đầu tư 4. Chiến lược kinh doanh 5. Kết quả hoạt động 6. Phụ lục Nội dung chính 2
  • 3.  Tổng quan về VietinBank  Cơ cấu hoạt động  Cơ cấu quản trị 1. Thông tin chung 3
  • 4. Tổng quan về VietinBank Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính - Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính - Ngân hàng Việt Nam.  1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.  2008 Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).  2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).  2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.  2012 Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (Đã đáo hạn ngày 17/5/2017) Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.  2017 Ngân hàng Việt Nam đầu tiên chuyển đổi Core banking thành công. Nhận giải thưởng “Dự án ngân hàng lõi tốt nhất” của The Asian Banker. 4
  • 5. Cơ cấu hoạt động vững mạnh Trụ sở chính Ngân hàng TNHH Công Thương VN tại Lào Mạng lưới các chi nhánh trong & ngoài nước Các Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con, công ty liên kết Phòng giao dịch Ngân hàng liên doanh Indovina Quỹ tiết kiệm Các công ty con cung cấp dịch vụ phi tài chính Các công ty con, công ty liên kết cung cấp dịch vụ tài chính Công ty Chứng khoán VietinBank Công ty Quản lý quỹ VietinBank Công ty Cho thuê Tài chính VietinBank Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank Công ty Bảo hiểm VietinBank Công ty Vàng bạc Đá quý VietinBank Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank Bảo hiểmDịch vụ tài chính khác Ngân hàng đầu tư Ngân hàng thương mại 5
  • 6. Cơ cấu quản trị hợp lý Ban kiểm soát Hội đồng quản trị Ban Điều hành Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban (UB): 1. UB Nhân sự, Tiền lương 2. UB ALCO 3. UB Quản lý rủi ro 4. UB Chính sách 5. UB Thanh toán Khối Khách hàng doanh nghiệp Khối Bán lẻ Đại hội đồng cổ đông Ban Thư ký HĐQT Hội đồng Tín dụng Hội đồng Định chế Tài chính Mạng lưới các chi nhánh Các công ty con Hệ thống các phòng/ban chức năng tại Trụ sở chính và mạng lưới các chi nhánh Khối Quản lý rủi ro Khối Phê duyệt tín dụng Khối Nhân sự Khối Kinh doanh vốn và thị trường Khối Thương hiệu và Truyền thông Khối Vận hành Khối Công nghệ thông tin Các Phòng/Ban khác 6
  • 7.  Tổng sản phẩm quốc nội - GDP  Chỉ số giá tiêu dùng - CPI  Chỉ số quản lý sức mua - PMI  Xuất nhập khẩu  Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI  Ngành ngân hàng Việt Nam 2. Tổng quan kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng 7
  • 8. Tổng sản phẩm quốc nội - GDP Tăng trưởng GDP Quý I năm 2018 cao nhất trong 10 năm gần đây  Tăng trưởng GDP năm 2017 đạt 6,81%, trong đó Quý I tăng 5,15%; Quý II tăng 6,28%; Quý III tăng 7,46%; Quý IV tăng 7,65% - vượt mục tiêu đề ra 6,7% và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011- 2016, khẳng định tính kịp thời và hiệu quả của các giải pháp được Chính phủ ban hành và chỉ đạo quyết liệt các cấp, các ngành, các địa phương cùng nỗ lực thực hiện.  Tăng trưởng GDP trong Quý I năm 2018 đạt 7,38%, cao nhất trong 10 năm gần đây.  Theo Nghị quyết số 01/NĐ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Chính phủ tiếp tục đặt kế hoạch mục tiêu tăng trưởng GDP năm 2018 đạt 6,7%. 5.70% 5.40% 6.40% 6.20% 5.20% 5.40% 5.98% 6.68% 6.21% 6.81% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 5,000 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng GDP 2008 – 2017 (nghìn tỷ đồng) GDP %GDP 5.1% 5.3% 6.1% 7.0% 6.1% 6.5% 6.9% 7.0% 5.5% 5.8% 6.6% 6.7% 5.1% 6.2% 7.5% 7.7% 7.4% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% Tăng trưởng GDP theo quý (2014 – 2017) %GDP (q-o-q) 8
