Download luận án tiến sĩ ngành luật hiến pháp với đề tài: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn làm luận án tham khảo
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
1. VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
PHÁP LUẬT GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI, 2018
2. VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
PHÁP LUẬT GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 9.38.01.07
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS.TS Nguyễn Đức Minh
2.PGS. TS Nguyễn Văn Vân
HÀ NỘI, 2018
3. LỜI CAM ĐOAN
T i i g h ghi ứ ủ i g
i ả ghi ứ h g g
h h h h g ả ệ h
C iệ iệ ủ g i h h hả g n
í h dẫ g h
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Nguyễn Đình Phúc
4. MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN............................................................................... 11
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứ g ớ g i ớc liên quan
n pháp lu t về giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ................... 11
1 2 Đ h gi h h h ghi ứ i n pháp lu t pháp lu t về
giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại............................................... 29
1 3 Cơ lý thuy t ......................................................................................... 32
Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ GIÁM SÁT HOẠT
ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ PHÁP LUẬT GIÁM
SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI....................... 35
2.1. Khái quát chung về giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ....... 35
2.2. Khái quát về pháp lu t giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại .. 51
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT
ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM ................... 72
3.1. Về chủ th giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ..................... 73
3.2. Về i ng và phạm vi giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g
mại................................................................................................................... 92
3.3. Về nội dung, hình thứ ph ơ g ph p gi h ạ ộng của ngân
h g h ơ g ại.............................................................................................. 96
3.4. Về trình t , thủ tục giám sát và xử lý vi phạm trong quá trình giám sát
hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ........................................................... 113
Chƣơng 4: YÊU CẦU, PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN
THIỆN PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM..................................................... 120
4.1. Tính c p thi t, yêu cầ ph ơ g h ớng hoàn thiện pháp lu t về giám
sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại...................................................... 120
5. 4.2. Giải pháp hoàn thiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của ngân hàng
h ơ g ại Việt Nam................................................................................. 128
4.3. Giải pháp về nâng cao hiệu quả th c hiện pháp lu t về giám sát hoạt
ộng củ g h g h ơ g ại ................................................................... 146
KẾT LUẬN.................................................................................................. 150
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
6. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
EU Liên minh Châu Âu
GSNH
GSTC
Giám sát ngân hàng
Giám sát tài chính
HĐNH Hoạ ộng ngân hàng
Lu NHNN ă
2010
Lu Ng h g Nh ớc Việt Nam s 46/2010/QH12
ngày 16/6/2010
Lu t Các TCTD
ă 2010
Lu t Các tổ chức tín dụng s 47/2010/QH12 ngày
16/6/2010
NHNN Ng h g Nh ớc
NHTM
NHTW
QLNN
Ng h g h ơ g ại
Ngân hàng Trung ơ g
Quả ý h ớc
TCTD Tổ chức tín dụng
7. 1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ th g g h g h ơ g ại (NHTM) giữ vai trò, v í ặc biệt
trong nền kinh t Việt Nam. Hoạ ộng củ NHTM i n m i tổ
chức, cá nhân. Do tiềm ẩn nhiều rủi ro và có s ộng tích c c lẫn tiêu c c
n nền kinh t nên NHTM h g ặ d ới s giám sát chặt chẽ
củ Nh ớ Nh ớc sử dụng các công cụ h h g ó ó ph p
lu giám sát hoạ ộng của hệ th ng NHTM. Nh n thứ c vai trò của
giám sát ngân hàng (GSNH) nói chung, giám sát hoạ ộng của NHTM nói
i g nh về GSNH luôn là một trong những nội d g ơ ản
g ạo lu t chính về ngân hàng, h : Lu Ng h g Nh ớc Việt
Nam, s 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 (Lu NHNN ă 2010); L t Các
tổ chức tín dụng, s 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 (Lu C TCTD ă
2010), Lu t Sử ổi, bổ sung một s iều Lu t Các tổ chức tín dụng s
17/2017/QH13 ngày 20/11/2017. Tuy nhiên, hiện nay pháp lu t giám sát hoạt
ộng của NHTM ớc ta vẫn còn hạn ch , b t c p. Hiệu quả giám sát hoạt
ộng của NHTM trên th c t vẫn còn th p. Nghiên cứu tìm giải pháp hoàn
thiện pháp lu t giám sát hoạ ộng củ NHTM ũ g h ă g ng hiệu quả
th c hiện ch nh pháp lu t này ớc ta là r t c p thi Điều này xu t phát
t nhữ g ý d :
- Về phương diện lý luận:
Ph ơ g diện lý lu n về GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của
NHTM ói i g ã c khá nhiều tổ chức, cá nhân nghiên cứ d ới ph ơ g
diện QLNN, quản tr ngân hàng. Tuy nhiên, th c tiễn cho th y, có khá nhiều
v ề i n pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM vẫ h c
nghiên cứu sâu. Có th ói n nay, chúng ta vẫ g i m mô hình
GSNH ( g ó ó giám sát hoạ ộng của NHTM) thích h p với Việt Nam.
8. 2
- Về phương diện thực tiễn:
Thứ nhất, khung pháp lý về giám sát hoạ ộng của NHTM vẫn còn
nhiều chồng chéo, b t c p, ch m c h ớng dẫn cụ th , có khả ă g g
những rủi hó g h NHTM ơ GSNH. Các nh,
chuẩn m c về an h hặt chẽ h i m soát và kiềm ch những rủi ro
trong hoạ ộng của NHTM.
Thứ hai, hệ th ng giám sát hoạ ộng củ NHTM h ạ c hiệu
quả cao trong b i cảnh NHTM phát tri n nhanh về quy mô và hội nh p qu c
t ngày càng sâu, rộng. Nhiều qu nh, chuẩn m c về hoạ ộng của NHTM
ã ổi mới he h ớng ti p c n các chuẩn m c qu c t h g ẫ h
theo k p s ti n bộ của các chuẩn m c qu c t về GSNH theo tiêu chuẩn
Basel II, Basel III.
Thứ ba, nguyên tắc th g ũ g h ỷ ơ g ỷ lu t, an toàn
trong hoạ ộng củ NHTM h ề ú g ức, s thi u minh bạch
về thông tin …dẫ n những y u kém, hạn ch , rủi ro của hệ th ng NHTM
h c xử lý k p th i, triệ .
Thứ tư, công tác giám sát hoạ ộng củ NHTM ã ó hiều ti n bộ
h g h h c s p ứ g c yêu cầu và chuẩn m c qu c t . Khuôn khổ
pháp lý về giám sát hoạ ộng của NHTM, an toàn hoạ ộng ngân hàng
(HĐNH) h ầ ủ ồng bộ. Hoạ ộng giám sát củ ơ quan có
thẩm quyền còn nhiều hạn ch trong việc phát hiện ũ g h cảnh báo sớm,
phòng ng a và gă hặn rủi ro trong hoạ ộng của hệ th ng NHTM. Ch t
ng, s g ă g c th c thi công vụ củ ội gũ g hức th c hiện
hoạ ộng giám sát vẫn còn hạn ch h he p với t ộ phát tri n của
hệ th ng NHTM. K t c u hạ tầng kỹ thu t hỗ tr cho hoạ ộng giám sát vẫn
còn nhiều b t c p.
Đ hắ phụ h ạ g GSNH ói h g, gi h ạ ộ g ủ
NHTM nói riêng, Ngâ h g Nh ớ (NHNN) g i p ụ h
9. 3
hiệ h ề ả ủi g HĐNH h : ề p hạ g
TCTD ề ỷ ệ g HĐNH h phù h p ới h g ệ h ẩ
; ề i h i g ụ và ph ơ g ph p gi ủi ới i i
ới ứ g dụ g g ghệ h g i ; ă g g hả ă g ả h ớ i ới
hữ g ủi iề ẩ g í h hệ h g g h ạ ộ g ủ NHTM,
ồ g h i gă g g ơ i phạ ph p ủ NHTM B ạ h ó
Nh ớ ũ g g i h h h hiệ khung pháp lý ề g h g
GSNH hằ hạ h hữ hé hạ h iệ ạ dụ g ề ả
ề iề h h ề ủ ổ g ớ thao túng h ạ ộ g ủ TCTD,
ồ g h i ũ g g i h h hí h h p hơ ổ hứ h ạ ộ g
ủ ơ GSNH ó hiệ hiệ ả T hi hữ g ỗ g
h hiệ ph p ổ hứ h hiệ ph p ề GSNH gi h ạ
ộ g ủ NHTM ẫ h p ứ g h ầ h iễ
Nhữ g hạ h p g h ũ g h h hiệ ph p
ầ h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ã ặ nhu
ầ p h i ới iệ ghi ứ ph p ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM Việ N hiệ
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Với việc l a ch n và nghiên cứ ề i “Ph p t về giám sát hoạt
ộng củ g h g h ơ g ại Việt Nam hiệ ” giả nh mục
tiêu của lu n án là làm rõ th c trạ g nh của pháp lu t về giám sát hoạt
ộng của NHTM; nhữ g hó hă ớng mắc, hạn ch trong th c tiễn th c
hiện pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM; tìm ki m những giải pháp
khắc phục những b t c p của pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM và
các giải ph p ă g ng hiệu quả giám sát hoạ ộng của NHTM.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ ạ c mục tiêu nghiên cứu của lu ã nh trên, các
nhiệm vụ nghiên cứ nh cụ th , bao gồm:
10. 4
Thứ nhất ghi ứ hữ g ề ý ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM và pháp gi h ạ ộ g ủ NHTM
Thứ hai ghi ứ h ạ g ph p gi h ạ ộ g ủ
NHTM Việ N h g iệ ph í h h gi h i h
ủ ph p hiệ h h h iễ h hiệ i h ủ ph p ề
hủ h gi i g phạ i gi ội d g gi h h hứ
ph ơ g ph p gi h hủ ụ gi ử ý i phạ g
h gi p g hạ h hỉ g h ủ
hạ h ó ơ ề giải ph p h hiệ ph p
Thứ ba, chỉ ầ hi ầ ph ơ g h ớ g h hiệ ph p
ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ N g i ả h hiệ
ề giải ph p h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM
Việ N
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu của luận án
Đ i ng nghiên cứu của lu : (i) i m, h c thuy t liên
n hoạ ộng của NHTM, GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM; (ii)
lý thuy t về iều chỉnh pháp lu i với GSNH, giám sát hoạ ộng của
NHTM; (iii) h ơ g ứng của pháp lu ớc ngoài về GSNH,
giám sát hoạ ộng củ NHTM h hữ g iệ i sánh với pháp lu t
Việ N ; (i ) nh của pháp lu t hiện hành và th c tiễn th c hiện pháp
lu t Việt Nam về giám sát hoạ ộng của NHTM.
3.2. Phạm vi nghiên cứu của luận án
Gi g h g h ạ ộ g dạ g h hiệ i hiề hủ
h h h : phí ơ QLNN ổ hứ ả hi iề gửi ổ g
g i ộ g g i gửi iề h h h g gi phí ộ g
ồ g,...Nội d g GSNH ó h gi iệ hủ ph p ; gi
h hi hí h h ủ h ớ gi h hiệ h ẩ ạ ứ
11. 5
i h d h h hiệ ã hội ủ d h ghiệp,...Kh h h ủ GSNH là
g h g ới í h h ộ hủ h i h d h ĩ h gi ó
h he gi i ạ gi h h h p p gi phép (gi h p h
g) gi iệ ổ hứ ả iề h h ội ộ gi h ạ ộ g
i h d h gi h p h p hi h h p h ổ hứ ại
giải h ,...
T giả h h ằ g, g ại h h GSNH h g ồ
ại ộ p hú g ph i h p ổ g hỗ h h h ớ g ới ụ
tiê h g i ù g ả ả h g h g ói i g hệ
h g g h g ói h g V iệ ổ hứ hả ghi ứ
d g giải ph p hằ gi ă g hiệ ả GSNH phải ả ả ồ g ộ
ph i h p giữ ại h h gi Mụ i hiệ ả GSNH hỉ
ạ hi ó ph i h p hiề ại h h gi h h
T hi d h ạ ộ g GSNH h hiệ i hiề hủ h h
h h h h ụ í h h h hiệ gi ph p ý ủ
h ạ ộ g gi ũ g h h ứ ộ iề hỉ h ủ ph p
h g h ạ ộ g gi ói ũ g h h T g h hổ
ộ ghi ứ ph p ý giả h g ại ỏ ại h h GSNH
h g h g h ặ hú g g g h g ghi ứ .
S h giới hạ phạ i ghi ứ g L
h h :
Thứ nhất, phạ i ghi ứ ủ ph p ề GSNH
h hiệ i ơ h ớ gi hứ ă g hiệ ụ gi
h g h ề h ạ ộ g ủ NHTM Việ N H ạ ộ g gi ủ
ộ g ồ g g i ộ g ả h ạ ộ g gi ội ộ g h g (
h hiệ i ộ ph gi hủ) h ặ gi ủ Tổ hứ ả hi
iề gửi Việ N h g phải i g ghi ứ hí h ủ
12. 6
Thứ hai, g h hổ ề i h ộ h g h ph p i h
p g ghi ứ h ph p ề gi h ạ ộ g
ủ NHTM gồ : gi HĐNH ủ NHTM h ạ ộ g i h
doanh khác có liên quan T g ó HĐNH h ạ ộ g i h d h hí h
h g hỉ h hiệ i NHTM ới ội h ụ h
h ại h ả 1 Điề 6 L NHNNVN ă 2010 diễ giải ụ
h ại h ả 13 14 15 Điề 4 L C TCTD 2010 C h ạ ộ g ó
tính ch hệ ph p h h hí h h h hủ ụ h h p giải
h hi h p h p h p h ph ả NHTM ẽ giới hiệ h g
h g ph í h h g
Thứ ba, h ph p iề hỉ h h ạ ộ g gi
h hiệ i ơ ả ý Nh ớ g NHTM h ớ
(Ng h g N g ghiệp Ph i g h Việ N NH
Nh ớ ại 0 ồ g phầ ủ Nh ớ ại NHTM ổ phầ
(NHTM ổ phầ C g h ơ g Việ N NHTM ổ phầ Đầ Ph
i Việ N NHTM ổ phầ Ng ại h ơ g Việ N ) ó ội d g
ụ i hằ ả ph i phầ ủ Nh ớ , d , ( ũ g
h g h ộ phạ i ghi ứ ủ
4. Phương pháp luận, tiếp cận nghiên cứu và phương pháp nghiên
cứu
4.1. Phương pháp luận
Lu n án nghiên cứu d ơ th giới i m duy v t
biện chứng và duy v t l ch sử của chủ ghĩ M -L i ; ng l i, quan
i m, chính sách củ Đảng Cộng sản Việt Nam về h ớc, về m i quan hệ
giữ h ớc và kinh t , về i ò iều ti t, giám sát củ Nh ớc trong
nền kinh t th ng, về ơ u lại hệ th ng các TCTD và xử lý n x u.
Ngoài ra, trong nghiên cứu, nghiên cứu sinh còn d a vào lý thuy t về an toàn
hệ th ng, về ả ủi ả .
