Đề tài: Phân tích báo cáo tài chính cty cổ phần công nghiệp cao su Miền Nam
NGUYỄN THỊ HUYỀN_K36_PT TÀI CHÍNH CP THÀNH LONG SLIDES
1. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ BIỆN
PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THÀNH LONG
Sinh viên: Nguyễn Thị Huyền
MSSV: 112117
Lớp: Quản trị doanh nghiệp
Khóa : 36
Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Tiến Dũng
Viện Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội
2. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chương 1
• Cơ sở lý thuyết về phân tích tình hình
tài chính doanh nghiệp
Chương 2
• Phân tích thực trạng tình hình tài chính
Công ty Cổ phần Thành Long
Chương 3
• Thiết kế biện pháp cải thiện tình hình
tài chính Công ty Cổ phần Thành Long
Viện Kinh tế và Quản lý - Đại học Bách Khoa Hà Nội
3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Giới thiệu chung về Công ty Cổ
phần Thành Long
Tình hình tài chính Công ty Cổ
phần Thành Long
Thiết kế biện pháp cải thiện tình
hình tài chính tại Công ty Cổ
phần Thành Long
Công ty Cổ phần Thành Long
4. GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
Tên: Công ty Cổ phần Thành
Long
Tên tiếng Anh: Thanh Long
Joint Stock Company (Thanh
Long JSC)
Địa chỉ: Xã Đình Dù, Huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 03213.785.388
Fax: 03213.993.303
Website:
http://thanhlongcorp.vn
Quy mô: doanh nghiệp lớn
Tổng số lao động: 766 người
(2014)
Vốn điều lệ: 320.000.000.000
VNĐ
Tổng tài sản: 1.333.082.517.487
VNĐ (2014)
5. SẢN PHẨM CHỦ YẾU
Kết cấu cột
điện
• Cột điện mạ
kẽm nhúng
nóng
Kết cấu
dầm thép
• Dầm chữ H,
I
Công ty Cổ phần Thành Long
6. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH
LONG
Phân tích tổng hợp Dupont
Các tỷ số tài chính phản ánh năng lực
Dòng tiền
Dòng tiền từ hoạt động sản
xuất kinh doanh
Dòng tiền từ hoạt động đầu
tư
Dòng tiền từ hoạt động tài
chính
Tình hình hiệu quả hoạt động
Doanh thu Chi phí Lợi nhuận
Khái quát về tình hình tài chính
Cơ cấu và biến động về tài sản Cơ cấu và biến động về nguồn vốn
Công ty Cổ phần Thành Long
7. 2011 2012 2013 2014
Tài sản dài hạn 37.22% 28% 28.28% 27.68%
Tài sản ngắn
hạn
62.80% 72% 71.72% 72.32%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2011 2012 2013 2014
HTK 31.10% 29% 19.79% 25.04%
PTNH 21.10% 31% 46.62% 37.74%
TSNH 62.80% 72% 71.72% 72.32%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
2011 2012 2013 2014
PTDH 24.80% 17% 15.73% 17.51%
TSCĐ 3.10% 6% 7.92% 5.21%
BĐSĐT 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
ĐTTCDH 9.40% 5% 4.04% 4.45%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
Đồ thị 2: Tỷ trọng các loại tài sản trên tổng tài sản
Đồ thị 3: Các loại tài sản ngắn hạn
Đồ thị 4: Các loại tài sản dài hạn
Đồ thị 1: Khái quát về biến động tài sản
KHÁI QUÁT VỀ TÀI SẢN
8. KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN
Công ty Cổ phần Thành Long
Đồ thị 5: Biến động nguồn vốn Công ty Cổ phần Thành Long
9. 2011 2012 2013 2014
Nợ ngắn hạn 60.21% 46.00% 57.13% 52.69%
Nợ dài hạn 0.02% 26.00% 20.62% 22.70%
Nợ phải trả 60.23% 72.00% 77.75% 75.39%
0.02%
26.00%
20.62% 22.70%
60.23%
72.00%
77.75% 75.39%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
90.00%
Viện Kinh tế và Quản lý
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2011 2012 2013 2014
