SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
Download to read offline
HÌNH ẢNH RÒ ĐỘNG MẠCH
CẢNH XOANG HANG
(Carotid-cavernous fistula)
BS HOÀNG XUÂN TRƯỜNG
NỘI DUNG
• KHÁI NIỆM
• GIẢI PHẪU
• PHÂN LOẠI
• SINH LÝ BỆNH
• LÂM SÀNG
• CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN
• CA LÂM SÀNG.
KHÁI NIỆM
• Rò động mạch cảnh xoang hang ( Carotid Cavernous
Fistula- CCF) là sự thông nối bất thường từ động mạch cảnh
qua xoang tĩnh mạch hang.
• Nó là một loại lỗ rò rò động tĩnh mạch.
• Khi máu động mạch dưới áp suất cao đi vào xoang hang, sự
trở lại bình thường của tĩnh mạch trở lại xoang hang bị cản trở
và điều này gây ra hiện tượng căng các tĩnh mạch dẫn lưu,
biểu hiện rõ nhất là căng tức đột ngột và đỏ mắt cùng bên.
GIẢI PHẪU
Xoang hang nằm ở thành bên xoang bướm, đường kính ngang # 5-7 mm,
đường kính dọc # 5-8 mm, đường kính trước sau # 10-15 mm. Xoang hang
trải dài từ khe ổ mắt trên ( đầu trước) đến đỉnh xoang đá ( đầu sau).
GIẢI PHẪU
- Xoang hang được cấu tạo gồm từ hai lá màng cứng tách ra để
hình thành kênh tĩnh mạch có vách. Mỗi thành màng cứng gồm
một lá ngoài áp sát xương và lá trong tiếp xúc với máu hoặc dịch
não tủy.
- Xoang gồm một mạng lưới các kênh tĩnh mạch nhỏ có thể chia
thành các khoang khác nhau. Dòng tĩnh mạch chính đi trong
xoang hang là tĩnh mạch mắt trên và tĩnh mạch mắt dưới.
Dòng ra khỏi xoang hang qua xương đá trên và xương đá dưới.
- Động mạch cảnh trong nằm phía trong cùng của xoang hang,
phía trong dây thần kinh VI. Các dây thần kinh III, IV và
nhánh 1,2 của thần kinh V ( Từ trên xuống dưới ) nằm ở thành
màng cứng phía ngoài của xoang hang.
GIẢI PHẪU
- ĐM cảnh trong đường đi chia 7 đoạn: như hình minh họa. ( Theo phân loại
Bouthillier)
- Đoạn xoang hang: từ xương đá, ĐM chạy ra trước qua XH. Tới đầu trước
XH, ĐM uống cong lên trên để chui ra khỏi XH ở bờ trong của mỏm yên
trước
PHÂN LOẠI
( Phân loại phổ biến)
I • Phân loại theo mạch máu
II • Phân loại theo Barrow
PHÂN LOẠI
* Phân loại loại theo mạch máu người ta chia làm 2 loại là
rò trực tiếp và rò gián tiếp.
• Rò trực tiếp: chiếm 72-90 % tổng số các trường hợp rò
ĐMC- XH, do rách thành động mạch cảnh đoạn đi trong
xoang hang, chiếm đa số các trường hợp do:
- Thường gặp nhất sau chấn thương đầu do tai nạn giao
thông. Chấn thương gây xé rách thành động mạch cảnh hoặc
các nhánh của nó ở đoạn đi trong xoang hang
- Vỡ các túi phình có trước của động mạch ở đoạn xoang
hang.
- Tai biến sau các thủ thuật vùng sàn sọ cạnh xoang hang
như phẫu thuật xoang bướm, tuyến yên…
PHÂN LOẠI
• Rò gián tiếp: qua các nhánh động mạch màng cứng
của động mạch cảnh trong hoặc cảnh ngoài.
- Thường khởi phát tự phát hoặc ở những bệnh nhân có
yếu tố thuận lợi như cao huyết áp, xơ vữa động mạch.
- Gặp ở nữ nhiều hơn nam, một số ít khởi phát sau
mang thai, sanh con.
PHÂN LOẠI
• Phân loại Barrow về rò động mạch cảnh xoang hang đặc
trưng hơn nữa cho lỗ rò theo các đặc điểm chụp mạch:
• Loại A: Rò trực tiếp từ động mạch cảnh trong vào xoang
hang.
• Loại B: Rò gián tiếp từ các nhánh nhỏ của động mạch
cảnh trong vào xoang hang.
• Loại C: Rò gián tiếp từ các nhánh nhỏ của động mạch
cảnh ngoài vào xoang hang.
• Loại D: Rò gián tiếp từ các nhánh nhỏ của động mạch
cảnh trong và cảnh ngoài vào xoang hang ( Kết hợp B
&C).
PHÂN LOẠI
Type A
PHÂN LOẠI
Type B, C, D
SINH LÝ BỆNH
• Bình thường máu trong động mạch cảnh (ĐMC) có áp lực cao
do tim bơm máu lên não còn trong xoang hang (XH) thì áp lực
thấp. Khi có sự thông nối giữa ĐMC và XH, máu sẽ đổ từ
ĐMC và XH. Khi đó lưu lượng máu nuôi não bị giảm vì một
lượng máu lớn đổ vào XH và quay về tim, đồng thời áp lực
trong XH tăng lên, dẫn đến ứ trệ dẫn lưu của xoang hang và tất
