SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
RỐI LOẠN LIPID MÁU 2021
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
TT Tim Mạch bệnh viện Tâm Anh TPHCM
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Đại học Y khoa Tân Tạo
Viện Tim TP. HCM
VN2110191968 1
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Prevalence of CVD in Adults Aged
20 Years and Older by Age and Sex:
NHANES 1999-20042
Dịch tễ học của bệnh tim mạch
• Nhiều YTNC: tăng nguy cơ xơ vữa động mạch
• Nguy cơ NMCT và đột qụy gia tăng với XVĐM
• Tiền sử có biến cố XVĐM của bệnh nhân sẽ dẫn
đến biến cố khác
MI = myocardial infarction;
NHANES = National Health and Nutrition Examination Survey;
NCHS = National Center for Health Statistics;
NHLBI = National Heart, Lung, and Blood Institute;
CHD = coronary heart disease; HF = heart failure.
1. NHLBI. http://www.nhlbi.nih.gov/about/framingham.
2. American Heart Association. Heart Disease and Stroke Statistics—
2008 Update. Dallas, Tex: American Heart Association; 2008.
CVD = bệnh tim mạch Percent
of
Population
Ages
Men
Women
Source: NCHS and NHLBI. These data include CHD,
HF, stroke, and hypertension.
VN2110191968 2
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tác động của LDL-C
❖ Tăng 1% LDL-C sẽ tăng >2% BĐMV trong 6 năm
❖ Giảm 10-mg/dL LDL-C sẽ làm giảm 5.4% nguy cơ tim
mạch trong 5 năm
LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease. Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A.
Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278.
VN2110191968 3
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Biến chứng lâm sàng của xơ vữa động mạch
• Bệnh động mạch vành
• Đau thắt ngực,
• Nhồi máu cơ tim,
• Đột tử
• Bệnh mạch máu não
• Cơn thoáng thiếu máu não,
• Đột quỵ
• Bệnh động mạch ngoại vi
• Đau cách hồi
• Đau do thiếu máu cục bộ lúc nghỉ/
hoại thư
VN2110191968 4
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Khuyến cáo từ phân tích Lipid máu nhằm khảo sát
nguy cơ tim mạch (2016)
Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for
the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016 VN2110191968
C
C
C
C
C
C
C
C
5
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Chế độ ăn nhằm giảm LDL-C và cải thiện dung nạp lipoprotein
Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016
VN2110191968 6
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các thuốc điều trị
tăng cholesterol máu
VN2110191968 7
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
A systematic review and meta-analysis of the therapeutic equivalence of statins. ATOR: atorvastatin; FLUVA: fluvastatin;
LOVA: lovastatin; PRAVA: pravastatin; SIMVA: simvastatin; ROSU: rosuvastatin; PITA: pitavastatin.
Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016
VN2110191968 8
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các thuốc có khả
năng tương tác với
statins chuyển hóa
qua CYP 3A4 dẫn
đến tăng bệnh cơ và
hoại tử cơ vân
Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016
Pitavastatin, rosuvastatin,
pravastatin không chuyển hóa qua
men CYP 3A4
VN2110191968 9
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các vấn đề chính của RLLM
❖Hình ảnh học tim mạch giúp khảo sát nguy cơ bệnh tim mạch
do xơ vữa (BTMXV).
❖Mục tiêu của LDL-c có thay đổi trong phòng ngừa tiên phát
và thứ phát BTMXV.
❖Nghiên cứu về thuốc mới trong điều trị RLLM.
VN2110191968 10
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Khuyến cáo về phân tích lipid máu nhằm
khảo sát nguy cơ tim mạch (2019)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
Apo = apolipoprotein; ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease; Lp(a) = lipoprotein(a);
SCORE = Systematic Coronary Risk Estimation; TC = total cholesterol; TG = triglyceride
Khuyến cáo 2016: Không có
Class I với HDL-C và ApoB
VN2110191968
C
C
C
C
C
C
C
C
11
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Mục tiêu điều trị của LDL-C
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
FH = familial hypercholesterolaemia; ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease.
VN2110191968
A
A
A
A
B
C
C
12
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các mục tiêu điều trị và các đích phòng
ngừa bệnh tim mạch(1)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
Apo = apolipoprotein; BMI = body mass index.
VN2110191968 13
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các mục tiêu điều trị và các đích phòng
ngừa bệnh tim mạch (2)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
Apo = apolipoprotein; BMI = body mass index.
VN2110191968 14