60.23 72 77.75 75.39
39.77 28 22.25 24.61
Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Đồ thị 7: Cơ cấu nợ phải trảĐồ thị 6: Cơ cấu nguồn vốn
KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN
10. Năm ĐVT 2011 2012 2013 2014
Vốn chủ sở hữu Triệu đồng 322,076 322,495 323,759 325,231
Nợ dài hạn Triệu đồng 177 300,016 300,000 300,000
VCSH + Nợ dài hạn Triệu đồng 322,253 622,511 623,759 625,231
Tài sản dài hạn Triệu đồng 301,310 323,363 411,534 365,806
Chênh lệch Triệu đồng 20,943 299,148 212,225 259,425
Tài sản ngắn hạn Triệu đồng 508,599 830,551 1,043,500 955,624
Nợ ngắn hạn Triệu đồng 487,657 531,404 831,275 696,199
Chênh lệch Triệu đồng 20,943 299,147 212,225 259,425
CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Bảng 2.9. Cân đối giữa nguồn vốn dài hạn và tài sản dài hạn
Công ty Cổ phần Thành Long
11. SƠ ĐỒ CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN VÀ TÀI
SẢN CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH LONG
TÀI SẢN
NỢ
VỐN CHỦ
SỞ HỮU
TÀI SẢN
NGẮN HẠN
TÀI SẢN DÀI
HẠN
NỢ NGẮN
HẠN
NGUỒN VỐN
DÀI HẠN
Công ty Cổ phần Thành Long
12. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DOANH THU
CHỈ TIÊU
2011 2012 2013 2014
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 258,161 99.91 790,034 99.60 900,607 99.18 589,333 97.60
- Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
258,161 790,034 900,607 589,333
2.Doanh thu hoạt động tài chính 84 0.03 3,133 0.39 2,628 0.29 841 0.14
3. Thu nhập khác 156 0.06 72 0.01 4,844 0.53 13,626 2.26
Tổng doanh thu 258,401 100 793,238 100 908,079 100 603,800 100
Bảng 2.10. Tỷ trọng các loại doanh thu
Công ty Cổ phần Thành Long
ĐVT: Triệu đồng
13. Bảng 2.11. Phân tích doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm 2011 2012 2013 2014
CHỈ TIÊU Giá trị
Tỷ
trọng
Giá trị
Tỷ
trọng
Giá trị
Tỷ
trọng
Giá trị
Tỷ
trọng
Tổng doanh thu BH
&CCDV
280,325 100% 790,034 100% 900,607 100% 589,333 100%
1. Doanh thu bán hàng hóa 274,855 98.05% 374,088 47.35% 125,299 13.91% 162,393 27.6%
2. Doanh thu bán các thành
phẩm
- - 410,743 51.99% 755,077 83.84% 290,725 49.3%
3. Doanh thu hàng mạ - - 1,556 0.20% 6,147 0.68% 13,923 2.4%
4. Doanh thu cung cấp
dịch vụ
5,470 1.95% 3,646 0.46% 14,084 1.56% 122,290 20.8%
ĐVT: Triệu đồng
Công ty Cổ phần Thành Long
14. Bảng 2.12. Phân tích tình hình biến động doanh thu 2011 - 2014
CHỈ TIÊU 2011 2012 2013 2014 2012/2011 2013/2012 2014/2013
+/- % +/- % +/- %
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
258,161 790,034 900,607 589,333 531,873 -0.31 110,573 -0.42 (311,274) -1.57
- Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
258,161 790,034 900,607 589,333 531,873
2.Doanh thu hoạt động tài chính 84 3,133 2,628 841 3,049 0.36 (505)
-
0.11
%
(1,787) -0.15
3. Thu nhập khác 156 72 4,844 13,626 (84) -0.05 4,772
0.52
%
8,782 1.72
Tổng doanh thu 258,401 793,238 908,079 603,800 534,837 114,840
(304,279
)
Công ty Cổ phần Thành Long
15. PHÂN TÍCH CHI PHÍ
Năm 2011 2012 2013 2014
Chỉ tiêu Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Doanh thu thuần 280,325 790,034 900,607 589,333
4. Giá vốn hàng bán 214,620 77 715,457 90.56 812,961 90.27 500,430 84.91
8. Chi phí bán hàng 2,893 1 20,915 2.65 18,042 2 12,108 2.05
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 11,316 4 18,615 2.36 32,659 3.63 46,696 7.92