4.2. Tiếp cận nghiên cứu
13. 7
- Tiếp cận chuyên ngành và liên ngành khoa học xã hội: giám sát hoạt
ộng của NHTM i ng nghiên cứu của nhiều ngành khoa h h
kinh t h c, quản lý h c, hành chính h c, lu t h c, tài chính h c, kinh t h c
pháp lu t. Vì v y, trong nghiên cứ ề tài này, lu ũ g ử dụng cách ti p
c n hệ th ng và tri thức của các ngành khoa h ó T g nghiên cứu, việc
phát hiện v ề, phân tích, giải thích, chứng minh, bình lu n, nh n xét, h
giá v ề,... lu n án không chỉ d hệ hi ủa lu t h c, mà còn sử
dụng cả ki n thức của các ngành khoa h c khác. T t nhiên, cách ti p c n
chính và chủ ạo của lu n án là lu t kinh t . Với cách ti p c n lu t h c, việc
h gi hiệu quả giám sát hoạ ộng củ NHTM ơ h ần d a trên các tiêu
hí h gi h ng của ch nh pháp lu C h gi g í h i h
t , kỹ thu nh g h g c sử dụng trong các nghiên cứu kinh t
h g c sử dụng trong lu n án.
- Tiếp cận hệ thống: trong nghiên cứu giám sát hoạ ộng của NHTM
lu hú ý i ò iều ti t củ Nh ớ i với kinh t , quan hệ Nhà
ớc - th ng và yêu cầu an toàn của hệ th ng TCTD.
- Tiếp cận định tính: Cách ti p c n này c tác giả áp dụ g ki m
nh các lý thuy t về giám sát hoạ ộng của NHTM và xây d ng ơ lý
lu n về giám sát hoạ ộng của NHTM. Lu n án ti p c h í h phân
tích khái niệm giám sát hoạ ộng của NHTM và nh n diện tính ch ặc
i m của giám sát hoạ ộng của NHTM. Cách ti p c h í h ũ g c
áp dụ g ph í h h gi h c trạ g iều chỉnh và th c hiện pháp lu t
giám sát hoạ ộng củ NHTM; ồng th i, tìm giải pháp hoàn thiện pháp lu t
và th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM.
- Tiếp cận thực tiễn: g h gi h c trạng pháp lu ề xu t giải
pháp hoàn thiện pháp lu t và th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của
NHTM, lu n án luôn chú ý yêu cầu của th c tiễn về tính an toàn của hệ th ng
tín dụ g ũ g h hả ă g ứng dụng của giải pháp.
4.3. Phương pháp nghiên cứu luận án
14. 8
- Phương pháp tổng hợp và hệ thống hóa: Ph ơ g ph p ử
dụ g ổ g h p ph hó ề i ổ g an tình hình nghiên
ứ L ũ g ử dụ g ph ơ g ph p i i h
é h gi giải hí h h ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ồ g
h i ph í h i h ặ h gi ề ơ ý ũ g h
h ạ g h h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM
C i ề phạ ắp p h ộ h hệ
h g ơ i hí g í h gi
- Phương pháp phân tích: Ph ơ g ph p ử dụ g
h ơ g ủ õ h i iệ HĐNH hữ g ề ý ề
GSNH ơ ý ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM; ồ g h i
ph í h h h h gi ội d g ph p gi h ạ ộ g ủ
NHTM,...
- Phương pháp so sánh luật học: Ph ơ g ph p c sử dụ g
phân biệt GSNH với thanh tra ngân hàng, so sánh pháp lu t GSNH của một s
ớc nhằm k t lu n về h h iều chỉnh bằng pháp lu t hoạ ộng GSNH
ớc và khả ă g ứng dụng cho Việt Nam. Ph ơ g ph p h ũ g
c sử dụ g i chi u giữ nh ph p gi h ạ ộ g ủ
NHTM với yêu cầu của th c tiễ h gi h c trạng ph p gi
h ạ ộ g ủ NHTM trong s h i chi u với i hí h gi
ch ng hệ th ng pháp lu t.
- Phương pháp dự báo: Ph ơ g ph p c sử dụ g d báo
nhữ g ộng, yêu cầu kinh t th ng và hội nh p qu c t trong th i gian
tới i với ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM.
- Phương pháp diễn dịch , phương pháp quy nạp: c tác giả sử dụng
l p lu n nhằm h nh, các i m cá nhân ũ g h
ề xu t giải pháp.
5. Đóng góp mới về khoa học của luận án
Là công trình khoa h c nghiên cứu sâu sắc, toàn diện và có hệ th ng về
15. 9
pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM, lu n án có nhữ g ó g góp ới
nh :
Thứ nhất, lu n án tổng quan và khái quát những k t quả ã ạ c trong
các nghiên cứu Việt Nam và ớc ngoài về pháp lu t giám sát hoạ ộng
củ NHTM Đồng th i, làm rõ những v ề i n pháp lu t giám sát
hoạ ộng củ NHTM h c nghiên cứu, hoặc còn tranh cãi, hoặ h
c nghiên cứu th
Thứ hai, lu n án hệ th ng hóa và làm sâu sắc thêm lý lu n về giám sát
hoạ ộng của NHTM và pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM.
Thứ ba, lu ã ph í h h gi phản ánh những nội dung phù
h p, nhữ g i m hạn ch g nh của pháp lu t Việt Nam về giám sát
hoạ ộng của NHTM; nh n diện và phản ánh nhữ g hó hă ớng mắc
trong th c tiễn th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM Việt
Nam.
Thứ tư, lu ã õ cần thi t, yêu cầ h h ớng hoàn thiện
pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam trong b i cảnh hiện
nay.
Thứ năm, lu ề xu t một s giải pháp hoàn thiện pháp lu t của Việt
Nam về giám sát hoạ ộng của NHTM và giải pháp nâng cao hiệu quả th c
hiện ch nh pháp lu ơ khoa h c, k t h p giữa lý lu n và th c
tiễn.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án
6.1. Về lý luận
Bên cạnh k th a, ti p thu k t quả nghiên cứu khoa h c của các công
h ã g , lu ã hệ th ng hóa, làm rõ và sâu sắc thêm nh n thức,
lý lu n về GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng, bổ
sung hệ th ng lý lu n về pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM,...góp phần
củng c , hoàn thiệ ơ lý lu n về giám sát hoạ ộng của NHTM và pháp
lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM. Lu n án ũ g góp phần cung c p lu n
16. 10
cứ khoa h c cho việ h gi h c trạng pháp lu t, hoàn thiện khung pháp lý,
ổi mới mô hình giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam.
6.2. Về thực tiễn
L g p ả h gi h iễ ổ hứ hi h h ph p
ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ N ề ộ h
giải ph p hằ gi ă g hiệ ả h hi ph p ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM.
Ở ứ ộ h h u n án cung c p những ki n thức hữu ích cho
nhữ g g i làm công tác th c tiễ g ĩ h GSNH áp dụng pháp
lu t một cách hiệu quả. Lu n án có giá tr h ột tài liệu tham khảo cho
ơ h ớc trong việc hoạ h nh, xây d ng và th c thiện chính
sách, pháp lu t về GSNH Việt Nam. K t quả nghiên cứu của lu n án có th
sử dụ g tham khả g ạo, nghiên cứu, h c t p tại ơ ạo
về lu t h c, kinh t , tài chính – ngân hàng,...và các cá nhân tổ chức khác quan
ĩ h c GSNH, giám sát tài chính (GSTC) Việt Nam.
7. Kết cấu của luận án
Ngoài danh mục các chữ vi t tắt, m ầu, k t lu n và danh mục tài liệu
tham khảo, lu c c ú h h h ơ g :
Ch ơ g 1: Tổng quan tình hình nghiên cứ i ề tài lu n án
Ch ơ g 2: Những v ề lý lu n về giám sát hoạ ộng của ngân hàng
h ơ g ại và pháp lu t giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại
Ch ơ g 3: Th c trạng pháp lu t về giám sát hoạ ộng của ngân hàng
h ơ g ại Việt Nam
Ch ơ g 4: Y ầ ph ơ g h ớng, giải pháp hoàn thiện pháp lu t về
giám sát hoạ ộng của g h g h ơ g ại Việt Nam.
17. 11
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu trong nƣớc và ngoài nƣớc liên
quan đến pháp luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Các nghiên cứu lý luận về ngân hàng thương mại, hoạt động
của ngân hàng thương mại
Hiệ h ghĩ giải hí h h gữ NHTM h ạ ộ g ủ
NHTM ã ề p g hiề gi h h ạp hí ã g
g ớ g i ớ Chẳ g hạ Giáo trình Luật Ngân hàng của tác giả
Nguyễ Vă V ( hủ biên), Nxb. Hồ g Đức, Hà Nội 2015 ói n 2
ph ơ g hức th hiện khái niệ HĐNH: (i) Thi t k khái niệ HĐNH he
ph ơ g hức liệt kê các nghiệp vụ cụ th HĐNH; (ii) Đ ột khái niệm
mang tính tổng quan hoặc các d u hiệ ặ g ủ HĐNH
Phần lớn các nghiên cứu d ới khía cạnh lu t h c về HĐNH Việt Nam
ều gắn k t nội dung khái niệm HĐNH trong khuôn khổ lu t th nh.Th t
v y, khái niệ HĐNH c giải thích trong Lu C TCTD ă 2010
Lu NHNN ă 2010 Những v ề ơ ản về NHTM và các hoạ ộng chủ
y u củ NHTM h : h ạ ộ g h ộng v n; hoạ ộng c p tín dụng; hoạt
ộng d ch vụ thanh toán và ngân quỹ; các hoạ ộ g h h : góp n và
mua cổ phần, tham gia th ng tiền tệ, kinh doanh ngoại h i, ủy thác và
nh n ủy thác, cung ứng d ch vụ bảo hi m, n tài chính, bảo quản v t quý
gi ã c trình bày trong cu n sách Nghiệp vụ NHTM của tác giả Nguyễn
Minh Kiề N L ộng xã hội, Hà Nội, 2012. Ngoài ra, còn r t nhiều tài
liệ ề c p n v ề h : Nguyễ Vă Ti n, Giáo trình quản trị
NHTM, Nxb Th ng kê, Hà Nội, 2012; Nguyễ Đă g D n, Nghiệp vụ NHTM,
N Đại h c Qu c gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011...
18. 12
1.1.2. Tình hình nghiên cứu lý luận về giám sát ngân hàng, giám sát
hoạt động của ngân hàng thương mại
Trên th giới ũ g h Việt Nam, GSNH không phải chủ ề nghiên
cứu mới. Nhiều cu n sách, bài tạp chí, bài vi t, công trình nghiên cứu liên
n GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM ã c công b t hàng
chụ ă
Ở Việ N hữ g ề ý ơ ả ề gi ủ NHNN i
ới NHTM h h hệ h g g hiề g h ghi ứ
Kh i iệ GSNH ã hiề giả g g i ớ i p ghi
ứ ả d ới gó ộ h h The ghi ứ ủ Ng ễ Th Mi h H ệ
g L Ti ĩ i h Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam đối
với NHTM T g Đại h Ki h d H Nội 2010 Đ Th h
H g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh Tp Hồ
Chí Minh, 2015, thì GSNH c hi he ghĩ ộng là các hoạ ộng nhằm
ảm bảo cho s an toàn và lành mạnh của hệ th ng các tổ chức tài chính, bao
gồm: xây d g nh pháp lý, c p phép, giám sát t xa, thanh tra tại
chỗ ỡng ch th c thi các yêu cầu chỉnh sửa [25, tr 13]; [20, tr 14, 15].
Đề i ghi ứ h h p Bộ Hoàn thiện hoạt động thanh tra
ngân hàng ở Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm, do
H g X Q hủ hiệ T g Đại h Ki h d H Nội
ơ hủ h h h ă 2011 iệ GSNH he ghĩ ộ g
h ạ ộ g ả ả h h ạ h ủ ủ ổ hứ i hí h
Nh GSNH g ghi ứ ói hi he he ghĩ ộ g
i p d ới ph ơ g diệ ụ i ủ h ạ ộ g
N u hi he ghĩ hẹp và ti p c n theo nội dung hoạ ộng thì khái
niệ GSNH c diễn giải cụ th hơ The Đ Th h H g h
Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển
19. 13
hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015
Ng ễ Th Mi h H ệ g L Ti ĩ i h Hoạt động giám sát của
NHNN Việt Nam đối với NHTM, T g Đại h Ki h d H Nội
2010 h h i iệ hoạ ộ g GSNH he ghĩ hẹp chỉ c hi u là các hoạt
ộng thanh tra tại chỗ và giám sát t xa [25, tr 13]; [20, tr 14, 15]. Còn tác giả
Phan Th Mai Trang trình bày trong Lu ă Thạ ĩ t h c, Khuôn khổ
pháp lý cho hoạt động GSNH sau khủng hoảng, Khoa Lu Đại h c Qu c gia
Hà Nội, 2014, thì GSNH c hi u là hoạ ộng giám sát t i với các
TCTD [71, tr 13].
Ở một s nghiên cứu khác, các tác giả ti p c n khái niệ GSNH d ới
khía cạnh lý do và s cần thi t phải GSNH. Theo Ng ễ Th Mi h H ệ
t g L Ti ĩ i h Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam đối
với NHTM, T g Đại h Ki h d H Nội 2010 ã 3 ý
d ầ GSNH gồ : (i) Bả ệ g i gửi iề ; (ii) C g h g c quản
lý chặt chẽ b i khả ă g “ ạo tiề ” những khoản tiền gửi thông qua hoạt
ộ g h ầ ( rộng tín dụng); (iii) Các ngân hàng ch u s quản
lý chặt chẽ, b i ổ chức cung c p cho cá nhân và doanh nghiệp những
khoản cho vay, tài tr tiêu dùng hoặc tài tr ầ T giả Đ Th h H
g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí
Mi h 2015 4 ý d ầ gi i ới NHTM : (i) L iề ề h
ồ ại ph i ề ữ g ủ NHTM; (ii) Góp phầ HĐNH
hí h ghi ới iề iệ hội h p; (iii) Củ g g í ủ
NHTM h g ; (i ) Nh ầ g hiệ ả gi ắ
p ới d ph i ủ h g i hí h iề ệ
Trên th giới, GSNH linh hoạt và bắt buộc là chủ ề ã c nghiên
cứu b i Alessandro De Chiara trong tài liệu Flexible and mandatory banking
supervision, Banco Central del Uruguay, 2016. Ở Đứ he T i
20. 14
Re h wö e B h ủ C eife d GSNH hi gi h ớ i
ới TCTD [133 131] gồ iệ p phép h ạ ộ g i h d h
h TCTD ổ hứ d h ụ i hí h; gi h ạ ộ g i h d h
g diễ ủ ổ hứ ó g iệ hủ h ề
h h h ả hạ h ầ i iề gửi The Ủ B e GSNH
hi h ạ ộ g ộ ĩ h h ạ ộ g ủ g h g
h : p phép gi h h p h g i h gi p hạ g í dụ g
ả hi iề gửi ả ệ h h h g ử dụ g d h ụ g h g h g ử
iề h g i hủ g hằ ả ả h ạ ộ g h
ạ h ủ hệ h g h h i hí h [105].