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tác động của thay đổi lối sống trên
mức độ lipid máu (1)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
VN2110191968
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
15
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tác động của thay đổi lối sống trên
mức độ lipid máu (2)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
The magnitude of the effect (+++ = > 10%, ++ =5 - 10%, + = < 5%) and the level of evidence
refer to the impact of each dietary modification on plasma levels of a specific lipoprotein class.
VN2110191968
A
A
A
A
B
B
16
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Lựa chọn thực phẩm nhằm giảm LDL-C
và cải thiện dung mạo lipoprotein (1)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
VN2110191968 17
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Lựa chọn thực phẩm nhằm giảm LDL-C
và cải thiện dung mạo lipoprotein (2)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
VN2110191968 18
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các thuốc điều trị RLLM
❖Statins: chuyển hóa qua men CYP P450, ngoại trừ rosuvastatin, pravastatin, pitavastatin
❖Cholesterol absorption inhibitors: ezetimibe
❖Bile acid sequestrants: cholestyramine, colestipol
❖PCSK9 inhibitors (Proprotein convertase subtilisin/kexin type 9 inhibitors): alirocumab,
evolocumab, inclisiran*
❖Lomitapide, Mipomersen: điều trị HoFH
❖Fibrate
❖n-3 fatty acids (omega-3) [eicosapentaenoic acid (EPA) and docosahexaenoicacid (DHA)]
❖Nicotinic acid
*Inclisiran: Si RNA đặc hiệu của PCSK9 → prevent translation of PCSK9 messenger RNA
VN2110191968 19
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
What is PCSK9?
❖PCSK9 (Proprotein convertase subtilisin/kexin type 9):
➢Enzyme encoded by the PCSK9 gene
➢PCSK9 binds receptor of LDL
➢PCSK9 inhibitors:  LDL receptors in liver
→  LDL-C
VN2110191968 20
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Inclisiran: a different kind of PCSK9?
❖Inclisiran:
➢ Synthetized siRNA directed against PCSK9 mRNA
➢ Preventing PCSK9 protein translation
❖Inclisiran differs from current PCSK9 inhibitors:
➢Longer duration of action (biannual administration)
➢Act at intracellular level within hepatocytes: blocks the expression of a gene that
leads to the manufacturing of PCSK9 (Alirocumab, Evolocumab: bind with PCSK9)
VN2110191968 21
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Các mục tiêu điều trị LDL-C thay đổi theo
loại nguy cơ tim mạch
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
Nguy cơ tim mạch rất cao (very high):
- Bệnh tim mạch do xơ vữa (BTMXV)
- SCORE ≥ 10%
- Tăng cholesterol gia đình kèm
BTMXV hoặc YTNC chính khác
- Bệnh thận mạn nặng (eGFR < 30
ml/ph)
- ĐTĐ kèm tổn thương cơ quan bia;
≥ 3 YTNC chính; hoặc ĐTĐ 1 > 20
năm
Các YTNC chính: THA, ĐTĐ, thuốc lá,
RLLM
VN2110191968 22
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Rối loạn di truyền trong chuyển hóa lipoprotein
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Eur
Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
Apo = apolipoprotein; FCH = familial combined hyperlipidaemia; HeFH = heterozygous
familial hypercholesterolaemia; HoFH = homozygous familial hypercholesterolaemia; IDL
= intermediate-density lipoprotein; LCAT = lecithin cholesterol acyltransferase.
VN2110191968 23
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng cholesterol máu gia
đình dựa trên mạng lưới Dutch Lipid Clinic (1)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Eur Heart J
(2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
CAD = coronary artery disease; FH = familial hypercholesterolaemia; LDL-C = low-density
lipoprotein cholesterol; PCSK9 = proprotein convertase subtilisin/kexin type 9. aExclusive
of each other (i.e. maximum 6 points if both are present).
VN2110191968 24
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tendinous xanthoma
TL: https://www.bing.com/search?q=Tendinous+xanthoma+image&search=&form=QBLH&sp=-
1&pq=tendinous+xanthoma+ima&sc=0-22&qs=n&sk=&cvid=FD833A49E4D846F99CAD543F4551633D
VN2110191968 25
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Arcus cornealis
TL:https://www.bing.com/images/search?q=arcus+cornealis+image&id=C0F66C58842AB0FC2061E61150E920E8576CC
E19&form=IQFRBA&first=1&scenario=ImageBasicHover
VN2110191968 26
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng cholesterol máu gia
đình dựa trên mạng lưới Dutch Lipid Clinic (2)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
CAD = coronary artery disease; FH = familial hypercholesterolaemia; LDL-C = low-density
