SlideShare a Scribd company logo
1 of 191
MAT102.ODC(V1.0)
TOÁN CAO CẤP 2
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 3
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A M5( R ) ;det(A)=3
Giá trị nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) detA2=6
 B) detAt=1/3
 C) det(A.At)= 9
 D)
Sai. Đáp án đúng là: det(A.At
)= 9
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Định thức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 3
 B) 1
 C) -6
 D) -1
Sai. Đáp án đúng là: -6
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ . Khi đó, từ mệnh đề nào sau đây
ta suy ra được f là một toàn ánh
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Theo định nghĩa:
Ánh xạ: được gọi là toàn ánh nếu: f(X)=Y
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận
;
Tìm ma trận X thỏa AX=B.
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) không có ma trận thỏa mãn.
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
X=A-1
B=
Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong không gian với tích vô hướng chính tắc, khi
trực chuẩn véc tơ , ta được véc tơ
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ
sở chính tắc của là . Khi đó, là
Chọn một câu trả
lời
 A) (5,4)
 B) (3,3)
 C) (1,2)
 D) (2,1)
Sai. Đáp án đúng là: (5,4)
Vì:
Tham khảo:Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C) và
 D) và
Sai. Đáp án đúng là: và
Vì:
và
Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến
tính thuần nhất?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế
trái là phương trình bậc nhất đối với các biến.
Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến
tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xạ . A, B là 2 tập con của
X. Khẳng định nào luôn SAI ?
Chọn một câu trả A)
lời  B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ví dụ xét :
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu
phần tử?
Chọn một câu trả
lời
 A) 5
 B) 6
 C) 7
 D) 8
Sai. Đáp án đúng là: 8
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính thỏa
mãn: .
Khi đó, =
Chọn một câu trả
lời
 A) (2,-10)
 B) (3,-10)
 C) (-10,2)
 D) (-10,3)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-10)
Vì:
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo
hóa trực giao được?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối
xứng.
Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.
Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn
phương về dạng trục chính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba véc tơ riêng
là , và lần lượt ứng với trị riêng là 1, 2
và 3. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng
Chọn một câu trả
lời
 A) A không chéo hóa được
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta có là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo
chính lần lượt là các trị riêng ứng với các vecto riêng được sắp thành
cột của P (đúng thứ tự).
Áp dụng vào bài có:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Biết ma trận của dạng toàn
phương là . Khi đó biểu thức
của là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: với
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng của toán
tử tuyến tính f trên xác định bởi
là
Chọn một câu trả
lời
 A) với
 B) với
 C) với
 D) với
Sai. Đáp án đúng là: với
Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là:
với
Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng
là với
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian
véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả
lời
 A) là không gian con của V
 B)
 C) là không gian con của V
 D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V
Vì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục
5.2, không phải là không gian con của V.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây
luôn đúng
Chọn một câu trả
lời
 A) rank(2AB)-1=3
 B) rank(AB)-1 = 4
 C) rank(AB) < rank(2AB)
 D) rank(AB)-1 = -4
Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1
= 4
Vì:
A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4
(AB)-1
là ma trận vuông cấp 4 không suy biến
rank(AB)-1
=4.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Khi đó, tập nghiệm
của phương trình là
Chọn một câu trả A)
lời  B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta có
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 1, mục 1.1.5)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C) và
 D) và
Sai. Đáp án đúng là: và
Vì:
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
và
Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch
ảnh là
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận có số trị riêng là
Chọn một câu trả
lời
 A) 0
 B) 1
 C) 2
 D) 3
Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêng
Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình
đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó,
số phần tử tối đa của tập là
Chọn một câu trả
lời
 A) 2
 B) 3
 C) 5
 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi
tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập
giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian
véctơ ?
Dễ
K/g vector
Chọn một câu trả
lời
 A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}
 B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}
 C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}
 D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1}
Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}
Vì:
Đặt .
Khi đó
và ta có
. Vì
Do vậy . Mặt khác
và nên .
Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ .
*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
So sánh và với và ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.2. Các tính
chất của định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Khẳng định nào
trong các khẳng định sau là đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta có . Do đó
+
+
+
+
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A,B . . Khẳng định nào SAI?
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Khẳng định là sai. Chẳng
hạn . Khi đó .
Chú ý
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Xác định r sao cho u là tổ hợp tuyến tính của các
vectơ còn lại
u=(6,12,r); v = (1,3,5); t = (3,7,9)
Chọn một câu trả
lời
 A) 12
 B) -19
 C) -15
 D) -20
Sai. Đáp án đúng là:12
Vì:
u = av+bt
Û
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2. Không gian con và hệ sinh.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn
phương?
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 4
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi
Số chiều của không gian Ker(f)
là
Chọn một câu trả
lời
 A) 0
 B) 1
 C) 2
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:0
Vì:
Ta có Do đó,
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về
số chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho dạng toàn phương . Khẳng
định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) xác định dương khi .
 B) dấu không xác định với .
 C) xác định âm khi .
 D) xác định âm với mọi .
Sai. Đáp án đúng là: dấu không xác định với
Vì:
Ta chú ý với , là nửa xác định
âm.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính
tắc.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các tập , , . Khi đó,
tập là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả
lời
 A) m=1
 B) m≠1
 C) m=3
 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1
Vì:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Cho
A=[0,3]{1}. Khi đó
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta suy ra f(x) đồng biến.
Vậy:
*Với 0<=x<1:
tức là:
*Với , ta có
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn
phương?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .
Số chiều của là:
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2
Vì:
Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó,
số phần tử tối đa của tập là
Chọn một câu trả
lời
 A) 2
 B) 3
 C) 5
 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi
tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập
giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch
ảnh là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận của dạng toàn phương là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Với à
Tham khảo:Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu
phần tử?
Chọn một câu trả
lời
 A) 5
 B) 6
 C) 7
 D) 8
Sai. Đáp án đúng là: 8
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 0
 B) 30
 C) -36
 D) 10
Sai. Đáp án đúng là: 30
Vì:
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian
véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả
lời
 A) là không gian con của V
 B)
 C) là không gian con của V
 D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V
Vì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục
5.2, không phải là không gian con của V.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đối
xứng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
B12 = B21
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Tính hạng của hệ vectơ sau:
u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1)
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tính
Thật vậy,
Mà u = 2v -2p + q
Þ hạng của hệ vector = 3
Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ
ngược của nó là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả
nghịch. Khi đó, X là:
Chọn một câu trả
lời
 A) A-1B
 B) B.A-1
 C) B/A
 D) A
Sai. Đáp án đúng là: A-1
B
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận
;
Tìm ma trận X thỏa AX=B.
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) không có ma trận thỏa mãn.
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
X=A-1
B=
Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường
là
Chọn một câu trả
lời
 A) (1,0,0,0,1)
 B) (1,1,1,0,1)
 C) (0,0,0,0,0)
 D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)
Vì:
và
Tham khảo:Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) f là đơn ánh, không là toàn ánh
 B) f là toàn ánh, không là đơn ánh
 C) f là song ánh
 D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh
Vì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Với giá trị nào của sau đây,
ma trận A là ma trận suy biến?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng 0.
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện
tồn tại ma trận nghịch đảo.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Rank(A)=3
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo
hóa trực giao được?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối
xứng.
Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.
Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn
phương về dạng trục chính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Giả sử là nghiệm của hệ phương trình
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 4
 B) 6
 C) 3
 D) 2
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được
-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệ
Tham khảo:Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xạ . A, B là 2 tập con của
X. Khẳng định nào luôn SAI ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ví dụ xét :
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.
Không đúng
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 5
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ
ngược của nó là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các tập , , . Tập là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ đến
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu:
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau
là SAI ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta
có VD: vì khi
đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép
toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một
số thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép
nhân hai ma trận
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận
bậc thang?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không
2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở
hàng trên.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ là ánh xạ tuyến tính giữa các
không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các
khẳng định sau là sai?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C) với là các véctơ không lần lượt của V và W
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi
đó và nhưng
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho xác định bởi . Khi
đó, là
Dễ
1.3.1. Khái niệm về ánh xạ
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Dạng lượng giác của số phức là ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho
Chọn một câu trả
lời
 A) Không tồn tại ma trận P
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nghịch đảo của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian
véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả
lời
 A) là không gian con của V
 B)
 C) là không gian con của V
 D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V
Vì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục
5.2, không phải là không gian con của V.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Khẳng định nào sau
đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) AB và BA đều không xác định
 B) AB xác định nhưng BA không xác định
 C) BA xác định nhưng AB không xác định
 D) AB và BA đều xác định
Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác định
Vì:
Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột
của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:
-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định
-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Với giá trị nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của
ma trận
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của
ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
với i2
=-1
Chọn một câu trả
lời
 A) 3
 B) -3
 C) 7-2i
 D) -7+2i
Sai. Đáp án đúng là: -3
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho đa thức và ma trận . Khi
đó, f(A) là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Thay ma trận A vào đa thức ta
có: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.
Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) f là đơn ánh, không là toàn ánh
 B) f là toàn ánh, không là đơn ánh
 C) f là song ánh
 D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh
Vì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực
giao được?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận đối xứng nên chéo hóa trực giao được.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn
phương về dạng trục chính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho Ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Nếu . Khi đó
. Ta có
và
Do đó là ánh xạ tuyến tính.
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 ánh xạ và .
Khi đó
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi
Số chiều của không gian Imf là?
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Ta có
ÞMa trận của f là
Þ Dim Imf = r(A)=2
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về
số chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
.
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 6
 B) 54
 C) 1/54
 D) 1/6
Sai. Đáp án đúng là: 1/54
Vì:
-Ngoài ra ta có thể dùng tính chất
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
BA=
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học
ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận con cấp 2 ứng
với phần tử là
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận A
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần
tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào sau đây luôn đúng với ma trận A
vuông cấp 2 bất kì.
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A là ma trận đối xứng. Khẳng định nào trong các
khẳng định sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời  A) Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo.
 B) Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho là ma trận chéo.
 C) Ma trận A không chéo hóa được.
 D) A có n trị riêng phân biệt.
Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma
trận chéo.
Vì
Đây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn
phương về dạng trục chính.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 6
