Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc, HAY!
3. phu luc danh cho c gd huyen thi xa
1. (Mẫu phụ lục: CĐGD/06b; - Dành cho CĐGD Quận, Huyện, Thị ,TP)
CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC HUYỆN, (THỊ) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
……………………………………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN
NĂM HỌC 2014 - 2015
Số liệu tính từ ngày : 01/06/ 2014 đến hết ngày : 31/05/ 2015
---------------------------------------
Ghi chú: Những mục đơn vị không có ghi: “K”.
NỘI DUNG
Đơn vị
tính
Số
báo cáo
Về tổ chức, cán bộ
Tổng số đơn vị quản lý đơn vị
Chia ra :
* Số đơn vị công lập đơn vị
chia ra : - Mầm non đơn vị
- Tiểu học đơn vị
- Trung học cơ sở đơn vị
- Trường học có nhiều cấp học trực thuộc huyện/thị (nếu có) đơn vị
- Số đơn vị trực thuộc đơn vị
* Số đơn vị ngoài công lập đơn vị
chia ra : - Mầm non đơn vị
- Tiểu học đơn vị
- Trung học cơ sở đơn vị
- Tiểu học & Trung học cơ sở (trường có 2 cấp học) đơn vị
trong đó : số đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài (Mn + TiH + THCS) đơn vị
- Nhóm trẻ gia đình nhóm
Tổng số CB - GV - NV - lao động người
trong đó : tổng số CB-GV-NV là nữ người
Chia ra :
* Khối công lập : - Mầm non người
trong đó nữ người
- Tiểu học người
trong đó nữ người
- Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
- Trường học có nhiều cấp học trực thuộc huyện/thị (nếu có) người
trong đó nữ người
- Đơn vị trực thuộc người
trong đó nữ người
* Khối ngoài công lập : - Mầm non người
trong đó nữ người
2. - Tiểu học người
trong đó nữ người
- Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
- Tiểu học & Trung học cơ sở (trường có 2 cấp học) người
trong đó nữ người
trong đó : Tổng CB-GV-NV thuộc đ/vị có vốn đầu tư NN (Mn + TiH +
THCS)
người
Số CB-GV-NV thuộc đ/vị có vốn đầu tư nước ngoài là nữ người
Tổng số Công đoàn cơ sở quản lý đơn vị
Chia ra :
* Tổng số CĐCS tại các đơn vị công lập CĐCS
chia ra : - Mầm non CĐCS
- Tiểu học CĐCS
- Trung học cơ sở CĐCS
- Trung học phổ thông trực thuộc huyện/thị CĐCS
- CĐCS đơn vị trực thuộc CĐCS
* Tổng số Công đoàn bộ phận tại các đơn vị công lập CĐBP
* Tổng số Tổ Công đoàn tại các đơn vị công lập Tổ CĐ
* Tổng số CĐCS tại các đơn vị ngoài công lập CĐCS
chia ra : - Mầm non CĐCS
- Tiểu học CĐCS
- Trung học cơ sở CĐCS
- Tiểu học & Trung học cơ sở (trường có 2 cấp học) CĐCS
trong đó : số CĐCS tại đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài (Mn + TiH + THCS) CĐCS
* Tổng số Công đoàn bộ phận tại các đơn vị ngoài công lập CĐBP
* Tổng số Tổ Công đoàn tại các đơn vị ngoài công lập Tổ CĐ
Tổng số Đoàn viên Công đoàn : người
trong đó : tổng số Đoàn viên Công đoàn là nữ người
Chia ra :
* Khối công lập : - Mầm non người
trong đó nữ người
- Tiểu học người
trong đó nữ người
- Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
- Trường học có nhiều cấp học trực thuộc huyện/thị (nếu có) người
trong đó nữ người
- Công đoàn cơ sở đơn vị trực thuộc người
trong đó nữ người
* Khối ngoài công lập : - Mầm non người
trong đó nữ người
- Tiểu học người
3. trong đó nữ người
- Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
- Tiểu học & Trung học cơ sở (trường có 2 cấp học) người
trong đó nữ người
trong đó : Số Đoàn viên thuộc đ/vị có vốn đầu tư NN (Mn + TiH + THCS) người