lipoprotein cholesterol; PCSK9 = proprotein convertase subtilisin/kexin type 9. aExclusive
of each other (i.e. maximum 6 points if both are present).
VN2110191968 27
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Phát hiện và điều trị bệnh
nhân tăng cholesterol gia
đình dị hợp tử
(heterozygote FH) (1)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
❖ Các đối tượng cần tầm soát he FH:
- Bệnh ĐMV sớm: nam < 55t, nữ < 60t
- Thân nhân của bn có bệnh tim mạch sớm
- Thân nhân của bn có tendon xanthoma (bướu mỡ ở
gân); ở người lớn có LDL-C > 5.0 mmol/L (190 mg/dL)
hoặc trẻ em > 4.0 mmol/L (150 mg/dL)
- Thân nhân trực hệ thứ nhất của bn FH
❖ Tất cả các đối tượng trên cần xác định bằng tiêu chuẩn
lâm sàng và bằng test di truyền (DNA analysis)
❖ Cần khảo sát cả gia đình bn
VN2110191968
C
C
C
C
28
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Phát hiện và điều trị bệnh
nhân tăng cholesterol gia
đình dị hợp tử
(heterozygote FH) (2)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
- Bn FH kèm bệnh TM do xơ vữa: LDL-C < 1.4
mmol/L ( < 55 mg/dL) hoặc giảm ≥ 50% trị
số ban đầu
- Phòng ngừa tiên phát cũng tương tự
- Trẻ em: cần trắc nghiệm FH nếu nghi tăng
cholesterol gia đình đồng hợp tử (Ho FH)
VN2110191968
C
C
C
C
C
29
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Điều trị rối loạn lipid máu người cao tuổi
(>65 years)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
VN2110191968
A
A
B
C
30
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Điều trị rối loạn
lipid máu b/n bệnh
thận mạn vừa đến
nặng (độ 3 - 5)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968
A
A
A
31
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Điều trị hạ lipid máu bệnh nhân bệnh động
mạch ngoại vi (PAD)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968
A
32
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Khuyến cáo theo dõi nồng độ lipid và men, trước
và trong lúc điều trị lipid máu (1)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
CK = creatine kinase; ULN = upper limit of normal; LLT: lipid-lowering therapy
VN2110191968
33
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Khuyến cáo theo dõi nồng độ lipid và men, trước
và trong lúc điều trị lipid máu (2)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of
dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
CK = creatine kinase; ULN = upper limit of normal; LLT: lipid-lowering therapy
VN2110191968 34
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Khuyến cáo theo dõi nồng độ lipid và men, trước
và trong lúc điều trị lipid máu (3)
TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias.
Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093.
CK = creatine kinase; ULN = upper limit of normal; LLT: lipid-lowering therapy
VN2110191968 35
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tóm tắt các ý chính (1)
❖ Phân tích lipid máu/ Lượng định nguy cơ tim mạch:
➢ Cholesterol toàn phần, HDL-C, LDL-C và triglyceride (TG)
➢ Khảo sát non- HDL-C: đặc biệt ở bn có TG cao, ĐTĐ, béo phì, LDL-C rất thấp
(Apo-B có thể thay thế non-HDL-C ở các bn nêu trên)
➢ LDL-C <1 mmol/L (40mg/dL): bệnh TM do xơ vữa + biến cố thứ 2 trong vòng 2
năm
VN2110191968 36
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tóm tắt các ý chính (2)
❖Mục tiêu LDL-C:
➢ < 1.4 mmol/L (< 55 mg/dL) hoặc giảm ≥ 50% ở bn nguy cơ rất cao
➢ < 1.8 mmol/L (< 70 mg/dL) hoặc giảm ≥ 50% ở bn nguy cơ cao
➢ Phòng ngừa tiên phát tương tự phòng ngừa thứ phát
VN2110191968 37
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tóm tắt các ý chính (2)
❖ Thuốc giảm LDL-C
➢ Statins tác dụng mạnh
➢ Statin + ezetimibe
➢ Ức chế PCSK9
➢ Có thể phối hợp statin + ezetimibe + PCSK9-inhibitors
VN2110191968 38
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tóm tắt các ý chính (3)
❖ Chẩn đoán tăng cholesterol gia đình dị hợp tử (Heterozygote
Familial Hypercholesterolemia – HeFH)
➢ Nam < 55 tuổi, nữ < 60 tuổi bị bệnh ĐMV
➢ Người có thân nhân bệnh tim mạch sớm
➢ Người có thân nhân bị bướu mỡ ở gân (tendon xanthomas)
➢ Người có LDL-C rất cao
• Người lớn: LDL-C > 5.0 mmol/L (> 190 mg/dL)
• Trẻ em: LDL-C > 4.0 mmol/L (> 150 mg/dL)
➢Thế hệ thứ nhất của bn tăng cholesterol gia đình (FH)
VN2110191968 39
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021
Tóm tắt các ý chính (4)
❖ Nguy cơ tim mạch rất cao
➢ Có bệnh tim mạch do xơ vữa
➢ SCORE ≥ 10%
➢ FH kèm bệnh tim mạch do xơ vữa hoặc kèm YTNC chính
➢ Bệnh thận mạn nặng (eGFR < 30 ml/ph)
➢Đái tháo đường kèm tổn thương cơ quan đích
➢ ≥ 3 YTNC chính
➢ Đái tháo đường type 1, khởi đầu sớm, kéo dài > 20 năm
VN2110191968 40
Trân trọng cảm ơn
VN2110191968 41

