SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Download to read offline
1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH XD - TM - DV NGUYỆT SƠN
Mã số thuế : 0314232347
Đại diện pháp luật : TRẦN THẾ SƠN
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ trụ sở : 147/ 18 Nguyễn Sỹ Sách P.15 Quận Tân Bình TP.HCM
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Hồ Diêm Tiêu, tại Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
2. Mục tiêu dự án:
STT Mục tiêu hoạt động/ Tên ngành Mã ngành
1
Trồng cây hàng năm
khác phục vụ cho nhu
cầu cắm trại
Trồng cây hàng năm khác 0119
2 Trồng cây ăn quả 0121
3
Khai thác thuỷ sản
nội địa
Khai thác thuỷ sản nội địa 0312
4
Nuôi trồng thuỷ sản
nội địa
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 0322
5
Dịch vụ nhà nghỉ,
khách sạn, homestay
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
6 Dịch vụ nhà hàng
Nhà hàng và các dịch vụ ăn
uống phục vụ lưu động
5610
2
3. Quy mô đầu tư:
- Công suất thiết kế, sản phẩm dịch vụ cung cấp:
STT KHOẢN MỤC DOANH THU / NĂM (1000Đ)
1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500
2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800
3 Thu từ homestay 574.875
4 Thu từ bán cá 9.000.000
5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.971.000
6 Thu từ cây ăn trái 9.500.000
7 Thu từ các hoạt động khác 2.755.418
Tổng 34.247.593
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2
hoặc ha): 1.164.300 m2
.
- Quy mô kiến trúc xây dựng
STT
HẠNG MỤC XÂY
DỰNG
SỐ
LƯỢNG
(căn)
DIỆN
TÍCH
XÂY
DỰNG
(m2)
TẦNG
CAO
XÂY
DỰNG
(tầng)
DIỆN
TÍCH
SÀN
(m2)
SỐ
PHÒNG
KHÁCH
SẠN
(phòng)
KHU DU LỊCH HỒ
DIÊM TIÊU
8.716 8.716 20
A Các công trình chính 5.509,0 5.509,0
1 Văn phòng 1 600,0 1 600,0
2 Nhà hàng 1 577,0 1 577,0
3 Quán café 1 750,0 1 750,0
4 Khối khách sạn 1 2.365,0 1 2.365,0
5 Nhà hàng tiệc cưới 1 577,0 1 577,0
6 Nhà homestay 10 640,0 1 640,0
B Công trình thể thao 2.560,0 2.560,0
7 Sân tennis 2 1.310,0 1.310,0
8 Hồ bơi 1 1.250,0 1.250,0
C Công trình phụ trợ 646,5 647,0
9 Chòi nghỉ 9 576,0 1 576,0
10 Nhà tắm hồ bơi 1 20,5 1 21,0
11 Cổng vào chính 1 50,0 1 50,0
3
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
4.1. Địa điểm khu đất: Hồ Diêm Tiêu, tại Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Khu đất thực hiện dự án có tổng diện tích
1.164.300 m2. Loại đất hiện trạng là đất trồng cây lâu năm.
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
STT LOẠI ĐẤT
DIỆN TÍCH
(m2)
TỶ LỆ (%)
I Các công trình chính 5.509,0 0,47
2 Văn phòng 600,0 0,05
3 Nhà hàng 577,0 0,05
4 Quán café 750,0 0,06
5 Khối khách sạn 2.365,0 0,20
6 Nhà hàng tiệc cưới 577,0 0,05
7 Nhà homestay 640,0 0,05
II Công trình thể thao 2.560,0 0,22
1 Sân tennis 1.310,0 0,11
2 Hồ bơi 1.250,0 0,11
III Công trình phụ trợ 646,5 0,06
1 Chòi nghỉ 576,0 0,05
2 Nhà tắm hồ bơi 20,5 0,00
3 Cổng vào chính 50,0 0,00
IV Khu trồng cây cắm trại 33.000,0 2,83
V Đất giai đoạn 2 265.300,0 22,79
1 Trồng cây ăn quả (cam, xoài, táo...) 190.000,0 16,32
2 Biệt thự nghỉ dưỡng 75.300,0 6,47
VI Diện tích thuê mặt nước 857.284,5 73,63
TỔNG CỘNG 1.164.300,0 100
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Thuê đất Nhà nước 50 năm
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Đất được sử dụng đúng mục đích theo pháp luật, tiến hành quy hoạch trong năm
2018.
4
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: 58.369.310.000 đồng (Năm mươi tám tỷ ba trăm sáu mươi
chín triệu ba trăm mười nghìn đồng) và tương đương: 2,5 triệu đô la Mỹ, trong
đó:
Trong đó;
- Chi phí xây dựng công trình: 38.390.700.000 đồng
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu: 10.535.600.000 đồng
- Chi phí khác: 9.443.010.000 đồng.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư:
STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương
đương USD
1 CÔNG TY TNHH
XD - TM - DV
NGUYỆT SƠN
17.510.793.000 30%
- Vốn huy động vay ngân hàng: 40.858.517.000 đồng tương đương bằng 70% tổng
mức đầu tư dự án.
- Vốn khác: Không
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.
7. Tiến độ thực hiện dự án
Thời gian lập dự án xin chủ trương đầu tư: Tháng 10/2018 - 12/2018
- Giai đoạn 1:
Thời gian san lấp ủi, giao thông, làm mặt bằng từ: 01/2019 – 03/2019
Thời gian làm hạ tầng từ tháng 04/2019 – 2020
- Giai đoạn 2: Tiến hành xây dựng các biệt thự trên đất liền và trồng cây ăn quả
Thời gian dự kiến đi vào hoạt động và kinh doanh từ năm 2021.
5
8. Nhu cầu về lao động
TT Chức danh Số lượng
1 Giám đốc 1
2 Kế toán 5
3 Quản lý 20
4 Công nhân + Nhân viên 50
Cộng 76
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
9.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội
Dự án khai đã thác được thế mạnh về điều kiện đất đai, kinh tế - xã hội, đúng
theo quy hoạch của địa phương và thủ tướng chính phủ đã phê duyệt. Bên cạnh đó,
dự án cũng góp phần giải quyết và tạo ra 76 công ăn việc làm cho người dân tại địa
phương, nâng cao thu nhập của người dân và ổn định cuộc sống, làm phong phú
thêm đời sống văn hóa, tinh thần của cộng đồng dân cư.
Dự án góp phần đem lại một phần nguồn thu cho chủ đầu tư đồng thời cũng
giúp tăng thêm nguồn thu cho ngân sách nhà nước thông qua các thuế, các loại phí,
lệ phí trung bình mỗi năm khoảng 4,8 tỷ đồng. Đẩy mạnh việc thông thương, góp
một phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, thực hiện đúng chủ
trương, quy hoạch của thành phố. Hình thành nên hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng
bộ, đảm bảo cấp, thoát nước đầy đủ, kịp thời....
Kết quả phân tích hiệu quả kinh tế của dự án cho thấy tính hiệu quả của dự án
mang lại, tạo ra giá trị thặng dư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại địa
phương. Các chỉ tiêu tài chính của dự án như: NPV > 0; IRR > tỷ suất chiết
khấu,… là các minh chứng cho thấy tính hiệu quả cao về mặt kinh tế của dự án.
6
Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm của dự án.
TT Khoản mục Năm
2019 2020 2021 2022 2023
1 2 3 4 5
I Tổng doanh thu hằng năm - - 13.959.495 17.129.228 21.021.660
I.1 Thu từ cho khách sạn - - 3.942.000 5.365.500 6.132.000
1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80%
2 Số lượng phòng 30 30 30
3
Số phòng được thuê trong
năm
phòng 6.570 7.665 7.665
4 Đơn giá
1000
đồng/phòng
1.000 1.000 1.000
I.2
Thu từ kinh doanh nhà
hàng
- 2.365.200 2.759.400 3.153.600
1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80%
2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200
I.3 Thu từ homestay - 383.250 447.125 511.000
7
TT Khoản mục Năm
2019 2020 2021 2022 2023
1 2 3 4 5
1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80%
2 Số lượng phòng 10 10 10
3
Số phòng được thuê trong
năm
phòng 2.555 2.555 2.555
4 Đơn giá
1000
đồng/phòng
250 250 250
I.4 Thu từ bán cá - - 6.000.000 7.000.000 8.000.000
1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80%
2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50
I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng - - - - 1.314.000
1 Công suất thu hoạch % 60%
2 Số lượng căn 5
3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095
8
TT Khoản mục Năm
2019 2020 2021 2022 2023
1 2 3 4 5
4 Đơn giá
1000
đồng/căn
2.000
I.6 Thu từ cây ăn trái - -
1 Công suất thu hoạch %
2 Trọng lượng tấn
3 Đơn giá
1000
đồng/tấn
I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 1.269.045 1.557.203 1.911.060
II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng - 12.012.809 16.821.429 16.670.218 16.540.687
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% - - 139.595 171.292 210.217
2 Chi phí khấu hao TSCD "" 5.595.003 5.595.003 5.595.003 5.595.003
3 Chi phí lãi vay "" 4.085.852 4.085.852 3.631.868 3.177.885
4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356
5 Chi phí điện nước 2% - - 279.190 342.585 420.433
9
TT Khoản mục Năm
2019 2020 2021 2022 2023
1 2 3 4 5
6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400
7
Chi phí nguyên vật liệu cho
nhà hàng
40% - 946.080 1.103.760 1.261.440
8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000
9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954
10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
11
Chi phí chăm sóc, thức ăn,…
cho cá
5% - - 300.000 350.000 400.000
III Lợi nhuận trước thuế 0
-
12.012.809
-2.861.934 459.010 4.480.973
IV Thuế TNDN 0 0 0 100.982 985.814
V Lợi nhuận sau thuế 0
-
12.012.809
-2.861.934 358.028 3.495.159
10
TT Khoản mục Năm
2024 2025 2026 2027 2028
6 7 8 9 10
I Tổng doanh thu hằng năm
30.309.59
3
32.750.493 34.641.393 34.641.393 34.641.393
I.1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng phòng 30 30 30 30 30
3 Số phòng được thuê trong năm phòng 7.665 7.665 7.665 7.665 7.665
4 Đơn giá
1000
đồng/phòn
g
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 19.710 19.710
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200
I.3 Thu từ homestay 574.875 574.875 574.875 574.875 574.875
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
11
TT Khoản mục Năm
2024 2025 2026 2027 2028
6 7 8 9 10
2 Số lượng phòng 10 10 10 10 10
3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 2.555 2.555
4 Đơn giá
1000
đồng/phòn
g
250 250 250 250 250
I.4 Thu từ bán cá 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50
I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.533.000 1.752.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000
1 Công suất thu hoạch % 70% 80% 90% 90% 90%
2 Số lượng căn 5 5 5 5 5
3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095 1.095 1.095 1.095 1.095
4 Đơn giá
1000
đồng/căn
2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
12
TT Khoản mục Năm
2024 2025 2026 2027 2028
6 7 8 9 10
I.6 Thu từ cây ăn trái 6.000.000 8.000.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000
1 Công suất thu hoạch % 60% 80% 95% 95% 95%
2 Trọng lượng tấn 200 200 200 200 200
3 Đơn giá
1000
đồng/tấn
50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 2.755.418 2.977.318 3.149.218 3.149.218 3.149.218
II Tổng chi phí hằng năm
ngàn
đồng
16.573.02
2
16.192.265 14.039.075 13.585.092 13.131.108
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% 303.096 327.505 346.414 346.414 346.414
2 Chi phí khấu hao TSCD "" 5.595.003 5.595.003 3.839.070 3.839.070 3.839.070
3 Chi phí lãi vay "" 2.723.901 2.269.918 1.815.934 1.361.951 907.967
4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 105.356 105.356
5 Chi phí điện nước 2% 606.192 655.010 692.828 692.828 692.828
6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400
13
TT Khoản mục Năm
2024 2025 2026 2027 2028
6 7 8 9 10
7
Chi phí nguyên vật liệu cho
nhà hàng
40% 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120
8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000
9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 191.954
