1. Kieåm tra baøi cuõ:
Câu 1: Phân biệt quy luật phân ly, quy luật phân ly độc lập, quy
luật liên kết gene, quy luật hoán vị gene?
Câu 2: Giải thích tại sao tần số hoán vị gen f ≤ 50%?
Khi nghiên cứu trên ruồi giấm, Morgan còn phát hiện ra
quy luật di truyền nào?
2. 1. Vì sao tỉ lệ nam nữ lại xấp xỉ 1:1?
2. Vì sao bệnh máu khó đông, bệnh mù màu chủ
yếu xuất hiện ở nam giới (Bệnh của nam giới)?
3. Tại sao lai giữa cá chép cái với cá diếc đực, con
lai thu được có râu; còn lai giữa cá chép đực với
cá diếc cái, con lai thu được không có râu?
(Phép lai thuận nghịch)
=2=
3. Sù d i truy Ò n g iíi tÝnh d o y Õ u tè
nµ o q uy ® Þnh?
C¸ c g e n n» m trªn N g iíi tÝnh d i
ST
truy Ò n the o q uy luËt nµ o ?
4. I. NST GIỚI TÍNH
∇ Thế nào là NST giới tính, NST thường và NST giới tính khác nhau như
thế nào?
∇ Quan sát hình 12.1, nhận xét gì về cấu trúc của cặp NST giới tính XY?
Là loại NST chứa gen quy định giới tính và các
gene quy định tính trạng thường. Trong cơ thể
nó cũng tồn tại thành cặp.
+ Cặp XX gồm 2 chiếc tương đồng.
+ Cặp XY có vùng tương đồng và vùng không
tương đồng.
∇ Em có dự đoán gì về sự di truyền với các tính trạng
do gene nằm trên vùng tương đồng của NST XY?
∇ Tại sao tỉ lệ nam, nữ xấp xỉ 1:1?
5. I. NST GIỚI TÍNH
II. CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
♂
♀ X Y
X XX XY
∇ Có
Loài phải ở tất cả các loài XX là con cái,
XX XY
Động vật Thực vật là con đực?
XY
Chim, bướm, cá, Dâu tây. Đực Cái
ếch, nhái.
Động vật có vú, Gai, chua Cái Đực
ruồi giấm, người. me.
Loài XX OX
Châu chấu, rệp, bọ xit Cái Đực
Bọ nhậy Đực Cái
6. I. NST GIỚI TÍNH
II. CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
III. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
1. Gene trên vùng không tương đồng
của Y
*VD: Người bố có túm lông ở tai sẽ truyền
đặc điểm này cho tất cả các con trai mà
con gái thì không bị. Và nó xuất hiện ở tất
cả các con trai ở các thể hệ.
*Giải thích:
Gene quy định tính trạng nằm trên NST
Y, ko có allele tương ứng trên X→ Di
truyền cho tất cả cá thể mang kiểu gen XY
trong dòng họ.
∇ Hãy viết SĐL?
*Quy luật di truyền:
Di truyền thẳng. (Cho giới nào?)
7. I. NST GIỚI TÍNH
II. CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
III. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2. Gene trên vùng không tương đồng của X
*Thí nghiệm
Phép lai thuận Phép lai nghịch
PT/C : ♀Mắt đỏ x ♂Mắt trắng PT/C : ♀Mắt trắng x ♂Mắt đỏ
F1 : ♀, ♂Mắt đỏ F1 : 100% ♀ Mắt đỏ : 100% ♂ Mắt trắng
F2 : 100% ♀ Mắt đỏ : 50% ♂ F2 : 50% ♀ Mắt đỏ : 50% ♀ Mắt trắng :
Mắt đỏ : 50% ♂ Mắt trắng 50% ♂ Mắt đỏ : 50% ♂ Mắt trắng
*Nhận xét:
- Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau. Mắt đỏ trội so với mắt trắng.
- Tính trạng mắt trắng xuất hiện chủ yếu ở con đực.
*Giải thích:
- Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau Gene quy định tính trạng màu mắt
nằm trên NST giới tính. (Nằm trên X hay Y?)
- Mắt trắng chủ yếu xuất hiện ở con đực vì cá thể đực (XY) chỉ cần 1 gen lặn
nằm trên NST X đã biểu hiện ra KH.