More Related Content

What's hot

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 

What's hot (20)

ĐIỆN GIẬT
ĐIỆN GIẬTĐIỆN GIẬT
ĐIỆN GIẬT
 
Bảng tra tương kỵ/Tương hợp thuốc tiêm
Bảng tra tương kỵ/Tương hợp thuốc tiêm Bảng tra tương kỵ/Tương hợp thuốc tiêm
Bảng tra tương kỵ/Tương hợp thuốc tiêm
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIMSỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Quản lý - Quản lý Y tế
Quản lý - Quản lý Y tếQuản lý - Quản lý Y tế
Quản lý - Quản lý Y tế
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hút đàm nội khí quản, mở khí quản
Hút đàm nội khí quản, mở khí quảnHút đàm nội khí quản, mở khí quản
Hút đàm nội khí quản, mở khí quản
 
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh xBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
 
Metformin
MetforminMetformin
Metformin
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Viemcotim
ViemcotimViemcotim
Viemcotim
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Similar to Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu-2021.pdf

Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
SoM
 
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
SoM
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
phambang8
 

Similar to Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu-2021.pdf (20)

Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
 
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐBiến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
 
B08. tim mach va covid 19
B08. tim mach va covid 19B08. tim mach va covid 19
B08. tim mach va covid 19
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
CHẸN BETA CHỌN LỌC TRÊN TIM TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP, BỆNH MẠCH VÀNH, SUY...
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
BẢO VỆ BIẾN CHỨNG TIM THẬN CHO BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
BẢO VỆ BIẾN CHỨNG TIM THẬN CHO BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2BẢO VỆ BIẾN CHỨNG TIM THẬN CHO BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
BẢO VỆ BIẾN CHỨNG TIM THẬN CHO BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
 
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
 
PRESENTATION.pdf
PRESENTATION.pdfPRESENTATION.pdf
PRESENTATION.pdf
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
 
B11. ton thuong than cap trong covid 19
B11. ton thuong than cap trong covid 19B11. ton thuong than cap trong covid 19
B11. ton thuong than cap trong covid 19
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
Marker tim mach
Marker tim machMarker tim mach
Marker tim mach
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
 

Recently uploaded

nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdfSGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdfSGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
 