Doanh thu hoạt động tài chính 84 3,133 2,628 841
7. Chi phí tài chính 28,529 339.8 37,358 11.92 38,570 14.68 28,528 33.93
- Trong đó: Chi phí lãi vay 25,177 299.8 33,614 10.73 35,286 13.43 27,146 32.29
Bảng 2.13. Phân tích tỷ trọng các loại chi phí
ĐVT: Triệu đồng
Công ty Cổ phần Thành Long
16. PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
Năm 2011 2012 2013 2014 Chênh lệch (+/-)
Chỉ tiêu Giá trị
Tỷ
trọng
% Giá trị
Tỷ
trọn
g % Giá trị
Tỷ
trọn
g % Giá trị
Tỷ
trọn
g %
2012/
2011
2013/
2011
2014/
2013
Doanh thu thuần về
BH & CCDV
258,161 100 790,034 100 900,607 100 589,333 100 531,873 110,573 (311,274)
Lợi nhuận gộp về BH
& CCDV
43,541 16.87 74,577 9.44 87,646 9.73 88,903
15.0
9
31,036 13,069 1,257
Lợi nhuận thuần từ
HĐKD
887 0.34 821 0.10 1,003 0.11 2,411 0.41 (66) 182 1,408
Lợi nhuận khác 98 (406) 1,642 0.18 (461) (504) 2,047 (2,103)
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
985 0.38 415 0.05 2,645 0.29 1,950 0.33 (570) 2,230 (695)
Lợi nhuận sau TTNDN 739 0.29 210 0.03 1,898 0.21 1,472 0.25 (529) 1,688 (426)
Bảng 2.15. Bảng phân tích lợi nhuận
ĐVT: Triệu đồng
Công ty Cổ phần Thành Long
17. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
Năm 2011 2012 2013 2014
Chỉ tiêu Giá trị
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
Tỷ trọng
(%)
I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD
1. Tiền thu từ BH, cung cấp DV &
doanh thu khác
272,124 91.65% 609,624 99.88% 753,775 98.53% 644,195 74.41%
2. Tiền thu khác từ HĐKD 24,787 8.35% 711 0.12% 11,269 1.47% 221,509 25.59%
Tổng dòng tiền vào từ HĐKD 296,911 100% 610,335 100% 765,044 100% 865,703 100%
3. Tiền chi trả cho nhà cung cấp HH
& DV
153,916 80.17% 244,203 84.20% 695,576 88.90% 120,287 26.16%
4. Tiền chi trả cho người lao động 2,631 1.37% 1,722 0.59% 23,921 3.06% 11,276 2.45%
5. Tiền chi trả lãi vay 2,974 1.55% 11,640 4.01% 57,598 7.36% 27,146 5.90%
6. Tiền chi nộp TTNDN - 946 0.12% 1,348 0.29%
7. Tiền chi khác cho HĐKD 32,474 16.91% 32,456 11.19% 4,421 0.57% 299,828 65.20%
Tổng dòng tiền ra từ HĐKD 191,994 100% 290,020 100% 782,461 100% 459,885 100%
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 104,917 > 0 320,315 > 0 (17,417) < 0 405,819 > 0
Bảng 2.16. Phân tích lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
ĐVT: Triệu đồng
Công ty Cổ phần Thành Long
18. Bảng 2.17. Phân tích lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Năm 2011 2012 2013 2014
Chỉ tiêu Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ & các TSDH khác 81 50.31 - - 39
2. Tiền thu hồi cho vay, mua các công cụ
nợ của các đơn vị khác
- - - -
3. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn
vào các đơn vị khác
- - - -
4. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức, &
lợi nhuận được chia
80 49.69 - - 33
Tổng dòng tiền vào từ HĐDĐT 161 100 0 0 72
5. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ &
các TSDH khác
- - 74,932 100 -
6. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợcủa các đơn vị khác - - - 26 100
7. Tiền chi đầu tư góp vốn
vào các đơn vị khác
600 100 - - -
Tổng dòng tiền ra từ HĐĐT 600 100 0 74,932 100 26 100
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT (439) < 0 (74,932) < 0 46 > 0
Công ty Cổ phần Thành Long
