SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Dược Lý:Giãng Viên (Mạng Thị Hồng Cúc)
1. Acetylecholin tác động loại muscarin
A. Co mạch
B.  nhịp tim
C.  huyết áp
D. Giãn con ngươi
2. Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tủy
A. Tetracyclin
B. Chloramphenicol
C. Chlorampheniramin
D. Ampicillin
3. Amphetamin có tác dụng
A. Cường đôi giao cảm
B. Tăng huyết áp
C. Co khí quản.
D. Gây suy nhược thần kinh
4. Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu.
A. Ampicillin
B. Oxacillin, Cloxacillin, Methicillin
C. Penicilline
D. Imidazol
5. Khi tiến hành gây mê không được vượt quá giai đoạn nào.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Để giải độc melathion dùng
A. Atropin
B. Flunazenil
C. Acetylcholin
D. Fluoxetin
7. Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ
A. Sulfamide
B. Macrolid
C. Cephalexin
D. Aminoside
8. Chỉ định của amphetamin
A. Ngủ gà
B. Mất ngủ
C. Bệnh tâm thần
D. Suy nhược
9. Kháng sinh nào để điều trị lao
A. Penicillin
B. Streptomycin
C. Cotrim
D. Tetracyclin
10. Tiêu chuẩn một thuốc mê tốt.
A. Khởi phát nhanh vào kéo dài.
B.Khoảng an toàn không quá rộng.
C. Giãn cơ thích hợp
D. Có tác dụng phụ rất ít ở liều điều trị.
11. Chất liệu đối giao cảm.
A. Adrenalin
B. Pilocarpin
C. Neostigmin
D. Scopolamin
12. Kháng sinh không dùng cho bệnh suy thận
A. Cefoperazol
B. Gentamycin
C. Tifomycin
D. Ceftazidim
13. Nhóm xanthin khi tác động lên hành não gây tác dụng
A. Tăng hoạt năng trí tuệ
B. Giảm buồn ngủ
C. Co giật
D. Kích thích trung khu hô hấp
14. Thuốc kháng sinh nào được dùng chung với Theophyllin
A. Amoxicillin
B. Erythromycin
C. Vancomycin
D. Lincomycine
15. Tai biến sau khi gây mê là
A. Ngắt do dừng hô hấp
B. Suy tim
C. Sốc do thuốc mê
D. Co thắt thanh quản
16. Thuốc sử dụng làm thuốc tiền mê
A. Adrenalin
B. Ipratropium
C. Atropin
D. Terbutalin
17. Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ <8 tuổi
A. Cephalexin
B. Tetracyclin
C. Cloramphenicol
D. Ampicillin
18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng
A. Amitriptylin
B. Fluoxetin
C. Iproniazid
D. Sertralin
19. Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai.
A. Amoxicillin
B. Streptomycin
C. Cefoperazol
D. Ampicillin
20. Thuốc nào sau đây có thể dùng làm thuốc tiền mê
A. Paracetamol
B. Propranolol
C. Promethazin
D. Phenylephrin
21. Bước gây mê cơ bản sử dụng thuốc nào sau đây
A. Halothan
B. Thiopental
C. Clopromazin
D. Atropin
22. Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu
A. Streptomycin
B. Doxycyclin
C. Peflacin
D. Câu b và c đúng
23. Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực
A. Ceftriazol
B. Streptomycin
C. Peflacin
D. Azithromycin
24. Bước gây mê bổ túc sử dụng thuốc nào sau đây
A. NO2
B. Diazepam
C. Thiopental
D. Halothan
25. Thuốc gây mê tác động đến
A. Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức
B. Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định
C. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
26. Thuốc tác động chuyên biệt trên receptor β2
A. Dopamin
B. Isoprenalin
C. Albuterol
D. Methyldopa
27. Adrenalin có tác dụng dược lý
A. Giảm nhịp tim
B. Co thắt cơ trơn tiêu hóa
C. Tăng nhu cầu sử dụng oxy
D. Tăng tính ức chế dẫn truyền trên tim
28. Kháng sinh nào không tác dụng diệt Ecoli
A. Spiramycin, Gentamycin
B. Cephalexin, Ampicillin
C. Cotrim, Cefixim
D. Quinolon, C3G
29. Vancomycin đường uống dùng trị
A. Viêm màng não
B. Nhiễm trùng máu
C. Nhiễm trùng hô hấp
D. Viêm ruột kết màng giả
30. Chỉnh liều và theo dõi ở người già và suy thận khi dùng thuốc nào sau đây
A. Aztreonam
B. Sulbactam
C. Vancomycin
D. Spiramycin
31. Cơ chế của nhóm chống trầm cảm 3 vòng
A. Ức chế enzym achetylcholinesterase
B. Tăng kích thích receptor cholinergie
C. Ngăn tài bắt giữ Acetylcholin
D. Tăng lượng catecholamin
32. Tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng nhóm chống trầm cảm 3 vòng
A. Buồng ngủ
B. Độc tính trên tim
C. Suy gan
D. Suy thận
33. Lidocain hydroclorid là thuốc
A. Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu
B. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn
C. Thuốc mê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng
D. Thuốc có tác dụng gây mê, nhanh, mạnh.
34. Khi nhổ răng cần gây tê thì đó là
A. Gây tê bề mặt
B. Gây tê xuyên thấm
C. Gây tê dẫn truyền
D. Gây tê tủy sống
35. Thuốc tê có tính chất
A. Acid yếu
B. Ion hóa
C. Khó tan trong lipid
D. Dễ thấm vào tế bào thần kinh
36. Dopamin chỉ định
A. Sốc do tim
B. Kéo dài tác dụng thuốc tê
C.Cầm máu tại chỗ
D. Suy giáp
37. Ephedrin có tác động
A. Tăng nhịp tim
B. Giảm huyết áp
C. Co khí quản
D. Tăng tiết nước bọt
38. Thuốc dùng cho người suy thận
A. Minocyclin
B. Tetracyclin
C. Clortetracyclin
D. Doxycyclin
39. Aminosid phân bố tốt ở mô
A. Màng phổi
B. Mô xương
C. Tuyến tiền liệt
D. Não
40. Độc tính trên thận của aminosid có đặc điểm
A. Có sự hồi phục nếu ngưng hay giảm liều
B. Streptomycin độc trên thận nhất so với các thuốc trong nhóm
C. Không hồi phục khi ngừng thuốc
D. Tăng độc tính thận khi phối hợp với beta lactam
41. Dùng liều duy nhất/ngày với một số trường hợp NT Gr(-) nặng, chưa nguy hiểm nên áp
dụng đối với thuốc.
A. Phenicol
B. Vancomycin
C. Aminosid
D. Aztreonam
42. Cơ chế của nhóm SSRI chống trầm cảm là ngăn tái bắt giữ chất.
A. Adrenalin
B. Acetylcholin
C. Amphetamin
D. Serotomin
43. Thuốc chỉ định trong suy hô hấp cấp, ngạt thở
A. Niketamid
B. Adrenalin
C. Strychnin
D. Amphetamin
44. Cơ chế của thuốc mê là tính thấm của ion
A. Kali
B. Natri
C. Clorid
D. Canxi
