SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN                                                        ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012-LẦN 2.
    TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1                                                                     Môn thi: TOÁN – Khối A
                                                                                  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
  Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4                             −

                                                                       2mx2 + m (1) , m là tham số
  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .
  2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
  ABC có bán kính bằng 1.

  Câu II. (2,0 điểm)
                                                                      9π                          11π
           1. Giải phương trình:                2 sin(2 x +
                                                                       4
                                                                         ) +7 2 sin x + 2 sin( x +
                                                                                                   2
                                                                                                      ) −4 2 =0



           2. Giải bất phương trình:                       x2 + x +
                                                               2   92 ≥x 2 +2 x + x − +
                                                                                     1 1

                                                                       ln 3
                                                                              (2e3 x − e 2 x )dx
  Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân:                         I=       ∫e
                                                                        0
                                                                                  x
                                                                                      4e x − 3 + 1

  Câu IV. (1,0 điểm) Cho khối lăng trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm A1

  cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên A1A tạo với mặt phẳng đáy một góc                                                      α
                                                                                                                                 . Hãy tìm       α
                                                                                                                                                      , biết thể

  tích khối lăng trụ ABCA1B1C1 bằng                           2 3a3           .

  Câu V. (1,0 điểm) Cho                  a , b, c
                                                       là các số dương và                       a+ + =
                                                                                                  b c 3
                                                                                                            . Chứng minh rằng:

                                         3
                                     2a + b + ab + bc + 3 abc ≤ 7
                                         4

  II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
  A. Theo chương trình chuẩn
  Câu VIa. (2,0 điểm)
  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC lần lượt
  là: x +2 y −2 =0 và 2 x +y + =0 , điểm M (1; 2) thuộc đoạn BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho
                                    1

    uuu uuur
      r
    DB.DC    có giá trị nhỏ nhất.
  2. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) cho A(3;5;4), B(3;1;4). Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt
  phẳng (P): x −y −z − =0 sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 .
                          1


   Câu VIIa. (1,0 điểm)
  Tính tổng S =      C    C1
                              + C
                           2012
                                  1
                                 (1
                                  20102 − C
                                         2  2
                                               2    + +−
                                                    1      2011
                                                     ... ( 1)
                                                    2012        k C   2 2
                                                                            + −   2
                                                                              ... 2012 C
                                                                                  2012
                                                                                         2010
                                                                                           )          k−1   2   k
                                                                                                                2012
                                                                                                                       2012 −k               2       2012
                                                                                                                                                     2012




  B. Theo chương trình nâng cao
  Câu VIb. (2,0 điểm)
  1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB, BD lần
  lượt là: x −2 y + =0 và x −7 y + =0 , đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ điểm N thuộc
                   1               14


  BD sao cho           nhỏ nhất.
                      NA +NC


  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3)
  và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc
  với mặt phẳng (Oxz).
  Câu VIIb. (1,0 điểm) Tìm số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển biểu thức:
        1                                                                                       2 1 22 2            2n       121
   P = ( + 3 x 2 ) n +2   . Biết n nguyên dương thoả mãn:                                   Cn + C n +
                                                                                             0
                                                                                                         Cn +... +      Cn =
                                                                                                                         n
        x                                                                                       2      3           n +1      n +1
                                                           ---------------Hết---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011-2012
                                                       Môn: TOÁN-khối A-B-D
                                                          Phần chung                                                      Điểm
Câu I   1.(1 điểm)
(2      Với m = 1 hàm số là:               y =x 4 − x 2 +
                                                   2     1

điểm)   +) TXĐ: D= R                                                                                                      0,25
                                                                                                                x = 0
        +) Giới hạn, đạo hàm:                  lim y = + ; lim y        =+∞
                                                                                 .   y ' = 4 x − 4 x; y ' = 0 ⇔ 
                                                        ∞                                         3

                                                                                                                x = ±1
                                               x→ ∞
                                                 +               x→ ∞
                                                                   −




        +) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; + )                                 ∞




                 nghịch biến trên các khoảng (- ;- 1), (0; 1)                ∞


                                                                                                                          0,25
        +) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = 1, yCT = 0                        ±




         +) BBT:
                         x         -        -1         ∞


                                                          0       1        +                                       ∞




                         y'             - 0 +           0 -     0 +
                         y         +                   ∞


