Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y Khoa Vinh
1. THS.BS. LÊ QUANG TUY NỀTHS.BS. LÊ QUANG TUY NỀ
B MÔN GI I PH UỘ Ả ẪB MÔN GI I PH UỘ Ả Ẫ
C QUANƠC QUANƠ
TH GIÁCỊTH GIÁCỊ
2. M TẮM TẮ
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1- MÔ TẢ CÁC THÀNH Ổ MẮT
2- MÔ TẢ CẤU TẠO CỦA NHÃN CẦU
3- MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN TRONG SUỐT CỦA
NHÃN CẦU
4- MÔ TẢ CẤU TẠO CỦA BỘ LỆ, CƠ VẬN ĐỘNG
NHÃN CẦU
5- MÔ TẢ SƠ LƯỢC CẤU TẠO, PHÂN NHÁNH CỦA
ĐỘNG MẠCH MẮT
3. M TẮM TẮ
C QUANƠ
TH GIÁCỊ
C QUANƠ
M T PHẮ Ụ
M TẮ
M C M TẠ Ổ Ắ
C NHÃNƠ
C UẦ
LÔNG MÀY B LỘ Ệ
MI M TẮ
NHÃN C UẦ TK TH GIÁCỊ
4. PHẦN Ổ MẮT
XƯƠNG
HÀM TRÊN
PHẦN MŨI
X. GÒ MÁ
X. SÀNG
X.LỆ
CÁNHLỚN
X.BƯỚM
M TẮM TẮC U T O M TẤ Ạ Ổ Ắ
THÀNH TRÊNTHÀNH TRÊN
CÁNH NHỎ
X. BƯỚM
THÀNH D IƯỚTHÀNH D IƯỚ
THÀNH NGOÀITHÀNH NGOÀI
THÀNH TRONGTHÀNH TRONG
5. M TẮM TẮ1- NHÃN C U:Ầ
L P XỚ ƠL P XỚ Ơ
5/6 SAU: C NG M CỦ Ạ
1/6 TR C: GIÁC M CƯỚ Ạ
RÃNH C NG M CỦ Ạ
(XOANG TM C NG M C)Ủ Ạ
B O V NHÃN C UẢ Ệ Ầ
-TH NG MÔ TR C g/mƯỢ ƯỚ
-LÁ GI I H N TR CỚ Ạ ƯỚ
-CH T RIÊNG g/mẤ
-LÁ GI I H N SAUỚ Ạ
-LÁ TRÊN C NG M CỦ Ạ
-CH T RIÊNG c/mẤ
-LÁ S C T c/mẮ Ố
7. M CH MÁU C A L P XẠ Ủ Ớ ƠM CH MÁU C A L P XẠ Ủ Ớ Ơ
Mạch máu của củng mạc:Mạch máu của củng mạc: củng mạc có rất ít mạchcủng mạc có rất ít mạch
máu, các động mạch đi vào củng mạc được xuấtmáu, các động mạch đi vào củng mạc được xuất
phát từ các động mạch mi ngắn sau và động mạchphát từ các động mạch mi ngắn sau và động mạch
mi ngắn trước. Các động mạch nối với nhau thànhmi ngắn trước. Các động mạch nối với nhau thành
một mạng lưới. Vùng củng mạc được nuôi dưỡngmột mạng lưới. Vùng củng mạc được nuôi dưỡng
tốt là vùng thượng củng mạc, phần củng mạc tiếptốt là vùng thượng củng mạc, phần củng mạc tiếp
nối với giác mạc và cực sau củng mạc xung quanhnối với giác mạc và cực sau củng mạc xung quanh
dây thần kinh thị giác (gọi là vùng Zinn – Haller dodây thần kinh thị giác (gọi là vùng Zinn – Haller do
các nhánh động mạch mi sau nối lại tạo thành). Cáccác nhánh động mạch mi sau nối lại tạo thành). Các
động mạch đổ về tĩnh mạch mi trước và tĩnh mạchđộng mạch đổ về tĩnh mạch mi trước và tĩnh mạch
mi giác mạc.mi giác mạc.
