2. 1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là ( = 5).
Căn bậc hai số học của 6 là .
•Chú ý :
•Với a ≥ 0, ta có :
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
b) c) d)
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi
là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
a được gọi là căn bậc hai số học của a.
được gọi là căn bậc hai số học của a.
a
7
49
a) 1
,
1
1,21
8
64 9
81
a
x
0
x
a
x 2
25
6
3.
4. ?3 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 64 b) 81 c) 1,21
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
b) c) d)
7
49
a) 1
,
1
1,21
8
64 9
81
5. 1/ Trong các số ; - ; ; - số nào là
căn bậc hai số học của 9 :
A) và B) - và
C) và - D) Tất cả đều sai
2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định
sau :
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
C.
D.
2
3
2
(-3) 2
3
2
(-3)
2
(-3) 2
3
6
,
0
0,36
6
,
0
0,36
2
(-3) 2
(-3)
2
3 2
3
TIME
6. Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì .
Chứng minh:
Với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
Ta có:
Mà a ≥0; b ≥0
< 0
a <
Vậy với hai số a và b không âm, nếu thì a < b.
0
b
a
b
a
0
2
2
b
a
0
b
a
b
a
)
)(
(
b
a
b
a <
b
a <
0
b
a
.
a - b
b
7. 2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b
Ví dụ 2: So sánh:
a) 1 và
Ta có 1 < 2
b) 2 và
Ta có 4 < 5
?4 So sánh:
a) 4 và b) và 3
2
2
1
2
1
5
15 11
b
a <
5
5
2
4
8. 0
•Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết :
a/ > 2 b/ < 1
a/ Vì
?5 Tìm số x không âm, biết :
a/ > 1 b/ < 3
x x
2
x
0
x
4
x
x x
0
x
4
x
4
x
x ≥ 0
1
0
x > 4 4
0
0 ≤ x < 1
x < 1
x ≥ 0 và x >4
9. 1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
•Chú ý: Với a ≥ 0, ta có :
2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lí :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b
a
b
a <
- Phép toán tìm căn bậc hai số học
của một số không âm gọi là phép
khai phương (gọi tắt là khai
phương).
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
§1. CĂN BẬC HAI
2
0
x
x a
x a
10. Tổng quát:
x2 = a (a ≥ 0)
x = hay x = -
a a
Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần
đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba):
a/ x2 = 2 b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5 d/ x2 = 4,12
Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi
suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
11. Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi
suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
121 Có căn bậc hai số học là 11 ( vì 11 > 0 và 112 = 121)
121 có căn bậc hai là 11 và -11
144 Có căn bậc hai số học là 12 ( vì 12 > 0 và 122 = 144)
144 có căn bậc hai là 12 và -12
12. Học thuộc định nghĩa, định lý của §1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6.
và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.
14. Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích
của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
4
2
14
15
2x
d)
x
c)
x
2
)
b
x
a)
14m
3,5m
?
15. Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
2
2
) 15 15 225
a x x x
2
2
)2 14 7 7 49
b x x x x
Vậy x = 225
Vậy 0 x < 2
0
) 2 2 0
2
x
c x x
x
Vậy 0 x < 8
0 0
) 2 4
2 16
2 16
0
8 0
8
x x
d x
x
x
x
x
x
Vậy x = 49
16. Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Gọi x (m) là cạnh hình vuông, x > 0
Vậy độ dài cạnh hình vuông là 7m
Diện tích của hình vuông là x2 (m2)
Diện tích của hình chữ nhật là 3,5 . 14 = 49 (m2)
Theo đề bài ta có phương trình:
2 49 7
49
7
49
x x
x
x
x
Vì x > 0 nên x = 7