19. Bảng 2.18. Phân tích lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Năm 2011 2012 2013 2014
Chỉ tiêu Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
III. Lưu chuyển tiền từ HĐTC
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
- - - -
2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 5,020 100 29,643 100 551,321 100 44,610 100
Tổng dòng tiền vào từ HĐTC 5,020 29,643 551,321 44,610
3. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
- - - -
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 107,800 100 305,231 100 487,121 100 445,524 100
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính - - - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho CSH - - - -
Tổng dòng tiền ra từ HĐTC 107,800 100 305,231 100 487,121 100 445,524 100
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC (102,780) < 0 (275,588) < 0 64,200 > 0 (400,914) < 0
ĐVT: Triệu đồng
Công ty Cổ phần Thành Long
20. PHÂN TÍCH AN TOÀN TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu ĐVT 2011 2012 2013 2014
Chênh lệch (+/-)
2012/2011 2013/2012 2014/2013
Công ty Cổ phần Thành Long
KHH Lần 1.04 1.56 1.26 1.37 0.52 (0.31) 0.12
KN Lần 0.53 0.93 0.91 0.90 0.40 (0.02) (0.01)
Công ty CP Xây lắp điện 1 – Đối thủ cạnh tranh
KHH Lần - 1,14 1,16 1,50 - 0,02 0.34
KN Lần - 0.67 0.72 0.92 - 0.05 0.20
Công ty CP CT KCT Vneco.SSM – Đối thủ cạnh tranh
KHH Lần - 1,8 1,73 1,59 - (0.07) (0.14)
KN
Lần
- 1.22 1.49 1.12 - 0.27 (0.37)
Bảng 2.19. Các tỷ số về khả năng thanh toán
Công ty Cổ phần Thành Long
21. Bảng 2.21. Phân tích các cơ cấu tài chính dựa trên tỷ số
Chỉ tiêu
Công thức
tính
2011 2012 2013 2014
2012/
2011
(+/-)
2013/
2012
(+/-)
2014/
2013
(+/-)
Tỷ số cơ cấu TSNH TSNH/TTS 62.80% 71.98% 71.72% 72.32% 9.18% -0.26% 0.60%
Tỷ số cơ cấu TSDH TSDH/TTS 37.20% 28.02% 28.28% 27.68% -9.18% 0.26% -0.60%
Tỷ số tự tài trợ NVCSH/TTS 39.77% 27.95% 22.25% 24.61% -11.82% -5.70% 2.36%
Tỷ số tài trợ dài
hạn
(NVCSH+ND
H)/TTS
39.79% 53.95% 42.87% 47.31% 14.16% -11.08% 4.45%
Hệ số nợ
Nợ phải
trả/TTS
60.23% 72.05% 77.75% 75.39% 11.82% 5.7% -2.36%
Công ty Cổ phần Thành Long
22. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014
Tài sản ngắn hạn bình quân 494,305 669,575 937,025 1,999,123
Hàng tồn kho bình quân 190,877 294,252 312,129 309,378
Tổng tài sản bình quân 784,039 981,912 1,304,474 1,388,232
Nguồn vốn chủ sở hữu bình quân 321,859 322,285 323,127 324,495
Các khoản phải thu bình quân 432,929 266,363 520,125 588,549
Các khoản phải trả bình quân 462,175 73,146 60,659 230,079
Doanh thu thuần 258,161 790,034 900,607 589,333
Doanh số mua hàng thường niên 311,887 42,097 (398) 21,469
Vòng quay TSNH (DTT/TSNHBQ) (lần) 0.52 1.18 0.96 0.29
Vòng quay tổng tài sản (lần) 0.33 0.80 0.69 0.42
Vòng quay hàng tồn kho (lần) 1.35 2.68 2.89 1.90
Vòng quay các khoản phải thu (lần) 0.60 2.97 1.73 1.00
Vòng quay các khoản phải trả (lần) 0.67 0.58 (0.01) 0.09
Thời gian thu tiền bán hàng (ngày) 612.1 123 211 365
Thời gian thanh toán tiền mua hàng (ngày) 541 634 (55,594) 3,912
Bảng 2.23. Phân tích các tỷ số về khả năng hoạt động
Công ty Cổ phần Thành Long
23. Bảng 2.26. Phân tích các tỷ số về khả năng sinh lời
Chỉ tiêu Công thức tính 2011 2012 2013 2014
I.Công ty Cổ phần Thành Long
TTS bình quân 784,039 981,912 1,304,474 1,388,232
VCSH bình quân 321,859 322,285 323,127 324,495