10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
11
Chi phí chăm sóc, thức ăn,…
cho cá
5% 450.000 450.000 450.000 450.000 450.000
III Lợi nhuận trước thuế
13.736.57
1
16.558.227 20.602.317 21.056.301 21.510.284
IV Thuế TNDN 3.022.046 3.642.810 4.532.510 4.632.386 4.732.263
V Lợi nhuận sau thuế
10.714.52
5
12.915.417 16.069.807 16.423.915 16.778.022
TT Khoản mục Năm 2029 2030 2031 2032 2033
14
11 12 13 14 15
I Tổng doanh thu hằng năm
34.641.39
3
34.641.393 34.641.393 34.641.393 34.641.393
I.1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng phòng 30 30 30 30 30
3 Số phòng được thuê trong năm phòng 7.665 7.665 7.665 7.665 7.665
4 Đơn giá
1000
đồng/phòn
g
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 19.710 19.710
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200
I.3 Thu từ homestay 574.875 574.875 574.875 574.875 574.875
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng phòng 10 10 10 10 10
15
TT Khoản mục Năm
2029 2030 2031 2032 2033
11 12 13 14 15
3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 2.555 2.555
4 Đơn giá
1000
đồng/phòn
g
250 250 250 250 250
I.4 Thu từ bán cá 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50
I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng căn 5 5 5 5 5
3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095 1.095 1.095 1.095 1.095
4 Đơn giá
1000
đồng/căn
2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
I.6 Thu từ cây ăn trái 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000
16
TT Khoản mục Năm
2029 2030 2031 2032 2033
11 12 13 14 15
1 Công suất thu hoạch % 95% 95% 95% 95% 95%
2 Trọng lượng tấn 200 200 200 200 200
3 Đơn giá
1000
đồng/tấn
50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218
II Tổng chi phí hằng năm
ngàn
đồng
12.677.12
5
8.384.071 8.384.071 8.384.071 8.384.071
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% 346.414 346.414 346.414 346.414 346.414
2 Chi phí khấu hao TSCD "" 3.839.070 - - -
3 Chi phí lãi vay "" 453.984 - - - -
4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 105.356 105.356
5 Chi phí điện nước 2% 692.828 692.828 692.828 692.828 692.828
6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400
7
Chi phí nguyên vật liệu cho
nhà hàng
40% 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120
17
TT Khoản mục Năm
2029 2030 2031 2032 2033
11 12 13 14 15
8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000
9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 191.954
10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
11
Chi phí chăm sóc, thức ăn,…
cho cá
5% 450.000 450.000 450.000 450.000 450.000
III Lợi nhuận trước thuế
21.964.26
8
26.257.321 26.257.321 26.257.321 26.257.321
IV Thuế TNDN 4.832.139 5.776.611 5.776.611 5.776.611 5.776.611
V Lợi nhuận sau thuế
17.132.12
9
20.480.711 20.480.711 20.480.711 20.480.711
18
TT Khoản mục Năm
2034 2035 2036 2037 2038
16 17 18 19 20
I Tổng doanh thu hằng năm
34.641.39
3
34.641.393 34.641.393 34.641.393 34.641.393
I.1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng phòng 30 30 30 30 30
3 Số phòng được thuê trong năm phòng 7.665 7.665 7.665 7.665 7.665
4 Đơn giá
1000
đồng/phòn
g
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 19.710 19.710
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200
I.3 Thu từ homestay 574.875 574.875 574.875 574.875 574.875
19
TT Khoản mục Năm
2034 2035 2036 2037 2038
16 17 18 19 20
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng phòng 10 10 10 10 10
3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 2.555 2.555
4 Đơn giá
1000
đồng/phòn
g
250 250 250 250 250
I.4 Thu từ bán cá 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50
I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
2 Số lượng căn 5 5 5 5 5
3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095 1.095 1.095 1.095 1.095
20
TT Khoản mục Năm
2034 2035 2036 2037 2038
16 17 18 19 20
4 Đơn giá
1000
đồng/căn
2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
I.6 Thu từ cây ăn trái 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000
1 Công suất thu hoạch % 95% 95% 95% 95% 95%
2 Trọng lượng tấn 200 200 200 200 200
3 Đơn giá
1000
đồng/tấn
50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218
II Tổng chi phí hằng năm
ngàn
đồng
8.384.071 8.384.071 8.384.071 8.384.071 8.384.071
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% 346.414 346.414 346.414 346.414 346.414
2 Chi phí khấu hao TSCD "" - - - - -
3 Chi phí lãi vay "" - - - - -
4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 105.356 105.356
5 Chi phí điện nước 2% 692.828 692.828 692.828 692.828 692.828
21
TT Khoản mục Năm
2034 2035 2036 2037 2038
16 17 18 19 20
6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400
7
Chi phí nguyên vật liệu cho
nhà hàng
40% 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120
8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000
9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 191.954
10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
11
Chi phí chăm sóc, thức ăn,…
cho cá
5% 450.000 450.000 450.000 450.000 450.000
III Lợi nhuận trước thuế
26.257.32
1
26.257.321 26.257.321 26.257.321 26.257.321
IV Thuế TNDN 5.776.611 5.776.611 5.776.611 5.776.611 5.776.611
V Lợi nhuận sau thuế
20.480.71
1
20.480.711 20.480.711 20.480.711 20.480.711
22
Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu của dự án.
Năm Vốn đầu tư
LN sau
thuế
Khấu hao Thu nhập
Suất
chiết
khấu
Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá
thu nhập
Chênh lệch
8,80
Thứ 1 19.278.315 0 - 0 1,000 19.278.315 0 -19.278.315
Thứ 2 21.760.247 -12.012.809 5.595.003 -6.417.805 0,919 20.000.227 -5.898.718 -45.177.260
Thứ 3 11.963.580 -2.861.934 5.595.003 2.733.069 0,845 10.106.560 2.308.834 -52.974.986
Thứ 4 5.367.167 358.028 5.595.003 5.953.031 0,776 4.167.335 4.622.229 -52.520.093
Thứ 5 - 3.495.159 5.595.003 9.090.162 0,714 - 6.487.181 -46.032.911
Thứ 6 - 10.714.525 5.595.003 16.309.529 0,656 - 10.697.860 -35.335.051
Thứ 7 - 12.915.417 5.595.003 18.510.421 0,603 - 11.159.453 -24.175.598
Thứ 8 - 16.069.807 3.839.070 19.908.877 0,554 - 11.031.752 -13.143.845
Thứ 9 - 16.423.915 3.839.070 20.262.985 0,509 - 10.319.823 -2.824.022
Thứ 10 - 16.778.022 3.839.070 20.617.092 0,468 - 9.650.890 6.826.867
Thứ 11 - 17.132.129 3.839.070 20.971.199 0,430 - 9.022.654 15.849.521
Thứ 12 - 20.480.711 - 20.480.711 0,395 - 8.098.921 23.948.442
23
Thứ 13 - 20.480.711 - 20.480.711 0,363 - 7.443.861 31.392.304
Thứ 14 - 20.480.711 - 20.480.711 0,334 - 6.841.784 38.234.088
Thứ 15 - 20.480.711 - 20.480.711 0,307 - 6.288.405 44.522.493
Thứ 16 - 20.480.711 - 20.480.711 0,282 - 5.779.784 50.302.276
Thứ 17 - 20.480.711 - 20.480.711 0,259 - 5.312.301 55.614.578
Thứ 18 - 20.480.711 - 20.480.711 0,238 - 4.882.630 60.497.208
Thứ 19 - 20.480.711 - 20.480.711 0,219 - 4.487.711 64.984.919
Thứ 20 - 20.480.711 - 20.480.711 0,201 - 4.124.735 69.109.653
Cộng 58.369.310 263.338.653 48.926.300 312.264.953 53.552.438
122.662.09
2
69.109.653
Khả năng hoàn vốn có chiết khấu = 2,29
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu 8
năm 4 tháng
24
Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV) của dự án.
Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập
Suất chiết
khấu i= Hiện giá vốn
đầu tư
Hiện giá thu
nhập
8,80%
Thứ 1 19.278.315 0 - 0 1,0000 19.278.315 0
Thứ 2 21.760.247 -12.012.809 5.595.003 -6.417.805 0,9191 20.000.227 -5.898.718
Thứ 3 11.963.580 -2.861.934 5.595.003 2.733.069 0,8448 10.106.560 2.308.834
Thứ 4 5.367.167 358.028 5.595.003 5.953.031 0,7764 4.167.335 4.622.229
Thứ 5 - 3.495.159 5.595.003 9.090.162 0,7136 - 6.487.181
Thứ 6 - 10.714.525 5.595.003 16.309.529 0,6559 - 10.697.860
Thứ 7 - 12.915.417 5.595.003 18.510.421 0,6029 - 11.159.453
Thứ 8 - 16.069.807 3.839.070 19.908.877 0,5541 - 11.031.752
Thứ 9 - 16.423.915 3.839.070 20.262.985 0,5093 - 10.319.823
Thứ 10 - 16.778.022 3.839.070 20.617.092 0,4681 - 9.650.890
Thứ 11 - 17.132.129 3.839.070 20.971.199 0,4302 - 9.022.654
25
Thứ 12 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3954 - 8.098.921
Thứ 13 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3635 - 7.443.861
Thứ 14 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3341 - 6.841.784
Thứ 15 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3070 - 6.288.405
Thứ 16 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2822 - 5.779.784
Thứ 17 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2594 - 5.312.301
Thứ 18 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2384 - 4.882.630
Thứ 19 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2191 - 4.487.711
Thứ 20 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2014 - 4.124.735
Cộng 58.369.310 263.338.653 48.926.300 312.264.953 53.552.438 122.662.092
Ghi chú: Vốn đầu tư bỏ ra vào đầu mỗi
năm.
NPV: 69.109.653
26
Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án.
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5
Lãi suất chiết khấu 20,550%
Hệ số 0,8295 0,6881 0,5708 0,4735 0,3928
1. Thu nhập 0 -6.417.805 2.733.069 5.953.031 9.090.162
Hiện giá thu nhập 0 -4.416.199 1.560.069 2.818.787 3.570.482
Lũy kế HGTN 0 -4.416.199 -2.856.130 -37.343 3.533.139
2. Chi phí XDCB 19.278.315 21.760.247 11.963.580 5.367.167 -
Hiện giá chi phí 15.991.902 14.973.589 6.828.956 2.541.378 -
Lũy kế HG chi phí 15.991.902 30.965.491 37.794.446 40.335.824 40.335.824
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10
Lãi suất chiết khấu 20,550%
Hệ số 0,3258 0,2703 0,2242 0,1860 0,1543
1. Thu nhập 16.309.529 18.510.421 19.908.877 20.262.985 20.617.092
27
Hiện giá thu nhập 5.314.075 5.003.035 4.463.701 3.768.624 3.180.811
Lũy kế HGTN 8.847.213 13.850.249 18.313.950 22.082.573 25.263.384
2. Chi phí XDCB - - - - -
Hiện giá chi phí - - - - -
Lũy kế HG chi phí 40.335.824 40.335.824 40.335.824 40.335.824 40.335.824
IRR= 20,550% > 8,80% Chứng tỏ dự án có hiệu quả.
28
9.2. Đánh giá tác động môi trường
Điều kiện tự nhiên
Khu vực xây dựng có địa hình tương đối bằng phẳng, nền đất có kết cấu địa
chất phù hợp với việc xây dựng xây dựng dự án, cần mặt bằng rộng. Khu đất có
các đặc điểm sau:
_ Nhiệt độ: Khu vực nam bộ có đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm có
2 mùa mưa nắng rõ rệt.
_ Địa hình: Địa hình bằng phẳng, có vị trí thuận lợi về giao thông.
a. Tác động của dự án tới môi trường.
Việc thực thi dự án sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh khu
vực lân cận, tác động trực tiếp đến quá trình sinh hoạt của các hộ dân sinh sống
xung quanh. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động đến môi trường
có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau:
- Giai đoạn thi công xây dựng.
- Giai đoạn vận hành.
- Giai đoạn ngưng hoạt động