Ph iệ GSNH h h g h g ã hó ghi ứ Đề
i ghi ứ h h p Bộ, Hoàn thiện hoạt động thanh tra ngân hàng ở
Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm, do Hoàng Xuân
Q Chủ hiệ T g Đại h Ki h d H Nội 2011; L
Ti ĩ i h ủ Ng ễ Th Mi h H ệ Hoạt động giám sát của NHNN
Việt Nam đối với NHTM, T g Đại h Ki h d H Nội 2010;
Đ Th h H g Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN
Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h
Tp Hồ Chí Mi h 2015 i p õ ới hữ g iệ ơ g ồ g
g ph iệ h h g h g GSNH. Nội d g GSNH ã ph
í h g h ủ T Ng H g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài
chính Việt Nam N T i hí h H Nội 2011 gồ gi ớ hi ắ
ầ h ạ ộ g gi g h h ạ ộ g gi iệ h dứ
h ạ ộ g i h d h T giả Đ Th h H g Hoạt động thanh
tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành
phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015 Ng ễ Th Mi h
H ệ g L Ti ĩ i h “Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam
đối với NHTM”, T g Đại h Ki h d H Nội 2010 h 8
21. 15
ội d g GSNH gồ : (i) Đ h gi ứ ộ ủ ; (ii) Đ h gi hả ă g
ả ý ủi í dụ g; (iii) Đ h gi hả ă g ả ý ủi h g; (i )
Đ h gi hả ă g ả ủi ãi ; ( ) Đ h gi hả ă g ả ý ủi
h h h ả ; ( i) Đ h gi hả ă g ả ý ủi h ạ ộ g; ( ii) Đ h
gi hả ă g ả ý ại ủi ; ( iii) Đ h gi hệ h g i ội
ộ
C g ắ h ẩ ề GSNH gồ 25 g ắ ơ
ả gi HĐNH hiệ ả ủ B e ã ph í h g h
ủ T Ng H g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam, Nxb.
T i hí h H Nội 2011 Ng ắ gi NHTM ũ g ã Đ
Thanh Hà trình g Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của
NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb.
Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015 Lu n án Ti ĩ h g h Ki h qu c
t của nghiên cứu sinh Trần Việt Dung, Áp dụng Hiệp ước vốn Basel II: Kinh
nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam, T g Đại h c Kinh t Đại h c
qu c gia, Hà Nội, 2017, ã õ ội dung: lý do quản tr rủi ro các
NHTM; các loại rủi g g h g; ơ u tổ chức quản tr rủi ro; quy
trình quản tr rủi ; g h i của Hiệp ớc v n Basel I; nội dung
của Hiệp ớc v n Basel I; mục tiêu và phạm vi áp dụng của Hiệp ớc v n
Basel II; nội dung của Hiệp ớc v n Basel II; những sử ổi i với Hiệp ớc
v n Basel II t sau cuộc khủng hoả g i hí h ă 2007; iều kiện áp dụng
Basel II; nhữ g i m mới trong nội dung Hiệp ớc v n Basel III; lộ trình áp
dụng Basel III; kinh nghiệm áp dụng Hiệp ớc v n Basel II trong hệ th ng
ngân hàng Trung Qu c, Nh t Bản; việc áp dụng Hiệp ớc v n Basel II hệ
th ng ngân hàng Việ N ề xu t một s giải ph p C i nh t Basel
I B e II B e III ã c hệ th g hó ầ ủ và chi ti t cùng với việc
h gi h nh về quá trình tri h i ũ g h nh th c t tại
Việ N h gi ứ ộ p ứng củ nh này với tiêu chuẩn
22. 16
B e II B e III ù g ề xu t về lộ trình tri n khai áp dụng Việt Nam
trong cu n sách Hiệp ước Basel: Từ quy định đến thực tiễn áp dụng ở Việt
Nam, N Đại h c qu c gia thành ph Hồ Chí Minh, 2018 của các tác giả
Hoàng Công Gia Khánh (Chủ i ) H g T g Nghĩ
Trong nhữ g ă gầ Q ỹ Tiền tệ qu c t (IMF) có hàng loạt
nghiên cứu về GSTC và GSNH các qu c gia phát tri g ph i n.
Có th k n là các nghiên cứu về ă g ng GSNH Bulgaria: IMF,
“Bulgaria: financial sector assessment program: technical note: stocktaking of
progress achieved by the Bulgarian national bank in strengthening banking
supervision”; Washington, D.C. International Monetary Fund, July 2017.
Đặc biệt, trong tài liệu do Quỹ Tiền tệ qu c t (IMF) xu t bản, Turkey:
financial sector assessment program: detailed assessment of observance:
Basel Core Principles for effective banking supervision, Washington, D.C.:
International Monetary Fund, February 2017, các tác giả ã h gi iệc
tuân thủ các nguyên tắ ơ ản củ B e i với GSNH hiệu quả Thổ Nhĩ
K . K t lầ h gi ớ ă 2011 Q h g h g Cơ gi
sát qu c gia n ã ó ột s ổi mới g cho khuôn khổ giám sát. Có
nhữ g ĩ h ã c cải ti h : ử ổi, bổ g nh b h ã
làm suy y u s ộc l p củ gi ; h gi ủi hơ hằm
ki gi he dõi ă g ng các thành phầ h ớng tới ơ g i
củ h gi ; ầu quản lý rủi ro và quản tr doanh nghiệp, ch ộ th c thi
giám sát, yêu cầu về các k hoạch khôi phục, xây d ng k hoạch giải quy t
hó ă g hả ă g h h ộng ngay t gi i ạ ầ giải quy t các v n
ề không an toàn và không lành mạnh.
Việ hủ g ắ ơ ả ủ B e i ới GSNH hiệ ả
ại Li g Ng ã h g ghi ứ ủ Q ỹ Tiề ệ
(IMF) Russian Federation: financial sector assesment program: detailed
assessment of observance: Basel Core Principles for effective banking
23. 17
supervision (BCP), Washington, D.C.: International Monetary Fund,
Sep e e 2016 The B h g ph p ý hiệ ó g p h
NHTW Ng (CBR) ề hạ h hiệ ầ hi CBR ó h ủ
ề h g h g i h h gi gi iệ hủ ph p
h hiệ h h ộ g hắ phụ giải ề h p ý C
ải h ã ă g h hiề hiệ ụ ề hạ ủ CBR ặ dù
iệ h hiệ ẫ h i g i g h p Ch ộ p gi
phép i ới g h g h h ầ ủ T hi h ộ ph p
ý h iệ ại ẫ ò hạ h
Đ h gi iệ hủ g ắ ơ ả ủ B e GSNH hiệ
ả V ơ g A h ã Q ỹ Tiề ệ g g i iệ
United Kingdom: financial sector assessment program: detailed assessment
of observance on the Basel Core Principles for effective banking supervision;
W hi g D C : I e i M e F d J e 2016 B ã
g p h gi hi i ề hủ g ắ ơ ả ủ B e i
ới GSNH hiệ ả B d hi i ủ g i h gi ề h
h h hiệ ại ủ h i p gi h g ũ g gồ h g i
ẵ ó ề hữ g h ổi d i g ơ g i gầ .
Hiệ ạ g GSNH h M e eg g i hi ới
g ắ ơ ả ủ B e ã Q ỹ Tiề ệ (IMF) phả h
g ghi ứ Montenegro: financial sector assessment program: banking
supervision and regulation: technical note, Washington, D.C.: International
M e F d J e 2016 Nghi ứ ã g p ộ i h h i
ề ú hệ h g i hí h h ạ ộ g ủ hệ h g g hàng, và
h hổ h iệ GSTC L h gi ủ M e eg ã
ải hiệ hiề hi Ch ơ g h h gi g h i hí h ă
2006 phù h p hơ ới ầ ủ B e Li i h Ch (EU)
24. 18
C ph ơ g ph p GSNH ã giả Đ Th h H ph í h
g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí
Mi h 2015; g ghi ứ ủ Ng ễ Th Mi h H ệ Hoạt động giám
sát của NHNN Việt Nam đối với NHTM, L Ti ĩ i h T g Đại
h Ki h d H Nội 2010 Nguyễn Th Thanh Bình trình bày
trong lu ă Thạ ĩ Ki h , Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra,
GSNH ở Việt Nam, T g Đại h c Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh, 2014. Theo
ó ó 3 ph ơ g ph p GSNH gồ : (i) Ph ơ g ph p gi hủ;
ph ơ g ph p gi C e ; Ph ơ g ph p gi d ủi
Nghi ứ ề h h GSNH giả T Ng H g ( hủ i ) g
h Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam N T i hí h H Nội
2011 h ằ g ó 4 h h gi i hí h g h g h giới gồ :
(i) M h h gi h h ; (ii) M h h gi hứ ă g; (iii) M h h
gi ỡ g ỉ h; (i ) M h h gi h p h Theo Nguyễn Bảo
Huyề Đ Th Thanh Tú trong bài vi t NHTW có nên giám sát hệ thống
ngân hàng và các tổ chức tài chính phi ngân hàng hay không?, Kỷ y u Hội
thảo khoa h “Hội nh p tài chính qu c t và những v ề ặt ra cho hệ
th ng giám sát tài chính Việ N ” N Th ng kê, 2009, thì trên th giới có
b h h GSNH gồ : (i) M h h gi h p; (ii) M h h gi
h; (iii) M h h gi hỗ h p Ở ớc ngoài, giả Bath, J.R;
Dopico, L.G; Nolle D.E và Wilcox, J.A (2002), g i i Bank Safety and
Soundness and the Structure of Bank Supervision: A Cross-Country
Analysis”, International Review of Finance, 3 (3-4) ã h i ề ơ u
GSNH, gồm: (i) cơ ộ g i gi hay hiề g i cùng giám sát;
(ii) NHTW làm GSNH. Bài vi ã ử dụng dữ liệu t 70 qu c gia trên th
giới, t ớc có nền kinh t phát tri g ph i n và các nền kinh t
chuy ổi h ơ u GSNH. Nghiên cứ ã h i t lu n
25. 19
quan tr ng: (i) khi các NHTW của một qu c gia giám sát các ngân hàng, các
g h g ó h ớng có nhiều n x hơ ; (ii) c gia có nhiều giám
sát viên thì ngân hàng có tỷ lệ v n th p hơ ủi ro thanh khoả hơ
Nghiên cứu mô hình GSNH do NHTW th c hiện, giả Đ Th h
Hà, trong h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ
Chí Mi h 2015 ã ph í h hữ g ý d ủ g hộ ũ g h h g ại iệ ơ
gi ó ằ d ới ả ý ủ NHTW T giả Lê Trung
Kiên ã phân tích nhữ g i m, hạn ch khi NHTW th c hiện vai trò
GSNH và bài h c rút ra t khủng hoảng tài chính; so sánh các c u trúc GSNH
trên th giới, rút ra bài h c nh nh t Việt Nam trong bài vi t Vai trò của
NHTW trong giám sát hệ thống ngân hàng - Bài học từ khủng hoảng tài
chính, Tạp chí Ngân hàng, s 14/2010. S ộc l p của NHTW ã c lu n
bàn trong bài vi t của Nguyễ H ơ g Gi g Sự độc lập của NHTW và một
số gợi ý chính sách cho Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, s 23/2010.
Ở ớc ngoài, tác giả Goodhart trong bài vi t The Organisational
Structure of Banking Supervision, FSI Occasional Papers No. 1-November
2000-10-25 ã ặt ra những lu i ó i n hoạ ộng GSNH của
NHTW. Nghiên cứ ã hẳ g nh: hoạ ộng GSNH sẽ c th c hiện t t
và có hiệu quả khi xu t phát t NHTW, b i tính liền mạch, th ng nh t trong
ơ c u tổ chứ í h ộc l p h g i g ă g c của
giám sát viên. Tác giả Vasso P. Ioannidou, trong bài vi t Does monetary
policy affect the central banks role in bank supervision? Center, Discussion
paper, No 2002-5 ã nghiên cứu liệu các chính sách tiền tệ ó h ổi vai trò
của NHTW trong GSNH hay không. Phân tích t p trung vào Hoa K - ơi
Ngân hàng D trữ Liên bang (NHTW của Hoa K ) chia sẻ nhiệm vụ giám sát
với Vă phò g Ki m soát tiền tệ và Tổng công ty Bảo hi m tiền gửi Liên
bang. Trong ba tổ chức nói trên, Ngân hàng D trữ Liên bang chỉ là chủ th
26. 20
ch u trách nhiệm về chính sách tiền tệ. Các k t quả nghiên cứu cho th y,
chính sách tiền tệ của Ngân hàng D trữ Li g h ổi hành vi giám
sát của ngân hàng: các chỉ s về chính sách tiền tệ ả h h g n hoạ ộng
giám sát của Ngân hàng D trữ Li g h g h g ả h h g n hành
ộng củ h i ơ ò ại.
Ki h ghiệ về h h GSNH ã c nhiều nhà nghiên
cứ g g i ớ ề c p. Nghiên cứu kinh nghiệm của một s ớc
trên th giới về các mô hình GSNH và rút ra các bài h c kinh nghiệm có giá
tr tham khảo cho Việ N ã c lu n bàn trong các công trình nghiên cứu
của các tác giả h : T nh Bá Tửu, Một số kinh nghiệm nước ngoài về các
mô hình GSNH, Tạp chí Ngân hàng, s h ề ă 2005; L Th Huyền
Diệu, Kinh nghiệm về việc lựa chọn mô hình hoạt động và GSNH trong bối
cảnh khủng hoảng kinh tế và bài học cho Việt Nam, Tạp chí Th ng Tài
chính tiền tệ, s 3 và 4, tháng 2/2009; Vă Tạo, Nguyễ X H g Mô hình
giám sát khu vực ngân hàng - tài chính: Kinh nghiệm một số nước và liên hệ
với Việt Nam, Tạp chí Th ng tài chính tiền tệ, s 11 ă 2010; T Ng
H g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam, Nxb. Tài chính, Hà
Nội 2011 Nghi ứ GSNH Bồ Đ Nh giả M i C i h S
ới i i Banking supervision and regulation in the euro area: the case of
Portugal, trong sách B i g i P g (2016) ã i giải p h
hỏi: ó h h g i h ghiệ GSNH ủ H K ?
Nhữ g ề ý h iễ ủ ộ ớ ề h h
ph ơ g hứ h ẩ h h GSNH i i hệ ới i ò ổ
h i hí h ủ NHTW ã giả L Hải Mơ L Th Thù V ph
í h g i i Thanh tra, GSNH và vai trò ổn định tài chính của NHTW:
Thách thức và kiến nghị cho Việt Nam, ă g ổ g h g i iệ ử Bộ
T i hí h h p:// g f g / T giả Lê Th Thùy Vân, trong bài vi t Xu
hướng cải cách hệ thống giám sát tài chính trên thế giới, Tạp chí Tài chính,
27. 21
s 10/2013 ã ề c p n cải cách hệ th ng GSTC trên th giới sau cuộc
khủng hoả g i hí h 2008 h : X h ớng l a ch iều chỉnh mô hình
GSTC trên th giới; X h ớ g ă g ng các chuẩn m gi ; Điều
chỉ h ph ơ g hức giám sát; s phát tri ơ h giám sát các t p i
chính ớc.