45. Thuốc tê nào có nổi ester trong công thức
A. Procain
B. Lidocain
C. Pramcain
D. Quinisocain
46. Tính chất của cocain
A. Gây tê xuyên thấm tốt
B. Có thể gây ức chế hô hấp ở liều cao
C. Liệt giao cảm
D. Nhạy với adrenalin, noradrenalin
47. Dùng liều duy nhất/ngày với một số trường hợp NT Gr(-) nặng, chưa nguy hiểm nhằm mục
đích
A. Tránh đề kháng kháng sinh
B. Giảm độc tính trên máu
C. Giảm độc tính trên thận
D. Giảm độc tính trên gan
48. Thuốc có tác động trị lậu cầu khuẩn
A. Rosoxacin
B. Ofloxacin
C. Sparfloxacin
D. Moxifloxacin
49. Thuốc nào gây độc tính trên gan
A. Norfloxacin
B. Levofloxacin
C. Trovafloxacin
D. Moxifloxacin
50. Sulfadianzin Bạc được chỉ định trong
A. Nhiễm trùng vết thương do phỏng
B. Trị viêm loét kết tràng
C. Nhiễm trùng đường tiểu
D. Nhiễm trùng máu
51. Dẫn xuất của Morphin có hiệu lực gấp 100 lần Morphin và sử dụng phối hợp trong gây mê
phẫu thuật.
A. Heroin
B. Pethidin
C. Fentanyn
D.Methadon
52.Thuốc Nào sau đây dung Tring điều trị Gout cấp
A.Propenecid
B.Sulfipyrazol
C.Colchicin
D.Allopurinol
53. Nhóm Barbiturat phân bố chủ yếu ở
A. Não
B. Phổi
C. Thần kinh ngoại biên
D. Mạch máu
54. Khi kết hợp Acetaminophen +Barbiturat gây độc tính trên
A. Tim
B. Phổi
C. Gan
D. Thận
55. Loại Barbiturat có tác động ngắn hạn là
A. Amobarbital
B. Butabarbital
C. Phenibarbital
D. Secobarbital
56. Thuốc giải độc của nhóm benzodiazepin là
A. Flumazenil
B. Atropin
C. Amphetamin
D. Flunitrazepam
57. Thuốc nào sau đây có thể gây tác động nghịch lý
A. Diazepam
B. Nordazepam
C. Oxazepam
D. Nitrazepam
58. Thuốc nào sau đây dùng để duy trì giảm tiết acid sau khi chữa khỏi loét
A. Ranitidin
B. Nhôm hydroxyd
C. Omeprazol
D. Sucralfat
59. Thuốc nào sau đây tương tác do ức chế men gan nhiều nhất trong các thuốc sau.
A. Cimentidin
B. Nhôm hydroxyd
C.Omeprazol
D. Sucralfat
60. Morphin có tác dụng dược lý sau
A. Ức chế trung khu ho
B. Tăng tiết dịch
C. Gây tiêu chảy do kích thích
D. Giãn đồng tử nên mở rộng con ngươi
61. Người bị tăng huyết áp mà có tăng aldosteron, nên sử dụng lợi tiểu nào
A. Furosemid
B. Bumetamid
C. Spironolacton
D. Hypothiazid
62. Thuốc β blocker nào ức chế chọn lọc trên β1
A. Bisoprodol
B.Nadolol
C.Propanolol
D.Timolol
63. Thuốc lợi tiểu
A. Hypothiazid
B. Lidocain
C. Nifedipin
D. Propanodol
64. Tác động của β blocker
A. Tăng nhịp tim
B. Giảm tiết rennin
C. Giảm tiết prostaglandin
D. Tăng sức cản ngoại biên
65. Khi xảy ra giấc ngủ REM
A. Giãn các đầu chi
B. Giãn cơ
C. Rung giật nhãn cầu
D. Rất mệt khi thức dậy
66. Nhóm Barbiturat có tác dụng
A. Gây có giật ở liều cao
B. Tăng hiệu lực giảm đau khi dùng phối hợp nhóm giảm đau
C. Kích thích hô hấp ở liều cao
D. Có tác dụng đảo ngược khi dùng liều cao
67. Cơ chế tác động nhóm Barbiturat
A. Tăng tác dụng ức chế kênh Natri
B. Tăng tác dụng ức chế kênh Kali
C. Tăng tác dụng phân hủy Adrenalin
D. Tăng tác dụng ức chế receptor GABA
68.Morphin chủ yếu sử dụng bằng đường nào:
A. IM
B. PO
C. IV
D. IP
69.Morphin tác động lên receptor :
A. Alpha
B. Gama
C. Excilon
D. Muy
70.Bupivacaine dùng trong điều trị :
A. Chống lão suy
B. Nội soi thực quản
C. Sản khoa, ngoại khoa
D. Nhãn khoa
71.Thuốc tê nào thuộc dẫn xuất của HYDOQUINON:
A. Cocain
B. Procain
C. Tetracain
D. Pramocain
72.Những cơ chế tác động sau thuộc vào cơ chế tác động dựa theo tính chất lý hóa,
NGOẠI TRỪ :
A. Tác động của thuốc antacid
B. Tác động của thuốc manitol
C. Tác động của thuốc propranolol
D. Tác động của thuốc MgSO4
73.Kích thích receptor nào làm mở kênh ION :
A. Receptor của acetylcholine
B. Receptor của corticoid
C. Receptor của progesterol
D. Receptor của acid amin
74.Cơ chế tác động của Allopurinol :
A. Ức chế enzyme xanthin oxidase
B. Ức chế di chuyển và hoạt tính thực bào của bạch cầu
C. Tăng phá hủy acid uric
D. Tăng đào thải acid uric ra khỏi cơ thể
75.Thuốc được sử dụng trong điều trị bão giáp là:
A. Iod vô cơ
B. Thioamid
C. Beta blocker
D. Iod phóng xạ
76.Thuốc có tác dụng kháng estrogen là:
A. Clomiphen
B. Androgen
C. Gonadotropin
D. Cyproteron
77. Glucocorticoid có tác dụng chống dị ứng do tác động lên enzym là:
A. Phospholipase C
B. Cyclooxygenase
C. Lipooxygenase
D. Phospholipase A2
78. Chỉ định của estrogen là :
A. Suy buồng trứng
B. Huyết khối tắc mạch
C. Dọa sẩy thai
D. Chảy máu đường sinh dục
79. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm dẫn chất amylin tổng hợp là:
A. Exenatid
B. Pramlintid
C. Miglitol
D. Sitaglipin
80. Thuốc điều trị loét dạ dày sử dụng vào ban đêm có hiệu quả hơn là:
A. Omeprazole
B. Sucralfat
C. Nhôm hydroxyd
D. Famoditin
81. Một bệnh nhân bị loét dạ dày do dùng thuốc NSAIDs, bác sĩ chỉ định cho bệnh nhân
ngưng không dùng thuốc NSAIDs và dùng thuốc điều trị loét dạ dày nào sau đây tốt cho
bệnh nhân này:
A. Antacid
B. Kháng H2
C. Kháng tiết cholin
D. Ức chế bơm proton
82. Kháng sinh được bán tổng hợp từ Vancomycin là:
A. Telavancin
B. Dalbavancin
C. Telicoplanin
D. Daptomycin
83. Kháng sinh ngăn cản sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách ức chế sự hình
thành peptid trên tiểu đơn vị 50S là:
A. Spiramycin
B. Chloramphenicol
C. Azithromycin
D. Tetracyclin
84. Quinolon KHÔNG được chỉ định cho bệnh nhân suy gan là:
A. Alatrofloxacin
B. Levofloxacin
C. Moxifloxacin
D. Ciprofloxacin
85. Kháng sinh khi dùng liều cao có thể gây tác động lên ribosom ở người là:
A. Ciprofloxacin
B. Gentamicin
C. Azithromycin
D. Chloramphenicol
86. Kháng sinh ngăn cản sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách ức chế acid amin
cuối cùng của chuỗi peptid trên ribosom 50S là, NGOẠI TRỪ:
