1. Kim loại tác dụng với axit dayhoc24h.com
DẠNG 2: Kim loại tác dụng với Axit
I. Một số lưu ý và phương pháp giải:
Có thể phân axit thành hai loại chính:
- Tác nhân oxi hóa là Cation H+
+ Anion axit này không có tính oxi hóa ( Một số axit như HCl, H2SO4 ( loãng), H3PO4, CH3COOH, ...)
M + nH+
→ Mn+
+ n/2 H2
+ Để phản ứng xãy ra kim loại đó phải đứng trước H trong dãy điện hóa
+ H+
là chất oxi hóa yếu nên muối thu được phải ứng với số oxi hóa thấp nhất của kim loại ( nếu kim loại nhiều hóa
trị)
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Cu + HCl → Không phản ứng
- Tác nhân oxi hóa là anion gốc axit:
+ Anion của axit có tính oxi hóa mạnh ( Mạnh hơn H+
nhiều) như HNO3 , H2SO4 đặc.
+ Tùy theo độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của axit mà tạo ra các sản phẩm khử khác nhau như:
2
3 3 2 2
2
4 3
2
2 4 2 4 2
2
( )
( )
n
dac n
NO
NO
M HNO M NO N H O
N O
NH NO
SO
M H SO M SO S H O
H S
+ → + +
+ → + +
( M ≠ Fe, Au, Pt)
+ Nói chung kim loại có tính khử càng mạnh thì sản phẩm khử của anion gốc axit có số oxi hóa càng thấp.
VD: Ag, Cu + HNO3 đặc thì tạo ra NO2
Ag, Cu + HNO3 loãng thì tạo ra NO
Mg, Al, Zn + HNO3 thì có thể tạo ra N2O, N2, NH4NO3
+ Nếu kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường( Kim loại kiềm, Ca, Ba,...) tác dụng với dd axit cần lưu ý;
Nếu axit dư chỉ có phản ứng Kim loại + Axit
Nếu axit thiếu thì ngoài phản ứng của KL + Axit ( xảy ra trước ) còn có phản ứng của KL dư tác dụng với nước của dd.
+ Nếu bài toán cho KL Fe + H2SO4 đặc nóng hoặc HNO3 thì có 2 khả năng:
Axit dư hoặc vừa đủ:
2
3 3 3 2
2
2
2
2 4 2 4 3 2
2
( )
( )dac
NO
NO
Fe HNO Fe NO H O
N
N O
SO
Fe H SO Fe SO S H O
H S
+ → + +
+ → + +
1
1
2. Kim loại tác dụng với axit dayhoc24h.com
Nếu axit thiếu: có thêm phản ứng
Fe + Fe3+
→ Fe2+
+ Nếu bài toán cho hh ( KL + oxit KL ) tác dụng với dd axit HCl, H2SO4 loãng thì cần lưu ý:
Phản ứng hóa học ưu tiên oxit KL trước sau đó mới đến KL
Cần lưu ý khả năng KL không tác dụng với axit nhưng lại tác dụng với muối do oxit KL tác dụng tạo ra.