  • 9. Chỉ số giá tiêu dùng - CPI CPI 3 tháng đầu năm 2018 tăng nhẹ so với 2017 CPI tháng 1/2018 tăng 0,51%; tháng 2 tăng 0,73%; tháng 3 giảm 0,27% so với tháng liền trước đó. CPI tháng 3 tăng 2,82% so với bình quân cùng kỳ 2017. CPI tháng 3/2018 tăng 0,97% so với tháng 12/2017 và tăng 2,66% so với cùng kỳ 2017. Lạm phát cơ bản tháng 3/2018 giảm 0,09% so với tháng trước và tăng 1,38% so với cùng kỳ 2017. Lạm phát cơ bản bình quân quý I/2018 tăng 1,34% so với bình quân cùng kỳ 2017 Các yếu tố tác động:  Điều chỉnh giá dịch vụ y tế;  Thực hiện lộ trình tăng học phí;  Nhu cầu du lịch và đi lại tăng trong dịp Tết;  Giá nhiên liệu trên thị trường thế giới tăng;  Tăng lương tối thiếu vùng;  Chỉ số giá nhóm thực phẩm giảm (thịt lợn);  Tích cực triển khai các biện pháp bình ổn giá cả thị trường trong dịp Tết;  NHNN điều hành CSTT,giữ ổn định vĩ mô và kiểm soát lạm phát. 17.49% 7.62% 12.16% 17.27% 6.81% 6.04% 4.09% 0.63% 4.74% 3.53% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng CPI 2008 - 2017 % CPI (y-o-y) 0.1% 0.4% 0.6% 0.3% 0.5% 0.5% 0.1% 0.1% 0.5% 0.8% 0.5% 0.2% 0.5% 0.2% 0.2% 0.0% -0.5% -0.2% 0.1% 0.9% 0.6% 0.4% 0.1% 0.2% 0.5% 0.7% -0.3% -.800% -.600% -.400% -.200% .00% .200% .400% .600% .800% 1.00% Tăng trưởng CPI theo tháng (2016-2017) % CPI (m-o-m) 9
  • 10. Chỉ số quản lý sức mua - PMI PMI tiếp tục được cải thiện trong Quý I/2018  Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Việt Nam tăng từ 52,5 điểm của tháng 12/2017 lên 53,4 điểm trong tháng 1/2018 và 53,5 điểm trong tháng 2/2018, là mức cao nhất trong 10 tháng. Tuy nhiên, PMI tháng 3 lại giảm xuống 51,6 điểm, đẩy Việt Nam xuống vị trí thứ 2 trong khu vực ASEAN.  Các điều kiện kinh doanh tại Việt Nam tiếp tục cải thiện vào tháng 3 – tháng cuối của quý I/2018 nhưng tốc độ tăng trưởng chậm lại so với tháng 2. Sản lượng và việc làm chỉ tăng khiêm tốn, trong khi số lượng đơn đặt hàng mới tiếp tục tăng mạnh nhờ xuất khẩu tăng. Tốc độ tăng chi phí đầu vào với giá cả đầu ra cũng tăng chậm hơn trong tháng 3, triển vọng lạc quan về tăng sản lượng trong thời gian sắp tới. 52 52 51 54 55 52 53 51 50 50 49 51 52 50 51 52 53 53 52 52 53 52 54 52 52 54 55 54 52 53 52 52 53 52 51 53 53 54 52 48 50 52 54 56 Chỉ số quản lý sức mua (PMI) 10
  • 11. Xuất nhập khẩu Cán cân thương mại duy trì thặng dư trong Quý I/2018, EU là thị trường XK lớn nhất -300 700 1,700 2,700 3,700 4,700 5,700 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 Xuất nhập khẩu (nghìn tỷ đồng) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân TM  Kim ngạch xuất khẩu: 54,31 tỷ USD (tăng 22% so với năm 2017) • Khu vực trong nước: 14,97 tỷ USD (tăng 18,9%); • Khu vực FDI: 39,34 tỷ USD (tăng 23,2%).  Kim ngạch nhập khẩu: 53,01 tỷ USD (tăng 13,6% so với năm 2017) • Khu vực trong nước: 21,26 tỷ USD (tăng 13,4%); • Khu vực FDI: 31,75 tỷ USD (tăng 13,7%).  Cán cân thương mại: Xuất siêu 1,3 tỷ USD • Khu vực trong nước: Nhập siêu 6,3 tỷ USD; • Khu vực FDI: Xuất siêu 7,6 tỷ USD. 11