 Nguồn gây ra ô nhiễm
Chất thải rắn
_ Rác thải trong quá trình thi công xây dựng: các loại bao bì đựng nguyên vật
liệu như giấy và một lượng nhỏ các loại bao nilon, đất đá do các hoạt động đào đất
xây dựng và các công trình phụ trợ khác.
_ Sự rơi vãi vật liệu như đá, cát, ... trong quá trình vận chuyển của các thiết bị
chuyên dụng đến nơi xây dựng.
_ Vật liệu dư thừa và các phế liệu thải ra.
_ Chất thải sinh hoạt của lực lượng nhân công lao động tham gia thi công.
Chất thải khí: Chất thải khí là nguồn gây ô nhiễm chính cho bầu khí quyển,
khí thải có thể phát ra từ các hoạt động trong các quá trình thi công từ giai đoạn
29
chuẩn bị nguyên vật liệu cho đến khi tháo dỡ các hạng mục công trình trong giai
đoạn ngừng hoạt động. Chủ yếu là khí thải phát sinh do hoạt động của động cơ
máy móc thi công cơ giới, phương tiện vận chuyển vật tư dụng cụ, thiết bị phục vụ
cho thi công.
Chất thải lỏng: Chất thải lỏng có ảnh hưởng trực tiếp đến vệ sinh môi trường
trong khu vực xây dựng khu biệt thự gây ảnh hưởng đến môi trường lân cận. Chất
thải lỏng của dự án gồm có nước thải từ quá trình xây dựng, nước thải sinh hoạt
của công nhân và nước mưa.
_ Dự án chỉ sử dụng nước trong các quá trình phối trộn nguyên vật liệu và
một lượng nhỏ dùng cho việc tưới tường, tưới đất để giữ ẩm và hạn chế bụi phát
tán vào môi trường xung quanh. Lượng nước thải từ quá trình xây dựng chỉ gồm
các loại chất trơ như đất cát, không mang các hàm lượng hữu cơ, các chất ô nhiễm
thấm vào lòng đất.
_ Nước thải sinh hoạt của của công nhân trong giai đoạn thi công rất ít, chủ
yếu là nước tắm rửa đơn thuần và một phần rất nhỏ các hoạt động vệ sinh khác vì
trong quá trình xây dựng hầu hết tất cả công nhân xây dựng không ở lại, chỉ có một
hoặc hai người ở lại bảo quản vật tư.
_ Nước mưa chảy tràn cuốn trôi các chất ô nhiễm bề mặt từ khu vực xây dựng
xuống các kênh rạch cận kề. Tuy nhiên, dự án đã có hệ thống thoát nước ngầm thu
nước do vậy kiểm soát được nguồn thải và xử lý nước bị ô nhiễm trước khi thải ra
ngoài.
Tiếng ồn.
_ Gây ra những ảnh hưởng trực tiếp lên hệ thần kinh làm giảm khả năng tập
trung và giảm năng suất lao động. Tiếng ồn có thể sinh ra theo những con đường
sau nhưng phải được kiểm soát và duy trì ở trong khoảng 80 – 85dBA theo tiêu
chuẩn quy định, tiếng ồn có thể phát sinh từ những nguồn.
_ Động cơ, máy móc thi công, và những thiết bị phục vụ xây dựng, lắp đặt.
_ Trong quá trình lao động như gò, hàn các chi tiết kim loại, và khung kèo sắt
… và quá trình đóng, tháo côppha, giàn giáo, vận chuyển vật liệu…
_ Từ động cơ máy nén khí, bơm, máy phát điện …
30
Bụi và khói
_ Khi hàm lượng bụi và khói vượt quá ngưỡng cho phép sẽ gây ra những bệnh
về đường hô hấp làm giảm khả năng lao động của công nhân. Bụi và khói được
sinh ra từ những lý do sau:
_ Từ các hoạt động chuyên chở vật liệu, tập kết đổ vật liệu đến nơi xây dựng.
_ Từ các đống tập kết vật liệu.
_ Từ các hoạt động đào bới san lấp.
_ Từ quá trình thi công: quá trình phối trộn nguyên vật liệu, quá trình đóng
tháo côppha…
 Mức độ ảnh hưởng tới môi trường
Ảnh hưởng đến chất lượng không khí:
Chất lượng không khí của khu vực xây dựng sẽ chịu ít nhiều biến đổi do các
hoạt động thực thi Dự án. Tuy nhiên, trong hai giai đoạn thi công xây dựng và tháo
dỡ công trình ngưng hoạt động, khói bụi và khí thải là tác nhân ô nhiễm đáng chú ý
nhất. Khí thải sinh ra từ các động cơ máy móc chủ yếu là khí NOx, CO, CO2,
SO2....Lượng khí thải phát sinh bởi hoạt động riêng rẽ các loại máy móc đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật là không đáng kể, trong điều kiện môi trường làm việc thông
thoáng ngoài trời thì mức độ ảnh hưởng trực tiếp đến con người là không đáng kể
tuy nhiên khi hàm lượng cao nó sẽ là tác nhân gây ra những ô nhiễm cho môi
trường và con người như: khí SO2 hoà tan được trong nước nên dễ phản ứng với
cơ quan hô hấp người và động vật.
Ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt:
Hoạt động xây dựng công trình có nhiều khả năng gây ảnh hưởng đến chất
lượng nước mặt. Do phải tiếp nhận lượng nước thải ra từ các quá trình thi công có
chứa chất nhiễm bẩn cao gồm các hoá chất như vết dầu mỡ rơi vãi từ các động cơ
máy móc trong quá trình thi công vận hành, nước thải sinh hoặt của công nhân
trong các lán trại ... cũng gây ra hiện tượng ô nhiễm, bồi lắng cho nguồn nước mặt.
Ảnh hưởng đến giao thông
31
Hoạt động của các loại phương tiện vận tải phục vụ công tác thi công xây
dựng lắp đặt sẽ làm gia tăng mật độ lưu thông trên các tuyến đường vào khu vực,
mang theo những bụi bẩn đất, cát từ công trường vào gây ảnh hưởng xấu đến chất
lượng đường xá, làm xuống cấp nhanh chóng các tuyến đường này.
Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
_ Không khí bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ lực lượng nhân
công làm việc tại công trường và cho cả cộng đồng dân cư. Gây ra các bệnh về cơ
quan hô hấp, dị ứng, viêm mắt ...
_ Tiếng ồn phát sinh chủ yếu trong qúa trình thi công xây dựng và tháo dỡ khi
công trình ngừng hoạt động. Ô nhiễm tiếng ồn tác động trực tiếp lên lực lượng lao
động tại công trình và cư dân sinh sống gần khu vực thực thi dự án. Tiếng ồn sẽ
gây căng thẳng, ức chế, làm giảm năng suất lao động, gây xáo trộn cuộc sống
thường ngày của người dân. Mặt khác khi độ ồn vượt quá giới hạn cho phép và kéo
dài sẽ ảnh hưởng đến cơ quan thính giác.
 Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường.
Giảm thiểu lượng chất thải
_ Trong quá trình thực thi dự án chất thải phát sinh ra là điều không tránh
khỏi. Tuy nhiên bằng các biện pháp kỹ thuật công nghệ phù hợp kết hợp với biện
pháp quản lý chặt chẽ ở từng bộ phận có thể giảm thiểu được số lượng lớn chất thải
phát sinh. Các biện pháp để giảm thiểu chất thải phát sinh:
_ Dự toán chính xác khối lượng nguyên vật liệu phục vụ cho thi công, giảm
thiểu lượng dư thừa tồn đọng sau khi xây dựng công trình.
_ Lựa chọn địa điểm tập kết nguyên vật liệu phù hợp nằm cuối hướng gió và
trên nền đất cao để tránh tình trạng hư hỏng và thất thoát khi chưa sử dụng đến.
_ Đề xuất những biện pháp giảm thiểu khói bụi và nước thải phát sinh trong
quá trình thi công.
Thu gom và xử lý chất thải: Việc thu gom và xử lý chất thải trước khi thải ra
ngoài môi trường là điều bắt buộc đối với khu vực xây dựng công trình. Trong dự
án này việc thu gom và xử lý chất thải phải được thực hiện từ khi xây dựng đến khi
32
đi bàn giao nhà và quá trình tháo dỡ ngưng hoạt động để tránh gây ảnh hưởng đến
hoạt động của trạm và môi trường khu vực xung quanh. Việc thu gom và xử lý
phải được phân loại theo các loại chất thải sau:
Chất thải rắn: Đây là loại chất thải phát sinh nhiều nhất trong qúa trình thi
công bao gồm đất, đá, giấy, khăn vải, ... là loại chất thải rất khó phân huỷ đòi hỏi
phải được thu gom, phân loại để có phương pháp xử lý thích hợp. Những nguyên
vật liệu dư thừa có thể tái sử dụng được thì phải được phân loại và để đúng nơi quy
định thuận tiện cho việc tái sử dụng hoặc bán phế liệu. Những loại rác thải khó
phân huỷ hoặc độc hại phải được thu gom và đặt cách xa công trường thi công, sao
cho tác động đến con người và môi trường là nhỏ nhất để vận chuyển đến nơi xử lý
theo quy định. Các phương tiện vận chuyển đất đá san lấp bắt buộc dùng tấm phủ
che chắn, giảm đến mức tối đa rơi vãi trên đường gây ảnh hưởng cho người lưu
thông và đảm bảo cảnh quan môi trường được sạch đẹp.
Chất thải khí:
_ Sinh ra trực tiếp trong quá trình thi công từ các máy móc thi công cơ giới,
phương tiện vận chuyển cần phải có những biện pháp để làm giảm lượng chất thải
khí ra ngoài môi trường, các biện pháp có thể dùng là:
_ Đối với các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công và các động cơ khác
cần thiết nên sử dụng loại nhiên liệu có khả năng cháy hoàn toàn, khí thải có hàm
lượng chất gây ô nhiễm thấp. Sử dụng máy móc động cơ mới đạt tiêu chuẩn kiểm
định và được chứng nhận không gây hại đối với môi trường.
_ Thường xuyên kiểm tra các hạng mục công trình nhằm ngăn ngừa, khắc
phục kịp thời các sự cố có thể xảy ra.
Chất thải lỏng Chất thải lỏng sinh ra trong quá trình xây dựng sẽ được thu
gom vào hệ thống thoát nước hiện hữu được bố trí quanh khu vực khu biệt thự.
Nước thải có chứa chất ô nhiễm sẽ được thu gom và chuyển giao cho đơn vị có
chức năng xử lý còn nước không bị ô nhiễm sẽ theo hệ thống thoát nước bề mặt và
thải trực tiếp ra ngoài.
Tiếng ồn: Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ cho công nhân trong quá trình
thi công, sắp xếp công việc một cách hợp lý khoa học để mức độ ảnh hưởng đến
33
công nhân làm việc trong khu vực xây dựng và ở khu vực lân cận là nhỏ nhất.
Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị. Thông thường chu kỳ bảo
dưỡng đối với thiết bị mới là 4-6 tháng/lần, thiết bị cũ là 3 tháng/lần. Bố trí cách ly
các nguồn gây ồn với xung quanh nhằm làm giảm tác động lan truyền của sóng
âm. Để biện pháp phân lập đạt hiệu quả cao hơn cần cách lý và bố trí thêm các
tường ngăn giữa các bộ phận.Trồng cây xanh để tạo bóng mát, hạn chế lan truyền
ồn ra môi trường. Hạn chế hoạt động vào ban đêm
Bụi và khói: Trong quá trình thi công xây dựng bụi và khói là những nhân tố
gây ảnh hưởng nhiều nhất đến công nhân lao động nó trực tiếp ảnh hưởng đến sức
khoẻ của người công nhân gây ra các bệnh về đường hô hấp, về mắt ...làm giảm
khả năng lao động. Để khắc phục những ô nhiễm đó cần thực hiện những biện
pháp sau:
_ Sử dụng nguyên vật liệu ít gây hại, thiết bị chuyên chở nguyên vật liệu phải
được che chắn cẩn thẩn tránh rơi vãi.
_ Thưởng xuyên rửa xe để tránh phát sinh bụi, đất cát trong khu đô thị khi di
chuyển.
_ Sử dụng những thiết bị bảo hộ cho công nhân khi làm việc trong tình trạng
khói bụi ô nhiễm như mặt nạ phòng độc, kính bảo vệ mắt....
_ Tăng cường trồng cây xanh ở những khu vực đất trống quanh khu vực thi
công dự án.
 Kết luận:
Dựa trên những đánh giá tác động môi trường ở phần trên chúng ta có thể thấy quá
trình thực thi dự án có thể gây tác động đến môi trường quanh khu vực dự án và
khu vực lân cận ở mức độ thấp không tác động nhiều đến môi trường, có chăng chỉ
là những tác động nhỏ trong khoảng thời gian ngắn không có tác động về lâu dài.
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thu nhập doanh nghiệp)
34
2. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi: (Nghị định 46/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của chính
phủ quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
3. Đề xuất hỗ trợ đầu tư:
3.1. Đề nghị UBND tỉnh Bình Định xem xét , trình tỉnh và sớm cấp Giấy chứng
nhận đầu tư để Chủ đầu tư có thể triển khai dự án.
3.2. Đề nghị UBNN tỉnh, các Sở, Ban, ngành xem xét giá thuê đất hợp lý
Bình Định, ngày ….. tháng…..năm……
Nhà đầu tư
CÔNG TY TNHH XD - TM - DV
NGUYỆT SƠN
TRẦN THẾ SƠN

