powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganat
1.
2. Công nghệ sản xuất
CANXI OXIT VÀ CANXI HYDROXIT
TÍNH CHẤT QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
Công nghệ sản xuất
CANXI OXIT VÀ CANXI HYDROXIT
Ứng dụng
3. I. SƠ LƯ C V CANXI OXIT VÀ CANXI HYDROXIT
1. CANXI OXIT :
- Là ch t r n có d ng tinh
th màu tr ng và là m t
ch t ăn da và có tính ki m.ch t ăn da và có tính ki m.
- Canxi oxit là m t oxit
bazơ, th hi n đ y đ tính
ch t c a m t oxit bazơ.
4. 2. CANXI HYDROXIT :
- Là m t ch t d ng tinh th
không màu hay b t màu
tr ng.
-N u b nung nóng t i
512°C thì canxi hydroxit b
phân h y thành canxi oxit và
hơi nư c.hơi nư c.
-Th v n c a các h t canxi
hydroxit r t m n trong nư c
g i là vôi s a.
-Dung d ch ch a canxi
hydroxit g i chung là vôi
nư c.
5.
6. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
1. CANXI OXIT :
Trong v t li u g m:
+ Dùng trong v t li u g m nhóm tr ch y. Canxi oxit là lo i
tr ch y cơ b n cho các lo i men nung v a và nung cao.
+ CaO thư ng làm cho men sau nung c ng hơn, có đ
ch ng tr y xư c và ăn mòn axit t t hơn.
+ CaO có th dùng làm gi m đ nh t c a men có hàm lư ng
silica cao, tuy nhiên n u men ch y l ng quá thì có th d nsilica cao, tuy nhiên n u men ch y l ng quá thì có th d n
đ n hi n tư ng hóa m , hi n tư ng này là m t đi u mong
mu n khi c n t o m t s hi u qu đ c bi t trên men (như đ
x n) và là không mong mu n n u yêu c u men trong, bóng.
+ Men có hàm lư ng canxi oxit cao thư ng "nh y màu". Ví
d , khi thêm Fe2O3, CaO có th k t h p v i Fe2O3 t o ra các
tinh th cho màu vàng, men tr thành x n. N u trong men
không có canxi oxit, men s có màu nâu và bóng.
7. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
1. CANXI OXIT :
Nông nghi p: Phân bón vôi làm tăng hi u qu . Khi đ t nhi m
axit, ta c n nâng cao đ pH c a đ t, nâng cao hàm l ơng canxi
và magiê, đ y m nh ho t đ ng vi sinh, tăng t l phát hành t
đ t c a v t ch t h u cơ và các y u t dinh dư ng.
8. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
1. CANXI OXIT :
Ngành công nghi p xây d ng: Vôi đư c s d ng
trong s n xu t g ch vôi silic, cách đi n và v t li u xây
d ng. Vôi cũng đư c s d ng trong v a đ t g ch và
làm cho các b c tư ng. Ngoài ra, vôi cũng đư c thêm
vào bê tông và v a đ c i thi n hi u su t c a công
trình xây d ng.
9. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
1. CANXI OXIT :
Công nghi p th c ph m: Vôi là m t thành ph n
trong baking soda và giúp gi trái cây và rau tươi.
Khai thác kim lo i công nghi p: Vôi còn đư c s
d ng vào khai thác kim l ai như đ ng, th y ngân,
k m, niken, vàng,chì và b c.
S n xu t gi y: Các nhà s n xu t s d ng vôi đS n xu t gi y: Các nhà s n xu t s d ng vôi đ
ph c h i soda ăn da trong quá trình chuy n đ i c a
các m u g đ s n xu t b t gi y.
Ki m soát ô nhi m: vôi và đá vôi đư c s d ng
đ h p th lưu huỳnh đioxit t khí th i trong
smelters và các nhà máy phát đi n.
10. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
1. CANXI OXIT :
X lý nư c: bao g m nư c th i công nghi p
và nư c sinh ho t. Vôi trung hòa axit t o ra
ch t th i trong ngành công nghi p do đó c n
tr s ăn mòn và b o v môi trư ng t nhiên..
Vôi cũng lo i b silic, mangan, florua, s t vàVôi cũng lo i b silic, mangan, florua, s t và
các t p ch t khác trong nư c. Nó làm m m
nư c b ng cách lo i b đ c ng bicarbonate
và t y u ch ng l i vi khu n.
12. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
1. CANXI OXIT :
Ngành công nghi p thép:
Vôi đư c s d ng như là
m t thông lư ng cho thép
thanh l c và lo i b lưu
huỳnh và silic, t p ch t
ph t pho. Vôi bôi trơnph t pho. Vôi bôi trơn
thanh thép khi chúng đư c
rút ra thông qua khuôn đ
t o thành dây. T o m t m t
l p ph , vôi ngăn c n phôi
bám vào các khuôn trong
quá trình đúc gang. Vôi
trung hòa axit t y v t cho
nh ng s n ph m thép.
13. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
2. CANXI HYDROXIT :
Trong nông nghi p:
+ Dùng đ kh chua đ t tr ng,
thành ph n c a m t s hóa ch t
nông nghi p.
+ Trong s n xu t các h n h p
cho m t s lo i thu c tr d ch h i.
+ Trong s n xu t m t lo i thu c+ Trong s n xu t m t lo i thu c
g i là "Polikar" đ ch ng l i s
th i r a (do n m) c a rau, qu
trong khi lưu gi .
Trong xây d ng: Thành ph n
c a nư c vôi, v a.
14. Trong y h c:
- Trong d ng b t nhão
có tác d ng kháng vi
trùng đ đi u tr sâu
II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
2. CANXI HYDROXIT :
trùng đ đi u tr sâu
răng.
- Thành ph n trong m t
s lo i thu c
15. Trong công nghi p:
+ Công nghi p thu c da đ trung hòa lư ng axit dư th a.
+ Trong công nghi p l c d u đ s n xu t các ph gia cho
d u thô.
+ Trong công nghi p hóa ch t đ s n xu t canxi stearat.
+ Trong công nghi p th c ph m đ x lý nư c (đ s n
II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
2. CANXI HYDROXIT :
+ Trong công nghi p th c ph m đ x lý nư c (đ s n
xu t các lo i đ u ng như rư u và đ u ng không c n)
+ Thay th cho Natri hiđroxit trong m t s lo i hóa, m
ph m u n tóc c a ngư i M g c Phi.
+ Trong công nghi p hóa d u đ s n xu t d u r n các
m c tiêu chu n khác nhau.
+ Trong s n xu t phanh.
+ Trong s n xu t ebonit.
+ Đ s n xu t các h n h p khô cho ngh sơn và trang trí.
16. II. NG D NG VÀ T M QUAN TR NG
2. CANXI HYDROXIT :
Thu c th hóa h c: Nh n bi t ion CO3
2-
M t s lĩnh v c khác:
+ Trong các b nuôi đá ng m đ b sung canxi sinh h c cho
các đ ng v t s d ng nhi u canxi s ng trong b .
+ Đ làm s ch nư c bi n kh i các cacbonat c a canxi
và magie trong s n xu t mu i dành cho th c ph m và dư cvà magie trong s n xu t mu i dành cho th c ph m và dư c
ph m.
+ Trong m th c c a th dân châu M và châu M Latinh,
canxi hyđroxyt đư c g i là "cal". Ngô đư c n u l n v i m t
chút cal có tác d ng làm gia tăng giá tr dinh dư ng cũng
như làm cho món ngô tr nên thơm ngon và d tiêu hóa
hơn.
17.
18. III. QUY TRÌNH S N XU T
Nguyên li u ch y u: đá vôi trong t nhiên hay các
ngu n canxi cacbonat (CaCO3) ngu n g c sinh v t
như san hô, v các loài nhuy n th ,…
nhi t đ cao, t kho ng 5000C đã b t đ u x y
ra quá trình phân h y nhi t c a CaCO3 và quára quá trình phân h y nhi t c a CaCO3 và quá
trình phân h y x y ra ào t nhi t đ kho ng 900
đ n 10000C.
CaCO3 → CaO + CO2
Trong th c t s n xu t, ngư i ta thư ng đ kích
thư c h t c a nguyên li u khá l n (60 – 150 mm),
do v y nhi t đ s d ng phân h y hoàn toàn kh i
cacbonat là khá cao (t 900 đ n 14000C).
19. III. QUY TRÌNH S N XU T
Nhiên li u đ cung c p nhi t cho các lò nung
vôi đ u tiên là g , c i; sau này và hi n nay
ngư i ta thư ng dùng nhiên li u là than đá
ho c than c c.