  • 12. Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI FDI Quý I năm 2018 có xu hướng giảm so với cùng kỳ 2017 1,281 346 395 312 276 304 331 341 336 478 48 244 212 234 234 222 244 263 317 350 392 87 0 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 FDI đăng ký mới và giải ngân (nghìn tỷ đồng) Đăng ký mới Giải ngân  Tính đến 20/3/2018, FDI thu hút 618 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký đạt 2,12 tỷ USD, tăng 25,4% về số dự án và giảm 27,3% về vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2017.  Có 199 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng thêm đạt 1,79 tỷ USD, giảm 54,6% so với cùng kỳ năm trước. Tổng số vốn đăng ký cấp mới và vốn tăng thêm trong Quý I/2018 đạt 3,917 tỷ USD, giảm 43,1% so với cùng kỳ năm 2017.  Có 1.285 lượt góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn là 1,89 tỷ USD, tăng 121,6% so với cùng kỳ năm 2017.  Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện trong Quý I/2018 ước tính đạt 3,88 tỷ USD, tăng 7,2% so với cùng kỳ năm 2017. 12
  • 13. Ngành ngân hàng Việt Nam Thị trường ngoại hối ổn định Thanh khoản (tính đến 31/3/2018) 21,400 21,600 21,800 22,000 22,200 22,400 22,600 Tỷ giá trung tâm của NHNN  Thanh khoản thị trường thông suốt, các nhu cầu ngoại tệ hợp pháp của nền kinh tế được đáp ứng đầy đủ, kịp thời, hệ thống các TCTD mua ròng ngoại tệ từ tổ chức, cá nhân với khối lượng lớn, từ đó có điều kiện bán lại cho NHNN để bổ sung Dự trữ ngoại hối Nhà nước.  Tính đến 31/3/2018, tỷ giá trung tâm của NHNN được điều chỉnh tăng 33 điểm so với cuối năm 2017, đạt mức 22.458 VND/USD.  Dự trữ ngoại hối tính đến hết Quý I/2018 đạt mức kỷ lục trên 60 tỷ USD.  Tổng phương tiện thanh toán tăng khoảng 3,23% so với cuối năm 2017 (Số liệu đến 22/3/2018)  Tín dụng tăng 3,5% so với cuối năm 2017.  Huy động vốn của các TCTD tăng 3% so với cuối 2017.  Thanh khoản của hệ thống ngân hàng tiếp tục duy trì ở mức ổn định. 13 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Tăng trưởng tín dụng 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Tăng trưởng huy động
  • 14.  Thị phần  Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản  Mạng lưới hoạt động  Thương hiệu và cơ sở khách hàng  Hỗ trợ của cổ đông lớn  Quản trị doanh nghiệp và nhân sự 3. Điểm nhấn đầu tư 14
  • 15. Điểm nhấn đầu tư Tiềm lực vững mạnh 1 2 3 4 5 6 7 8 Cơ cấu cổ đông đa dạng và Hỗ trợ từ các cổ đông lớn (MUFG, IFC) Thị phần lớn: • Cho vay (12,34%) • Huy động vốn (11,3%) • NH đầu tư (16,5%) • Chuyển tiền (15%) • TTQT & TTTM (13,07%) • Dịch vụ thanh toán thẻ (22%) Kết quả kinh doanh ấn tượng trong Qúy 1/2018 Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại Quy mô vượt trội (tổng tài sản, vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ) Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước Thương hiệu mạnh với khách hàng đa dạng 15
  • 16. Quy mô vượt trội 190 284 287 316 144 381 300 1,004 1,227 1,114 Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng) Vốn điều lệ (nghìn tỷ đồng) Mạng lưới KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần Ghi chú: Số liệu đến 31/3/2018 Số liệu mạng lưới cập nhật chỉ có của VietinBank Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng) 16 32 15 31 15 24 17 56 51 66 10 16 12 18 12 19 10 36 34 37 240 215 500 408 318 563 349 460 1,006 1,136 16
  • 17. Mạng lưới rộng khắp Trụ sở chính tại Hà Nội 02 Văn phòng đại diện 155 chi nhánh, 969 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 01 Công ty liên doanh 07 Công ty con 09 Đơn vị sự nghiệp Miền Trung 29 Chi nhánh Miền Nam 53 Chi nhánh Miền Bắc Trụ sở chính và 73 chi nhánh Hoàng Sa Trường Sa Mạng lưới trong nước: • Trụ sở chính tại Hà Nội • 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM • 155 Chi nhánh, 969 Phòng giao dịch và Quỹ tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước • 09 Đơn vị sự nghiệp • 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu) • 01 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina) • Gần 2.000 máy ATM Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài: • 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức • 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức • 01 Ngân hàng con tại Lào • 01 Văn phòng đại diện tại Myamar VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới 17