cả các tĩnh mạch đổ về xoang hang. Máu từ XH dồn ngược lại
não gây tăng áp lực, phù nề.
• Chịu tác động trực tiếp và điển hình nhất là hệ thống tĩnh
mạch mắt nó dẫn đến một loạt các biểu hiện lâm sàng tại mắt
khi rò động mạch cảnh xoang hang.
• Người bị rò ĐMC – XH nếu không được điều trị có thể bị mù
lòa, liệt, xuất huyết não liệt nửa người .. tử vong.
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
LÂM SÀNG
• Thường bệnh nhân sau chấn thương vài tuần hoặc
vài tháng biểu hiện: lồi mắt có nhịp đập, đỏ mắt
tăng dần, có thể lác, giảm thị lực,, hay tiếng ù
vùng tai hay vùng mắt tùy theo mức độ của luồng
thông.
• Đau nhức đầu.
• Khám thấy lồi và đỏ mắt, nghe có tiếng thổi tâm
thu và rung miu ở mi mắt hoặc thái dương.
• Các triệu chứng trên cũng có thể xuất hiện ở bệnh
nhân không có chấn thương ( rò gián tiếp).
CHẨN ĐOÁN
• Dựa vào lâm sàng gợi ý chẩn đoán.
• Chẩn đoán xác định dựa vào thăm khám hình ảnh:
• Đo thị trường kế tự động.
• Chụp mạch máu huỳnh quang ở mắt.
- Siêu âm doppler mắt và mạch cảnh.
- Chụp cắt lớp vi tính ( CT SCANNER) .
- Chụp cộng hưởng từ (MRI).
- Chụp mạch não số hóa xóa nền ( DSA)
ĐO THỊ TRƯỜNG KẾ TỰ ĐỘNG VÀ CHỤP
MẠCH MÁU HUỲNH QUANG Ở MẮT
• Đo thị trường kế tự động: phát hiện khuyết thị trường
trung tâm, thu hẹp thị trường, điểm mù lan rộng.
• Chụp mạch máu huỳnh quang ở mắt: phát hiện phù
hoàng điểm, phù gai thị, xuất huyết võng mạc, tân
mạch võng mạc.
Các xét nghiệm này đánh giác các biến chứng ở mắt.
SIÊU ÂM
• Siêu âm Doppler mắt và động mạch cảnh:
* Đăc điểm chính siêu âm Doppler:
- Giãn tĩnh mạch mắt, đảo chiều dòng chảy, động mạch
hóa tĩnh mạch mắt trên.
- Các luồng thông có lưu lượng lớn, tĩnh mạch mắt giãn
nhiều, dòng chảy đảo chiều, tốc độ dòng chảy tâm thu
trung bình khoảng 50 cm/s, có hiện tượng nhiễu
Aliasing, và IR thấp thấp < 0,5.
SIÊU ÂM
- Với các thông lưu lượng thấp, các dấu hiệu giãn và
dòng chảy tĩnh mạch mắt thấp hơn trung bình khoảng
15 cm/s và IR < 0,5.
- Các trường hợp thông trực tiếp có hiện tượng tăng tốc
độ dòng chảy động mạch cảnh trong kèm IR giảm tùy
thuộc lưu lượng dòng thông.
- Có thể thấy tang thể tích cơ vận nhãn.
SIÊU ÂM
Tĩnh mạch mắt bình thường
SIÊU ÂM
Hình giãn tĩnh mạch trên ổ mắt và động mạch
hóa tĩnh mạch mắt trên siêu âm Doppler
SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
CT SCANNER, MRI
• Là phương pháp không can thiệp có giá trị cao đặc biệt
khi kết hợp thuốc cản quang, chẩn đoán chính xác > 85%
trường hợp.
• Các biểu hiện trên CT Scanner:
- Lồi mắt.
- Giãn tĩnh mặt mắt trên.( > 2,5 mm).
- Tiêm thuốc cản quang sẽ thấy xoang hang bên tổn thương
giãn.
- Các cơ vận nhãn phì đại.
- Có thể phát hiện các tổn thương não như xuất huyết não,
nhồi máu não.
CT SCANNER, MRI
* Các biểu hiện trên MRI:
• Bất thường tín hiệu dòng trống trong xoang.
• Lớn xoang hang
• Thấy rõ tĩnh mạch mắt trên ( Giãn > 2,5 mm ).
• Lồi mắt, tang kích thước các cơ vận nhãn.
• Trên hình GRE, dòng trống cho tín hiệu cao. Sự hiện diện
của tăng tín hiệu liên quan dòng chảy trên hình MRI chụp
mạch gợi ý chẩn đoán trong bối cảnh lâm sàng phù hợp.
• Hình ảnh “ bẩn” của mỡ sau hốc mắt và lớn các cơ ngoài ổ
mắt.
• Sự hiện diện của thông nối trong xoang hang, dò dòng chảy
rất cao có thể dẫn đến lớn cả hai xoang hang.
CT SCANNER, MRI
• Đánh giá lồi nhãn cầu trên CT, MRI:
* Dựa và khoảng cách giữa bờ trước và sau nhãn cầu tới
đường liên gò má hai bên. Khoảng cách bình thường giữa
bờ sau nhãn cầu tới đường liên xương gò má là 9,9 +/- 1,7
mm, khoảng cách từ bờ trước nhãn cầu tới đường liên xương
gò má < 21 mm.
• 3 mức độ lồi nhãn cầu:
- Độ 1: Bờ sau nhãn cầu phía sau đường liên gò máu.
- Độ 2: Bờ sau nhãn cầu ngang mức đường liên xương gò
má.