Số Đoàn viên thuộc đ/vị có vốn đầu tư nước ngoài là nữ người
- Tổng số Đoàn viên CĐ trong biên chế hoặc HĐ theo NĐ 68 (Sở, Huyện/Thị) người
trong đó nữ người
- Tổng số Đoàn viên CĐ diện ký Hợp đồng trực tiếp với các trường người
trong đó nữ người
- Tổng số lao động mới được kết nạp vào tổ chức Công đoàn người
trong đó nữ người
- Tổng số Đoàn viên đã được cấp thẻ Công đoàn người
trong đó nữ người
Công tác tham gia xây dựng Đảng
* T/số Đoàn viên ưu tú được CĐCS giới thiệu cho tổ chức Đảng người
trong đó : số ĐV ưu tú được CĐCS giới thiệu cho tổ chức Đảng là nữ người
* T/số ĐV đã qua lớp tìm hiểu về Đảng và được Chi bộ công nhận Cảm tình Đảng người
trong đó : Số được Chi bộ công nhận Cảm tình Đảng là nữ người
* Tổng số ĐV được kết nạp vào Đảng (từ tháng 06/2014 đến hết tháng 05/2015) người
trong đó : số Đoàn viên mới được kết nạp vào Đảng là nữ người
* Tổng số Đảng viên hiện có người
trong đó : Đảng viên hiện có là nữ người
* Tỷ lệ % Đảng viên so với tổng số CB-GV-NV (lấy 2 số thập phân) %
* Tổng số đơn vị đã có Chi bộ độc lập đơn vị
* Tổng số đơn vị chưa có Chi bộ độc lập, phải sinh hoạt ghép với đơn vị khác đơn vị
Công tác phát triển CĐCS mới
* Tổng số CĐCS mới thành lập trong năm học 2014-2015 CĐCS
Trong đó : - thành lập CĐCS mới tại đơn vị công lập CĐCS
- thành lập CĐCS mới tại đơn vị ngoài công lập CĐCS
* Tổng số đoàn viên tại đơn vị công lập mới phát triển CĐCS người
Trong đó : - số đoàn viên tại đơn vị công lập mới phát triển CĐCS là nữ người
* Tổng số đoàn viên tại đơn vị ngoài công lập mới phát triển CĐCS người
Trong đó : - số đoàn viên tại đơn vị ngoài công lập mới phát triển CĐCS là nữ người
Tổ chức bộ máy và cán bộ công đoàn
* Tổng số Cán bộ Công đoàn chuyên trách người
trong đó : Cán bộ Công đoàn chuyên trách là nữ người
* Đã tổ chức Đại hội Công đoàn Giáo dục Huyện/Thị (H/T) ngày
Ban Chấp hành CĐGD H/T được LĐLĐ H/T công nhận theo Quyết định
số/ngày
QĐ số
* Tổng số Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Giáo dục H/T người
Trong đó : - số Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Giáo dục H/T là nữ người
4. - số Ủy viên mới tham gia BCH CĐGD H/T nhiệm kỳ đầu tiên người
- số Ủy viên mới tham gia BCH CĐGD H/T nhiệm kỳ đầu tiên là nữ người
* Tổng số Ủy viên UBKT Công đoàn Giáo dục H/T người
Trong đó : - số Ủy viên UBKT Công đoàn Giáo dục H/T là nữ người
- số Ủy viên mới tham gia UBKT CĐGD H/T nhiệm kỳ đầu tiên người
- số Ủy viên mới tham gia UBKT CĐGD H/T nhiệm kỳ đầu tiên là
nữ
người
* Ban Nữ công Công đoàn Giáo dục H/T được thành lập ngày ngày
- Tổng số UV Ban Nữ công Công đoàn Giáo dục H/T người
* Tổng số UV Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở trực thuộc CĐGD H/T người
trong đó : UV Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở trực thuộc CĐGD H/T là nữ người
* Tổng số Công đoàn cơ sở có Ủy ban kiểm tra (CĐCS có trên 30 đoàn viên) đơn vị
- Tổng số UV UBKT Công đoàn cơ sở trực thuộc CĐGD H/T người
- Trong đó, số UV UBKT Công đoàn cơ sở trực thuộc CĐGD H/T là nữ người
* Tổng số CĐCS chỉ có UV BCH phụ trách kiểm tra (CĐCS có <30 đoàn viên) đơn vị
- Tổng số UV Ban Chấp hành CĐCS phụ trách Kiểm tra người
- Trong đó, số UV Ban Chấp hành CĐCS phụ trách Kiểm tra là nữ người
* Tổng số Ban Nữ công Công đoàn cơ sở ban
* Tổng số Ủy viên Ban Nữ công Công đoàn cơ sở người