  • 18. Kế hoạch vươn tầm quốc tế Trụ sở chính tại Hà Nội 155 chi nhánh 969 phòng giao dịch & quỹ tiết kiệm 02 chi nhánh nước ngoài 03 Văn phòng đại diện 01 Công ty liên doanh 07 Công ty con 01 Ngân hàng con 09 Đơn vị sự nghiệp Hiện tại • Mở chi nhánh (CN) tại Frankfurt: tháng 9/2011 • Mở CN tại Lào: tháng 2/2012 • Mở CN tại Berlin: tháng 5/2012 • Mở VPĐD tại Myanmar: năm 2013. • Nâng cấp CN Lào thành Ngân hàng con: tháng 8/2015 • Nâng cấp PGD Champasak của VietinBank Lào thành CN: tháng 9/2016 • Mở mới PGD Vientiane của VietinBank Lào: tháng 4/2017 Năm 2018: • Mở mới PGD tại Champasak • Nâng cấp PGD Vientiane thành CN • Chuyển địa điểm TSC VietinBank Lào & thành lập PGD tại địa điểm TSC hiện tại Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1.000 ngân hàng tại hơn 90 quốc gia 18
  • 19. Nền tảng khách hàng lớn và vững chắc VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân. 19
  • 20. Cơ cấu cổ đông mạnh & đa dạng - Hỗ trợ của cổ đông lớn Cổ đông lớn Cổ đông Nhà nước MUFG IFC Hỗ trợ  Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.  Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.  IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:  Quản trị rủi ro  Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ  Tiết kiệm hiệu quả năng lượng  Công nghệ thông tin  MUFG ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:  Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II  Công nghệ thông tin  Ngân hàng đầu tư  Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan. Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn 64.46% 19.73% 8.03% 7.78% Ngân hàng Nhà nước Việt Nam MUFG IFC Cổ đông khác 20
  • 21. Ban Lãnh đạo 21 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ông Nguyễn Văn Thắng Chủ tịch HĐQT Ông Lê Đức Thọ Ủy viên HĐQT Ông Cát Quang Dương Ủy viên HĐQT Ông Phùng Khắc Kế Ủy viên HĐQT Bà Nguyễn Hồng Vân Ủy viên HĐQT Bà Trần Thu Huyền Ủy viên HĐQT Ông Hideaki Takase Ủy viên HĐQT Ông Hiroshi Yamaguchi Ủy viên HĐQT BAN ĐIỀU HÀNH Ông Lê Đức Thọ Tổng Giám đốc Ông Hiroshi Yamaguchi Phó TGĐ Bà Lê Như Hoa Phó TGĐ Ông Trần Minh Bình Phó TGĐ Ông Nguyễn Hoàng Dũng Phó TGĐ Ông Nguyễn Đức Thành Phó TGĐ Ông Trần Công Quỳnh Lân Phó TGĐ Ông Nguyễn Đình Vinh Phó TGĐ Nguyễn Hải Hưng Kế toán trưởng BAN KIỂM SOÁT Ông Nguyễn Thế Huân Trưởng BKS Bà Phạm Thị Thơm Thành viên BKS Ông Trần Minh Đức Thành viên BKS Bà Phạm Thị Hồng Phương Thành viên BKS
  • 22.  Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược  Các mục tiêu kế hoạch năm 2018 4. Chiến lược kinh doanh 22
  • 23. Tầm nhìn và chiến lược Tăng trưởng quy mô bền vững1 Chuyển dịch cơ cấu thu nhập2 Phát triển hoạt động ngân hàng thanh toán3 Nâng cao năng lực tài chính4 Nâng cao năng suất lao động toàn hàng và quản trị chi phí hiệu quả5 Tầm nhìn Trở thành một Tập đoàn tài chính dẫn đầu Việt Nam, ngang tầm khu vực, hiện đại, đa năng, theo chuẩn quốc tế Chủ điểm chiến lược Mục tiêu Trở thành Tập đoàn tài chính có quy mô lớn với hiệu quả hoạt động tốt nhất hệ thống ngân hàng Việt Nam vào năm 2020 23