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Cho
A=[0,3]{1}. Khi đó
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta suy ra f(x) đồng biến.
Vậy:
*Với 0<=x<1:
tức là:
*Với , ta có
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong không gian với tích vô hướng chính tắc, khi
trực chuẩn véc tơ , ta được véc tơ
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ và
Với tập A nào sau đây, ta có f=g.
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) A=R
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
=
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Chọn một câu trả
lời
 A) Rank(At)=rank(A)
 B) Rank(AB)=rank(A).rank(B)
 C) Rank(A+B)=rank(A)+rank(B)
 D) Rank(A-B) = rank(A) + rank(B)
Sai. Đáp án đúng là: Rank(At
)=rank(A)
B)
Vì:
Det(At
)=det(A)
rank(At
)=rank(A)
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Biết ma trận của dạng toàn
phương là . Khi đó biểu thức
của là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho dạng toàn phương . Điều
kiện cần và đủ để xác định dương là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta có
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua
dạng toàn phương về dạng chính tắc.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là song ánh ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ánh xạ được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là
toàn ánh.
+ Phương án sai vì nó không là đơn
ánh
+ Phương án sai vì nó không là đơn
ánh
+ Phương án sai vì nó không là toàn ánh, phương
trình vô nghiệm
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A = .
Hạng của ma trận A là
Chọn một câu trả
lời
 A) 0.
 B) 1.
 C) 2.
 D) 3.
Sai. Đáp án đúng là: detA=0
Vì:
Ta biến đỏi A về dạng
Do đó,hạng của A là 2
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Dạng lượng giác của số phức là ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là đơn ánh ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ánh xạ được gọi là đơn ánh
nếu: - Ta có sai
vì
- Phương án sai vì
- Phương án sai vì
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma
trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa
trường số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A,B . . Khẳng định nào SAI?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Khẳng định là sai. Chẳng
hạn . Khi đó .
Chú ý
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định
bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: f(2,-3,1)=(0;0)
Tham khảo:: Bài 6, mục 6.2.2. Khái niệm về hạt nhân và ảnh của ánh
xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định
bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Chọn một câu trả
lời
 A) (1,1,1)
 B) (1,1,0)
 C) (2,-1,1)
 D) (1,-1,2)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)
Vì:
= 0
Þ (2,-1,1)
Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và
hạt nhân.
Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Với giá trị nào của m thì rank(A)=3
A=
Chọn một câu trả
lời
 A) m≠2
 B) m≠-1
 C) m≠-1;2
 D)
Sai. Đáp án đúng là: m≠-1;2
Vì:
Ta biến đổi A về dạng
Rank(A)=3 ó
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Phần thực của số phức là
Chọn một câu trả
lời
 A) -2
 B) 3
 C) 2
 D) -3
Sai. Đáp án đúng là: -2
Vì: Số phức z=a+bi có phần thực là Re(z)=a. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Khái niệm về số
phức và mặt phẳng phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận là
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch
ảnh là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Khẳng định nào sau
đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) AB và BA đều không xác định
 B) AB xác định nhưng BA không xác định
 C) BA xác định nhưng AB không xác định
 D) AB và BA đều xác định
Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác định
Vì:
Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột
của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:
-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định
-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn
phương?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau
đây là không luôn đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
- Các biểu thức , và là luôn đúng. Đó là
các tính chất của các phép toán tập hợp.
- Biểu thức là sai trong trường hợp vì khi
đó .
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệmduy nhất
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào
sau là sai ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Không có phép cộng giữa ma trận với một số
Biểu thức đúng là:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các ma trận . Định thức của ma
trận A+B là
Chọn một câu trả
lời
 A) 9
 B) 3
 C) 18
 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 9
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Giả sử là nghiệm của hệ phương trình
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 4
 B) 6
 C) 3
 D) 2
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được
-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệ
Tham khảo:Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận có số trị riêng là
Chọn một câu trả
lời
 A) 0
 B) 1
 C) 2
 D) 3
Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêng
Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình
đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Do nên số
phức Tham khảo: Bài 4, mục
4.3.1.1.Định nghĩa trường số phức.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 7
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào sau đây có hạng là 3?
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến
hay định thức của nó khác 0. Ta có
Vậy ma
trận có hạng là 3.
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho hai ma trận
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B) AB xác định nhưng BA không xác định
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột
của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:
-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định
-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định
Như vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp
án đúng.
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) f là đơn ánh, không là toàn ánh
 B) f là toàn ánh, không là đơn ánh
 C) f là song ánh
 D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh
Vì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Dạng lượng giác của số phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả
lời
 A) m=1
 B) m≠1
 C) m=3
 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1
Vì:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập tất cả các trị riêng của toán tử tuyến tính
trên xác định bởi là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .
Số chiều của là:
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2
Vì:
Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận
đơn vị cùng cấp. Khi đó, khẳng định nào sau đây là
đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Đây là định nghĩa ma trận trực giao.
Tham khảo.Tham khảo:Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Để tương ứng từ vào là ánh
xạ tuyến tính thì
Chọn một câu trả
lời
 A) m = 0
 B) m = 1
 C) m = 3
 D) m = 2
Sai. Đáp án đúng là: m = 2
Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì :
Tham khảo:Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với
cơ sở chính tắc và . Khi đó hạt nhân có số
chiều là
Chọn một câu trả
lời
 A) m = 0
 B) m = 1
 C) m = 2
 D) m = 3
Sai. Đáp án đúng là: m = 2
Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1
Þ dim Kerf = dim R3
– dim Imf = 3- 1 = 2
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số
chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian
véctơ ?
Dễ
K/g vector
Chọn một câu trả
lời
 A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}
 B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}
 C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}
 D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1}
Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}
Vì:
Đặt .
Khi đó
và ta có
. Vì
Do vậy . Mặt khác
và nên .
Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ .
*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng
định nào sau đây luôn đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) nếu thì .
 B) nếu thì .
 C) là ma trận đối xứng
 D) là ma trận đối xứng
Sai. Đáp án đúng là: là ma trận đối xứng
Vì:
Ta có:
+) , nên A2
= 0 thì chưa chắc A=0.
+) , nên A2
= E thì chưa chắc A= ±E
+) , nên (At
- A) khôn phải là ma trận
đối xứng.
+ , nên (At
+ A) là ma trận đối xứng
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma
trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào
là hệ Cramer?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma
trận hệ số khác không.
Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho định thức . Tất cả các giá trị của m
để là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:
Do
đó,
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức
của ma trận vuông cấp n.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạng của hệ véctơ trong là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Vì nên
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong
không gian R4
là
Chọn một câu trả A) (1,2,3,4)
lời  B) (4,3,2,1)
 C) (-1,2,3,4)
 D) (-2,3,4,1)
Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)
Vì:
Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường
là
Chọn một câu trả
lời
 A) (1,0,0,0,1)
 B) (1,1,1,0,1)
 C) (0,0,0,0,0)
 D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)
Vì:
và
Tham khảo:Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận
bậc thang?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không
2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở
hàng trên.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Ta có là dạng toàn phương
Chọn một câu trả
lời
 A) xác định dương.
 B) nửa xác định dương.
 C) xác định âm.
 D) có dấu không xác định.
Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác định
Vì:
Ta có
Tham khảo:Bài8, mục 8.1)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây
luôn đúng
Chọn một câu trả
lời
 A) rank(2AB)-1=3
 B) rank(AB)-1 = 4
 C) rank(AB) < rank(2AB)
 D) rank(AB)-1 = -4
Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1
= 4
Vì:
A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4
(AB)-1
là ma trận vuông cấp 4 không suy biến
rank(AB)-1
=4.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đó, det(3AB) bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 162
 B) 18
 C) 6
 D) 20
Sai. Đáp án đúng là: 162
Vì:
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào sau đây là SAI?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Chẳng hạn
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Số chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc
không quá 2, là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g
vecto là 3.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn
chiều và cơ sở của nó.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma
trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
BA=
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức liên hợp của là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: có số phức liên hợp là
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho
Chọn một câu trả
lời
 A) Không tồn tại ma trận P
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 8
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào sau đây có hạng là 3?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến
hay định thức của nó khác 0. Ta có
Vậy ma
trận có hạng là 3.
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho hai ma trận
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B) AB xác định nhưng BA không xác định
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột
của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:
-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định
-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định
Như vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp
án đúng.
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) f là đơn ánh, không là toàn ánh
 B) f là toàn ánh, không là đơn ánh
 C) f là song ánh
 D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh
Vì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Dạng lượng giác của số phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả
lời
 A) m=1
 B) m≠1
 C) m=3
 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1
Vì:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập tất cả các trị riêng của toán tử tuyến tính
trên xác định bởi là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .
Số chiều của là:
Chọn một câu trả A) 1
lời  B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2
Vì:
Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận
đơn vị cùng cấp. Khi đó, khẳng định nào sau đây là
đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Đây là định nghĩa ma trận trực giao.
Tham khảo.Tham khảo:Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Để tương ứng từ vào là ánh
xạ tuyến tính thì
Chọn một câu trả
lời
 A) m = 0
 B) m = 1
 C) m = 3
 D) m = 2
Sai. Đáp án đúng là: m = 2
Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì :
Tham khảo:Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với
cơ sở chính tắc và . Khi đó hạt nhân có số
chiều là
Chọn một câu trả
lời
 A) m = 0
 B) m = 1
 C) m = 2
 D) m = 3
Sai. Đáp án đúng là: m = 2
Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1
Þ dim Kerf = dim R3
– dim Imf = 3- 1 = 2
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số
chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian
véctơ ?
Dễ
K/g vector
Chọn một câu trả
lời
 A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}
 B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}
 C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}
 D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1}
Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}
Vì:
Đặt .
Khi đó
và ta có
. Vì
Do vậy . Mặt khác
và nên .
Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ .
*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng
định nào sau đây luôn đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) nếu thì .
 B) nếu thì .
 C) là ma trận đối xứng
 D) là ma trận đối xứng
Sai. Đáp án đúng là: là ma trận đối xứng
Vì:
Ta có:
+) , nên A2
= 0 thì chưa chắc A=0.
+) , nên A2
= E thì chưa chắc A= ±E
+) , nên (At
- A) khôn phải là ma trận
đối xứng.
+ , nên (At
+ A) là ma trận đối xứng
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma
trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào
là hệ Cramer?
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma
trận hệ số khác không.
Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho định thức . Tất cả các giá trị của m
để là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:
Do
đó,
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức
của ma trận vuông cấp n.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạng của hệ véctơ trong là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Vì nên
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong
không gian R4
là
Chọn một câu trả
lời
 A) (1,2,3,4)
 B) (4,3,2,1)
 C) (-1,2,3,4)
 D) (-2,3,4,1)
Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)
Vì:
Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường
là
Chọn một câu trả
lời
 A) (1,0,0,0,1)
 B) (1,1,1,0,1)
 C) (0,0,0,0,0)
 D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)
Vì:
và
Tham khảo:Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận
bậc thang?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không
2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở
hàng trên.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Ta có là dạng toàn phương
Chọn một câu trả
lời
 A) xác định dương.
 B) nửa xác định dương.
 C) xác định âm.
 D) có dấu không xác định.
Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác định
Vì:
Ta có
Tham khảo:Bài8, mục 8.1)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây
luôn đúng
Chọn một câu trả
lời
 A) rank(2AB)-1=3
 B) rank(AB)-1 = 4
 C) rank(AB) < rank(2AB)
 D) rank(AB)-1 = -4
Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1
= 4
Vì:
A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4
(AB)-1
là ma trận vuông cấp 4 không suy biến
rank(AB)-1
=4.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đó, det(3AB) bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 162
 B) 18
 C) 6
 D) 20
Sai. Đáp án đúng là: 162
Vì:
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào sau đây là SAI?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Chẳng hạn
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Số chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc
không quá 2, là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g
vecto là 3.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn
chiều và cơ sở của nó.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma
trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
BA=
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức liên hợp của là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: có số phức liên hợp là
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho
Chọn một câu trả
lời
 A) Không tồn tại ma trận P
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 9
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận của dạng toàn phương trên là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
A11 = 2, A22 = 3, A12 = A21 = 1
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là song ánh ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ánh xạ được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là
toàn ánh.
+ Phương án sai vì nó không là đơn
ánh
+ Phương án sai vì nó không là đơn
ánh
+ Phương án sai vì nó không là toàn ánh, phương
trình vô nghiệm
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Ma trận thỏa
mãn là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận và mục 2.3.2. Điều kiện
tồn tại ma trận nghịch đảo.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận
bậc thang?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không
2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở
hàng trên.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạng của hệ véctơ trong là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Vì nên
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho là 1 ánh xạ. Khẳng định nào sau đây là
KHÔNG luôn đúng với các tập con A, B bất kì của X?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C) nếu f đơn ánh thì:
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Với và thì
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A M5( R ) ;det(A)=3
Giá trị nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) detA2=6
 B) detAt=1/3
 C) det(A.At)= 9
 D)
Sai. Đáp án đúng là: det(A.At
)= 9
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phức bằng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
và đều là vecto riêng của ma
trận tương ứng với trị riêng
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.Trị riêng và vaeto riêng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ là ánh xạ tuyến tính giữa các
không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các
khẳng định sau là sai?
Chọn một câu trả
lời  A)
 B)
 C) với là các véctơ không lần lượt của V và W
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi
đó và nhưng
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập tất cả các giá trị riêng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xạ . A, B là 2 tập con của
X. Khẳng định nào luôn SAI ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ví dụ xét :
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng của toán
tử tuyến tính f trên xác định bởi
là
Chọn một câu trả
lời
 A) với
 B) với
 C) với
 D) với
Sai. Đáp án đúng là: với
Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là:
với
Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng
là với
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Số chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc
không quá 2, là
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g
vecto là 3.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn
chiều và cơ sở của nó.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ
sở chính tắc của là . Khi đó, là
Chọn một câu trả
lời
 A) (5,4)
 B) (3,3)
 C) (1,2)
 D) (2,1)
Sai. Đáp án đúng là: (5,4)
Vì:
Tham khảo:Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C) và
 D) và
Sai. Đáp án đúng là: và
Vì:
và
Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau
đây là không luôn đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
- Các biểu thức , và là luôn đúng. Đó là
các tính chất của các phép toán tập hợp.
- Biểu thức là sai trong trường hợp vì khi
đó .
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định
bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Chọn một câu trả
lời
 A) (1,1,1)
 B) (1,1,0)
 C) (2,-1,1)
 D) (1,-1,2)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)
Vì:
= 0
Þ (2,-1,1)
Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và
hạt nhân.
Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
So sánh và với và ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho hai ma trận
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B) AB xác định nhưng BA không xác định
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột
của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:
-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định
-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định
Như vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp
án đúng.
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
Chọn một câu trả
lời
 A) Mọi hệ vectơ chứa vectơ không đều phụ thuộc tuyến tính.
 B) Mọi hệ vectơ chứa một hệ con phụ thuộc tuyến tính đều phụ
tính.
 C) Mọi hệ vectơ nằm trong một hệ độc lập tuyến tính thì độc lậ
 D) Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuy
Sai. Đáp án đúng là: Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính
đều độc lập tuyến tính.
Vì:
Xét hệ vecto . Ta dễ thấy hệ vecto độc lập
tuyến tính nhưng hệ
không độc lập tuyến tính.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ
thuộc tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Nếu thực hiện phép biến đổi
sơ cấp, lấy hàng 1 nhân với (-2), rồi cộng vào hàng 2
ta được ma trận
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho xác định bởi . Khi
đó, là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập các giá trị riêng của là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đó, det(3AB) bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 162
 B) 18
 C) 6
 D) 20
Sai. Đáp án đúng là: 162
Vì:
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch
ảnh là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ là song ánh. .Khi
đó
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Bài 2: Ma trận và định thức
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A=
Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A-1
.
Tập M gồm những phần tử nào?
Chọn một câu trả
lời
 A) 0, 1/3, ½.
 B) 1/6, -1/6, 0, 1/3.
 C) 0, 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.
 D) 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.
Sai. Đáp án đúng là: 0,1/2,-1/3,1/3,-7/6,1
Vì:
A-1
=
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện
tồn tại ma trận nghịch đảo.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận hệ số của hệ phương trình sau là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tính
Tham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến
tính
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 10
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ
ngược của nó là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các tập , , . Tập là
Chọn một câu trả A)
lời  B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ đến
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu:
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau
là SAI ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta
có VD: vì khi
đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép
toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một
số thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép
nhân hai ma trận
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận
bậc thang?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không
2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở
hàng trên.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập
tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ là ánh xạ tuyến tính giữa các
không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các
khẳng định sau là sai?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C) với là các véctơ không lần lượt của V và W
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi
đó và nhưng
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho xác định bởi . Khi
đó, là
Dễ
1.3.1. Khái niệm về ánh xạ
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Dạng lượng giác của số phức là ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho
Chọn một câu trả
lời
 A) Không tồn tại ma trận P
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nghịch đảo của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian
véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả
lời
 A) là không gian con của V
 B)
 C) là không gian con của V
 D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V
Vì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục
5.2, không phải là không gian con của V.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Khẳng định nào sau
đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) AB và BA đều không xác định
 B) AB xác định nhưng BA không xác định
 C) BA xác định nhưng AB không xác định
 D) AB và BA đều xác định
Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác định
Vì:
Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột
của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:
-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định
-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Với giá trị nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của
ma trận
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của
ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
với i2
=-1
Chọn một câu trả
lời
 A) 3
 B) -3
 C) 7-2i
 D) -7+2i
Sai. Đáp án đúng là: -3
Vì:
Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho đa thức và ma trận . Khi
đó, f(A) là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Thay ma trận A vào đa thức ta
có: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.
Số học ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định
nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) f là đơn ánh, không là toàn ánh
 B) f là toàn ánh, không là đơn ánh
 C) f là song ánh
 D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh
Vì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực
giao được?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận đối xứng nên chéo hóa trực giao được.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn
phương về dạng trục chính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho Ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính
Chọn một câu trả A)
lời  B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Nếu . Khi đó
. Ta có
và
Do đó là ánh xạ tuyến tính.
Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 ánh xạ và .
Khi đó
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi
Số chiều của không gian Imf là?
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Ta có
ÞMa trận của f là
Þ Dim Imf = r(A)=2
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về
số chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
.
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 6
 B) 54
 C) 1/54
 D) 1/6
Sai. Đáp án đúng là: 1/54
Vì:
-Ngoài ra ta có thể dùng tính chất
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
BA=
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học
ma trận.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là ?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận con cấp 2 ứng
với phần tử là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận A
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần
tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Khẳng định nào sau đây luôn đúng với ma trận A
vuông cấp 2 bất kì.
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì
Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho A là ma trận đối xứng. Khẳng định nào trong các
khẳng định sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo.
 B) Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho là ma trận chéo.
 C) Ma trận A không chéo hóa được.
 D) A có n trị riêng phân biệt.
Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma
trận chéo.
Vì
Đây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn
phương về dạng trục chính
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 11
Quay lại
Học viên Đặng Thị Hải Yến
Bắt đầu vào Thursday, 17 November 2016, 10:39:47 AM
lúc
Kết thúc lúc Thursday, 17 November 2016, 10:39:52 AM
Thời gian
thực hiện
00 giờ : 00 phút : 05 giây
Tổng điểm 0/30 = 0.00
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi
Số chiều của không gian Ker(f)
là
Chọn một câu trả
lời
 A) 0
 B) 1
 C) 2
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:0
Vì:
Ta có Do đó,
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về
số chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho dạng toàn phương . Khẳng
định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả
lời
 A) xác định dương khi .
 B) dấu không xác định với .
 C) xác định âm khi .
 D) xác định âm với mọi .
Sai. Đáp án đúng là: dấu không xác định với
Vì:
Ta chú ý với , là nửa xác định
âm.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính
tắc.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho các tập , , . Khi đó,
tập là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả
lời
 A) m=1
 B) m≠1
 C) m=3
 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1
Vì:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma
trận và số dạng độc lập tuyến tính.
Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Cho
A=[0,3]{1}. Khi đó
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ta suy ra f(x) đồng biến.
Vậy:
*Với 0<=x<1:
tức là:
*Với , ta có
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn
phương?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .
Số chiều của là:
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2
Vì:
Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó,
số phần tử tối đa của tập là
Chọn một câu trả
lời
 A) 2
 B) 3
 C) 5
 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì:
Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi
tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập
giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch
ảnh là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận của dạng toàn phương là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Với à
Tham khảo:Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu
phần tử?
Chọn một câu trả
lời
 A) 5
 B) 6
 C) 7
 D) 8
Sai. Đáp án đúng là: 8
Vì:
Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả
lời
 A) 0
 B) 30
 C) -36
 D) 10
Sai. Đáp án đúng là: 30
Vì:
Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian
véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả
lời
 A) là không gian con của V
 B)
 C) là không gian con của V
 D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V
Vì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục
5.2, không phải là không gian con của V.
Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đối
xứng?
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
B12 = B21
Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Tính hạng của hệ vectơ sau:
u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1)
Chọn một câu trả
lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì:
Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tính
Thật vậy,
Mà u = 2v -2p + q
Þ hạng của hệ vector = 3
Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận
Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ
ngược của nó là:
Chọn một câu trả
lời
 A)
 B)
 C)
 D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2
MAT102 LTTT TOÁN CC2