Nghiên cứ ơ h gi ơ i với khu v c ngân hàng châu Âu
ã c nhiều tác giả qu c t trình bày. Trong cu n sách của Howarth, David
J.; Macartney, Huw, The politics of supranational banking supervision in
Europe L d ; New Y : R edge 2018 ã ph í h ơ h GSNH
ơ Ả h h g ủ GSNH i gi i ới h i hí h h
hứ p dụ g ơ h gi ơ h g h g h  ũ g ã
F i L ipe e ge ghi ứ g The effect of supranational
banking supervision on the financial sector: event study evidence from
Europe; Munich: Department of Economics, University of Munich, February
2017 T giả ã ph hiệ hữ g ộ g í h hỏ h g g ủ ơ
h gi ơ Mộ giả h iề ă g h ả ơ gi
ơ ó h ộ g ỏ giữ gi ó h ổ h
g h g h g h  Nghi ứ ủ Q ỹ Tiề ệ (IMF)
Ireland: financial sector assessment program: technical note: banking
supervision and update on the assessment of observance of the Basel Core
Principles; Washington, D.C.: International Monetary Fund, September, 2016
ã hả ề hữ g ph hiệ i gh g Ch ơ g h
h gi g h i hí h h I e d g ĩ h GSNH hủ
g ắ ơ ả ủ B e Bả ghi hú ỹ h h h hiệ ả ơ
h gi ơ (SSM) ã h hiệ I e d C ơ hứ ă g
g í h h gi ới h hổ gi ới d NHTW
châu  Cơ h gi ơ ã ă g g h h g
gi ủ g h g ới h i i h gi ă 2013 Việ
28. 22
h ổi g iệ h hiệ ơ h gi ơ h dẫ hữ g
h ả g g ớ g GSNH h g ẫ ò ộ h h hứ g
h i p
M i hệ giữ GSNH ủ g ơ g gi ph ơ g g
ổi h g i gi ã giả E e C e i ã h g
h Supervisory incentives in a banking union, Washington, D.C.:
I e i M e F d Sep e e 2016 T giả ph í h hạ h
g iệ h h p h g i ủ ơ gi g ơ g h ằ g ơ
gi p g ầ ó ầ ủ ề i ới i h i
GSNH h g ũ g ầ d g i gi ph ơ g h
h p h g i ầ hi
Gi gi gi i ới h ạ ộ g ủ g h g
hiề h ghi ứ i p d ới gó ộ h h Giám sát các
g h g gi (M i i - MNB) hủ ề ghi ứ ủ
Giacomo Calzolari trong báo cáo Multinational banks and supranational
supervision P i : HEC 2017 The gi gi dẫ
iệ gi h g ầ ủ MNB d ề ph i h p giữ gi
i Gi i gi ó h giải ề ă g g gi
T hi h ổi ó h ả g i ý ả h h g
h ủ MNB i ới iệ ại diệ ớ g i C g h g MNB ó
h ộ g ớ g i ằ g h ử dụ g hi h h hơ g
h ặ ỏ iệ ộ g ớ g i Nhữ g h ổi h
hiệ hó iệ gi ạ h ẽ hơ h g ó gi i
gi B g p i h ắ ề h h giới GSNH gi
ơ g ới g h g gi
1.1.3. Tình hình nghiên cứu lý luận về pháp luật giám sát hoạt động
của ngân hàng thương mại
29. 23
Kh i iệ ph p GSNH g GSTC tác giả Đ Đứ
L ơ g Vi Th Gi g h g h Pháp luật về giám sát tài
chính ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn N Chí h
gia - S h H Nội 2015 Đồ g h i h còn ề p ộ ề ý
ơ ả ủ ph p ề GSTC h : h i iệ ặ i … h ớ g
ủ ph p ề GSTC Việ N g i ơ g ới iệ h
mô hình GSTC Việ N
Nội d g ph p ề GSNH hủ g h ả g Ph Th M i
T g h g ă Thạ ĩ L h Khuôn khổ pháp lý cho hoạt
động GSNH sau khủng hoảng Kh L Đại h Q gi H Nội 2014
T giả h ằ g ph p ề GSNH ỗi ớ h g gi g h h g
é ộ h ổ g h h h ú ủ ph p ề GSNH ề
gồ hó phạ ph p : Q h ề hủ h h hiệ h ạ ộ g
GSNH; Q h ề g ắ h hiệ h ạ ộ g GSNH; Q h ề i
g ph ơ g ph p GSNH
Ả h h g ủ ph p h ạ ộ g GSNH giả Đ
Th h H ph í h g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM
của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh,
N Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015 The ó giả h ằ g h g ph p
ý h h ạ ộ g h h gi NHTM ộ g hữ g h h h
ả h h g h h gi NHTM ủ NHTW V g
h ph p ý i ới NHTW ầ ả ả õ g hặ hẽ ề hứ
ă g hiệ ụ ủ NHTW g h ạ ộ g gi i ới NHTM
Lý d ầ iề hỉ h ph p GSNH giả Đ Đứ L ơ g
Vi Th Gi g h g h Pháp luật về giám sát tài chính ở
Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn N Chí h gi - S
h H Nội 2015 ã 4 ý ầ iề hỉ h ph p i ới gi i
30. 24
chính - g h g gồ : (i) Hạ h ủi g í h d h ề ; (ii) Q
d h g ỡ g h ạ ộ g h h h i hí h ( g h g ả
hi hứ g h ) gă g h h i ạ dụ g ủ g i ả ý; (iii) X
p hẩ ề g ụ ội d g ph ơ g hứ gi ; (i ) Tạ ơ h
ph p ý hằ h hiệ h gi
T giả M i C i h S g i i Banking supervision and
regulation in the euro area: the case of Portugal, trong sách Banking in
P g (2016) ã giải ý d ầ iề hỉ h gi ĩ h d h
ụ i hí h g ó ó ĩ h g h g
1.1.4. Tình hình nghiên cứu thực trạng pháp luật và thực hiện pháp
luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Hạn ch , b t c p của pháp lu t GSNH, pháp lu t giám sát hoạ ộng
củ NHTM ã c nhiều tác giả ề c p. Hạn ch , b t c p của pháp lu t
GSNH Việ N c tác giả Viên Th Giang phản ánh trong bài vi t
GSNH theo Luật NHNN Việt Nam năm 2010, Tạp chí Khoa h Đ ạo
Ngân hàng, s 3/2011. Ở ó hữ g i m mới về GSNH theo Lu t NHNN
ă 2010 ã c phân tích. Các biện pháp nâng cao hiệu quả GSNH ã
c tác giải bài vi ề xu t.
Th c trạng pháp lu t về tổ chức hệ th ng giám sát, bao gồm giám sát
ĩ h c ngân hàng, chứng khoán, bảo hi ũ g ph í h h
giá b i các tác giả Đ Đứ L ơ g Vi Th Giang trong cu n sách Pháp
luật về giám sát tài chính ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn,
Nxb. Chính tr qu c gia - S th t, Hà Nội, 2015.
Những b t c p của hệ th ng giám sát hoạ ộng củ NHTM ã c tác
giả Nguyễ Chí Đức phân tích rõ trong bài vi t Xây dựng hệ thống giám sát
NHTM Việt Nam, Tạp hí Ph i Hội h p 1-2/2012 B i i ã
ph í h h ạ g h h ủ hệ h g GSNH Việ N
31. 25
h diệ hữ g p g hệ h g GSNH g gặp phải ó
ộ i gh h hả ó i Th ạ g GSNH ới
hữ g i ộ p hạ h ã giả Đặ g Đứ Th h
phả h g h Giải quyết từ gốc nợ xấu ngân hàng N Đại h
Q gi Tp Hồ Chí Mi h 2015 The ghi ứ h ạ ộ g gi
ủ NHNN hỉ ới p ứ g ộ phầ hỏ g 29 g ắ gi ủ
B e ; ph ơ g ph p gi h he p ới h ổi ph i ủ
hệ h g g h g; hả ă g p ứ g h ầ h g i gi ò hiề
hạ h ; hạ tầ g h g i h phù h p; ơ h ổi thông tin và ph i
h p h h ộng còn thi u.
Th c trạng hoạ ộ g h h gi NHTM a bàn thành ph
Hồ Chí Minh của NHNN Việ N ã c tác giả Đ Th h H ph í h
trong cu n sách Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ Chí
Minh, 2015. Tác giả ã h h h ổ chức bộ máy tổ chức hoạ ộng
h h GSNH Nh ớc Việt Nam và chi nhánh thành ph Hồ Chí Minh;
Hệ th ng pháp lu iều chính hoạ ộng thanh tra, GSNH; tình hình hoạt
ộ g h h gi NHTM a bàn Tp. Hồ Chí Minh; phân tích một
s vụ i n hình liên g h h GSNH a bàn Tp.
Hồ Chí Mi h nh những hạn ch trong công tác thanh tra, giám sát,
h : ụ án Nguyễ Đức Kiên tại ACB, vụ án Hu nh Th Huyề Nh ại
Viettinbank; vụ án tại Công ty cho thuê Tài chính II - Agribank Việt Nam.
Th c trạng hoạ ộ g h h GSNH i với NHTM a bàn Tp.
Hồ Chí Mi h c tác giả h gi ới các phản ánh về thành t u, hạn ch và
nguyên nhân của nó.
B t c p của pháp lu t về thẩm quyề GSNH ã c tác giả Viên Th
Giang phân tích trong bài vi t Bất cập trong các quy định về thẩm quyền
32. 26
GSNH ở Việt Nam, Tạp chí Công nghệ ngân hàng, s 74, tháng 5/2012. Bài
vi ề c p n thẩm quyền GSNH của tổ chức bảo hi m tiền gửi Việt Nam,
thẩm quyền GSNH của NHNN Việt Nam; phân tích những b t c p trong các
nh của pháp lu t về GSNH Việ N ề xu t một s ki n ngh ,
biện pháp nhằ ảm bảo tính th ng nh t của pháp lu t về GSNH, nâng cao
hiệu quản GSNH của các chủ th giám sát.
K t quả ạ c, hạn ch và nguyên nhân của hạn ch trong hoạ ộng
thanh tra, GSNH Việ N ã c tác giả Nguyễn Th Thanh Bình phản
ánh trong lu ă Thạ ĩ Ki h , Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra,
GSNH ở Việt Nam T g Đại h c Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh, 2014.
Th c trạng GSNH Việt Nam ã c phản ánh trong nghiên cứu của
các tác giả Vũ Th Minh Hằng, Nguyễn Anh Tu n, Hoàn thiện hoạt động
GSNH tại Việt Nam, Kỷ y u Hội thảo khoa h “Hiệu l c của hệ th ng giám
sát tài chính Việ N ” N T i hí h H Nội 2010 g ó ã õ
những k t quả ạ c và những tồn tại cần khắc phục của hoạ ộng GSNH
ớc ta th i gi The ó hạn ch của hoạ ộng giám sát gồm: (i)
Khung pháp lý cho hoạ ộ g GSNH h hoàn thiện; (ii) T s kh p khiễng
về i ng pháp lý nên hệ th ng GSNH còn nhiều b t c p; (iii) S công
khai, minh bạch tài chính và xây d ng hệ th g h g i hiề ó ộ tin
c y còn hạn ch . Nguyễ Chí Đức, Hoàng Tr ng, trong bài vi t Phân tích hệ
thống giám sát tài chính, ngân hàng Việt Nam, Tạp chí Phát tri n và Hội
nh p, s 5/2010 ũ g ã ph í h h c trạng GSNH Việt Nam.
1.1.5. Tình hình nghiên cứu phương hướng, giải pháp hoàn thiện
pháp luật và nâng cao hiệu quả thực thi pháp luật về giám sát hoạt động
của ngân hàng thương mại
Mụ i iều kiện tiên quy h h ớng hoạ ộng thanh tra,
GSNH i với các NHTM Việ N ã c tác giả Đ Th h H ph
33. 27
tích trong cu n sách Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ
Chí Minh, 2015.
C ề xu t xây d ng mô hình hệ th ng GSTC của Việt Nam ã c
nhóm tác giả cu n sách do Tô Ng H g ( hủ biên), Hệ thống giám sát tài
chính Việt Nam, Nxb. Tài chính, Hà Nội 2011 ề c p. Nhóm tác giả ã g i
m h h ớng phát tri n hệ th ng GSTC tới ă 2020; ề xu t l a ch n mô
hình giám sát tài chính h p nh ă 2020; d ng lộ trình hoàn thiện
hệ th ng giám sát tài chính tới ă 2020 gồ 2 gi i ạn: 2011-2015 và
2016 - 2020; ề xu t hệ th ng giải pháp xây d g ảm bảo hiệu l c của hệ
th ng giám sát tài chính h p nh t tại Việt Nam tới ă 2020 g ó ề c p
õ é ền việc hoàn thiện pháp lu GSNH he h ớng xây d ng mô hình
GSTC h p nh t
Các giải pháp hoàn thiện pháp lu t GSNH ã c nhiều tác giả ề
xu t. Một s giải pháp hoàn thiện pháp lu GSNH ề c p trong cu n
sách Pháp luật về giám sát tài chính ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và
thực tiễn, của các tác giả Đ Đứ L ơ g Vi Th Giang, Nxb. Chính tr
qu c gia - S th t, Hà Nội 2015 g ó ó giải pháp: Ph nh rành
mạ h hơ hứ ă g hiệm vụ, quyền hạn của NHNN, Bộ Tài chính, Ủy ban
Giám sát tài chính qu c gia, Bảo hi m tiền gửi Việt Nam; Xây d ng Lu t về
GSNH; Xây d ng và tri n khai khuôn khổ h ph ơ g ph p h h
tra, giám sát d c trên cơ tổng h p và rủi ro; Rà soát và hoàn thiệ nh
về HĐNH phù h p hơ ới thông lệ t t, chuẩn m c qu c t và bảo
ảm th c hiệ ghi nh này.
B n giải ph p ơ ả ổi mới hoạ ộ g h h GSNH ã c tác
giả Đặ g Đứ Th h ề xu t trong cu n sách Giải quyết từ gốc nợ xấu ngân
hàng N Đại h c Qu c gia Tp.Hồ Chí Minh, 2015. Theo tác giả, cầ ổi
mới hoạ ộng thanh tra, GSNH với các giải pháp: ti p tục hoàn thiện khuôn
34. 28
khổ pháp lý; xây d ng hệ th ng thông tin hiệ ại hỗ tr hoạ ộng gám sát t
xa; kiệ h h h h GSNH he h ớng nâng cao tính t p trung,
th ng nh t, hoạ ộng hữu hiệ ó ơ u tổ chức h p ý ó ủ ă g c,
nguồn l ảm bảo an toàn hệ th g; ẩy mạnh s ph i h p giám sát trong
ớc và qu c t .
Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạ ộ g GSNH h : d ng hệ
th ng thông tin; ti p tục kiệ h h h gi GSNH; ă g ng s
ng, ch ng cán bộ thanh tra, GSNH; hoàn thiện khung pháp lý về
GSNH; ẩy mạnh ph i h p ơ GSTC trong ớc và qu c t ã c
tác giả Trầ Đă g Phi ề xu t trong bài vi t Một số giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động GSNH ở Việt Nam, Kỷ y u hội thả “Giải ph p ă g
ng, nâng cao hiệu l c, hiệu quả của công tác thanh tra, giám sát an toàn
HĐNH” d NHNN Việt Nam tổ chức, Hà Nội, 2013. Các tác giả Vũ Mi h
Hằng Nguyễn Anh Tu n trong bài vi t Hoàn thiện hoạt động GSNH tại Việt
Nam, Kỷ y u Hội thảo khoa h “Hiệu l c của hệ th ng giám sát tài chính
Việ N ” N T i hí h H Nội 2010 ã ề xu t 3 giải pháp hoàn thiện
hoạ ộng GSNH là: Hoàn thiện bộ khung pháp lý tạ iều kiện nền tả g
xây d ng mô hình GSTC nói chung và GSNH nói riêng; Xây d ng mô hình
giám sát phù h p và hiệu quả; Th c hiện các biện pháp nhằ ă g ng
minh bạch tài chính, nâng ca ộ tin c y của hệ th ng thông tin tài chính.