- Độ 3: Bờ sau nhãn cầu phía trước đường liên xương gò
má.
CT SCANNER, MRI
Lồi mắt + giãn tĩnh mạch mắt
CT SCANNER, MRI
CT SCANNER, MRI
CT SCANNER, MRI
CT SCANNER, MRI
Phân độ lồi nhãn cầu.
CHỤP MẠCH NÃO SỐ HÓA XÓA NỀN
DSA
• Đây là tiêu chuẩn vàng xác định chẩn đoán, thấy
luồng thông trực tiếp từ động mạch cảnh trong vào
xoang hang, dẫn lưu về các tĩnh mạch trên ổ mắt hoặc
xoang đá dưới, xoang đá trên, tĩnh mạch võ não.
CHỤP MẠCH NÃO SỐ HÓA XÓA NỀN
DSA
Luồng thông nối gián tiếp từ các nhánh nhỏ màng cứng của ĐM cảnh trong và
động mạch cảnh ngoài vào trong xoang hang bên phải
CHỤP MẠCH NÃO SỐ HÓA XÓA NỀN
DSA
Luồng thông nhỏ từ
động mạch cảnh
trong vào xoang
hang bên trái
ĐIỀU TRỊ
- Phẫu thuật: áp dụng trước đây tuy nhiên hiệu quả thấp và nguy
cơ tai biến cao.
• Điều trị can thiệp nội mạch là phương pháp lựa chọn tốt nhất
để điều trị bệnh lý này.
• Phương pháp can thiệp nội mạch sử dụng bóng hoặc vòng
xoắn kim loại dưới trợ giúp vi ống thông đưa đến chỗ luồng
thông rồi bơm bóng hoặc thả vòng xoắn kim loại làm tắc luồng
thông mà vẫn bảo tồn được động mạch cảnh trong. Có thể thả
một hoặc nhiều bóng nếu luồng thông lớn. Với các trường hợp
lỗ rách phức tạp nếu không điều trị bảo tồn được động mạch
cảnh trong, có thể tiến hành nút tắc mạng mạch ở phía trên và
dưới luồng thông hoặc gây tắc qua đường tĩnh mạch.
• Phương pháp này hiệu quả cao, ít biến chứng.
ĐIỀU TRỊ
Bong bóng được sử dụng để bít lỗ rò ĐMC- XH
Hình ảnh luồng thông trực tiếp
từ động mạch cảnh trong vào
trong xoang hang.
Hình nút tắc hoàn toàn luồng
thông bằng 3 bóng.
CA BỆNH MINH HỌA
Bệnh nhân nữ, 76 tuổi, không có
tiền sử chấn thương , biểu hiện
sụp mi+ lồi mắt mắt trái tăng dần,
đau nửa đầu trái, mất ngủ .
- Khám lâm sàng : nghe có tiếng
thổi ở mắt trái, không có dấu
thần kinh định vị.
- Chỉ định siêu âm và MRI sọ
não cho kết quả phù hợp rò
động mạch cảnh xoang hang
bên trái.
CA BỆNH MINH HỌA
Hình ảnh siêu âm:
- Tĩnh mạch mắt giãn,
Động mạch hóa tĩnh
mạch.
CA BỆNH MINH HỌA
MRI :
- Lồi mắt
- Bất thường tín hiệu
dòng trống trong xoang.
- Lớn xoang hang
- Chưa có biến chứng
não.
CA BỆNH MINH HỌA
CA BỆNH MINH HỌA
Các ca MRI sọ não rò ĐM cảnh- xoang hang.
Ca 1: BN nữ 35 tuổi, lồi mắt.
MRI: Hình ảnh rò động tĩnh mạch màng cứng vùng
xoang hang bên trái, trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não
vùng trán trái, dãn tĩnh mạch mắt bên trái, chưa có biến
chứng nhu mô não.
CA BỆNH MINH HỌA
- Rộng, bất thường tín hiệu dòng chảy xoang hang
bên trái trên TOF- 3D.
CA BỆNH MINH HỌA
Giãn tĩnh
mặt mắt
trên trên
các xung
CA BỆNH MINH HỌA
• Ca 2: Bệnh nhân nữ 28 tuổi, lồi, đau nhức mắt, tiếng
thổi tâm thu vùng mi mắt.
• MRI: Rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang
hang bên trái, trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não, giãn
tĩnh mạch mắt trên trái.
- Rộng, bất
thường tín
hiệu dòng
chảy xoang
han bên trái
trên TOF-
3D.
- Giãn tĩnh
mạch trên
mắt trái, tĩnh
mạch nông
vỏ não.
- Lồi mắt
trái
CA BỆNH MINH HỌA
• Ca 3: Bệnh nhân nam, 49 tuổi.
MRI:
- Rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang bên
phải.
- Túi phình to ở đoạn cuối ĐMC trong bên phải.
- Các ổ tổn thương nhồi máu giai đoạn bán cấp muộn
rải rác dưới vỏ não thùy đỉnh, chẩm (P), chất trắng
cạnh não thất bên và trung tâm bán bầu dục bên (P),
có chuyển dạng xuất huyết dưới vỏ thùy chẩm (P).
CA BỆNH MINH HỌA
-Bất thường tín hiệu với
nhiều Flow- void ở vùng
xoang hang bên (P), xung
quanh ĐM cảnh trong (P)
trên hình TOF- MRA .
- Túi phình to đoạn cuối
ĐM cảnh trong (P).
CA BỆNH MINH HỌA
Dãn tĩnh mach vỏ não
vùng thái dương (P)
và tĩnh mạch mắt trên
(P)
CA BỆNH MINH HỌA
Tổn thương rải
rác dưới vỏ thùy
đỉnh- chẩm (P),
chất trắng cạnh
não thất và trung
