Giá 10k Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Bảo vệ nạn nhân của tội phạm là trẻ em dưới góc độ pháp lý.pdf
[Kho tài liệu ngành may] đề cương bài giảng mô đun thiết kế áo sơ mi quần âu váy
1. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 1
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
MÔĐUN THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU, VÁY
Mục tiêu: Học xong môđun này học sinh có khả năng:
- Trình bày được phương pháp và công thức thiết kế sản phẩm quần âu,
áo sơ mi, váy
- Thiết kế được mẫu áo sơ mi nam cổ đứng dài tay
- Thiết kế được mẫu áo sơ mi nữ cổ lá sen
- Thiết kế được mẫu quần âu nam 1 ly lật
- Thiết kế được mẫu quần âu nam 2 ly xuôi
- Thiết kế được mẫu quần âu nữ xăng ly ống côn
- Thiết kế được váy cơ bản, váy xòe, váy liền áo
- Sử dụng đúng kỹ thuật và thành thạo các dụng cụ đo, thiết kế, cắt sản
phẩm
2. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
I. Đặc điểm kiểu mẫu:
- Là kiểu áo sơ mi dài tay, cổ đứng phần bẻ gập và phần chân cổ cát rời
- Thân trước bên trái có 1 túi ngực đáy tròn
- Thân sau có cầu vai, xếp ly thân sau
- Tay măng sét tròn, thép tay chữ I
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm)
Dài áo (Da): 74 Vòng cổ (Vc): 36
Dài eo (De): 46 Vòng ngực (Vn): 86
Rộng vai (Rv): 46 Cử động ngực: 6÷7
Xuôi vai (Xv): 5,5 Cử động nách: 3÷5
Dài tay (Dt): 59
III. Phương pháp thiết kế:
1. Thân sau
a. Xác định các đường ngang:
Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, lấy đủ rộng ½ thân áo + đường
may, rồi dựa vào đường gập đó xác định các đoạn sau:
AE ( Da) = sđ = 74
Bản cầu vai AB: TB = 8
Hạ nách sau (Hns) AC = ¼ Vn + Cđ nách = 86/4 + 4 = 25,5
Dài eo (De) AD = 46 = 60% Da + 2
Từ các điểm A, B, C, D, E dựng các đường vuông góc với AE
b. Đường vai thân áo:
- Trên đường ngang B lấy BB1 = ½ Rv + ly (2,5) = 25,5
Từ B1 kẻ vuông góc xuống dưới. Lấy B1B2 (xv thân áo) = 1,5
- Xác định B’ sao cho: BB’ = 1/3 BB1 = 8,5
Vẽ đường cong: B2, B’, B
3. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 3
Lấy điểm B3 sao cho B2B3 = 1/6 Rv = 7,7. Từ B3 vẽ đường song song với BC
Lấy B3B4 (rộng ly) = 2,5. Từ B4 kẻ đường song song với BC
Chia đôi B3B4 , kẻ đường phân ly
Kéo dài B3 lên, lấy B3’ ngang với B4
Vẽ đầu vai thân áo: từ B2 qua B3’, xuống B4, qua B’ vào B
c. Vòng nách
Trên đường ngang C lấy CC1 (rộng thân ngang nách):
CC1 = ¼ Vn + Cđ ngực = 27,5
CC2 (rộng bả vai) = ½ Rv =23
Nối B2C2, lấy C2C3 = 1/3 C2B2.
Nối C3C1, lấy C1C4 = C3C4
Nối C2C5, lấy C4C5 = 1/3 C2C4
Vẽ vòng nách từ B2, qua C3, C5, C1
d. Sườn, gấu
Trên đường ngang D lấy: DD1 = CC1 – 1 = 26,5
EE1 = CC1 = 27,5
Vẽ sườn áo C1 qua D1, E1
e. Bản cầu vai:
Từ B lấy lên 2cm
AB = 8. Vẽ các đường ngang tại A, B
Ngang cổ sau: AA1 = 1/6 Vc + 2 = 8
Từ A1 dựng đường vuông góc lên phía trên
Lấy A1A2 (mẹo cổ): TB = 4,5
Lấy điểm A3 nằm giữa AA1
Nối A2A3, lấy A4 là điểm giữa
Nối A1A4, lấy A4A5 = 1/3 A4A1
Vẽ vòng cổ tròn đều từ A, qua A3, A5, A2
- Rộng chân cầu vai BB1 = ½ Rv =23
4. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 4
Từ B1 dựng vuông góc lên phía trên, qua A2 dựng đường song song với
BB1 cắt đường B1 tại A6
Lấy A6A7 = Xv – 1,5 = 4
Từ A7 kẻ vuông góc ra ngoài, lấy A7A8 = 1
Nối A2A8 là vai con thân sau
Vẽ cong đầu nách A8B1
2. Thân trước
a. Sang dấu các đường ngang:
Kẻ đường gập nẹp song song và cách mép vải 4,5cm, kẻ tiếp đường giao
khuy song song và cách đường gập nẹp 1.7cm.
Đặt đường sống lưng của thân sau trùng với đường giao khuy, rồi sang
dấu các đường ngang nách, ngang eo, ngang gấu
Hạ nách trước C6A9 = Hns – 2 = 23,5
Từ A9 kẻ đường ngang vuông góc
b. Vòng cổ, vai con
Ngang cổ trước A9A10 = 1/6 vc + 2 = 8
Từ A10 kẻ vuông góc xuống, lấy hạ cổ A10A11 = 1/6 Vc – 0,5 = 5,5
Từ A11 kẻ vuông góc ra phía ngoài cắt đường gập nẹp tại A12
Nối A12A10 lấy A13 là điểm giữa
Nối A11A13 lấy A13A14 = 1/3 A13A11
Vẽ vòng cổ cong đều từ A12, qua A14, A10
Kẻ đường Hxv song song và cách A9A10 = sđ Xv
Lấy vai con thân trước = vai con thân sau – 0,5
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách C7C8 = CC1 (thân sau) = 27,5
Lấy A15A16 (giảm đầu vai) = 1,5
Từ A16 kẻ vuông góc xuống cắt ngang nách tại C9, lấy C9C10 = C10A16
Nối C8C10, lấy C8C11 = C10C11
Nối C9C11, lấy C11C12 = 1/3 C11C9
5. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 5
Vẽ vòng nách cong đều từ A15, qua C10, C12, C8
d. Sườn, gấu
Rộng eo thân trước: D3D4 = rộng eo thân sau = 26,5
Rộng gấu thân trước: E3E4 = rộng gấu thân sau = 27,5
Vẽ sườn áo cong đều từ C8, qua D4, E4
Sa gấu E3E5 = 1,5
Vẽ gấu áo làn đều từ E5 lên E4
e. Túi áo
T là góc miệng túi phía nẹp: A10T = 19
T cách đường gập nẹp 6
Qua T vẽ đường song song với ngang ngực
TT1 (rộng miệng túi ) = 13
Qua T1 kẻ đường vuông góc, lấy T1T2 (chếch miệng túi) = 0,7
Nối đường miệng túi T1T2
Qua T kẻ đường miệng túi song song với đường giao khuy
Dài túi TT3 = 14; Rộng đáy túi 13,5
* Chia khuy:
- Khuy 1 cách A12 từ 6÷7
- Khuy 2 cách E5 từ 18÷20
Còn lai khoảng cách các khuy là 10÷11
3. Tay áo
Gập vải theo chiều dọc mặt phải vào trong, lấy đủ rộng ½ tay áo + đường
may, rồi dựa vào đường gập đó xác định các đoạn sau:
Dài tay AC = cđ – măng set (6,5) = 52,5
Hạ mang tay AB = ½ BB1 - 1,5
Rộng bắp tay BB1 = Hns – ½ Xv = ¼ Vn + cđ nách – ½ Xv = 22,75
AB = 10,9
Qua A, B, C kẻ các đường ngang vuông góc
Lấy B2 nằm giữa BB1. Từ B2 kẻ đường vuông góc lên cắt ngang A tại A2
6. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 6
- Mang tay sau:
Lấy A1A2 = 1/3 A1B2 + 0,5
Trên AA1 lấy AA3 = 1/3 AA1
Vẽ mang tay sau cong đều từ A qua A1, A2, B1
- Mang tay trước:
Lấy A2A4 = 1,8 ÷2; AA5 = A5A3
Vẽ mang tay trước từ A qua A5, A4, B1
- Cửa tay:
CC1 (rộng cửa tay) = ¾ BB1 = 17
- Sẻ cửa tay ở mang tay sau: lấy CC2 = C2C1
Từ C2 kẻ vuông góc lên, lấy C2C3 = 9
4. Các chi tiết phụ
a. Măng set: 4 lá dọc vải D x R = 25 x 6,5
b. Thép tay: cắt dọc vải
- Thép tay to: D x R = 15 x 6
- Thép tay nhỏ: D x R = 9 x 2,5
c. Túi áo:
Cắt dọc vải. Đặt thân trước lên phần vải để cắt túi, sang dấu túi và cắt theo các
đường vừa sang dấu
d. Cổ áo:
- Bản cổ: lá chính dọc vải, lá lót ngang vải
Gập vải theo chiều ngang
AB = 4. Qua A, B dựng các đường vuông góc
AA1 = BB1 = ½ Vc + 0,5 = 18,5
Lấy B1 xuống B2 = A1 ra A2 = 1
Nối A2B2 , kéo dài lên trên B2A3 = 6,5÷7cm
Vẽ đường sống cổ cong đều từ A, ½ AA1, A3
Vẽ đường chân bản cổ cong đều từ B2, ½ BB1, B
- Chân cổ: lá chính dọc vải, lá lót ngang vải
7. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 7
Gập vải theo chiều ngang
AB = 3,2cm
AA1 = BB1 = ½ Vc + 3 = 21
B1B2 = 1,5; A1 vào A2 = 0,7
Vẽ đường chân cổ: B, ½ BB1, B2
Dư đường may:
- Vai con, sườn áo, bụng tay, gấu áo, cửa tay, đường ngang vai, chân cầu vai: 1
- Vòng cổ, đầu tay, vòng nách, xung quanh túi, : 0,7
- Miệng túi: 3
- Cạnh nẹp: cắt đứt
(Hình vẽ số 1)
8. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 8
Bài 2. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN
I. Đặc điểm hình dáng
- Áo dáng thẳng không chiết
- Tay dài măng set
- Cổ lá sen tim
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm)
Dài áo sau (Das): 62 Vòng cổ (Vc): 32
Hạ eo sau (Hes): 37 Vòng ngực (Vn): 84
Rộng vai ( Rv): 38 Vòng mông (Vm): 88
Dài tay (Dt): 54 Cử động ngực (cđn): 10. tt: 6, ts: 4
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang
Gập vải theo canh sợi dọc, mặt phải vào trong, mép gấp quay về phía
người cắt. Vẽ đường gập nẹp song song cà cách biên vải 4cm, kẻ tiếp đường
giao khuy cách đường gập nẹp 1, 5cm. Trên đường giao khuy ta xác định các
đoạn sau:
Dài áo AX = cđ Das = 62
Hạ nách sau AC = ¼ Vn = 21
Hạ eo AD = sđ Hes = 37
Từ các điểm A, B, C, D kẻ các đường ngang vuông góc
b. Cổ áo, vai con
Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 0,5 = 6,9
Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 6 = 12,4
Nối A1A2 lấy O là điểm giữa.