More Related Content

What's hot

DỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃI
DỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃIDỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃI
DỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃIduan viet
 
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Dự án khu du lịch sinh thái
Dự án khu du lịch sinh tháiDự án khu du lịch sinh thái
Dự án khu du lịch sinh tháiduan viet
 
Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...
Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...
Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆPDỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆPLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 

What's hot (20)

DỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃI
DỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃIDỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃI
DỰ ÁN CÔNG VIÊN NƯỚC THẾ GIỚI _ QUẢNG NGÃI
 
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
 
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 saoLap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
 
Dự án đầu tư khu du lịch
Dự án đầu tư khu du lịchDự án đầu tư khu du lịch
Dự án đầu tư khu du lịch
 
Báo cáo tiền khả thi Nhà máy sản xuất Hạt nhựa tái sinh và các sản phẩm từ nh...
Báo cáo tiền khả thi Nhà máy sản xuất Hạt nhựa tái sinh và các sản phẩm từ nh...Báo cáo tiền khả thi Nhà máy sản xuất Hạt nhựa tái sinh và các sản phẩm từ nh...
Báo cáo tiền khả thi Nhà máy sản xuất Hạt nhựa tái sinh và các sản phẩm từ nh...
 
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
 
Dự án khu du lịch sinh thái
Dự án khu du lịch sinh tháiDự án khu du lịch sinh thái
Dự án khu du lịch sinh thái
 
Thuyết minh dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
Thuyết minh dự án đầu tư  Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...Thuyết minh dự án đầu tư  Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
Thuyết minh dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
 
Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...
Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...
Mẫu Đề xuất Dự Án Đầu Tư "Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi" ...
 
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
 
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
Dự án trồng trọt kết hợp chăn nuôi tổng hợp 0918755356
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356
Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356
Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
 
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
 
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆPDỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
 
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấpDự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
 
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
 

Similar to Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com.vn - 0918755356

Khái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdf
Khái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdfKhái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdf
Khái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdfDuyNguyn499137
 
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”
Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”
Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”Quách Đại Dương
 
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2luudankhoi1991
 
Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_taoNhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_taota_la_ta_157
 
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây l...
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính  giá thành sản phẩm xây l...Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính  giá thành sản phẩm xây l...
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây l...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Duc Dung Duc Dung
 
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số ngoc huyen
 
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1thuythuyi
 
Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Similar to Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com.vn - 0918755356 (20)

Khái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdf
Khái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdfKhái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdf
Khái toán TMĐT nhà máy wood pellets.pdf
 
Dự án Nhà máy cưa xẻ sấy gỗ, sản xuất vép ép, gỗ ghép thanh, viên nén gỗ Than...
Dự án Nhà máy cưa xẻ sấy gỗ, sản xuất vép ép, gỗ ghép thanh, viên nén gỗ Than...Dự án Nhà máy cưa xẻ sấy gỗ, sản xuất vép ép, gỗ ghép thanh, viên nén gỗ Than...
Dự án Nhà máy cưa xẻ sấy gỗ, sản xuất vép ép, gỗ ghép thanh, viên nén gỗ Than...
 
Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381
Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381
Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381
 
Tóm tắt dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng Windy tỉnh Bắc Giang 0903034381
Tóm tắt dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng Windy tỉnh Bắc Giang 0903034381Tóm tắt dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng Windy tỉnh Bắc Giang 0903034381
Tóm tắt dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng Windy tỉnh Bắc Giang 0903034381
 
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
 
dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè tới năm 2025.docx
dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè tới năm 2025.docxdự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè tới năm 2025.docx
dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè tới năm 2025.docx
 
Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”
Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”
Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”
 
Htkk
HtkkHtkk
Htkk
 
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
 
Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_taoNhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
Nhom 3 du_an_san_bong_da_co_nhan_tao
 
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây l...
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính  giá thành sản phẩm xây l...Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính  giá thành sản phẩm xây l...
Đề án case study 7 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây l...
 
Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Giải bài tập đề án, TOPICA: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
 
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin, ĐIỂM 8, HAY
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin, ĐIỂM 8, HAYBáo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin, ĐIỂM 8, HAY
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin, ĐIỂM 8, HAY
 
Chuyên đề lập Kế hoạch kinh doanh Sân Trượt Patin - TOPICA
Chuyên đề lập Kế hoạch kinh doanh Sân Trượt Patin - TOPICAChuyên đề lập Kế hoạch kinh doanh Sân Trượt Patin - TOPICA
Chuyên đề lập Kế hoạch kinh doanh Sân Trượt Patin - TOPICA
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Dịch Vụ Du Lịch
Báo Cáo Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Dịch Vụ Du LịchBáo Cáo Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Dịch Vụ Du Lịch
Báo Cáo Tốt Nghiệp Thực Trạng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Dịch Vụ Du Lịch
 
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
 
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
 
Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao 0918755356
 

More from Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

More from Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (20)

Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồngThuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thảiThuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆUTHUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
 
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VATDU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂYDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
 
DU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNGDU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNG
 
dự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệpdự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệp
 
chăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ caochăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ cao
 
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
 
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
 
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh tháiDự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
 