tâm bán bầu dục
bên phải, tín
hiệu thấp trên
T1W, cao trên
T2W, FLAIR,
cao nhẹ trên
Diffusion,
không còn tối
trên bản đồ
ADC.
CA BỆNH MINH HỌA
• Ca 4: Bệnh nhân nữ 75 tuổi.
MRI: Nghĩ rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang
hang bên (T), chưa có biến chứng nhu mô não.
CA BỆNH MINH HỌA
Trên hình source TOF
MRA: ghi nhận có dòng
chảy bất thường ở xoang
hang (T), có hình ảnh động
mạch hóa tĩnh mạch mắt
bên (T) trên hình TOF 3D,
bên (T) dãn d# 4 mm..
Với kỹ thuật TWIST 3D +
Gd ở thì động mạch, có
hình ảnh flow-void mạch
máu bất thường ở xung
quanh động mạch cảnh
trong đoạn xoang hang bên
(T) và có xuất hiện thuốc
trong tĩnh mạch mắt bên
(T)
- Không thấy dãn các tĩnh
mạch nông vỏ não.
CA BỆNH MINH HỌA
• Ca 5 : bệnh nhân nữ 50 tuổi.
• MRI: Nghĩ rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang
hang bên trái, có trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não
vùng trán hai bên.
• Lồi mắt trái, dãn lớn tĩnh mạch mắt trên bên trái.
CA BỆNH MINH HỌA
Bất thường tín hiệu dòng chảy ở vùng xoang hang bên trái.
CA BỆNH MINH HỌA
Lồi mắt trái, dãn
lớn và có huyết
khối tĩnh mặt mắt
trên.
-Giãn tĩnh mạch
nông vỏ não hai
bên.
CA BỆNH MINH HỌA
• Ca 6: Bệnh nhân nam 58 tuổi.
• MRI: Nghĩ rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang
hang trái, có trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não vùng
trán và thái dương trái. Biến chứng xuất huyết giai
đoạn bán cấp sớm trong nhu mô não vùng thái dương
trái, xuất huyết dưới màng cứng vùng thái dương trái
giai đoạn muộn.
CA BỆNH MINH HỌA
Giãn tĩnh mạch mắt
trên bên trái
TOF- 3D bất thường tín
hiệu xoang hang bên trái
CA BỆNH MINH HỌA
Xuất huyết não dưới màng
cứng trán trái, tín hiệu cao trên
T2W
Xuất huyết não dưới màng
cứng trán trái, tín hiệu thấp
trên T1W
CA BỆNH MINH HỌA
Tổn thương xuất huyết
thái dươn trái, tín hiệu cao
trên T1W.
Xuất huyết não dưới màng
cứng trán trái, tín hiệu thấp-
trung gian trên T2W.
TÓM LẠI
• Đứng trước một bệnh nhân có các triệu chứng như lồi
mắt có nhịp đập, sụp mi, nhìn mờ, lác, đau đầu, ù tai
cần phải loại trừ bệnh lý dò động mạch cảnh xoang
hang như nghe tại vị trí mắt, thái dương.
• Khi lâm sàng nghi ngờ dò động mạch cảnh xoang
hang cần tiến hành các xét nghiệm như Siêu âm, CT,
MRI, DSA chẩn đoán xác định.
• Dò động mạch cảnh xoang hang trực tiếp thường sau
tai nạn giao thông, phòng ngừa bằng cách đội mũ bảo
hiểm khi tham gia giao thông.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Chẩn đoán và điều trị thông động mạch cảnh xoang
hang trực tiếp- bv Bạch Mai.
• Nhân một ca lâm sàng dò động mạch cảnh xoang
hang bv dk Quảng trị.
• Rò ĐM- cảnh- xoang hang. Ths Nguyễn Long.
• Ca lâm sàng dò ĐMC- XH- TS Phùng Đức LÂM và
CS.
• Hình ảnh tổn thương xoang hang- BS Cao Thiên
Tượng bv Chợ Rẫy.
• Bệnh dò động mạch cảnh xoang hang- Y Cần Thơ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• * Carotid Cavernous Fistulas : Diagnosis with Spiral CT Angiography
- Oguzhan Coskun , Michèle Hamon , Guillaume Catroux
• * Imaging diagnosis of dural and direct cavernous carotid fistulae -
Daniela dos Santos , Lucas Moretti Monsignore , Guilherme Seizem
Nakiri
• * Carotid - Cavernous Fistulas ( CCF´s ) : Imaging Features and
Endovascular Treatment - D. Rodriguez , L. Aja Rodriguez , P. Mora
Montoya Cavernous Sinus Syndrome : Anatomy and Differential
Diagnosis - 1. Alba de Caceres , A. Paniagua , L. Ibañez Sanz Carotid -
cavernous fistulas : Imaging and endovascular treatment - J.
Chandra , W. Kuker , J. Byrne , M.
• * Cellerini Carotid - cavernous fistulas : from the pathophysiology
and clinical syntomps to the radiologic findings - A. Pesquera Muñoz
, D. Dualde - Beltrán , G. Joaquín.