Qua O kẻ vuông góc với A1A2, lấy OO1 = 1
Vẽ cong vòng cổ từ A2 qua O1, A1
9. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 9
Trên đường ngang A lấy AB = ½ Rv – 0,3 = 18,7
Qua B kẻ vuông góc xuống, lấy BB1 = 1/10 Rv + 1 = 4,8
Nối A1B1 là vai con thân trước
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách CC1 = ¼ Vn + cđt = 24
Từ B1 lấy vào B1B2 = 2. Từ B2 kẻ vuông góc xuống cắt ngang C tại C1.
K là điểm giữa của B2C2.
Nối KC1, lấy I là điểm giữa
Nối IC2, lấy I2 là điểm giữa
Vẽ vòng nách cong đều từ B1 qua K, I1, C1
d. Sườn áo, gấu áo
Rộng thân ngang eo DD1 = CC1 – (1÷2) = 24 – 2 = 22
Rộng thân ngang mông XX1 = ¼ Vm + 3 = 25
(hoặc XX1 = CC1 + 1 = 25)
Giảm sườn áo X1X2 =2
Vẽ sườn áo cong đều từ C1 qua D1, X2
Sa vạt XX3 = 2
Vẽ làn gấu cong đều từ X3 lên X2
2. Thân sau
a. Sang dấu các đường ngang
Đặt thân trước lên phầ vải để thiết kế thân sau, sang dấu các đường ngang
cổ, ngang nách, ngang eo, ngang gấu
b. Vòng cổ, vai con
Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 0,5 = 6,9
Cao đầu cổ A4A5 =2
Vẽ vòng cổ cong đều từ A3 lên A5
- Hạ xuôi vai A3B3 = 1/5 Rv – 2 = 2
Rộng ngang vai B3B4 = ½ Rv = 19
Nối A5B4 là vai con thân sau
10. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 10
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách C3C4 = ¼ Vn + cđs = 23
Từ B4 lấy vào B4B5 = 1,5
Từ B5 kẻ vuông góc xuống cắt ngang C tại C5
Lấy K1 nằm giữa B5C5
Nối C4K1, lấy I2 là điểm giữa
Nối I2C5, lấy I2I3 = 1/3 I2C5
Vẽ vòng nách cong đều từ B4 qua K1, I3, C4
d. Sườn, gấu
Rộng thân ngang eo D2D3 = C3C4 – (1÷2) = 23- 2 = 21
Rộng thân ngang mông X4X5 = ¼ Vm + 2 = 24
(hoặc X4X5 = C3C4 + 1 = 24)
Giảm sườn áo X5X6 = 2
Vẽ sườn áo cong đều từ C4, qua D4, X6
Vẽ làn gấu cong đều từ X4 lên X6
3. Tay áo
Gấp vải theo canh sợi dọc làm đường sống tay, phần vải gấp vào bằng
chỗ rộng nhất của tay áo, mặt trái ra ngoài, mép gấp quay về phía người cắt.
Từ đầu vải đo xuống 2cm có điểm A
Dài tay AX = sđ – măng set = 54 – 4 = 50
Hạ mang tay AB = 1/10 Vn + 5 (4÷5) = 13,4
Từ các điểm A, B, X kẻ các đường ngang vuông góc
Rộng bắp tay AB1 =
2
uvongnachsauocvongnachtr +
+ 0,5
Từ điểm A lấy theo đường chéo 1 đoạn bằng AB1, cắt đường hạ mang tay
kéo dài tại B1
- Chia đoạn AB1 làm 3 phần, có điểm M,N. Khoảng B1M đo xuống 0,5cm
có điểm M1; Từ N đo lên NN1 = 2cm; AA1 = 2
Vẽ cong đầu tay mang sau từ B1 qua M1, M, N1, A1, A
11. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 11
- Chia đoạn AB làm 2 phần bằng, O là điểm giữa của AB1. Khoảng giữa
OB1 đo xuống 1,5cm; khoảng giữa OA đo lên 1cm
Vẽ cong đầu tay mang trước qua các điểm đã xác định
- Rộng cửa tay XX1 = 1/8 Vn + 1 + chun (6) = 17,5
Nối B1X1, lấy giảm sườn tay X1X2 = 1
Vẽ cửa tay cong đều từ X lên X2
4. Chi tiết phụ
a. Măng sét: cắt dọc vải, 2 lá
- Chiều dài măng set: ¼ Vn + 2
- Chiều rộng măng set: 8
b. Cổ áo: 2 lá ngang vải
Gập vải theo canh sợi dọc lam đường giữa cổ
Rộng bản cổ: AB = 6
Sâu chân cổ: BC = 3
Chiều dài bản cổ: BC1 =
2
cothcoth ansauvongantruocvong +
T là điểm giữa của BC1
Qua T kẻ vuông góc với BC1
Vẽ vòng chân bản cổ từ C1 qua T1, B
Từ C1 kẻ đường vuông góc với đường cong C1B
Từ vẽ đường cong sống cổ cách đều đường chân cổ 6cm
Dư đường may:
- Vai con, sườn, gấu, bụng tay: 1
- Vòng cổ, vòng nách, đầu tay, cửa tay, xung quanh cổ áo, xung quanh
măng set: 0,7
(Hình vẽ số 2)
12. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 12
Bài 3: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT
I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Quần cạp rời, túi dọc chéo, cửa quần tra khóa
- Có 1 túi cơi sau
- Thân trước có 1 ly lật
- Phù hợp với đối tượng trung niên
II. Ký hiệu và số đo
Dài quần (Dq) = 95
Vòng bụng (Vb) = 72
Vòng mông (Vm) = 88
Vòng ống (Vo) = 40
Cử động mông (cđm) = 7 (6÷8) cđt =2, cđs = 1,5
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. trên đường đó ta xác định
các đoạn sau:
a. Xác định các đường ngang:
Dài quần (AX) = sđ Dq = 95
Hạ cửa quần (AB) : AB = Vm/4 + 2 =24
Từ B lấy lên B’ = AB/4 = 6
Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5
Từ các điểm A, B’, B, C, X kẻ các đường ngang vuông góc
b. Cửa quần, cạp quần
Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 + cđt = 24
Ra cửa quần B1B2 =3,5
Lấy B3 sao cho BB3 = B2B3. Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX
cắt ngang A tại A1, ngang C tại C1, ngang X tại X1
Từ B1 kẻ vuông góc lên cắt ngang cạp tại A2, ngang B’ tại B4
13. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 13
A2A3 (vát cửa quần ) = 1,5
Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu cạp) = 1
Nối B2B4, lấy B2B5 = B4B5
Nối B1B5, lấy B5B6 = 1/3 B5B1
Vẽ cửa quần cong đều từ A4, qua B4, B6, B2.