Mạch máu của giác mạc:Mạch máu của giác mạc: Ở bào thai mạch máuỞ bào thai mạch máu
nuôi giác mạc tạo thành một vòng xung quanh giácnuôi giác mạc tạo thành một vòng xung quanh giác
mạc. Từ đó có các mạch máu đi vào vùng trungmạc. Từ đó có các mạch máu đi vào vùng trung
tâm. Các mạch máu này thoái hoá và biến mất hoàntâm. Các mạch máu này thoái hoá và biến mất hoàn
toàn ở giai đoạn cuối của thời kỳ bào thai.toàn ở giai đoạn cuối của thời kỳ bào thai.
8. M TẮM TẮ1- NHÃN C U:Ầ
L P M CHỚ ẠL P M CHỚ Ạ
2/3 SAU PH N MÀNG M CHẦ Ạ
CÓ H C TẮ Ố
M NG M TỐ Ắ
TH MI ( C TH MIỂ Ơ Ể
MÕM MI)
- DINH D NGƯỠ
-MÀU M TẮ
- ĐI U TI T ÁNH SÁNGỀ Ế
CON NG IƯƠ
- LÁ TRÊN MÀNG M CHẠ
-LÁ M CHẠ
- LÁ Đ M MAO M CHỆ Ạ
-LÁ N NỀ
10. M CH MÁU C A L P M CHẠ Ủ Ớ ẠM CH MÁU C A L P M CHẠ Ủ Ớ Ạ
Mạch của màng mạch:Mạch của màng mạch:
Động mạch mi ngắn sau: Số lượng không hằngĐộng mạch mi ngắn sau: Số lượng không hằng
định, thường từ 7 – 8 động mạch. Các động mạchđịnh, thường từ 7 – 8 động mạch. Các động mạch
đi qua củng mạc ở quanh dây thần kinh thị giác, cácđi qua củng mạc ở quanh dây thần kinh thị giác, các
động mạch này chia nhánh chằng chịt ở mạch mạcđộng mạch này chia nhánh chằng chịt ở mạch mạc
tạo thành lưới mao mạch phong phú, ở phía trướctạo thành lưới mao mạch phong phú, ở phía trước
các động mạch mi ngắn sau nối với nhánh quặtcác động mạch mi ngắn sau nối với nhánh quặt
ngược của vòng động mạch lớn thuộc mống mắt.ngược của vòng động mạch lớn thuộc mống mắt.
Khi động mạch mi ngắn sau vừa chui qua củngKhi động mạch mi ngắn sau vừa chui qua củng
mạc; Một số động mạch phân nhánh nối với nhaumạc; Một số động mạch phân nhánh nối với nhau
thành vòng động mạch quanh dây thần kinh thị giác.thành vòng động mạch quanh dây thần kinh thị giác.
Những nhánh nối này còn nối tiếp với mạng nốiNhững nhánh nối này còn nối tiếp với mạng nối
mạch thần kinh thị giác với mạng lưới của võngmạch thần kinh thị giác với mạng lưới của võng
mạc.mạc.
13. M CH MÁU C A L P M CHẠ Ủ Ớ ẠM CH MÁU C A L P M CHẠ Ủ Ớ Ạ
Mạch máu của thể mi:Mạch máu của thể mi:
Thể mi có một mạng lưới rất phong phú và rấtThể mi có một mạng lưới rất phong phú và rất
quan trọngquan trọng
Động mạch của thể mi đến tách ra từ vòng độngĐộng mạch của thể mi đến tách ra từ vòng động
mạch lớn của mống mắt. Vòng này được cấumạch lớn của mống mắt. Vòng này được cấu
tạo từ hai động mạch mi dài sau và các độngtạo từ hai động mạch mi dài sau và các động
mạch mi trước là nhánh của động mạch cơ,mạch mi trước là nhánh của động mạch cơ,
nhánh này trước khi xuyên qua củng mạc phânnhánh này trước khi xuyên qua củng mạc phân
nhánh cho các kết mạc trước.nhánh cho các kết mạc trước.