Doanh thu thuần 258,161 790,034 900,607 589,333
Lợi nhuận sau thuế 739 210 1,898 1,472
Sức sinh lời của doanh thu thuần LNST/ Doanh thu thuần
0.29% 0.03% 0.21% 0.25%
Sức sinh lời của VCSH LNST/VCSH bình quân 0.23% 0.07% 0.59% 0.45%
Sức sinh lời của vốn kinh doanh LNST/ TTS bình quân 0.09% 0.02% 0.15% 0.11%
II. Công ty Cổ phần Xây lắp điện 1
Sức sinh lời của DTT LNST/ Doanh thu thuần - 4,36% 6,88% 13.66%
Sức sinh lời của VCSH 19,1% 30,1% 49.0%
Sức sinh lời của vốn kinh doanh - 4,9% 6,6% 20.4%
III. Công ty Cổ phần Chế tạo Kết cấu thép VNeco.SSM
Sức sinh lời của doanh thu thuần LNST/ Doanh thu thuần - 70% 4% 3,5%
Sức sinh lời của VCSH LNST/VCSH bình quân - 6% 12% 9%
Sức sinh lời của vốn kinh doanh LNST/ TTS bình quân - 3% 6% 1,7%
Công ty Cổ phần Thành Long
25. PHÂN TÍCH DUPONT
Chỉ tiêu Công thức 2011 2012 2013 2014
Sức sinh lời của doanh thu
thuần ROS
LNST/ DTT 0.29% 0.03% 0.21% 0.25%
Vòng quay tài sản SOA DTT/TTSbq 32.93% 80.46% 69.04% 42.45%
Đòn bẩy tài chính L TTSbq/NVCSHbq 243.60% 304.67% 403.70% 427.81%
Sức sinh lời của vốn kinh
doanh ROA
LNST/ TTS bq 0.09% 0.02% 0.15% 0.11%
Sức sinh lời của VCSH ROE LNST/VCSH bq 0.23% 0.07% 0.59% 0.45%
Công ty Cổ phần Thành Long
ROA= SOA x ROS =
DTT
x
LNST
TTSbq DTT
ROE = ROA x L = LNST x TTSbq
TTSbq NVSCHbq
Khai triển hai đẳng thức ROA và ROE:
Bảng 2.27. Phân tích tỷ số sinh lời theo đẳng thức Dupont
26. Các nhân tố bên trong
Công tác xúc tiến bán hàng chiếm
nhiều thời gian và nguồn lực
Hệ thống máy móc nhà xưởng cũ
kỹ, xuống cấp thường xuyên hỏng
hóc, tỷ lệ khuyết tật sản phẩm cao
Quy trình chuyển giao sản phẩm
chưa được hoàn thiện, khâu kiểm
tra chất lượng sản phẩm yếu
Lực lượng lao động phân bổ chưa
hợp lý
Công ty huy động vốn hoàn toàn
bằng nguồn vốn vay tín dụng, chi
phí vốn lớn
Các nhân tố bên ngoài
Giai đoạn 2011 – 2014 là giai
đoạn nền kinh tế thế giới phục hồi
sau khủng hoảng, nền kinh tế Việt
Nam còn nhiều bất ổn, lãi suất
cho doanh nghiệp vay lớn
Ảnh hưởng lớn từ hai ngành lớn
là ngành xây dựng, và ngành thép
Áp lực từ nhà cung cấp và khách
hàng
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Công ty Cổ phần Thành Long
27. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
Về cơ cấu tài sản – nguồn vốn:
• Quy mô doanh nghiệp được mở rộng, tập trung trong hoạt động sản xuất kinh doanh
• Nợ phải trả có xu hướng tăng, và có tốc độ tăng nhanh
Về khả năng thanh toán
• Chưa đảm bảo an toàn cho tính thanh khoản của công ty, hệ số thanh khoản còn ở mức
thấp
• Đã có chiều hướng tăng lên tích cực qua 4 năm
Về khả năng hoạt động
• Sức hoạt động còn nằm ở mức thấp
Về khả năng sinh lời
• Chưa đạt được hiệu quả
• Mức sinh lời nằm ở mức rất thấp
Về công tác quản trị tài chính
• Đội ngũ cán bộ tài chính tuy lớn nhưng chưa có nghiệp vụ cao
• Chưa xây dựng được kế hoạch tài chính theo chiến lược trung và dài hạn
• Chưa tổ chức được hoạt động phân tích tình hình tài chính thường xuyên
Công ty Cổ phần Thành Long
28. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH CHO CÔNG TY CỔ
PHẦN THÀNH LONG
Công ty Cổ phần Thành Long
29. BIỆN PHÁP 1: TIẾT KIỆM CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Mục tiêu của biện pháp
Giảm chi phí, tăng lợi nhuận cho Công ty
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Căn cứ của biện pháp
