Di tich nha tho han mac tu diem du lich noi tieng cua binh dinh
HỆ THỐNG SỐ LIỆU DU LỊCH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 - 2012
1. Chỉ tiêu
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
Khách quốc tế (lượt) 1.226.000 1.433.000 +16.88 1.302.000 -9.14 1.580.000 +21.35 2.000.000 +26.58 2.350.000
Doanh thu (tỷ đồng) 3.762 5.217 +38.67 7.860 +50.66 10.812 +37.56 13.350 +23.47 16.200
Doanh nghiệp lữ hành (đvị) 287 286 -3.05 305 +6.64 292 -4.26 346 +18.49 452
- Quốc tế: 72 90 129 185 204 215
- Nội địa: 215 196 176 107 142 237
- Cty Liên doanh: 0 0 0 0 0 0
- VPĐD: 0 0 0 0 0 0
Cơ sở lưu trú: 640 801
- 5 sao: 8 10
- 4 sao: 7 7
- 3 sao 20 21
- 2 sao: 59 71
- 1 sao: 48 62
- Đạt chuẩn: 498 630
- Bệnh viện KS 5 sao
- Khu căn hộ cao cấp
Tổng số phòng: 17.891 20.982
Nguồn nhân lực (người) 19.260 24.075 26.001
- Ngành lữ hành: 4.785 5.981 6.500
- Ngành khách sạn: 12.639 15.798 16.001
- Ngành khác (vui chơi, giải trí…) 1.776 2.296 3.500
Hướng dẫn viên
- Quốc tế: 792 1.038 1.236
- Nội địa:
Cở sở đào tạo du lịch 31
- ĐH chuyên ngành du lịch: 0
- ĐH có đào tạo du lịch: 9
- Cao đẳng: 3
- Trung học: 19
Năm 2006Năm 2005
HỆ THỐNG SỐ LIỆU DU LỊCH TPHCM
(giai đoạn trước 2005 không có số liệu đầy đủ nên lấy số liệu từ 2005)
(thống kê theo giai đoạn 5 năm)
Năm 2001 Năm 2002
(thống kê theo giai đoạn 5 năm)
Năm 2003 Năm 2004
(Giai đoạn trước 2004: HDV du lịch quốc tế do Tổng Cục Du lịch quản lý. Đến năm 2004 mới giao về Sở quản lý nên ch
liệu từ năm 2004. Về HDV du lịch nội địa thì theo quy định của ngành: bắt đầu năm 2010 Sở mới quản lý bằng việc cấp thẻ,
thời gian trước 2009, các công ty du lịch tự tuyển dụng, đào tạo và quản lý)
2. Chỉ tiêu
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
% cùng
kỳ
Khách quốc tế (lượt) 2.700.000 +14.8 2.800.000 +3.7 2.600.000 -7.14 3.100.000 +19.23 3.500.000 +12.9 3.800.000
Doanh thu (tỷ đồng) 24.000 +48.15 31.000 +29.17 38.334 +23.65 44.918 +17.17 56.842 +26.55 71.279
Doanh nghiệp lữ hành (đvị) 541 +19.7 579 +7.02 593 +2.42 675 +13.83 731 +8.3 827
- Quốc tế: 275 281 291 337 400 458
- Nội địa: 266 289 293 318 314 351
- Cty Liên doanh: 9 9 9 10 10
- VPĐD: 24 11 7 8
Cơ sở lưu trú 948 +18.35 1.165 +22.89 1.350 1.461 +8.22 1.568 +7.32 1723
- 5 sao: 11 12 13 13 13 14
- 4 sao: 8 8 8 11 13 15
- 3 sao 25 29 35 44 49 60
- 2 sao: 90 111 140 159 180 201
- 1 sao: 155 241 424 558 655 830
- Đạt chuẩn: 659 763 728 674 656 601
- Bệnh viện KS 5 sao 1 1 1 1
- Khu căn hộ cao cấp 1 1 1 1 1
Tổng số phòng 23.940 27.665 31.591 34.091 36.611 40202
Nguồn nhân lực (người) 35.373 38.202
- Ngành lữ hành: 8.875 9.585 10400
- Ngành khách sạn: 21.701 23.437 25450
- Ngành khác (vui chơi, giải trí…) 4.797 5.18
- Hướng dẫn viên:
+ Quốc tế: 1.370 +10.84 1.553 +10.23 1.642 +5.73 1.132 -31.06 1.509 +33.30 1.826
+ Nội địa: 760 1.559 2.171
Cở sở đào tạo du lịch 37 45
- ĐH chuyên ngành du lịch: 0 0
- ĐH có đào tạo du lịch: 11 15
- Cao đẳng: 6 10
- Trung học: 2 20
Ghi chú: Lượng khách quốc tế tăng bình quân giai đoạn: 2001-2011 là khoảng 12% (11.6%), chiếm gần 60% (59.87%) lượng khách của cả nước.