Các tĩnh mạch thể mi chạy ra sau đổ về bốn tĩnhCác tĩnh mạch thể mi chạy ra sau đổ về bốn tĩnh
mạch xoắn.mạch xoắn.
15. M CH MÁU C A L P M CHẠ Ủ Ớ ẠM CH MÁU C A L P M CHẠ Ủ Ớ Ạ
Mạch máu cho mống mắt:Mạch máu cho mống mắt:
Các động mạch đều xuất phát từ vòng động mạchCác động mạch đều xuất phát từ vòng động mạch
lớn, vòng động mạch này nằm trong thể mi.lớn, vòng động mạch này nằm trong thể mi.
Các tiểu động mạch từ vòng động mạch lớn đi theoCác tiểu động mạch từ vòng động mạch lớn đi theo
hướng tới vùng tâm đồng tử xếp theo hình nan hoa,hướng tới vùng tâm đồng tử xếp theo hình nan hoa,
các tiểu động mạch nối với nhau ở hai vùng, châncác tiểu động mạch nối với nhau ở hai vùng, chân
cuống mắt và gần cơ vòng của mống mắt.cuống mắt và gần cơ vòng của mống mắt.
Các tĩnh mạch tập trung đổ vào các tĩnh mạch phíaCác tĩnh mạch tập trung đổ vào các tĩnh mạch phía
sau (4 tĩnh mạch xoắn).sau (4 tĩnh mạch xoắn).
17. M TẮM TẮ1- NHÃN C U:Ầ
L P VÕNG M CỚ ẠL P VÕNG M CỚ Ạ
2/3 SAU PH N VÕNG M CẦ Ạ
TH GIÁCỊ
VÕNG M C M NG M TẠ Ố Ắ
VÕNG M C TH MIẠ Ể
TH GIÁCỊ
HOÀNG ĐI MỂ
(V T VÕNG M C)Ế Ạ
TRCTHGIÁCỤỊ
ĐI M MÙỂ
(ĐĨA TK TH )Ị
18. M TẮM TẮ
ĐĨA TK THỊ
( ĐM TRUNG TÂM
VÕNG M C)Ạ
V T VÕNG M CẾ Ạ
1- NHÃN C U:Ầ
19.
20. M CH MÁU C A VÕNG M CẠ Ủ ẠM CH MÁU C A VÕNG M CẠ Ủ Ạ
Động mạch trung tâm võng mạcĐộng mạch trung tâm võng mạc (a. centralis(a. centralis
retinae)retinae)
Là nhánh của động mạch mắt, tách từ chỗ động mạchLà nhánh của động mạch mắt, tách từ chỗ động mạch
đi vào ổ mắt (cũng có khi tách cùng chỗ động mạchđi vào ổ mắt (cũng có khi tách cùng chỗ động mạch
lệ, động mạch mi dài sau và động mạch mi ngắn sau).lệ, động mạch mi dài sau và động mạch mi ngắn sau).
Lúc đầu động mạch đi ở ngoài và dưới dây thần kinhLúc đầu động mạch đi ở ngoài và dưới dây thần kinh
thị giác. Khi đến cách cực sau nhãn cầu khoảng 10thị giác. Khi đến cách cực sau nhãn cầu khoảng 10
mm, động mạch chui vào trong dây thần kinh thị giácmm, động mạch chui vào trong dây thần kinh thị giác
đi dọc theo trục của thần kinh thị đến gai thi giác.đi dọc theo trục của thần kinh thị đến gai thi giác.