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 

Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu-2021.pdf

  • 1. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU 2021 PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh TT Tim Mạch bệnh viện Tâm Anh TPHCM Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại học Y khoa Tân Tạo Viện Tim TP. HCM VN2110191968 1
  • 2. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Prevalence of CVD in Adults Aged 20 Years and Older by Age and Sex: NHANES 1999-20042 Dịch tễ học của bệnh tim mạch • Nhiều YTNC: tăng nguy cơ xơ vữa động mạch • Nguy cơ NMCT và đột qụy gia tăng với XVĐM • Tiền sử có biến cố XVĐM của bệnh nhân sẽ dẫn đến biến cố khác MI = myocardial infarction; NHANES = National Health and Nutrition Examination Survey; NCHS = National Center for Health Statistics; NHLBI = National Heart, Lung, and Blood Institute; CHD = coronary heart disease; HF = heart failure. 1. NHLBI. http://www.nhlbi.nih.gov/about/framingham. 2. American Heart Association. Heart Disease and Stroke Statistics— 2008 Update. Dallas, Tex: American Heart Association; 2008. CVD = bệnh tim mạch Percent of Population Ages Men Women Source: NCHS and NHLBI. These data include CHD, HF, stroke, and hypertension. VN2110191968 2
  • 3. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tác động của LDL-C ❖ Tăng 1% LDL-C sẽ tăng >2% BĐMV trong 6 năm ❖ Giảm 10-mg/dL LDL-C sẽ làm giảm 5.4% nguy cơ tim mạch trong 5 năm LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease. Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A. Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278. VN2110191968 3
  • 4. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Biến chứng lâm sàng của xơ vữa động mạch • Bệnh động mạch vành • Đau thắt ngực, • Nhồi máu cơ tim, • Đột tử • Bệnh mạch máu não • Cơn thoáng thiếu máu não, • Đột quỵ • Bệnh động mạch ngoại vi • Đau cách hồi • Đau do thiếu máu cục bộ lúc nghỉ/ hoại thư VN2110191968 4
  • 5. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Khuyến cáo từ phân tích Lipid máu nhằm khảo sát nguy cơ tim mạch (2016) Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016 VN2110191968 C C C C C C C C 5
  • 6. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Chế độ ăn nhằm giảm LDL-C và cải thiện dung nạp lipoprotein Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016 VN2110191968 6
  • 7. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các thuốc điều trị tăng cholesterol máu VN2110191968 7
  • 8. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 A systematic review and meta-analysis of the therapeutic equivalence of statins. ATOR: atorvastatin; FLUVA: fluvastatin; LOVA: lovastatin; PRAVA: pravastatin; SIMVA: simvastatin; ROSU: rosuvastatin; PITA: pitavastatin. Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016 VN2110191968 8
  • 9. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các thuốc có khả năng tương tác với statins chuyển hóa qua CYP 3A4 dẫn đến tăng bệnh cơ và hoại tử cơ vân Source: Catapano AL, et al. 2016 ESC/EAS Guidelines for the Management of Dyslipidemias. Eur H J, Aug 27, 2016 Pitavastatin, rosuvastatin, pravastatin không chuyển hóa qua men CYP 3A4 VN2110191968 9
  • 10. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các vấn đề chính của RLLM ❖Hình ảnh học tim mạch giúp khảo sát nguy cơ bệnh tim mạch do xơ vữa (BTMXV). ❖Mục tiêu của LDL-c có thay đổi trong phòng ngừa tiên phát và thứ phát BTMXV. ❖Nghiên cứu về thuốc mới trong điều trị RLLM. VN2110191968 10