- Doanh thu tăng bình quân giai đoạn: 2001-2011 là trên 30% (31.2%), chiếm trên 43% (43.5%) doanh thu của cả nước.
Năm 2012Năm 2011Năm 2008 Năm 2010Năm 2007 Năm 2009
- HDV quốc tế: năm 2010 giảm 31.06% so với năm 2009. Theo báo cáo của Sở VH, TT và DL: HDV quốc tế được cấp thẻ với thời hạn là 3 năm, Sở chỉ thống k
theo số thẻ còn hạn, nên số HDV giảm là do thẻ hết hạn.
3. - Cơ sở đào tạo du lịch: TP hiện chưa có trường Đại học đào tạo chuyên ngành du lịch. Ngày 09/5/2012, UBND.TP đã có CV số 2105/UBND-TM đề nghị Bộ VH,
TT và DL kiến nghị Chính phủ xem xét cho TPHCM thành lập mới 01 trường Đại học du lịch.
9. khach
Thực hiện
% cùng
kỳ
(I) / (II) Thực hiện
% cùng
kỳ
2006 2,350,000 17.5 65% 3,600,000 6 2006
2007 2,700,000 14.8 64% 4,200,000 17 2007
2008 2,800,000 3.7 66% 4,200,000 0 2008
2009 2,600,000 - 7.14 68% 3,800,000 -11 2009
2010 3,100,000 19.23 62% 5,000,000 31 2010
2011 3,500,000 12.9 58% 6,000,000 20 2011
2012 3,800,000 8.5 56% 6,800,000 13 2012
3,160,000 3.32
15,800,000
Đvt: lượt người
Năm
Hồ Chí Minh (I) Tỷ
trọng
Việt Nam (II)
Năm
10. doanh thu
Thực
hiện
% cùng
kỳ
(I) / (II)
Thực
hiện
%
cùng kỳ
16,200 21.35% 45% 36,000 20%
24,000 48.15% 42.85% 56,000 55%
31,000 29.17% 51.67% 60,000 7%
38,334 23.65% 56.37% 68,000 9%
44,918 17.17% 47.28% 95,000 40%
56,842 26.55 % 43.72% 130,000 30%
71,279 25.3% 44.5% 160,000 23%
48,475
Tỷ
trọng
Việt Nam (II)
(đvt: tỷ đồng) (đvt: tỷ đồng)
TP.Hồ Chí Minh
(I)
11. KHÁCH QUỐC TẾ THEO THỊ TRƯỜNG
NĂM 2001 2002 2003 2004 2005 2006
1 Anh 22,092 38,920 76,386 81,442 42,405 42,032
2 Nhật Bản 104,153 253,935 158,518 190,355 243,022 236,633
3 Pháp 34,730 48,502 50,377 58,006 70,646 64,293
4 Đức 8,767 18,240 16,609 26,105 34,677 35,774
5 Hàn Quốc 38,216 84,824 89,547 102,435 123,442 143,667
6 Đài Loan 103,035 195,107 172,738 207,614 208,006 193,382
7 Hoa Kỳ 143,791 235,246 180,497 249,179 295,164 308,261
8 Úc 77,064 109,928 123,540 124,388
9 Canada 27,865 38,015 45,063 48,429
10 Ý 4,341 5,095 8,700 6,671
11 Trung Quốc 14,524 38,878 38,932 45,185 62,847 75,839
Malaysia 42,084 54,992 55,282
Singapore 40,280 54,371 60,513
TT 2001 TT 2,002 TT