Động mạch này có 4 đoạn:Động mạch này có 4 đoạn:
Đoạn trong hốc mắt: Động mạch nằm trong lớp mỡĐoạn trong hốc mắt: Động mạch nằm trong lớp mỡ
của hốc mắt giữa dây thần kinh thị giác ở phíacủa hốc mắt giữa dây thần kinh thị giác ở phía
trong và động mạch mắt ở phía ngoài cơ nâng mitrong và động mạch mắt ở phía ngoài cơ nâng mi
và cơ thẳng trên nằm trên động mạch.và cơ thẳng trên nằm trên động mạch.
21. M CH MÁU C A VÕNG M CẠ Ủ ẠM CH MÁU C A VÕNG M CẠ Ủ Ạ
Đoạn trong màng cứng: động mạch nằm áp sátĐoạn trong màng cứng: động mạch nằm áp sát
dưới dây thần kinh thị giác, nằm trong màng cứng,dưới dây thần kinh thị giác, nằm trong màng cứng,
liên quan với cơ thẳng dưới, hạch mi. Động mạch điliên quan với cơ thẳng dưới, hạch mi. Động mạch đi
ra trước cách nhãn cầu 10mm tạt ngang vào thầnra trước cách nhãn cầu 10mm tạt ngang vào thần
kinh thị giác sau đó đi vào trục của dây và được bọckinh thị giác sau đó đi vào trục của dây và được bọc
trong màng mềm.trong màng mềm.
Đoạn trong dây thần kinh thị giác: Động mạch nằmĐoạn trong dây thần kinh thị giác: Động mạch nằm
trong lòng dây thần kinh thị giác, đi song song vớitrong lòng dây thần kinh thị giác, đi song song với
tĩnh mạch trung tâm võng mạc. Động mạch nằmtĩnh mạch trung tâm võng mạc. Động mạch nằm
cách dịch thuỷ tinh thể một lớp tế bào thần kinhcách dịch thuỷ tinh thể một lớp tế bào thần kinh
đệm.đệm.
Đoạn trong võng mạc: Động mạch đến gần gai thịĐoạn trong võng mạc: Động mạch đến gần gai thị
giác thì chia làm hai nhánh (nhánh mũi và nhánhgiác thì chia làm hai nhánh (nhánh mũi và nhánh
thái dương), các nhánh này tiếp tục chia đôi đến tậnthái dương), các nhánh này tiếp tục chia đôi đến tận
vùng ngoài. Có trường hợp động mạch phân nhánhvùng ngoài. Có trường hợp động mạch phân nhánh
sớm nên khi quan sát ta có thể thấy ở gai thị có từ 4sớm nên khi quan sát ta có thể thấy ở gai thị có từ 4
đến 8 nhánh.đến 8 nhánh.
22. M TẮM TẮ
Mắt được nuôi dưỡng bởi động mạch mắt (Mắt được nuôi dưỡng bởi động mạch mắt (a.a.
ophtalmicaophtalmica) là một nhánh bên của động mạch) là một nhánh bên của động mạch
cảnh trong. Động mạch được tách trong sọ, saucảnh trong. Động mạch được tách trong sọ, sau
khi chui ra khỏi xoang tĩnh mạch hang. Độngkhi chui ra khỏi xoang tĩnh mạch hang. Động
mạch chạy cùng dây thần kinh thị giác, qua ốngmạch chạy cùng dây thần kinh thị giác, qua ống
thị giác để vào ổ mắt. Động mạch mắt cho ra 10thị giác để vào ổ mắt. Động mạch mắt cho ra 10
nhánh bên.nhánh bên.
1- Động mạch trung tâm võng mạc1- Động mạch trung tâm võng mạc:: chạy vàochạy vào
dây thị giác để tới võng mạc.dây thị giác để tới võng mạc.
2- Động mạch lệ2- Động mạch lệ..
3- Động mạch trên ổ mắt:3- Động mạch trên ổ mắt: đi theo nhánh tránđi theo nhánh trán
của dây thần kinh mắt.của dây thần kinh mắt.