More Related Content

What's hot

BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfHanaTiti
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cauSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương nataliej4
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtNguyễn Hạnh
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOSoM
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfHoàng Việt
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
trật khớp khuỷu
trật khớp khuỷutrật khớp khuỷu
trật khớp khuỷuSoM
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coNguyen Lam
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiNguyen Thai Binh
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpPhan Xuân Cường
 

What's hot (20)

Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
 
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
trật khớp khuỷu
trật khớp khuỷutrật khớp khuỷu
trật khớp khuỷu
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớp
 

Similar to HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf

CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdfEnglishDadDaughter
 
Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx
 Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx
Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptxhakhuong
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNSoM
 
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênSiêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênDQucMinhQun
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptxcacditme
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênHùng Lê
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007Hùng Lê
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxNguynV934721
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoNgoan Pham
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chivinhvd12
 

Similar to HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf (20)

CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx
 Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx
Dò động tĩnh mạch màng cứng.pptx
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
 
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênSiêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
 
Tac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bienTac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bien
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
Dị dạng mạch máu não
Dị dạng mạch máu nãoDị dạng mạch máu não
Dị dạng mạch máu não
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Arteriovenous malformations
Arteriovenous malformationsArteriovenous malformations
Arteriovenous malformations
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
 

Recently uploaded

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf

  • 1. HÌNH ẢNH RÒ ĐỘNG MẠCH CẢNH XOANG HANG (Carotid-cavernous fistula) BS HOÀNG XUÂN TRƯỜNG
  • 2. NỘI DUNG • KHÁI NIỆM • GIẢI PHẪU • PHÂN LOẠI • SINH LÝ BỆNH • LÂM SÀNG • CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN • CA LÂM SÀNG.
  • 3. KHÁI NIỆM • Rò động mạch cảnh xoang hang ( Carotid Cavernous Fistula- CCF) là sự thông nối bất thường từ động mạch cảnh qua xoang tĩnh mạch hang. • Nó là một loại lỗ rò rò động tĩnh mạch. • Khi máu động mạch dưới áp suất cao đi vào xoang hang, sự trở lại bình thường của tĩnh mạch trở lại xoang hang bị cản trở và điều này gây ra hiện tượng căng các tĩnh mạch dẫn lưu, biểu hiện rõ nhất là căng tức đột ngột và đỏ mắt cùng bên.
  • 4. GIẢI PHẪU Xoang hang nằm ở thành bên xoang bướm, đường kính ngang # 5-7 mm, đường kính dọc # 5-8 mm, đường kính trước sau # 10-15 mm. Xoang hang trải dài từ khe ổ mắt trên ( đầu trước) đến đỉnh xoang đá ( đầu sau).
  • 5. GIẢI PHẪU - Xoang hang được cấu tạo gồm từ hai lá màng cứng tách ra để hình thành kênh tĩnh mạch có vách. Mỗi thành màng cứng gồm một lá ngoài áp sát xương và lá trong tiếp xúc với máu hoặc dịch não tủy. - Xoang gồm một mạng lưới các kênh tĩnh mạch nhỏ có thể chia thành các khoang khác nhau. Dòng tĩnh mạch chính đi trong xoang hang là tĩnh mạch mắt trên và tĩnh mạch mắt dưới. Dòng ra khỏi xoang hang qua xương đá trên và xương đá dưới. - Động mạch cảnh trong nằm phía trong cùng của xoang hang, phía trong dây thần kinh VI. Các dây thần kinh III, IV và nhánh 1,2 của thần kinh V ( Từ trên xuống dưới ) nằm ở thành màng cứng phía ngoài của xoang hang.