Các lò th công thư ng đư c đ p b ng đ tCác lò th công thư ng đư c đ p b ng đ t
ho c xây b ng g ch thư ng và ngư i ta nung
vôi theo cách gián đo n t ng m m t.
20. III. QUY TRÌNH S N XU T
Lò nung th
công có như c
đi m là dung
tích nh , không
thu h i đư c
khí CO2, khi vôi
chín ph i đ ichín ph i đ i
cho vôi ngu i
m i d vôi ra.
Sau đó l i l p
l i quá trình
s n xu t như
trư c.
21. III. QUY TRÌNH S N XU T
Trong công
nghi p, ngư i
ta s d ng lò
xây b ng g ch
ch u l a và s n
xu t theo côngxu t theo công
ngh nung liên
t c. M t lò nung
vôi công nghi p
thư ng có c u
t o như hình.
22. III. QUY TRÌNH S N XU T
Minh ho lò nung vôi công nghi p
Lò nung vôi công nghi p có
nhi u ưu đi m là s n xu t vôi
liên t c và không gây ô
nhi m không khí. Sau m t
th i gian nh t đ nh, ngư i ta
n p nguyên li u (đá vôi,
than) vào lò: vôi s ng đư c
l y ra qua c a đ y lò; Khí
CaCO3, C
CaCO3 CaO + CO2
t0
C + O2 CO2
t0
Không
khí
Không
khí
CaO
Vôi s ng
l y ra qua c a đ y lò; Khí
CO2 đư c thu qua c a lò
trên c a lò và đư c dùng đ
s n xu t mu i cacbonat,
nư c đá khô.
23. III. QUY TRÌNH S N XU T
Ch t lư ng c a vôi ph thu c: ch t lư ng c a
nguyên li u đá vôi và hi u qu làm vi c c a lò.
Vôi s ng h p nư c s cho vôi tôi (canxi hydroxit).
Đây là ph n ng t a nhi t mãnh li t.
CaO + H2O = Ca(OH)2 + 15,2 kcal/mol
Canxi hydroxit tan r t ít trong nư c (1,65 g trong m t
lít nư c nhi t đ 200C) và nhi t đ càng tăng thìlít nư c nhi t đ 200C) và nhi t đ càng tăng thì
đ tan c a nó càng gi m. Do đó canxi hydroxyt
thư ng đư c dùng dư i d ng huy n phù (s a vôi).
Vi c s n xu t vôi thư ng đi đôi v i s n xu t b t nh
(CaCO3 phân tán cao) t o thành do ph n ng gi a
s a vôi và CO2, m t s n ph m ph quan tr ng.
24.
25. BÁO CÁO BÀI TIỂU LUẬN
SẢN XUẤT KALI CLORAT
KALI PECLORAT VÀ
KALI PEMANGANATKALI PEMANGANAT
27. A. Kali clorat (KClO3)
1. Tính chất vật lí
- Tinh thể màu trắng.
- Vị mặn và lạnh, độc hại, uống 2-3g có thể gây ngộ
độc và tử vong.
- Nhiệt độ nóng chảy 3560C.Nhiệt độ sôi 3680C.
- Ít tan trong etanol, tan nhiều- Ít tan trong etanol, tan nhiều
trong nước nóng, tan ít trong nước
lạnh. Tuy nhiên, khả năng hòa tan
trong nước nhỏ hơn natri clorat,
tan nhiều khi nhiệt độ tăng mạnh.
Cứ 100g nước ở 200C hòa tan 7.1g
KClO3, ở 1000C là 56.4g.
28. A. Kali clorat (KClO3)
2. Tính chất hóa học
- KClO3 là một chất oxi hóa mạnh mẽ, khi đun nóng đến
nhiệt độ 500 C ( không có xúc tác ), KClO3 rắn bị phân
hủy
2KClO3 → 2KCl + 3O2
t C
-KClO3 tác dụng được với nhiều phi kim và kim
loại (C, P, S, Mg, Al…)
-Tác dụng với dung dịch axit:
KClO3 + H2SO4→ KHSO4 + HClO3
32. Quá trình đầu tiên trên các điện cực xảy ra các phản ứng:
Trên anot: 2Cl Cl2 + 2e
Trên catot: 2H2O + 2e 2 OH + H2
Sự trộn lẫn sản phẩm hình thành từ các phản ứng trên sẽ tạo ra ion
hypoclorit và axit hypocloric.