* Tổng số đơn vị có thành lập Ban “Vì sự tiến bộ phụ nữ” đơn vị
* Tổng số đơn vị có thành lập Ban “Chỉ đạo Dân số - KHH Gia đình” đơn vị
* Tổng số Ban Thanh tra Nhân dân ban
* Tổng số Ủy viên Ban Thanh tra Nhân dân người
trong đó : Ủy viên Ban Thanh tra Nhân dân là nữ người
Tình hình việc làm, tiền lương, quan hệ lao động
Về tiền lương hoặc thu nhập
(tính theo mức lương tối thiểu 1.150.000đ
/tháng - đối với đơn vị Công lập
và mức lương tối thiểu 2.350.000đ
/tháng - đối với đơn vị Ngoài Công lập)
* Tiền lương hoặc thu nhập bình quân 1 người/ tháng 1000đ
/th
Số người được tính người
* Mức lương (hoặc thu nhập) cao nhất / tháng 1000đ
/th
* Mức lương (hoặc thu nhập) thấp nhất / tháng 1000đ
/th
Nâng lương
* Tổng số CB-GV-NV được nâng lương (từ T6/2014 đến hết T05/2015) người
* Tổng số CB-GV-NV được nâng lương trước hạn (từ T6/2014 đến hết T05/2015) người
* Số đơn vị XD Thang bảng lương theo Thông tư 28 (áp dụng cho các trường
hợp
đơn vị trực tiếp ký Hợp đồng lao động)
đơn vị
Phụ cấp ưu đãi
* Tổng số người được hưởng người
* Tổng số người không được hưởng người
trong đó : - Cán bộ người
- Nhân viên người
Phụ cấp thâm niên
5. * Tổng số người được hưởng người
* Tổng số người không được hưởng người
trong đó : - Cán bộ người
- Nhân viên người
Tổng số người nghỉ việc từ đầu năm học đến nay : người
trong đó : - Nghỉ hưu tr. hợp
- Nghỉ vì khó khăn tr. hợp
- Nghỉ vì lý do khác tr. hợp
chia ra : * Cán bộ quản lý : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối THCS người
trong đó nữ người
* Giáo viên : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối THCS người
trong đó nữ người
* Nhân viên : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối THCS người
trong đó nữ người
Ký Hợp đồng lao động (do các đơn vị trực tiếp ký Hợp đồng)
* Tổng số Lao động do các đơn vị trực tiếp ký hợp đồng người
chia ra : * HĐLĐ loại không xác định thời hạn người
Tỷ lệ % so với Tổng số lao động %
* HĐLĐ loại xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng người
Tỷ lệ % so với Tổng số lao động %
* HĐLĐ loại thời vụ từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng người
Tỷ lệ % so với Tổng số lao động %
* HĐLĐ loại thời vụ dưới 3 tháng người
Tỷ lệ % so với Tổng số lao động %
Đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y Tế, Bảo hiểm Thất nghiệp
* Tổng số lao động đã đóng BH Xã hội người
Tỷ lệ % so với Tổng số lao động (kể cả diện Hợp đồng) %
* Tổng số lao động đã đóng BH Y Tế người
Tỷ lệ % so với Tổng số lao động (kể cả diện Hợp đồng) %
* Tổng số lao động đã đóng BH Thất nghiệp người
6. Tỷ lệ % so với Tổng số lao động (kể cả diện Hợp đồng) %
Ký Thoả ước Lao động tập thể
- Số đ/vị ngoài công lập có đăng ký TƯLĐTT với CĐGD H/T và Phòng
LĐTBXH
đơn vị
Tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
- Tổng số vụ tai nạn lao động vụ
trong đó : - Số vụ tai nạn lao động chết người vụ
- Số người chết do tai nạn lao động người
- số người chết do tai nạn lao động là nữ người
- Số người bị mắc bệnh nghề nghiệp người
trong đó : số người bị mắc bệnh nghề nghiệp là nữ người
- Số người bị mất khả năng lao động người
trong đó : số người bị mất khả năng lao động là nữ người
Thực hiện Quy chế dân chủ
* Số đơn vị đã tổ chức Đại hội CNVC đơn vị