  • 6. GIẢI PHẪU - ĐM cảnh trong đường đi chia 7 đoạn: như hình minh họa. ( Theo phân loại Bouthillier) - Đoạn xoang hang: từ xương đá, ĐM chạy ra trước qua XH. Tới đầu trước XH, ĐM uống cong lên trên để chui ra khỏi XH ở bờ trong của mỏm yên trước
  • 7. PHÂN LOẠI ( Phân loại phổ biến) I • Phân loại theo mạch máu II • Phân loại theo Barrow
  • 8. PHÂN LOẠI * Phân loại loại theo mạch máu người ta chia làm 2 loại là rò trực tiếp và rò gián tiếp. • Rò trực tiếp: chiếm 72-90 % tổng số các trường hợp rò ĐMC- XH, do rách thành động mạch cảnh đoạn đi trong xoang hang, chiếm đa số các trường hợp do: - Thường gặp nhất sau chấn thương đầu do tai nạn giao thông. Chấn thương gây xé rách thành động mạch cảnh hoặc các nhánh của nó ở đoạn đi trong xoang hang - Vỡ các túi phình có trước của động mạch ở đoạn xoang hang. - Tai biến sau các thủ thuật vùng sàn sọ cạnh xoang hang như phẫu thuật xoang bướm, tuyến yên…
  • 9. PHÂN LOẠI • Rò gián tiếp: qua các nhánh động mạch màng cứng của động mạch cảnh trong hoặc cảnh ngoài. - Thường khởi phát tự phát hoặc ở những bệnh nhân có yếu tố thuận lợi như cao huyết áp, xơ vữa động mạch. - Gặp ở nữ nhiều hơn nam, một số ít khởi phát sau mang thai, sanh con.
  • 10. PHÂN LOẠI • Phân loại Barrow về rò động mạch cảnh xoang hang đặc trưng hơn nữa cho lỗ rò theo các đặc điểm chụp mạch: • Loại A: Rò trực tiếp từ động mạch cảnh trong vào xoang hang. • Loại B: Rò gián tiếp từ các nhánh nhỏ của động mạch cảnh trong vào xoang hang. • Loại C: Rò gián tiếp từ các nhánh nhỏ của động mạch cảnh ngoài vào xoang hang. • Loại D: Rò gián tiếp từ các nhánh nhỏ của động mạch cảnh trong và cảnh ngoài vào xoang hang ( Kết hợp B &C).
  • 13. SINH LÝ BỆNH • Bình thường máu trong động mạch cảnh (ĐMC) có áp lực cao do tim bơm máu lên não còn trong xoang hang (XH) thì áp lực thấp. Khi có sự thông nối giữa ĐMC và XH, máu sẽ đổ từ ĐMC và XH. Khi đó lưu lượng máu nuôi não bị giảm vì một lượng máu lớn đổ vào XH và quay về tim, đồng thời áp lực trong XH tăng lên, dẫn đến ứ trệ dẫn lưu của xoang hang và tất cả các tĩnh mạch đổ về xoang hang. Máu từ XH dồn ngược lại não gây tăng áp lực, phù nề. • Chịu tác động trực tiếp và điển hình nhất là hệ thống tĩnh mạch mắt nó dẫn đến một loạt các biểu hiện lâm sàng tại mắt khi rò động mạch cảnh xoang hang. • Người bị rò ĐMC – XH nếu không được điều trị có thể bị mù lòa, liệt, xuất huyết não liệt nửa người .. tử vong.
  • 16. LÂM SÀNG • Thường bệnh nhân sau chấn thương vài tuần hoặc vài tháng biểu hiện: lồi mắt có nhịp đập, đỏ mắt tăng dần, có thể lác, giảm thị lực,, hay tiếng ù vùng tai hay vùng mắt tùy theo mức độ của luồng thông. • Đau nhức đầu. • Khám thấy lồi và đỏ mắt, nghe có tiếng thổi tâm thu và rung miu ở mi mắt hoặc thái dương. • Các triệu chứng trên cũng có thể xuất hiện ở bệnh nhân không có chấn thương ( rò gián tiếp).
  • 17. CHẨN ĐOÁN • Dựa vào lâm sàng gợi ý chẩn đoán. • Chẩn đoán xác định dựa vào thăm khám hình ảnh: • Đo thị trường kế tự động. • Chụp mạch máu huỳnh quang ở mắt. - Siêu âm doppler mắt và mạch cảnh. - Chụp cắt lớp vi tính ( CT SCANNER) . - Chụp cộng hưởng từ (MRI). - Chụp mạch não số hóa xóa nền ( DSA)
  • 18. ĐO THỊ TRƯỜNG KẾ TỰ ĐỘNG VÀ CHỤP MẠCH MÁU HUỲNH QUANG Ở MẮT • Đo thị trường kế tự động: phát hiện khuyết thị trường trung tâm, thu hẹp thị trường, điểm mù lan rộng. • Chụp mạch máu huỳnh quang ở mắt: phát hiện phù hoàng điểm, phù gai thị, xuất huyết võng mạc, tân mạch võng mạc. Các xét nghiệm này đánh giác các biến chứng ở mắt.
  • 19. SIÊU ÂM • Siêu âm Doppler mắt và động mạch cảnh: * Đăc điểm chính siêu âm Doppler: - Giãn tĩnh mạch mắt, đảo chiều dòng chảy, động mạch hóa tĩnh mạch mắt trên. - Các luồng thông có lưu lượng lớn, tĩnh mạch mắt giãn nhiều, dòng chảy đảo chiều, tốc độ dòng chảy tâm thu trung bình khoảng 50 cm/s, có hiện tượng nhiễu Aliasing, và IR thấp thấp < 0,5.
  • 20. SIÊU ÂM - Với các thông lưu lượng thấp, các dấu hiệu giãn và dòng chảy tĩnh mạch mắt thấp hơn trung bình khoảng 15 cm/s và IR < 0,5. - Các trường hợp thông trực tiếp có hiện tượng tăng tốc độ dòng chảy động mạch cảnh trong kèm IR giảm tùy thuộc lưu lượng dòng thông. - Có thể thấy tang thể tích cơ vận nhãn.
  • 21. SIÊU ÂM Tĩnh mạch mắt bình thường
  • 22. SIÊU ÂM Hình giãn tĩnh mạch trên ổ mắt và động mạch hóa tĩnh mạch mắt trên siêu âm Doppler