                                                         1               +                                     ∞

                                                                                                                          0,25

                                                                 0                                         0

                                                           10




                                                            8




                                                            6




                                                            4




                                                            2




                          -15        -10          -5                     5           10               15                  0,25
                                                            -2




                                                            -4




                                                            -6




                                                            -8




        Đồ thị
                                                           -10




        2. (1 điểm)
         TXĐ: D= R
          y ' = 4 x 3 − 4 mx = 4 x( x 2 − m)
                  x = 0                                                                                                  0,25
          y' =0 ⇔  2
                  x = m

        Hàm số có 3 điểm cực trị khi y’=0 có 3 nghiệm phân biệt                               ⇔ >
                                                                                               m 0



        Gọi 3 điểm cực trị A(0;m), B(− m ; − +m), C( m ; − +m) .
                                             m              m    2                        2




        Ta có A thuộc Oy và B, C đối xứng nhau qua Oy nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam 0,25
        giác ABC thuộc Oy.
                                                                                                                          0,25
        Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(0;a)
Ta có:

          IA2 = IB 2 = IC 2 = 1
                                    m − a = 1
          (m − a )2 = 1
                                  
         ⇔                      ⇔ m − a = −1
          m + (−m + m − a ) = 1
                    2       2
                                  
                                   m + (−m + m − a ) = 1(*)
                                             2       2



        Với       m− = 1
                    a −
                                     thay vào (*) ta có phương trình vô nghiệm                                          ∀ >0
                                                                                                                         m




                                                                                              5 −1                             0,25
        Với       m− =
                    a 1
                                 thay vào (*) ta có                            m = 1, m =            (TM)
                                                                                               2

        1.(1 điểm)
                                                                     π
        Phương trình                 ⇔ 2 sin(2 x +
                                                                     4
                                                                         ) +7 sin x −cosx −4 = 0
                                                                                                                               0,25
                                ⇔ 2x +
                                sin   cos2 x +sin x −
                                              7      cosx − =
                                                           4 0



         ⇔ (2 sin x cos x − cos x) − 2 sin x 2 + 7 sin x − 3 = 0
         ⇔ cos x(2 sin x −1) − (2sin x −1)(sin x − 3) = 0                                                                      0,25
         ⇔ (2 sin x −1)(cos x − sin x + 3) = 0

                   1
         ⇔ sin x = 2                                                                                                          0,25
           
           cos x − sin x + 3 = 0(VN ...)

               π
           x = 6 + k 2π
         ⇔                                                                                                                    0,25
Câu        x = 5π + k 2π
          
                6
II
(2      2.(1 điểm)
        Điều kiện:            x ≥1

điểm)                                                                                                                          0,25
        Bất phương trình                   ⇔ x2 + x +
                                                 2   92 − ≥( x 2 + x − +
                                                         10       2   8) (                                    x− −
                                                                                                                1 1)


                        x2 + 2x − 8                                                        x −2
         ⇔                                          ≥ ( x − 2)( x + 4) +
                     x 2 + 2 x + 92 + 10                                                  x −1 + 1
                                                                                                                               0,25
                         x+4                                                                1     
         ⇔ ( x − 2)                    − ( x + 4) −                                               ≥0
                     x + 2 x + 92 + 10
                       2
                                                                                           x −1 + 1

                                                                1                             1     
         ⇔ ( x − 2) ( x + 4)(                                                      −1) −             ≥0
                                               x 2 + 2 x + 92 +10                           x −1 +1 
                                                                                                                               0.25
                                                      1                                     1
        Ta có:          ( x + 4)(                                             −1) −               < 0, ∀ ≥1
                                                                                                        x
                                      x 2 + 2 x + 92 +10                                  x −1 +1

        Do đó bất phương trình                                 ⇔ 2 ≤ ⇔ 2
                                                                x − 0 x ≤

                                                                                                                               0,25
        Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là:                                                   1 ≤x ≤2


Câu     (1 điểm)
                ln 3                                ln 3
III                    (2e3 x − e 2 x )dx                      (2e3 x − e 2 x )dx
          I =   ∫e      x
                            4e x −3 +1
                                                =    ∫          4e3 x − 3e 2 x +1
(1
                 0                                   0                                                                         0,25
        Đặt      t = 4e       3x
                                     − e
                                      3    2x
                                                ⇒ =4e
                                                 t         2             3x
                                                                              − e
                                                                               3    2x
                                                                                         ⇒ tdt =(12e
                                                                                          2            3x
                                                                                                            − e
                                                                                                             6    2x
                                                                                                                       )dx     0,25
điểm)
                                       tdt
         ⇒ (2e3 x − e 2 x ) dx =
                                        3