Đạt tỷ lệ % so với số đơn vị phải thực hiện (lấy 2 số thập phân) %
* Số đơn vị đã tổ chức Hội nghị CB-CC đơn vị
Đạt tỷ lệ % so với số đơn vị phải thực hiện (lấy 2 số thập phân) %
* Số đơn vị đã tổ chức Hội nghị Người lao động đơn vị
Đạt tỷ lệ % so với số đơn vị phải thực hiện (lấy 2 số thập phân) %
Xây dựng và ban hành các Quy chế của tổ chức Công đoàn
* Số đơn vị đã ban hành Quy chế làm việc của Ban Chấp hành CĐCS đơn vị
* Số đơn vị đã ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra CĐCS đơn vị
* Số đơn vị đã ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng CĐCS đơn vị
* Số đơn vị đã ban hành Quy định Thu, Chi Ngân sách CĐCS đơn vị
Chỉ đạo thực hiện chế độ chính sách cho Ban TTND (theo TTLT số 40/2006,
ngày 12/05/2006 của BTC – BTTUBTW MTTQVN – TLĐ LĐVN)
* Ngày ban hành văn bản chỉ đạo ngày
* Số lần tổ chức kiểm tra việc thực hiện lần
* Kết quả : Số đơn vị đã thực hiện chế độ cho Ban Thanh tra nhân dân đơn vị
Công tác Tư vấn pháp luật
* Số CĐCS có phân công cán bộ làm công tác tư vấn pháp luật tại đơn vị đơn vị
* Tổng số cán bộ làm công tác tư vấn pháp luật tại cơ sở người
trong đó : Số cán bộ làm công tác tư vấn pháp luật tại cơ sở là nữ người
* Số CĐCS có thành lập Tổ dư luận xã hội tại đơn vị đơn vị
* Tổng số thành viên các Tổ dư luận xã hội tại cơ sở người
trong đó : Số thành viên các Tổ dư luận xã hội tại cơ sở là nữ người
Công tác Thi đua – Chính sách
Đề tài khoa học và Sáng kiến kinh nghiệm
* Số đề tài đăng ký thực hiện trong năm học đề tài
* Số đề tài đã hoàn thành đề tài
Giá trị làm lợi 1000đ
Tổng số tiền thưởng 1000đ
7. Công trình, sản phẩm thi đua
* Số công trình, sản phẩm thi đua đăng ký thực hiện trong năm học CT, SP
* Số công trình, sản phẩm đã thực hiện CT, SP
* Tổng giá trị các công trình, sản phẩm đã thực hiện 1000đ
Phát động thi đua của Công đoàn Giáo dục Huyện/Thị đợt
* Số đợt phát động thi đua trong năm học đợt
* Ngày ra văn bản phát động thi đua chào mừng Đại hội Công đoàn các cấp
tiến tới Đại hội Công đoàn toàn quốc lần thứ XI
ngày
Đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến” NH 2014-2015
* Số cá nhân đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến” người
Tỷ lệ đạt LĐTT so với tổng số CB-GV-NV %
* Số tập thể (Tổ, Trường) đạt danh hiệu “Đơn vị Lao động tiên tiến” đơn vị
* Số tập thể (Tổ, Trường) đạt danh hiệu “Đơn vị Lao động xuất sắc” đơn vị
* Ngành GD&ĐT Quận/Huyện đạt danh hiệu (TT– TTXS) loại
Đề nghị đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua” NH 2014-2015
* Cấp cơ sở (Cấp Huyện/ thị) người
* Cấp Tỉnh người
* Cấp Toàn quốc người
Đạt danh hiệu Thi đua Công đoàn NH 2014-2015
* Số Công đoàn cơ sở đạt loại Khá đơn vị
* Số Công đoàn cơ sở đạt loại Vững mạnh đơn vị
* Số Công đoàn cơ sở đạt loại Vững mạnh xuất sắc đơn vị
* CĐGD Quận/ Huyện đạt danh hiệu (Khá, VM, VMXS) loại
* Số Đoàn viên đạt danh hiệu "Đoàn viên Xuất sắc" người
Tỷ lệ đạt danh hiệu "Đoàn viên Xuất sắc" trên tổng số đoàn viên %
Tổ chức Hội thi GV dạy giỏi cấp Huyện/Thị
* Số đợt tổ chức đợt
* Số ngành học được tổ chức ngành
* Số người tham gia người
Kết quả : - Số người đạt loại Giỏi người
- Số người đạt loại Khá người
- Số người đạt loại Trung bình người
Công tác Nữ
* Số nữ đạt danh hiệu “Giỏi việc trường - Đảm việc nhà” NH 2014-2015 người
- Tỷ lệ nữ đạt danh hiệu trên tổng số Nữ CB-GV-NV %
