SlideShare a Scribd company logo
1 of 215
ACC504.BKTV6
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 1
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chi tiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu
trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái.
 B) Sổ chi tiết
 C) Nhật ký đặc biệt
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Nhật ký sổ cái
 C) Chứng từ ghi sổ
 D) Nhật ký chứng từ
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Các sổ kế toán chi tiết
 B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
 C) Thẻ kho
 D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Đúng. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Chứng từ ghi sổ
 C) Nhật ký chứng từ
 D) Nhật ký sổ cái
Đúng. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Đúng
Điểm: 1/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghivào sổ cái các tàikhoản
 B) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ là căn cứ ghivào sổ chi tiết các tài khoản
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ là căn cứ ghivào bảng tổng hợp chi tiết
 D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng
ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tàikhoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
 B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái
 C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chitiết
 D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Đơn vị hành chính
 B) Đơn vị sự nghiệp
 C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 D) Doanh nghiệp lớn
Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:
Chọn một câu trả lời
 A) Các chứng từ gốc có liên quan.
 B) Thẻ kho
 C) Sổ kế toán chitiết
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan
Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian
do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.
 B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
 C) Số tiền còn nợ người bán
 D) Số tiền đã trả cho người bán
Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế
GTGT
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hạch toán vào bên Nợ tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 632
 B) TK 631
 C) TK 511
 D) TK 635
Sai. Đáp án đúng là: TK 631
Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:
Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)
Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài
khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 631
 B) Bên Nợ Tk 152
 C) Bên Nợ TK 3113
 D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113
Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất trước
 D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn,
kế toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Câu16 [Góp ý]
Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?
Chọn một câu trả lời
 A) Kế toán vật tư
 B) Thủ kho
 C) Thủ quỹ
 D) Thủ trưởng đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư
Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng
ngày.
Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2
Không đúng
Câu17 [Góp ý]
Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí mua
 B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
 C) Chi phí kiểm định chất lượng
 D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua
Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi
phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Câu18 [Góp ý]
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 152
 B) Nợ TK 152/Có TK 631
 C) Nợ TK 661/ Có TK 152
 D) Nợ TK 662/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152
Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635
Có TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Câu19 [Góp ý]
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhập trước, xuất trước
 B) Nhập sau, xuất trước
 C) Bình quân gia quyền
 D) Kê khai thường xuyên.
Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Câu20 [Góp ý]
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trịNguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
 B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
 C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
 D) Giá trịNguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Không đúng
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 2
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp được ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)
 B) Nợ TK 511 Có TK 4314
 C) Nợ TK 511 Có TK 333
 D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Vì:
Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách
Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :
Chọn một câu trả lời
 A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cáiTK 152
 B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
 C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
 D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng
sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 3
Quay lại
Học viênĐặng Thị Hải Yến
Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:10:26 PM
Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:10:31 PM
Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 05 giây
Tổng điểm0/20 = 0.00
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái.
 B) Sổ chi tiết
 C) Nhật ký đặc biệt
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chi tiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên
chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Chứng từ ghi sổ
 C) Nhật ký chứng từ
 D) Nhật ký sổ cái
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:
Chọn một câu trả lời
 A) Các chứng từ gốc có liên quan.
 B) Thẻ kho
 C) Sổ kế toán chi tiết
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan
Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí c hung theo trình tự thời gian do
vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Nhật ký sổ cái
 C) Chứng từ ghi sổ
 D) Nhật ký chứng từ
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Các sổ kế toán chi tiết
 B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh
 C) Thẻ kho
 D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
 B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái
 C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết
 D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản
 B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết
 D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Đơn vị hành chính
 B) Đơn vị sự nghiệp
 C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 D) Doanh nghiệp lớn
Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
 B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
 C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
 D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.
 B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
 C) Số tiền còn nợ người bán
 D) Số tiền đã trả cho người bán
Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế
GTGT
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :
Chọn một câu trả lời
 A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152
 B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
 C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
 D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ
chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí mua
 B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
 C) Chi phí kiểm định chất lượng
 D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua
Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí
thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhập trước, xuất trước
 B) Nhập sau, xuất trước
 C) Bình quân gia quyền
 D) Kê khai thường xuyên.
Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế
toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?
Chọn một câu trả lời
 A) Kế toán vật tư
 B) Thủ kho
 C) Thủ quỹ
 D) Thủ trưởng đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư
Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày.
Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 152
 B) Nợ TK 152/Có TK 631
 C) Nợ TK 661/ Có TK 152
 D) Nợ TK 662/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152
Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635
Có TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp được ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)
 B) Nợ TK 511 Có TK 4314
 C) Nợ TK 511 Có TK 333
 D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Vì:
Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách
Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất trước
 D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất
trước
Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 4
Quay lại
Học viênĐặng Thị Hải Yến
Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:21 PM
Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:27 PM
Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 06 giây
Tổng điểm0/20 = 0.00
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
 B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái
 C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết
 D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Các sổ kế toán chi tiết
 B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh
 C) Thẻ kho
 D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Đơn vị hành chính
 B) Đơn vị sự nghiệp
 C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 D) Doanh nghiệp lớn
Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:
Chọn một câu trả lời
 A) Các chứng từ gốc có liên quan.
 B) Thẻ kho
 C) Sổ kế toán chi tiết
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan
Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do
vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Chứng từ ghi sổ
 C) Nhật ký chứng từ
 D) Nhật ký sổ cái
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chi tiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên
chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái.
 B) Sổ chi tiết
 C) Nhật ký đặc biệt
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Nhật ký sổ cái
 C) Chứng từ ghi sổ
 D) Nhật ký chứng từ
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản
 B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết
 D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhập trước, xuất trước
 B) Nhập sau, xuất trước
 C) Bình quân gia quyền
 D) Kê khai thường xuyên.
Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
 B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
 C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
 D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp được ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)
 B) Nợ TK 511 Có TK 4314
 C) Nợ TK 511 Có TK 333
 D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Vì:
Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách
Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản
nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 631
 B) Bên Nợ Tk 152
 C) Bên Nợ TK 3113
 D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113
Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất trước
 D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất
trước
Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.
 B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
 C) Số tiền còn nợ người bán
 D) Số tiền đã trả cho người bán
Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế
GTGT
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?
Chọn một câu trả lời
 A) Kế toán vật tư
 B) Thủ kho
 C) Thủ quỹ
 D) Thủ trưởng đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư
Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày.
Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí mua
 B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
 C) Chi phí kiểm định chất lượng
 D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua
Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí
thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :
Chọn một câu trả lời
 A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152
 B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
 C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
 D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ
chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế
toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 5
Quay lại
Học viênĐặng Thị Hải Yến
Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:45 PM
Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:49 PM
Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây
Tổng điểm0/20 = 0.00
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
 B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái
 C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết
 D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Các sổ kế toán chi tiết
 B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh
 C) Thẻ kho
 D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Đơn vị hành chính
 B) Đơn vị sự nghiệp
 C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 D) Doanh nghiệp lớn
Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:
Chọn một câu trả lời
 A) Các chứng từ gốc có liên quan.
 B) Thẻ kho
 C) Sổ kế toán chi tiết
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan
Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do
vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Chứng từ ghi sổ
 C) Nhật ký chứng từ
 D) Nhật ký sổ cái
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chi tiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên
chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái.
 B) Sổ chi tiết
 C) Nhật ký đặc biệt
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Nhật ký sổ cái
 C) Chứng từ ghi sổ
 D) Nhật ký chứng từ
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản
 B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết
 D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhập trước, xuất trước
 B) Nhập sau, xuất trước
 C) Bình quân gia quyền
 D) Kê khai thường xuyên.
Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
 B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
 C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
 D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp được ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)
 B) Nợ TK 511 Có TK 4314
 C) Nợ TK 511 Có TK 333
 D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Vì:
Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách
Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản
nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 631
 B) Bên Nợ Tk 152
 C) Bên Nợ TK 3113
 D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113
Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất trước
 D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất
trước
Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.
 B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
 C) Số tiền còn nợ người bán
 D) Số tiền đã trả cho người bán
Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế
GTGT
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?
Chọn một câu trả lời
 A) Kế toán vật tư
 B) Thủ kho
 C) Thủ quỹ
 D) Thủ trưởng đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư
Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày.
Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí mua
 B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
 C) Chi phí kiểm định chất lượng
 D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua
Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí
thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :
Chọn một câu trả lời
 A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152
 B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
 C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
 D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ
chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế
toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 6
Quay lại
Học viênĐặng Thị Hải Yến
Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:07 PM
Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:11 PM
Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây
Tổng điểm0/20 = 0.00
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Nhật ký sổ cái
 C) Chứng từ ghi sổ
 D) Nhật ký chứng từ
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:
Chọn một câu trả lời
 A) Các chứng từ gốc có liên quan.
 B) Thẻ kho
 C) Sổ kế toán chi tiết
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan
Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí c hung theo trình tự thời gian do
vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Các sổ kế toán chi tiết
 B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh
 C) Thẻ kho
 D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái.
 B) Sổ chi tiết
 C) Nhật ký đặc biệt
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Chứng từ ghi sổ
 C) Nhật ký chứng từ
 D) Nhật ký sổ cái
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chi tiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên
chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản
 B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết
 D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
 B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái
 C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết
 D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Đơn vị hành chính
 B) Đơn vị sự nghiệp
 C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 D) Doanh nghiệp lớn
Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp được ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)
 B) Nợ TK 511 Có TK 4314
 C) Nợ TK 511 Có TK 333
 D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Vì:
Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách
Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản
nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 631
 B) Bên Nợ Tk 152
 C) Bên Nợ TK 3113
 D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113
Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế
toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 152
 B) Nợ TK 152/Có TK 631
 C) Nợ TK 661/ Có TK 152
 D) Nợ TK 662/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152
Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635
Có TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :
Chọn một câu trả lời
 A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152
 B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
 C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
 D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ
chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí mua
 B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
 C) Chi phí kiểm định chất lượng
 D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua
Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên
hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí
thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hạch toán vào bên Nợ tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 632
 B) TK 631
 C) TK 511
 D) TK 635
Sai. Đáp án đúng là: TK 631
Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:
Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)
Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?
Chọn một câu trả lời
 A) Kế toán vật tư
 B) Thủ kho
 C) Thủ quỹ
 D) Thủ trưởng đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư
Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày.
Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?
Chọn một câu trả lời
 A) Nhập trước, xuất trước
 B) Nhập sau, xuất trước
 C) Bình quân gia quyền
 D) Kê khai thường xuyên.
Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất trước
 D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất
trước
Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Luyện tập trắc nghiệm 1
Xem lại lần làm bài số 7
Quay lại
Học viênĐặng Thị Hải Yến
Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:31 PM
Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:35 PM
Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây
Tổng điểm0/20 = 0.00
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Nhật ký sổ cái
 C) Chứng từ ghi sổ
 D) Nhật ký chứng từ
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhật ký chung
 B) Chứng từ ghi sổ
 C) Nhật ký chứng từ
 D) Nhật ký sổ cái
Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :
Chọn một câu trả lời
 A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
 B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
 D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.
Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:
Chọn một câu trả lời
 A) Các chứng từ gốc có liên quan.
 B) Thẻ kho
 C) Sổ kế toán chi tiết
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan
Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo t rình tự thời gian do
vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản
 B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết
 D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ
Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào c hứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái.
 B) Sổ chi tiết
 C) Nhật ký đặc biệt
 D) Bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.
Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:
Chọn một câu trả lời
 A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
 B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái
 C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết
 D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái.
Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái
Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chi tiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên
chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Đơn vị hành chính
 B) Đơn vị sự nghiệp
 C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 D) Doanh nghiệp lớn
Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn
Vì:
Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Các sổ kế toán chi tiết
 B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh
 C) Thẻ kho
 D) Các bảng tổng hợp chi tiết
Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế
Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế
toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hạch toán vào bên Nợ tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 632
 B) TK 631
 C) TK 511
 D) TK 635
Sai. Đáp án đúng là: TK 631
Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:
Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)
Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.
 B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
 C) Số tiền còn nợ người bán
 D) Số tiền đã trả cho người bán
Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế
GTGT
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
 B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
 C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
 D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp được ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)
 B) Nợ TK 511 Có TK 4314
 C) Nợ TK 511 Có TK 333
 D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333
Vì:
Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách
Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất trước
 D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất
trước
Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Vì:
Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
Phương pháp giá thực tế đích danh;
Phương pháp bình quân gia quyền;
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 152
 B) Nợ TK 152/Có TK 631
 C) Nợ TK 661/ Có TK 152
 D) Nợ TK 662/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152
Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3

More Related Content

What's hot

Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếNguyễn Nhật Anh
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_75491 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549Bichtram Nguyen
 
[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phần[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phầnCat Tuong
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môDigiword Ha Noi
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...Viện Quản Trị Ptdn
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môAnhKiet2705
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếPhạm Đức Cường
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huongTina Phạm
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_75491 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
 
[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phần[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phần
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
 
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toánBài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Bc lecture6&7 offers
Bc lecture6&7 offersBc lecture6&7 offers
Bc lecture6&7 offers
 
55199396 bai-tap-qtsx r
55199396 bai-tap-qtsx r55199396 bai-tap-qtsx r
55199396 bai-tap-qtsx r
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 

Viewers also liked

Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Yen Dang
 
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Yen Dang
 
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩuBộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩuDai Viet
 
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933tathihien
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1hong Tham
 
P3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhânP3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhânKe Hoach Cuoc Doi
 
Bài tập về nhà 1
Bài tập về nhà 1Bài tập về nhà 1
Bài tập về nhà 1duythuan79
 

Viewers also liked (9)

Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Acc504 btvn1
Acc504 btvn1
 
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
 
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩuBộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
 
Tai chinh-doanh-nghiep 1
Tai chinh-doanh-nghiep 1Tai chinh-doanh-nghiep 1
Tai chinh-doanh-nghiep 1
 
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
 
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp anĐề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
 
P3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhânP3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhân
 
Bài tập về nhà 1
Bài tập về nhà 1Bài tập về nhà 1
Bài tập về nhà 1
 

Similar to Acc504 lttn1 2 3

Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Yen Dang
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnYen Dang
 
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổNhan Nguyen
 
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổNhan Nguyen
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Hien Nguyen
 
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.001310722206 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.0013107222Yen Dang
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0Yen Dang
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069khuyenntb
 
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.001310722205 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.0013107222Yen Dang
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Nguyen Minh Chung Neu
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhLinh Nguyễn
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanHồng Ân Nguyễn Lê
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnDương Hà
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642Quynh Anh Nguyen
 

Similar to Acc504 lttn1 2 3 (20)

Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Acc504 lttn4
Acc504 lttn4
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
 
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 
Maudecuongtttn
MaudecuongtttnMaudecuongtttn
Maudecuongtttn
 
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.001310722206 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
 
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.001310722205 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
 
Bài 2 .pptx
Bài 2 .pptxBài 2 .pptx
Bài 2 .pptx
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút RaBáo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đĐề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
Đề tài: Tổ chức kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, 9đ
 
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
 

More from Yen Dang

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb Yen Dang
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1Yen Dang
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfYen Dang
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteYen Dang
 
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT) MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)Yen Dang
 
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)Yen Dang
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Yen Dang
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Yen Dang
 
11 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.011 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.0Yen Dang
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0Yen Dang
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0Yen Dang
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0Yen Dang
 
06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0Yen Dang
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0Yen Dang
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0Yen Dang
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140Yen Dang
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140Yen Dang
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140Yen Dang
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140Yen Dang
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 

More from Yen Dang (20)

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdf
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortliste
 
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT) MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
 
11 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.011 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.0
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0
 
06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 

Acc504 lttn1 2 3

  • 1. ACC504.BKTV6 KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 1 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chi tiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ  D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái.  B) Sổ chi tiết  C) Nhật ký đặc biệt  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
  • 2. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Nhật ký sổ cái  C) Chứng từ ghi sổ  D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1
  • 3. Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào: Chọn một câu trả lời  A) Các sổ kế toán chi tiết  B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh  C) Thẻ kho  D) Các bảng tổng hợp chi tiết Đúng. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1 Đúng Điểm: 1/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Chứng từ ghi sổ  C) Nhật ký chứng từ  D) Nhật ký sổ cái Đúng. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Đúng Điểm: 1/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghivào sổ cái các tàikhoản  B) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ là căn cứ ghivào sổ chi tiết các tài khoản
  • 4.  C) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ là căn cứ ghivào bảng tổng hợp chi tiết  D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tàikhoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái  B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái  C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chitiết  D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Đơn vị hành chính  B) Đơn vị sự nghiệp  C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ  D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn Vì:
  • 5. Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn. Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là: Chọn một câu trả lời  A) Các chứng từ gốc có liên quan.  B) Thẻ kho  C) Sổ kế toán chitiết  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan. Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là: Chọn một câu trả lời  A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.  B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT  C) Số tiền còn nợ người bán  D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGT Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1.
  • 6. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hạch toán vào bên Nợ tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 632  B) TK 631  C) TK 511  D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631 Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào: Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho ( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh) Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ ) Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 631  B) Bên Nợ Tk 152  C) Bên Nợ TK 3113  D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113 Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:
  • 7. Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất trước  D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Câu16 [Góp ý]
  • 8. Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập? Chọn một câu trả lời  A) Kế toán vật tư  B) Thủ kho  C) Thủ quỹ  D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày. Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2 Không đúng Câu17 [Góp ý] Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí mua  B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)  C) Chi phí kiểm định chất lượng  D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Câu18 [Góp ý] Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 152  B) Nợ TK 152/Có TK 631  C) Nợ TK 661/ Có TK 152  D) Nợ TK 662/ Có TK 152
  • 9. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152 Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi: Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635 Có TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Câu19 [Góp ý] Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ? Chọn một câu trả lời  A) Nhập trước, xuất trước  B) Nhập sau, xuất trước  C) Bình quân gia quyền  D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên. Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước. Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Câu20 [Góp ý] Bên có TK 152 phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Giá trịNguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp  B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất  C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay  D) Giá trịNguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Vì: Bên có TK 152 phản ánh: + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.
  • 10. + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê. + Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu. Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2 Không đúng Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 2 Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)  B) Nợ TK 511 Có TK 4314  C) Nợ TK 511 Có TK 333  D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Vì: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
  • 11. Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để : Chọn một câu trả lời  A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cáiTK 152  B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu  C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152  D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 3 Quay lại Học viênĐặng Thị Hải Yến Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:10:26 PM Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:10:31 PM Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 05 giây Tổng điểm0/20 = 0.00 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
  • 12. Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái.  B) Sổ chi tiết  C) Nhật ký đặc biệt  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chi tiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ  D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp:
  • 13. Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Chứng từ ghi sổ  C) Nhật ký chứng từ  D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là: Chọn một câu trả lời  A) Các chứng từ gốc có liên quan.  B) Thẻ kho  C) Sổ kế toán chi tiết  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí c hung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan. Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
  • 14.  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Nhật ký sổ cái  C) Chứng từ ghi sổ  D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào: Chọn một câu trả lời  A) Các sổ kế toán chi tiết  B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh
  • 15.  C) Thẻ kho  D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái  B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái  C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết  D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản  B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản
  • 16.  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết  D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Đơn vị hành chính  B) Đơn vị sự nghiệp  C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ  D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn Vì: Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn. Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Bên có TK 152 phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp  B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
  • 17.  C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay  D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Vì: Bên có TK 152 phản ánh: + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho. + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê. + Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu. Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là: Chọn một câu trả lời  A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.  B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT  C) Số tiền còn nợ người bán  D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGT Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :
  • 18. Chọn một câu trả lời  A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152  B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu  C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152  D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí mua  B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)  C) Chi phí kiểm định chất lượng  D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?
  • 19. Chọn một câu trả lời  A) Nhập trước, xuất trước  B) Nhập sau, xuất trước  C) Bình quân gia quyền  D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên. Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước. Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng
  • 20. Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập? Chọn một câu trả lời  A) Kế toán vật tư  B) Thủ kho  C) Thủ quỹ  D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày. Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 152  B) Nợ TK 152/Có TK 631  C) Nợ TK 661/ Có TK 152  D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152 Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi: Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635 Có TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1.
  • 21. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)  B) Nợ TK 511 Có TK 4314  C) Nợ TK 511 Có TK 333  D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Vì: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất trước  D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
  • 22. Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 4 Quay lại Học viênĐặng Thị Hải Yến Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:21 PM Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:27 PM Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 06 giây Tổng điểm0/20 = 0.00 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1.
  • 23. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái  B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái  C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết  D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào: Chọn một câu trả lời  A) Các sổ kế toán chi tiết  B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh  C) Thẻ kho  D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1.
  • 24. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Đơn vị hành chính  B) Đơn vị sự nghiệp  C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ  D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn Vì: Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn. Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là: Chọn một câu trả lời  A) Các chứng từ gốc có liên quan.  B) Thẻ kho  C) Sổ kế toán chi tiết  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan. Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý]
  • 25. Điểm : 1 Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Chứng từ ghi sổ  C) Nhật ký chứng từ  D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chi tiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ  D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi:
  • 26. Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái.  B) Sổ chi tiết  C) Nhật ký đặc biệt  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Nhật ký sổ cái  C) Chứng từ ghi sổ  D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản
  • 27.  B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết  D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ? Chọn một câu trả lời  A) Nhập trước, xuất trước  B) Nhập sau, xuất trước  C) Bình quân gia quyền  D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên. Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước. Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1
  • 28. Bên có TK 152 phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp  B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất  C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay  D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Vì: Bên có TK 152 phản ánh: + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho. + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê. + Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu. Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)  B) Nợ TK 511 Có TK 4314  C) Nợ TK 511 Có TK 333  D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Vì: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ
  • 29. Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ ) Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 631  B) Bên Nợ Tk 152  C) Bên Nợ TK 3113  D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113 Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất trước  D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:
  • 30. Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là: Chọn một câu trả lời  A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.  B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT  C) Số tiền còn nợ người bán  D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGT Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập? Chọn một câu trả lời  A) Kế toán vật tư  B) Thủ kho  C) Thủ quỹ
  • 31.  D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày. Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí mua  B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)  C) Chi phí kiểm định chất lượng  D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để : Chọn một câu trả lời  A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152  B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu  C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
  • 32.  D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 5 Quay lại Học viênĐặng Thị Hải Yến Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:45 PM
  • 33. Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:49 PM Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây Tổng điểm0/20 = 0.00 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái  B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái  C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết  D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái
  • 34. Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào: Chọn một câu trả lời  A) Các sổ kế toán chi tiết  B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh  C) Thẻ kho  D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Đơn vị hành chính  B) Đơn vị sự nghiệp  C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ  D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn Vì: Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
  • 35. Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là: Chọn một câu trả lời  A) Các chứng từ gốc có liên quan.  B) Thẻ kho  C) Sổ kế toán chi tiết  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan. Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Chứng từ ghi sổ  C) Nhật ký chứng từ  D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Không đúng
  • 36. Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chi tiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ  D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái.  B) Sổ chi tiết  C) Nhật ký đặc biệt  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1.
  • 37. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Nhật ký sổ cái  C) Chứng từ ghi sổ  D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản  B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết  D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1
  • 38. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ? Chọn một câu trả lời  A) Nhập trước, xuất trước  B) Nhập sau, xuất trước  C) Bình quân gia quyền  D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên. Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước. Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Bên có TK 152 phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp  B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất  C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay  D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Vì: Bên có TK 152 phản ánh: + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho. + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê. + Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu. Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
  • 39. Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)  B) Nợ TK 511 Có TK 4314  C) Nợ TK 511 Có TK 333  D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Vì: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ ) Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 631  B) Bên Nợ Tk 152  C) Bên Nợ TK 3113  D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT
  • 40. Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113 Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất trước  D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là: Chọn một câu trả lời  A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.
  • 41.  B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT  C) Số tiền còn nợ người bán  D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGT Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập? Chọn một câu trả lời  A) Kế toán vật tư  B) Thủ kho  C) Thủ quỹ  D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày. Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí mua  B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
  • 42.  C) Chi phí kiểm định chất lượng  D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để : Chọn một câu trả lời  A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152  B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu  C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152  D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661
  • 43.  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 6 Quay lại Học viênĐặng Thị Hải Yến Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:07 PM Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:11 PM Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây Tổng điểm0/20 = 0.00 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Nhật ký sổ cái  C) Chứng từ ghi sổ  D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
  • 44. Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là: Chọn một câu trả lời  A) Các chứng từ gốc có liên quan.  B) Thẻ kho  C) Sổ kế toán chi tiết  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí c hung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan. Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào: Chọn một câu trả lời  A) Các sổ kế toán chi tiết  B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh  C) Thẻ kho  D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • 45. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái.  B) Sổ chi tiết  C) Nhật ký đặc biệt  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Chứng từ ghi sổ  C) Nhật ký chứng từ  D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ
  • 46. Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chi tiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ  D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.
  • 47. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản  B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết  D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái  B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái  C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết  D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái
  • 48. Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Đơn vị hành chính  B) Đơn vị sự nghiệp  C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ  D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn Vì: Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn. Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)  B) Nợ TK 511 Có TK 4314  C) Nợ TK 511 Có TK 333  D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Vì: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi
  • 49. Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hạch toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ ) Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 631  B) Bên Nợ Tk 152  C) Bên Nợ TK 3113  D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113 Vì: Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
  • 50. Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 152  B) Nợ TK 152/Có TK 631  C) Nợ TK 661/ Có TK 152  D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152 Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi: Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635 Có TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để : Chọn một câu trả lời  A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152  B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
  • 51.  C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152  D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí mua  B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)  C) Chi phí kiểm định chất lượng  D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hạch toán vào bên Nợ tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 632  B) TK 631
  • 52.  C) TK 511  D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631 Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào: Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho ( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh) Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập? Chọn một câu trả lời  A) Kế toán vật tư  B) Thủ kho  C) Thủ quỹ  D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Kế toán vật tư Vì: Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho t hủ kho ghi chép hàng ngày. Tham khảo: mục 2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ? Chọn một câu trả lời  A) Nhập trước, xuất trước  B) Nhập sau, xuất trước
  • 53.  C) Bình quân gia quyền  D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên. Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước. Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất trước  D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem lại lần làm bài số 7
  • 54. Quay lại Học viênĐặng Thị Hải Yến Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:31 PM Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:35 PM Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây Tổng điểm0/20 = 0.00 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 2. Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Nhật ký sổ cái  C) Chứng từ ghi sổ  D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổ Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đối với đơn vụ hành chính sự nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Nhật ký chung  B) Chứng từ ghi sổ  C) Nhật ký chứng từ
  • 55.  D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từ Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng : Chọn một câu trả lời  A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp  B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp  D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp Vì: Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái. Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này. Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là: Chọn một câu trả lời  A) Các chứng từ gốc có liên quan.  B) Thẻ kho  C) Sổ kế toán chi tiết  D) Bảng tổng hợp chi tiết
  • 56. Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quan Vì: Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo t rình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan. Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 1. Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái cáctài khoản  B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết cáctài khoản  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết  D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Vì: Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào c hứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái.  B) Sổ chi tiết  C) Nhật ký đặc biệt  D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.
  • 57. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái. Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng: Chọn một câu trả lời  A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái  B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái  C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết  D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái Vì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cái Tham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chi tiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ  D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
  • 58. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Đơn vị hành chính  B) Đơn vị sự nghiệp  C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ  D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớn Vì: Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn. Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào: Chọn một câu trả lời  A) Các sổ kế toán chi tiết  B) Các chứng từ gốc phản ánh cácnghiệp vụ kinh tếphát sinh  C) Thẻ kho  D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • 59. Vì: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tại bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hạch toán vào bên Nợ tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 632  B) TK 631
  • 60.  C) TK 511  D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631 Vì: Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào: Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho ( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh) Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là: Chọn một câu trả lời  A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.  B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT  C) Số tiền còn nợ người bán  D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT Vì: Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGT Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Bên có TK 152 phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
  • 61.  B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất  C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay  D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Vì: Bên có TK 152 phản ánh: + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho. + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê. + Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu. Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)  B) Nợ TK 511 Có TK 4314  C) Nợ TK 511 Có TK 333  D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Vì: Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi Có TK 333: Phần phải nộp ngân sách Có TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1.
  • 62. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất trước  D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước Vì: Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp giá thực tế đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 152  B) Nợ TK 152/Có TK 631  C) Nợ TK 661/ Có TK 152  D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152 Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi: Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635