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
 
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
 
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
 
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
 
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
 

Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com.vn - 0918755356

  • 1. 1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------- ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ (Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư Ngày .... tháng ... năm....) I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH XD - TM - DV NGUYỆT SƠN Mã số thuế : 0314232347 Đại diện pháp luật : TRẦN THẾ SƠN Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ trụ sở : 147/ 18 Nguyễn Sỹ Sách P.15 Quận Tân Bình TP.HCM Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau: II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU 1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án: 1.1. Tên dự án: Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Hồ Diêm Tiêu, tại Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định 2. Mục tiêu dự án: STT Mục tiêu hoạt động/ Tên ngành Mã ngành 1 Trồng cây hàng năm khác phục vụ cho nhu cầu cắm trại Trồng cây hàng năm khác 0119 2 Trồng cây ăn quả 0121 3 Khai thác thuỷ sản nội địa Khai thác thuỷ sản nội địa 0312 4 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 0322 5 Dịch vụ nhà nghỉ, khách sạn, homestay Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510 6 Dịch vụ nhà hàng Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động 5610
  • 2. 2 3. Quy mô đầu tư: - Công suất thiết kế, sản phẩm dịch vụ cung cấp: STT KHOẢN MỤC DOANH THU / NĂM (1000Đ) 1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3 Thu từ homestay 574.875 4 Thu từ bán cá 9.000.000 5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.971.000 6 Thu từ cây ăn trái 9.500.000 7 Thu từ các hoạt động khác 2.755.418 Tổng 34.247.593 - Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): 1.164.300 m2 . - Quy mô kiến trúc xây dựng STT HẠNG MỤC XÂY DỰNG SỐ LƯỢNG (căn) DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) TẦNG CAO XÂY DỰNG (tầng) DIỆN TÍCH SÀN (m2) SỐ PHÒNG KHÁCH SẠN (phòng) KHU DU LỊCH HỒ DIÊM TIÊU 8.716 8.716 20 A Các công trình chính 5.509,0 5.509,0 1 Văn phòng 1 600,0 1 600,0 2 Nhà hàng 1 577,0 1 577,0 3 Quán café 1 750,0 1 750,0 4 Khối khách sạn 1 2.365,0 1 2.365,0 5 Nhà hàng tiệc cưới 1 577,0 1 577,0 6 Nhà homestay 10 640,0 1 640,0 B Công trình thể thao 2.560,0 2.560,0 7 Sân tennis 2 1.310,0 1.310,0 8 Hồ bơi 1 1.250,0 1.250,0 C Công trình phụ trợ 646,5 647,0 9 Chòi nghỉ 9 576,0 1 576,0 10 Nhà tắm hồ bơi 1 20,5 1 21,0 11 Cổng vào chính 1 50,0 1 50,0
  • 3. 3 4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất 4.1. Địa điểm khu đất: Hồ Diêm Tiêu, tại Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. 4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Khu đất thực hiện dự án có tổng diện tích 1.164.300 m2. Loại đất hiện trạng là đất trồng cây lâu năm. 4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH (m2) TỶ LỆ (%) I Các công trình chính 5.509,0 0,47 2 Văn phòng 600,0 0,05 3 Nhà hàng 577,0 0,05 4 Quán café 750,0 0,06 5 Khối khách sạn 2.365,0 0,20 6 Nhà hàng tiệc cưới 577,0 0,05 7 Nhà homestay 640,0 0,05 II Công trình thể thao 2.560,0 0,22 1 Sân tennis 1.310,0 0,11 2 Hồ bơi 1.250,0 0,11 III Công trình phụ trợ 646,5 0,06 1 Chòi nghỉ 576,0 0,05 2 Nhà tắm hồ bơi 20,5 0,00 3 Cổng vào chính 50,0 0,00 IV Khu trồng cây cắm trại 33.000,0 2,83 V Đất giai đoạn 2 265.300,0 22,79 1 Trồng cây ăn quả (cam, xoài, táo...) 190.000,0 16,32 2 Biệt thự nghỉ dưỡng 75.300,0 6,47 VI Diện tích thuê mặt nước 857.284,5 73,63 TỔNG CỘNG 1.164.300,0 100 4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Thuê đất Nhà nước 50 năm 4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai. Đất được sử dụng đúng mục đích theo pháp luật, tiến hành quy hoạch trong năm 2018.
  • 4. 4 5. Vốn đầu tư: 5.1. Tổng vốn đầu tư: 58.369.310.000 đồng (Năm mươi tám tỷ ba trăm sáu mươi chín triệu ba trăm mười nghìn đồng) và tương đương: 2,5 triệu đô la Mỹ, trong đó: Trong đó; - Chi phí xây dựng công trình: 38.390.700.000 đồng - Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu: 10.535.600.000 đồng - Chi phí khác: 9.443.010.000 đồng. 5.2. Nguồn vốn đầu tư: a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư: STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%) VNĐ Tương đương USD 1 CÔNG TY TNHH XD - TM - DV NGUYỆT SƠN 17.510.793.000 30% - Vốn huy động vay ngân hàng: 40.858.517.000 đồng tương đương bằng 70% tổng mức đầu tư dự án. - Vốn khác: Không 6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm. 7. Tiến độ thực hiện dự án Thời gian lập dự án xin chủ trương đầu tư: Tháng 10/2018 - 12/2018 - Giai đoạn 1: Thời gian san lấp ủi, giao thông, làm mặt bằng từ: 01/2019 – 03/2019 Thời gian làm hạ tầng từ tháng 04/2019 – 2020 - Giai đoạn 2: Tiến hành xây dựng các biệt thự trên đất liền và trồng cây ăn quả Thời gian dự kiến đi vào hoạt động và kinh doanh từ năm 2021.
  • 5. 5 8. Nhu cầu về lao động TT Chức danh Số lượng 1 Giám đốc 1 2 Kế toán 5 3 Quản lý 20 4 Công nhân + Nhân viên 50 Cộng 76 9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án 9.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội Dự án khai đã thác được thế mạnh về điều kiện đất đai, kinh tế - xã hội, đúng theo quy hoạch của địa phương và thủ tướng chính phủ đã phê duyệt. Bên cạnh đó, dự án cũng góp phần giải quyết và tạo ra 76 công ăn việc làm cho người dân tại địa phương, nâng cao thu nhập của người dân và ổn định cuộc sống, làm phong phú thêm đời sống văn hóa, tinh thần của cộng đồng dân cư. Dự án góp phần đem lại một phần nguồn thu cho chủ đầu tư đồng thời cũng giúp tăng thêm nguồn thu cho ngân sách nhà nước thông qua các thuế, các loại phí, lệ phí trung bình mỗi năm khoảng 4,8 tỷ đồng. Đẩy mạnh việc thông thương, góp một phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, thực hiện đúng chủ trương, quy hoạch của thành phố. Hình thành nên hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, đảm bảo cấp, thoát nước đầy đủ, kịp thời.... Kết quả phân tích hiệu quả kinh tế của dự án cho thấy tính hiệu quả của dự án mang lại, tạo ra giá trị thặng dư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương. Các chỉ tiêu tài chính của dự án như: NPV > 0; IRR > tỷ suất chiết khấu,… là các minh chứng cho thấy tính hiệu quả cao về mặt kinh tế của dự án.
  • 6. 6 Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm của dự án. TT Khoản mục Năm 2019 2020 2021 2022 2023 1 2 3 4 5 I Tổng doanh thu hằng năm - - 13.959.495 17.129.228 21.021.660 I.1 Thu từ cho khách sạn - - 3.942.000 5.365.500 6.132.000 1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80% 2 Số lượng phòng 30 30 30 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 6.570 7.665 7.665 4 Đơn giá 1000 đồng/phòng 1.000 1.000 1.000 I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng - 2.365.200 2.759.400 3.153.600 1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80% 2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 I.3 Thu từ homestay - 383.250 447.125 511.000
  • 7. 7 TT Khoản mục Năm 2019 2020 2021 2022 2023 1 2 3 4 5 1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80% 2 Số lượng phòng 10 10 10 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 4 Đơn giá 1000 đồng/phòng 250 250 250 I.4 Thu từ bán cá - - 6.000.000 7.000.000 8.000.000 1 Công suất thu hoạch % 60% 70% 80% 2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng - - - - 1.314.000 1 Công suất thu hoạch % 60% 2 Số lượng căn 5 3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095
  • 8. 8 TT Khoản mục Năm 2019 2020 2021 2022 2023 1 2 3 4 5 4 Đơn giá 1000 đồng/căn 2.000 I.6 Thu từ cây ăn trái - - 1 Công suất thu hoạch % 2 Trọng lượng tấn 3 Đơn giá 1000 đồng/tấn I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 1.269.045 1.557.203 1.911.060 II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng - 12.012.809 16.821.429 16.670.218 16.540.687 1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% - - 139.595 171.292 210.217 2 Chi phí khấu hao TSCD "" 5.595.003 5.595.003 5.595.003 5.595.003 3 Chi phí lãi vay "" 4.085.852 4.085.852 3.631.868 3.177.885 4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 5 Chi phí điện nước 2% - - 279.190 342.585 420.433
  • 9. 9 TT Khoản mục Năm 2019 2020 2021 2022 2023 1 2 3 4 5 6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 7 Chi phí nguyên vật liệu cho nhà hàng 40% - 946.080 1.103.760 1.261.440 8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 11 Chi phí chăm sóc, thức ăn,… cho cá 5% - - 300.000 350.000 400.000 III Lợi nhuận trước thuế 0 - 12.012.809 -2.861.934 459.010 4.480.973 IV Thuế TNDN 0 0 0 100.982 985.814 V Lợi nhuận sau thuế 0 - 12.012.809 -2.861.934 358.028 3.495.159
  • 10. 10 TT Khoản mục Năm 2024 2025 2026 2027 2028 6 7 8 9 10 I Tổng doanh thu hằng năm 30.309.59 3 32.750.493 34.641.393 34.641.393 34.641.393 I.1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng phòng 30 30 30 30 30 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 7.665 7.665 7.665 7.665 7.665 4 Đơn giá 1000 đồng/phòn g 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 19.710 19.710 4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200 I.3 Thu từ homestay 574.875 574.875 574.875 574.875 574.875 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90%
  • 11. 11 TT Khoản mục Năm 2024 2025 2026 2027 2028 6 7 8 9 10 2 Số lượng phòng 10 10 10 10 10 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 2.555 2.555 4 Đơn giá 1000 đồng/phòn g 250 250 250 250 250 I.4 Thu từ bán cá 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000 3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50 I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.533.000 1.752.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1 Công suất thu hoạch % 70% 80% 90% 90% 90% 2 Số lượng căn 5 5 5 5 5 3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095 1.095 1.095 1.095 1.095 4 Đơn giá 1000 đồng/căn 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
  • 12. 12 TT Khoản mục Năm 2024 2025 2026 2027 2028 6 7 8 9 10 I.6 Thu từ cây ăn trái 6.000.000 8.000.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000 1 Công suất thu hoạch % 60% 80% 95% 95% 95% 2 Trọng lượng tấn 200 200 200 200 200 3 Đơn giá 1000 đồng/tấn 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 2.755.418 2.977.318 3.149.218 3.149.218 3.149.218 II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng 16.573.02 2 16.192.265 14.039.075 13.585.092 13.131.108 1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% 303.096 327.505 346.414 346.414 346.414 2 Chi phí khấu hao TSCD "" 5.595.003 5.595.003 3.839.070 3.839.070 3.839.070 3 Chi phí lãi vay "" 2.723.901 2.269.918 1.815.934 1.361.951 907.967 4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 105.356 105.356 5 Chi phí điện nước 2% 606.192 655.010 692.828 692.828 692.828 6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400