* Số người đạt danh hiệu “Gia đình Nhà giáo Văn hoá” NH 2014-2015 người
- Tỷ lệ đạt danh hiệu trên tổng số CB-GV-NV có gia đình %
* Số nữ trong độ tuổi (22 – 45) có sinh con từ T6/2014 đến hết T5/2015 người
* Số CB-GV-NV có gia đình người
trong đó : - Số gia đình chưa có con gia đình
- Số gia đình có 1 con gia đình
- Số gia đình có 2 con gia đình
- Số gia đình có từ 3 con trở lên gia đình
8. * Số người sinh con thứ ba (từ T6/2014 đến hết T5/2015) người
* Số nữ CB-GV-NV chưa lập gia đình người
trong đó : - dưới 30 tuổi người
- trên 30 tuổi người
* Số nữ CB-GV-NV độc thân sắp nghỉ hưu người
* Số CB-GV-NV đã lập gia đình nhưng chưa có nhà ở người
* Số CB-GV-NV có nhu cầu mua nhà ở trả góp người
Công tác Đào tạo - Bồi dưỡng (thực hiện chỉ thị 40/BBT-TW)
* Tổng số Cán bộ Quản lý và Giáo viên (Không tính nhân viên) người
* Tổng số Cán bộ - Giáo viên đạt chuẩn chuyên môn người
trong đó : số Cán bộ - Giáo viên đạt chuẩn chuyên môn là nữ người
* Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn (tính trên tổng số CBQL + GV) %
* Tổng số Cán bộ - Giáo viên đạt trên chuẩn chuyên môn người
trong đó : số Nữ Cán bộ - Giáo viên đạt trên chuẩn chuyên môn người
* Tỷ lệ đạt trên chuẩn %
Đã đạt trình độ chuyên môn nghiệp vụ
* Tiến sĩ : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Thạc sĩ : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Đại học : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Cao đẳng : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Trung cấp chuyên nghiệp : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
9. - Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Tốt nghiệp THPT : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Tin học trình độ A trở lên : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Ngoại ngữ trình độ A trở lên : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
Đang học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ (trong năm học)
* Trên Đại học : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Đại học : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Trung học Phổ thông : - Khối Mầm non người
10. trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Tin học trình độ A trở lên : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Ngoại ngữ trình độ A trở lên : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
Tổng số CB-GV-NV đã đạt trình độ lý luận chính trị người
Tỷ lệ CB-GV-NV đạt lý luận chính trị từ Trung cấp trở lên (tính trên tổng lao
động)
%
* Trung cấp : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Cao cấp : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Cử nhân : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
Tổng số CB-GV-NV đang học nâng cao trình độ lý luận chính trị (trong năm
học)
người
* Trung cấp : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
11. trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Cao cấp : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
* Cử nhân : - Khối Mầm non người
trong đó nữ người
- Khối Tiểu học người
trong đó nữ người
- Khối Trung học cơ sở người
trong đó nữ người
Bồi dưỡng Nghiệp vụ công tác công đoàn (trong năm học)
* Số lớp do Công đoàn Giáo dục H-T tổ chức (hoặc phối hợp tổ chức) lớp
Trong đó : - số người dự người
