1. Trang 1
HỌC PHẦN ỨNG DỤNG ICT TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC
Năm học:2017- 2018
Họckì: 2
Họ và tên người soạn:PHANTHỊ HÒA
MSSV:41.01.201.025
Điệnthoại liênhệ: 01673925213………..Email:hoaphan100896@gmail.com
BẢNG MÔ TẢ HỒ SƠ BÀI DẠY
Tênbài soạn:TỐC ĐỘ PHẢNỨNG HÓAHỌC…………(Lớp…10… ,Ban…Nângcao…………)
I. Lý do chọn bàigiảng
SV đánh dấu X và nội dung phù hợp và điền nội dung vào bảng dưới đây.
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
A. Bài học có nhiều nguồn thông tin có thể multimedia hóa. Bài giảng có sử dụng những kênh
thông tin sau:
1 Các hình ảnh minh họa về các mẫu vật, hiện
tượng HS KHÔNG thường gặp trong cuộc sống.
2 Những mô hình cấu trúc phân tử ở trạng thái
vi mô.
X
3 Mô phỏng thí nghiệm hóa học hoặc thí nghiệm
hóa học ảo.
X
4 Phim về những thí nghiệm độc hại, khó tiến
hành, thời gian phản ứng chậm.
X
Video về ảnh hưởng của áp suất đếp tốc
độ phản ứng
5 Phim có nội dung hóa học được biên tập lại
phù hợp với nội dung và PPDH trong bài. (ví
dụ đoạn phim mở đầu bài, củng cố, thí nghiệm
nghiên cứu…)
X
6 Nhiều sơ đồ, biểu bảng phức tạp (ví dụ: sơ đồ
khái niệm, bảng so sánh, sơ đồ tư duy…)
X
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
B. Trong bài giảng, PPDH được thực hiện hiệu tốt dưới sự hỗ trợ của BGĐT.
1 Sử dụng phương pháp trực quan (sử dụng
hình ảnh, phim thí nghiệm, mô phỏng, sơ đồ,
đồ thị…) thường xuyên trong bài giảng.
X
Sử dụng phim thí nghiệm, sơ đồ cho
toàn bài dạy
2 Sử dụng PPDH tích cực (dạy học nêu vấn đề, sử
dụng thí nghiệm ảo theo kiểu nghiên cứu, khai
thác hình ảnh theo hướng tìm tòi, khám phá…)
khi khai thác các kênh thông tin được
multimedia hóa.
X
Dạy học nêu vấn đề
3 Chỉ thực hiện được PPDH hoặc KTDH dưới sự
hỗ trợ của CNTT. Ví dụ, HS sử dụng phần mềm
EXCEL để vẽ biểu đồ, HS thao tác trên các thí
nghiệm ảo, HS làm bài tập trắc nghiệm khách
X
Sử dụng CNTT để cho học sinh thấy
được sự chuyển động của các phân tử
trong mỗi yếu tố ảnh hưởng
KHOA HÓA HỌC
2. Trang 2
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
quan trực tiếp trên máy tính, sử dụng trò chơi
dạy học biểu diễn trên máy vi tính…
C. Lý do khác: Cung cấp kiến thức mới cho học sinh, liên hệ nhiều trong thực tế.
Cung cấp cho học sinh kiến thức mới vềtốc độ phản ứng, ứng dụng nhiều trong thực tế, gần gũi
vớihọc sinh.
II. Danhmục các phầnmềm/ứngdụngđã sử dụng
SV liệt kê tất cả những phầnmềm,ứng dụngđã sử dụngđể thiết kế hồ sơ bàidạy.
TT Phần mềm/Ứng dụng Mô tả
1 VCL media player Phần mềm xem video
2 7-Zip Phần mềm nén giải tập tin
3 Phần mềm ProShow Gold Phần mềm tạo đoạn phim giới thiệu bài dạy
4 Free Video Cutter Joiner Phần mềm cắt video
III. Danhmục tài liệutrongHSBD
TT Tài liệu Đánhdấu
1 Bảng mô tả HSBD X
2 Slide (Bàitrình chiếu đãđược đónggói) X
3 Tulieu (Tưliệu dạy
học)
X
4 KHBD (Kếhoạch bài
dạy)
Giáo án (SV ghi rõ số lượngtập tin) 1
Phiếu học tập (SV ghi rõ số lượngtập tin) 0
Phiếu bài tập (SV ghi rõ số lượngtập tin) 0
5 Phần mềm Liệt kê các phầnmềmcó lưu trong HSBD Power Point,
Word, VCL
media player,
7-Zip,
Proshowgold,
free video
cutter joiner
IV. Tàiliệutham khảo
SV liệt kê tất cả tài liệu đã thamkhảo khi thiết kế hồ sơ bàidạy theo quyđịnh của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
1. Sách giáokhoa Hóa học 10 Nâng cao, Nhàxuấtbản Giáo dục ViệtNam.