Cl2 + 2OH = ClO+ Cl + H2O
Cl2 + OH = HClO + ClCl2 + OH = HClO + Cl
Ion hypoclorit và hypocloric tiếp tục tác dụng tương hỗ lẫn nhau
sinh ra ion clorat theo các phản ứng sau:
2HClO + ClO = ClO3 + 2Cl + 2H+
HClO + 2ClO = ClO3 + 2Cl + H+
34. I. Tính chất vật lý:
- Nó là một chất dạng tinh thể hình thoi, không màu, trong
suốt, nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 610 °C.
- KClO có độ hòa tan thấp nhất trong các chất perchlorat
B.KALI PECLORAT (KCLO4 )
- KClO4 có độ hòa tan thấp nhất trong các chất perchlorat
(1,5 g trong 100 g nước ở 25 °C).
35. II. Tính chất hóa học:
Chất oxi hóa mạnh
KClO4 phản ứng với một loạt chất đốt. Một ví dụ
là glucose, C6H12O6
B.KALI PECLORAT (KCLO4 )
6 12 6
3 KClO4 + C6H12O6 → 6 H2O + 6 CO2 + 3 KCl
Ngoài ra còn tác dụng với Al…..
36. III. Ứng dụng:
- Nó là một trong những chất ôxi hóa
được sử dụng trong pháo hoa, đạn
dược và kíp nổ...Nó đã được dùng làm
nhiên liệu đẩy cho rốc két nhưng phần
lớn đã được thay bằng chất có hiệu
B.KALI PECLORAT (KCLO4 )
lớn đã được thay bằng chất có hiệu
năng lớn hơn, là perchlorat amoni.
- Sử dụng để làm thuốc hạ sốt, thuốc
lợi tiểu trong y học.
- Kali peclorat cũng được sử dụng
trong nông nghiệp để điều hòa cây
trồng
38. Tinh chế Hydro
Na2CrO7
Chỉnh pH
(HCl/NaOH)
Tinhchế
hydro
Hydro
sạch
IV. Quy trình sản xuất:
Tinh chế
hydro
Hydro
sạch
KCl
39. 3 3
3 2 4 3
3 2 4 3
2ClO 2ClO 2e
2ClO H O HClO HClO
2ClO H O HClO HClO 2e
−
−
→ +
+ → +
+ → + +
22 H 2 e H+
+ →
Tại anot xảy ra phản ứng điện cực:
Tại catot:
B.KALI PECLORAT (KCLO4 )
22 H 2 e H+ →
2 22H O O 4H 4e+
→ + +
3 2ClO 3H O 6e Cl 6OH− − −
+ + → +
Tại catot:
Các phản ứng phụ có thể xảy ra trên các điện cực như sau:
Trên anot:
Trên catot:
40. B.KALI PECLORAT (KCLO4 )
Quá trình điện hóa oxy hóa sản xuất Natri peclorat có
thể tiến hành theo công nghệ gián đoạn hoặc liên tục.
Hiện nay công nghệ liên tục được ưa chuộng hơn và
các bể điện phân được bố trí theo sơ đồ từng bậc –
cascada (thường từ 4 đến 5 bậc). Sản xuất pecloratcascada (thường từ 4 đến 5 bậc). Sản xuất peclorat
cũng được chia làm 2 công đoạn:
- Công đoạn 1: Sản xuất Natri peclorat thô.
- Công đoạn 2: Tinh chế và hoàn thành sản phẩm
cuối cùng.