  • 13. 13 TT Khoản mục Năm 2024 2025 2026 2027 2028 6 7 8 9 10 7 Chi phí nguyên vật liệu cho nhà hàng 40% 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 191.954 10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 11 Chi phí chăm sóc, thức ăn,… cho cá 5% 450.000 450.000 450.000 450.000 450.000 III Lợi nhuận trước thuế 13.736.57 1 16.558.227 20.602.317 21.056.301 21.510.284 IV Thuế TNDN 3.022.046 3.642.810 4.532.510 4.632.386 4.732.263 V Lợi nhuận sau thuế 10.714.52 5 12.915.417 16.069.807 16.423.915 16.778.022 TT Khoản mục Năm 2029 2030 2031 2032 2033
  • 14. 14 11 12 13 14 15 I Tổng doanh thu hằng năm 34.641.39 3 34.641.393 34.641.393 34.641.393 34.641.393 I.1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng phòng 30 30 30 30 30 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 7.665 7.665 7.665 7.665 7.665 4 Đơn giá 1000 đồng/phòn g 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 19.710 19.710 4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200 I.3 Thu từ homestay 574.875 574.875 574.875 574.875 574.875 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng phòng 10 10 10 10 10
  • 15. 15 TT Khoản mục Năm 2029 2030 2031 2032 2033 11 12 13 14 15 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 2.555 2.555 4 Đơn giá 1000 đồng/phòn g 250 250 250 250 250 I.4 Thu từ bán cá 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000 3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50 I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng căn 5 5 5 5 5 3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095 1.095 1.095 1.095 1.095 4 Đơn giá 1000 đồng/căn 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 I.6 Thu từ cây ăn trái 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000
  • 16. 16 TT Khoản mục Năm 2029 2030 2031 2032 2033 11 12 13 14 15 1 Công suất thu hoạch % 95% 95% 95% 95% 95% 2 Trọng lượng tấn 200 200 200 200 200 3 Đơn giá 1000 đồng/tấn 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218 II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng 12.677.12 5 8.384.071 8.384.071 8.384.071 8.384.071 1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% 346.414 346.414 346.414 346.414 346.414 2 Chi phí khấu hao TSCD "" 3.839.070 - - - 3 Chi phí lãi vay "" 453.984 - - - - 4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 105.356 105.356 5 Chi phí điện nước 2% 692.828 692.828 692.828 692.828 692.828 6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 7 Chi phí nguyên vật liệu cho nhà hàng 40% 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120
  • 17. 17 TT Khoản mục Năm 2029 2030 2031 2032 2033 11 12 13 14 15 8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 191.954 10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 11 Chi phí chăm sóc, thức ăn,… cho cá 5% 450.000 450.000 450.000 450.000 450.000 III Lợi nhuận trước thuế 21.964.26 8 26.257.321 26.257.321 26.257.321 26.257.321 IV Thuế TNDN 4.832.139 5.776.611 5.776.611 5.776.611 5.776.611 V Lợi nhuận sau thuế 17.132.12 9 20.480.711 20.480.711 20.480.711 20.480.711
  • 18. 18 TT Khoản mục Năm 2034 2035 2036 2037 2038 16 17 18 19 20 I Tổng doanh thu hằng năm 34.641.39 3 34.641.393 34.641.393 34.641.393 34.641.393 I.1 Thu từ cho khách sạn 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 6.898.500 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng phòng 30 30 30 30 30 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 7.665 7.665 7.665 7.665 7.665 4 Đơn giá 1000 đồng/phòn g 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 I.2 Thu từ kinh doanh nhà hàng 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 3.547.800 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng người 19.710 19.710 19.710 19.710 19.710 4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200 I.3 Thu từ homestay 574.875 574.875 574.875 574.875 574.875
  • 19. 19 TT Khoản mục Năm 2034 2035 2036 2037 2038 16 17 18 19 20 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng phòng 10 10 10 10 10 3 Số phòng được thuê trong năm phòng 2.555 2.555 2.555 2.555 2.555 4 Đơn giá 1000 đồng/phòn g 250 250 250 250 250 I.4 Thu từ bán cá 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 9.000.000 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Trọng lượng ký 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000 3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50 I.5 Thu từ biệt thự nghỉ dưỡng 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1.971.000 1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 2 Số lượng căn 5 5 5 5 5 3 Số căn được thuê trong năm căn 1.095 1.095 1.095 1.095 1.095
  • 20. 20 TT Khoản mục Năm 2034 2035 2036 2037 2038 16 17 18 19 20 4 Đơn giá 1000 đồng/căn 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 I.6 Thu từ cây ăn trái 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000 9.500.000 1 Công suất thu hoạch % 95% 95% 95% 95% 95% 2 Trọng lượng tấn 200 200 200 200 200 3 Đơn giá 1000 đồng/tấn 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 I.7 Thu từ các hoạt động khác 10% 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218 3.149.218 II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng 8.384.071 8.384.071 8.384.071 8.384.071 8.384.071 1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 1% 346.414 346.414 346.414 346.414 346.414 2 Chi phí khấu hao TSCD "" - - - - - 3 Chi phí lãi vay "" - - - - - 4 Chi phí bảo trì thiết bị 1% 105.356 105.356 105.356 105.356 105.356 5 Chi phí điện nước 2% 692.828 692.828 692.828 692.828 692.828
  • 21. 21 TT Khoản mục Năm 2034 2035 2036 2037 2038 16 17 18 19 20 6 Chi phí lương "" 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 3.038.400 7 Chi phí nguyên vật liệu cho nhà hàng 40% 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 1.419.120 8 Chi phí chăm sóc cây ăn trái 20% 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 1.140.000 9 Chi phí tu sửa 0,50% 191.954 191.954 191.954 191.954 191.954 10 Chi phí cá giống "" 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 11 Chi phí chăm sóc, thức ăn,… cho cá 5% 450.000 450.000 450.000 450.000 450.000 III Lợi nhuận trước thuế 26.257.32 1 26.257.321 26.257.321 26.257.321 26.257.321 IV Thuế TNDN 5.776.611 5.776.611 5.776.611 5.776.611 5.776.611 V Lợi nhuận sau thuế 20.480.71 1 20.480.711 20.480.711 20.480.711 20.480.711
  • 22. 22 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu của dự án. Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu Hiện giá vốn đầu tư Hiện giá thu nhập Chênh lệch 8,80 Thứ 1 19.278.315 0 - 0 1,000 19.278.315 0 -19.278.315 Thứ 2 21.760.247 -12.012.809 5.595.003 -6.417.805 0,919 20.000.227 -5.898.718 -45.177.260 Thứ 3 11.963.580 -2.861.934 5.595.003 2.733.069 0,845 10.106.560 2.308.834 -52.974.986 Thứ 4 5.367.167 358.028 5.595.003 5.953.031 0,776 4.167.335 4.622.229 -52.520.093 Thứ 5 - 3.495.159 5.595.003 9.090.162 0,714 - 6.487.181 -46.032.911 Thứ 6 - 10.714.525 5.595.003 16.309.529 0,656 - 10.697.860 -35.335.051 Thứ 7 - 12.915.417 5.595.003 18.510.421 0,603 - 11.159.453 -24.175.598 Thứ 8 - 16.069.807 3.839.070 19.908.877 0,554 - 11.031.752 -13.143.845 Thứ 9 - 16.423.915 3.839.070 20.262.985 0,509 - 10.319.823 -2.824.022 Thứ 10 - 16.778.022 3.839.070 20.617.092 0,468 - 9.650.890 6.826.867 Thứ 11 - 17.132.129 3.839.070 20.971.199 0,430 - 9.022.654 15.849.521 Thứ 12 - 20.480.711 - 20.480.711 0,395 - 8.098.921 23.948.442
  • 23. 23 Thứ 13 - 20.480.711 - 20.480.711 0,363 - 7.443.861 31.392.304 Thứ 14 - 20.480.711 - 20.480.711 0,334 - 6.841.784 38.234.088 Thứ 15 - 20.480.711 - 20.480.711 0,307 - 6.288.405 44.522.493 Thứ 16 - 20.480.711 - 20.480.711 0,282 - 5.779.784 50.302.276 Thứ 17 - 20.480.711 - 20.480.711 0,259 - 5.312.301 55.614.578 Thứ 18 - 20.480.711 - 20.480.711 0,238 - 4.882.630 60.497.208 Thứ 19 - 20.480.711 - 20.480.711 0,219 - 4.487.711 64.984.919 Thứ 20 - 20.480.711 - 20.480.711 0,201 - 4.124.735 69.109.653 Cộng 58.369.310 263.338.653 48.926.300 312.264.953 53.552.438 122.662.09 2 69.109.653 Khả năng hoàn vốn có chiết khấu = 2,29 Thời gian hoàn vốn có chiết khấu 8 năm 4 tháng
  • 24. 24 Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV) của dự án. Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu i= Hiện giá vốn đầu tư Hiện giá thu nhập 8,80% Thứ 1 19.278.315 0 - 0 1,0000 19.278.315 0 Thứ 2 21.760.247 -12.012.809 5.595.003 -6.417.805 0,9191 20.000.227 -5.898.718 Thứ 3 11.963.580 -2.861.934 5.595.003 2.733.069 0,8448 10.106.560 2.308.834 Thứ 4 5.367.167 358.028 5.595.003 5.953.031 0,7764 4.167.335 4.622.229 Thứ 5 - 3.495.159 5.595.003 9.090.162 0,7136 - 6.487.181 Thứ 6 - 10.714.525 5.595.003 16.309.529 0,6559 - 10.697.860 Thứ 7 - 12.915.417 5.595.003 18.510.421 0,6029 - 11.159.453 Thứ 8 - 16.069.807 3.839.070 19.908.877 0,5541 - 11.031.752 Thứ 9 - 16.423.915 3.839.070 20.262.985 0,5093 - 10.319.823 Thứ 10 - 16.778.022 3.839.070 20.617.092 0,4681 - 9.650.890 Thứ 11 - 17.132.129 3.839.070 20.971.199 0,4302 - 9.022.654
  • 25. 25 Thứ 12 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3954 - 8.098.921 Thứ 13 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3635 - 7.443.861 Thứ 14 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3341 - 6.841.784 Thứ 15 - 20.480.711 - 20.480.711 0,3070 - 6.288.405 Thứ 16 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2822 - 5.779.784 Thứ 17 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2594 - 5.312.301 Thứ 18 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2384 - 4.882.630 Thứ 19 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2191 - 4.487.711 Thứ 20 - 20.480.711 - 20.480.711 0,2014 - 4.124.735 Cộng 58.369.310 263.338.653 48.926.300 312.264.953 53.552.438 122.662.092 Ghi chú: Vốn đầu tư bỏ ra vào đầu mỗi năm. NPV: 69.109.653
  • 26. 26 Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án. Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Lãi suất chiết khấu 20,550% Hệ số 0,8295 0,6881 0,5708 0,4735 0,3928 1. Thu nhập 0 -6.417.805 2.733.069 5.953.031 9.090.162 Hiện giá thu nhập 0 -4.416.199 1.560.069 2.818.787 3.570.482 Lũy kế HGTN 0 -4.416.199 -2.856.130 -37.343 3.533.139 2. Chi phí XDCB 19.278.315 21.760.247 11.963.580 5.367.167 - Hiện giá chi phí 15.991.902 14.973.589 6.828.956 2.541.378 - Lũy kế HG chi phí 15.991.902 30.965.491 37.794.446 40.335.824 40.335.824 Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10 Lãi suất chiết khấu 20,550% Hệ số 0,3258 0,2703 0,2242 0,1860 0,1543 1. Thu nhập 16.309.529 18.510.421 19.908.877 20.262.985 20.617.092
  • 27. 27 Hiện giá thu nhập 5.314.075 5.003.035 4.463.701 3.768.624 3.180.811 Lũy kế HGTN 8.847.213 13.850.249 18.313.950 22.082.573 25.263.384 2. Chi phí XDCB - - - - - Hiện giá chi phí - - - - - Lũy kế HG chi phí 40.335.824 40.335.824 40.335.824 40.335.824 40.335.824 IRR= 20,550% > 8,80% Chứng tỏ dự án có hiệu quả.