        Đổi cận:            x = ⇒ 1
                               0 t =
                                                 ;         x = 3⇒ 9
                                                              ln t =
9          9
                   1 tdt     1          1
                   3 ∫ t +1 3 ∫
         ⇒I =              =     (1 −
                                      t +1
                                           ) dt                                                                                             0,25
                     1         1



             1                              8 − ln 5
         =
             3
               (t − ln t +1)       9
                                   1   =
                                               3
                                                                                                                                            0,25
        (1 điểm)

                                           A1                                    B1



                                                        C1




                                                                                                                                            0.25
               A                                             B
                                       G
Câu                      I                         H

IV                             C

(1
điểm)   Ta có tam giác ABC đều cạnh 2a nên SABC= a 3                                     2




        Mặt khác A1A= A1B= A1C A1ABC là tứ diện đều.    ⇒


                                                                                                                                            0,25
        Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có A1G là đường cao.
                                                             2                2a 3
        Trong tam giác ABC có AG=                            3
                                                                     AH=
                                                                                3
                                                                                                                                            0,25
                                                                                                                         2a 3
        Trong tam giác vuông A1AG có:                            ∠
                                                                      A1AG=          α
                                                                                             A1G=AG.tan      α
                                                                                                                 =              .tan    α



                                                                                                                           3

         VLT=A1G.SABC=                     2 3a3       ⇒ α= 3 ⇒ = 0
                                                        tan    α 60                                                                         0,25
        (1 điểm)
        Ta có:
          M = 2a +
                             3                           3
                               b + ab + bc + 3 abc = 2a + b +
                                                              1
                                                                                              a.4b +
                                                                                                       1
                                                                                                           b.4c +
                                                                                                                     1   3
                                                                                                                             a.4b.16c
                                                                                                                                            0.25
                             4                           4    2                                        2             4

Câu                  3    a + 4b b + 4c a + 4b +16c
         ≤ 2a +
                     4
                       b+
                            4
                                +
                                   4
                                       +
                                             12
                                                                                                                                            0,25
V
             28(a + b + c )
(1       =
                 12
                            =7                                                                                                              0,25
điểm)                                                                16     4     1
        Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi                       a=
                                                                      7
                                                                        ,b = ,c =
                                                                            7     7
                                                                                                                                            0,25


                                                                     Phần riêng
Câu     1. (1 điểm)
        Gọi VTPT AB, AC, BC lần lượt là:
                                                                     ur         uu
                                                                                 r        uu
                                                                                           r
                                                                     n1 (1; 2), n2 (2;1), n3 ( a; b)                                        0.25
VIa
(2      Phương trình BC có dạng:                        a( x − + ( y − = a 2 + 2 >
                                                              1) b    2) 0,   b   0


        Tam giác ABC cân tại A nên:
ur uu r          uu uu
                                                r r                                             a + 2b                 2a + b
         cos B = cos C ⇔ cos( n1 , n3 ) = cos( n2 , n3 ) ⇔                                                        =
                                                                                            a +b . 5
                                                                                                2   2
                                                                                                                      a + b2 . 5
                                                                                                                       2


          a = −b
         ⇔
          a = b
                                                                                                                                 −2 1
        Với a=-b, chọn b=-1                    ⇒ =
                                                a 1              ⇒PT BC: x − + =
                                                                            y 1 0                            ⇒ B (0;1); C (        ; )
                                                                                                                                  3 3
                                                                                                                                         . Không thỏa
                                                                                                                                                        0,25
        mãn M thuộc đoạn BC.
        Với a=b, chọn a=b=1 ⇒ BC: x +y - 3 =
                                PT          0                                               ⇒ (4; − C ( − 7)
                                                                                             B     1);   4;
                                                                                                                                 . Thỏa mãn M
                                                                                                                                                        0,25
        thuộc đoạn BC.
        Gọi trung điểm của BC là I (0;3) .
                    uuu uuur
                      r       uuu uu uuu uu
                                r   r      r    r            BC 2    BC 2
        Ta có:      DB.DC = ( DI + IB ).( DI + IC ) = DI 2 −      ≥−                                                                                    0,25
                                                              4       4