  • 24. Các mục tiêu kế hoạch cụ thể năm 2018 Chú trọng nâng cao năng lực tài chính Phát triển mạnh dịch vụ, sản phẩm về ngân hàng thanh toán và ngân hàng đầu tư Nâng cao năng suất lao động, quản trị chi phí hiệu quả Cải thiện mạnh mẽ chất lượng dịch vụ Tăng trưởng gắn với hiệu quả, ổn định, bền vững, có chọn lọc Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và kiểm soát rủi ro 24
  • 25.  Huy động vốn tăng trưởng ổn định, có tính thanh khoản cao với tỷ trọng lớn từ TT1  Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt  Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng  Kết quả kinh doanh hiệu quả  Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác 5. Kết quả hoạt động 25
  • 26. Huy động vốn tăng trưởng ổn định Cơ cấu huy động Tiền gửi khách hàng và TCTD (nghìn tỷ đồng) Vòng trong: Tại Tại 31/12/2017: 1.011 nghìn tỷ đồng Vòng ngoài: Tại 31/3/2018: 1.025 nghìn tỷ đồng 1.504% 11% 74% 1% 2% 10% 3% 11% 77% 1% 2% 7% Vay Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTC khác Tiền gửi khách hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư Phát hành giấy tờ có giá Nguồn huy động khác 257 289 364 424 493 655 666 693 725 753 789 74 97 81 104 99 85 110 119 113 115 112 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1,000 Tiền gửi và vay các TCTD khác Tiền gửi khách hàng 26
  • 27. Khả năng thanh khoản cao Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2017) Cơ cấu tiền gửi khách hàng theo kỳ hạn (31/3/2018) 22.52% 6.51% 10.64% 54.76% 5.58% DNNN (22,52%) DN FDI (6,51%) Doanh nghiệp khác (10,64%) Cá nhân (54,76%) Thành phần khác (5,58%) 14.45% 84.73% 0.53% 0.29% Tiền gửi không kỳ hạn (14,45%) Tiền gửi có kỳ hạn (84,73%) Tiền gửi vốn chuyên dụng (0,53%) Tiền gửi ký quỹ (0,29%) 27
  • 28. Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng) Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2017) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (31/3/2018) 376 440 538 662 698 730 763 791 826 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 65.28% 66.53% 69.03% 69.78% 70.67% 70.49% 71.84% 72.20% 74.17% 2013 2014 2015 2016 1Q2017 2Q2017 3Q2017 2017 1Q2018 57.273% 9.210% 33.517% Nợ ngắn hạn (57,27%) Nợ trung hạn (9,21%) Nợ dài hạn (33,52%) 16.420% 5.946% 52.165% 24.845% .624% DNNN (16,42%) DN FDI (5,95%) Doanh nghiệp khác (52,16%) Cá nhân (24,84%) Thành phần khác (0,62%) 28
  • 29. Nợ xấu được kiểm soát tốt nhất ngành ngân hàng 0.66% 0.75% 1.47% 1.00% 1.12% 0.92% 1.02% 1.13% 1.17% 1.21% 1.13% 1.25% 2.40% 3.47% 4.09% 3.79% 3.25% 2.55% 2.46% 2.55% 2.51% 2.34% .00% .500% 1.00% 1.500% 2.00% 2.500% 3.00% 3.500% 4.00% 4.500% 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1Q2017 2Q2017 3Q2017 2017 1Q2018 VietinBank Trung bình ngành Nhóm 1Q2018 2017 3Q2017 2Q2017 1Q2017 Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn 812.365 98,31 778.050 98,40 749.271 98,18 717.960 98,34 680.669 97,55 Nhóm 2 Nợ cần chú ý 3.697 0,45 3.627 0,46 4.678 0,61 3.570 0,49 9.157 1,31 Nợ xấu 10.296 1,25 9.011 1,14 9.214 1,21 8.520 1,17 7.917 1,13 Tổng 826.357 100 790.688 100 763.163 100 730.050 100 697.742 100 29