- số người dự là nữ người
* Số người dự tập huấn nghiệp vụ do CĐGD tỉnh tổ chức (hoặc phối hợp tổ chức) người
- trong đó : số người dự là nữ người
Hoạt động xã hội, từ thiện, nhân đạo
Quỹ quốc gia giải quyết việc làm do tổ chức CĐ quản lý
* Số vốn đã sử dụng 1000đ
* Số dự án dự án
* Số người được hỗ trợ giải quyết việc làm người
Quỹ xoá đói giảm nghèo do tổ chức CĐ quản lý
* Số tiền 1000đ
* Số người tham gia người
* Số người được giúp đỡ người
Đóng góp, ủng hộ hoạt động xã hội từ thiện
* Chăm lo cho diện chính sách : - số người được chăm lo người
- số tiền 1000đ
* Xây dựng Nhà Tình nghĩa : - số căn căn
- số tiền 1000đ
* Xây dựng Nhà Tình thương : - số căn căn
- số tiền 1000đ
* Phụng dưỡng Mẹ Việt Nam Anh hùng : - số mẹ được phụng dưỡng người
- số tiền phụng dưỡng mỗi tháng 1000đ
* Đóng góp hỗ trợ đ/nghiệp bệnh nan y : - số đơn vị đơn vị
- số tiền 1000đ
* Hỗ trợ sửa chữa nhà cho CB-GV-NV khó khăn : - số người được hỗ trợ người
12. - số tiền 1000đ
* Số tiền đóng góp Hỗ trợ GV–HS vùng khó khăn. 1000đ
* Số tiền đóng góp Quỹ "Vì người nghèo" 1000đ
* Số lượt người tham gia Hiến máu nhân đạo lượt
* Số tiền Ủng hộ thiên tai lũ lụt 1000đ
* Số tiền ủng hộ các hoạt động từ thiện nhân đạo khác 1000đ
Kiểm tra, giám sát thực hiện chính sách
Thành lập Ban Bảo hộ lao động, Ban An toàn trường học
* Số đơn vị cơ sở có ban hành Quyết định thành lập Ban BHLĐ - ATTH đơn vị
* Số đơn vị cơ sở có xây dựng Quy chế BHLĐ - ATTH đơn vị
* Quyết định thành lập Ban BHLĐ - ATTH cấp Quận/ Huyện ngày
* Ra văn bản phối hợp chỉ đạo triển khai thực hiện "Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia
về An toàn - Vệ sinh lao động - Phòng chống cháy nổ"
ngày
- Số đơn vị thực hiện hưởng ứng tuần QG về AT-VSLĐ-PCCN đơn vị
* Tổ chức Hội thi vẽ tranh cổ động tuần QG về AT-VSLĐ-PCCN ngày
- Số người tham dự hội thi người
Công tác kiểm tra An toàn vệ sinh lao động : - số cơ sở được kiểm tra cuộc
- trong đó, kiểm tra phối hợp cuộc
Kiểm tra việc thực hiện bộ Luật lao động : - số cơ sở được kiểm tra cuộc
- trong đó, kiểm tra phối hợp cuộc
Kiểm tra việc th/hiện chế độ ch/ sách đối với LĐ nữ : - số cơ sở được kiểm tra cuộc
- trong đó, kiểm tra phối
hợp
cuộc
Giải quyết Khiếu nại tố cáo
* Số lượt người đến khiếu nại, tố cáo trong năm học 2014-2015 lượt
Trong đó : Cấp Tỉnh, Ngành, Cấp trên cơ sở lượt
* Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã nhận trong năm học 2014-2015 đơn
Trong đó : - Số đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Công đoàn đơn
- Số đơn Công đoàn đã giải quyết theo thẩm quyền đơn
- Số đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp đã được chuyển đơn
Kiểm tra tài chính công đoàn : - Số lần kiểm tra cuộc
trong đó : kiểm tra đồng cấp cuộc
- Tổng số tiền truy thu được 1000đ
Công tác Tuyên truyền, giáo dục - Hoạt động Văn Thể Mỹ
Triển khai thực hiện Cuộc vận động "Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo
đức, tự học và sáng tạo"(theo năm học)
* Số tập thể đạt loại tốt đơn vị
- Tỷ lệ % so với tổng số đơn vị (lấy 2 số thập phân) %
* Số cá nhân đạt loại tốt người
- Tỷ lệ % so với tổng số CB-GV-NV (lấy 2 số thập phân) %
Triển khai thực hiện Chỉ thị 03 của BCT về “Học tập, làm theo tư tưởng, tấm
gương đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh” (theo chủ đề năm)