điểm)   Dấu bằng xảy ra khi       . Vậy D(0;3) D ≡I



        2.(1 điểm)
        C thuộc mặt phẳng (P) nên C( a ; b ;a-b-1)
                                                                                                                                                        0.25
        Tam giác ABC cân tại C
         => AC = BC ⇒ (a − 3) 2 + (b − 5) 2 + (5 − a + b) 2 = (a − 3) 2 + (b −1) 2 + (5 − a + b ) 2 ⇒b = 3                                        (1)   0,25

        Ta có AB = 4, trung điểm AB là                                    I (3;3; 4)


                        1                                                                                                                               0,25
         S ∆ABC =         CI . AB = 2 17 ⇒CI = 17                                      =>       ( 3 −a )         +( 8 −a )
                                                                                                             2               2
                                                                                                                                 = 17       (2)
                        2

                                              a = 4                         a = 7
         Từ (1) và (2) ta có  b = 3                             hoặc  b = 3
                                                                                                                                                      0,25
        Vậy có hai điểm C(4 ; 3 ;0) , C(7;3;3)
        Ta có: (2 +x) =C 2 +    2012
                                       C   2  0
                                              2012
                                                          2012     1
                                                                   2012
                                                                            2011
                                                                                   x + + 2012 x 2012
                                                                                      ... C 2012
                                                                                                                                                        0.25
        Đạo hàm hai vế ta có: 2012(2 +x)                              2011
                                                                              = C2012 2 2011 + C2012 2 2010 x... +
                                                                               1 1            2 2                 2012C2012 x 2011
                                                                                                                       2012




        Nhân hai vế với       ta có:   x ≠0


Câu       2012 x (2 + ) 2011 = C 2012 2 2011 x + C 2012 2 2010 x 2 + +
                     x        1 1               2 2                 ... 2012C 2012 x 2012
                                                                              2012




VIIa                                                                                                                                                    0,25
        Đạo hàm hai vế ta có:
(1       2012 
              2011(2 +x) 2010 x + +x) 2011  = 2 C 2012 2 2011 + 2 C 2012 2 2010 x... +
                                  (2         1
                                                    1
                                                                 2    2
                                                                                        2012 2 C2012 x 2011
                                                                                                2012



điểm)
        Cho     x =−1
                         ta có:        −2012.2010 =12 C2012 2 2011 −22 C2012 22010 + +( − k − k 2C2012 22012 −k +... −2012 2 C2012
                                                       1                2
                                                                                    ...  1) 1     k                           2012
                                                                                                                                                        0,25
        Ta có:      C2012C2010 =2012.2010
                     1    1



                                                                                                                                                        0,25
         ⇒ = 2012 C2010 + 2 C2012 22011 − 2 C2012 2 2010 + + − k − k 2 C2012 22012 − + −
          S C1     1
                         (1  1
                                         2   2
                                                          ... ( 1) 1    k           k
                                                                                      ... 2012 2 C2012 ) =
                                                                                                  2012
                                                                                                          0

Câu     1. (1 điểm)
        ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và BD, kí hiệu
VIb       uuur       uuu
                       r        uuur
          n (1; −
           AB    2); n (1; −7); n ( a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các đường
                           BD                    AC

(2                                                                             uuu uuu
                                                                                  r     r             uuu uuu
                                                                                                         r     r
        thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có:                                         (
                                                                           cos n AB , nBD   )            (
                                                                                                = cos nAC , n AB       )
điểm)
                                                                                                                                                        0.25
                                                                   a = −b
                    3
         ⇔ a − 2b =                     a + b ⇔ 7a + 8ab + b = 0 ⇔ 
                                         2   2    2         2

                     2                                             a = − b
                                                                         7


        Với a = - b. Chọn a = 1   b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
                                                      ⇒
                                                                                             0,25
        Với b = - 7a : Chọn a = 1    b = - 7. Khi đó Phương trình AC: x – 7y +5 = 0 (loại vì
                                                             ⇒
AC không cắt BD)
        Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC ∩ BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:
                                 7
          x − y −1 = 0      x = 2
                                      7 5                                                                     0,25
                           ⇔      ⇒I  ; ÷
          x − 7 y + 14 = 0  y = 5    2 2
                             