  • 30. Quản lý tốt chất lượng tài sản • VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay và khẩu vị rủi ro tín dụng. • Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được truyền thông sâu rộng với phân cấp thẩm quyền và các kênh báo cáo rõ ràng. Hệ thống tín dụng phù hợp • Các khoản tín dụng được phân bổ phù hợp theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo đa dạng hóa danh mục tín dụng, giảm thiểu rủi ro tập trung. • Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng, nhóm khách hàng, lĩnh vực • Phân loại tài sản có toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế. • Các quy tắc phân loại nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu. Phân loại tài sản có và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách toàn diện • Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng. Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ 30
  • 31. Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng) 160 174 195 237 232 255 245 245 231 27.25% 26.27% 28.46% 24.98% 23.51% 24.67% 23.02% 22.38% 20.74% 0 50 100 150 200 250 300 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản Vòng trong: Tại 31/12/2017 Vòng ngoài: Tại 31/3/2018 31 44% 54% .467% 1% 45% 53% .557% 1% Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
  • 32. Kết quả kinh doanh hiệu quả Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các chỉ số tài chính Các khoản thu nhập hoạt động Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 1.40% 1.20% 1.02% 0.98% 0.90% 1.11% 13.70% 10.50% 10.29% 11.62% 12.03% 15.23% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% .00% .500% 1.00% 1.500% 2.00% 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 ROA ROE 84% 84% 81% 82% 81% 80% 7% 7% 8% 9% 7% 9% 9% 9% 11% 9% 11% 11% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần 45.490% 46.720% 47.129% 48.742% 46.197% 39.110% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 32 11,876 11,204 12,024 13,512 17,550 5,3795,810 5,727 5,717 6,765 7,459 2,441 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000 2013 2014 2015 2016 2017 Q1/2018 Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế
  • 33. So sánh VietinBank và các ngân hàng – 1Q2018 Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ cho vay KH 1.25% 1.62% 1.37% 0.70% 4.01% 2.32% 1.41% 2.29% 4.15% 1.63% CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB 33 Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng) Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng (nghìn tỷ đồng) 826 879 578 212 229 101 194 202 189 116 CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB 789 910 731 258 339 113 227 208 143 117 CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB 3,028 2,486 4,359 1,490 504 560 1,918 503 2,619 1,047 CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB VPB HDB
  • 34.  Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu  Hoạt động hiệu quả của các công ty con  Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Website Quan hệ Nhà đầu tư 6. Phụ lục 34
  • 35. Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu Lần thứ 6 liên tiếp, VietinBank lọt vào danh sách Forbes Global 2000 (Top 2000 DN lớn nhất thế giới) do tạp chí uy tín của Mỹ Forbes công bố và giữ vị trí ngân hàng số 1 Việt Nam. Lần thứ 6 lọt vào Top 500 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới, giá trị thương hiệu đạt 381 triệu USD, tăng 51,3% so với 2017, sức mạnh thương hiệu hạng AA-; Xếp hạng 310 (cao nhất trong các ngân hàng Việt Nam); thứ 3 trong Top các ngân hàng tăng hạng nhiều nhất; thứ 24 trong xếp hạng các ngân hàng ASEAN VietinBank được Tạp chí Global Banking & Finance Review trao giải thưởng “Ngân hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam 2017” và “Ngân hàng SME phát triển nhanh nhất Việt Nam 2017”. Lần