A. Chloramphenicol
B. Clindamycin
C. Streptogramin
D. Erythromycin
87. Khi bệnh nhân bị nhiễm vi khuẩn G (+) nặng, có tiền sử bị dị ứng với Beta lactam
thuốc được sử dụng thay thế là:
A. Azetreonam
B. Vancomycin
C. Macrolid
D. Aminosid
88. Thuốc mê KHÔNG nên dùng liên tục 2 lần trong thời gian 3 tháng là:
A. N2O
B. Halothan
C. Ketamin
D. Propofol
89. Thuốc mê gây hoại tử tế bào gan là:
A. Propofol
B. Ketamin
C. Halothan
D. Thiopental
90. Glucocorticoid dùng dạng khí dung, NGOẠI TRỪ :
A. Prednisolon
B. Triamcinolone
C. Beclomethason
D. Flucatison
91. Glucocorticoid có tác dụng điều trị hen phế quản là do:
A. Ngăn cản tạo thành Leucotrien do ức chế phospholipase A2
B. Giảm sự nhạy cảm receptor Beta-adrenergic
C. Tăng đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đúng
92. Để điều trị cho bệnh nhân bị tăng huyết áp nhưng có kèm theo hen suyễn thì thuốc
chẹn Beta được chỉ định hợp lý là:
A. Propranolol
B. Bisoprolol
C. Nadolol
D. Labetalol
93. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu bằng cách ức chế cholesterol Ester Transfer
Protein là:
A. Atorvastatin
B. Anacetrapib
C. Ezetimib
D. Fibrat
94. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu bằng cách ức chế hấp thu cholesterol vào máu là:
A. Fibrat
B. Rosuvastatin
C. Ezetimib
D. Colestyram
95. Nhóm thuốc điều trị rối loạn lipid máu nên sử dụng vào buổi tối là:
A. Nhóm gắn acid mật
B. Nhóm statin
C. Nhóm ức chế CEPT
D. Nhóm niacin
96. Thuốc trị tăng huyết áp có tác dụng trên trung tâm vận mạch là:
A. Methyldopa
B. Prazosin
C. Propranolol
D. Hydralazin
97. Thuốc có tác dụng ức chế ho ở thần kinh trung ương, NGOẠI TRỪ :
A. Dextromethorphan
B. Eucalyptol
C. Codein
D. Pholcodin
98. Trả lời câu hỏi :
Trình bày cơ chế tác động của nhóm thuốc KHÁNG SINH tác động lên ADN :
Nhóm Quinolon :Ức Chế AND Gyrase ,ngăn cản sự tổng hợp AND vi khuẩn
Nhóm Rifampicin: gắn vào tiểu đơn vị Beta của ARN polymerase,ức chế tổng hợp ARN
Nhóm Sulfamid :ức chế tranh chấp với PABA,ức chế Dihydrofolat synthetase
Nhóm Trimethoprim:ức chế Enzyme Dihydrofolat Neductase của vi khuẩn
99.Nhóm thuốc được chỉ định trên bệnh bị tăng Triglycerid là:
A. Nhóm dẫn chất acid fibric
B. Nhóm niacin
C. Nhóm ức chế hấp thu cholesterol
D. Nhóm ức chế CETP
100. Nhóm thuốc cường Beta có tác dụng điều trị SUY TIM theo cơ chế là:
A. Tăng sức co bóp cơ tim do tăng tác động của Beta
B. Tăng sức co bóp cơ tim do ức chế phosphodiesterase
C. Giảm thể tích tâm thu
D. Giãn mạch giảm lực cản ngoại vi
101. Thuốc nào sau đây tác động lên hệ RAA :
A. Losartan
B. Propranolol
C. Verapamil
D. Amlodipin
102. Nhóm thuốc được chỉ định trên bệnh nhân đái tháo đường kèm rối loạn lipid máu do
tăng LDL-C là :
A. Nhóm ức chế hấp thu cholesterol
B. Nhóm ức chế CETP
C. Nhóm niacin
D. Nhóm statin
103 Thuốc tê gây ĐỘC TÍNH trên các cơ quan sau , NGOẠI TRỪ:
A. Tim mạch
B. Máu
C. Thần kinh trung ương
D. Gan
104. Cơ chế tác động của thuốc tê là:
A. Thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+
> giảm tính thấm của màng đối với ion Na >
ngăn cản sự khử cực > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > mất cảm giác
B. Giảm tính thấm của màng đối với ion Na > thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+
> ngăn
cản sự khử cực > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > mất cảm giác
C. Thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+
> ngăn cản sự khử cực > giảm tính thấm của màng
đối với ion Na > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > mất cảm giác
D. Thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+
> ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > giảm tính
thấm của màng đối với ion Na > ngăn cản sự khử cực > mất cảm giác
105. Thuốc mê sau đều là thuốc mê hô hấp, NGOẠI TRỪ :
A. Ketamin
B. Ether ethylic
C. Isofuran
D. Dinitrogen oxid
106. Để ngăn ngừa sự tiết dịch và ức chế phản xạ của thuốc mê ether thì sử dụng kèm
với thuốc nào sau đây :
A. Diazepam
B. Atropin
C. Promethazine
D. N2O
107. Tác dụng KHÔNG mong muốn của Testosteron bị alkyl hóa tại C17 là:
A. Nữ gây nam hóa
B. Vàng da ứ mật
C. Nam gây vú to
D. Giữ muối và nước
108. Thuốc trị đái tháo đường bằng cách kích thích tế bào beta của tuyến tụy làm tăng
tiết insulin, giảm nhẹ tiết glucagon là:
A. Nhóm sulfamid hạ đường huyết
B. Nhóm biguanid
C. Nhóm ức chế alpha glucosidase
D. Nhóm thiazolidindion
109. Thuốc điều trị đái tháo đường gây ra tác dụng KHÔNG mong muốn là rối loạn tiêu
hóa, NGOẠI TRỪ:
A. Dẫn chất amylin
B. Ức chế alpha glucosidase
C. Đồng vận GLP-1
D. Thiazolidindion
110. Tác dụng KHÔNG mong muốn nguy hiểm nhất của Methylthiouracil là:
A. Giảm bạch cầu hạt
B. Dị ứng da, nổi mẫn
C. Suy thận, viêm thận
D. Rối loạn tiêu hóa
111. Thuốc trị đái tháo đường được chỉ định trên bệnh nhân bị tăng đường huyết SAU ĂN
là:
A. Metformin
B. Acarbose
C. Gliclazid
D. Insulin
112 Thuốc Antacid dùng đồng thời với các thuốc sau đây gây giảm hấp thu, NGOẠI
TRỪ:
A. Tetracyclin
B. Ampicillin
C. Digoxin
D. Ciprofloxacin
113. Một bệnh nhân bị loét dạ dày do dùng thuốc NSAIDs, do điều trị viêm khớp nên
không ngưng thuốc NSAIDs được. Vậy dùng thuốc điều trị loét dạ dày nào sau đây tốt
cho bệnh nhân này:
A. Antacid
B. Kháng H2
C. Kháng tiết cholin
D. Ức chế bơm proton
114. Methadon thuộc nhóm thuốc nào sau đây :
A. Opioid tổng hợp
B. Opioid bán tổng hợp
C. Opioid nội sinh
D. Opioid thiên nhiên
115. Bệnh nhân đang bị loạn nhịp tim KHÔNG nên sử dụng kháng sinh Quinolon là:
A. Levofloxacin
B. Alatrofloxacin
C. Moxifloxacin
D. Ofloxacin
116. Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh là tác dụng KHÔNG mong muốn của nhóm kháng sinh
là:
A. Aminosid
B. Quinolon
C. Tetracyclin
D. Chloramphenicol
117. Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn bằng cách tạo kênh ion gây khử màng tế bào
làm cho ion K+ đi ra là:
A. Colistin
B. Vancomycin
C. Polymycin B
D. Daptomycin
118. Nhóm Sulfamid kháng khuẩn có thể tiêu diệt được ký sinh trùng là:
A. Amib
B. Giun
C. Sán
D. Sốt rét
119. Đích tác động của các kháng sinh ức chế sự tổng hợp protein là:
A. Enzym ở vi khuẩn
B. Ribosom ở vi khuẩn
C. Ribosom ở người
D. Enzym ở người
120. Viêm ruột kết màng giả là tác dụng KHÔNG mong muốn của kháng sinh là:
A. Quinolon
B. Beta lactam
C. Lincosamid
D. Aminosid
121. Chỉ định của N-acetylcystein là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giải độc cyclophosphamide
B. Giải độc paracetamol
C. Viêm phế quản mạn tính
D. Viêm tai giữa tang tiết dịch
122.Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của Beta agonist khi sử dụng lâu dài là do:
A. Tăng hoạt tính enzym chuyển hóa Beta agonist
B. Hiện tượng không dung nạp thuốc
C. Giảm tổng hợp receptor Beta
D. Một sự cân bằng giữa receptor alpha và Beta
123. Trình bày cơ chế tác động của nhóm thuốc KHÁNG SINH ức chế thành tế bào vi
khuẩn:
-Betalactam:gắn với Transpeptidase ngăn cản sự kết nối các phân tữ Peptidaglyse.Vi
khuẩn không tổng hợp được vách nên bị tiêu diệt
-Vancomycin:ức chế sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn ở giai đoạn sớm hơn
Betalactam.Ngoài ra còn tác động đến tính thấm màng tế bào và quá trình tổng hợp ADN
124.Thuốc mê MỚI dùng ở dạng nhũ dịch là:
A. Ketamin
B. Propofol
C. Methohexital
D. Thiopental
125. Cơ chế tác dụng của thuốc Misoprostol là:
A. Giảm sản xuất histamine
B. Ngăn cản HP vào tế bào dạ dày
C. Kích thích tổng hợp PG
D. Liên kết với protein vết loét
126. Cơ chế tác động của Sucralfat đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng tiết chất nhầy
B. Ngăn cản HP vào tế bào dạ dày
C. Kích thích tổng hợp PG
D. Liên kết với protein vết loét
127. Nói về mối liên quan giữa cấu trúc và hoạt tính dược lực của thuốc tê, chọn câu
đúng nhất:
A. Nhóm thân dầu làm tăng cường độ lẫn thời gian tác động của thuốc tê
B. Nhóm thân nước làm thuốc tê dễ thấm qua màng tế bào thần kinh
C. Thuốc tê là các base yếu ở dạng ion hóa dễ thấm nhập vào tế bào thần kinh
D. Sự gia tăng hoạt tính của thuốc tê không làm tăng độc tính của thuốc
128. Nếu không có thuốc khác, Pindolol làm tăng nhịp tim do hoạt tính receptor beta. Tuy
nhiên, nếu có một chất kích thích Beta mạnh thì Pindolol gây giảm nhịp tim thuận
nghịch, phụ thuộc liều. Như vậy pindolol có thể là:
A. Chất đối kháng không thuận nghịch
B. Chất đối kháng hóa học
C. Chất chủ vận từng phần
D. Chất đối kháng cạnh tranh
129. Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng lớn
B. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor
C. Toàn bộ phân tử của nó gắn vào receptor nội sinh
D. Một sự thay đổi nhỏ ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất hoạt tính của thuốc
1. 130. Hormon có vai trò chính trong chuyển hóa nước và chất điện giải là:
A. Cortison
B. Prednisolon
C. Deoxycorticosteron
D. Aldosteron
131. Tác dụng của Glucocorticoid sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Chậm liền sẹo
B. Tăng glucose huyết
C. Giảm thải trừ Na+
D. Giảm dị hóa protein
132. Thuốc đầu tiên sử dụng trong điều trị nhanh nhịp thất là:
A. Procainamid
B. Propranolol
C. Amiodaron
D. Nifedipin
133. Thuốc trị tăng huyết áp được chỉ định cho phụ nữ mang thai là:
A. Lisinopril
B. Losartan
C. Methyldopa
D. Amlodipin
134. Dùng nhóm thuốc statin điều trị rối loạn lipid máu gây tác dụng KHÔNG mong
muốn đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Tăng men gan
C. Viêm đường hô hấp
D. Đau cơ
135. Thuốc nào được xem là trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh nhân bị tăng huyết áp:
A. Lợi tiểu thiazide
B. Hydralazin
C. Methyldopa
D. Prazosin
136. Đặc điểm dược động học của nhóm thuốc NSAIDs sau đây đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. Hấp thu tốt ở đường tiêu hóa
B. Không bị chuyển hóa qua gan
C. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương lớn
D. Là các acid yếu
137. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs KHÔNG nên phối hợp với thuốc nào sau đây:
A. Thuốc kháng H1
B. Thuốc trị gout cấp
C. Thuốc chống đông đường uống
D. Thuốc tim mạch
138. Những tác dụng không mong muốn sau là của Sulfamid, NGOẠI TRỪ:
A. Điếc tai
B. Thiếu máu
C. Dị ứng
D. Sỏi thận
139. Quinolon tác động diệt khuẩn bằng cách là:
A. Ngăn cản sự tháo xoắn của ARN
B. Ức chế sự tổng hợp peptid
C. Ức chế ADN gyrase dẫn đến ức chế sự sao chép ADN
D. Ngăn cản sự tổng hợp AND
140. Chloramphenicol chỉ sử dụng khi:
A. Mụn
B. Nhiễm trùng tiêu hóa
C. Sốt thương hàn
D. Nhiễm trùng hô hấp
141. Khi vi khuẩn đề kháng với Vancomycin, thuốc được sử dụng thay thế sau đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Azithromycin
B. Linezolid
C. Dalfopritin
D. Quinupristin
142.Trình bày cơ chế tác động của nhóm thuốc tác động lên hệ RAA:
-Ức chế men chuyển từ Angiotensin 1 thành Angiotensin 2 do đó làm giản mạch giảm
tiết Aldosteron gây hạ huyết áp
-Nó còn ức chế con đường chuyển hóa của Bradykinin làm chất này ứ đọng cũng gây ra
giãn mạch,hạ huyết áp
143.Trình bày cơ chế dề kháng ,kháng sinh của vi khuẩn?
-Thay đổi tính thấm của thành tế bào vi khuẩn
-Bơm ngược thuốc kháng sinh ra ngoài
-Biến đổi điểm gắn trê Recepton
-Tạo Enzym phá hũy kháng sinh