More Related Content

What's hot

Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Gia_Bang
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaPhương Thảo Nguyễn
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1TheSPDM
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Nam Cengroup
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13dethinhh
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhThanh Hoa
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicAnh Ngoc Phan
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Thanh Giảng Lê
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 

What's hot (20)

Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 

Viewers also liked

Mat101 btvn1 topica
Mat101   btvn1 topicaMat101   btvn1 topica
Mat101 btvn1 topicaduythuan79
 
Bai tap dstt hv bcvt - bookbooming
Bai tap dstt   hv bcvt - bookboomingBai tap dstt   hv bcvt - bookbooming
Bai tap dstt hv bcvt - bookboomingbookbooming
 
Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Yen Dang
 
MAT101 - BTVN1
MAT101 - BTVN1MAT101 - BTVN1
MAT101 - BTVN1Yen Dang
 
Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Yen Dang
 
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Yen Dang
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0Yen Dang
 
12 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.012 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.0Yen Dang
 
06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0Yen Dang
 
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingBai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingbookbooming
 
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cauCon Con
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2Duy Duy
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2Yen Dang
 
11 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.011 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.0Yen Dang
 
Ict101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nhaIct101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nhaduythuan79
 
Ict101 bài tập về nhà 2
Ict101 bài tập về nhà 2Ict101 bài tập về nhà 2
Ict101 bài tập về nhà 2duythuan79
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríHoàng Như Mộc Miên
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 

Viewers also liked (20)

Mat101 btvn1 topica
Mat101   btvn1 topicaMat101   btvn1 topica
Mat101 btvn1 topica
 
Bai tap dstt hv bcvt - bookbooming
Bai tap dstt   hv bcvt - bookboomingBai tap dstt   hv bcvt - bookbooming
Bai tap dstt hv bcvt - bookbooming
 
Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Acc504 lttn4
Acc504 lttn4
 
MAT101 - BTVN1
MAT101 - BTVN1MAT101 - BTVN1
MAT101 - BTVN1
 
Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Acc504 btvn1
Acc504 btvn1
 
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0
 
12 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.012 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.0
 