Tác giả Đ Th h H g u n sách Hoạt động thanh tra, giám
sát NHTM của NHNN Việt Nam- Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí
Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ Chí Mi h 2015 ã ề xu t cụ th 4 nhóm giải
ph p ă g ng hoạ ộ g h h GSNH i với các NHTM Việt Nam:
(i) Nhóm giải pháp hoàn thiện mô hình tổ chức thanh tra, giám sát; (ii) Nhóm
giải pháp nâng cao ch ng hoạ ộng thanh tra, GSNH; (iii) Nhóm giải
pháp nâng cao ch ng nguồn l c; (iv) Nhóm giải pháp khác có liên quan.
35. 29
C giả L Ng L Bùi Th Th h T h g i i Đánh giá
hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN Việt Nam hiện nay, Tạp hí Ng
h g 110/2011 ã ề giải ph p h hiệ h ạ ộ g h h
giám ủ NHNN ề: g ộ ơ ổ hứ hệ h g h h
gi ph ơ g hứ ph ơ g ph p h h gi ph i h p g h h
gi …
C giả D ơ g Vă Th Ng ễ Mạ h H g ới i i Nâng
cao hiệu quả GSNH qua hệ thống cảnh báo tại Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay Tạp hí Kh h Đ ạ Ng h g 115 h g 12/2011 h
ằ g ộ hệ h g ả h ầ h h h h g h gi i
ụ ới ả h ử ý ề g ghệ hiệ ại ẽ ả
ả í h p h i g í h gi g hiệ ủ hệ h g
g h g T ơ ó giả ã ề giải ph p g hiệ
ả GSNH hệ h g ả h ại Việ N
T ơ nghiên cứu cải cách hệ th ng GSTC trên th giới sau cuộc
khủng hoảng tài chính 2008, tác giả Lê Th Thùy Vân với bài vi t Xu hướng
cải cách hệ thống giám sát tài chính trên thế giới, Tạp chí Tài chính, s
10/2013 ã g i m chính sách cho Việt Nam trong xây d ng và hoàn thiện
hệ th ng GSTC. Trong lu ă Thạ ĩ Ki h , Nâng cao hiệu quả hoạt
động thanh tra, GSNH ở Việt Nam, T g Đại h c Ngân hàng Tp. Hồ Chí
Minh, 2014, tác giả Nguyễn Th Th h B h ã nh hình mục tiêu của thanh
tra, GSNH ề xu t các giải pháp và ki n ngh nâng cao hiệu quả hoạ ộng
thanh tra, GSNH Việt Nam.
1.2. Đánh giá tình hình nghiên cứu liên quan đến pháp luật pháp
luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Các kết quả nghiên cứu đã đạt được
K ả ổ g h h h ghi ứ pháp lu t giám sát hoạ ộng của
các NHTM cho th y, các v ề ã c t p trung nghiên cứu và làm
36. 30
khá rõ:
- Khái niệm NHTM và nội hàm khái niệm hoạ ộng của NHTM;
- Cơ lý lu n của GSNH: khái niệ ặ i m, s cần thi t của GSNH;
phân biệt GSNH và thanh tra ngân hàng; s th a nh n các nguyên tắc chuẩn
m c qu c t của Basel về GSNH; ph ơ g ph p h GSNH; ph ơ g
thức GSNH;
- Nghiên cứu so sánh về GSNH và kinh nghiệm qu c t về GSNH;
- Nghiên cứu chính sách GSNH của Liên minh châu Âu và chính sách
GSNH của một s qu c gia;
- M i quan hệ giữa chính sách tiền tệ và GSNH;
- Việc tuân thủ các nguyên tắc GSNH;
- Cơ h gi ơ i với khu v c ngân hàng;
- M i quan hệ giữ ơ GSNH;
- S ơ g giữa giám sát qu c gia và giám sát qu c t i với hoạt
ộng của ngân hàng;
- Th c trạng hệ th ng GSNH và nhu cầu tìm ki m các giải ph p ă g í h
hiệu quả iều chỉnh và th c thi pháp lu t GSNH;
- Giải pháp nâng cao hiệu quả GSNH.
Nhữ g g h ghi ứ g g i ớ hữ g ứ ộ h
nhau, ã giúp giả ó ộ iệ i hứ ầ hi ó h
h h h h hữ g hi i h g giúp i p i ghi ứ ề
i ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM h ộ phạ i ghi
ứ
1.2.2. Những kết quả nghiên cứu được luận án kế thừa
- Những v ề lý lu n về hoạ ộng của NHTM;
- Cơ lý lu n của GSNH;
- Một s h gi ề hạn ch , b t c p của pháp lu t GSNH;
- Một s k t lu n thanh tra về tồn tại trong th c hiện pháp lu t GSNH;
37. 31
k t quả giải quy t một s vụ án vi phạm pháp lu t ngân hàng;
- Những phân tích, lu n giải lý do, l i ích áp dụng mô hình GSTC h p
nh t;
- Những phân tích, phản ánh thách thức, v ề phát sinh trong áp dụng
mô hình GSTC h p nh t;
- K t quả nghiên cứ ề xu t mô hình GSTC h p nh t;
- Cách ti p c n trong nghiên cứu và trình bày k t quả nghiên cứu, chẳng
hạn, cách ti p c n hệ th ng trong nghiên cứu m i quan hệ giữ Cơ
Thanh tra, giám sát ngân hàng với ơ GSTC khác; các nghiên cứu phân
í h h gi i m, hạn ch của các mô hình GSTC.
1.2.3. Những vấn đề sau đây đã được nghiên cứu nhưng chưa sâu
sắc
- Hạn ch , b t c p của pháp lu t GSNH;
- Những thách thứ i với hoạ ộng GSNH;
- Giải pháp hoàn thiện pháp lu t GSNH;
Những v ề ã c nghiên cứ h g ò ó h n thức khác nhau
hoặ iều chỉnh mứ ộ khác nhau trong pháp lu t th nh của các
qu c gia:
- Nội d g GSNH i ng, phạm vi, nội d g iều chỉnh của pháp
lu t GSNH;
- Phạm vi và mứ ộ áp dụng các nguyên tắc chuẩn m c qu c t về
GSNH các qu c gia;
- S v n dụng trên th c t ph ơ g ph p ph ơ g hức GSNH các
qu c gia;
- Các nhân t ả h h g n giám sát hoạ ộng của các NHTM;
- Mô hình GSNH và cùng với ó i ng, phạm vi, nội d g iều
chỉnh của pháp lu t về GSNH;
- Quan niệm về pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM;
38. 32
- Chủ th GSNH, chứ ă g hẩm quyền củ ơ GSNH
Những v ề h c nghiên cứu sâu sắc nói trên là những nội dung
sẽ c lu n án nghiên cứu, giải p
1.3. Cơ sở lý thuyết
1.3.1. Câu hỏi nghiên cứu
1) Giám sát hoạ ộng của NHTM là gì? Tại sao cần giám sát hoạt
ộng của NHTM? Tính ch t của giám sát hoạ ộng củ NHTM? Cơ
nào có thẩm quyền giám sát hoạ ộng của NHTM? Những hoạ ộng nào của
NHTM cầ c giám sát? Giám sát hoạ ộng củ NHTM h h nào và
giám sát bằng cách nào?
2) S hoạ ộng kém hiệu quả của hệ th ng NHTM ớc ta hiện nay
phải hă g ó g h s b t c p, hạn ch của pháp lu t về giám sát
hoạ ộng của các NHTM và việc th c hiệ h g ú g nh pháp lu t
ngân hàng, pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM? Pháp lu t hiện hành
về giám sát hoạ ộng củ NHTM ã p ứng mứ ộ nào các yêu cầu
i với hệ th ng pháp lu t có ch ng?
3) N u k t quả nghiên cứu cho th y những hạn ch , b t c p của pháp
lu t giám sát hoạ ộng của NHTM thì những giải pháp nào có th d liệu và
ề xu khắc phục, giải quy t những hạn ch , b t c p ó? Việc hoàn thiện
pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM cần tuân thủ các nguyên tắ
ng chỉ ạo nào và cầ p ứng những yêu cầu gì? Việc hoàn thiện pháp
lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM cầ h ớng tới mụ i he nh
h ớng nào?
1.3.2. Lý thuyết nghiên cứu
Cơ s lý thuy nghiên cứu nội dung pháp lu t về hoạ ộng giám sát
hoạ ộng của các NHTM bao gồm:
39. 33
- Lý ề h ớ h h ề i ò ủ h ớ i
hệ giữ h ớ h g giải í h h h i ò
ụ í h í h h ủ GSNH hủ h GSNH
- Lý h ề GSTC ph í h h i iệ ặ i ủ GSNH
ph ơ g ph p ph ơ g hứ GSNH
- Lý thuy t về ảm bảo an toàn hệ th ng tài chính tiền tệ qu gi
nh n diện và k t lu n về nhu cầu, mụ i ơ h giám sát hiệu quả hoạt
ộng của các NHTM Việt Nam hiện nay .
- Lý h ề ủi ả ủi ả h gi hiệ ả
gi h ạ ộ g ủ NHTM ề giải ph p h hiệ h h ph p
ề GSNH
1.3.3. Giả thuyết nghiên cứu
Pháp lu t về giám sát hoạ ộng của các NHTM Việt Nam hiện nay
h p ứ g c yêu cầ ảm bả ơ pháp lý cho s ph i
h ạ h ủ hệ h g NHTM; ả ệ ề i í h h p ph p ủ
g i gửi iề ; d g ò g i ủ g i d i ới hệ h g
NHTM hiệ ả hiệ QLNN g ĩ h g h g
Kết luận chƣơng 1
Sau khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh t th giới xả ă
2007 - 2008, các qu c gia quan tâm nhiề hơ n công tác GSNH nói chung
và giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng. Cùng với ó ó hiề hơ
nghiên cứ g ớc và qu c t về GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM.
Các nghiên cứu hiện có về GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM và pháp
lu t GSNH, pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM g ớc và qu c t
ã phân tích, bình lu n, làm rõ một s v ề lý lu n về GSNH, giám sát hoạt
ộng của NHTM. Các nghiên cứu ớc ngoài hiện nay t p trung nghiên cứu
chính sách GSNH của Liên minh châu Âu và chính sách GSNH của một s
40. 34
ớc. H quan tâm nghiên cứu nhiề hơ hủ ề nghiên cứ : h gi
việc tuân thủ các nguyên tắ ơ ản củ B e i với GSNH hiệu quả; m i
quan hệ giữa chính sách tiền tệ và GSNH; GSNH trong m i ơ g ới
ổ nh hệ th g i hí h; ơ h gi ơ i với khu v c ngân hàng;
nghiên cứu giám sát rủi ro hệ th ng và quản tr rủi ro; quan hệ giữa các thi t
ch giám sát trong GSNH; quan hệ ơ g giữa GSNH qu c gia với giám
gi i với ngân hàng. Một s chủ ề GSNH ói g c
qu c t quan h c nghiên cứ ầ ủ ú g ức Việt Nam.
Hầu h t, các nghiên cứu về th c trạng pháp lu t giám sát hoạ ộng của
NHTM Việ N ều chỉ ra những hạn ch , b t c p của khung pháp lý về
giám sát hoạ ộng của NHTM và th a nh n tính thi u khả ă g p ứng yêu
cầu giám sát của hệ th ng GSNH củ ớc ta. Tuy nhiên, xét một cách tổng
th , vẫn thi u các nghiên cứ h õ hơ hạn ch , b t c p cụ th
của ch nh pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam. Các mô
hình GSNH và các giải pháp giám sát hoạ ộng của NHTM vẫ g c
thảo lu h ề xu c hiện th c hóa trong chính sách, pháp lu t
hoặ c tổ chức th c hiện trên th c t .
Vì các lẽ trên, lu h h ớng nghiên cứ i n các
v ề h : ơ lý lu n về giám sát hoạ ộng của NHTM và pháp lu t về
giám sát hoạ ộng của NHTM; th c trạng pháp lu t và th c tiễn th c hiện
pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam. T ó ặt ra
câu hỏi nghiên cứu, giả thuy t nghiên cứu cụ th liên n lý lu n, th c
trạ g i ph ơ g h ớng, giải pháp hoàn thiện pháp lu t về giám
sát hoạ ộng của NHTM. Bằng các lý thuy ph ơ g ph p ghi ứ ã
c l a ch n, lu n án nhằm phát hiện những v ề mới cả về lý lu n lẫn
th c tiễn liên n pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt
Nam.
41. 35
Chƣơng 2
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ PHÁP LUẬT GIÁM SÁT
HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
2.1. Khái quát chung về giám sát hoạt động của ngân hàng thương
mại
2.1.1. Khái niệm giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Đ h ghĩ gi h ạ ộng củ NHTM ớc h t cần làm rõ
khái niệm “giám sát”.
Thu t ngữ “gi ” c giải thích trong T i n ti ng Việt là việc
theo dõi, ki m tra xem có th c hiệ ú g hữ g iề nh hay không [79,
tr 374].
Trong T i n giải thích thu t ngữ h h hí h “gi ” nh
ghĩ “ theo dõi, quan sát hoạ ộng mang tính chủ ộ g h ng xuyên,
liên tục và sẵ g ộng bằng các biện pháp tích c buộ h ớng
hoạ ộng củ i ng ch gi i ú g ỹ ạo, quy ch , nhằ ạt
c mụ í h hiệu quả ã nh t ớ ảm bảo cho pháp lu t
c tuân thủ nghiêm chỉ h” [35, tr 261].
T i n Lu t h c của Viện Khoa h c pháp lý thuộc Bộ T ph p giải
hí h “gi ” là s theo dõi, quan sát mang tính chủ ộ g h ng xuyên
củ ơ ổ chức hoặ h d i với hoạ ộng củ i ng ch u
gi ộng bằng các biện pháp tích c buộ h ớng các hoạt
ộ g ó i úng quỹ ạo, quy ch nhằ ạ c mụ í h hiệu quả ã c
nh t ớc, bả ảm cho Hi n pháp và pháp lu c tuân thủ nghiêm
minh [6, tr 292].
Thu t ngữ “giám sát” c giải hí h g ă ản củ Đảng Cộng sản
Việt Nam là việc các tổ chứ ả g he dõi e é h gi h ạt
42. 36
ộng nhằm k p th i ộ g c p ủy, tổ chứ ảng c p d ới ảng viên
c giám sát ch p hành nghiêm chỉ h C ơ g ĩ h hí h Điều lệ Đảng,
chủ ơ g gh quy t, chỉ th nh củ Đảng, chính sách, pháp lu t của
Nh ớc [90].
Tác giả lu n án dẫ h ghĩ ói phản ánh rằng, có
nhiều quan niệm khác nhau về giám sát. Nh n thức chung về “giám sát” là
hoạ ộng quan sát, theo dõi chủ ộ g h ng xuyên của chủ th giám sát
i với i ng b giám sát trong hoạ ộ g ộng khi cần thi i
ng b giám sát th c hiệ ú g nh của pháp lu Nh y, mục tiêu
củ gi ề c p trong các quan niệm về gi h ớ g n tuân thủ
pháp quyền [43, tr.3-16].