Cửa quần moi liền : rộng 3,5; dài qua B4’ = 1
Trên đường ngang A lấy A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (3) = 21
Từ A1 lấy về phía cửa quần cm đó là cạnh ly phía cửa quần, từ cạnh ly
lấy đủ rộng ly (3) về phía dọc quần, vẽ lại đường cạp quần như hình vẽ
c. Dọc quần, dàng quần, ống quần
Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 Vo – 1 = 9
Nối B2X2 cắt ngang C tại C2
Giảm gối C2C3 =1
Vẽ dàng quần cong đều từ B2, qua C2, X2
Lấy C1C4 = C1C3
Vẽ dọc quần cong đều từ A5, qua B’, C4, X3
- Túi chéo: độ chếch miệng túi A5T = 4
Dài túi TT1 = 17
Điểm chặn miệng túi TT2 = 1,5
2. Thân sau:
a. Sang dấu các đường kẻ ngang
Đặt TT lên phần vải để thiết kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang
dấu các đường ngang cạp, ngang mông, ngang gối, ngang gấu, riêng đường hạ
đũng TS thấp hơn đường hcq TT 1cm
b. Đũng quần, cạp quần
B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm + cđs = 23,5
B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 1 = 9,8
Lấy B8B11 = ½ B8B10 – 1. Từ B11 kẻ đường là ly chính cắt ngang A tại A6,
ngang C tại C6,ngang X tại X5
14. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 14
Trên ngang cạp lấy A6A7 = ½ B9B11
Nối A7B9 cắt ngang B’ tại B12
Lấy B10B13 = 1/3 B10B9
Nối B12B13 lấy B13B14 = B14B12
Nối B9B14, lấy B14B15 =1/2 B14B9
Dông cạp A7A8 = 1,5
Vẽ đũng quần cong đều từ A8 , qua A7, B12, B15, B13, B10
Trên đường ngang cạp lấy A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + chiết (3) = 21
Trên đoạn A8A9 lấy A8S = SA9. Qua S kẻ đường tâm chiết vuông góc với
ngang cạp
Chiết dài 10cm, rộng chiết 3cm
c. Dọc, dàng, ống
X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2
C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2
Vẽ dàng quần cong đều từ B10 qua C8, X6
Trên đường ngang mông lấy B12B16 = B9B8
Vẽ dọc quần cong đều từ A9, qua B16, C7, X7
d. Túi hậu
- Miệng túi song song và cách chân cạp 6,5
- Rộng miệng túi 13
- Túi vẽ cân đối với chiết
- Bản to cơi túi 1
3. Các chi tiết phụ
a. Cạp quần:
- 4 lá cạp quần cắt theo chiều dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp lót)
- Dài cạp = ½ Vb + 10
- Bản to cạp =4
b. Đáp túi chéo:
15. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 15
Đặt TT BTP lên phần vải để cắt đáp túi sao cho canh sợi dọc trùng nhau.
Cắt theo BTP cạnh dáp túi phía dọc quần và cạp quần, trên đường ngang cạp lấy
vào 3cm, trên đường dọc quần lấy xuống 2cm
c. Cơi và đáp túi sau
- Cơi túi sau cắt dọc vải D x R = 16 x 6
- Đáp túi sau cắt ngang vải D x R = 16 x 6
d. Đáp khóa:
- Cắt dọc vải
- Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm
- Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm
e. Lót túi chéo:
- Cắt bằng vải lót
Dài lót 31 Rộng giữa túi 16,5
Dài miệng túi 21 Rộng đáy túi 13,5
Rộng miệng túi 13
g. Lót túi hậu:
D x R = 35 x 17
Quy định cắt dư đường may:
- Dọc quần, dàng quần:1
- Gấu: 3,4
- Cạp quần, cửa quần: 0,7
- Vòng đũng TS: trên cạp 3, ngang mông 1,5; đầu dàng 1
- Xung quanh cạp; 0,7
- Xung quanh các chi tiết khác cắt đứt
(Hình vẽ 3)
16. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 16
Bài 4. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI
I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Quần cạp rời, túi dọc thẳng, cửa quần tra khóa
- Có 1 túi sau 2 viền
- Thân trước có 2 ly xuôi
- Phù hợp với đối tượng cao tuổi
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm)
Dài quần (Dq) = 95 Vòng ống (Vo) = 40
Vòng bụng (Vb) = 72 Cử động mông (cđm) = 14 (12÷16).
Vòng mông (Vm) = 88 cđt =4, cđs = 3
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. trên đường đó ta xác định
các đoạn sau:
a. Xác định các đường ngang:
Dài quần (AX) = sđ Dq = 95
Hạ cửa quần (AB) : AB = Vm/4 + 3 =25
Từ B lấy lên B’ = AB/4 = 6, 25
Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5
Từ các điểm A, B’, B, C, X kẻ các đường ngang vuông góc
b. Cửa quần, cạp quần
Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4 + cđt = 26
Ra cửa quần B1B2 =3,5
Lấy B3 sao cho BB3 = B2B3. Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX
cắt ngang A tại A1, ngang C tại C1, ngang X tại X1
Từ B1 kẻ vuông góc lên cắt ngang cạp tại A2, ngang B’ tại B4
A2A3 (vát cửa quần ) = 1
Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu cạp) = 1
17. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 17
Nối B2B4, lấy B2B5 = B4B5
Nối B1B5, lấy B5B6 = 1/3 B5B1
Vẽ cửa quần cong đều từ A4, qua B4, B6, B2.
Cửa quần moi liền : rộng 3,5; dài qua B4’ = 1
Trên đường ngang A lấy A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (7) = 25
Từ A1 lấy về phía dọc quần 1cm đó là cạnh ly chính phía dọc quần, từ
cạnh ly lấy đủ rộng ly (4) về 2 phía
Trục ly phụ nằm giữa ly chính và đầu dọc quần, ly phụ lấy đều về 2 phía
đường trục ly 1,5
c. Dọc quần, dàng quần, ống quần
Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4 Vo – 1 = 9
Nối B2X2 cắt ngang C tại C2
Giảm gối C2C3 =1
Vẽ dàng quần cong đều từ B2, qua C2, X2
Lấy C1C4 = C1C3
Vẽ dọc quần cong đều từ A5, qua B’, C4, X3
- Túi dọc:
+ Miệng túi cách chân cạp 4
+ Rộng miệng túi 16
2. Thân sau:
a. Sang dấu các đường kẻ ngang
Đặt TT lên phần vải để thiết kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang
dấu các đường ngang cạp, ngang mông, ngang gối, ngang gấu, riêng đường hạ
đũng TS thấp hơn đường hcq TT 1cm
b. Đũng quần, cạp quần
B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm + cđs = 25
B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 2 = 10,8
Lấy B8B11 = ½ B8B10 – 1. Từ B11 kẻ đường là ly chính cắt ngang A tại A6,
ngang C tại C6,ngang X tại X5
18. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 18
Trên ngang cạp lấy A6A7 = ½ B9B11
Nối A7B9 cắt ngang B’ tại B12
Lấy B10B13 = 1/3 B10B9
Nối B12B13 lấy B13B14 = B14B12
Nối B9B14, lấy B14B15 =1/2 B14B9
Dông cạp A7A8 = 1,5
Vẽ đũng quần cong đều từ A8 , qua A7, B12, B15, B13, B10
Trên đường ngang cạp lấy A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb + chiết (4) = 22
- Xác định trục chiết S và S1
A8S = SS1 = S1A9 = 1/3 A8A9
Từ S, S1 kẻ vuông góc với cạp quần
Bản to chiết 2
Chiều dài chiết 10
c. Dọc, dàng, ống
X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2
C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2
Vẽ dàng quần cong đều từ B10 qua C8, X6
Trên đường ngang mông lấy B12B16 = B9B8
Vẽ dọc quần cong đều từ A9, qua B12, C7, X7
d. Túi hậu
- Miệng túi song song và cách chân cạp 6,5
- Rộng miệng túi 13
- Túi vẽ cân đối với chiết
- Bản to cơi túi 1
3. Các chi tiết phụ
a. Cạp quần:
- 4 lá cạp quần cắt theo chiều dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp lót)
- Dài cạp = ½ Vb + 10
- Bản to cạp =4
19. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 19
b. Đáp túi dọc: - Cắt dọc vải:
+ Đáp túi trước D x R = 20 x 4
+ Đáp túi sau: D x R = 20 x 6
c. Cơi và đáp túi sau
- Cơi túi sau cắt dọc vải D x R = 16 x 6
- Đáp túi sau cắt ngang vải D x R = 16 x 6
d. Đáp khóa: - Cắt dọc vải
- Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm
- Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm
e. Lót túi dọc: cắt bằng vải lót
Dài lót 31
Dài miệng túi 21
Rộng miệng túi 13
Rộng giữa túi 16,5
Rộng đáy túi 13,5
g. Lót túi hậu:
D x R = 35 x 17
Quy định cắt dư đường may:
- Dọc quần, dàng quần:1
- Gấu: 3,4
- Cạp quần, cửa quần: 0,7
- Vòng đũng TS: trên cạp 3, ngang mông 1,5, đầu dàng 1
- Xung quanh cạp; 0,7
- Xung quanh các chi tiết khác cắt đứt
(Hình vẽ 4)
20. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 20
Bài 5. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN
I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Quần cạp rời, túi dọc chéo, cửa quần kéo khóa
- Có một túi đồng hồ
II. Ký hiệu và số đo ( đơn vị: cm)
Dài quần (Dq): 92 Hạ đùi (Hđ) : 34
Vòng đùi (Vđ): 46
Vòng bụng (Vb): 64
Vòng mông (Vm): 84
Vòng ống (Vô): 30
Cử động mông (Cđm): 3÷5. cđt: 0,5; cđs: 1
Cử động đùi (cdđ): 3÷5
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang
Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. Trên đường thẳng đó ta xác
định các đoạn sau:
Dài quần AX = sđ = 92
Hạ cửa quần AB = ¼ Vm = 21
Điểm ngang mông BB’ = ¼ AB =5,3
Hạ đùi AD = sđ = 34
Hạ gối AC = ½ Dq + 5 = 51
Từ các điểm cừa xác định kẻ các đường ngang vuông góc
b. Cửa quần, cạp quần
21. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 21
Rộng thân trước BB1 = ¼ Vm + cđt = 21,5
Gia cửa quần B1B2 = 3,5
Lấy diểm BB3 = ½ BB2
Qua B3 kẻ đường ly chính song song với AX cắt các đường ngang A tại A1,
đường ngang D tại D1, ngang C tại C1, ngang X tại X1