  • 28. 28 9.2. Đánh giá tác động môi trường Điều kiện tự nhiên Khu vực xây dựng có địa hình tương đối bằng phẳng, nền đất có kết cấu địa chất phù hợp với việc xây dựng xây dựng dự án, cần mặt bằng rộng. Khu đất có các đặc điểm sau: _ Nhiệt độ: Khu vực nam bộ có đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm có 2 mùa mưa nắng rõ rệt. _ Địa hình: Địa hình bằng phẳng, có vị trí thuận lợi về giao thông. a. Tác động của dự án tới môi trường. Việc thực thi dự án sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh khu vực lân cận, tác động trực tiếp đến quá trình sinh hoạt của các hộ dân sinh sống xung quanh. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động đến môi trường có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau: - Giai đoạn thi công xây dựng. - Giai đoạn vận hành. - Giai đoạn ngưng hoạt động  Nguồn gây ra ô nhiễm Chất thải rắn _ Rác thải trong quá trình thi công xây dựng: các loại bao bì đựng nguyên vật liệu như giấy và một lượng nhỏ các loại bao nilon, đất đá do các hoạt động đào đất xây dựng và các công trình phụ trợ khác. _ Sự rơi vãi vật liệu như đá, cát, ... trong quá trình vận chuyển của các thiết bị chuyên dụng đến nơi xây dựng. _ Vật liệu dư thừa và các phế liệu thải ra. _ Chất thải sinh hoạt của lực lượng nhân công lao động tham gia thi công. Chất thải khí: Chất thải khí là nguồn gây ô nhiễm chính cho bầu khí quyển, khí thải có thể phát ra từ các hoạt động trong các quá trình thi công từ giai đoạn
  • 29. 29 chuẩn bị nguyên vật liệu cho đến khi tháo dỡ các hạng mục công trình trong giai đoạn ngừng hoạt động. Chủ yếu là khí thải phát sinh do hoạt động của động cơ máy móc thi công cơ giới, phương tiện vận chuyển vật tư dụng cụ, thiết bị phục vụ cho thi công. Chất thải lỏng: Chất thải lỏng có ảnh hưởng trực tiếp đến vệ sinh môi trường trong khu vực xây dựng khu biệt thự gây ảnh hưởng đến môi trường lân cận. Chất thải lỏng của dự án gồm có nước thải từ quá trình xây dựng, nước thải sinh hoạt của công nhân và nước mưa. _ Dự án chỉ sử dụng nước trong các quá trình phối trộn nguyên vật liệu và một lượng nhỏ dùng cho việc tưới tường, tưới đất để giữ ẩm và hạn chế bụi phát tán vào môi trường xung quanh. Lượng nước thải từ quá trình xây dựng chỉ gồm các loại chất trơ như đất cát, không mang các hàm lượng hữu cơ, các chất ô nhiễm thấm vào lòng đất. _ Nước thải sinh hoạt của của công nhân trong giai đoạn thi công rất ít, chủ yếu là nước tắm rửa đơn thuần và một phần rất nhỏ các hoạt động vệ sinh khác vì trong quá trình xây dựng hầu hết tất cả công nhân xây dựng không ở lại, chỉ có một hoặc hai người ở lại bảo quản vật tư. _ Nước mưa chảy tràn cuốn trôi các chất ô nhiễm bề mặt từ khu vực xây dựng xuống các kênh rạch cận kề. Tuy nhiên, dự án đã có hệ thống thoát nước ngầm thu nước do vậy kiểm soát được nguồn thải và xử lý nước bị ô nhiễm trước khi thải ra ngoài. Tiếng ồn. _ Gây ra những ảnh hưởng trực tiếp lên hệ thần kinh làm giảm khả năng tập trung và giảm năng suất lao động. Tiếng ồn có thể sinh ra theo những con đường sau nhưng phải được kiểm soát và duy trì ở trong khoảng 80 – 85dBA theo tiêu chuẩn quy định, tiếng ồn có thể phát sinh từ những nguồn. _ Động cơ, máy móc thi công, và những thiết bị phục vụ xây dựng, lắp đặt. _ Trong quá trình lao động như gò, hàn các chi tiết kim loại, và khung kèo sắt … và quá trình đóng, tháo côppha, giàn giáo, vận chuyển vật liệu… _ Từ động cơ máy nén khí, bơm, máy phát điện …
  • 30. 30 Bụi và khói _ Khi hàm lượng bụi và khói vượt quá ngưỡng cho phép sẽ gây ra những bệnh về đường hô hấp làm giảm khả năng lao động của công nhân. Bụi và khói được sinh ra từ những lý do sau: _ Từ các hoạt động chuyên chở vật liệu, tập kết đổ vật liệu đến nơi xây dựng. _ Từ các đống tập kết vật liệu. _ Từ các hoạt động đào bới san lấp. _ Từ quá trình thi công: quá trình phối trộn nguyên vật liệu, quá trình đóng tháo côppha…  Mức độ ảnh hưởng tới môi trường Ảnh hưởng đến chất lượng không khí: Chất lượng không khí của khu vực xây dựng sẽ chịu ít nhiều biến đổi do các hoạt động thực thi Dự án. Tuy nhiên, trong hai giai đoạn thi công xây dựng và tháo dỡ công trình ngưng hoạt động, khói bụi và khí thải là tác nhân ô nhiễm đáng chú ý nhất. Khí thải sinh ra từ các động cơ máy móc chủ yếu là khí NOx, CO, CO2, SO2....Lượng khí thải phát sinh bởi hoạt động riêng rẽ các loại máy móc đạt tiêu chuẩn kỹ thuật là không đáng kể, trong điều kiện môi trường làm việc thông thoáng ngoài trời thì mức độ ảnh hưởng trực tiếp đến con người là không đáng kể tuy nhiên khi hàm lượng cao nó sẽ là tác nhân gây ra những ô nhiễm cho môi trường và con người như: khí SO2 hoà tan được trong nước nên dễ phản ứng với cơ quan hô hấp người và động vật. Ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt: Hoạt động xây dựng công trình có nhiều khả năng gây ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt. Do phải tiếp nhận lượng nước thải ra từ các quá trình thi công có chứa chất nhiễm bẩn cao gồm các hoá chất như vết dầu mỡ rơi vãi từ các động cơ máy móc trong quá trình thi công vận hành, nước thải sinh hoặt của công nhân trong các lán trại ... cũng gây ra hiện tượng ô nhiễm, bồi lắng cho nguồn nước mặt. Ảnh hưởng đến giao thông
  • 31. 31 Hoạt động của các loại phương tiện vận tải phục vụ công tác thi công xây dựng lắp đặt sẽ làm gia tăng mật độ lưu thông trên các tuyến đường vào khu vực, mang theo những bụi bẩn đất, cát từ công trường vào gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng đường xá, làm xuống cấp nhanh chóng các tuyến đường này. Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng _ Không khí bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ lực lượng nhân công làm việc tại công trường và cho cả cộng đồng dân cư. Gây ra các bệnh về cơ quan hô hấp, dị ứng, viêm mắt ... _ Tiếng ồn phát sinh chủ yếu trong qúa trình thi công xây dựng và tháo dỡ khi công trình ngừng hoạt động. Ô nhiễm tiếng ồn tác động trực tiếp lên lực lượng lao động tại công trình và cư dân sinh sống gần khu vực thực thi dự án. Tiếng ồn sẽ gây căng thẳng, ức chế, làm giảm năng suất lao động, gây xáo trộn cuộc sống thường ngày của người dân. Mặt khác khi độ ồn vượt quá giới hạn cho phép và kéo dài sẽ ảnh hưởng đến cơ quan thính giác.  Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường. Giảm thiểu lượng chất thải _ Trong quá trình thực thi dự án chất thải phát sinh ra là điều không tránh khỏi. Tuy nhiên bằng các biện pháp kỹ thuật công nghệ phù hợp kết hợp với biện pháp quản lý chặt chẽ ở từng bộ phận có thể giảm thiểu được số lượng lớn chất thải phát sinh. Các biện pháp để giảm thiểu chất thải phát sinh: _ Dự toán chính xác khối lượng nguyên vật liệu phục vụ cho thi công, giảm thiểu lượng dư thừa tồn đọng sau khi xây dựng công trình. _ Lựa chọn địa điểm tập kết nguyên vật liệu phù hợp nằm cuối hướng gió và trên nền đất cao để tránh tình trạng hư hỏng và thất thoát khi chưa sử dụng đến. _ Đề xuất những biện pháp giảm thiểu khói bụi và nước thải phát sinh trong quá trình thi công. Thu gom và xử lý chất thải: Việc thu gom và xử lý chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường là điều bắt buộc đối với khu vực xây dựng công trình. Trong dự án này việc thu gom và xử lý chất thải phải được thực hiện từ khi xây dựng đến khi
  • 32. 32 đi bàn giao nhà và quá trình tháo dỡ ngưng hoạt động để tránh gây ảnh hưởng đến hoạt động của trạm và môi trường khu vực xung quanh. Việc thu gom và xử lý phải được phân loại theo các loại chất thải sau: Chất thải rắn: Đây là loại chất thải phát sinh nhiều nhất trong qúa trình thi công bao gồm đất, đá, giấy, khăn vải, ... là loại chất thải rất khó phân huỷ đòi hỏi phải được thu gom, phân loại để có phương pháp xử lý thích hợp. Những nguyên vật liệu dư thừa có thể tái sử dụng được thì phải được phân loại và để đúng nơi quy định thuận tiện cho việc tái sử dụng hoặc bán phế liệu. Những loại rác thải khó phân huỷ hoặc độc hại phải được thu gom và đặt cách xa công trường thi công, sao cho tác động đến con người và môi trường là nhỏ nhất để vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định. Các phương tiện vận chuyển đất đá san lấp bắt buộc dùng tấm phủ che chắn, giảm đến mức tối đa rơi vãi trên đường gây ảnh hưởng cho người lưu thông và đảm bảo cảnh quan môi trường được sạch đẹp. Chất thải khí: _ Sinh ra trực tiếp trong quá trình thi công từ các máy móc thi công cơ giới, phương tiện vận chuyển cần phải có những biện pháp để làm giảm lượng chất thải khí ra ngoài môi trường, các biện pháp có thể dùng là: _ Đối với các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công và các động cơ khác cần thiết nên sử dụng loại nhiên liệu có khả năng cháy hoàn toàn, khí thải có hàm lượng chất gây ô nhiễm thấp. Sử dụng máy móc động cơ mới đạt tiêu chuẩn kiểm định và được chứng nhận không gây hại đối với môi trường. _ Thường xuyên kiểm tra các hạng mục công trình nhằm ngăn ngừa, khắc phục kịp thời các sự cố có thể xảy ra. Chất thải lỏng Chất thải lỏng sinh ra trong quá trình xây dựng sẽ được thu gom vào hệ thống thoát nước hiện hữu được bố trí quanh khu vực khu biệt thự. Nước thải có chứa chất ô nhiễm sẽ được thu gom và chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý còn nước không bị ô nhiễm sẽ theo hệ thống thoát nước bề mặt và thải trực tiếp ra ngoài. Tiếng ồn: Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ cho công nhân trong quá trình thi công, sắp xếp công việc một cách hợp lý khoa học để mức độ ảnh hưởng đến
  • 33. 33 công nhân làm việc trong khu vực xây dựng và ở khu vực lân cận là nhỏ nhất. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị. Thông thường chu kỳ bảo dưỡng đối với thiết bị mới là 4-6 tháng/lần, thiết bị cũ là 3 tháng/lần. Bố trí cách ly các nguồn gây ồn với xung quanh nhằm làm giảm tác động lan truyền của sóng âm. Để biện pháp phân lập đạt hiệu quả cao hơn cần cách lý và bố trí thêm các tường ngăn giữa các bộ phận.Trồng cây xanh để tạo bóng mát, hạn chế lan truyền ồn ra môi trường. Hạn chế hoạt động vào ban đêm Bụi và khói: Trong quá trình thi công xây dựng bụi và khói là những nhân tố gây ảnh hưởng nhiều nhất đến công nhân lao động nó trực tiếp ảnh hưởng đến sức khoẻ của người công nhân gây ra các bệnh về đường hô hấp, về mắt ...làm giảm khả năng lao động. Để khắc phục những ô nhiễm đó cần thực hiện những biện pháp sau: _ Sử dụng nguyên vật liệu ít gây hại, thiết bị chuyên chở nguyên vật liệu phải được che chắn cẩn thẩn tránh rơi vãi. _ Thưởng xuyên rửa xe để tránh phát sinh bụi, đất cát trong khu đô thị khi di chuyển. _ Sử dụng những thiết bị bảo hộ cho công nhân khi làm việc trong tình trạng khói bụi ô nhiễm như mặt nạ phòng độc, kính bảo vệ mắt.... _ Tăng cường trồng cây xanh ở những khu vực đất trống quanh khu vực thi công dự án.  Kết luận: Dựa trên những đánh giá tác động môi trường ở phần trên chúng ta có thể thấy quá trình thực thi dự án có thể gây tác động đến môi trường quanh khu vực dự án và khu vực lân cận ở mức độ thấp không tác động nhiều đến môi trường, có chăng chỉ là những tác động nhỏ trong khoảng thời gian ngắn không có tác động về lâu dài. III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ 1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: Cơ sở pháp lý của ưu đãi (Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thu nhập doanh nghiệp)
  • 34. 34 2. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất. Cơ sở pháp lý của ưu đãi: (Nghị định 46/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của chính phủ quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước). 3. Đề xuất hỗ trợ đầu tư: 3.1. Đề nghị UBND tỉnh Bình Định xem xét , trình tỉnh và sớm cấp Giấy chứng nhận đầu tư để Chủ đầu tư có thể triển khai dự án. 3.2. Đề nghị UBNN tỉnh, các Sở, Ban, ngành xem xét giá thuê đất hợp lý Bình Định, ngày ….. tháng…..năm…… Nhà đầu tư CÔNG TY TNHH XD - TM - DV NGUYỆT SƠN TRẦN THẾ SƠN