Hoa Kỳ 143,791 Nhật Bản 253,935 Hoa Kỳ
Nhật Bản 104,153 Hoa Kỳ 235,246 Đài Loan
Đài Loan 103,035 Đài Loan 195,107 Nhật Bản
Hàn Quốc 38,216 Hàn Quốc 84,824 Hàn Quốc
Pháp 34,730 Pháp 48,502 Úc
Anh 22,092 Anh 38,920 Anh
Trung Quốc 14,524 Trung Quốc 38,878 Pháp
Đức 8,767 Đức 18,240 Trung Quốc
Úc Úc Canada
Canada Canada Đức
Ý Ý Ý
Malaysia Malaysia Malaysia
Singapore Singapore Singapore
2001 2002 2003 2004 2005 2006
1 Hoa Kỳ Nhật Bản Hoa Kỳ Hoa Kỳ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
2 Nhật Bản Hoa Kỳ Đài Loan Đài Loan Nhật Bản Nhật Bản
3 Đài Loan Đài Loan Nhật Bản Nhật Bản Đài Loan Đài Loan
4 Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Úc Úc Hàn Quốc
5 Pháp Pháp Úc Hàn Quốc Hàn Quốc Úc
6 Anh Anh Anh Anh Pháp Trung Quốc
7 Trung Quốc Trung Quốc Pháp Pháp Trung Quốc Pháp
8 Đức Đức Trung Quốc Trung Quốc Malaysia Singapore
9 Úc Úc Canada Malaysia Singapore Malaysia
10 Canada Canada Đức Singapore Canada Canada
11 Ý Ý Ý Canada Anh Anh
12 Malaysia Malaysia Malaysia Đức Đức Đức
13 Singapore Singapore Singapore Ý Ý Ý
12. 2007 2008 2009 2010 2011 2012 TT 2006
Hoa Kỳ 308,261
Nhật Bản 236,633
Đài Loan 193,382
Hàn Quốc 143,667
Úc 124,388
Trung Quốc 75,839
Pháp 64,293
Singapore 60,513
Malaysia 55,282
Canada 48,429
Anh 42,032
Đức 35,774
Ý 6,671
2003 TT 2004 TT 2005
180,497 Hoa Kỳ 249,179 Hoa Kỳ 295,164
172,738 Đài Loan 207,614 Nhật Bản 243,022
158,518 Nhật Bản 190,355 Đài Loan 208,006
89,547 Úc 109,928 Úc 123,540
77,064 Hàn Quốc 102,435 Hàn Quốc 123,442
76,386 Anh 81,442 Pháp 70,646
50,377 Pháp 58,006 Trung Quốc 62,847
38,932 Trung Quốc 45,185 Malaysia 54,992
27,865 Malaysia 42,084 Singapore 54,371
16,609 Singapore 40,280 Canada 45,063
4,341 Canada 38,015 Anh 42,405
Đức 26,105 Đức 34,677
Ý 5,095 Ý 8,700
2007 2008 2009 2010 2011 2012
Hoa Kỳ Trung Quốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ x
Nhật Bản Hoa Kỳ Nhật Bản Nhật Bản x
Đài Loan Hàn Quốc Đài Loan Hàn Quốc x
Hàn Quốc Nhật Bản Hàn Quốc Úc x
Úc Đài Loan Úc Trung Quốc x
Trung Quốc Úc Trung Quốc Đài Loan x
Malaysia Malaysia Malaysia Malaysia x
Singapore Pháp Singapore Singapore x
Pháp Singapore Pháp Nga x
Canada Thái Lan Canada Pháp x