Từ B1 kẻ vuông góc lên, cắt ngang B’ tại B4,ngang A tại A2
Giảm vát cửa quần A2A3 =2
Nối A3B4. Lấy A3A4 là giảm gục cửa quần 1
Nối B2B4, lấy I là điểm giữa
Nối I B1 , lấy II1 = 1/3 IB1
Vẽ cửa quần qua các điểm A4, B4, I1, B2
Moi liền: bản moi 3,5; dài xuống dưới ngang mông 1cm
Trên đường ngang A lấy A4A5 rộng cạp = ¼ Vb + 1 = 17
c. Dọc quần, dàng quần, ống quần
Rộng ngang đùi D1D2 = D1D3 = ¼ Vđ – 1 = 11,5
Rộng ống X1X2 = X1X3 = ¼ Vo -1 = 6,5
Nối D2X2 cắt ngang C tại C2
Vẽ dàng quần qua các điểm: B2, D2, C2, X2
Nối D3X3 cắt ngang C tại C3
Vẽ dọc quần qua các điểm: A5, B’, D3, C3, X3
* Túi đồng hồ:
- Đầu túi phia dọc quần A3T = 2
- Miệng túi TT1 = 8
2. Thân sau
a. Sang dấu các đường ngang
Sang dấu các đường ngang A, B’, D, C, X. Riêng đường hạ đũng thân sau
thấp hơn hạ cửa quần thân trước 1
b. Đũng quần, cạp quần
22. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 22
Rộng ngang mông BB1 = ¼ Vm + cđs = 22
Ra đũng thân sau B1B2 = 1/10Vm = 8,4
Lấy điểm B3 sao cho BB3 = ½ BB2 – 1
Qua B3 kẻ đường là ly song song với AX cắt ngang A tại A1, ngang D tại
D4, ngang C tại C4, ngang X tại X4
Trên đường ngang A lấy A1A2 = ½ B1B3
Nối A2B1 cắt ngang B’ tại B4
Lấy B2B5 = 1/3 B2B1
Nối B5B4, lấy I là điểm giữa
Nối IB1, lấy I1 là điểm giữa
Dông cạp A2A3 = 1,5
Vẽ cong đũng quần qua các điểm A3, A2, B4, I1, B5, B2
Trên đường ngang A lấy A3A4 là rộng cạp = ¼ Vb – 1 + chiết (3) = 18
Lấy S sao cho A4S = SA3
Qua S kẻ đường tâm chiết vuông góc với cạp quần
Bản to chiết 3
Dài chiết 10
c. Dọc quần, dàng quần, ống quần
D4D5 = D4D6 = D1D2 + 2
X4X5 = X4X6 = X1X2 + 2
Nối D5X5 cắt ngang C tại C5
Nối D6X6 cắt ngang C tại C6
Trên đường ngang B’ lấy B4B6 = B1B
Vẽ dàng quần từ B2 qua D5, C5, X5
Vẽ dọc quần từ A4 qua B6, D6, C6, X6
3. Chi tiết phụ
a. cạp quần:
- 4 lá dọc vải: 2 lá cạp lót, 2 lá cạp chính
23. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 23
- Dài cạp: ½ Vb + 10
- Bản to cạp: 4
b. Đáp moi:
- Cắt dọc vải
- Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm
- Bản to : đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm
c. Thân túi đồng hồ:
- Cắt dọc vải D x R = 24 x 10
Cắt dư đường may:
- Dọc quần, dàng quần: 1
- Gấu quần : 4
- Cửa quần, cạp quần, xunh quanh bản cạp: 0,7
- Vòng đũng thân sau: trên cạp 3, ngang mông 1,5, dầu dàng 1
(Hình vẽ 5)
24. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 24
Bài 6. THIẾT KẾ VÁY CƠ BẢN
I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Chân váy gồm hai mảnh có chiết ly eo
- Được thiết kế dáng ôm
- Dài ngang đầu gối
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm)
Dài váy (Dv): 60
Hạ mông (Hm): 18
Vòng eo (Ve): 68
Vòng mông (Vm): 88
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước:
Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, trên đường gập đó ta xác
định các đoạn sau:
- AC (dài váy) = sđ = 60
AB (hạ mông) = 16 (15÷18)
Qua A, B, C kẻ các đường ngang vuông góc
- Trên đường ngang B lấy BB1 (rộng mông) = ¼ Vm + 1 = 23
Trên đường ngang A lấy AA1 (rộng eo) = ¼ Ve + chiết (2) = 19
Trên đường ngang C lấy CC1 (Rộng chân váy) = rộng mông – 2 = 21
Vẽ cong đường dọc váy từ A1, qua B1, C1
- Giảm cạp A xuống A2 = 2
Vạch cong cạp quần từ A2 lên A1
- Trên đường cong cạp quần, lấy điểm N sao cho: A2N = NA1, qua N kẻ
vuông góc xuông là đường tâm chiết
25. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 25
Dài chiết 9, rộng chiết 2
2. Thân sau
Gập vải theo chiều dọc, mặt phải vào trong, đặt TT lên phần vải để thiết
kế TS sao cho canh sợi dọc trùng nhau, sang dấu các đường ngang A, B, C
- Trên đường ngang A lấy AA1 = ¼ Ve + 2 = 19
Trên đường ngang B lấy BB1 (rộng mông) = ¼ Vm + 1 = 23
Trên đường ngang C lấy CC1 (Rộng chân váy) = rộng mông – 2 = 21
Vẽ cong đường dọc váy từ A1, qua B1, C1
- Giảm cạp A xuống A2 = 2
Vạch cong cạp quần từ A2 lên A1
- Trên đường cong cạp quần, lấy điểm M sao cho: A2M = MA1, qua M
kẻ vuông góc xuông là đường tâm chiết
Dài chiết 9, rộng chiết 2
Dư đường may:
- Cạp: 0,6
- Dọc váy: 1,5
- Gấu váy: 2
3. Lót cạp
- Dài cạp = ½ Ve + 2
- Rộng cạp: 2 ÷ 3
Cắt xung quanh cạp 0,6
(Hình vẽ 6)
26. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 26
Bài 7. THIẾT KẾ VÁY XÒE
I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Váy dài, xòe, chéo sợi
- Có 2 mảnh trước và sau
- Góc xòe tạo bởi 2 cạnh sườn: 180o
- Cạp rời, mở khóa sườn
- Có lớp lót
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm)
Dài váy (Dv): 60
Vòng bụng (Vb): 64
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước:
Xếp đường biên vải trùng với đường cắt ngang khổ vải để tạo thành góc
45o
. Hai mặt phải úp vào nhau
- Dựng tam giác cân có đáy BB1 = ¼ Vb – 2 = 14
- Quay 1 cung tròn có bán kính AB
- Xác định dài váy: BX = Dv = 60
- Quay tiếp cung tròn lớn có bán kính: AX = AB + BX = 14 + 60 = 74
Phía thiên sợi cắt giảm 2cm để tránh xệ váy
Phía cạnh sườn (bên canh sợi ngang) cắt giảm 4cm (vải dệt càng bai giãn càng
giảm nhiều)
2. Thân sau:
Thiết kế giống thân trước,nhưng cắt giảm giữa lưng 2cm
* Chú ý: lưng càng gãy cắt giảm càng nhiều
27. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 27
3. Chi tiết phụ
a. Cạp váy
- Cạp ngoài:
Dựng hình chữ nhật ABCD
Dài cạp: AB = ½ Vb
Rộng bản cạp: AD = 4
Từ B lấy lên B1 = 3cm gọi là ngóc đầu cạp
Vẽ cong đường chân cạp từ A lên B1
Vẽ DC1 song song với AB1. B1C1 vuông góc với AB1 tại B1, B1C1 = 4
- Cạp trong:
Thiết kế tương tự như cạp ngoài nhưng rộng bản cạp trong lớn hơn rộng bản
cạp ngoài 0,5cm
b. Dây luồn thắt lưng: D x R = 6 x 4
c. Lót váy:
Lót váy được cắt theo thân chính của váy:
- Đường ngang eo của vải lót trùng với đường ngang eo thân váy của vải ngoài
- Hai đường sườn và đường trục váy trùng khít hai đường sườn và đường trục
váy ngoài
- Dài váy lớp lót ngắn hơn dài váy ngoài 15cm
(Hình vẽ 7
28. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 28
Bài 8. THIẾT KẾ VÁY LIỀN ÁO
I. Đặc điểm kiểu mẫu:
- Áo váy liền eo, có chiết eo và chiết sườn
- Có đệm vai, cổ tròn rộng, không tay, cài khóa sau lưng
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị: cm)
Dài áo váy (Dav): 110 Vòng cổ (Vc): 33
Hạ eo (He): 37 Vòng ngực (Vn): 84
Rộng vai (Rv): 38 Cđ (Cđ): TT: 2; TS: 1
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước:
a. Xác định các đường ngang:
Gấp vải theo canh sợi dọc, mặt phải vào trong, phần vải gấp vào bằng chỗ
rộng nhất của áo váy cộng với đường may, nếp gập vải là đường giữa thân áo
Trên đường giữa thân trước xác định các đoạn sau:
A X (Dài áo ) = sđ Dav = 110
AC (hạ nách) = ¼ Vn – 2 = 19
AD (hạ eo) = sđ He = 37
Từ các điểm A, B, C kẻ các đường ngang vuông góc
b. Vòng cổ, vai con
Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 4 = 10,6
Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 4 = 10,6
Nối A1A2 lấy H là điểm giữa
Nối A3H lấy H1 là điểm giữa
Vẽ vong cổ tròn đều từ A2 qua H1, A1
- Rộng vai AB = ½ Rv – 0,3 = 18,7
Từ B kẻ vuông góc xuống, lấy BB1 (hạ Xv) = 1/10 Rv – 0,5 = 3,3
29. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 29
Nối A1B1 là đường vai con TT
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách CC1 = ¼ Vn + cđ TT = 23
Từ đầu vai B1 lấy vào B2 = 2cm, từ B2 kẻ vuông góc xuống cắt ngang C tại C2
Lấy C2K = KB2,
Nối C1K, lấy I là điểm giữa
Nối IC2 lấy I1 là điểm giữa
Vẽ vòng nách cong đều từ B1 qua K, I1, C1
d. Sườn, gấu váy, chiết eo
Từ C1 kẻ vuông góc xuống cắt ngang D tại D1, ngang X tại X1
Từ D1 lấy vào D1D2 = 1,5
Từ X1 lấy ra X1X2 = 3 ÷ 7 để tạo độ xòe của váy
Vẽ sườn váy từ C1 qua D2, X2
- Giảm sườn váy X2X3 = 2
Vẽ cong đều gấu váy từ X lên X3
- Chiết eo:
Lượng chiết eo TT = 3
CS = 1/10 Vn + 0,5 = 9
DS1 = 1/10 Vn + 1 = 9,5
Nối SS1 và kéo dài thêm khoảng 18cm có điểm S2, giảm đầu chiết SS’ =3
Từ S1 lấy đều ra 2 bên S1S3 = S1S4 = 1,5
Vẽ chiết: nối S’S3S2 và S’S4S2
- Chiết sườn
Kẻ đường giữa chiết TS’, điểm T cách ngang eo 5÷ 7
Giảm đầu chiết S’R = 3
Từ T lấy sang mỗi bên ½ rộng chiết =1,5 có điểm T1, T2
Nối RT1 và RT2 từ. Từ T2 kéo dài thêm một đoạn nhỏ đến V sao cho RV
bằng độ dài RT1
Vẽ lại đường sườn váy C1VTD2
30. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 30
2. Thân sau
a. Sang dấu các đường ngang:
Sang đấu các đường ngang gồm:
Dài áo A3X4 = 110
Hạ nách A3C3 = ¼ Vn = 21
Hạ eo A3D3
b. Cổ áo, vai con
Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 2,3 = 8,9
Cao đầu cổ A4A5 = 2
Vẽ cong vòng cổ qua các điểm A3, A5
Hạ Xv A3B3 – 1/10 Rv – 2 = 1,8
Rộng vai B3B4 =1/2 Rv =19
Vẽ vai con A5B4
Rộng thân ngang nách C3C4 = ¼ Vn + 1 = 22
Từ đầu vai B4 lấy vào B4B5 = 1,5
Từ B5 kẻ vuông góc và cắt C3C4 tại C5. K1 là điểm giữa B5C5.