VD: Hỗn hợp ( Cu + Fe2O3 ) + dd H2SO4 loãng ( hoặc HCl )
2 3 3 2
3 2 2
Fe O HCl FeCl H O
Cu FeCl FeCl CuCl
+ → +
+ → +
+ Nếu bài toán cho KL vào dd chứa đồng thời các cation : H+
, Fe3+
, Cu2+
, Ag+
, ... thì phản ứng xảy ra theo thứ tự
cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn thì bị khử trước ( theo quy tăc α )
II. Ví dụ minh họa:
VD1: Cho 37,8 g KL M tan hết vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 36,96 lít ( đktc) hh hai khí SO2 và H2S có khối
lượng 101,1g ( không có S trong dd). Xác định M
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
VD2: Cho 13,5g bột nhôm tan hết vào 1000 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Dung dịch này tác dụng với V lít dd
NaOH 2M được 23,4 gam Al(OH)3. Tính giá trị V
A. 0,7 lit B. 0,7 lít và 1,1 lít C. 1,1 lít D. 0,896 lít
VD3: Cho m gam hh ( Cu + Fe2O3) vào dd H2SO4 loãng ( dư ), khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có
4 gam KL không tan và dd X. Cho NH3 (tới dư) vào dd X, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không
đổi còn lại 16g chất rắn. Giá trị của m là
A. 32 B. 19,2 C. 35,2 D. 15,2
VD4: Cho 10,8 gam bột Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thấy thoát ra 3 khí N2, N2O, NO tỉ lệ mol tương
ứng 1:1:2 ( không có NH4NO3). Thể tích 3 khí trên ở đktc là:
A. 22,4 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
VD5: Hòa tan 10,5g hh X gồm K và Al vào nước thu được dd X. Thêm từ từ đến hết 100ml dd HCl 1M vào dd X
thì trong dd X bắt đầu xuất hiện kết tủa. Phần trăm khối lượng của K và Al trong X lần lượt là:
A. 64% và 36% B. 36% và 64%
C. 26 % và 74% D. 74% và 26%
VD6: Hòa tan hoàn toàn 20g hh Mg và Fe vào dd axit HCl dư thu được 11,2 lít khí(đKTC) và dd X. Cô cạn dd thu
được bao nhiêu gam muối khan?
A. 35,5 g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g
VD7: Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axitỗ ợ ị ứ ỗ ợ
H2SO4 0,5M, thu c 5,32 lít Hđượ 2 ( ktc) và dung d ch Y (coi th tích dung d ch không i). Dungđ ị ể ị đổ
d ch Y có pHị
VD8: Hoà tan h t 7,74 gam h n h p b t Mg, Al b ng 500 ml dung d ch h n h p HCl 1M vàế ỗ ợ ộ ằ ị ỗ ợ
H2SO4 0,28M thu c dung d ch X và 8,736 lít khí Hđượ ị 2 ( ktc). Cô c n dung d ch X thu c l ngđ ạ ị đượ ượ
mu i khan làố
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
2
2
3. Kim loại tác dụng với axit dayhoc24h.com
VD9: Cho 3,68 gam h n h p g m Al và Zn tác d ng v i m t l ng v a dung d ch Hỗ ợ ồ ụ ớ ộ ượ ừ đủ ị 4SO4
10%, thu c 2,24 lít khí Hđượ 2 ( ktc). Kh i l ng dung d ch thu c sau ph n ng làđ ố ượ ị đượ ả ứ
A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.
VD10: Cho 5,35 gam h n h p X g m Mg, Fe, Al vào 250 ml dung d ch Y g m Hỗ ợ ồ ị ồ 2SO4 0,5M và
HCl 1M thu c 3,92 lít khí ( ktc) và dung d ch A. Cô c n dung d ch A trong i u ki n không cóđượ đ ị ạ ị đ ề ệ
không khí, thu c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m làđượ ấ ắ ị ủ
A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600.
VD11: em m gam h n h p Al và Zn tan h t trong dung d ch h n h p HCl và HĐ ỗ ợ ế ị ỗ ợ 2SO4 loãng thu
c 5,6 lít Hđượ 2 ( ktc). N u cho 2m gam h n h p trên vào dung d ch h n h p KOH, NaOH d thđ ế ỗ ợ ị ỗ ợ ư ể
tích H2 ( ktc) thu c s làđ đượ ẽ
A. > 5,6 lít. B. < 5,6 lít. C. 5,5 lít. D. 11,2 lít.
VD12: Hòa tan h t m gam h n h p X g m Fe, Al trong dung d ch h n h p Hế ỗ ợ ồ ị ỗ ợ 2SO4 loãng và HCl
có 5,6 lít H2 ( ktc). N u m gam X tác d ng v i dung d ch h n h p NaOH, Ba(OH)đ ế ụ ớ ị ỗ ợ 2 d thu cư đượ