                                 2
        Ta có: A, C khác phía so với BD nên:                NA +NC ≥AC




                                                                                7 5                            0,25
        Dấu bằng xảy ra khi N = AC ∩ BD                  ⇒ ≡
                                                          N I
                                                                     . Vậy    N ; ÷
                                                                                2 2
                                                                                          .
        2. (1 điểm)
                  uuu
                    r          uuur
        Ta có: AB =(2; 2; − AC =(0; 2; 2).
                           2),                            Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của
                                                                                                                 0.25
        AB, AC là:      x+ − −= y+ − =
                          y z 1 0, z 3 0.

                                                         r    uuu uuu
                                                                r    r
        Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là                  n = AB, AC  =(8; − 4).
                                                                           4;           Suy ra (ABC):
                                                                                                                 0,25
         2x − + + =
             y z 1 0
                             .
                      x + y − z −1 = 0   x = 0
                                         
        Giải hệ:      y + z −3 = 0 ⇒ y = 2             . Suy ra tâm đường tròn là               I (0; 2; 1).
                                                                                                                 0,25
                     2 x − y + z + 1 = 0  z = 1
                                         

        Bán kính mặt cầu là R =d ( I , (Oxz )) =2 .
        Vậy phương trình mặt cầu (S) là: x +( y −2)  2               2
                                                                         +z− 2 =
                                                                          ( 1)  4                                0,25

        Xét khai triển      (1 + ) =
                                x    C + x+
                                      n
                                         C  0
                                            n
                                                 1
                                               C x
                                                 n
                                                            2
                                                            n
                                                                2
                                                                    + + n xn
                                                                     ... C n

        Lấy tích phân 2 vế cận từ 0 đến 2, ta được:
                                                                                                                 0.25
                   3n +1 −1         2 2 1 23 3          2 n +1 n
             ⇔
                            = 2Cn +
                                0
                                       Cn +   Cn +... +       Cn
Câu                 n +1            2       3           n +1

VIIb         2 1 22 2             2n       3n +1 −1   121   3n+1 −1
         Cn + C n +
          0
                      C n +... +      Cn =
                                       n
                                                    ⇔     =         ⇔3n +1 = 243 ⇔n = 4                          0,25
             2      3            n +1      2( n +1)   n +1 2( n +1)
(1
                 1
điểm)     P =(     +3 x 2 ) 6 ⇒Tk +1 = C6 x 3k −6 ∉x ⇔k = 2
                                        k
                                                                                                                 0,25
                 x


        Vậy số hạng không phụ thuộc x trong khai triển là:                   C6 32 =135
                                                                              2
                                                                                              .                  0,25

More Related Content

What's hot

Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 Hoàng Thái Việt
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Nhập Vân Long
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trungndphuc910
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnMinh Thắng Trần
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxyDuc Tam
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ TùngDương Ngọc Taeny
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 

What's hot (18)

Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 

Viewers also liked

Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Ty Luong
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 

Viewers also liked (10)

Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 

Similar to Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a

Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a (20)

Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012-LẦN 2. TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN – Khối A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m (1) , m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 . 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 1. Câu II. (2,0 điểm) 9π 11π 1. Giải phương trình: 2 sin(2 x + 4 ) +7 2 sin x + 2 sin( x + 2 ) −4 2 =0 2. Giải bất phương trình: x2 + x + 2 92 ≥x 2 +2 x + x − + 1 1 ln 3 (2e3 x − e 2 x )dx Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân: I= ∫e 0 x 4e x − 3 + 1 Câu IV. (1,0 điểm) Cho khối lăng trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm A1 cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên A1A tạo với mặt phẳng đáy một góc α . Hãy tìm α , biết thể tích khối lăng trụ ABCA1B1C1 bằng 2 3a3 . Câu V. (1,0 điểm) Cho a , b, c là các số dương và a+ + = b c 3 . Chứng minh rằng: 3 2a + b + ab + bc + 3 abc ≤ 7 4 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC lần lượt là: x +2 y −2 =0 và 2 x +y + =0 , điểm M (1; 2) thuộc đoạn BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho 1 uuu uuur r DB.DC có giá trị nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) cho A(3;5;4), B(3;1;4). Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P): x −y −z − =0 sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 . 1 Câu VIIa. (1,0 điểm) Tính tổng S = C C1 + C 2012 1 (1 20102 − C 2 2 2 + +− 1 2011 ... ( 1) 2012 k C 2 2 + − 2 ... 2012 C 2012 2010 ) k−1 2 k 2012 2012 −k 2 2012 2012 B. Theo chương trình nâng cao Câu VIb. (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB, BD lần lượt là: x −2 y + =0 và x −7 y + =0 , đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ điểm N thuộc 1 14 BD sao cho nhỏ nhất. NA +NC 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3) và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz). Câu VIIb. (1,0 điểm) Tìm số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển biểu thức: 1 2 1 22 2 2n 121 P = ( + 3 x 2 ) n +2 . Biết n nguyên dương thoả mãn: Cn + C n + 0 Cn +... + Cn = n x 2 3 n +1 n +1 ---------------Hết---------------
  • 2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011-2012 Môn: TOÁN-khối A-B-D Phần chung Điểm Câu I 1.(1 điểm) (2 Với m = 1 hàm số là: y =x 4 − x 2 + 2 1 điểm) +) TXĐ: D= R 0,25 x = 0 +) Giới hạn, đạo hàm: lim y = + ; lim y =+∞ . y ' = 4 x − 4 x; y ' = 0 ⇔  ∞ 3 x = ±1 x→ ∞ + x→ ∞ − +) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; + ) ∞ nghịch biến trên các khoảng (- ;- 1), (0; 1) ∞ 0,25 +) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = 1, yCT = 0 ± +) BBT: x - -1 ∞ 0 1 + ∞ y' - 0 + 0 - 0 + y + ∞ 1 + ∞ 0,25 0 0 10 8 6 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 0,25 -2 -4 -6 -8 Đồ thị -10 2. (1 điểm) TXĐ: D= R y ' = 4 x 3 − 4 mx = 4 x( x 2 − m) x = 0 0,25 y' =0 ⇔  2 x = m Hàm số có 3 điểm cực trị khi y’=0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ > m 0 Gọi 3 điểm cực trị A(0;m), B(− m ; − +m), C( m ; − +m) . m m 2 2 Ta có A thuộc Oy và B, C đối xứng nhau qua Oy nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam 0,25 giác ABC thuộc Oy. 0,25 Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(0;a)