06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0
 
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingBai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
 
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2
 
11 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.011 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.0
 
Ict101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nhaIct101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nha
 
Lttt b11
Lttt b11Lttt b11
Lttt b11
 
Ict101 bài tập về nhà 2
Ict101 bài tập về nhà 2Ict101 bài tập về nhà 2
Ict101 bài tập về nhà 2
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 

Similar to MAT102 LTTT TOÁN CC2

Luyen tap trac nghiem
Luyen tap trac nghiemLuyen tap trac nghiem
Luyen tap trac nghiemtram vo
 
MAT101 - LTTN B1
MAT101 - LTTN B1MAT101 - LTTN B1
MAT101 - LTTN B1Yen Dang
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...Nguyen Thanh Tu Collection
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfLinhTrnTh14
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toande-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toantoantieuhociq
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anmcbooksjsc
 
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012Toan Isi
 

Similar to MAT102 LTTT TOÁN CC2 (20)

Luyen tap trac nghiem
Luyen tap trac nghiemLuyen tap trac nghiem
Luyen tap trac nghiem
 
MAT101 - LTTN B1
MAT101 - LTTN B1MAT101 - LTTN B1
MAT101 - LTTN B1
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn LinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
 
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toande-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
 
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 

More from Yen Dang

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb Yen Dang
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1Yen Dang
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfYen Dang
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteYen Dang
 
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT) MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)Yen Dang
 
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)Yen Dang
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Yen Dang
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Yen Dang
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Yen Dang
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0Yen Dang
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0Yen Dang
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0Yen Dang
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0Yen Dang
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0Yen Dang
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140Yen Dang
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140Yen Dang
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140Yen Dang
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140Yen Dang
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 

More from Yen Dang (20)

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdf
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortliste
 
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT) MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 

Recently uploaded

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 

Recently uploaded (20)