3,36 lít H2 ( ktc). S mol Fe, Al l n l t làđ ố ầ ượ
A. 0,1; 0,15. B. 0,1; 0,1. C. 0,15; 0,15. D. 0,15; 0,1.
VD13: H n h p A g m 3 kim lo i X, Y, Z có t l mol t ng ng là 1: 2: 3 và t l kh i l ngỗ ợ ồ ạ ỷ ệ ươ ứ ỷ ệ ố ượ
nguyên t t ng ng là 10: 11: 23. Cho 24,582 gam A tác d ng v i 500 ml dung d ch NaOH 1Mử ươ ứ ụ ớ ị
thu c dung d ch B và h n h p ch t r n C. M t khác, khi cho l ng kim lo i X b ng l ng X cóđượ ị ỗ ợ ấ ắ ặ ượ ạ ằ ượ
trong A tác d ng v i dung d ch HCl d thu c 2,24 lít Hụ ớ ị ư đượ 2 ( ktc). Cho t t V lít dung d ch HClđ ừ ừ ị
1M vào B n khi thu c dung d ch trong su t tr l i.đế đượ ị ố ở ạ
a. Kim lo i Y là:ạ
A. Mg.
b. Giá tr t i thi u c a V làị ố ể ủ
A. 0,8.
B. Al.
B. 0,9.
C. Zn.
C. 1,1.
D. Fe.
D. 1,2.
VD14: Cho m gam h n h p X g m Al, Cu vào dung d ch HCl (d ), sau khi k t thúc ph n ngỗ ợ ồ ị ư ế ả ứ
sinh ra 3,36 lít khí ( ktc). N u cho m gam h n h p X trên vào m t l ng d axit nitric ( c, ngu i),đ ế ỗ ợ ộ ượ ư đặ ộ
sau khi k t thúc ph n ng sinh ra 6,72 lít khí NOế ả ứ 2 (s n ph m kh duy nh t, ktc). Giá tr c a m làả ẩ ử ấ ở đ ị ủ
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
VD15: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h n h p X g m Cu và Al vào dung d ch HNOỗ ợ ồ ị 3 c, nóng thuđặ
c 1,344 lít ( ktc) khí NOđượ đ 2 (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch Y. S c t t khí NHả ẩ ử ấ ị ụ ừ ừ 3 (d ) vàoư
dung d ch Y, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu c m gam k t t a. Ph n tr m v kh i l ngị ả ứ ả đượ ế ủ ầ ă ề ố ượ
c a Cu trong h n h p X và giá tr c a m l n l t làủ ỗ ợ ị ủ ầ ượ
A. 78,05% và 2,25. B. 21,95% và 2,25. C. 78,05% và 0,78. D. 21,95% và 0,78.
VD16: Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNOộ ạ ế ị 3 loãng, thu c 940,8 mlđượ
khí ( ktc) Nđ xOy (s n ph m kh duy nh t) có t kh i i v i Hả ẩ ử ấ ỉ ố đố ớ 2 b ng 22. Khí Nằ xOy và kim lo i M làạ
3
3
4. Kim loại tác dụng với axit dayhoc24h.com
A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg.
VD17: Hoà tan h n h p g m Mg, Al trong V lít dung d ch HNOỗ ợ ồ ị 32M v a thu c 1,68 lítừ đủ đượ
h n h p khí X ( ktc) g m Nỗ ợ đ ồ 2O và N2. T kh i c a X so v i Hỉ ố ủ ớ 2 là 17,2. Giá tr c a V làị ủ
A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.
VD18: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung d ch HNOị 3 loãng d thu c V lít h n h p khíư đượ ỗ ợ
NO và N2O ( ktc) có t kh i h i so v i Hđ ỷ ố ơ ớ 2 là 20,25. Giá tr c a V làị ủ
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
VD19: Hoà tan m gam Al trong dung d ch HNOị 3 2M v a thu c 1,68 lít h n h p khí Xừ đủ đượ ỗ ợ
( ktc) g m Nđ ồ 2O và N2. T kh i c a X so v i Hỉ ố ủ ớ 2 là 17,2. Giá tr c a m làị ủ
A. 2,7 B. 5,4 C. 3,195 D. 6,21
VD20: Cho m t l ng b t Al vào dung d ch CuSOộ ượ ộ ị 4 d , l y ch t r n thu c cho tác d ng dungư ấ ấ ắ đượ ụ
d ch HNOị 3 d th y sinh ra 2,24 lít NO ( ktc). N u em l ng Al trên tác d ng h t v i dung d chư ấ đ ế đ ượ ụ ế ớ ị
HNO3 s thu c th tích Nẽ đượ ể 2 ( ktc) làđ
A. 0,672 lít. B. 0,896 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít.
VD22: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNOằ ị 3 loãng (d ), thu c dung d ch Xư đượ ị
và 1,344 lít ( ktc) h n h p khí Y g m hai khí là Nđ ỗ ợ ồ 2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khíỉ ố ủ ỗ ợ ớ
H2 là 18. Cô c n dung d ch X, thu c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m làạ ị đượ ấ ắ ị ủ
A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98.