42. • Tinh thể màu tím - đen
• Tan trong nước tạo thành dung dịch màu
tím đỏ,có độ tan biến đổi tương đối nhiều
theo nhiệt độ nên tinh chế được dễ dàng
khi kết tinh lại. Ngoài ra nó còn có thể tan
trong amoniac lỏng , pyriđin, rượu và
C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
trong amoniac lỏng , pyriđin, rượu và
axeton
• Sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp
với chất hữu cơ khác
• Bị phân huỷ bởi ánh sáng , do đó đựng
dung dịch KMnO4 chuẩn trong lọ thủy
tinh có màu thẫm
43. Trong dung dịch axit KMnO4 có thể oxi hóa nhiều chất như Na2SO3 ,
PH3, HCOOH…
2KMnO4 + 5Na2SO3 + 3H2SO4 →2MnSO4 + K2SO4 + 5Na2SO4 + 3H2O
2KMnO4 + 5PH3 + 12H2SO4 →2MnSO4 + 4K2SO4 + 5H3PO4 + 12H2O
Trong dung dịch trung tính, axit yếu , kiềm yếu ion MnO4 bị khử thành
MnO
C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
MnO2
2KMnO4 + 3Na2SO3 + H2O →2MnO2 + KOH + 3Na2SO4
Trong dung dịch kiềm mạnh và có dư chất khử, ion MnO4 bị khử đến
MnO4
2KMnO4 + K2SO3 + KOH →2K2MnO4 + K2SO4 + 3H2O
2
44. • Dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và
hóa học vô cơ
• Trong y học, dung dịch KMnO4 loãng được
dùng để sát khuẩn, tẩy uế, rửa các vết thương, rửa
rau sống (tuy không huỷ diệt được nhiều loại
trứng giun).
• Trong hoá phân tích, dùng định lượng nhiều
C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
III Ứng dụng
• Trong hoá phân tích, dùng định lượng nhiều
chất.
• Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo
• Chất hấp thụ khí gas
•Chất khử nhiễm trùng trong nước
•Chất khử trùng trong ngành dược
•Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện
kim và môi trường
45. Công nghệ bán điện phân
C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
IV CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Công nghệ điện phân
Công nghệ hóa học
thuần túy
46. Gồm 2 giai đoạn :
Giai đoạn của sự chuyển hóa học thuần túy
Quặng mangan ( pyrolusit ) sau khi nghiền nhỏ được nung chảy
cùng với KOH và oxi không khí .Mangan (IV) sẽ chuyển thành
mangan (VI) theo phản ứng sau:
C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
CÔNG NGHỆ BÁN ĐIỆN PHÂN
mangan (VI) theo phản ứng sau:
2MnO2 +4KOH + O2 2K2MnO4 + 2H2O
Điện phân oxi hóa mangan (VI) lên mangan (VII)
Trong quá trình oxi hóa điện hóa trên các điện cực xảy ra phản
ứng sau
Trên Anot :
Trên Catot :
→2- -
4 42MnO 2MnO +2e
−
→2 22H O+2e H +2OH
47. MnO2 KOH
Trộn và hoạt hóa
Hòa tan khối kiềm chẩy chứa
Mn(VI)
Điện phân oxi hóa
tạo pemanganat
Dung dịch K2CO3
Nung oxi hóa tạo
manganat-Mn(VI)
Dung dịch bay hơi
nước cái cuối
Lọc
MnO2
Hơi nước
Không khí
Kết tinh KMnO4
tạo pemanganat
Lọc thu KMnO4 thô
Tinh chế
KMnO4
Lọc
Bay hơi nước cái
kết tinh KMnO4
Sấy khô đóng gói
sản phẩm KMnO4
Khử K2MnO4 còn lại
về MnO2
CO2
Sơ đồ: công nghệ bán điện phân sản xuất KMnO4
48. C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
CÔNG NGHỆ ĐIỆN PHÂN
Điện phân oxi hóa sản xuất Kali pemanganat dựa trên các phản ứng cơ
bản sau:
Trên anot : Mn + OH MnO4 + 4H2O + 7e
Trên catot: 2H2O + 2e → H2 + OH
Đây là quá trình oxy hóa điện hóa hòa tan anot làm bằng mangan kim
loại. Trong thực tế người ta không dùng mangan nguyên chất mà thường
sử dụng feromangan chứa khoảng 78% mangan , 13% sắt ,6%đến 7%
cacbon và 1,25 % silic . Dung dịch điện ly để hòa tan anot ở đây được
dùng là dung dịch KOH có nồng độ từ 17% đến 25%
49. CÔNG NGHỆ HÓA HỌC THUẦN TÚY
C.KALI PEMANGANAT (KMnO4 )
Công nghệ hóa học thuần túy cũng có công đoạn đầu tiên tạo mangan
sáu giống như công nghệ bán điện phân
Để tạo pemanganat người ta đem mamgan sáu tác dụng với CO2 theo
phương tình phản ứng sau :phương tình phản ứng sau :
3K2MnO4 + 2CO2 2KMnO4 + MnO2 + 2K2CO3