More Related Content

Similar to Duoc ly 145

Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docxĐề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docxHuyNguyn105335
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpdrdactrung
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMUTBFTTH
 
HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH
HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINHHÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH
HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINHSoM
 
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdfPhannhVng1
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánKiuAnhTran
 
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.docnguyenminhquan301003
 
đề thi-thận.docx
đề thi-thận.docxđề thi-thận.docx
đề thi-thận.docxSoM
 
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh daLe Tran Anh
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácSoM
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Duoc ly 145 (13)

ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2
 
Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docxĐề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
 
HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH
HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINHHÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH
HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH
 
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
 
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
 
đề thi-thận.docx
đề thi-thận.docxđề thi-thận.docx
đề thi-thận.docx
 
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 

Recently uploaded

Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệmĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệmlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gióĐồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin giólamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (9)

Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
Đồ án Năng lượng mặt trời đi sâu tìm hiểu thuật toán P-O bám điểm công suất c...
 
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
Đồ án Kỹ thuật thực phẩm Tính toán thiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu x...
 
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
Đồ án Pin mặt trời, tìm hiểu phương pháp đảm bảo công suất tối đa của dàn pin...
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệmĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu sản xuất xà phòng tự nhiên quy mô phòng thí nghiệm
 
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gióĐồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
Đồ án Năng lượng gió đi sâu tìm hiểu điểm công suất cực đại cho tuabin gió
 
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
Đồ án Nghiên cứu các loại máy phát điện, đi sâu phân tích hệ thống ổn định đi...
 
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
Đồ án Tìm hiểu các hệ thống khí nén, đi sâu phân tích nguyên lý hoạt động của...
 
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
Đồ án Nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cán, đi sâu tìm hiểu ...
 
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
Đồ án Nghiên cứu quá trình sản xuất của nhà máy nước. Đi sâu hệ thống ổn định...
 