  • 25. CT SCANNER, MRI • Là phương pháp không can thiệp có giá trị cao đặc biệt khi kết hợp thuốc cản quang, chẩn đoán chính xác > 85% trường hợp. • Các biểu hiện trên CT Scanner: - Lồi mắt. - Giãn tĩnh mặt mắt trên.( > 2,5 mm). - Tiêm thuốc cản quang sẽ thấy xoang hang bên tổn thương giãn. - Các cơ vận nhãn phì đại. - Có thể phát hiện các tổn thương não như xuất huyết não, nhồi máu não.
  • 26. CT SCANNER, MRI * Các biểu hiện trên MRI: • Bất thường tín hiệu dòng trống trong xoang. • Lớn xoang hang • Thấy rõ tĩnh mạch mắt trên ( Giãn > 2,5 mm ). • Lồi mắt, tang kích thước các cơ vận nhãn. • Trên hình GRE, dòng trống cho tín hiệu cao. Sự hiện diện của tăng tín hiệu liên quan dòng chảy trên hình MRI chụp mạch gợi ý chẩn đoán trong bối cảnh lâm sàng phù hợp. • Hình ảnh “ bẩn” của mỡ sau hốc mắt và lớn các cơ ngoài ổ mắt. • Sự hiện diện của thông nối trong xoang hang, dò dòng chảy rất cao có thể dẫn đến lớn cả hai xoang hang.
  • 27. CT SCANNER, MRI • Đánh giá lồi nhãn cầu trên CT, MRI: * Dựa và khoảng cách giữa bờ trước và sau nhãn cầu tới đường liên gò má hai bên. Khoảng cách bình thường giữa bờ sau nhãn cầu tới đường liên xương gò má là 9,9 +/- 1,7 mm, khoảng cách từ bờ trước nhãn cầu tới đường liên xương gò má < 21 mm. • 3 mức độ lồi nhãn cầu: - Độ 1: Bờ sau nhãn cầu phía sau đường liên gò máu. - Độ 2: Bờ sau nhãn cầu ngang mức đường liên xương gò má. - Độ 3: Bờ sau nhãn cầu phía trước đường liên xương gò má.
  • 28. CT SCANNER, MRI Lồi mắt + giãn tĩnh mạch mắt
  • 32. CT SCANNER, MRI Phân độ lồi nhãn cầu.
  • 33. CHỤP MẠCH NÃO SỐ HÓA XÓA NỀN DSA • Đây là tiêu chuẩn vàng xác định chẩn đoán, thấy luồng thông trực tiếp từ động mạch cảnh trong vào xoang hang, dẫn lưu về các tĩnh mạch trên ổ mắt hoặc xoang đá dưới, xoang đá trên, tĩnh mạch võ não.
  • 34. CHỤP MẠCH NÃO SỐ HÓA XÓA NỀN DSA Luồng thông nối gián tiếp từ các nhánh nhỏ màng cứng của ĐM cảnh trong và động mạch cảnh ngoài vào trong xoang hang bên phải
  • 35. CHỤP MẠCH NÃO SỐ HÓA XÓA NỀN DSA Luồng thông nhỏ từ động mạch cảnh trong vào xoang hang bên trái
  • 36. ĐIỀU TRỊ - Phẫu thuật: áp dụng trước đây tuy nhiên hiệu quả thấp và nguy cơ tai biến cao. • Điều trị can thiệp nội mạch là phương pháp lựa chọn tốt nhất để điều trị bệnh lý này. • Phương pháp can thiệp nội mạch sử dụng bóng hoặc vòng xoắn kim loại dưới trợ giúp vi ống thông đưa đến chỗ luồng thông rồi bơm bóng hoặc thả vòng xoắn kim loại làm tắc luồng thông mà vẫn bảo tồn được động mạch cảnh trong. Có thể thả một hoặc nhiều bóng nếu luồng thông lớn. Với các trường hợp lỗ rách phức tạp nếu không điều trị bảo tồn được động mạch cảnh trong, có thể tiến hành nút tắc mạng mạch ở phía trên và dưới luồng thông hoặc gây tắc qua đường tĩnh mạch. • Phương pháp này hiệu quả cao, ít biến chứng.
  • 37. ĐIỀU TRỊ Bong bóng được sử dụng để bít lỗ rò ĐMC- XH
  • 38. Hình ảnh luồng thông trực tiếp từ động mạch cảnh trong vào trong xoang hang. Hình nút tắc hoàn toàn luồng thông bằng 3 bóng.
  • 39. CA BỆNH MINH HỌA Bệnh nhân nữ, 76 tuổi, không có tiền sử chấn thương , biểu hiện sụp mi+ lồi mắt mắt trái tăng dần, đau nửa đầu trái, mất ngủ . - Khám lâm sàng : nghe có tiếng thổi ở mắt trái, không có dấu thần kinh định vị. - Chỉ định siêu âm và MRI sọ não cho kết quả phù hợp rò động mạch cảnh xoang hang bên trái.
  • 40. CA BỆNH MINH HỌA Hình ảnh siêu âm: - Tĩnh mạch mắt giãn, Động mạch hóa tĩnh mạch.
  • 41. CA BỆNH MINH HỌA MRI : - Lồi mắt - Bất thường tín hiệu dòng trống trong xoang. - Lớn xoang hang - Chưa có biến chứng não.
  • 42. CA BỆNH MINH HỌA
  • 43. CA BỆNH MINH HỌA Các ca MRI sọ não rò ĐM cảnh- xoang hang. Ca 1: BN nữ 35 tuổi, lồi mắt. MRI: Hình ảnh rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang bên trái, trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não vùng trán trái, dãn tĩnh mạch mắt bên trái, chưa có biến chứng nhu mô não.
  • 44. CA BỆNH MINH HỌA - Rộng, bất thường tín hiệu dòng chảy xoang hang bên trái trên TOF- 3D.
  • 45. CA BỆNH MINH HỌA Giãn tĩnh mặt mắt trên trên các xung
  • 46. CA BỆNH MINH HỌA • Ca 2: Bệnh nhân nữ 28 tuổi, lồi, đau nhức mắt, tiếng thổi tâm thu vùng mi mắt. • MRI: Rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang bên trái, trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não, giãn tĩnh mạch mắt trên trái.
  • 47. - Rộng, bất thường tín hiệu dòng chảy xoang han bên trái trên TOF- 3D. - Giãn tĩnh mạch trên mắt trái, tĩnh mạch nông vỏ não. - Lồi mắt trái