Nối C4K1 lấy I2 là điểm giữa
Nối I2C5. I2I3 = 1/3 I2C5
Vẽ cong vòng nách B4K1I3C4
c. Sườn, gấu, chiết eo
Từ C4 kẻ vuông góc xuống cắt ngang eo tại D4, ngang gấu tại X5
Từ D4 lấy vào D4D5 =1,5
Từ X5 lấy ra X5X6 khoảng 3÷7 để tạo đọ xòe của váy
Vẽ sườn váy: C4D5X6
- Giảm sườn váy X6X7 = 2.
Vẽ cong đều từ X4 đến X7
- Chiết eo
S5 là điểm giữa của C3C5. Từ S5 kẻ đường giữa chiết vuông góc xuống, cát
ngang eo tại S6, kéo dài thêm khoảng 18cm có điểm S7.
31. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 31
Từ S6 lấy ra 2 bên S6S8 = S6S9 = 1
Vẽ chiết : nối S5S8S7 và S5S9S7
3. Chi tiết phụ
Nẹp viền cổ áo, nách áo
- Viền gấp mép: cắt nẹp viền dựa theo vòng cổ, vòng nách của thân áo, bề
rộng khoảng 3÷4cm
- Viền bọ mép: dải vải xanh chéo, bề rộng khoảng 2,5 ÷3cm
Dư đường may:
- Sườn, vai con: 1,5
- Vòng cổ, vòng nách:
+ Viền gấp mép: 0,7
+ Viền bọc mép: cắt đúng nét vẽ
- Gấu váy: 2 ÷ 3
- Đường cắt giữa thân sau: 1,5 ÷2
(Hình vẽ 8)
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Thiết Kế Sowmi, Quần âu, Chân váy, Đầm liền thân,
Veston, Áo dài. Của Nhà Xuất Bản Lao Động, năm 2008
2. Giáo trình Thiết kế trang phục của trường Trung Học Công Nghiệp II
3. Giáo trình Thiết kế trang phục của trương Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
Hưng yên
.
32. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 32
¬
Gi¸o ¸n sè: Thời gian thực hiện: 3h
Thực hiện từ ngày......... đến ngày .......
Bμi 1. Phương pháp thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng
Mục tiêu:
Sau khi häc xong bµi nµy ng−êi häc cã kh¶ n¨ng:
- Mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của áo sơ mi nam dài tay cổ đứng.
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo sơ mi nam dài tay cổ
đứng.
- cắt chính xác đầy đủ các chi tiết áo sơ mi nam dài tay cổ đứng dựa trên số đo
và công thức thiết kế của áo cơ bản.
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Kéo, thước, phấn
- Giáo án, đề cương bài giảng, tài liệu học tập
Hình thức tổ chức dạy học:
- Phần lý thuyết: tập trung cả lớp
- Phần tao tác mẫu: Tập trung cả lớp
- Phần tổ chức luyện tập cho học sinh: Bố trí từng học sinh luyện tập, giáo
viên quan sát uốn nắn.
- Phần kết thúc: Tập trung cả lớp
I. Ổn định lớp Thời gian: 2 phút
II. Thực hiện bài học: Thời gian: phút
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
1 Dẫn nhập Giới thiệu sản phẩm, qua Chú ý lắng nghe,
33. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 33
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
đó dẫn dắt học sinh vào
bài học mới
quan sát và xác định
nhiệm vụ học tập
2 Giới thiệu chủ đề - Giáo viên giới thiệu chủ
đề
- Nêu trọng tâm của bài
- Lĩnh hội nội dung
kiến thức và kỹ năng
của bài học
- Nắm vững trọng
tâm của bài, xác định
nhiệm vụ thực hành
và phát triển chủ đề
3 Giải quyết vấn đề
A. Mục tiêu
Trình bày các mục tiêu
bài học
Lĩnh hội các mục tiêu
và xác định được mục
đích học tập
B. Nội dung:
1. Đặc điểm kiểu mẫu
- Là kiểu áo sơ mi dài tay, cổ
đứng phần bẻ gập và phần
chân cổ cát rời
- Thân trước bên trái có 1 túi
ngực đáy tròn
- Thân sau có cầu vai, xếp ly
thân sau
- Tay măng sét tròn, thép tay
chữ I
2. Ký hiệu và số đo (đơn vị:
cm)
- giới thiệu
- Giảng giải
- Lắng nghe
- Tư duy
34. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 34
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Dài áo (Da): 74
Dài eo (De): 46
Rộng vai (Rv): 46
Xuôi vai (Xv): 5,5
Dài tay (Dt): 59
Vòng cổ (Vc): 36
Vòng ngực (Vn): 86
Cử động ngực: 6÷7
Cử động nách: 3÷5
III. Phương pháp thiết kế:
1. Thân sau
a. Xác định các đường
ngang:
AE ( Da) = sđ = 74
Bản cầu vai AB: TB = 8
Hạ nách sau (Hns) AC = ¼
Vn + Cđ nách = 86/4 + 4 =
25,5
Dài eo (De) AD = 46 = 60%
Da + 2
b. Đường vai thân áo:
BB1 = ½ Rv + ly (2,5) = 25,5
c. Vòng nách
CC1 = ¼ Vn + Cđ ngực
- Giảng giải
- Đàm thoại
- Giới thiệu
- Giới thiệu
- ghi chép
- Lắng nghe
- Tư duy
- Theo dõi
35. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 35
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
= 27,5
CC2 (rộng bả vai)
= ½ Rv =23
d. Sườn, gấu
DD1 = CC1 – 1 = 26,5
EE1 = CC1 = 27,5
e. Bản cầu vai:
AB = 8. Vẽ các đường
ngang tại A, B
Ngang cổ sau: AA1 =
1/6 Vc + 2 = 8
Lấy A1A2 (mẹo cổ):
TB = 4,5
- Rộng chân cầu vai
BB1 = ½ Rv =23
2. Thân trước
a. Sang dấu các đường
ngang:
Hạ nách trước C6A9 =
Hns – 2 = 23,5
b. Vòng cổ, vai con
Ngang cổ trước A9A10 =
1/6 vc + 2 = 8
hạ cổ A10A11 =
1/6 Vc – 0,5 = 5,5
- Giảng giải
- Phát vấn
- Thao tác trên bảng
- Hỏi về các công thức
liên quan
- Tư duy
- vẽ hình vào vở
- Tư duy, trả lời câu
hỏi
36. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 36
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Lấy vai con thân trước
= vai con thân sau – 0,5
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách
C7C8 = CC1 (thân sau) = 27,5
d. Sườn, gấu
Rộng eo thân trước:
D3D4 = rộng eo thân sau =
26,5
Rộng gấu thân trước:
E3E4 = rộng gấu thân sau =
27,5
Sa gấu E3E5 = 1,5
e. Túi áo
T là góc miệng túi phía nẹp:
A10T = 19
T cách đường gập nẹp 6
TT1 (rộng miệng túi ) = 13
Chếch miệng túi) = 0,7
Dài túi TT3 = 14; Rộng đáy
túi 13,5
* Chia khuy:
- Khuy 1 cách A12 từ 6÷7
- Khuy 2 cách E5 từ 18÷20
Còn lai khoảng cách các
- Uốn nắn các thao tác vẽ
hình cho học sinh
- Lình hội các kỹ
năng vẽ hình, thiết kế
37. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 37
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
khuy là 10÷11
3. Tay áo
Dài tay AC = cđ –
măng set (6,5) = 52,5
Hạ mang tay AB = ½
BB1 - 1,5
Rộng bắp tay BB1 =
Hns – ½ Xv = ¼ Vn + cđ
nách – ½ Xv = 22,75
- Mang tay sau:
Lấy A1A2 = 1/3 A1B2 +
0,5
Trên AA1 lấy AA3 =
1/3 AA1
Vẽ mang tay sau cong đều từ
A qua A1, A2, B1
- Mang tay trước:
Lấy A2A4 = 1,8 ÷2;
AA5 = A5A3
Vẽ mang tay trước từ A qua
A5, A4, B1
- Cửa tay:
CC1 (rộng cửa tay)
= ¾ BB1 = 17
Từ C2 kẻ vuông góc lên, lấy
- Hướng dẫn phương
pháp vẽ hình tối ưu nhất
- Nắm được phương
pháp vẽ hình
-
38. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 38
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
C2C3 = 9
4. Cắt các chi tiết
a. Măng set: 4 lá dọc vải D x
R = 25 x 6,5
b. Thép tay: cắt dọc vải
- Thép tay to: D x R =
15 x 6
- Thép tay nhỏ: D x R
= 9 x 2,5
c. Túi áo:
Cắt dọc vải. Đặt thân trước
lên phần vải để cắt túi, sang
dấu túi và cắt theo các đường
vừa sang dấu
d. Cổ áo:
- Bản cổ: lá chính dọc vải, lá
lót ngang vải
AB = 4. Qua A, B dựng các
đường vuông góc
AA1 = BB1 = ½ Vc + 0,5 =
18,5
- Chân cổ: lá chính dọc vải, lá
lót ngang vải
AB = 3,2cm
AA1 = BB1 = ½ Vc + 3 = 21
Theo dõi và hướng dẫn
Vẽ hình lên bảng
Tư duy và thực hiện
Vẽ hình vào vở
39. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 39
T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
B1B2 = 1,5; A1 vào A2 = 0,7
Vẽ đường chân cổ: B, ½ BB1,
B2
4 Kết thúc vấn đề Nhắc lại kiến thức trọng
tâm của bài: số đo,
phương pháp thiết kế
Ghi nhớ trọng tâm
của bài
5 Hướng dẫn tự rèn luyện
Thiết kế trên số đo bản thân
hoặc nhười thân trong gia
đình
Ra bài tập về nhà, hướng dẫn học bài
III. Rót kinh nghiÖm tæ chøc thùc hiÖn:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trưởng khoa Ngày …. tháng ….. năm….
Giáo viên giảng dạy
40. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 40
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết
Số giờ đã giảng: .......................................
Thực hiện ngày .....tháng......... năm ........
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM
DÀI TAY CỔ ĐỨNG
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ
mi nam dài tay cổ đứng bằng phương pháp thiết kế và dựng hình trên bài
học .
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nam .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tậo trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẫn nhập
Luyên tập phương pháp thiết Trao đổi Lắng nghe
3 phút
41. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 41
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của áo sơ mi nam
phương pháp
học
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
Hướng dẫn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế áo sơ mi nam .
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết cửa
áo sơ mi nam dài tay cổ đứng