Duoc ly 145

  • 1. Dược Lý:Giãng Viên (Mạng Thị Hồng Cúc) 1. Acetylecholin tác động loại muscarin A. Co mạch B.  nhịp tim C.  huyết áp D. Giãn con ngươi 2. Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tủy A. Tetracyclin B. Chloramphenicol C. Chlorampheniramin D. Ampicillin 3. Amphetamin có tác dụng A. Cường đôi giao cảm B. Tăng huyết áp C. Co khí quản. D. Gây suy nhược thần kinh 4. Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu. A. Ampicillin B. Oxacillin, Cloxacillin, Methicillin C. Penicilline D. Imidazol 5. Khi tiến hành gây mê không được vượt quá giai đoạn nào. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. Để giải độc melathion dùng A. Atropin B. Flunazenil C. Acetylcholin D. Fluoxetin 7. Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ A. Sulfamide B. Macrolid C. Cephalexin D. Aminoside 8. Chỉ định của amphetamin A. Ngủ gà B. Mất ngủ C. Bệnh tâm thần D. Suy nhược 9. Kháng sinh nào để điều trị lao
  • 2. A. Penicillin B. Streptomycin C. Cotrim D. Tetracyclin 10. Tiêu chuẩn một thuốc mê tốt. A. Khởi phát nhanh vào kéo dài. B.Khoảng an toàn không quá rộng. C. Giãn cơ thích hợp D. Có tác dụng phụ rất ít ở liều điều trị. 11. Chất liệu đối giao cảm. A. Adrenalin B. Pilocarpin C. Neostigmin D. Scopolamin 12. Kháng sinh không dùng cho bệnh suy thận A. Cefoperazol B. Gentamycin C. Tifomycin D. Ceftazidim 13. Nhóm xanthin khi tác động lên hành não gây tác dụng A. Tăng hoạt năng trí tuệ B. Giảm buồn ngủ C. Co giật D. Kích thích trung khu hô hấp 14. Thuốc kháng sinh nào được dùng chung với Theophyllin A. Amoxicillin B. Erythromycin C. Vancomycin D. Lincomycine 15. Tai biến sau khi gây mê là A. Ngắt do dừng hô hấp B. Suy tim C. Sốc do thuốc mê D. Co thắt thanh quản 16. Thuốc sử dụng làm thuốc tiền mê A. Adrenalin B. Ipratropium C. Atropin D. Terbutalin 17. Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ <8 tuổi A. Cephalexin B. Tetracyclin
  • 3. C. Cloramphenicol D. Ampicillin 18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng A. Amitriptylin B. Fluoxetin C. Iproniazid D. Sertralin 19. Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai. A. Amoxicillin B. Streptomycin C. Cefoperazol D. Ampicillin 20. Thuốc nào sau đây có thể dùng làm thuốc tiền mê A. Paracetamol B. Propranolol C. Promethazin D. Phenylephrin 21. Bước gây mê cơ bản sử dụng thuốc nào sau đây A. Halothan B. Thiopental C. Clopromazin D. Atropin 22. Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu A. Streptomycin B. Doxycyclin C. Peflacin D. Câu b và c đúng 23. Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực A. Ceftriazol B. Streptomycin C. Peflacin D. Azithromycin 24. Bước gây mê bổ túc sử dụng thuốc nào sau đây A. NO2 B. Diazepam C. Thiopental D. Halothan 25. Thuốc gây mê tác động đến A. Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức B. Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định C. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác D. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
  • 4. 26. Thuốc tác động chuyên biệt trên receptor β2 A. Dopamin B. Isoprenalin C. Albuterol D. Methyldopa 27. Adrenalin có tác dụng dược lý A. Giảm nhịp tim B. Co thắt cơ trơn tiêu hóa C. Tăng nhu cầu sử dụng oxy D. Tăng tính ức chế dẫn truyền trên tim 28. Kháng sinh nào không tác dụng diệt Ecoli A. Spiramycin, Gentamycin B. Cephalexin, Ampicillin C. Cotrim, Cefixim D. Quinolon, C3G 29. Vancomycin đường uống dùng trị A. Viêm màng não B. Nhiễm trùng máu C. Nhiễm trùng hô hấp D. Viêm ruột kết màng giả 30. Chỉnh liều và theo dõi ở người già và suy thận khi dùng thuốc nào sau đây A. Aztreonam B. Sulbactam C. Vancomycin D. Spiramycin 31. Cơ chế của nhóm chống trầm cảm 3 vòng A. Ức chế enzym achetylcholinesterase B. Tăng kích thích receptor cholinergie C. Ngăn tài bắt giữ Acetylcholin D. Tăng lượng catecholamin 32. Tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng nhóm chống trầm cảm 3 vòng A. Buồng ngủ B. Độc tính trên tim C. Suy gan D. Suy thận 33. Lidocain hydroclorid là thuốc A. Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu B. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn C. Thuốc mê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng D. Thuốc có tác dụng gây mê, nhanh, mạnh.
  • 5. 34. Khi nhổ răng cần gây tê thì đó là A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm C. Gây tê dẫn truyền D. Gây tê tủy sống 35. Thuốc tê có tính chất A. Acid yếu B. Ion hóa C. Khó tan trong lipid D. Dễ thấm vào tế bào thần kinh 36. Dopamin chỉ định A. Sốc do tim B. Kéo dài tác dụng thuốc tê C.Cầm máu tại chỗ D. Suy giáp 37. Ephedrin có tác động A. Tăng nhịp tim B. Giảm huyết áp C. Co khí quản D. Tăng tiết nước bọt 38. Thuốc dùng cho người suy thận A. Minocyclin B. Tetracyclin C. Clortetracyclin D. Doxycyclin 39. Aminosid phân bố tốt ở mô A. Màng phổi B. Mô xương C. Tuyến tiền liệt D. Não 40. Độc tính trên thận của aminosid có đặc điểm A. Có sự hồi phục nếu ngưng hay giảm liều B. Streptomycin độc trên thận nhất so với các thuốc trong nhóm C. Không hồi phục khi ngừng thuốc D. Tăng độc tính thận khi phối hợp với beta lactam 41. Dùng liều duy nhất/ngày với một số trường hợp NT Gr(-) nặng, chưa nguy hiểm nên áp dụng đối với thuốc. A. Phenicol B. Vancomycin C. Aminosid D. Aztreonam 42. Cơ chế của nhóm SSRI chống trầm cảm là ngăn tái bắt giữ chất.
  • 6. A. Adrenalin B. Acetylcholin C. Amphetamin D. Serotomin 43. Thuốc chỉ định trong suy hô hấp cấp, ngạt thở A. Niketamid B. Adrenalin C. Strychnin D. Amphetamin 44. Cơ chế của thuốc mê là tính thấm của ion A. Kali B. Natri C. Clorid D. Canxi 45. Thuốc tê nào có nổi ester trong công thức A. Procain B. Lidocain C. Pramcain D. Quinisocain 46. Tính chất của cocain A. Gây tê xuyên thấm tốt B. Có thể gây ức chế hô hấp ở liều cao C. Liệt giao cảm D. Nhạy với adrenalin, noradrenalin 47. Dùng liều duy nhất/ngày với một số trường hợp NT Gr(-) nặng, chưa nguy hiểm nhằm mục đích A. Tránh đề kháng kháng sinh B. Giảm độc tính trên máu C. Giảm độc tính trên thận D. Giảm độc tính trên gan 48. Thuốc có tác động trị lậu cầu khuẩn A. Rosoxacin B. Ofloxacin C. Sparfloxacin D. Moxifloxacin 49. Thuốc nào gây độc tính trên gan A. Norfloxacin B. Levofloxacin C. Trovafloxacin D. Moxifloxacin 50. Sulfadianzin Bạc được chỉ định trong A. Nhiễm trùng vết thương do phỏng
  • 7. B. Trị viêm loét kết tràng C. Nhiễm trùng đường tiểu D. Nhiễm trùng máu 51. Dẫn xuất của Morphin có hiệu lực gấp 100 lần Morphin và sử dụng phối hợp trong gây mê phẫu thuật. A. Heroin B. Pethidin C. Fentanyn D.Methadon 52.Thuốc Nào sau đây dung Tring điều trị Gout cấp A.Propenecid B.Sulfipyrazol C.Colchicin D.Allopurinol 53. Nhóm Barbiturat phân bố chủ yếu ở A. Não B. Phổi C. Thần kinh ngoại biên D. Mạch máu 54. Khi kết hợp Acetaminophen +Barbiturat gây độc tính trên A. Tim B. Phổi C. Gan D. Thận 55. Loại Barbiturat có tác động ngắn hạn là A. Amobarbital B. Butabarbital C. Phenibarbital D. Secobarbital 56. Thuốc giải độc của nhóm benzodiazepin là A. Flumazenil B. Atropin C. Amphetamin D. Flunitrazepam 57. Thuốc nào sau đây có thể gây tác động nghịch lý A. Diazepam B. Nordazepam C. Oxazepam D. Nitrazepam 58. Thuốc nào sau đây dùng để duy trì giảm tiết acid sau khi chữa khỏi loét A. Ranitidin B. Nhôm hydroxyd