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 

MAT102 LTTT TOÁN CC2

  • 1. MAT102.ODC(V1.0) TOÁN CAO CẤP 2 Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 3 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức bằng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A M5( R ) ;det(A)=3 Giá trị nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) detA2=6  B) detAt=1/3  C) det(A.At)= 9  D) Sai. Đáp án đúng là: det(A.At )= 9 Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 2. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Định thức bằng Chọn một câu trả lời  A) 3  B) 1  C) -6  D) -1 Sai. Đáp án đúng là: -6 Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ . Khi đó, từ mệnh đề nào sau đây ta suy ra được f là một toàn ánh Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 3. Vì: Theo định nghĩa: Ánh xạ: được gọi là toàn ánh nếu: f(X)=Y Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận ; Tìm ma trận X thỏa AX=B. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) không có ma trận thỏa mãn. Sai. Đáp án đúng là: Vì: X=A-1 B= Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo . Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Trong không gian với tích vô hướng chính tắc, khi trực chuẩn véc tơ , ta được véc tơ Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 4.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ sở chính tắc của là . Khi đó, là Chọn một câu trả lời  A) (5,4)  B) (3,3)  C) (1,2)  D) (2,1) Sai. Đáp án đúng là: (5,4) Vì: Tham khảo:Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi Chọn một câu trả lời  A)  B)  C) và  D) và
  • 5. Sai. Đáp án đúng là: và Vì: và Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế trái là phương trình bậc nhất đối với các biến. Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập X,Y và ánh xạ . A, B là 2 tập con của X. Khẳng định nào luôn SAI ? Chọn một câu trả A)
  • 6. lời  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ví dụ xét : Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu phần tử? Chọn một câu trả lời  A) 5  B) 6  C) 7  D) 8 Sai. Đáp án đúng là: 8 Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính thỏa mãn: . Khi đó, = Chọn một câu trả lời  A) (2,-10)  B) (3,-10)  C) (-10,2)  D) (-10,3)
  • 7. Sai. Đáp án đúng là: (2,-10) Vì: Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng. Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được. Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba véc tơ riêng là , và lần lượt ứng với trị riêng là 1, 2 và 3. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng
  • 8. Chọn một câu trả lời  A) A không chéo hóa được  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ta có là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo chính lần lượt là các trị riêng ứng với các vecto riêng được sắp thành cột của P (đúng thứ tự). Áp dụng vào bài có: Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Biết ma trận của dạng toàn phương là . Khi đó biểu thức của là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 9. Sai. Đáp án đúng là: Vì: với Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng của toán tử tuyến tính f trên xác định bởi là Chọn một câu trả lời  A) với  B) với  C) với  D) với Sai. Đáp án đúng là: với Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là: với Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng là với Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1
  • 10. Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai. Chọn một câu trả lời  A) là không gian con của V  B)  C) là không gian con của V  D) Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V Vì: Nếu ta đặt Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây luôn đúng Chọn một câu trả lời  A) rank(2AB)-1=3  B) rank(AB)-1 = 4  C) rank(AB) < rank(2AB)  D) rank(AB)-1 = -4 Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4 Vì: A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4 (AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biến rank(AB)-1 =4. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Khi đó, tập nghiệm của phương trình là Chọn một câu trả A)
  • 11. lời  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ta có Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 1, mục 1.1.5) Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi Chọn một câu trả lời  A)  B)  C) và  D) và Sai. Đáp án đúng là: và Vì: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi và Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch ảnh là Chọn một câu trả lời  A)
  • 12.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận có số trị riêng là Chọn một câu trả lời  A) 0  B) 1  C) 2  D) 3 Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêng Vì: Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, số phần tử tối đa của tập là Chọn một câu trả lời  A) 2  B) 3
  • 13.  C) 5  D) 6 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn . Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ? Dễ K/g vector Chọn một câu trả lời  A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}  B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}  C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}  D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1} Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0} Vì: Đặt . Khi đó và ta có . Vì Do vậy . Mặt khác và nên . Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ . *Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1
  • 14. So sánh và với và ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 15. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ta có . Do đó + + + + Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A,B . . Khẳng định nào SAI? Chọn một câu trả lời  A)
  • 16.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Khẳng định là sai. Chẳng hạn . Khi đó . Chú ý Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Xác định r sao cho u là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn lại u=(6,12,r); v = (1,3,5); t = (3,7,9) Chọn một câu trả lời  A) 12  B) -19  C) -15  D) -20 Sai. Đáp án đúng là:12 Vì: u = av+bt Û Tham khảo:Bài 5, mục 5.2. Không gian con và hệ sinh. Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn phương? Chọn một câu trả lời  A)
  • 17.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng. Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương. Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 4 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi Số chiều của không gian Ker(f) là Chọn một câu trả lời  A) 0  B) 1  C) 2  D) 4 Sai. Đáp án đúng là:0 Vì: Ta có Do đó,
  • 18. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Phương trình đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Cho dạng toàn phương . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) xác định dương khi .  B) dấu không xác định với .  C) xác định âm khi .  D) xác định âm với mọi . Sai. Đáp án đúng là: dấu không xác định với Vì: Ta chú ý với , là nửa xác định âm. Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 19. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các tập , , . Khi đó, tập là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm m để rank(A)=3. Chọn một câu trả lời  A) m=1  B) m≠1  C) m=3  D) Sai. Đáp án đúng là: m=1 Vì: Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về Do đó rank(A)=3 m=1 Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh Không đúng
  • 20. Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Cho A=[0,3]{1}. Khi đó Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ta suy ra f(x) đồng biến. Vậy: *Với 0<=x<1: tức là: *Với , ta có Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn phương?
  • 21. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng. Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương. Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Trong , cho các véctơ . Số chiều của là: Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là:2 Vì: Vì các véc tơ là độc lập và nên số chiều của là2. Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều. Không đúng
  • 22. Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, số phần tử tối đa của tập là Chọn một câu trả lời  A) 2  B) 3  C) 5  D) 6 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn . Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch ảnh là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1
  • 23. Ma trận của dạng toàn phương là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Với à Tham khảo:Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu phần tử? Chọn một câu trả lời  A) 5  B) 6  C) 7  D) 8 Sai. Đáp án đúng là: 8 Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý]
  • 24. Điểm : 1 Khi đó, bằng Chọn một câu trả lời  A) 0  B) 30  C) -36  D) 10 Sai. Đáp án đúng là: 30 Vì: Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai. Chọn một câu trả lời  A) là không gian con của V  B)  C) là không gian con của V  D) Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V Vì: Nếu ta đặt Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là
  • 25. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đối xứng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: B12 = B21 Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Tính hạng của hệ vectơ sau:
  • 26. u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1) Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tính Thật vậy, Mà u = 2v -2p + q Þ hạng của hệ vector = 3 Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Đa thức đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
  • 27. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ ngược của nó là: Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) không tìm được Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghịch. Khi đó, X là: Chọn một câu trả lời  A) A-1B  B) B.A-1  C) B/A  D) A Sai. Đáp án đúng là: A-1 B Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận
  • 28. ; Tìm ma trận X thỏa AX=B. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) không có ma trận thỏa mãn. Sai. Đáp án đúng là: Vì: X=A-1 B= Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo . Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là Chọn một câu trả lời  A) (1,0,0,0,1)  B) (1,1,1,0,1)  C) (0,0,0,0,0)  D) (1,1,1,1,1) Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0) Vì: và Tham khảo:Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 29. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức bằng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) f là đơn ánh, không là toàn ánh  B) f là toàn ánh, không là đơn ánh  C) f là song ánh  D) không phải là ánh xạ Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh Vì: f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1
  • 30. Cho ma trận . Với giá trị nào của sau đây, ma trận A là ma trận suy biến? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng 0. Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Hạng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về Rank(A)=3 Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng
  • 31. Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng. Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được. Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 32. Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Giả sử là nghiệm của hệ phương trình Khi đó, bằng Chọn một câu trả lời  A) 4  B) 6  C) 3  D) 2 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: -Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được -Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệ Tham khảo:Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss. Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập X,Y và ánh xạ . A, B là 2 tập con của X. Khẳng định nào luôn SAI ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 33. Vì: Ví dụ xét : Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ. Không đúng Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 5 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ ngược của nó là: Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) không tìm được Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các tập , , . Tập là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
  • 34. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ đến Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu: Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau là SAI ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta có VD: vì khi đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một số thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
  • 35. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trận Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận bậc thang là: 1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không 2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng
  • 36. Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ là ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C) với là các véctơ không lần lượt của V và W  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi đó và nhưng Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Cho xác định bởi . Khi đó, là Dễ 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Dạng lượng giác của số phức là ?
  • 37. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời  A) Không tồn tại ma trận P  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 38. Vì: Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là: Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nghịch đảo của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo . Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai. Chọn một câu trả lời  A) là không gian con của V  B)  C) là không gian con của V
  • 39.  D) Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V Vì: Nếu ta đặt Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) AB và BA đều không xác định  B) AB xác định nhưng BA không xác định  C) BA xác định nhưng AB không xác định  D) AB và BA đều xác định Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác định Vì: Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên: -AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định -BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)
  • 40.  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Với giá trị nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của ma trận Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 với i2 =-1
  • 41. Chọn một câu trả lời  A) 3  B) -3  C) 7-2i  D) -7+2i Sai. Đáp án đúng là: -3 Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Đa thức đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Cho đa thức và ma trận . Khi đó, f(A) là:
  • 42. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Thay ma trận A vào đa thức ta có: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) f là đơn ánh, không là toàn ánh  B) f là toàn ánh, không là đơn ánh
  • 43.  C) f là song ánh  D) không phải là ánh xạ Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh Vì: f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Phương trình đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực giao được? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)
  • 44.  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng. Ma trận đối xứng nên chéo hóa trực giao được. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Cho Ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Nếu . Khi đó . Ta có và Do đó là ánh xạ tuyến tính. Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1
  • 45. Cho 2 ánh xạ và . Khi đó Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi Số chiều của không gian Imf là? Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Ta có ÞMa trận của f là Þ Dim Imf = r(A)=2 Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1
  • 46. . Khi đó, bằng Chọn một câu trả lời  A) 6  B) 54  C) 1/54  D) 1/6 Sai. Đáp án đúng là: 1/54 Vì: -Ngoài ra ta có thể dùng tính chất Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các ma trận . Khi đó là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 47. Sai. Đáp án đúng là: Vì: BA= Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Ma trận con cấp 2 ứng với phần tử là Chọn một câu trả lời  A)
  • 48.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận A Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Khẳng định nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: +) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A là ma trận đối xứng. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo.
  • 49.  B) Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho là ma trận chéo.  C) Ma trận A không chéo hóa được.  D) A có n trị riêng phân biệt. Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo. Vì Đây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 6 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Cho A=[0,3]{1}. Khi đó Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ta suy ra f(x) đồng biến. Vậy: *Với 0<=x<1: tức là: *Với , ta có