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
30 phút
3
3.1
3.2
a
b
c
d
Hướng dẫn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân sau
Thân trước
Tay áo
Các chi tiết phụ
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
115
phút
42. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 42
3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa
4
4.1
a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt áo sơ mi nam dái tay .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
tiếp theo
nhận xét
đánh giá
Nhắc nhở
Lắng nghe
Ghi chép
Lắng nghe
Thực hiện
15 phút
Hướng dẫn tự rèn luyện
Bài tập : Da: 72 Dt : 60
Rv :46 Vc: 38
Xv : 5.5 Vn: 84
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
...........................................................................................................................
.................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
43. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 43
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết
Số giờ đã giảng: ...................................
Thực hiện ngày.........tháng........năm....
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM
DÀI TAY CỔ ĐỨNG (TIẾP)
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiêt của áo sơ
mi nam dài tay cổ đứng trên vải
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
- Có thể khắc phục được một số khuyết tật trên cơ thể người mặc
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nam .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe
3 phút
44. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 44
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của áo sơ mi nam trên vải
phương pháp
học
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế áo sơ mi nam .
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết cửa
áo sơ mi nam dài tay cổ đứng
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
45 phút
3
3.1
3.2
a
b
c
d
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân sau
Thân trước
Tay áo
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
Sửa chửa
140
phút
45. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 45
4
4.1
a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt áo sơ mi nam dái tay .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
cắt trên vải
nhận xét
đánh giá
Nhắc nhở
Lắng nghe
Ghi chép
Lắng nghe
Thực hiện
20phút
Hướng dẩn tự rèn luyện
Bài tập : vẽ thu tỷ lệ 1:5 áo nam theo
số đo sau : Da: 74 Dt : 61
Rv :48 Vc: 39
Xv : 5.5 Vn: 86:
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Cân liên hệ thực tế các khuyết tật để học sinh học cách chỉnh sửa sao cho bài
thiết kế có tính ứng dụng cao .
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày ........ tháng ......... năm. ..
Chữ ký giáo viên
46. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 46
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết
Số giờ đã giảng: ........................................
Thực hiện ngày: .........tháng......năm........
TÊN BÀI : KIỂM TRA
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian
quy định
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đáp án câu hỏi kiểm tra .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra .
- Hướng dẩn kết thúc : thu bài
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIÊN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT
ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẩn nhập
47. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 47
Hướng dẩn ban đầu .
Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi
tiết áo sơ mi nam dài tay theo
số đo sau :
Da : 72 Dt : 60
Rv : 48 Vc : 38
Xv : 5,5 Vn : 90
Cđ : Hạ nách : 4
Rộng thân : 6
Ra đề bài kiểm
tra
Chép đề
3 phút
Hướng dẩn thường xuyên
Làm bài kiểm tra
Quan sát , nhắc
nhở
Làm bài 80 phút
Hướng dẩn kết thúc
Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài
5 phút
Hướng dẩn tự rèn luyện Tham khảo giáo trình thiết kế
trường ĐH Bách Khoa
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN
................................................................................................................................
................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày ..........tháng........năm.
Chữ ký giáo viên
48. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 48
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết
Số giờ đã giảng:........................................
Thực hiện ngày: .......tháng............năm........
BÀI 2 : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu
của áo sơ mi nữ cổ lá sen bằng phương pháp thiết kế.
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo sơmi cổ lá sen.
- Cắt chính xác đầy đủ các chi tiết áo sơ mi cổ lá sen dựa trên số đo và công
thức thiết kế áo cơ bản.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen .
- Giáo án lý thuyết .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT
ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe
3 phút
49. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 49
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của áo sơ mi nữ trên giấy
phương pháp
học
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
I. Đặc điểm hình dáng
- Áo dáng thẳng không chiết
- Tay dài măng set
- Cổ lá sen tim
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị:
cm)
Dài áo sau (Das): 62
Vòng cổ (Vc): 32
Hạ eo sau (Hes): 37
Vòng ngực (Vn): 84
Rộng vai ( Rv): 38
Vòng mông (Vm): 88
Dài tay (Dt): 54
Cử động ngực (cđn): 10. tt: 6,
ts: 4
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang
Dài áo AX = cđ Das = 62
Hạ nách sau AC = ¼ Vn = 21
Hạ eo AD = sđ Hes = 37
b. Cổ áo, vai con
Rộng cổ AA1 = 1/5 Vc + 0,5 =
6,9
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Ghi chép
Thực hiện
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lắng nghe
Thực hiện
Ghi chép
Thực hiện
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
30 phút
50. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 50
Hạ sâu cổ AA2 = 1/5 Vc + 6 =
12,4
Trên đường ngang A lấy AB =
½ Rv – 0,3 = 18,7
Qua B kẻ vuông góc xuống, lấy
BB1 = 1/10 Rv + 1 = 4,8
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách CC1 = ¼
Vn + cđt = 24
d. Sườn áo, gấu áo
Rộng thân ngang eo DD1 =
CC1 – (1÷2) = 24 – 2 = 22
Rộng thân ngang mông XX1 =
¼ Vm + 3 = 25
(hoặc XX1 = CC1 + 1 = 25)
Giảm sườn áo X1X2 =2
Sa vạt XX3 = 2
2. Thân sau
a. Sang dấu các đường ngang
sang dấu các đường ngang cổ,
ngang nách, ngang eo, ngang
gấu
b. Vòng cổ, vai con
Rộng cổ A3A4 = 1/5 Vc + 0,5 =
6,9
Cao đầu cổ A4A5 =2
Hạ xuôi vai A3B3 = 1/5 Rv – 2
= 2
Hướng dẩn
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lắng nghe
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Lắng nghe
Thực hiện
Trả lời câu
51. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 51
Rộng ngang vai B3B4 = ½ Rv =
19
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách C3C4 =
¼ Vn + cđs = 23
Từ B4 lấy vào B4B5 = 1,5
d. Sườn, gấu
Rộng thân ngang eo D2D3 =
C3C4 – (1÷2) = 23- 2 = 21
Rộng thân ngang mông X4X5 =
¼ Vm + 2 = 24
(hoặc X4X5 = C3C4 + 1 = 24)
Giảm sườn áo X5X6 = 2
3. Tay áo
Từ đầu vải đo xuống 2cm có
điểm A
Dài tay AX = sđ – măng set =
54 – 4 = 50
Hạ mang tay AB = 1/10 Vn + 5
(4÷5) = 13,4
Rộng bắp tay AB1 =
2
uvongnachsauocvongnachtr +
+
0,5
Rộng cửa tay XX1 = 1/8 Vn + 1
+ chun (6) = 17,5
4. Chi tiết phụ
a. Măng sét: cắt dọc vải, 2 lá
Chiều dài măng set: ¼ Vn + 2
Hướng dẩn
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
Hướng dẩn
chuẩn bị
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Thực hiện
52. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 52
Chiều rộng măng set: 8
b. Cổ áo: 2 lá ngang vải
Rộng bản cổ: AB = 6
Sâu chân cổ: BC = 3
Chiều dài bản cổ: BC1 =
2
cothcoth ansauvongantruocvong +
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẫn tự rèn luyện
Bài tập : Da: 55 Dt : 22
Rv :36 Vc: 34
Xv : 4 Vn: 82
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
53. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 53
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 3 tiết
Số giờ đã giảng: ..........................................