  • 8. C. Omeprazol D. Sucralfat 59. Thuốc nào sau đây tương tác do ức chế men gan nhiều nhất trong các thuốc sau. A. Cimentidin B. Nhôm hydroxyd C.Omeprazol D. Sucralfat 60. Morphin có tác dụng dược lý sau A. Ức chế trung khu ho B. Tăng tiết dịch C. Gây tiêu chảy do kích thích D. Giãn đồng tử nên mở rộng con ngươi 61. Người bị tăng huyết áp mà có tăng aldosteron, nên sử dụng lợi tiểu nào A. Furosemid B. Bumetamid C. Spironolacton D. Hypothiazid 62. Thuốc β blocker nào ức chế chọn lọc trên β1 A. Bisoprodol B.Nadolol C.Propanolol D.Timolol 63. Thuốc lợi tiểu A. Hypothiazid B. Lidocain C. Nifedipin D. Propanodol 64. Tác động của β blocker A. Tăng nhịp tim B. Giảm tiết rennin C. Giảm tiết prostaglandin D. Tăng sức cản ngoại biên 65. Khi xảy ra giấc ngủ REM A. Giãn các đầu chi B. Giãn cơ C. Rung giật nhãn cầu D. Rất mệt khi thức dậy 66. Nhóm Barbiturat có tác dụng A. Gây có giật ở liều cao B. Tăng hiệu lực giảm đau khi dùng phối hợp nhóm giảm đau C. Kích thích hô hấp ở liều cao D. Có tác dụng đảo ngược khi dùng liều cao
  • 9. 67. Cơ chế tác động nhóm Barbiturat A. Tăng tác dụng ức chế kênh Natri B. Tăng tác dụng ức chế kênh Kali C. Tăng tác dụng phân hủy Adrenalin D. Tăng tác dụng ức chế receptor GABA 68.Morphin chủ yếu sử dụng bằng đường nào: A. IM B. PO C. IV D. IP 69.Morphin tác động lên receptor : A. Alpha B. Gama C. Excilon D. Muy 70.Bupivacaine dùng trong điều trị : A. Chống lão suy B. Nội soi thực quản C. Sản khoa, ngoại khoa D. Nhãn khoa 71.Thuốc tê nào thuộc dẫn xuất của HYDOQUINON: A. Cocain B. Procain C. Tetracain D. Pramocain 72.Những cơ chế tác động sau thuộc vào cơ chế tác động dựa theo tính chất lý hóa, NGOẠI TRỪ : A. Tác động của thuốc antacid B. Tác động của thuốc manitol C. Tác động của thuốc propranolol D. Tác động của thuốc MgSO4 73.Kích thích receptor nào làm mở kênh ION : A. Receptor của acetylcholine B. Receptor của corticoid C. Receptor của progesterol D. Receptor của acid amin 74.Cơ chế tác động của Allopurinol : A. Ức chế enzyme xanthin oxidase B. Ức chế di chuyển và hoạt tính thực bào của bạch cầu C. Tăng phá hủy acid uric D. Tăng đào thải acid uric ra khỏi cơ thể 75.Thuốc được sử dụng trong điều trị bão giáp là:
  • 10. A. Iod vô cơ B. Thioamid C. Beta blocker D. Iod phóng xạ 76.Thuốc có tác dụng kháng estrogen là: A. Clomiphen B. Androgen C. Gonadotropin D. Cyproteron 77. Glucocorticoid có tác dụng chống dị ứng do tác động lên enzym là: A. Phospholipase C B. Cyclooxygenase C. Lipooxygenase D. Phospholipase A2 78. Chỉ định của estrogen là : A. Suy buồng trứng B. Huyết khối tắc mạch C. Dọa sẩy thai D. Chảy máu đường sinh dục 79. Thuốc trị đái tháo đường thuộc nhóm dẫn chất amylin tổng hợp là: A. Exenatid B. Pramlintid C. Miglitol D. Sitaglipin 80. Thuốc điều trị loét dạ dày sử dụng vào ban đêm có hiệu quả hơn là: A. Omeprazole B. Sucralfat C. Nhôm hydroxyd D. Famoditin 81. Một bệnh nhân bị loét dạ dày do dùng thuốc NSAIDs, bác sĩ chỉ định cho bệnh nhân ngưng không dùng thuốc NSAIDs và dùng thuốc điều trị loét dạ dày nào sau đây tốt cho bệnh nhân này: A. Antacid B. Kháng H2 C. Kháng tiết cholin D. Ức chế bơm proton 82. Kháng sinh được bán tổng hợp từ Vancomycin là: A. Telavancin B. Dalbavancin C. Telicoplanin D. Daptomycin
  • 11. 83. Kháng sinh ngăn cản sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách ức chế sự hình thành peptid trên tiểu đơn vị 50S là: A. Spiramycin B. Chloramphenicol C. Azithromycin D. Tetracyclin 84. Quinolon KHÔNG được chỉ định cho bệnh nhân suy gan là: A. Alatrofloxacin B. Levofloxacin C. Moxifloxacin D. Ciprofloxacin 85. Kháng sinh khi dùng liều cao có thể gây tác động lên ribosom ở người là: A. Ciprofloxacin B. Gentamicin C. Azithromycin D. Chloramphenicol 86. Kháng sinh ngăn cản sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách ức chế acid amin cuối cùng của chuỗi peptid trên ribosom 50S là, NGOẠI TRỪ: A. Chloramphenicol B. Clindamycin C. Streptogramin D. Erythromycin 87. Khi bệnh nhân bị nhiễm vi khuẩn G (+) nặng, có tiền sử bị dị ứng với Beta lactam thuốc được sử dụng thay thế là: A. Azetreonam B. Vancomycin C. Macrolid D. Aminosid 88. Thuốc mê KHÔNG nên dùng liên tục 2 lần trong thời gian 3 tháng là: A. N2O B. Halothan C. Ketamin D. Propofol 89. Thuốc mê gây hoại tử tế bào gan là: A. Propofol B. Ketamin C. Halothan D. Thiopental 90. Glucocorticoid dùng dạng khí dung, NGOẠI TRỪ : A. Prednisolon B. Triamcinolone C. Beclomethason
  • 12. D. Flucatison 91. Glucocorticoid có tác dụng điều trị hen phế quản là do: A. Ngăn cản tạo thành Leucotrien do ức chế phospholipase A2 B. Giảm sự nhạy cảm receptor Beta-adrenergic C. Tăng đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đúng 92. Để điều trị cho bệnh nhân bị tăng huyết áp nhưng có kèm theo hen suyễn thì thuốc chẹn Beta được chỉ định hợp lý là: A. Propranolol B. Bisoprolol C. Nadolol D. Labetalol 93. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu bằng cách ức chế cholesterol Ester Transfer Protein là: A. Atorvastatin B. Anacetrapib C. Ezetimib D. Fibrat 94. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu bằng cách ức chế hấp thu cholesterol vào máu là: A. Fibrat B. Rosuvastatin C. Ezetimib D. Colestyram 95. Nhóm thuốc điều trị rối loạn lipid máu nên sử dụng vào buổi tối là: A. Nhóm gắn acid mật B. Nhóm statin C. Nhóm ức chế CEPT D. Nhóm niacin 96. Thuốc trị tăng huyết áp có tác dụng trên trung tâm vận mạch là: A. Methyldopa B. Prazosin C. Propranolol D. Hydralazin 97. Thuốc có tác dụng ức chế ho ở thần kinh trung ương, NGOẠI TRỪ : A. Dextromethorphan B. Eucalyptol C. Codein D. Pholcodin 98. Trả lời câu hỏi : Trình bày cơ chế tác động của nhóm thuốc KHÁNG SINH tác động lên ADN : Nhóm Quinolon :Ức Chế AND Gyrase ,ngăn cản sự tổng hợp AND vi khuẩn Nhóm Rifampicin: gắn vào tiểu đơn vị Beta của ARN polymerase,ức chế tổng hợp ARN
  • 13. Nhóm Sulfamid :ức chế tranh chấp với PABA,ức chế Dihydrofolat synthetase Nhóm Trimethoprim:ức chế Enzyme Dihydrofolat Neductase của vi khuẩn 99.Nhóm thuốc được chỉ định trên bệnh bị tăng Triglycerid là: A. Nhóm dẫn chất acid fibric B. Nhóm niacin C. Nhóm ức chế hấp thu cholesterol D. Nhóm ức chế CETP 100. Nhóm thuốc cường Beta có tác dụng điều trị SUY TIM theo cơ chế là: A. Tăng sức co bóp cơ tim do tăng tác động của Beta B. Tăng sức co bóp cơ tim do ức chế phosphodiesterase C. Giảm thể tích tâm thu D. Giãn mạch giảm lực cản ngoại vi 101. Thuốc nào sau đây tác động lên hệ RAA : A. Losartan B. Propranolol C. Verapamil D. Amlodipin 102. Nhóm thuốc được chỉ định trên bệnh nhân đái tháo đường kèm rối loạn lipid máu do tăng LDL-C là : A. Nhóm ức chế hấp thu cholesterol B. Nhóm ức chế CETP C. Nhóm niacin D. Nhóm statin 103 Thuốc tê gây ĐỘC TÍNH trên các cơ quan sau , NGOẠI TRỪ: A. Tim mạch B. Máu C. Thần kinh trung ương D. Gan 104. Cơ chế tác động của thuốc tê là: A. Thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+ > giảm tính thấm của màng đối với ion Na > ngăn cản sự khử cực > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > mất cảm giác B. Giảm tính thấm của màng đối với ion Na > thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+ > ngăn cản sự khử cực > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > mất cảm giác C. Thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+ > ngăn cản sự khử cực > giảm tính thấm của màng đối với ion Na > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > mất cảm giác D. Thuốc tê kết hợp với ống dẫn Na+ > ức chế dẫn truyền luồng thần kinh > giảm tính thấm của màng đối với ion Na > ngăn cản sự khử cực > mất cảm giác 105. Thuốc mê sau đều là thuốc mê hô hấp, NGOẠI TRỪ : A. Ketamin B. Ether ethylic C. Isofuran D. Dinitrogen oxid