thứ 14 liên tiếp VietinBank được trao danh hiệu Thương hiệu mạnh Việt Nam và cũng là lần thứ 14 liên tiếp giữ vững vị trí Top dẫn đầu VietinBank được The Banker xếp hạng 376 trong Bảng xếp hạng Top 1000 ngân hàng toàn cầu (Top 1000 World Banks 2017), tăng 6 bậc so với năm 2016 và là ngân hàng giữ thứ hạng cao nhất trong các ngân hàng Việt Nam được xếp hạng. VietinBank cùng lúc nhận 4 giải thưởng của JCB: Ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ; doanh số sử dụng thẻ; số lượng thẻ phát hành; và số lượng sản phẩm mới. Đồng thời, VietinBank cũng được Visa trao 4 giải thưởng. VietinBank được The Asian Banker bình chọn và trao 4 giải thưởng lớn gồm: Dự án Phân tích dữ liệu tốt nhất; Dự án Ngân hàng lõi tốt nhất; Ngân hàng SME của năm; Ngân hàng tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam. VietinBank tiếp tục lọt vào Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR500. Đồng thời cũng là ngân hàng giữ vị trí cao nhất trong Top 10 trong Bảng xếp hạng Top 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất năm 2017; Top 10 Doanh nghiệp niêm yết uy tín năm 2017. Tại giải Sao Khuê 2017, 2 sản phẩm VietinBank được vinh danh là Hệ thống kết nối thanh toán với các trung gian tài chính (BankPay) và Giải pháp thanh toán dịch vụ công trực tuyến (eGPS). VietinBank đã được Global Finance vinh danh giải thưởng “Ngân hàng cung cấp dịch vụ Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm 2018” và “Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất thế giới” . 35
  • 36. Hoạt động hiệu quả của các công ty con Tên công ty Vốn điều lệ tại ngày 31/3/2018 (Tỷ đồng) Tỷ lệ sở hữu của VietinBank (%) Lợi nhuận trước thuế tại ngày 31/3/2018 (Tỷ đồng) Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào 1.122,9 100% 34,68 Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1.000 100% 35,12 Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 48,65 Công ty Chứng khoán VietinBank 904,2 75,61% 58,74 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm VietinBank 500 97,83% 27,84 Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 2,93 Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 1,64 Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 13,46 36
  • 37. Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG Quý I/2018 Chỉ tiêu Giá trị Giá phiên giao dịch đầu năm 2018 (02/01/2018) 24.950 đồng/cp Giá phiên giao dịch cuối Q1.2018 (30/3/2018) 34.600 đồng/cp Biến động giá trong Q1.2018 24.350 – 36.700 đồng/cp Khối lượng giao dịch 1.081.823.651 cp Giá trị giao dịch 15.089 tỷ đồng Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 117.240 cp Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài 30% EPS 2.103 đồng/cp P/E (30/3/2018) 17,33x BVPS 17.025 đồng/cp P/B (30/3/2018) 1,95x 80% 100% 120% 140% 160% 180% Tăng trưởng của VN-Index & CP ngân hàng Quý I/2018 CTG VCB BID MBB STB ACB VNIndex 37 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 0 5 10 15 20 25 30 35 40 (Nghìnđồng) Diễn biến giao dịch cp CTG Quý I/2018 Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