Thực hiện ngày ........tháng........năm ..........
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ
mi nữ cổ lá sen bằng phương pháp thiết kế , dựng hình theo bài học .
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của áo sơ mi nữ trên giấy
Trao đôi
phương pháp
học
Lắng nghe
3 phút
54. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 54
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen .
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết của
áo sơ mi nữ cổ lá sen
cho sđ mẫu
Hướng dẩn
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
30 phút
Hướng dẫn tự rèn luyện
Bài tập : Da: 55 Dt : 22
Rv :36 Vc: 34
Xv : 4 Vn: 82
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
................................................................................................................................
............................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
55. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 55
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết
Số giờ đã giảng :......................................
Thực hiện ngày...... tháng ......... năm ........
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN
(TIẾP)
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ
mi nữ cổ lá sen trên vải
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
- Có thể khắc phục được một số khuyết tật trên cơ thể người mặc
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tậo trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
Trao đôi
phương pháp
Lắng nghe
3 phút
56. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 56
của áo sơ mi nữ trên vải học
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế áo sơ mi nam .
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết cửa
áo sơ mi nữ cổ sen tròn
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lắng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
15 phút
3
3.1
3.2
a
b
c
d
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân sau
Thân trước
Tay áo
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
Sửa chửa
100
phút
57. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 57
4
4.1
a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt áo sơ mi nữ cổ lá sen .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
cắt trên vải
nhận xét
đánh giá
Nhắc nhở
Lắng nghe
Ghi chép
Lắng nghe
Thực hiện
10phút
Hướng dẩn tự rèn luyện
Bài tập : vẽ thu tỷ lệ 1:5 áo nam theo
số đo sau : Da: 58 Dt : 18
Rv :38 Vc: 34
Xv : 4,5 Vn: 86:
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Cho học sinh liên hệ thực tế để học sinh luyên tập .
- Quan sát uốn nắn các học sinh yếu kém .
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
58. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 58
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết
Số giờ đã giảng:..........................................
Thực hiện ngày..............tháng............năm........
TÊN BÀI : KIỂM TRA THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ CỔ LÁ SEN
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian
quy định
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đáp án câu hỏi kiểm tra .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra .
- Hướng dẩn kết thúc : thu bài
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
59. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 59
Hướng dẩn ban đầu .
Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi
tiết áo sơ mi nữ theo số đo sau
Da : 60 Dt : 16
Rv : 36 Vc : 33
Xv : 4 Vn : 85
Vm 89 Vb: 68
Cđ : Hạ nách : 1
Rộng thân 7
Ngang eo 6
Ngang mông 8
Ra đề bài kiểm
tra
Chép đề
5 phút
Hướng dẩn thường xuyên
Làm bài kiểm tra
Quan sát , nhắc
nhở
Làm bài 35phút
Hướng dẩn kết thúc
Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài
3 phút
Hướng dẩn tự rèn luyện Tham khao giao trình thiết kế
trang phục trường Cao Đẳng
Nam Định
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
60. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 60
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết
Số giờ đã giảng: ..........................................
Thực hiện ngày........tháng..........năm.........
BÀI 3: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 1 LY LẬT
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu
của quần âu nam 1ly lật
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của quần âu nam 1ly lật
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nữ cổ lá sen .
- Giáo án lý thuyết .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
quần âu nam 1 ly lật trên giấy
Trao đôi
phương pháp
học
Lắng nghe
3 phút
61. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 61
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Quần cạp rời, túi dọc chéo,
cửa quần tra khóa
- Có 1 túi cơi sau
- Thân trước có 1 ly lật
- Phù hợp với đối tượng trung
niên
II. Ký hiệu và số đo
Dài quần (Dq) = 95
Vòng bụng (Vb) = 72
Vòng mông (Vm) = 88
Vòng ống (Vo) = 40
Cử động mông (cđm) = 7 (6÷8)
cđt =2, cđs = 1,5
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang:
Dài quần (AX) = sđ Dq = 95
Hạ cửa quần (AB) : AB =
Vm/4 + 2 =24
Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5
b. Cửa quần, cạp quần
Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4
+ cđt = 24
Ra cửa quần B1B2 =3,5
A2A3 (vát cửa quần ) = 1,5
(rộng cạp TT) = ¼ Vb + ly (3)
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
30 phút
62. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 62
= 21
c. Dọc quần, dàng quần, ống
quần
Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4
Vo – 1 = 9
Giảm gối C2C3 =1
Túi chéo: độ chếch miệng túi
A5T = 4
Dài túi TT1 = 17
Điểm chặn miệng túi TT2 = 1,5
2. Thân sau:
a. Sang dấu các đường kẻ
ngang
sang dấu các đường ngang cạp,
mông, gối, gấu, riêng đường hạ
đũng TS thấp hơn đường hcq
TT 1cm
b. Đũng quần, cạp quần
B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm
+ cđs = 23,5
B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 1
= 9,8
Dông cạp A7A8 = 1,5
A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb +
chiết (3) = 21
Chiết dài 10cm, rộng chiết
3cm
c. Dọc, dàng, ống
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
63. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 63
X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2
C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2
d. Túi hậu
Miệng túi song song và cách
chân cạp 6,5
Rộng miệng túi 13
Túi vẽ cân đối với chiết
Bản to cơi túi 1
3. Các chi tiết phụ
a. Cạp quần:
4 lá cạp quần cắt theo chiều
dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp
lót)
Dài cạp = ½ Vb + 10
Bản to cạp =4
b. Đáp túi chéo:
Đặt TT BTP lên phần vải để
cắt đáp túi sao cho canh sợi dọc
trùng nhau. Cắt theo BTP cạnh
dáp túi phía dọc quần và cạp
quần, trên đường ngang cạp lấy
vào 3cm, trên đường dọc quần
lấy xuống 2cm
c. Cơi và đáp túi sau
Cơi túi sau cắt dọc vải D x R =
16 x 6
Đáp túi sau cắt ngang vải D x
R = 16 x 6
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
64. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 64
d. Đáp khóa:
dọc vải. Chiều dài từ chân cạp
qua đường ngang mông 2cm
Bản to: đầu trên 8cm, đầu dưới
5cm
e. Lót túi chéo:
Cắt bằng vải lót
Dài lót 31
Dài miệng túi 21
Rộng miệng túi 13
Rộng giữa túi 16,5
Rộng đáy túi 13,5
g. Lót túi hậu:
D x R = 35 x 17
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
Ghi chép
Thực hiện
Hướng dẫn tự rèn luyện
Bài tập : Da: 55 Dt : 22
Rv :36 Vc: 34
Xv : 4 Vn: 82
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
65. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 65
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết
Số giờ đã giảng:..........................................
Thực hiện ngày..............tháng............năm....
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của quần
âu nam một ly lật theo phương pháp thiết kế ,dựng hình trên bài học
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế quần âu nam một ly .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT
ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết Trao đôi Lắng nghe
3 phút
66. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 66
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của quần âu nam một ly .
phương pháp
học
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế quần âu nam một ly .
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết của
quần âu nam một ly .
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
30 phút
3
3.1
3.2
a
b
c
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân trước
Thân sau
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
Sửa chửa
135phút
4
4.1
a
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt quần âu nam một ly .
Ưa điểm
nhận xét
đánh giá
Lắng nghe
Ghi chép
10 phút
67. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 67
b
4.2
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
tiếp theo
Nhắc nhở Lắng nghe
Thực hiện
Hướng dẩn tự rèn luyện
Bài tập : Dq: 94 Cử động :
Vb: 80 hạ cử quần : 2
Vm 92 Rộng thân :2,5
Vo : 42
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
Bắt buộc học sinh phải ghi nhớ tất cả các công thức cơ bản không sử dụng tài
liêu đã học để lắp ráp lại .
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
68. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 68
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 5 tiết
Số giờ đã giảng: ......................................
Thực hiện ngày ......tháng ......năm .......
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT
(TIẾP )
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt đầy đủ các chi tiết của
quần âu nam một ly trên vải với các số đo thực tế .
- Sửa chửa và khắc phục được một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể .
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế quần âu nam một ly .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
Trao đôi
phương pháp
Lắng nghe
3 phút
69. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 69
của quần âu nam một ly trên
các số đo thực tế
học
2
2.1
a
b
c
d
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế quần âu nam một ly .
Một số khuyết tật trên cơ2 thể
Thao tác mẫu trên vải
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết của
quần âu nam một ly .
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Tư duy
Lăng nghe –
thực hiện
30 phút
3
3.
3.2
a
b
c
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân trước
Thân sau
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
Sửa chửa
160
phút
70. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 70
4
4.1
a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt quần âu nam một ly .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
tiếp theo
nhận xét
đánh giá
Nhắc nhở
Lắng nghe
Ghi chép
Lắng nghe
Thực hiện
10 phút
Hướng dẩn tự rèn luyện
Bài tập : Dq: 96 Cử động :
Vb: 82 hạ cử quần : 2
Vm 94 Rộng thân :2,5
Vo : 43
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
Học sinh tự lâysố đo trên thực tế để rèn luyên thao tác đo , xử lý các khuyết tât
trên cơ thể .
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
71. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 71
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 1tiết
Số giờ đã giảng: ..............................
Thực hiện ngày......tháng............năm.......
TÊN BÀI : KIỂM TRA THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM MỘT LY LẬT
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian
quy định
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đáp án câu hỏi kiểm tra .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra .
- Hướng dẩn kết thúc : thu bài
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
..........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT
ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẩn nhập
72. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 72
Hướng dẩn ban đầu .
Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi
tiết quần âu nam một ly
Dq: 96 Cử động :
Vb: 82 hạ cử quần : 2
Vm 94 Rộng thân :2,5
Vo : 43
Ra đề bài kiểm
tra
Chép đề
5 phút
Hướng dẩn thường xuyên
Làm bài kiểm tra Quan sát , nhắc
nhở
Làm bài
35 phút
Hướng dẩn kết thúc
Thu bài kiểm tra Nhận bài Nạp bài
3 phút
Hướng dẩn tự rèn luyện
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
73. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 73
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 2 tiết
Số giờ đã giảng: .......................................
Thực hiện ngày......tháng............năm.........
BÀI 4 : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM 2 LY XUÔI
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu
của quần âu nam 2 ly xuôi
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính toán và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của quần âu nam 2 ly xuôi
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế quần âu nam 2 ly xuôi
- Giáo án lý thuyết .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT
ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
Trao đôi
phương pháp
Lắng nghe
3 phút
74. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 74
của quần âu nam 2 ly xuôi trên
giấy
học
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
I. Đặc điểm kiểu mẫu
Quần cạp rời, túi dọc thẳng,
cửa quần tra khóa
Có 1 túi sau 2 viền
Thân trước có 2 ly xuôi
Phù hợp với đối tượng cao tuổi
II. Ký hiệu và số đo (đơn vị:
cm)
Dài quần (Dq) = 95
Vòng bụng (Vb) = 72
Vòng mông (Vm) = 88
Vòng ống (Vo) = 40
Cử động mông (cđm) = 14
(12÷16). cđt =4, cđs = 3
III. Phương pháp thiết kế
1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang:
Dài quần (AX) = sđ Dq = 95
Hạ cửa quần (AB) : AB =
Vm/4 + 3 =25
Hạ gối (AC) = Dp/2 + 5 = 52,5
b. Cửa quần, cạp quần
Rộng ngang TT (BB1) = Vm/4
+ cđt = 26
Ra cửa quần B1B2 =3,5
A2A3 (vát cửa quần ) = 1
cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
30 phút
75. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 75
Nối A3B4, lấy A3A4 (giảm đầu
cạp) = 1
Cửa quần moi liền : rộng 3,5;
dài qua B4’ = 1
A4A5 (rộng cạp TT) = ¼ Vb +
ly (7) = 25
c. Dọc quần, dàng quần, ống
quần
Rộng ống X1X2 = X1X3 = 1/4
Vo – 1 = 9
Giảm gối C2C3 =1
Túi dọc:
Miệng túi cách chân cạp 4
Rộng miệng túi 16
2. Thân sau:
a. Sang dấu các đường kẻ
ngang
sang dấu các đường ngang cạp,
mông, gối, gấu, riêng đường hạ
đũng TS thấp hơn đường hcq
TT 1cm
b. Đũng quần, cạp quần
B8B9 (rộng ngang TS) = ¼ Vm
+ cđs = 25
B9B10 (ra đũng) = 1/10 Vm + 2
= 10,8
Dông cạp A7A8 = 1,5
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Lắng nghe
Thực hiện
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
76. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 76
A8A9 (rộng cạp TS) = ¼ Vb +
chiết (4) = 22
Bản to chiết 2
Chiều dài chiết 10
c. Dọc, dàng, ống
X5X6 = X5X7 = X1X2 + 2
C6C7 = C6C8 = C1C3 + 2
d. Túi hậu
- Miệng túi cách chân cạp 6,5
- Rộng miệng túi 13
- Túi vẽ cân đối với chiết
- Bản to cơi túi 1
3. Các chi tiết phụ
a. Cạp quần:
- 4 lá cạp quần cắt theo chiều
dọc vải (2lá cạp chính, 2 lá cạp
lót)
- Dài cạp = ½ Vb + 10
- Bản to cạp =4
b. Đáp túi dọc:
dọc vải:
+ Đáp túi trước D x R = 20 x 4
+ Đáp túi sau: D x R = 20 x 6
c. Cơi và đáp túi sau
- Cơi túi sau cắt dọc vải D x R
= 16 x 6
- Đáp túi sau cắt ngang vải D x
R = 16 x 6
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị
đặt câu hỏi
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
77. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 77
d. Đáp khóa:
- Chiều dài từ chân cạp qua
đường ngang mông 2cm
- Bản to: đầu trên 8cm, đầu
dưới 5cm
e. Lót túi dọc: cắt bằng vải lót
Dài lót 31
Dài miệng túi 21
Rộng miệng túi 13
Rộng giữa túi 16,5
Rộng đáy túi 13,5
g. Lót túi hậu:
D x R = 35 x 17
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
Hướng dẫn tự rèn luyện
Bài tập : Da: 55 Dt : 22
Rv :36 Vc: 34
Xv : 4 Vn: 82
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
78. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 78
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết
Số giờ đã giảng: ……………………………
Thực hiện ngày ..... tháng ......... năm ……..
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM HAI LY XUÔI
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của quần
âu nam một ly theo phương pháp thiết kế ,dựng hình trên bài học
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế quần âu nam hai ly xuôi
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của quần âu nam hai ly xuôi
Trao đôi
phương pháp
học
Lắng nghe
3 phút
79. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 79
2
2.1
a
b
c
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế quần âu nam hai ly
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết của
quần âu nam một ly .
Kiểm tra
Hướng dẩn đặt
câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
đưa ra định
mức thời gian
Ghi chép
Thực hiện
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
30 phút
3
3.1
3.2
a
b
c
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân trước
Thân sau
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
Sửa chửa
135phút
80. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 80
4
4.1
a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt quần âu nam một ly .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
tiếp theo
nhận xét
đánh giá
Nhắc nhở
Lắng nghe
Ghi chép
Lắng nghe
Thực hiện
10 phút
Hướng dẩn tự rèn luyện
Bài tập : Dq: 98 Cử động :
Vb: 78 hạ cử quần : 3
Vm 86 Rộng thân :4
Vo : 42
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
Bắt buộc học sinh phải ghi nhớ tất cả các công thức cơ bản không sử dụng tài
liêu đã học để lắp ráp lại .
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên
81. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 81
GIÁO ÁN SỐ: Thời gian thực hiện. 4 tiết
Số giờ đã giảng: ........................................
Thực hiện ngày ....... tháng ...... năm .......
TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ QUẦN ÂU NAM HAI LY XUÔI
(TIẾP)
MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng thiêt kế, cắt đầy đủ các chi tiết của
quần âu nam một ly trên vải với các số đo thực tế .
- Sửa chửa và khắc phục được một số khuyêt tật thường gặp trên cơ thể .
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế quần âu nam hai ly xuôi .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIANHOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1 Dẩn nhập 3 phút
82. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 82
Luyên tập phương pháp thiết
kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của quần âu nam một ly trên
các số đo thực tế
Trao đôi
phương pháp
học
Lắng nghe
2
2.1
a
b
c
d
2.2
a
b
2.3
2.4
Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ
Các kiến thức liên quan đến
thiết kế quần âu nam một ly .
Một số khuyết tật trên cơ2 thể
Thao tác mẫu trên vải
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết của
quần âu nam một ly .
Kiểm tra
Hướng dẩn
đặt câu hỏi
Làm mẫu
đặt câu hỏi
Hướng dẩn
Ghi chép
Thực hiện
Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
30 phút
3
3.1
3.2
a
b
c
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành
Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân trước
Thân sau
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở
Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở
nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện
Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết
Lắng nghe
Sửa chửa
135
phút
83. TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An http://www.ebook.edu.vn Trang 83
4
4.1
a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt quần âu nam một ly .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
tiếp theo
nhận xét
đánh giá
Nhắc nhở
Lắng nghe
Ghi chép
Lắng nghe
Thực hiện
10 phút
Hướng dẩn tự rèn luyện
Bài tập : Dq: 96 Cử động :
Vb: 82 hạ cử quần : 2
Vm 94 Rộng thân :2,5
Vo : 43
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút
IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :
Chia nhóm các học sinh có khả năng tiếp thu châm để có phương pháp hướng
dẩn khác .
Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày .............tháng...........năm.
Chữ ký giáo viên