  • 50. Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Trong không gian với tích vô hướng chính tắc, khi trực chuẩn véc tơ , ta được véc tơ Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ và Với tập A nào sau đây, ta có f=g. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) A=R
  • 51. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức bằng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: = Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Khẳng định nào sau đây là đúng ? Chọn một câu trả lời  A) Rank(At)=rank(A)  B) Rank(AB)=rank(A).rank(B)  C) Rank(A+B)=rank(A)+rank(B)  D) Rank(A-B) = rank(A) + rank(B) Sai. Đáp án đúng là: Rank(At )=rank(A) B) Vì: Det(At )=det(A) rank(At )=rank(A) Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 52. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Biết ma trận của dạng toàn phương là . Khi đó biểu thức của là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Cho dạng toàn phương . Điều kiện cần và đủ để xác định dương là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ta có
  • 53. Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là song ánh ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh. + Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là toàn ánh, phương trình vô nghiệm Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A = . Hạng của ma trận A là Chọn một câu trả lời  A) 0.  B) 1.  C) 2.
  • 54.  D) 3. Sai. Đáp án đúng là: detA=0 Vì: Ta biến đỏi A về dạng Do đó,hạng của A là 2 Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Dạng lượng giác của số phức là ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là đơn ánh ? Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 55.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ được gọi là đơn ánh nếu: - Ta có sai vì - Phương án sai vì - Phương án sai vì Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 56. Vì: Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức bằng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A,B . . Khẳng định nào SAI? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Khẳng định là sai. Chẳng hạn . Khi đó . Chú ý Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
  • 57. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: f(2,-3,1)=(0;0) Tham khảo:: Bài 6, mục 6.2.2. Khái niệm về hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ? Chọn một câu trả lời  A) (1,1,1)  B) (1,1,0)  C) (2,-1,1)  D) (1,-1,2) Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1) Vì: = 0 Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân. Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Với giá trị nào của m thì rank(A)=3
  • 58. A= Chọn một câu trả lời  A) m≠2  B) m≠-1  C) m≠-1;2  D) Sai. Đáp án đúng là: m≠-1;2 Vì: Ta biến đổi A về dạng Rank(A)=3 ó Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Phần thực của số phức là Chọn một câu trả lời  A) -2  B) 3  C) 2  D) -3 Sai. Đáp án đúng là: -2 Vì: Số phức z=a+bi có phần thực là Re(z)=a. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Khái niệm về số phức và mặt phẳng phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Ma trận là Chọn một câu trả lời  A)
  • 59.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch ảnh là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 60. Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) AB và BA đều không xác định  B) AB xác định nhưng BA không xác định  C) BA xác định nhưng AB không xác định  D) AB và BA đều xác định Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác định Vì: Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên: -AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định -BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn phương? Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 61.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng. Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương. Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau đây là không luôn đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: - Các biểu thức , và là luôn đúng. Đó là các tính chất của các phép toán tập hợp. - Biểu thức là sai trong trường hợp vì khi đó . Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệmduy nhất
  • 62. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào sau là sai ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Không có phép cộng giữa ma trận với một số Biểu thức đúng là: Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các ma trận . Định thức của ma trận A+B là
  • 63. Chọn một câu trả lời  A) 9  B) 3  C) 18  D) 6 Sai. Đáp án đúng là: 9 Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n. Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Giả sử là nghiệm của hệ phương trình Khi đó, bằng Chọn một câu trả lời  A) 4  B) 6  C) 3  D) 2 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: -Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được -Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệ Tham khảo:Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1
  • 64. Ma trận có số trị riêng là Chọn một câu trả lời  A) 0  B) 1  C) 2  D) 3 Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêng Vì: Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức bằng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Do nên số phức Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1.Định nghĩa trường số phức. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 7 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào sau đây có hạng là 3? Chọn một câu trả lời  A)
  • 65.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến hay định thức của nó khác 0. Ta có Vậy ma trận có hạng là 3. Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Cho hai ma trận Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B) AB xác định nhưng BA không xác định  C)
  • 66.  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên: -AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định -BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định Như vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) f là đơn ánh, không là toàn ánh  B) f là toàn ánh, không là đơn ánh  C) f là song ánh  D) không phải là ánh xạ Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh Vì: f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Dạng lượng giác của số phức là Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 67.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm m để rank(A)=3. Chọn một câu trả lời  A) m=1  B) m≠1  C) m=3  D) Sai. Đáp án đúng là: m=1 Vì: Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về Do đó rank(A)=3 m=1 Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1
  • 68. Tập tất cả các trị riêng của toán tử tuyến tính trên xác định bởi là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 69. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Trong , cho các véctơ . Số chiều của là: Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là:2 Vì: Vì các véc tơ là độc lập và nên số chiều của là2. Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vị cùng cấp. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 70. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Đây là định nghĩa ma trận trực giao. Tham khảo.Tham khảo:Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Để tương ứng từ vào là ánh xạ tuyến tính thì Chọn một câu trả lời  A) m = 0  B) m = 1  C) m = 3  D) m = 2 Sai. Đáp án đúng là: m = 2 Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì : Tham khảo:Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ sở chính tắc và . Khi đó hạt nhân có số chiều là Chọn một câu trả lời  A) m = 0  B) m = 1  C) m = 2  D) m = 3 Sai. Đáp án đúng là: m = 2 Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1 Þ dim Kerf = dim R3 – dim Imf = 3- 1 = 2 Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1
  • 71. Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ? Dễ K/g vector Chọn một câu trả lời  A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}  B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}  C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}  D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1} Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0} Vì: Đặt . Khi đó và ta có . Vì Do vậy . Mặt khác và nên . Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ . *Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Cho là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? Chọn một câu trả lời  A) nếu thì .  B) nếu thì .  C) là ma trận đối xứng  D) là ma trận đối xứng Sai. Đáp án đúng là: là ma trận đối xứng Vì: Ta có:
  • 72. +) , nên A2 = 0 thì chưa chắc A=0. +) , nên A2 = E thì chưa chắc A= ±E +) , nên (At - A) khôn phải là ma trận đối xứng. + , nên (At + A) là ma trận đối xứng Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không. Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1
  • 73. Hạng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Cho định thức . Tất cả các giá trị của m để là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 74. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Áp dụng quy tắc Sarrus ta có: Do đó, Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Hạng của hệ véctơ trong là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Vì nên Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là Chọn một câu trả A) (1,2,3,4)
  • 75. lời  B) (4,3,2,1)  C) (-1,2,3,4)  D) (-2,3,4,1) Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4) Vì: Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4) Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là Chọn một câu trả lời  A) (1,0,0,0,1)  B) (1,1,1,0,1)  C) (0,0,0,0,0)  D) (1,1,1,1,1) Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0) Vì: và Tham khảo:Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 76.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận bậc thang là: 1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không 2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1
  • 77. Ta có là dạng toàn phương Chọn một câu trả lời  A) xác định dương.  B) nửa xác định dương.  C) xác định âm.  D) có dấu không xác định. Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác định Vì: Ta có Tham khảo:Bài8, mục 8.1) Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây luôn đúng Chọn một câu trả lời  A) rank(2AB)-1=3  B) rank(AB)-1 = 4  C) rank(AB) < rank(2AB)  D) rank(AB)-1 = -4 Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4 Vì: A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4 (AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biến rank(AB)-1 =4. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Khi đó, det(3AB) bằng Chọn một câu trả lời  A) 162  B) 18
  • 78.  C) 6  D) 20 Sai. Đáp án đúng là: 162 Vì: Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Khẳng định nào sau đây là SAI? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Chẳng hạn Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Số chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc không quá 2, là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4
  • 79. Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g vecto là 3. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các ma trận . Khi đó là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 80. BA= Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức liên hợp của là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: có số phức liên hợp là Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời  A) Không tồn tại ma trận P  B)  C)  D)
  • 81. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là: Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 8 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào sau đây có hạng là 3? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến hay định thức của nó khác 0. Ta có
  • 82. Vậy ma trận có hạng là 3. Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Cho hai ma trận Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B) AB xác định nhưng BA không xác định  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên: -AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định -BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định Như vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý]
  • 83. Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) f là đơn ánh, không là toàn ánh  B) f là toàn ánh, không là đơn ánh  C) f là song ánh  D) không phải là ánh xạ Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh Vì: f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Dạng lượng giác của số phức là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1
  • 84. Cho . Tìm m để rank(A)=3. Chọn một câu trả lời  A) m=1  B) m≠1  C) m=3  D) Sai. Đáp án đúng là: m=1 Vì: Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về Do đó rank(A)=3 m=1 Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Tập tất cả các trị riêng của toán tử tuyến tính trên xác định bởi là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.
  • 85. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Trong , cho các véctơ . Số chiều của là: Chọn một câu trả A) 1
  • 86. lời  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là:2 Vì: Vì các véc tơ là độc lập và nên số chiều của là2. Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vị cùng cấp. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Đây là định nghĩa ma trận trực giao. Tham khảo.Tham khảo:Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Để tương ứng từ vào là ánh xạ tuyến tính thì Chọn một câu trả lời  A) m = 0  B) m = 1  C) m = 3  D) m = 2 Sai. Đáp án đúng là: m = 2 Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì : Tham khảo:Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.
  • 87. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ sở chính tắc và . Khi đó hạt nhân có số chiều là Chọn một câu trả lời  A) m = 0  B) m = 1  C) m = 2  D) m = 3 Sai. Đáp án đúng là: m = 2 Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1 Þ dim Kerf = dim R3 – dim Imf = 3- 1 = 2 Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ? Dễ K/g vector Chọn một câu trả lời  A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}  B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}  C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}  D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1} Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0} Vì: Đặt . Khi đó và ta có . Vì
  • 88. Do vậy . Mặt khác và nên . Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ . *Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Cho là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? Chọn một câu trả lời  A) nếu thì .  B) nếu thì .  C) là ma trận đối xứng  D) là ma trận đối xứng Sai. Đáp án đúng là: là ma trận đối xứng Vì: Ta có: +) , nên A2 = 0 thì chưa chắc A=0. +) , nên A2 = E thì chưa chắc A= ±E +) , nên (At - A) khôn phải là ma trận đối xứng. + , nên (At + A) là ma trận đối xứng Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer? Chọn một câu trả lời  A)
  • 89.  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không. Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Hạng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì:
  • 90. Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Cho định thức . Tất cả các giá trị của m để là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Áp dụng quy tắc Sarrus ta có: Do đó, Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Hạng của hệ véctơ trong là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3
  • 91.  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Vì nên Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là Chọn một câu trả lời  A) (1,2,3,4)  B) (4,3,2,1)  C) (-1,2,3,4)  D) (-2,3,4,1) Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4) Vì: Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4) Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là Chọn một câu trả lời  A) (1,0,0,0,1)  B) (1,1,1,0,1)  C) (0,0,0,0,0)  D) (1,1,1,1,1) Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0) Vì:
  • 92. và Tham khảo:Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận bậc thang là: 1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không 2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là
  • 93. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Ta có là dạng toàn phương Chọn một câu trả lời  A) xác định dương.  B) nửa xác định dương.  C) xác định âm.  D) có dấu không xác định. Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác định Vì: Ta có Tham khảo:Bài8, mục 8.1) Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây luôn đúng Chọn một câu trả lời  A) rank(2AB)-1=3  B) rank(AB)-1 = 4  C) rank(AB) < rank(2AB)