23. M TẮM TẮ
4- Động mạc mi sau ngắn và mi sau dài4- Động mạc mi sau ngắn và mi sau dài::
5- Hai nhánh động mạch cơ (trên và dưới)5- Hai nhánh động mạch cơ (trên và dưới)
6- Hai động mạch sàng (sau và trước):6- Hai động mạch sàng (sau và trước):
7- Động mạch mi mắt (nối tiếp với động7- Động mạch mi mắt (nối tiếp với động
mạch mặt).mạch mặt).
8- Động mạch lưng mũi:8- Động mạch lưng mũi:
24. M TẮM TẮ1- NHÃN C U:Ầ
Đ NG M CH LỘ Ạ Ệ
Đ NG M CHM TỘ Ạ Ắ
Đ NG M CHỘ Ạ
TRUNG TÂM
VÕNG M CẠ
Đ NG M CHỘ Ạ
C NH TRONGẢ
Đ NG M CHỘ Ạ
TRÊN M TỔ Ắ
Đ NG M CH MI SAUỘ Ạ
Đ NG M CH MI TRONGỘ Ạ
Đ NG M CH MI NGOÀIỘ Ạ
29. M TẮM TẮ2- MÔI TR NG TRONG SU TƯỜ Ố
NHÃN C U:Ầ
2.3- TH U K1NH:Ầ
NHÂN
CH T TH U KÍNHẤ Ấ
VỎ
TH U KÍNHẤTH U KÍNHẤ
DÂY CH NGẰ
TREO TH U KÍNHẤ
30. M TẮM TẮ
2- MÔI TR NG TRONG SU TƯỜ Ố
NHÃN C U:Ầ
2.3- TH U K1NH:Ầ
31. M TẮM TẮ
Đ C TH TH Y TINHỤ Ể ỦĐ C TH TH Y TINHỤ Ể ỦCATARACT- GLAUCOMECATARACT- GLAUCOME
32. M TẮM TẮ
3- C QUAN M T PH :Ơ Ắ Ụ
3.1- M C M T:Ạ Ổ Ắ
NGO I C T M CẠ Ố Ạ
M C CẠ Ơ
BAO NHÃN C UẦ
33. M TẮM TẮ
3- C QUAN M T PH :Ơ Ắ Ụ
3.2- C NHÃN C U:Ơ Ầ
CƠ
TH NGẲ
TRONG
CƠ
TH NGẲ
NGOÀI
CƠ
TH NGẲ
TRÊN
CƠ
TH NGẲ
D IƯỚ
C
CH
ÉO
TRÊN
Ơ
C
CHÉO D
I
Ơ
ƯỚ
C NÂNG MI TRÊNƠ
DÂY TK
V N NHÃNẬ
NGOÀI( VI)
DÂY TK
RÒNG R C (IV)Ọ
DÂY TK
V N NHÃN ( III)Ậ
34. M TẮM TẮ
C TH NG TRÊN
Ơ
Ẳ
C
TH
NG D
I
Ơ
Ẳ
ƯỚ
C TH NG NGOÀI
Ơ Ẳ
C CHÉO TRÊN
Ơ
C
CH
ÉO
Ơ
D
I
ƯƠ
3- C QUAN M T PH :Ơ Ắ Ụ
3.2- C NHÃN C U:Ơ Ầ
C
NÂNG MI TRÊN
Ơ
VÒNG GÂN CHUNG
RÒNG R CỌ
X NGƯƠ
HÀM TRÊN
36. M TẮM TẮ
3- C QUAN M T PH :Ơ Ắ Ụ
3.3- B L :Ộ Ệ
B LỘ ỆB LỘ Ệ
TUY N L (PH NẾ Ệ Ầ
M T- PH N MÍ)Ổ Ắ Ầ
NG TI TỐ Ế
TUY N L (10- 12)Ế Ệ
TI U QU N LỂ Ả Ệ
TRÊN- D IƯỚ
TÚI LỆ
NG L MŨIỐ Ệ
37. M TẮM TẮ
3- C QUAN M T PH :Ơ Ắ Ụ
3.3- MI M T:Ắ