  • 11. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Khuyến cáo về phân tích lipid máu nhằm khảo sát nguy cơ tim mạch (2019) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. Apo = apolipoprotein; ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease; Lp(a) = lipoprotein(a); SCORE = Systematic Coronary Risk Estimation; TC = total cholesterol; TG = triglyceride Khuyến cáo 2016: Không có Class I với HDL-C và ApoB VN2110191968 C C C C C C C C 11
  • 12. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Mục tiêu điều trị của LDL-C TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. FH = familial hypercholesterolaemia; ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease. VN2110191968 A A A A B C C 12
  • 13. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các mục tiêu điều trị và các đích phòng ngừa bệnh tim mạch(1) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. Apo = apolipoprotein; BMI = body mass index. VN2110191968 13
  • 14. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các mục tiêu điều trị và các đích phòng ngừa bệnh tim mạch (2) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. Apo = apolipoprotein; BMI = body mass index. VN2110191968 14
  • 15. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tác động của thay đổi lối sống trên mức độ lipid máu (1) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968 A A A A A A A A A A A B B B B 15
  • 16. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tác động của thay đổi lối sống trên mức độ lipid máu (2) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. The magnitude of the effect (+++ = > 10%, ++ =5 - 10%, + = < 5%) and the level of evidence refer to the impact of each dietary modification on plasma levels of a specific lipoprotein class. VN2110191968 A A A A B B 16
  • 17. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Lựa chọn thực phẩm nhằm giảm LDL-C và cải thiện dung mạo lipoprotein (1) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968 17
  • 18. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Lựa chọn thực phẩm nhằm giảm LDL-C và cải thiện dung mạo lipoprotein (2) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968 18
  • 19. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các thuốc điều trị RLLM ❖Statins: chuyển hóa qua men CYP P450, ngoại trừ rosuvastatin, pravastatin, pitavastatin ❖Cholesterol absorption inhibitors: ezetimibe ❖Bile acid sequestrants: cholestyramine, colestipol ❖PCSK9 inhibitors (Proprotein convertase subtilisin/kexin type 9 inhibitors): alirocumab, evolocumab, inclisiran* ❖Lomitapide, Mipomersen: điều trị HoFH ❖Fibrate ❖n-3 fatty acids (omega-3) [eicosapentaenoic acid (EPA) and docosahexaenoicacid (DHA)] ❖Nicotinic acid *Inclisiran: Si RNA đặc hiệu của PCSK9 → prevent translation of PCSK9 messenger RNA VN2110191968 19
  • 20. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 What is PCSK9? ❖PCSK9 (Proprotein convertase subtilisin/kexin type 9): ➢Enzyme encoded by the PCSK9 gene ➢PCSK9 binds receptor of LDL ➢PCSK9 inhibitors:  LDL receptors in liver →  LDL-C VN2110191968 20
  • 21. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Inclisiran: a different kind of PCSK9? ❖Inclisiran: ➢ Synthetized siRNA directed against PCSK9 mRNA ➢ Preventing PCSK9 protein translation ❖Inclisiran differs from current PCSK9 inhibitors: ➢Longer duration of action (biannual administration) ➢Act at intracellular level within hepatocytes: blocks the expression of a gene that leads to the manufacturing of PCSK9 (Alirocumab, Evolocumab: bind with PCSK9) VN2110191968 21
