9. F 2 : ♀ ♂ P t/c AAbb (bí tròn) x aaBB (bí tròn) G p Ab aB F 1 100% AaBb (bí dẹt) F 1 x F 1 AaBb (bí dài) x AaBb (bí dài) G F AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab AaBa AaBB AABb AABB AABb AAbb AaBb Aabb AaBB AaBb aaBB aaBb AaBb Aabb aaBb aabb ab aB Ab AB ab aB Ab AB
10. F2 = 9 (A – B –): 3 (A – bb) 3 (aaB –) 1 (aabb) : Vậy, t/trạng hình dạng quả di truyền theo kiểu tương tác bổ sung. 9/16 bí dẹt (có sự tương tác của 2 gen trội A và B) 6/16 bí tròn (chỉ có 1 gen trội A hoặc B trong k/gen) 1/16 bí dài (có sự tương tác của 2 gen lặn a và b) F 2 : ♀ ♂ AaBa AaBB AABb AABB AaBb Aabb AaBb AAbb AABb AaBB AaBb aaBB aaBb aabb aaBb Aabb ab aB Ab AB ab aB Ab AB
12. 2 Tác động cộng gộp: a. Khái niệm: Thế nào là tác động cộng gộp?
13.
14. P TC : F 1 : F 2 : 15/16 hạt đỏ 1/16 hạt trắng Hãy giải thích kết quả thí nghiệm?
15.
16. Ví dụ tương tự: Sự di truyền của màu da người:
17. Với KG AaBbCc sẽ tạo ra số giao tử: C 1/8 ABC B A c 1/8 ABc C 1/8 AbC b c 1/8 Abc C 1/8 aBC B a c 1/8 aBc C 1/8 abC b c 1/8 abc
18.
19. Tế bào hồng cầu bình thường có KG HbA Tế bào hồng cầu hình lưỡi liềm có KG HbS
20. Tế bào hồng cầu hình lưỡi liềm có KG HbS Hồng cầu vỡ Các tế bào bị vón lại gây tắc các mạch máu nhỏ Tích tụ các tế bào hình lưỡi liềm ở lách Thể lực suy giảm Tiêu huyết Suy tim Đau và sốt Tổn thương não Gây hư hỏng các cơ quan Lá lách bị tổn thương Rối loạn tâm thần Liệt Viêm phổi Thấp khớp Suy thận