Dựa vào kết quả thực tế điều tra về chi phí quản lý doanh
nghiệp tại Thành Long
Tính khả thi khi áp dụng biện pháp
Nội dung của biện pháp
Xây dựng định biên nhân sự cho các phòng, ban và thiết lập
mức lương hợp lý cho từng vị trí
Lên định mức sử dụng văn phòng phẩm, các chi phí đồ
dùng văn phòng, các chi phí dịch vụ mua ngoài
Công ty Cổ phần Thành Long
30. BIỆN PHÁP 1: TIẾT KIỆM CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Thành Long
Chỉ tiêu Đơn vị
Trước
biện pháp
Sau
biện pháp
Chênh lệch
+/- %
Doanh thu thuần Tr.đ 589,333 589,333 0 0.00%
Tổng chi phí Tr.đ 587,762 584,101 (3,661) -0.62%
LNTT Tr.đ 1,950 5,232 3,282 168.32%
LNST Tr.đ 1,472 3,924 2,452 166.65%
ROS % 0.25% 0.67% 0.42%
ROA % 0.45% 1.21% 0.76%
ROE % 0.11% 0.28% 0.18%
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp kết quả vủa biện pháp tiết kiệm chi phí quản lý doanh
nghiệp
31. BIỆN PHÁP 2: GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI
THU NGẮN HẠN
Mục tiêu của biện pháp
Giảm tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn, nâng cao hiệu quả sử
dụng tài sản
Tăng khả năng thanh toán cho công ty, giảm kỳ thu tiền bình quân
Căn cứ của biện pháp
Dựa vào tình hình thực tế tại Thành Long
Tính khả thi khi áp dụng biện pháp
Nội dung của biện pháp
Mở sổ chi tiết, phân loại và theo dõi các khoản phải thu, đôn đốc
khách hàng thu hồi nợ đúng hạn
Lập tổ quyết toán, thu hồi nợ, làm việc với khách hàng, thưởng cho
nhân viên thu hồi nợ nhanh, số lượng lớn
Áp dụng mức chiết khấu thích hợp theo thời gian thanh toán
Có các biên pháp phòng ngừa rủi ro, có ràng buộc chặt chẽ trong
hợp đồng
Công ty Cổ phần Thành Long
32. BIỆN PHÁP 2: GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI
THU NGẮN HẠN
Chỉ tiêu ĐVT Số tiền
Chi phí khen thưởng Triệu đồng
36.662
Chi phí chiết khấu Triệu đồng
2,073.000
Chi phí đi lại, điện thoại Triệu đồng
10.475
Chi phí khác Triệu đồng
45.000
Tổng Triệu đồng
2,165.137
Bảng 3.5. Bảng tổng hợp chi phí dự kiến của biện pháp
Công ty Cổ phần Thành Long
33. BIỆN PHÁP 2: GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI
THU NGẮN HẠN
STT Chỉ tiêu Đơn vị
Trước
biện pháp
Sau
biện pháp
Chênh lệch
+/- %
1 Các khoản phải thu Tr.đ 498,744 444,205 (54,539) -0.10935
2 Tiền và các khoản tương đương tiền Tr.đ 20,307 70,516 50,209 2.472532
3 Hệ số KPThu/KP Trả % 2.56 1.93 (0.63) -0.24525
4 Vòng quay khoản phải thu Lần 1.00 1.33 0.33
5 Kỳ thu tiền bình quân Ngày 364.51 275 (89.399) -0.24525
6 Khả năng thanh toán bằng tiền Lần 0.0292 0.10 0.072
Bảng 3.6. Bảng tổng hợp kết quả của biện pháp giảm khoản phải thu
Công ty Cổ phần Thành Long
34. Biện
pháp 1
Biện
pháp 2
Tổng
hợp các
biện
pháp
Công ty Cổ phần Thành Long
STT Biện pháp ĐVT Số tiền
1 Tiết kiệm các chi phí Triệu đồng (3,660.90)
2 Lợi nhuân sau thuế Triệu đồng 2,452.40
3 Giảm khoản phải thu Triệu đồng (54,539.49)
4 Tăng tiền và các khoản tương đương tiền Triệu đồng 50,209.21
Bảng 3.7. Tổng hợp hiệu quả của các biện pháp
35. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT
• Bổ sung thêm nguồn vốn chủ sở hữu, phát
hành cổ phiếu để giảm hệ số nợ vay
• Nghiên cứu và áp dụng mô hình Kaizen vào
trong hoạt động sản xuất kinh doanh
• Thường xuyên thực hiện phân tích tình hình tài
chính của công ty
• Xây dựng kế hoạch tài chính trung và dài hạn
Công ty Cổ phần Thành Long