  • 22. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Các mục tiêu điều trị LDL-C thay đổi theo loại nguy cơ tim mạch TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. Nguy cơ tim mạch rất cao (very high): - Bệnh tim mạch do xơ vữa (BTMXV) - SCORE ≥ 10% - Tăng cholesterol gia đình kèm BTMXV hoặc YTNC chính khác - Bệnh thận mạn nặng (eGFR < 30 ml/ph) - ĐTĐ kèm tổn thương cơ quan bia; ≥ 3 YTNC chính; hoặc ĐTĐ 1 > 20 năm Các YTNC chính: THA, ĐTĐ, thuốc lá, RLLM VN2110191968 22
  • 23. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Rối loạn di truyền trong chuyển hóa lipoprotein TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Eur Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. Apo = apolipoprotein; FCH = familial combined hyperlipidaemia; HeFH = heterozygous familial hypercholesterolaemia; HoFH = homozygous familial hypercholesterolaemia; IDL = intermediate-density lipoprotein; LCAT = lecithin cholesterol acyltransferase. VN2110191968 23
  • 24. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng cholesterol máu gia đình dựa trên mạng lưới Dutch Lipid Clinic (1) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Eur Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. CAD = coronary artery disease; FH = familial hypercholesterolaemia; LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; PCSK9 = proprotein convertase subtilisin/kexin type 9. aExclusive of each other (i.e. maximum 6 points if both are present). VN2110191968 24
  • 25. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tendinous xanthoma TL: https://www.bing.com/search?q=Tendinous+xanthoma+image&search=&form=QBLH&sp=- 1&pq=tendinous+xanthoma+ima&sc=0-22&qs=n&sk=&cvid=FD833A49E4D846F99CAD543F4551633D VN2110191968 25
  • 26. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Arcus cornealis TL:https://www.bing.com/images/search?q=arcus+cornealis+image&id=C0F66C58842AB0FC2061E61150E920E8576CC E19&form=IQFRBA&first=1&scenario=ImageBasicHover VN2110191968 26
  • 27. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng cholesterol máu gia đình dựa trên mạng lưới Dutch Lipid Clinic (2) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. CAD = coronary artery disease; FH = familial hypercholesterolaemia; LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; PCSK9 = proprotein convertase subtilisin/kexin type 9. aExclusive of each other (i.e. maximum 6 points if both are present). VN2110191968 27
  • 28. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Phát hiện và điều trị bệnh nhân tăng cholesterol gia đình dị hợp tử (heterozygote FH) (1) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. ❖ Các đối tượng cần tầm soát he FH: - Bệnh ĐMV sớm: nam < 55t, nữ < 60t - Thân nhân của bn có bệnh tim mạch sớm - Thân nhân của bn có tendon xanthoma (bướu mỡ ở gân); ở người lớn có LDL-C > 5.0 mmol/L (190 mg/dL) hoặc trẻ em > 4.0 mmol/L (150 mg/dL) - Thân nhân trực hệ thứ nhất của bn FH ❖ Tất cả các đối tượng trên cần xác định bằng tiêu chuẩn lâm sàng và bằng test di truyền (DNA analysis) ❖ Cần khảo sát cả gia đình bn VN2110191968 C C C C 28
  • 29. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Phát hiện và điều trị bệnh nhân tăng cholesterol gia đình dị hợp tử (heterozygote FH) (2) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. - Bn FH kèm bệnh TM do xơ vữa: LDL-C < 1.4 mmol/L ( < 55 mg/dL) hoặc giảm ≥ 50% trị số ban đầu - Phòng ngừa tiên phát cũng tương tự - Trẻ em: cần trắc nghiệm FH nếu nghi tăng cholesterol gia đình đồng hợp tử (Ho FH) VN2110191968 C C C C C 29