  • 94.  D) rank(AB)-1 = -4 Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4 Vì: A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4 (AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biến rank(AB)-1 =4. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Khi đó, det(3AB) bằng Chọn một câu trả lời  A) 162  B) 18  C) 6  D) 20 Sai. Đáp án đúng là: 162 Vì: Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Khẳng định nào sau đây là SAI? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)
  • 95.  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Chẳng hạn Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Số chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc không quá 2, là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g vecto là 3. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng
  • 96. Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các ma trận . Khi đó là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: BA= Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức liên hợp của là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: có số phức liên hợp là Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 97. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời  A) Không tồn tại ma trận P  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là: Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 9 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận của dạng toàn phương trên là Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 98.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: A11 = 2, A22 = 3, A12 = A21 = 1 Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là song ánh ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh. + Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là toàn ánh, phương trình vô nghiệm Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Ma trận thỏa mãn là
  • 99. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận và mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 100. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận bậc thang là: 1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không 2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Hạng của hệ véctơ trong là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Vì nên Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Cho là 1 ánh xạ. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG luôn đúng với các tập con A, B bất kì của X? Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 101.  C) nếu f đơn ánh thì:  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Với và thì Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A M5( R ) ;det(A)=3 Giá trị nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) detA2=6  B) detAt=1/3  C) det(A.At)= 9  D) Sai. Đáp án đúng là: det(A.At )= 9 Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Số phức bằng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 102. Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 và đều là vecto riêng của ma trận tương ứng với trị riêng Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.Trị riêng và vaeto riêng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ là ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? Chọn một câu trả lời  A)
  • 103.  B)  C) với là các véctơ không lần lượt của V và W  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi đó và nhưng Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Tập tất cả các giá trị riêng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập X,Y và ánh xạ . A, B là 2 tập con của X. Khẳng định nào luôn SAI ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D)
  • 104. Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ví dụ xét : Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng của toán tử tuyến tính f trên xác định bởi là Chọn một câu trả lời  A) với  B) với  C) với  D) với Sai. Đáp án đúng là: với Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là: với Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng là với Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 105. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Số chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc không quá 2, là Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g vecto là 3. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Cho toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ sở chính tắc của là . Khi đó, là Chọn một câu trả lời  A) (5,4)  B) (3,3)  C) (1,2)  D) (2,1) Sai. Đáp án đúng là: (5,4) Vì: Tham khảo:Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
  • 106. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C) và  D) và Sai. Đáp án đúng là: và Vì: và Tham khảo:Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau đây là không luôn đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: - Các biểu thức , và là luôn đúng. Đó là các tính chất của các phép toán tập hợp. - Biểu thức là sai trong trường hợp vì khi đó . Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ? Chọn một câu trả lời  A) (1,1,1)  B) (1,1,0)
  • 107.  C) (2,-1,1)  D) (1,-1,2) Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1) Vì: = 0 Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân. Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 So sánh và với và ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức. Không đúng Điểm: 0/1.
  • 108. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Cho hai ma trận Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A)  B) AB xác định nhưng BA không xác định  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên: -AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định -BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định Như vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? Chọn một câu trả lời  A) Mọi hệ vectơ chứa vectơ không đều phụ thuộc tuyến tính.  B) Mọi hệ vectơ chứa một hệ con phụ thuộc tuyến tính đều phụ tính.  C) Mọi hệ vectơ nằm trong một hệ độc lập tuyến tính thì độc lậ  D) Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuy Sai. Đáp án đúng là: Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.
  • 109. Vì: Xét hệ vecto . Ta dễ thấy hệ vecto độc lập tuyến tính nhưng hệ không độc lập tuyến tính. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp, lấy hàng 1 nhân với (-2), rồi cộng vào hàng 2 ta được ma trận Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Cho xác định bởi . Khi đó, là
  • 110. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Tập các giá trị riêng của là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Khi đó, det(3AB) bằng
  • 111. Chọn một câu trả lời  A) 162  B) 18  C) 6  D) 20 Sai. Đáp án đúng là: 162 Vì: Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch ảnh là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1
  • 112. Cho ánh xạ là song ánh. .Khi đó Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Bài 2: Ma trận và định thức Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A= Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A-1 . Tập M gồm những phần tử nào? Chọn một câu trả lời  A) 0, 1/3, ½.  B) 1/6, -1/6, 0, 1/3.  C) 0, 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.  D) 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1. Sai. Đáp án đúng là: 0,1/2,-1/3,1/3,-7/6,1 Vì: A-1 = Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận hệ số của hệ phương trình sau là:
  • 113. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tính Tham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 114. Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 10 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ ngược của nó là: Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) không tìm được Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các tập , , . Tập là Chọn một câu trả A)
  • 115. lời  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính từ đến Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu: Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng định nào sau là SAI ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta có VD: vì khi
  • 116. đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một số thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trận Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 117. Vì: Ma trận bậc thang là: 1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không 2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ là ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C) với là các véctơ không lần lượt của V và W  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi đó và nhưng Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Cho xác định bởi . Khi đó, là Dễ 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 118. Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Dạng lượng giác của số phức là ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời  A) Không tồn tại ma trận P  B)
  • 119.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là: Tham khảo:Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nghịch đảo của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
  • 120. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai. Chọn một câu trả lời  A) là không gian con của V  B)  C) là không gian con của V  D) Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V Vì: Nếu ta đặt Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) AB và BA đều không xác định  B) AB xác định nhưng BA không xác định  C) BA xác định nhưng AB không xác định  D) AB và BA đều xác định Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác định Vì: Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên: -AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định -BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác định Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận. Không đúng
  • 121. Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Với giá trị nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của ma trận Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 122. Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 với i2 =-1 Chọn một câu trả lời  A) 3  B) -3  C) 7-2i  D) -7+2i Sai. Đáp án đúng là: -3 Vì: Tham khảo:Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Đa thức đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 123. Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Cho đa thức và ma trận . Khi đó, f(A) là: Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 124. Thay ma trận A vào đa thức ta có: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi: . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) f là đơn ánh, không là toàn ánh  B) f là toàn ánh, không là đơn ánh  C) f là song ánh  D) không phải là ánh xạ Sai. Đáp án đúng là: f là song ánh Vì: f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Phương trình đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)
  • 125.  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực giao được? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng. Ma trận đối xứng nên chéo hóa trực giao được. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Cho Ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính Chọn một câu trả A)
  • 126. lời  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Nếu . Khi đó . Ta có và Do đó là ánh xạ tuyến tính. Tham khảo:Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 ánh xạ và . Khi đó Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi
  • 127. Số chiều của không gian Imf là? Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Ta có ÞMa trận của f là Þ Dim Imf = r(A)=2 Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 . Khi đó, bằng Chọn một câu trả lời  A) 6  B) 54  C) 1/54  D) 1/6 Sai. Đáp án đúng là: 1/54 Vì:
  • 128. -Ngoài ra ta có thể dùng tính chất Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các ma trận . Khi đó là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: BA= Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý]
  • 129. Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là ? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ma trận . Ma trận con cấp 2 ứng với phần tử là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận A Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1
  • 130. Khẳng định nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì. Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: +) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì Tham khảo:Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A là ma trận đối xứng. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo.  B) Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho là ma trận chéo.  C) Ma trận A không chéo hóa được.  D) A có n trị riêng phân biệt. Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo. Vì Đây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 11 Quay lại Học viên Đặng Thị Hải Yến Bắt đầu vào Thursday, 17 November 2016, 10:39:47 AM
  • 131. lúc Kết thúc lúc Thursday, 17 November 2016, 10:39:52 AM Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 05 giây Tổng điểm 0/30 = 0.00 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởi Số chiều của không gian Ker(f) là Chọn một câu trả lời  A) 0  B) 1  C) 2  D) 4 Sai. Đáp án đúng là:0 Vì: Ta có Do đó, Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Phương trình đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 132. Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Cho dạng toàn phương . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời  A) xác định dương khi .  B) dấu không xác định với .  C) xác định âm khi .  D) xác định âm với mọi . Sai. Đáp án đúng là: dấu không xác định với Vì: Ta chú ý với , là nửa xác định âm. Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Cho các tập , , . Khi đó, tập là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng
  • 133. Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cho . Tìm m để rank(A)=3. Chọn một câu trả lời  A) m=1  B) m≠1  C) m=3  D) Sai. Đáp án đúng là: m=1 Vì: Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về Do đó rank(A)=3 m=1 Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính. Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Cho A=[0,3]{1}. Khi đó Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là:
  • 134. Vì: Ta suy ra f(x) đồng biến. Vậy: *Với 0<=x<1: tức là: *Với , ta có Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận nào sau đây là ma trận của một dạng toàn phương? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
  • 135. Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương. Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Trong , cho các véctơ . Số chiều của là: Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là:2 Vì: Vì các véc tơ là độc lập và nên số chiều của là2. Tham khảo:Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, số phần tử tối đa của tập là Chọn một câu trả lời  A) 2  B) 3  C) 5  D) 6 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn . Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng
  • 136. Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ . Khi đó, tập nghịch ảnh là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Ma trận của dạng toàn phương là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
  • 137. Với à Tham khảo:Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu phần tử? Chọn một câu trả lời  A) 5  B) 6  C) 7  D) 8 Sai. Đáp án đúng là: 8 Vì: Tham khảo:Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Khi đó, bằng Chọn một câu trả lời  A) 0  B) 30  C) -36  D) 10 Sai. Đáp án đúng là: 30 Vì: Tham khảo:giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức. Không đúng
  • 138. Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng định nào sau đây có thể sai. Chọn một câu trả lời  A) là không gian con của V  B)  C) là không gian con của V  D) Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của V Vì: Nếu ta đặt Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V. Tham khảo:Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Tập nghiệm của phương trình phức là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao. Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý]
  • 139. Điểm : 1 Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đối xứng? Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: B12 = B21 Tham khảo:Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Tính hạng của hệ vectơ sau: u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1) Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tính Thật vậy, Mà u = 2v -2p + q Þ hạng của hệ vector = 3
  • 140. Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận Tham khảo:Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Đa thức đặc trưng của ma trận là Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) Sai. Đáp án đúng là: Vì: Tham khảo:Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cho ánh xạ xác định bởi . Ánh xạ ngược của nó là: Chọn một câu trả lời  A)  B)  C)  D) không tìm được Sai. Đáp án đúng là: Vì: