2. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối: A - B
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu I 1. (1 điểm)
(2 điểm) * TXĐ: D=R{1}
1
* Chiều biến thiên: y ' 0 x 1 0,25đ
( x 1) 2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng: ( ;1) (1; )
2x 1 x2
* lim ; lim Đồ thị có tiệm cận đứng là x=1.
x 1 x 1 x 1 x 2
0,25đ
2x 1
lim 2 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2
x x 1
* Bảng biến thiên:
x - 1 +
y' - -
0,25đ
y 2 +
- 2
Đồ thị:
y
6
5
4
3
2 0,25đ
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
-3
2. (1 điểm)
Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) .Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là: 0,25đ
1 2x 1
y 2
( x x0 ) 0
( x0 1) x0 1
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với các đường tiệm cận 0,25đ
2 x0
của (C), khi đó: A(1; ); B(2 x0 1; 2)
x0 1
4 0,25đ
Theo giả thiết ta có: AB 2 2 (2 x0 2)2 8
( x0 1)2
3. x0 0 0,25
Vậy có 2 điểm cần tìm là: M 1 (0;1); M 2 (2;3)
x0 2
Câu II 1. (1 điểm)
(2 điểm)
Điều kiện: sin 2 x 0 x k (k ) (*)
2
0,25đ
cos 4 x
Phương trình tương đương: cot x tan x 0
sin 2 x
cos 2 x 1 0,25đ
1
cos 2 x
2
+) cos 2 x 1 x k , không thoả mãn (*) 0,25
1
+) cos 2 x x k , thoả mãn (*)
2 3
0,25đ
Vậy phương trình có nghiệm x k ; k Z
3
2. (1 điểm)
Đk: 1 x 7
Bất phương trình tương đương với: 0,25đ
( x 1) 2 ( x 1)(7 x) 2( x 1 7 x ) 0
( x 1 7 x )( x 1 2) 0 0,25đ
x 5
0,25đ
x 4
Vậy tập nghiệm: T 1; 4 5; 7 0,25đ
Câu III Đặt : t 6 x 1 x t 6 1; dx 6t 5dt . 0,25đ
(1 điểm) Đổi cận: x 1 t 0; x 0 t 1
1
t 8 2t 5 1
2t 1 0,25đ
I 6 2
dt 6 (t 6 t 4 2t 3 t 2 2t 1 2
2 ) dt .
0 1 t 0 1 t t 1
1
257 1
I 6ln 2 6 2 dt 0,25
35 0
t 1
257 3
I 6 ln 2 0,25
35 2
Câu IV
(1 điểm) Gọi H là trung điểm của AD
a 3
Ta có SH (ABCD);SH=
2
0,25đ
1 1 a 3
d(I,(ABC)) .d S; ABC SH .
2 2 4 0,25đ
4. a2 1 a 3 a2 a3 3
SΔABC ; VI.ABC . (dvdt )
2 3 4 2 24
Các tam giác HCD;SCH;SAB là các tam giác vuông nên suy ra CI = a.
0,25đ
a a2 7
Tam giác ACI có CI = a; AI= ; AC=a 2 SΔAIC ;
2 8
0,25đ
a 21
d(B;(AIC)) =
7
Câu V x y z x2 y 2 z 2
(1 điểm) Trước hết ta chứng minh bổ đề: (1)
y z x z y x xy yz zx
Nhân 2 vế của (1) với: xy yz zx ta được: 0,25đ
1 1 1
xyz 0 (luôn đúng)
yz xz yx
x2 y 2 z 2 4 2
Đặt: t , (t 1) . Khi đó, VT t 2
xy yz zx t
0,25đ
4 2
2
Xét hàm số f (t ) t với t 1 .
t
4 2
Ta có, f '(t ) 2t ; f '(t ) 0 t 2
t2 0,25đ
Lập được BBT
Vậy, f (t ) 6 điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức khi t 2 x y, z 0 và các hoán vị của nó. 0,25đ
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B.
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa 1. (1 điểm)
(2 điểm) Gọi B(t;-3t+2 d (t R ) ).
t 3t 4 4 0,25đ
d ( B; CM ) 2 d ( D; CM ) 2
2 2
t 3
B(-1;5) (do điểm B có hoành độ âm) 0,25đ
t 1
Gọi C(m;m-2) d (t R ) ). Ta có: BC.CD 0 và BC CD
Vậy m=5 C(5;3). 0,25đ
Vì AB DC A(3; 1)
0,25đ
Vậy, A(3; 1) ; B(-1;5) ; C(5;3).
2. (1 điểm)
Ta có, I(2;4;0). Nhận thấy O thuộc mp(P) nên từ giả thiết ta suy ra điểm
0,25đ
M nằm trên đường thẳng d đi qua O và vuông góc với mp(P)
x 3t
Phương trình đường thẳng d: y 2t 0,25đ
z t
Lấy M(3t;2t;-t) trên d. Ta có MI.n( P ) 0 t 1. Vậy M(3;2;-1) 0,5đ
5. Câu VIIa Gọi z a bi (a , b ) z=a+bi (a,b R)
(1 điểm) z 3 là số thực khi 3a 2b b3 0 0,5đ
z 2 là số thuần ảo khi a 2 b2 0 0,25đ
Giải (1) và (2) ta được a 0 và b 0 . Vậy, số phức cần tìm: z 0 . 0,25đ
A. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb 1. (1 điểm)
(2 điểm) Phương trình đường thẳng AB: x 2 y 3 0
0,25đ
Gọi M(x;y). Vì M thuộc cung AB nên 1 y 3
1
Ta có: S MAB AB.d ( M ; AB ) 2 x 2 y 3 2 y 2 2 y 3 0,25đ
2
Xét hàm số f ( y ) y 2 2 y 3 liên tục trên 1;3
f '( y) 2 y 2; f '( y ) 0 y 1 0,25đ
S MAB lớn nhất khi y 1. Vậy M(1;1) 0,25đ
2. (2 điểm)
Gọi tâm mặt cầu cần tìm là I. Ta có:
IM 2 AM 2 AH 2 IH 2
2 2 2 2
AM 2 BN 2 AH 2 BH 2
IN BN BH IH
0,25đ
AM BN AH HB
AM AH (do AM BN AB ) IM IH IN
Vậy mặt cầu cần tìm đi qua 3 điểm M;N;H.
Giả sử I(x;y;z) ta có:
( x 2) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 ( x 2) 2 y 2 ( z 1) 2
2 2 2 2 2 2
( x 2) ( y 2) ( z 1) x ( y 1) ( z 2)
2 x 2 y z 3 0
d H 0,5đ
x 2
y 3
z 7
d'
Vậy, mặt cầu (S) tâm I(2;3;-7), bán kính: R= 89 có phương trình là:
0,25đ
( x 2) 2 ( y 3) 2 ( z 7) 2 39
Câu VIIb u 4 x y ; v 4xy (u; v 0) 0,25đ
(1 điểm) u 3v 8(1)
Hệ trở thành: 16 0,25đ
uv 3 (2)
4
Từ (1) ta có u 8 3v , thế vào (2) được v 0,25đ
3
1
x 2 (1 log 4 3)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: 0,25đ
y 1 (1 log 3)
4
2