  • 30. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Điều trị rối loạn lipid máu người cao tuổi (>65 years) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968 A A B C 30
  • 31. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Điều trị rối loạn lipid máu b/n bệnh thận mạn vừa đến nặng (độ 3 - 5) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968 A A A 31
  • 32. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Điều trị hạ lipid máu bệnh nhân bệnh động mạch ngoại vi (PAD) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. VN2110191968 A 32
  • 33. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Khuyến cáo theo dõi nồng độ lipid và men, trước và trong lúc điều trị lipid máu (1) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. CK = creatine kinase; ULN = upper limit of normal; LLT: lipid-lowering therapy VN2110191968 33
  • 34. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Khuyến cáo theo dõi nồng độ lipid và men, trước và trong lúc điều trị lipid máu (2) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. CK = creatine kinase; ULN = upper limit of normal; LLT: lipid-lowering therapy VN2110191968 34
  • 35. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Khuyến cáo theo dõi nồng độ lipid và men, trước và trong lúc điều trị lipid máu (3) TL: Mach F, Baigent c, et al. 2019 ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidaemias. Euro Heart J (2019) 00,1-78. Doi:10.1093. CK = creatine kinase; ULN = upper limit of normal; LLT: lipid-lowering therapy VN2110191968 35
  • 36. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tóm tắt các ý chính (1) ❖ Phân tích lipid máu/ Lượng định nguy cơ tim mạch: ➢ Cholesterol toàn phần, HDL-C, LDL-C và triglyceride (TG) ➢ Khảo sát non- HDL-C: đặc biệt ở bn có TG cao, ĐTĐ, béo phì, LDL-C rất thấp (Apo-B có thể thay thế non-HDL-C ở các bn nêu trên) ➢ LDL-C <1 mmol/L (40mg/dL): bệnh TM do xơ vữa + biến cố thứ 2 trong vòng 2 năm VN2110191968 36
  • 37. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tóm tắt các ý chính (2) ❖Mục tiêu LDL-C: ➢ < 1.4 mmol/L (< 55 mg/dL) hoặc giảm ≥ 50% ở bn nguy cơ rất cao ➢ < 1.8 mmol/L (< 70 mg/dL) hoặc giảm ≥ 50% ở bn nguy cơ cao ➢ Phòng ngừa tiên phát tương tự phòng ngừa thứ phát VN2110191968 37
  • 38. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tóm tắt các ý chính (2) ❖ Thuốc giảm LDL-C ➢ Statins tác dụng mạnh ➢ Statin + ezetimibe ➢ Ức chế PCSK9 ➢ Có thể phối hợp statin + ezetimibe + PCSK9-inhibitors VN2110191968 38
  • 39. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tóm tắt các ý chính (3) ❖ Chẩn đoán tăng cholesterol gia đình dị hợp tử (Heterozygote Familial Hypercholesterolemia – HeFH) ➢ Nam < 55 tuổi, nữ < 60 tuổi bị bệnh ĐMV ➢ Người có thân nhân bệnh tim mạch sớm ➢ Người có thân nhân bị bướu mỡ ở gân (tendon xanthomas) ➢ Người có LDL-C rất cao • Người lớn: LDL-C > 5.0 mmol/L (> 190 mg/dL) • Trẻ em: LDL-C > 4.0 mmol/L (> 150 mg/dL) ➢Thế hệ thứ nhất của bn tăng cholesterol gia đình (FH) VN2110191968 39
  • 40. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ RLLM 2021 Tóm tắt các ý chính (4) ❖ Nguy cơ tim mạch rất cao ➢ Có bệnh tim mạch do xơ vữa ➢ SCORE ≥ 10% ➢ FH kèm bệnh tim mạch do xơ vữa hoặc kèm YTNC chính ➢ Bệnh thận mạn nặng (eGFR < 30 ml/ph) ➢Đái tháo đường kèm tổn thương cơ quan đích ➢ ≥ 3 YTNC chính ➢ Đái tháo đường type 1, khởi đầu sớm, kéo dài > 20 năm VN2110191968 40
  • 41. Trân trọng cảm ơn VN2110191968 41