8. I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
1. NST giới tính:
2. Cơ chế NST xác định giới tính ∇ Em có nhận xét gì về quy luật
3. Di truyền liên kết với giới tính di truyền với tính trạng màu mắt?
b. Gene trên vùng không tương đồng của X
*Thí nghiệm
Phép lai thuận Phép lai nghịch
PT/C : ♀Mắt đỏ x ♂Mắt trắng PT/C : ♀Mắt trắng x ♂Mắt đỏ
*SĐL:
*Quy luật di truyền
- Di truyền chéo.
4. Ý nghĩa
- Điều khiển tỷ lệ đực cái theo ý muốn trong chăn nuôi trồng trọt.
- Nhận dạng được đực cái từ nhỏ đẻ phân loại tiện cho việc chăn nuôi.
- Phát hiện được bệnh do rối loạn cơ chế phân li, tổ hợp của cặo NST giới tính.
9. I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
II. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
1. Thí nghiệm: Của Correns 1909 với 2 phép lai thuận nghịch trên đối tượng cây
hoa phấn:
Lai thuận Lai nghich
P : ♀ Cây lá đốm x ♂ Cây lá xanh P : ♀ Cây lá xanh x ♂ Cây lá đốm
F1 : 100% cây lá đốm F1 : 100% cây lá xanh
2. Nhận xét:
∇ Em có nhận xét gì về kết quả thí nghiệm thu được ?
3. Giải thích:
∇ Giải thích kết quả thu được ?
4. Quy luật di truyền:
- Di truyền theo dòng mẹ.
- Không tuân theo các định luật chặt chẽ như sự di truyền qua nhân.
∇ Làm thế nào để xác định được một gene nào đó nằm trên NST thường
hay NST giới tính, nằm trong nhân hay nằm trong tế bào chất ?
10. Cuûng coá baøi hoïc:
• Dựa vào sơ đồ phả hệ sau để rút ra quy luật di truyền
bệnh mù màu đỏ và lục ở người, đồng thời xác định kiểu gen
của các người trong gia đình đó?
Nam b×nh thưêng 1 2
XMXm XMY
Nam mï mµu
N÷ b×nh thưêng 3 4 5
Xm Y XMXm Xm Y
N÷ mï mµu
Gen M: m¾t b×nh th 6 7
ưêng
XMXm XmXm
Gen m: m¾t mï mµu =10=
11. Cuûng coá baøi hoïc:
Vậy khi các gen lặn nằm trên vùng tương đồng của
NST giới tính thì kết quả phép lai như thế nào? Hãy quan
sát sơ đồ sau và rút ra kết luận.
Lai thuËn
Pt/c Ruåi l«ng dµi x Ruåi l«ng ng¾n
XAXA XaYa
Gp XA Xa , Ya
F1 1 XAXa : 1 XAYa (100% l«ng dµi)
GF1 XA, Xa XA, Ya
F2 1 XAXA : 1 XAXa : 1 XAYa : 1 XaYa
=11=
12. Cuûng coá baøi hoïc:
Vậy khi các gen lặn nằm trên vùng tương đồng của
NST giới tính thì kết quả phép lai như thế nào? Hãy quan
sát sơ đồ sau và rút ra kết luận.
Lai nghÞch
Pt/c Ruåi l«ng ng¾n x Ruåi l«ng dµi
XaXa XAYA
Gp Xa X A , YA
F1 1 XAXa : 1 XaYA (100% l«ng dµi)
GF1 XA, Xa Xa, Y A
F2 1 XAXa : 1 XaXa : 1 XAYA : 1 XaYA
KH: 75% ruåi l«ng dµi vµ 25% ruåi l«ng ng¾n. Giíi tÝnh?
13. Di truyÒn liªn kÕt víi giíi tÝnh
P: A A a
X
Mắt đỏ
A a Mắt trắng
F1:
Mắt đỏ
A a A Mắt đỏ
F2: A A a A A a
Mắt đỏ Mắt đỏ Mắt đỏ Mắt trắng
14. Di truyÒn liªn kÕt víi giíi tÝnh
P: a a a
Mắt trắng X Mắt đỏ
a a
F1:
Mắt đỏ a a a Mắt trắng
F2: a a a a a a
Mắt trắng Mắt đỏ Mắt trắng Mắt đỏ