  • 3. Ta có: IA2 = IB 2 = IC 2 = 1  m − a = 1 (m − a )2 = 1   ⇔ ⇔ m − a = −1 m + (−m + m − a ) = 1 2 2   m + (−m + m − a ) = 1(*) 2 2 Với m− = 1 a − thay vào (*) ta có phương trình vô nghiệm ∀ >0 m 5 −1 0,25 Với m− = a 1 thay vào (*) ta có m = 1, m = (TM) 2 1.(1 điểm) π Phương trình ⇔ 2 sin(2 x + 4 ) +7 sin x −cosx −4 = 0 0,25 ⇔ 2x + sin cos2 x +sin x − 7 cosx − = 4 0 ⇔ (2 sin x cos x − cos x) − 2 sin x 2 + 7 sin x − 3 = 0 ⇔ cos x(2 sin x −1) − (2sin x −1)(sin x − 3) = 0 0,25 ⇔ (2 sin x −1)(cos x − sin x + 3) = 0  1 ⇔ sin x = 2 0,25  cos x − sin x + 3 = 0(VN ...)  π  x = 6 + k 2π ⇔ 0,25 Câu  x = 5π + k 2π   6 II (2 2.(1 điểm) Điều kiện: x ≥1 điểm) 0,25 Bất phương trình ⇔ x2 + x + 2 92 − ≥( x 2 + x − + 10 2 8) ( x− − 1 1) x2 + 2x − 8 x −2 ⇔ ≥ ( x − 2)( x + 4) + x 2 + 2 x + 92 + 10 x −1 + 1 0,25  x+4 1  ⇔ ( x − 2)  − ( x + 4) − ≥0  x + 2 x + 92 + 10 2 x −1 + 1  1 1  ⇔ ( x − 2) ( x + 4)( −1) −  ≥0  x 2 + 2 x + 92 +10 x −1 +1  0.25 1 1 Ta có: ( x + 4)( −1) − < 0, ∀ ≥1 x x 2 + 2 x + 92 +10 x −1 +1 Do đó bất phương trình ⇔ 2 ≤ ⇔ 2 x − 0 x ≤ 0,25 Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là: 1 ≤x ≤2 Câu (1 điểm) ln 3 ln 3 III (2e3 x − e 2 x )dx (2e3 x − e 2 x )dx I = ∫e x 4e x −3 +1 = ∫ 4e3 x − 3e 2 x +1 (1 0 0 0,25 Đặt t = 4e 3x − e 3 2x ⇒ =4e t 2 3x − e 3 2x ⇒ tdt =(12e 2 3x − e 6 2x )dx 0,25 điểm) tdt ⇒ (2e3 x − e 2 x ) dx = 3 Đổi cận: x = ⇒ 1 0 t = ; x = 3⇒ 9 ln t =
  • 4. 9 9 1 tdt 1 1 3 ∫ t +1 3 ∫ ⇒I = = (1 − t +1 ) dt 0,25 1 1 1 8 − ln 5 = 3 (t − ln t +1) 9 1 = 3 0,25 (1 điểm) A1 B1 C1 0.25 A B G Câu I H IV C (1 điểm) Ta có tam giác ABC đều cạnh 2a nên SABC= a 3 2 Mặt khác A1A= A1B= A1C A1ABC là tứ diện đều. ⇒ 0,25 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có A1G là đường cao. 2 2a 3 Trong tam giác ABC có AG= 3 AH= 3 0,25 2a 3 Trong tam giác vuông A1AG có: ∠ A1AG= α A1G=AG.tan α = .tan α 3 VLT=A1G.SABC= 2 3a3 ⇒ α= 3 ⇒ = 0 tan α 60 0,25 (1 điểm) Ta có: M = 2a + 3 3 b + ab + bc + 3 abc = 2a + b + 1 a.4b + 1 b.4c + 1 3 a.4b.16c 0.25 4 4 2 2 4 Câu 3 a + 4b b + 4c a + 4b +16c ≤ 2a + 4 b+ 4 + 4 + 12 0,25 V 28(a + b + c ) (1 = 12 =7 0,25 điểm) 16 4 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a= 7 ,b = ,c = 7 7 0,25 Phần riêng Câu 1. (1 điểm) Gọi VTPT AB, AC, BC lần lượt là: ur uu r uu r n1 (1; 2), n2 (2;1), n3 ( a; b) 0.25 VIa (2 Phương trình BC có dạng: a( x − + ( y − = a 2 + 2 > 1) b 2) 0, b 0 Tam giác ABC cân tại A nên:
  • 5. ur uu r uu uu r r a + 2b 2a + b cos B = cos C ⇔ cos( n1 , n3 ) = cos( n2 , n3 ) ⇔ = a +b . 5 2 2 a + b2 . 5 2 a = −b ⇔ a = b −2 1 Với a=-b, chọn b=-1 ⇒ = a 1 ⇒PT BC: x − + = y 1 0 ⇒ B (0;1); C ( ; ) 3 3 . Không thỏa 0,25 mãn M thuộc đoạn BC. Với a=b, chọn a=b=1 ⇒ BC: x +y - 3 = PT 0 ⇒ (4; − C ( − 7) B 1); 4; . Thỏa mãn M 0,25 thuộc đoạn BC. Gọi trung điểm của BC là I (0;3) . uuu uuur r uuu uu uuu uu r r r r BC 2 BC 2 Ta có: DB.DC = ( DI + IB ).( DI + IC ) = DI 2 − ≥− 0,25 4 4 điểm) Dấu bằng xảy ra khi . Vậy D(0;3) D ≡I 2.