  • 14. 106. Để ngăn ngừa sự tiết dịch và ức chế phản xạ của thuốc mê ether thì sử dụng kèm với thuốc nào sau đây : A. Diazepam B. Atropin C. Promethazine D. N2O 107. Tác dụng KHÔNG mong muốn của Testosteron bị alkyl hóa tại C17 là: A. Nữ gây nam hóa B. Vàng da ứ mật C. Nam gây vú to D. Giữ muối và nước 108. Thuốc trị đái tháo đường bằng cách kích thích tế bào beta của tuyến tụy làm tăng tiết insulin, giảm nhẹ tiết glucagon là: A. Nhóm sulfamid hạ đường huyết B. Nhóm biguanid C. Nhóm ức chế alpha glucosidase D. Nhóm thiazolidindion 109. Thuốc điều trị đái tháo đường gây ra tác dụng KHÔNG mong muốn là rối loạn tiêu hóa, NGOẠI TRỪ: A. Dẫn chất amylin B. Ức chế alpha glucosidase C. Đồng vận GLP-1 D. Thiazolidindion 110. Tác dụng KHÔNG mong muốn nguy hiểm nhất của Methylthiouracil là: A. Giảm bạch cầu hạt B. Dị ứng da, nổi mẫn C. Suy thận, viêm thận D. Rối loạn tiêu hóa 111. Thuốc trị đái tháo đường được chỉ định trên bệnh nhân bị tăng đường huyết SAU ĂN là: A. Metformin B. Acarbose C. Gliclazid D. Insulin 112 Thuốc Antacid dùng đồng thời với các thuốc sau đây gây giảm hấp thu, NGOẠI TRỪ: A. Tetracyclin B. Ampicillin C. Digoxin D. Ciprofloxacin
  • 15. 113. Một bệnh nhân bị loét dạ dày do dùng thuốc NSAIDs, do điều trị viêm khớp nên không ngưng thuốc NSAIDs được. Vậy dùng thuốc điều trị loét dạ dày nào sau đây tốt cho bệnh nhân này: A. Antacid B. Kháng H2 C. Kháng tiết cholin D. Ức chế bơm proton 114. Methadon thuộc nhóm thuốc nào sau đây : A. Opioid tổng hợp B. Opioid bán tổng hợp C. Opioid nội sinh D. Opioid thiên nhiên 115. Bệnh nhân đang bị loạn nhịp tim KHÔNG nên sử dụng kháng sinh Quinolon là: A. Levofloxacin B. Alatrofloxacin C. Moxifloxacin D. Ofloxacin 116. Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh là tác dụng KHÔNG mong muốn của nhóm kháng sinh là: A. Aminosid B. Quinolon C. Tetracyclin D. Chloramphenicol 117. Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn bằng cách tạo kênh ion gây khử màng tế bào làm cho ion K+ đi ra là: A. Colistin B. Vancomycin C. Polymycin B D. Daptomycin 118. Nhóm Sulfamid kháng khuẩn có thể tiêu diệt được ký sinh trùng là: A. Amib B. Giun C. Sán D. Sốt rét 119. Đích tác động của các kháng sinh ức chế sự tổng hợp protein là: A. Enzym ở vi khuẩn B. Ribosom ở vi khuẩn C. Ribosom ở người D. Enzym ở người 120. Viêm ruột kết màng giả là tác dụng KHÔNG mong muốn của kháng sinh là: A. Quinolon B. Beta lactam
  • 16. C. Lincosamid D. Aminosid 121. Chỉ định của N-acetylcystein là đúng, NGOẠI TRỪ: A. Giải độc cyclophosphamide B. Giải độc paracetamol C. Viêm phế quản mạn tính D. Viêm tai giữa tang tiết dịch 122.Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của Beta agonist khi sử dụng lâu dài là do: A. Tăng hoạt tính enzym chuyển hóa Beta agonist B. Hiện tượng không dung nạp thuốc C. Giảm tổng hợp receptor Beta D. Một sự cân bằng giữa receptor alpha và Beta 123. Trình bày cơ chế tác động của nhóm thuốc KHÁNG SINH ức chế thành tế bào vi khuẩn: -Betalactam:gắn với Transpeptidase ngăn cản sự kết nối các phân tữ Peptidaglyse.Vi khuẩn không tổng hợp được vách nên bị tiêu diệt -Vancomycin:ức chế sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn ở giai đoạn sớm hơn Betalactam.Ngoài ra còn tác động đến tính thấm màng tế bào và quá trình tổng hợp ADN 124.Thuốc mê MỚI dùng ở dạng nhũ dịch là: A. Ketamin B. Propofol C. Methohexital D. Thiopental 125. Cơ chế tác dụng của thuốc Misoprostol là: A. Giảm sản xuất histamine B. Ngăn cản HP vào tế bào dạ dày C. Kích thích tổng hợp PG D. Liên kết với protein vết loét 126. Cơ chế tác động của Sucralfat đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Tăng tiết chất nhầy B. Ngăn cản HP vào tế bào dạ dày C. Kích thích tổng hợp PG D. Liên kết với protein vết loét 127. Nói về mối liên quan giữa cấu trúc và hoạt tính dược lực của thuốc tê, chọn câu đúng nhất: A. Nhóm thân dầu làm tăng cường độ lẫn thời gian tác động của thuốc tê B. Nhóm thân nước làm thuốc tê dễ thấm qua màng tế bào thần kinh C. Thuốc tê là các base yếu ở dạng ion hóa dễ thấm nhập vào tế bào thần kinh D. Sự gia tăng hoạt tính của thuốc tê không làm tăng độc tính của thuốc 128. Nếu không có thuốc khác, Pindolol làm tăng nhịp tim do hoạt tính receptor beta. Tuy nhiên, nếu có một chất kích thích Beta mạnh thì Pindolol gây giảm nhịp tim thuận nghịch, phụ thuộc liều. Như vậy pindolol có thể là:
  • 17. A. Chất đối kháng không thuận nghịch B. Chất đối kháng hóa học C. Chất chủ vận từng phần D. Chất đối kháng cạnh tranh 129. Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng lớn B. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor C. Toàn bộ phân tử của nó gắn vào receptor nội sinh D. Một sự thay đổi nhỏ ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất hoạt tính của thuốc 1. 130. Hormon có vai trò chính trong chuyển hóa nước và chất điện giải là: A. Cortison B. Prednisolon C. Deoxycorticosteron D. Aldosteron 131. Tác dụng của Glucocorticoid sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Chậm liền sẹo B. Tăng glucose huyết C. Giảm thải trừ Na+ D. Giảm dị hóa protein 132. Thuốc đầu tiên sử dụng trong điều trị nhanh nhịp thất là: A. Procainamid B. Propranolol C. Amiodaron D. Nifedipin 133. Thuốc trị tăng huyết áp được chỉ định cho phụ nữ mang thai là: A. Lisinopril B. Losartan C. Methyldopa D. Amlodipin 134. Dùng nhóm thuốc statin điều trị rối loạn lipid máu gây tác dụng KHÔNG mong muốn đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Rối loạn tiêu hóa B. Tăng men gan C. Viêm đường hô hấp D. Đau cơ 135. Thuốc nào được xem là trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh nhân bị tăng huyết áp: A. Lợi tiểu thiazide B. Hydralazin C. Methyldopa D. Prazosin 136. Đặc điểm dược động học của nhóm thuốc NSAIDs sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • 18. A. Hấp thu tốt ở đường tiêu hóa B. Không bị chuyển hóa qua gan C. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương lớn D. Là các acid yếu 137. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs KHÔNG nên phối hợp với thuốc nào sau đây: A. Thuốc kháng H1 B. Thuốc trị gout cấp C. Thuốc chống đông đường uống D. Thuốc tim mạch 138. Những tác dụng không mong muốn sau là của Sulfamid, NGOẠI TRỪ: A. Điếc tai B. Thiếu máu C. Dị ứng D. Sỏi thận 139. Quinolon tác động diệt khuẩn bằng cách là: A. Ngăn cản sự tháo xoắn của ARN B. Ức chế sự tổng hợp peptid C. Ức chế ADN gyrase dẫn đến ức chế sự sao chép ADN D. Ngăn cản sự tổng hợp AND 140. Chloramphenicol chỉ sử dụng khi: A. Mụn B. Nhiễm trùng tiêu hóa C. Sốt thương hàn D. Nhiễm trùng hô hấp 141. Khi vi khuẩn đề kháng với Vancomycin, thuốc được sử dụng thay thế sau đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Azithromycin B. Linezolid C. Dalfopritin D. Quinupristin 142.Trình bày cơ chế tác động của nhóm thuốc tác động lên hệ RAA: -Ức chế men chuyển từ Angiotensin 1 thành Angiotensin 2 do đó làm giản mạch giảm tiết Aldosteron gây hạ huyết áp -Nó còn ức chế con đường chuyển hóa của Bradykinin làm chất này ứ đọng cũng gây ra giãn mạch,hạ huyết áp 143.Trình bày cơ chế dề kháng ,kháng sinh của vi khuẩn? -Thay đổi tính thấm của thành tế bào vi khuẩn -Bơm ngược thuốc kháng sinh ra ngoài -Biến đổi điểm gắn trê Recepton -Tạo Enzym phá hũy kháng sinh