VD23: Cho m gam h n h p Al và Cu tan h t trong dung d ch HNOỗ ợ ế ị 3 thu c dung d ch A. N uđượ ị ế
cho A tác d ng v i dung d ch NaOH d thu c 9,8 gam k t t a. N u cho A tác d ng v i dungụ ớ ị ư đượ ế ủ ế ụ ớ
d ch NHị 3 d thu c 15,6 gam k t t a. Giá tr m làư đượ ế ủ ị
A. 9,1 gam. B. 8,4 gam. C. 5,8 gam. D. 11,8 gam.
VD24: Chia h n h p X g m Na, Mg và Al thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 hoà tan hoàn toànỗ ợ ồ ầ ằ ầ
trong dung d ch HNOị 3 thu c 2,24 lít khí Nđượ 2 ( ktc). Ph n 2 cho tác d ng v i dung d ch Hđ ầ ụ ớ ị 2SO4
loãng thu c V lít khí Hđượ 2 ( ktc). Giá tr c a V làđ ị ủ
A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 11,2
VD25:Cho 5,4 gam Al vào dung d ch ch a 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSOị ứ 4, sau m t th i gianộ ờ
thu c 1,68 lít Hđượ 2( ktc), dung d ch Y, ch t r n Z. Cho dung d ch Y tác d ng v i dung d ch NHđ ị ấ ắ ị ụ ớ ị 3
d thu c 7,8 gam k t t a. Kh i l ng c a ch t r n Z là:ư đượ ế ủ ố ượ ủ ấ ắ
A. 7,5 gam. B. 4,8 gam. C. 9,6 gam. D. 6,4 gam.
VD26: M t h n h p X g m Al, Feộ ỗ ợ ồ 2O3 em tác d ng v i dung d ch HCl d thu c 3,36 lít Hđ ụ ớ ị ư đượ 2
4
4
5. Kim loại tác dụng với axit dayhoc24h.com
A. Al2O3, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Fe. B. Fe, Al2O3, Al.
D. Al, Fe, Al2O3, Fe2O3.
VD27: M t h n h p Al, Feộ ỗ ợ 2O3 em tác d ng v i dung d ch HCl d thu c 3,36 lít Hđ ụ ớ ị ư đượ 2 ( ktc).đ
N u nung nóng h n h p nph n ng hoàn toàn thu c 18,2 gam r n. Kh i l ng Al, Feế ỗ ợ đế ả ứ đượ ắ ố ượ 2O3 ban
u l n l t làđầ ầ ượ
A. 2,7 gam; 16 gam. C. 2,7 gam; 15,5 gam.
B. 2,7 gam; 8 gam. D. 2,7 gam; 24 gam.
VD28: Có 10g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 22,4l khí H2 (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là:
A. 57,5g B. 81g C. 73g D.43,5g
VD29: Cho 1,75g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được V lít khí
( đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,3g muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,24 l B. 3,36 l C. 1,12 l D. 0.56 l
VD30: Hòa tan10,14g hỗn hợp 3 kim loại Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc)
và 1,54g chất rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được m g muối. Giá trị m là:
A: 21,025g B: 33,45g C: 14,8125g D: 18,6g
VD31: Cho 2,13g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đươch hỗn hợp
Y gồm các oxit có khối lượng 3,33g. Thể tích của dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A: 90ml B: 57ml C: 75ml D: 50ml
VD32: Nung nóng 16,8g hh Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí oxi đến khi xãy ra phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,2g chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là:
A: 600ml B: 200ml C: 800ml D: 400ml.