- Tổ chức sơ kết và nộp báo cáo về CĐGD tỉnh/TP ngày
13. - số người được tuyên dương (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
Tổ chức (hoặc phối hợp tổ chức) tập huấn, tuyên truyền phổ biến
chế độ chính sách pháp luật mới
* Nội dung : Luật Công đoàn và Bộ luật lao động mới sửa đổi bổ sung số lớp
- số người dự người
- trong đó nữ người
* Nội dung: Quán triệt Nghị quyết Đại hội XI Công đoàn Việt Nam; Nghị quyết
Đại hội III Công đoàn tỉnh Đăk Nông…
số lớp
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung: Tổ chức Hội nghị (HN) đóng góp ý kiến Luật Dân sự sữa đổi số cuộc
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung: Tổ chức vận động tham gia cuộc thi tìm hiểu Hiến pháp nước
CHXHCN Việt Nam
số cuộc
- số người tham gia (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung: Chỉ đạo thực hiện "Năm An toàn giao thông quốc gia 2015" ngày
- số đơn vị cơ sở tổ chức triển khai thực hiện đơn vị
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung: Chỉ đạo tuyên truyền về Biển, Đảo. ngày
- số đơn vị cơ sở tổ chức triển khai thực hiện đơn vị
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
Tổ chức các hoạt động giáo dục truyền thống, ngày kỷ niệm lịch sử,
giáo dục về giới :
* Nội dung : Kỷ niệm 70 năm Cách mạng Tháng Tám và Quốc khánh 2/9
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung : Các hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung : Kỷ niệm ngày thành lập QĐND Việt Nam
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung : Kỷ niệm 85 năm ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
* Nội dung : Kỷ niệm 40 năm ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước và
Quốc tế lao động 1/5
- số người dự (không tính học sinh) người
- trong đó nữ người
14. * Nội dung : Tổ chức sơ kết phong trào “Giỏi việc trường – Đảm việc nhà” giai
đoạn 2010-2015
ngày
- Số người tham dự người
Công tác Xã hội hóa giáo dục
* Tổng số đơn vị đã thực hiện tự chủ theo Nghị định 43/CP; NĐ 115/CP số đơn vị
* Tổ chức tôn vinh các Doanh nghiệp, Nhà hảo tâm có thành tích
đóng góp lớn cho sự nghiệp giáo dục
số lần
- Số đơn vị doanh nghiệp được tôn vinh số đơn vị
- Số người thuộc doanh nghiệp được tôn vinh người
* Ngày BC kết quả thực hiện các cuộc vận động năm học 2014-2015 về CĐGD
tỉnh/TP
ngày
Hoạt động Văn Thể Mỹ
* Tổ chức Hội thao : - Tổng số bộ môn
số bộ
môn
- Tổng số CĐCS tham dự, tổ chức đơn vị
- Tổng số VĐV tham dự người
* Hội diễn Văn nghệ : - Tổng số tiết mục Hội diễn cấp cơ sở tiết mục
- Tổng số tiết mục Hội diễn cấp Huyện/Thị tiết mục
- Tổng số diễn viên (không tính học sinh) người
* Các hoạt động Văn hóa - Văn nghệ khác của CĐGD Huyện/Thị
Tên gọi :
Tổng số người tham dự (không tính học sinh) người
Tên gọi :
Tổng số người tham dự (không tính học sinh) người
Tên gọi :
Tổng số người tham dự (không tính học sinh) người
Tên gọi :
Tổng số người tham dự (không tính học sinh) người
Công tác tổ chức về nguồn, tham quan du lịch :
- số lần do CĐGD Huyện/Thị tổ chức lần
- số Cán bộ - Đoàn viên tham dự người
- Tổng số kinh phí thực hiện triệu
Tổ chức Học tập trao đổi kinh nghiệm :
- số đợt do CĐGD Huyện/Thị tổ chức đợt
- số Cán bộ - Đoàn viên tham dự người
……………...…………, Ngày tháng năm
TM. BAN CHẤP HÀNH CĐGD HUYỆN, THỊ
CHỦ TỊCH
( Ký tên, đóng dấu & ghi rõ Họ, tên)