Giám sát hoạ ộng của NHTM là ộ ội d g ủ GSNH D ó
h i iệ giám sát hoạ ộng của NHTM ầ d g ơ ý
h ề GSNH
T h giới Việ N ó hiề iệ h h ề GSNH
D h i p h h ề hứ ă g gi ủ h ớ i ới ĩ h
i h i hí h dẫ h g h g h ề hủ h GSNH
i g GSNH Chẳ g hạ Đứ g T i Re h wö e B h ủ
C eife d GSNH h ghĩ gi h ớ i ới TCTD
[133 131] The ó GSNH ộ ặ gồ iệ gi p phép h ạ
ộ g i h d h h TCTD ổ hứ d h ụ i hí h; ặ h gi
h ạ ộ g i h d h g diễ ủ ổ hứ ó g iệ hủ
h ề h h h ả hạ h ầ i iề gửi
The Ủ B e GSNH hi h ạ ộ g ộ
ĩ h h ạ ộ g ủ g h g h : p phép gi h h p
h g i h gi p hạ g í dụ g ả hi iề gửi ả ệ h h h g
ử dụ g d h ụ g h g h g ử iề h g i hủ g hằ
ả ả h ạ ộ g h ạ h ủ hệ h g h h i
43. 37
chính [105]. Giám sát theo Basel III th hiện r t rõ mụ i ảm bảo an toàn
về v n với 3 trụ cột chính (là d phòng rủi ro, quản lý và giám sát rủi ro, kỷ
lu t th ng) và bả ảm an toàn thanh khoản.
Ở Việ N hiề g i hi GSNH he ghĩ ộ g h ạ
ộ g hằ ả ả h h ạ h ủ hệ h g ổ
hứ i hí h [2 27] Cù g ới ó gi gồ h ạ ộ g:
d g h ph p ý p phép gi h h ại hỗ ỡ g
h h hi ầ hỉ h ử [25, tr 13-14], [20, tr 14-15] Có g i h
ằ g g i h ạ ộ g ói GSNH ò h ả h ạ ộ g: h
h p ử ý h g i í dụ g h gi p hạ g TCTD ả hi iề
gửi ả ệ g i ử dụ g d h ụ i hí h g h g h g ử iề h g
i hủ g … [2 27]
Ở ghĩ hẹp iệ phổ i hi GSNH hỉ h ạ ộ g h h
ại hỗ gi [25, tr 13-14], [20, tr 14-15] Có g i ò hỉ õ
GSNH h ạ ộ g h h gi ổ hứ HĐNH ủ ổ hứ
h [2 27] The i ủ giả iệ GSNH he
ghĩ hẹp h h phù h p h i iệ GSNH he ghĩ h
iệ phù h p ới h i iệ GSNH he h g ệ
Gi g h g h h h diệ hữ g g ơ i
ủi i ới hệ h g TCTD hả ă g phò g g ại ỏ h ặ h g
h ủi h hiệ i ơ QLNN chuyên ngành. Giám sát
g h g gồ gi ộ hệ h g TCTD (gi ĩ )
gi h ạ ộ g i ới g TCTD (gi i ) Gi g h g
i h h i hiề hủ h : d ơ h ớ ó hẩ ề i
hành (giám s h ớ ) h ặ d g h g h hiệ g ội ộ ổ hứ
ủ TCTD h ổ g g i ộ g (gi ội ộ) h gi ủ
h h h g i ới TCTD
44. 38
Khái niệm GSNH h i g iều chỉnh của pháp lu c giải
thích trong khoả 12 Điều 6 Lu NHNN ă 2010 h ả 1 Điều 3 Thông
08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c NHNN Việt Nam
i nh về trình t , thủ tụ GSNH The ó GSNH c giải thích là hoạt
động của đơn vị thực hiện GSNH trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích
thông tin về đối tượng GSNH thông qua hệ thống thông tin, báo cáo nhằm
phòng ngừa, phát hiện ngăn chặn và xử lý kịp thời các rủi ro gây mất an toàn
HĐNH, vi phạm quy định an toàn HĐNH và các quy định khác của pháp luật
có liên quan.
Đ h ghĩ ã phản ánh mứ ộ nh nh các y u t của hoạt
ộ g gi h : Chủ th gi ( ơ th c hiện GSNH), hoạ ộng của
chủ th ; Ph ơ g hức giám sát (thu th p, tổng h p, phân tích thông tin),
ph ơ g iện cung c p thông tin (hệ th ng thông tin, báo cáo); Mụ í h gi
sát (phòng ng a, phát hiệ gă hặn và xử lý k p th i các rủi ro gây m t an
HĐNH ử lý vi phạm). Tuy nhiên, với h ghĩ GSNH h y
h h h y tính ch i ng, phạm vi, nội dung GSNH. Ngoài ra, mục
tiêu và nội dung GSNH theo khoả 12 Điều 6 Lu NHNN ă 2010 hẹp hơ
so với mục tiêu và nội dung GSNH của Basel III. Giám sát ngân hàng không
chỉ t p trung phát hiệ ủi i phạ ủ g h g phòng ng a,
gă hặn và xử lý, mà qua giám sát cầ h gi ả hả ă g ả ủi
và việc xây d ng, tổ chức th c hiệ hi phò g g ủi ủ g
h g
T giả h ằ g GSNH h i iệ ộ g hơ h i iệ gi
h ạ ộ g ủ NHTM Gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ ội d g
ủ GSNH. Theo t giả , gi h ạ ộ g ủ NHTM h ạ ộ g
he dõi e é h gi ủ hủ h gi i ới h ạ ộ g
ủ NHTM h h i ủ hủ h ó i ới NHTM g h ạ ộ g
ủ hủ h Gi h ạ ộ g ủ NHTM ó h h hiệ
45. 39
i hi h ó hẩ ề ủ NHTM i ới ơ ộ ph
h h ộ hẩ ề ả ý ủ NHTM Đó gi ội ộ ủ
NHTM Gi h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ gi g i
phí h ớ giả hi h ạ ộ g he dõi e
é h gi ủ ơ h ớ ó hẩ ề i ới hệ h g NHTM
i ới g NHTM g h ạ ộ g ủ hủ h ới ụ í h ả
ả h ạ ộ g h ạ h ủ ả hệ h g ủ g NHTM
Gi g h g ói h g gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g
ph i ò hứ ă g gi ủ h ớ Th gi h hiệ hứ
ă g gi ủ h ớ ó ơ p ph p h h ph p ph p
T h i p ó he giả gi h ạ ộ g ủ NHTM ó
h giải hí h ghĩ ộ g ghĩ hẹp
Ở nghĩa rộng gi h ạ ộ g ủ NHTM gồ ả h ạ ộ g
h h ă ả phạ ph p ề gi NHTM ủ ơ p
ph p ơ h h ph p iệ h hiệ h ạ ộ g gi hủ ủ
ơ h h ph p Hệ h g NHTM ỗi NHTM d i ò í h h h ạ
ộ g ủ ó ó hả ă g ộ g ớ ề i h d h
ghiệp g i gửi iề hủ h h h ạ ộ g ủ hệ h g
NHTM h ạ ộ g ủ NHTM i g ẻ ầ gi C NHTM
ạ h h hệ h g ỗi NHTM là ộ hủ h ph p ộ p ề
g ắ hệ h g NHTM i h ạ ộ g ủ NHTM g h ồ
ại h ạ ộ g ề ầ gi Với ghĩ h hệ h g NHTM
NHTM ẽ gi i hiề ơ ; hẳ g hạ g ĩ h
QLNN ề phò g h hữ h NHTM ũ g ó h ơ
phò g h hữ h i gi g h hiệ ph p ề phò g
h hữ h Ng i é ề h hệ ph i h g
h h h p h ạ ộ g ổ hứ ại h dứ h ạ ộ g ủ NHTM
ũ g ầ gi T hi hầ h ph p GSNH ủ ớ hỉ
46. 40
p g gi h ạ ộ g h g hủ g í h ghề
ghiệp ủ g h g HĐNH h ạ ộ g i h d h h ó i
q Mứ ộ ộ g hẹp ủ gi h ạ ộ g ủ NHTM
gi i p h h g h gi i ới h ạ ộ g ủ
NHTM g ộ h ặ ả gi i ạ ủ h h h p h ạ
ộ g ổ hứ ại h dứ h ạ ộ g ủ NHTM Ở ghĩ ộ g ó gi
h ạ ộ g ủ NHTM ó h gồ h ạ ộ g d ơ GSNH
h hiệ g he dõi h gi h ạ ộ g ủ NHTM g h h
h hiệ h ội ộ ủ ổ hứ ; p phép h ạ ộ g; p
phép ổ hứ ại he dõi h gi h ổ hứ ại NHTM; he dõi
h gi h giải h ph ả NHTM; i h ạ ộ g i h d h
g diễ ủ ổ hứ ó g iệ hủ h ề
h h h ả an toàn hoạ ộng hạ h ầ nh khác về tiền
tệ và ngân hàng của pháp lu t có liên quan; việc th c hiện k t lu n thanh tra
và khuy n ngh , cảnh báo về gi ; ph í h h gi h h h i h
doanh, tài chính, quản tr iều hành, mứ ộ rủi ro của các NHTM; x p hạng
các NHTM; nh n diện nhữ g ộng tiêu c c, phát hiện, cảnh báo rủi ro gây
m t an toàn củ NHTM c giám sát; cả h g ơ dẫ n vi phạm
pháp lu t về tiền tệ và ngân hàng củ NHTM c giám sát; ki n ngh ề
xu t biện pháp phòng ng a, ngă hặn và xử lý các rủi ro, vi phạm pháp lu t
ngân hàng củ NHTM c giám sát. Với quan niệm rộ g h y, chủ
th giám sát không chỉ là g h g g ơ g (NHTW) ò ó ơ
h ớc có thẩm quyền khác có liên quan.
Theo nghĩa hẹp gi h ạ ộ g ủ NHTM hỉ i h ạ
ộ g gi ủ ơ h ớ gi h g h i ới h ạ
ộ g ủ NHTM g h h ạ ộ g i h d h h g g
hủ h ph p g h g ủ NHTM Kh h h gi
h ạ ộ g ủ NHTM he h i p gồ HĐNH
47. 41
h ạ ộ g i h d h h ủ NHTM ph p h phép Gi
h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ hỉ p g gi h ạ ộ g
ủ NHTM h g gồ gi p phép h ạ ộ g ủ NHTM gi
iệ ổ hứ ại ( p h p hi h h p h ) NHTM h
dứ h ạ ộ g i h d h ủ NHTM
Tóm lại, trong lu n án này gi h ạ ộ g ủ NHTM hi
hoạt động theo dõi, xem xét, đánh giá hoạt động và áp dụng các biện pháp
cần thiết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với NHTM nhằm kịp thời
tác động để các NHTM chấp hành pháp luật, qua đó bảo đảm sự an toàn,
hoạt động lành mạnh của từng NHTM và toàn bộ hệ thống NHTM.
2.1.2. Ngân hàng thương mại - đối tượng của giám sát ngân hàng
Ngân hà g h ơ g ại ộ ại h h TCTD h h p i h
d h iề ệ g p d h ụ g hàng. Ở Hoa K NHTM c xác
nh là tổ chức thuộc s hữu của các cổ g ó hứ ă g h n tiền gửi k
cả tiền gửi không k hạn, c p tín dụng và cung c p một s loại d ch vụ tài
chính khác [78, tr 14]. Ở Li i h h  (EU) NHTM nh danh là
TCTD c th c hiện toàn bộ HĐNH [109].
Ở Việ N T i n Lu t h c h ghĩ NHTM “ngân hàng kinh
doanh tiền tệ vì mục đích lợi nhuận. NHTM hoạt động chủ yếu và thường
xuyên là nhận tiền gửi của khách hàng để cấp tín dụng và thực hiện nghiệp vụ
chiết khấu và làm phương tiện thanh toán. Với tư cách là tổ chức kinh doanh,
hoạt động của NHTM dựa trên cơ sở chế độ hạch toán kinh tế, nhằm mục tiêu
lợi nhuận. NHTM được pháp luật cho phép thực hiện rộng rãi các loại hình
nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng…” [6, tr 555].
Ở ph ơ g diệ h h h gữ NHTM giải hích trong
L C TCTD ă 2010 h : “Ngân hàng là loại hình TCTD có th
c th c hiện t t cả các HĐNH he nh của Lu t này. Theo tính ch t
48. 42
và mục tiêu hoạ ộng, các loại hình ngân hàng bao gồm NHTM, ngân hàng
chính sách, ngân hàng h p ã” “NHTM là loại h h g h g c
th c hiện t t cả các HĐNH và các hoạ ộ g i h d h h he nh
của Lu t này nhằm mục tiêu l i nhu ” [92, Khoả 2 3 Điều 2]. Các khái
niệ ũ g c hi u th ng nh t và xuyên su t trong toàn bộ các ă ả
phạ ph p ủ Việ N ă 1998 ( h i i L NHNN
VN ă 1997 L C TCTD ă 1997 ó hiệ )
Nh y, NHTM là một loại h h TCTD h g ó hữ g ặ g
riêng, cụ th : (i) c th c hiện toàn bộ HĐNH và các hoạ ộng kinh doanh
khác, bao gồm cả h ộng v n không k hạn của cá nhân (ii) kinh doanh các
d ch vụ tiền tệ- ngân hàng, bao gồm cả d ch vụ thanh toán qua tài khoản; (iii)
th c hiện các hoạ ộng kinh d h iề ệ h gồ i h d h g ại
h i h gi h g ội ệ h g g ại ệ i g h g góp
ổ phầ h h p g i h d h ả hi i h d h
hứ g h h h i hí h h ạ ộ g i h d h h h hi
hội ủ iề iệ h
D í h h ụ i h ạ ộ g NHTM h g ph iệ ới
g h g hí h h g h g h p ã g h g ầ Ng i
NHTM ó h ph ại he h h hứ hữ h h phầ i h The
ó NHTM gồ : NHTM h ớ NHTM ổ phầ NHTM i doanh,
NHTM 100% ớ g i
2.1.3. Hoạt động của ngân hàng thương mại - khách thể của giám
sát ngân hàng
Ngân h g h ơ g ại ổ hứ i h h hiệ HĐNH h ớ g
ụ i i h T hi ội d g h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM là
g ? Chú g ó ặ g i ò ủ hú g g ề i h ?
Nghi ứ h diệ ú g ả h i h - ph p ý ủ h i iệ “h ạ
49. 43
ộ g ủ NHTM” ẽ góp phầ ý giải ầ hi phải iề hỉ h ằ g ph p
hệ gi h ạ ộ g ủ NHTM
Theo nghĩa rộng, h ạ ộ g ủ NHTM gồ ộ h ạ ộ g
h h h h ề ả g h i hó hệ ã hội: (i) hó hệ giữ ộ
NHTM ới ò ại hủ h g i g h g h ơ
h ớ i i h d h h h h g ổ hứ h ; (ii)
hó hệ giữ ộ ả h NHTM ò ại ổ g
g i ộ g ới hi h ả ội ộ g h ồ ại
ủ ó ới í h h hủ h ph p
Cũ g he ghĩ ộ g h ạ ộ g ủ NHTM gồ hiề h dạ g
he gi i ạ h i gi h : h ạ ộ g i i ủ
NHTM gi i ạ p gi phép h h p ă g ý h ạ ộ g; h ạ
ộ g i h d h ủ NHTM; h ạ ộ g i ổ hứ ại giải h
ph ả NHTM; h ạ ộ g i ả iề h h ội ộ h :
ả ội ộ ả h h hiệ h hiệ ã hội ủ d h
ghiệp h ạ ộ g ộ g ồ g…
Theo nghĩa hẹp h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM hỉ giới hạ
h ạ ộ g chủ y h ng xuyên gắ ới ụ í h h h h h ủ ổ hứ
ó HĐNH h ạ ộ g i h d h h ó i ụ í h
i h The ó HĐNH ủ NHTM ó hữ g d hiệ ặ g h
sau:
- H ạ ộ g g h g h ạ ộ g hủ h g ủ
NHTM Ng h g h ơ g ại hỉ i h h HĐNH hi ó gi
phép ủ ơ h ớ ó hẩ ề Đ p phép HĐNH
NHTM phải p ứ g iề iệ hắ he d h;
- H ạ ộ g ngân hàng m g í h ghề ghiệp [77 43 ] i
h h h g ơ h p ồ g giữ g h g ới h h h g
50. 44
hằ ụ i i h T g L g h g h g ủ Á h í h ghề
ghiệp ủ HĐNH iề iệ ắ ộ ủ g h g [134].