VD33: Cho 21g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd axit HNO3 thu được 5,376l
hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Khối lượng của muối sau phản ứng là:
A. 32,8 g B. 38,2g C. 43,3g D. 58,2 g
VD34: Hòa tan hoàn toàn 3,58g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu bằng dd HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm khí gồm
0,04 mol NO và 0,06 mol NO2. Khố lượng muối trong dd sau phản ứng là:
A: 16,5g B: 15,32g C: 14,74g D: 18,22g
VD35: Hòa tan hoàn toàn 12,42g Al bằng dd HNO3 loãng dư thu được dd X và 1,344 lít (đktc) hh 2 khí Y N2O và
N2. Tỉ khối của hh khí Y so với H2 là 18. Cô cạn dd X thu được m(g) muối khan. Giá trị m là:
A: 97,98g B: 106,38g C: 38,34g D: 34,08g
VD36: Hòa tan hết 16.3g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0.55 mol khí
SO2 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là:
A. 69.1g B. 96,1g C. 43,5g D. 46,9g
VD37: Cho 11,9g hh 2 kim loại Al và Zn tác dụng vừa đủ dd H2SO4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hh hai khí H2S và
SO2 có tỉ khối với H2 là 23,429. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dd sau phản ứng là:
A: 57,5g B: 49,5g C: 43,5g D: 46,9g
Còn nữa ...........
5
5
6. Kim loại tác dụng với axit dayhoc24h.com
A. Al2O3, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Fe. B. Fe, Al2O3, Al.
D. Al, Fe, Al2O3, Fe2O3.
VD27: M t h n h p Al, Feộ ỗ ợ 2O3 em tác d ng v i dung d ch HCl d thu c 3,36 lít Hđ ụ ớ ị ư đượ 2 ( ktc).đ
N u nung nóng h n h p nph n ng hoàn toàn thu c 18,2 gam r n. Kh i l ng Al, Feế ỗ ợ đế ả ứ đượ ắ ố ượ 2O3 ban
u l n l t làđầ ầ ượ
A. 2,7 gam; 16 gam. C. 2,7 gam; 15,5 gam.
B. 2,7 gam; 8 gam. D. 2,7 gam; 24 gam.
VD28: Có 10g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 22,4l khí H2 (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là:
A. 57,5g B. 81g C. 73g D.43,5g
VD29: Cho 1,75g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được V lít khí
( đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,3g muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,24 l B. 3,36 l C. 1,12 l D. 0.56 l
VD30: Hòa tan10,14g hỗn hợp 3 kim loại Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc)
và 1,54g chất rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được m g muối. Giá trị m là:
A: 21,025g B: 33,45g C: 14,8125g D: 18,6g
VD31: Cho 2,13g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đươch hỗn hợp
Y gồm các oxit có khối lượng 3,33g. Thể tích của dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A: 90ml B: 57ml C: 75ml D: 50ml
VD32: Nung nóng 16,8g hh Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí oxi đến khi xãy ra phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,2g chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là:
A: 600ml B: 200ml C: 800ml D: 400ml.
VD33: Cho 21g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd axit HNO3 thu được 5,376l
hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Khối lượng của muối sau phản ứng là:
A. 32,8 g B. 38,2g C. 43,3g D. 58,2 g
VD34: Hòa tan hoàn toàn 3,58g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu bằng dd HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm khí gồm
0,04 mol NO và 0,06 mol NO2. Khố lượng muối trong dd sau phản ứng là:
A: 16,5g B: 15,32g C: 14,74g D: 18,22g
VD35: Hòa tan hoàn toàn 12,42g Al bằng dd HNO3 loãng dư thu được dd X và 1,344 lít (đktc) hh 2 khí Y N2O và
N2. Tỉ khối của hh khí Y so với H2 là 18. Cô cạn dd X thu được m(g) muối khan. Giá trị m là:
A: 97,98g B: 106,38g C: 38,34g D: 34,08g
VD36: Hòa tan hết 16.3g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0.55 mol khí
SO2 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là:
A. 69.1g B. 96,1g C. 43,5g D. 46,9g
VD37: Cho 11,9g hh 2 kim loại Al và Zn tác dụng vừa đủ dd H2SO4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hh hai khí H2S và
SO2 có tỉ khối với H2 là 23,429. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dd sau phản ứng là:
A: 57,5g B: 49,5g C: 43,5g D: 46,9g
Còn nữa ...........
5
5