  • 48. CA BỆNH MINH HỌA • Ca 3: Bệnh nhân nam, 49 tuổi. MRI: - Rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang bên phải. - Túi phình to ở đoạn cuối ĐMC trong bên phải. - Các ổ tổn thương nhồi máu giai đoạn bán cấp muộn rải rác dưới vỏ não thùy đỉnh, chẩm (P), chất trắng cạnh não thất bên và trung tâm bán bầu dục bên (P), có chuyển dạng xuất huyết dưới vỏ thùy chẩm (P).
  • 49. CA BỆNH MINH HỌA -Bất thường tín hiệu với nhiều Flow- void ở vùng xoang hang bên (P), xung quanh ĐM cảnh trong (P) trên hình TOF- MRA . - Túi phình to đoạn cuối ĐM cảnh trong (P).
  • 50. CA BỆNH MINH HỌA Dãn tĩnh mach vỏ não vùng thái dương (P) và tĩnh mạch mắt trên (P)
  • 51. CA BỆNH MINH HỌA Tổn thương rải rác dưới vỏ thùy đỉnh- chẩm (P), chất trắng cạnh não thất và trung tâm bán bầu dục bên phải, tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W, FLAIR, cao nhẹ trên Diffusion, không còn tối trên bản đồ ADC.
  • 52. CA BỆNH MINH HỌA • Ca 4: Bệnh nhân nữ 75 tuổi. MRI: Nghĩ rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang bên (T), chưa có biến chứng nhu mô não.
  • 53. CA BỆNH MINH HỌA Trên hình source TOF MRA: ghi nhận có dòng chảy bất thường ở xoang hang (T), có hình ảnh động mạch hóa tĩnh mạch mắt bên (T) trên hình TOF 3D, bên (T) dãn d# 4 mm.. Với kỹ thuật TWIST 3D + Gd ở thì động mạch, có hình ảnh flow-void mạch máu bất thường ở xung quanh động mạch cảnh trong đoạn xoang hang bên (T) và có xuất hiện thuốc trong tĩnh mạch mắt bên (T) - Không thấy dãn các tĩnh mạch nông vỏ não.
  • 54. CA BỆNH MINH HỌA • Ca 5 : bệnh nhân nữ 50 tuổi. • MRI: Nghĩ rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang bên trái, có trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não vùng trán hai bên. • Lồi mắt trái, dãn lớn tĩnh mạch mắt trên bên trái.
  • 55. CA BỆNH MINH HỌA Bất thường tín hiệu dòng chảy ở vùng xoang hang bên trái.
  • 56. CA BỆNH MINH HỌA Lồi mắt trái, dãn lớn và có huyết khối tĩnh mặt mắt trên. -Giãn tĩnh mạch nông vỏ não hai bên.
  • 57. CA BỆNH MINH HỌA • Ca 6: Bệnh nhân nam 58 tuổi. • MRI: Nghĩ rò động tĩnh mạch màng cứng vùng xoang hang trái, có trào ngược tĩnh mạch nông vỏ não vùng trán và thái dương trái. Biến chứng xuất huyết giai đoạn bán cấp sớm trong nhu mô não vùng thái dương trái, xuất huyết dưới màng cứng vùng thái dương trái giai đoạn muộn.
  • 58. CA BỆNH MINH HỌA Giãn tĩnh mạch mắt trên bên trái TOF- 3D bất thường tín hiệu xoang hang bên trái
  • 59. CA BỆNH MINH HỌA Xuất huyết não dưới màng cứng trán trái, tín hiệu cao trên T2W Xuất huyết não dưới màng cứng trán trái, tín hiệu thấp trên T1W
  • 60. CA BỆNH MINH HỌA Tổn thương xuất huyết thái dươn trái, tín hiệu cao trên T1W. Xuất huyết não dưới màng cứng trán trái, tín hiệu thấp- trung gian trên T2W.
  • 61. TÓM LẠI • Đứng trước một bệnh nhân có các triệu chứng như lồi mắt có nhịp đập, sụp mi, nhìn mờ, lác, đau đầu, ù tai cần phải loại trừ bệnh lý dò động mạch cảnh xoang hang như nghe tại vị trí mắt, thái dương. • Khi lâm sàng nghi ngờ dò động mạch cảnh xoang hang cần tiến hành các xét nghiệm như Siêu âm, CT, MRI, DSA chẩn đoán xác định. • Dò động mạch cảnh xoang hang trực tiếp thường sau tai nạn giao thông, phòng ngừa bằng cách đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
  • 62. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Chẩn đoán và điều trị thông động mạch cảnh xoang hang trực tiếp- bv Bạch Mai. • Nhân một ca lâm sàng dò động mạch cảnh xoang hang bv dk Quảng trị. • Rò ĐM- cảnh- xoang hang. Ths Nguyễn Long. • Ca lâm sàng dò ĐMC- XH- TS Phùng Đức LÂM và CS. • Hình ảnh tổn thương xoang hang- BS Cao Thiên Tượng bv Chợ Rẫy. • Bệnh dò động mạch cảnh xoang hang- Y Cần Thơ.
  • 63. TÀI LIỆU THAM KHẢO • * Carotid Cavernous Fistulas : Diagnosis with Spiral CT Angiography - Oguzhan Coskun , Michèle Hamon , Guillaume Catroux • * Imaging diagnosis of dural and direct cavernous carotid fistulae - Daniela dos Santos , Lucas Moretti Monsignore , Guilherme Seizem Nakiri • * Carotid - Cavernous Fistulas ( CCF´s ) : Imaging Features and Endovascular Treatment - D. Rodriguez , L. Aja Rodriguez , P. Mora Montoya Cavernous Sinus Syndrome : Anatomy and Differential Diagnosis - 1. Alba de Caceres , A. Paniagua , L. Ibañez Sanz Carotid - cavernous fistulas : Imaging and endovascular treatment - J. Chandra , W. Kuker , J. Byrne , M. • * Cellerini Carotid - cavernous fistulas : from the pathophysiology and clinical syntomps to the radiologic findings - A. Pesquera Muñoz , D. Dualde - Beltrán , G. Joaquín.