- Đ i g ủ HĐNH iề ệ d h ụ iề ệ H ạ ộ g i h
d h iề ệ i hiệ h ạ ộ g h ộ g h ới ụ
i i h H ạ ộ g d h ụ g h g h hiệ hằ ụ í h
hụ h g iề g d h ụ h g ghiệp ụ ề iề ệ d h ụ h h
i h ả g ại h i
- H ạ ộ g ngân hàng h iề hỉ h hặ hẽ ủ ph p
và gi h g i ơ gi h ớ ó hẩ
ề
Ti p gó ộ ghiệp ụ g h g ă ứ ả g ổ g i
ả g i ph ại HĐNH h h h i hó : h ạ ộ g g ả g
ổ g i ả h ạ ộ g g i ả g ổ g i ả Bả g ổ g
i ả ủ NHTM phả h ghiệp ụ ơ ả : h ộ g ử dụ g
( h : h ầ d ữ) i giới g gi ( h : d h ụ
h iề d h ụ h h ả d h ụ h ộ g h hộ hi
hộ ) C h ạ ộ g g i ả g ổ g i ả h g NHTM i
h h h g ả ã h g gi d h ề h i i hứ g
có giá...
H ạ ộ g g h g ó h i h h ằ g h h h
h g í h h h gi d h hi h h phò g gi d h
i gi d h ú iề ộ g h í HĐNH di ộ g g h g
; h g ph ơ g hứ g ụ h h h h h hẻ
í dụ g é i h ả hẻ ghi
D h ụ HĐNH h g ph p g h g ủ
ộ ớ h g ó h g h T g L ề g h í dụ g ủ
Đứ [135] h ạ ộ g í dụ g ủ g h g gồ : (1) Nh iề gửi
g hú g; (1 ) Ki h d h i phi ới hữ g gi d h h
51. 45
h ả 1 2 Điề 1 L Ki h d h i phi ; (2) Ch ; (3) M
gi ó gi é ; (4) M h h g g ụ i hí h ghi
d h he ệ h; (5) Q ả ý ý hứ g h h g i h ; (6)
H ạ ộ g g ghĩ ủ h ả 6 Điề 1 L ề g h í dụ g; (7) Nh
ại h ả phải h ớ hạ ; (8) Ki h d h ả ã h;
(9) Th hiệ h h é gi d h ổi iề ph h h é d h; (10)
Đả hiệ ph ơ g iệ i hí h h ủi i g ó í h ặ ả
hiệ ả ả ù g gi ; (11) H ạ ộ g h ộ i g gi
g ghĩ ủ h ả 31 Điề 1 L ề Ng h í dụ g
Ở Á d h ụ HĐNH iệ h ả 1 Điề 1 L g h
ngân hàng (Bankwesengesetz- BWG) gồ : (1) Nh iề gửi; (2) Th
hiệ h h h g dù g iề ặ h h ù d h ụ i
h ả ã g i h h h h g (gi d h i h ả ); (3) Gi d h g p
í dụ g h ; (4) M é gi ó gi hi h gi ó gi ; (5)
L ý ả ý hứ g h ; (6) Ph h h ả ý ph ơ g iệ h h
h hẻ í dụ g g phi é d h ới h i hạ í dụ g i ới
hẻ í dụ g h g giới hạ ; (7) H ạ ộ g he hạ h i g h ặ ủ
h h h g ới ph ơ g iệ h h ớ g i; g ụ h g iề ệ;
gi d h hạ ề h ; h ổi ổ phi h h p ồ g hạ ãi
hỏ h ằ g ãi h ổi ãi iề ệ; hứ g h ;
(8) Gi d h ả ã h; (9) Ki h d h hứ g h ; (10) Ph h h hứ g
h h ới ãi h h iệ ầ iề h g
gi d h g h g h ; (11) Gi d h ph h h L ; (12) Gi d h i
iệ ; (13) Q ả ý Q ỹ ầ ; (13 ) Q ả ý Q ỹ ộ g ả ; (15) Gi
d h i ; (16) Gi d h h h ; (17) M i giới iề ệ h
g i g h g; (18) T g gi gi d h g ộ h ạ ộ g he
h ủ ; (19) Mộ HĐNH h [134].
52. 46
Ở Việ N HĐNH h g hi iệ kinh doanh, cung ứ g
h g xuyên ộ h ặ ộ các ghiệp ụ sau : (i) Nh iề gửi (là
h ạ ộ g h iề ủ ổ hứ cá nhân d ới hình hứ iề gửi không
hạ iề gửi có hạ iề gửi i iệ phát hành hứ g hỉ iề gửi
phi tín phi và các hình hứ h iề gửi khác theo nguyên ắ có hoàn
ả ầ ủ iề g lãi cho g i gửi iề theo hỏ h ); (ii) C p tín dụ g
(là iệ hỏ h ổ hứ cá nhân ử dụ g ộ h ả iề h ặ cam
cho phép ử dụ g ộ h ả iề theo nguyên ắ có hoàn ả ằ g ghiệp ụ
cho vay, hi h cho thuê tài chính, bao thanh toán, ả lãnh ngân hàng và
các ghiệp ụ p tín dụ g khác); (iii) Cung ứ g d h ụ thanh toán qua tài
h ả (là iệ cung ứ g ph ơ g iệ thanh toán; h hiệ d h ụ thanh toán
séc, ệ h chi, ủ hiệ chi, h thu, ủ hiệ thu, hẻ ngân hàng, h tín
dụ g và các d h ụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua tài h ả ủ
khách hàng) [92, Khoả 12 13 14 15 Điều 4].
Ngoài HĐNH i h h ạ ộ g hí h hủ h g
NHTM ò h hiệ ộ h ạ ộ g i h d h h ó i
Đó , gi d h g ại ệ d h ụ i h ơ g ại hi
h h ơ g phi i phi gi ó gi h d h ụ g
h g h ơ h ớ ó hẩ ề h phép
L e é h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ hẹp d
GSNH phầ ớ h ớ g h h h gi h ạ ộ g ủ NHTM theo
ghĩ hẹp C h ạ ộ g h ủ NHTM ph i h g h h h
p ổ hứ i ặ iệ ổ hứ ại giải h h ạ ộ g ả ội
ộ ả h g hỉ e é g i hệ ơ g
ới HĐNH he ghĩ ói
Với i p ó h ạ ộ g ủ NHTM gi i hủ h
giám sát h g gồ : (i) Gi ề ó ủ NHTM h ói h
h gi g ồ h h h h iệ ả ý ủ NHTM; (ii)
53. 47
Gi h g h ạ ộ g ầ h ạ ộ g í dụ g ủ NHTM gồ :
e é h gi hiệ ả h ạ ộ g í dụ g ỷ ệ hạ ; e
é h gi ơ i ả ; e é ầ i d h i
h h p hi h h ; (iii) Gi hả ă g h h ủ NHTM; (i )
Gi hả ă g i h i ủ NHTM; ( ) Gi ứ ộ ủi ủ h
g; ( i) Gi ă g ả ý ủ NHTM; ( ii) Gi hệ h g
i ội ộ ủ NHTM C ội d g gi i
hữ g ội d g gi hí h h ạ ộ g ủ NHTM
2.1.4. Đặc điểm của giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Ti p gi h ạ ộ g ủ NHTM d ới gó ộ gi ủ
ơ gi h ớ chuyên ngành i ới h ạ ộ g ủ NHTM he
i ủ giả gi h ạ ộ g ủ NHTM ó ặ i ơ ả
:
Thứ nhất, về chủ thể có thẩm quyền giám sát hoạt động của NHTM
- Chủ thể có thẩm quyền giám sát hoạt động của NHTM là các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
Về hủ h gi ơ h ớ ó hẩ ề gi
h ạ ộ g ủ NHTM phụ h ộ h h gi i hí h - ngân
hàng m gi ó h Ở hiề ớ h giới ó h ề
hủ h gi h ạ ộ g ủ NHTM: Gi h ạ ộ g ủ NHTM d
ộ ơ gi h p h h hiệ h gi hiệ ụ h ơ
quan giám sát chuyên ngành? NHTW có nên giá h ạ ộ g ủ NHTM
h g h gi ứ [21, tr 22-25], [27, tr 240-251]? Ng i phạ
i gi ù g ới ó gi h ơ gi phù h p ũ g ò
phụ h ộ ph ơ g ph p i p g gi [21, tr 25-30].
Ở Việ N hẩ ề gi h g h i ới h ạ ộ g ủ
NHTM là NHNN Việ N Ng i Ủ Gi i hí h gi
ũ g ó hứ ă g gi ĩ i ới h ạ ộ g ủ hệ h g NHTM
54. 48
- Kết quả của hoạt động giám sát có hiệu lực bắt buộc đối với đối
tượng giám sát (các NHTM bị giám sát).
Gi h ạ ộ g ủ NHTM gi ủ ơ h ớ
ó hẩ ề gi he h ủ ph p i ới i g
NHTM gi T g i hệ NHTM gi phải
hủ h h gh iệ ph p ử ý ủ hủ
h ó hẩ ề gi
Th Việ N h h g h g ó h gi i ã
hội Chẳ g hạ gi ủ B Q ỹ - Hội N g d h h ph H Nội i
ới h ạ ộ g ủ h Ng h g Chí h h ã hội i ới Hội
N g d h ệ Hội N g d ã Hò N ộ hộ [32]. Tuy
hi gi ó ủ Hội N g d gi ã hội h g phải GSNH
gi h ạ ộ g ủ NHTM theo cách ti p ghi ứ ủ giả.
Thứ hai, giám sát hoạt động của NHTM diễn ra thường xuyên, liên tục
Kh ới h ạ ộ g h h i h ặ i h ạ ộ g gi
h hiệ i ụ h g hệ h g ả dữ iệ ủ ộ ph
giám Hệ h g h phép ơ gi h hữ g
NHTM ó g ơ ủi Rủi g HĐNH dạ g i ổi he
h ả h i g i h ĩ h ộ g ủ h g i
hí h V ơ gi ầ h g gi iề
hỉ h g ụ gi h phù h p T ơ ph í h ổ g h p h g
i ơ gi d g ả h ớ hữ g h
h ặ h h ộ g i ới ộ NHTM ụ h h ặ i ới hệ h g
NHTM.
Thứ ba, giám sát hoạt động của NHTM được tiến hành theo trình tự,
thủ tục chặt chẽ do pháp luật qui định
Gi h ạ ộ g ủ NHTM h g ải h hủ ụ
gi h : h h p ổ g h p ử ý ữ i iệ h g i dữ iệ
55. 49
hi õ h ạ ộ g ủ g h g; ph í h h gi i g gi
he h h hứ gi ; p h ạ h gi ; ề h h ộ g
hiệp iề hỉ h gồ iệ ph p ử ý g gi ; gi
h h T h hủ ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM h g
h ụ h g ph p ủ ớ
Thứ tư, mục đích giám sát hoạt động của NHTM là nhằm phòng ngừa,
phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời các rủi ro có khả năng gây mất an toàn
cho hoạt động của từng NHTM và hệ thống NHTM
C gi ề ó ụ í h hi hi p ơ h gi ủ h
ớ i ới hệ h g NHTM Mụ í h ủ GSNH nói chung và giám sát
h ạ ộ g ủ NHTM nói riêng ả ả h hệ h g i hí h - ngân
h g h ạ ộ g he ú g hứ ă g, h hệ h g i hí h - ngân hàng
h ạ ộ g ó hiệ ả ề ữ g ó h h hiệ hứ ă g i h
ổ g h ủ hệ h g ó [130].
Mụ í h GSNH nói chung, gi h ạ ộ g ủ NHTM nói riêng
ó h h h giữ gi Ở ỗi gi ụ í h gi trong
gi i ạ h h ó h ũ g h g gi g h Chẳ g hạ h
 ụ í h ủ GSNH ớ h hữ g ph i i ầ ủ g
h g iệ ph p i phó p h i; ạ iề iệ ạ h nh
g h  T g gi i ạ hủ g h ả g GSNH ủ gi h h
i ò hằ giải ứ TCTD hỏi ph ả Hiệ h  ụ
í h ủ GSNH h ớ g ới iệ ả ả h ạ h ủ hệ
h g g h g; ă g g hội h p ổ h ề i hí h; ả ả
gi h g h [131].
Ở Việ N L NHNN ă 2010 (Điề 50) h ụ í h ủ
GSNH ( g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM) hằ góp phầ ả
ả ph i h ạ h ủ hệ h g TCTD hệ h g i
hí h; ả ệ ề i í h h p ph p ủ g i gửi iề h h h g ủ
56. 50
TCTD; d g ò g i ủ g hú g i ới hệ h g
TCTD; ả ả iệ h p h h hí h h ph p ề iề ệ g h g;
góp phầ g hiệ ả hiệ QLNN g ĩ h iề ệ g
hàng.
Thứ năm, giám sát hoạt động của NHTM phải tuân thủ các nguyên tắc
GSNH
T ó hữ g h iệ h g h h g ph p ớ ề
ầ gi h ạ ộ g ủ NHTM ầ hủ ph p ề ả ả h h
g h i h ạ h h hiệ giải h ủ i g gi ;
h p hiề ph ơ g ph p gi ; h hiệ h g i ụ h ạ
ộ g gi ; giải ộ h h h hó g p h i ó hiệ ả ới hi
phí í h h ó i
Ủ B e ã 25 g ắ ơ ả i iệ h hi
d h h h gi gi gi phạ i trong
ả ý gi g h g hệ h g g h g C g
ắ ó hỉ g í h h ẩ i hi B i gi ù
he ặ i h ả h ủ h ũ g h ặ i í h h ại ủi
ó h hiệ ại h g i hí h g ớ iề iệ ơ h
ầ hi h hiệ g ắ ổ g hữ g ầ h Nă
2012 ơ ả ý gi g h g hệ h g g
h g Ủ B e ă g h 4 g ắ õi h h 29 g ắ [40],
[20, tr 172-180].