  • 38. Bảng cân đối kế toán 38 ĐVT: Tỷ đồng 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2.833 4.631 5.091 5.187 5.980 6.459 Tiền gửi tại NHNN 10.160 9.876 11.893 13.503 20.756 14.179 Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác 73.079 75.434 66.019 94.469 107.510 104.458 Chứng khoán kinh doanh 655 3.648 3.346 1.895 3.529 4.331 Công cụ TC phái sinh và các tài sản tài chính khác 164 0 0 683 529 652 Cho vay khách hàng 376.289 439.869 538.080 661.988 790.688 826.357 DPRR cho vay khách hàng (3.300) (4.367) (4.550) (6.862) (8.303) (10.047) Chứng khoán đầu tư 83.002 93.404 120.024 134.227 128.393 118.457 Góp vốn. đầu tư dài hạn 3.113 3.787 3.892 3.203 3.114 3.215 Tài sản cố định 7.080 8.895 8.666 10.615 11.437 11.262 Tài sản có khác 23.292 26.064 27.022 29.792 31.427 34.772 Tổng tài sản có 576.368 661.242 779.483 948.699 1.095.061 1.114.095 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 147 4.731 13.227 4.808 15.207 28.085 Tiền gửi và vay các TCTD khác 80.465 103.770 99.169 85.152 115.159 111.967 Tiền gửi của khách hàng 364.497 424.181 492.960 655.060 752.935 782.273 Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ TC khác 0 416 118 0 0 0 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 32.425 32.022 54.237 6.075 6.364 6.501 Phát hành giấy tờ có giá 16.565 5.294 20.860 23.849 22.502 22.502 Các khoản nợ khác 27.982 35.569 42.802 113.354 119.129 89.596 Tổng nợ phải trả 522.081 605.983 723.373 885.727 1.031.296 1.047.923 Vốn của TCTD 46.206 46.209 46.209 46.208 46.209 46.209 Trong đó: Vốn điều lệ 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 Quỹ của TCTD 3.374 4.346 5.275 6.367 7.476 7.484 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 318 338 442 480 551 569 Lợi nhuận chưa phân phối 4.177 4.141 3.942 7.083 9.234 11.603 Vốn chủ sở hữu 54.075 55.259 56.110 60.399 63.765 66.172 Lợi ích của cổ đông thiểu số 213 225 242 260 295 306 Tổng nguồn vốn 576.368 661.242 779.483 948.699 1.095.061 1.114.095
  • 39. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 39 ĐVT: Tỷ đồng 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 44.281 41.357 42.472 52.991 65.277 17.611 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (26.004) (23.495) (23.633) (30.586) (38.204) (10.377) Thu nhập lãi thuần 18.277 17.862 18.839 22.405 27.073 7.234 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.097 2.117 2.651 3.334 4.302 1.245 Chi phí hoạt động dịch vụ (577) (939) (1.191) (1.636) (2.447) (652) Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.520 1.179 1.460 1.698 1.855 592 Lãi /lỗ thuần từ HĐKD ngoại hối 291 387 20 685 710 234 Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 20 192 129 184 325 239 Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 8 (154) 53 41 (81) 80 Lãi /lỗ thuần từ hoạt động khác 1.495 1.398 2.202 1.299 1.995 357 Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 173 166 41 150 743 99 Thu ngập ngoài lãi 3.507 3.169 3.905 4.057 5.547 1.601 Tổng thu nhập 21.784 21.031 22.744 26.462 32.620 8.835 Chi phí hoạt động (9.910) (9.804) (10.719) (12.871) (15.070) (3.455) Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí DPRR tín dụng 11.874 11.226 12.024 13.592 17.550 5.379 Chi phí DPRR tín dụng (4.123) (3.923) (4.679) (5.022) (8.344) (2.351) Tổng lợi nhuận trước thuế 7.751 7.303 7.345 8.569 9.206 3.028 Chi phí thuế TNDN (1.943) (1.576) (1.629) (1.712) (1.747) (587) Lợi nhuận sau thuế 5.808 5.728 5.717 6.858 7.459 2.441 Lợi ích của cổ đông thiểu số (16) (15) (19) (20) (27) (12) Lợi nhuận thuần sau thuế của chủ sở hữu 5.792 5.713 5.698 6.838 7.432 2.429
  • 40. Website Quan hệ Nhà đầu tư http://investor.vietinbank.vn Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ: Ban Thư ký HĐQT Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-24-3 941 3622 40
  • 41. 41 Trân trọng cảm ơn! Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.