(1 điểm) C thuộc mặt phẳng (P) nên C( a ; b ;a-b-1) 0.25 Tam giác ABC cân tại C => AC = BC ⇒ (a − 3) 2 + (b − 5) 2 + (5 − a + b) 2 = (a − 3) 2 + (b −1) 2 + (5 − a + b ) 2 ⇒b = 3 (1) 0,25 Ta có AB = 4, trung điểm AB là I (3;3; 4) 1 0,25 S ∆ABC = CI . AB = 2 17 ⇒CI = 17 => ( 3 −a ) +( 8 −a ) 2 2 = 17 (2) 2 a = 4 a = 7 Từ (1) và (2) ta có  b = 3 hoặc  b = 3   0,25 Vậy có hai điểm C(4 ; 3 ;0) , C(7;3;3) Ta có: (2 +x) =C 2 + 2012 C 2 0 2012 2012 1 2012 2011 x + + 2012 x 2012 ... C 2012 0.25 Đạo hàm hai vế ta có: 2012(2 +x) 2011 = C2012 2 2011 + C2012 2 2010 x... + 1 1 2 2 2012C2012 x 2011 2012 Nhân hai vế với ta có: x ≠0 Câu 2012 x (2 + ) 2011 = C 2012 2 2011 x + C 2012 2 2010 x 2 + + x 1 1 2 2 ... 2012C 2012 x 2012 2012 VIIa 0,25 Đạo hàm hai vế ta có: (1 2012  2011(2 +x) 2010 x + +x) 2011  = 2 C 2012 2 2011 + 2 C 2012 2 2010 x... + (2  1 1 2 2 2012 2 C2012 x 2011 2012 điểm) Cho x =−1 ta có: −2012.2010 =12 C2012 2 2011 −22 C2012 22010 + +( − k − k 2C2012 22012 −k +... −2012 2 C2012 1 2 ... 1) 1 k 2012 0,25 Ta có: C2012C2010 =2012.2010 1 1 0,25 ⇒ = 2012 C2010 + 2 C2012 22011 − 2 C2012 2 2010 + + − k − k 2 C2012 22012 − + − S C1 1 (1 1 2 2 ... ( 1) 1 k k ... 2012 2 C2012 ) = 2012 0 Câu 1. (1 điểm) ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và BD, kí hiệu VIb uuur uuu r uuur n (1; − AB 2); n (1; −7); n ( a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các đường BD AC (2 uuu uuu r r uuu uuu r r thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: ( cos n AB , nBD ) ( = cos nAC , n AB ) điểm) 0.25 a = −b 3 ⇔ a − 2b = a + b ⇔ 7a + 8ab + b = 0 ⇔  2 2 2 2 2 a = − b  7 Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0, ⇒ 0,25 Với b = - 7a : Chọn a = 1 b = - 7. Khi đó Phương trình AC: x – 7y +5 = 0 (loại vì ⇒
  • 6. AC không cắt BD) Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC ∩ BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:  7  x − y −1 = 0 x = 2  7 5 0,25  ⇔ ⇒I  ; ÷  x − 7 y + 14 = 0 y = 5 2 2   2 Ta có: A, C khác phía so với BD nên: NA +NC ≥AC  7 5 0,25 Dấu bằng xảy ra khi N = AC ∩ BD ⇒ ≡ N I . Vậy N ; ÷  2 2 . 2. (1 điểm) uuu r uuur Ta có: AB =(2; 2; − AC =(0; 2; 2). 2), Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của 0.25 AB, AC là: x+ − −= y+ − = y z 1 0, z 3 0. r uuu uuu r r Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n = AB, AC  =(8; − 4).   4; Suy ra (ABC): 0,25 2x − + + = y z 1 0 .  x + y − z −1 = 0 x = 0   Giải hệ:  y + z −3 = 0 ⇒ y = 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2; 1). 0,25 2 x − y + z + 1 = 0  z = 1   Bán kính mặt cầu là R =d ( I , (Oxz )) =2 . Vậy phương trình mặt cầu (S) là: x +( y −2) 2 2 +z− 2 = ( 1) 4 0,25 Xét khai triển (1 + ) = x C + x+ n C 0 n 1 C x n 2 n 2 + + n xn ... C n Lấy tích phân 2 vế cận từ 0 đến 2, ta được: 0.25 3n +1 −1 2 2 1 23 3 2 n +1 n ⇔ = 2Cn + 0 Cn + Cn +... + Cn Câu n +1 2 3 n +1 VIIb 2 1 22 2 2n 3n +1 −1 121 3n+1 −1 Cn + C n + 0 C n +... + Cn = n ⇔ = ⇔3n +1 = 243 ⇔n = 4 0,25 2 3 n +1 2( n +1) n +1 2( n +1) (1 1 điểm) P =( +3 x 2 ) 6 ⇒Tk +1 = C6 x 3k −6 ∉x ⇔k = 2 k 0,25 x Vậy số hạng không phụ thuộc x trong khai triển là: C6 32 =135 2 . 0,25