Thứ sáu, giám sát hoạt động của NHTM có mối quan hệ nhưng khác
với thanh tra hoạt động của NHTM
Gi h ạ ộ g ủ NHTM p g he dõi
g í h hủ ộ g h g ủ ơ gi hữ g
h h h gi ề h ạ g ũ g h hữ g g ơ ó h ả i
ới h ạ ộ g ủ NHTM Th h h ạ ộ g ủ NHTM diễ ả iệ e
57. 51
é õ iệ h hiệ hí h h ph p hiệ ụ h ạ h h
ớ ủ ơ ổ hứ h iệ giải hi ại ủ ơ
h ớ ó hẩ ề [6 696] Th h h ạ ộ g ủ NHTM
h ớ g iệ i h gi ứ ộ hủ h ph p
ầ g ặ hù ủ i g h h ơ h iệ
h h h H ạ ộ g h h i h h ơ
h ủ ph p h ủ p ó hẩ ề d ó g
í h ắ ộ i ới NHTM h h
2.2. Khái quát về pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
2.2.1. Khái niệm pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Gi h ạ ộ g ủ NHTM i gi ề h hiệ
ơ ph p h iề hỉ h ằ g ph p Nghi ứ ph p
ề GSNH ộ ớ h giới h h h iệ g giữ
gi g h hứ iề hỉ h ph p i ới h ạ ộ g GSNH
Hầ h , ớ h g ó h g ề GSNH Chẳ g hạ ơ ph p ý
ủ GSNH Đứ ạ h h hiề ă ả ph p Ở T g Q
h ạ ộ g GSNH h hiệ ơ L Ng h g ă 2003 L
Gi ả ý g h g ă 2006 C ổ hứ h Q ỹ Tiề
ệ (IMF) Ng h g Th giới (WB) ổ hứ g í h hiệp
hội h Ng h g Th h (BIS) Hội ồ g Ti h ẩ
(IASB) Tổ hứ ủ hứ g h (IOSCO) Hiệp hội
Q ủ ơ gi ả hi (IAIS) ổ hứ p hạ g í
hiệ … ã h gh p dụ g i h ẩ / h ẩ / h g
ệ i hí h ề GSNH h g h g ắ ộ p dụ g h ó h i
ử phạ i ới gi ổ hứ h g h hi h gh ó C
58. 52
ơ gi ủ gi ó h h p dụ g h gh
ó h phù h p ới iề iệ ủ ớ h
Ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ó h giải hí h ghĩ
ộ g ghĩ hẹp Điề phụ h ộ h i p ộ g hẹp g
iệ ề gi h ạ ộ g ủ NHTM
Theo nghĩa rộng, ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM iề hỉ h
h ạ ộ g gi ủ h ớ i ới ộ h ạ ộ g ủ hệ h g
NHTM. The ghĩ ph p t giám sát hoạ ộng củ NHTM iều chỉnh
cả các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình giám sát việc thành l p, c p
phép hoạ ộng NHTM; giám sát hoạ ộng kinh doanh của NHTM; giám sát
quá trình tổ chức lại NHTM và ch m dứt hoạt ộng của NHTM.
Theo nghĩa hẹp, ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM hỉ iề
hỉ h hệ ã hội ph i h g h gi ủ h ớ i
ới NHTM g h hiệ HĐNH h ạ ộ g i h d h h ủ
NHTM.
L i p h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ hẹp
h g L C TCTD ă 2010 L 17/2017/QH14 ử ổi
ổ g ộ iề L C TCTD ă 2010 The ó HĐNH gồ
hữ g h ạ ộ g h ại Điề 98 ủ L gồ : (i) Nh n tiền
gửi không k hạn, tiền gửi có k hạn, tiền gửi ti t kiệm và các loại tiền gửi
khác; (ii) Phát hành chứng chỉ tiền gửi, k phi u, tín phi u, trái phi huy
ộng v g ớ ớc ngoài: (iii) C p tín dụ g d ới các hình thức:
Cho vay; Chi t kh u, tái chi t kh u công cụ chuy h ng và gi y t có giá
khác; Bảo lãnh ngân hàng; Phát hành thẻ tín dụng; Bao thanh toán trong
ớc; bao thanh toán qu c t i với g h g c phép th c hiện
thanh toán qu c t ; Các hình thức c p tín dụng khác hi c NHNN
ch p thu n; (iv) M tài khoản thanh toán cho khách hàng; (v) Cung ứng các
ph ơ g iện thanh toán; (vi) Cung ứng các d ch vụ thanh toán, gồm: Th c
59. 53
hiện d ch vụ h h g ớc bao gồm séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nh
thu, ủy nhiệm th h í dụng, thẻ ngân hàng, d ch vụ thu hộ và chi hộ; Th c
hiện d ch vụ thanh toán qu c t và các d ch vụ h h h hi c
NHNN ch p thu n.
C h ạ ộ g i h d h h i HĐNH ủ NHTM
h Điề 99 Điề 107 gồ h ạ ộ g: (i) Vay v n của
NHNN; (ii) Vay v n của TCTD, tổ chức tài chính; (iii) M tài khoản; (iv) Tổ
chức và tham gia các hệ th ng thanh toán; (v) Góp v n, mua cổ phần; (vi)
Tham gia th ng tiền tệ; (vii) Kinh doanh, cung ứng d ch vụ ngoại h i và
sản phẩm phái sinh; (viii) Nghiệp vụ ủ h ại lý; (ix) Các hoạ ộng
kinh doanh khác: D ch vụ quản lý tiền mặ n ngân hàng, tài chính; các
d ch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ é ; T n tài chính
doanh nghiệp n mua, bán, h p nh t, sáp nh p doanh nghiệp n
ầ ; M i phi u Chính phủ, trái phi u doanh nghiệp; D ch vụ môi
giới tiền tệ; L ý hứng khoán, kinh doanh vàng và các hoạ ộng kinh
d h h i n HĐNH hi c NHNN ch p thu n bằ g ă
bản.
Ng i phạ d ơ h ớ ó hẩ ề h h
h ặ h h ộ h ủ iề ớ Việ N h h
i ó i gi h ạ ộ g ủ NHTM ũ g i ộ
ph ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM
Tó ại ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ghi ứ
g hi là tổng thể các quy phạm pháp luật do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận, điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình
giám sát của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với HĐNH và các hoạt
động kinh doanh khác của các NHTM nhằm bảo đảm an toàn trong hoạt
động của từng NHTM và của toàn bộ hệ thống NHTM.
60. 54
2.2.2. Đặc điểm của pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Thứ nhất, pháp luật giám sát hoạt động của NHTM là công cụ để nhà
nước phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý rủi ro, xử lý vi phạm nhằm bảo
đảm an toàn của hệ thống NHTM và an toàn của từng NHTM
Gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ g hữ g ội d g h ạt
ộ g ủ gi h ớ i ới i h Ở hầ h ớ gi h ạ
ộ g ủ NHTM gi h ộ h ặ ộ ơ h ớ h hiệ
ới phạ i ề hạ ớ g iệ ử ý ủi ử ý i phạ
ph hiệ g h gi Chí h h ù g ới h ạ ộ g
GSTC h ủ h ớ gi h ạ ộ g ủ NHTM phả h õ
ụ i í h h ủ ph p GSTC là phò g g ph hiệ gă hặ
ử ý ủi ử ý i phạ h HĐNH.
Thứ hai, pháp luật giám sát hoạt động của NHTM bao gồm cả các quy
phạm nội dung và quy phạm thủ tục
Ph p gi h ạ ộ g NHTM gồ phạ ph p
ội d g iề hỉ h hệ ph i h g h ạ ộ g gi ủ h
ớ i ới h ạ ộ g ủ NHTM phạ ph p hủ ụ
h h hủ ụ i h h gi C h ề ội d g gi
h ề hủ ụ gi ó h í h h p g ộ ă ả h ặ g
ă ả i g iệ h g í h h ( í h ội d g) í h hủ ụ
g gi h ạ ộ g ủ NHTM h g h hi g ă ả ề
GSNH ủ gi Ng i phạ g í h h ội d g hủ
ụ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ò hứ g phạ
g í h h ớ g dẫ ghiệp ụ hẳ g hạ h ề ph ơ g ph p
gi h h hứ gi h hủ ụ gi
Thứ ba, giám sát hoạt động của NHTM được điều chỉnh bởi nhiều văn
bản pháp luật
61. 55
Hầ h ớ h g ó ạ i g ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM Khi h hiệ gi h ạ ộ g ủ NHTM ơ gi ầ
phải p dụ g hiề ă ả ph p ủ ĩ h h g h g
gi hủ ụ h h hí h ử ý i phạ h h hí h T g
i hệ giữ ă ả ó ph p gi h g ph p
gi h ạ ộ g ủ NHTM h g h Ph p hủ ụ h h
hí h h g ph p hủ ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM
chuyên ngành.
Thứ tư, cơ sở pháp luật quốc tế về giám sát hoạt động của NHTM
Ở Li i h h  (EU) g g h h õ hơ h ớ g
h gi hiệ ụ GSNH ớ h h i g h EU Cơ
Gi HĐNH h  (E pe B i g Authority - EBA) có trách
hiệ ù g ới ơ gi ủ gi góp phầ iệ g
h g í h gắ g g GSNH h  ă g g
iệ gi p g h g h ạ ộ g gi p
dụ g ộ ộ h h g h ủ h  i ới ổ hứ i hí h
Cơ h i h g h (Si g e S pe i Me h i - SSM) g
ồ ại EU gồ Ng h g Ch  ơ gi gi
ủ ớ h gi Ng i iệ h h ph p ề gi hệ
h g g h g ủ ớ h h i ủ Li i h Ch  phải d
hệ h g ph p ủ Li i h Ch Â
Ủ B e ề GSNH (BCBS) ã h g Hiệp ớ ề ủ
B e (B e I) g ó h i h ẩ ề hạ h ủi
i h d h ủ g h g ă g g hệ h g i hí h g
ớ h h i G10 Vă ả p dụ g ă 1992 ó
hiề ớ h h giới g ệ hủ Phi ả B e II
h h ă 2004 ó hiệ h g 1/2007 h hiệ he
ộ ộ h h ă 2009 ó h hiệ ầ ủ ă 2010 B e
62. 56
III ó hiệ ă 2013 h hiệ he g ộ h h ă
2018 ó h hiệ ầ ủ 01/01/2019
Ph p GSNH ói h g gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g
hiề ớ h giới g g i h ẩ hó d
g ắ g í h h gh ủ Ủ Basel ề GSNH B e III ủ
Ủ Basel ề GSNH ã hứ g hữ g h ới ề h i iệ
ă g g h ẩ gi ù g ới ph ơ g ph p gi
ĩ hiệ ả hơ Li i h h  ũ g ã d g i h ẩ
g í h ỹ h ạ h h ộ ắ h g h g p dụ g h g
h EU (“Si g e R e B ”)
2.2.3. Nội dung của pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Nh ã ề p h h g ó “ h g” h g h
g í h h GSNH gi h ạ ộ g ủ NHTM Tù iề
iệ ụ h ủ g ớ ỗi gi h ề ội d g ủ ph p
gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ h h h Nghi ứ ph p
GSNH ủ ộ gi ó h h hữ g hó phạ hủ
ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM: Q h ề chủ th giám
; Q nh về i ng, phạ i gi ; Q nh về mụ í h gi
; Q nh về nguyên tắ gi ; Q nh về nội dung giám sát; Quy
nh về trình t , thủ tụ gi ; Q nh về hình thứ ph ơ g ph p gi
; Q nh về hệ quả pháp lý của hoạ ộng giám sát... D ới
ú ội d g ph p ộ ớ ề gi h ạ ộ g ủ NHTM và
phân tích các nhóm quy phạ ó
a) Các quy phạm pháp luật quy định chủ thể giám sát hoạt động của
ngân hàng thương mại
Ph p ớ h h h ề hủ h GSNH ói h g,
gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g Kh g ó h h gi h g
63. 57
h gi h giới Ng i ph p ủ ớ h g
h i p ề h h GSNH Tù he ph i ủ h g i
hí h g h g iề iệ ă hó h ử h h hí h ặ i ủ
ề i h ứ ộ ph i ủ gi ỗi gi h h h
gi phù h p Đi h g g h ủ ph p ớ ề hủ
h GSNH hiề ớ h giới h ạ ộ g GSNH h g h
hiệ i ộ ơ h ộ ơ QLNN h ặ ộ ơ giám
sát ộ p ới hệ h g ơ QLNN.
Că ứ h ủ ph p h h h ã ph
h h h h GSNH g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM K
ả ghi ứ h hơ 15 ă ủ Bath, J.R; Dopico, L.G; Nolle D.E
và Wilcox, J.A ộ ớ h giới h h h ó 2 h h
ơ GSNH: (1) M h h NHTW h hiệ h ạ ộ g GSNH (2) M
h h ó hiề ơ ù g h gi h ạ ộ g GSNH [104, tr 163-169].
Nghi ứ ẫ hả gồ 117 ớ ủ D ie E N e hỉ
ằ g ó ới 3/4 gi h hiệ GSNH ( g ó ó gi
h ạ ộ g ủ NHTM) h NHTW g ó ó ới 64% NHTW ó g
i ò ơ GSNH d h ; 12% NHTW h g phải ơ
d h h h hiệ ề GSNH; 1/5 gi h g h hiệ
này cho NHTW [107].
Về vai trò củ NHTW g GSNH ó 02 hó i i g c
nhau về việ NHTW ó GSNH h h g ó [20, tr 191-198]: (i)
Q i m ủng hộ việc NHTW GSNH vì các lý do: ảm bả h g i
th c hiện t t chính sách tiền tệ và chứ ă g “ g i cho vay cu i ù g”; ảm
bả í h ộc l p; có l i th so sánh trong chính sách nhân s ; (ii) Q i m
phả i việ NHTW ảm nhiệm chứ ă g GSNH vì các lý do: dễ dẫ n
g ột l i ích, vì NHTW có th m rộng chính sách tiền tệ quá mứ
tránh ả h h ng lên l i nhu n và ch ng tín dụ g; “ ủi ro danh ti g”; ẫn
64. 58
ảm bảo quyền ti p c n thông tin củ NHTW; í h ộc l p b e d a b i s
can thiệp chính tr . Tuy nhiên, th c tiễn cho th y, dù theo mô hình GSNH
nào, việc ủng hộ hay không ủng hộ NHTW tham gia vào GSNH thì NHTW
vẫn có vai trò nh nh trong GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của
NHTM nói riêng. Că ứ ứ ộ h gi ủ NHTW g h
GSNH g i hi 3 h h GSNH h :
(i) M h h gi g h g h p (C i ed de ): Ở
h h NHTW h hiệ ả hứ ă g hí h h iề ệ hứ ă g
GSNH.
M h h GSNH H K e h h ẫ ủ GSNH he
h h h p ơi NHTW ( ứ Cụ D ữ i g) ó h hiệ gi
hơ 75% g h g g ớ ại diệ h hơ 90% i ả ủ
ả g h g [27 240 241] Ở H K g i ũ g i ơ
GSNH : Cụ D ữ Li g (Fede Re e e S e ) Vă phò g
Ki iề ệ (Offi e f he C p e f he C e ) Vă phò g
Gi ỹ i iệ (Offi e f Th if S pe i- i ) C g Bả hi
iề gửi i g (Fede Dep i I - e C p i ) Li Điề
h h í dụ g gi (N i C edi U i Ad i i i ) [74, tr 96-97].
Đ ũ g hí h ơ ó hẩ ề gi i ới h ạ ộ g ủ
hệ h g NHTM
(ii) M h h gi g h g h iệ (Sep ed de ): Ở
h h hứ ă g gi iề ệ hứ ă g GSNH h g ù g
h ộ NHTW Chứ ă g GSNH hữ g ớ he h h gi
h ộ ơ h h ó h iệ ới NHTW Cơ h
h ó h ó hứ ă g iề hỉ h hỉ hệ h g g h g h ặ ó ó
h ó h hiệ ớ hơ - gi hệ h g g h g ũ g h hi
g hứ g h ( g h p ủ Phầ L L e g) h hí
ả p ả hi ( g h p ủ A h Ú ) [27 241] Ở Ú