1. ACC504.BKTV6
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Bài tập về nhà 1
Xem lại lần làm bài số 1
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự
nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A) Nhật ký chung
B) Chứng từ ghi sổ
C) Nhật ký chứng từ
D) Nhật ký sổ cái
Đúng. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là:
Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành
chính sự nghiệp, bài 1
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản
B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản
C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết
D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Đúng. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ
ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ
cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Đúng
2. Điểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
A) Các sổ kế toán chi tiết
B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C) Thẻ kho
D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Đúng. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ
Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các
hiện trên nhật ký sổ cái
B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn c
ghi lên sổ cái
C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết
D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Đúng. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài
khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế
toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
A) Đơn vị hành chính
B) Đơn vị sự nghiệp
3. C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
D) Doanh nghiệp lớn
Đúng. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thống tài khoản trong đơn vị hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A) Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban
B) Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ chủ quản ban
C) Được mở chi tiết theo đặc thù của đơn vị
D) Do các đơn vị tự xây dựng cho riêng mình
Đúng. Đáp án đúng là: Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban
hành
Vì: Hệ thống TK kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp do Bộ Tài chính quy định
Tham khảo: mục 1.3.2. Hệ thống tài khoản kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận
hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 311(3)
B) Nợ TK 661
C) Nợ TK 461
D) Nợ TK 152
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng
của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
4. Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời
A) Chi phí mua
B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
C) Chi phí kiểm định chất lượng
D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí mua
Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt
hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế
nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí
liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử
dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên
vật liệu xuất kho ?
Chọn một câu trả lời
A) Nhập trước, xuất trước
B) Nhập sau, xuất trước
C) Bình quân gia quyền
D) Kê khai thường xuyên.
Đúng. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
5. Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Đúng. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN
được hạch toán vào bên Nợ tài khoản:
Chọn một câu trả lời
A) TK 632
B) TK 631
C) TK 511
D) TK 635
Đúng. Đáp án đúng là: TK 631
Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:
Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
6. Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)
Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đưa vào sử dụng, giá trị Công cụ dụng cụ được chuyển dịch:
Chọn một câu trả lời
A) Chỉ một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ
B) Bắt buộc chuyển dịch dần dần vào chi phí
C) Một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuy
vào chi phí tùy theo giá trị và thời gian sử dụng.
D) Chuyển dịch như thế nào là tùy thuộc nào sở thích của kế toán
Đúng. Đáp án đúng là: Một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển
dịch dần dần vào chi phí tùy theo giá trị và thời gian sử dụng.
Vì: Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn thì được chuyển dịch 1 lần.
Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài thì được chuyển dịch dần.
Tham khảo: mục 2.3.2. Hạch toán công cụ dụng cụ, bài 2
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí thu mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho được
Chọn một câu trả lời
A) Tính vào trị giá thực tế của Nguyên liệu, vật liệu.
B) Tính vào chi phí của bộ phận sử dụng Nguyên liệu, vật liệu
C) Ghi giảm nguồn kinh phí sự nghiệp
D) Ghi giảm nguồn kinh phí dự án
Sai. Đáp án đúng là: Tính vào chi phí của bộ phận sử dụng Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí
của bộ phận sử dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21 - Giáo
trình)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:
7. Chọn một câu trả lời
A) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán khôn
mòn
B) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phả
C) Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán
D) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn
Đúng. Đáp án đúng là:
Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn
Vì: Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu
hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ –
BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán
phải tính hao mòn.
Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp -
Giáo trình Topica)
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp
Chọn một câu trả lời
A) Sửa chữa TSCĐ
B) Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lậ
C) Đánh giá lại
D) Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lại
Đúng. Đáp án đúng là:
Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lại
Vì:
Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:
+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.
+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có
+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ
+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ
Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định
Đúng
Điểm: 1/1.
8. Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Nguyên giá Tài sản cố định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự
nghiệp được xác định là
Chọn một câu trả lời
A) Giá mua chưa thuế GTGT
B) Giá mua có thuế GTGT
C) Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử
D) Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử
Đúng. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử
Vì:
TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao
gồm:
+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).
+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến
khi đưa TSCĐ vào sử dụng.
Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ được:
Chọn một câu trả lời
A) Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng
B) Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí trả trước
C) Tập hợp sau đó phân bổ dần
D) Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí thường xuyên
Đúng. Đáp án đúng là: Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng
Vì:
Khi phát sinh chi phí sữa chữa TSCĐ thì kế toán tập hợp chi phí sửa chữa vào từng đối tượng sử
dụng TSCĐ
Tham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố định
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí thanh lý tài sản cố định được hạch toán vào:
9. Chọn một câu trả lời
A) Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định
B) Chi sự nghiệp
C) Chi dự án
D) Ghi giảm doanh thu của đơn vị
Đúng. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vị
Vì:
Vì kế toán ghi:
Nợ TK 511
Có TK 111, 112, 331....
Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Số thu khi thanh lý TSCĐ được ghi vào:
Chọn một câu trả lời
A) Có TK 461
B) Có TK 511
C) Có TK 531
D) Có TK 466
Đúng. Đáp án đúng là: Có TK 511
Vì:
Số thu thanh lý làm tăng khoản phải thu nên ghi vào Có TK 511
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình, bài 3
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Chứng từ nào sau đây sử dụng trong hạch toán TSCĐ:
Chọn một câu trả lời
A) Biên bản giao nhận
B) Biên bản thanh lý
C) Biên bản đánh giá lại TSCĐ
D) Biên bản giao nhân, thanh lý và đánh giá lại TSCĐ
Đúng. Đáp án đúng là: Biên bản giao nhân, thanh lý và đánh giá lại TSCĐ
10. Vì:
Mọi TSCĐ trong đơn vị phải có bộ hồ sơ riêng (bộ hồ sơ gồm có biên bản giao nhận TSCĐ, hoá
đơn mua TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan).
+ Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu C50 – HD)
+ Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu C51 – HD)
+ Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu C52 – HD)
Tham khảo: mục 3.2.Kế toán chi tiết
Đúng
Điểm: 1/1.