1. CẬP NHẬP TÌNH HÌNH
KHÁNG KHÁNG SINH TẠI VIỆT NAM
TRẦN HOÀNG THỊ ÁI CHÂU
2. Ngày 28-9-1928, Alexander Fleming phát hiện ra kháng sinh Penicilin
mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử y học nhân loại giúp chữa lành
và cứu sống hàng triệu người mắc các bệnh nhiễm khuẩn.
6. Định nghĩa đa kháng kháng sinh
❖ MDR(Multi-drug resistant)- Đa kháng: Không nhạy cảm
với ít nhất một KS trong ít nhất là 3 nhóm KS. ví dụ các
chủng vi khuẩn sinh beta-lactamase phổ rộng – ESBL.
❖ XDR(Extensively Drug Resistant)- Kháng mở rộng: Chỉ
còn nhạy cảm với một hoặc hai nhóm KS. ví dụ A.
baumannii chỉ còn nhạy cảm với colistin.
❖ PDR(Pan-Drug Resistant )-Toàn kháng: Không nhạy
cảm với tất cả các nhóm KS
9. Kháng kháng sinh của Enterobacteriaceae
Kháng kháng sinh nhanh chóng và lan rộng
1. ESBL (Extended-spectrum
beta-lactamases)
2. AmpC enzymes (amp Cbeta-
lactamases)
3. Carbapenem resistance
• Metallo-beta-lactamases
• KPC( Klebsiella pneumoniae
carbapenemase)
• OXA-48
4. Quinolone resistance
10. Enterobacteriaceae kháng Cepha3 và sinh ESBL
33.7
47.3
64
46.3 46.5
36.8
40
30
20
10
0
70
60
50
C
epha3 ESBL
Miền Bắc
MiềnTrung
Miền Nam
25.2 25.7
29.3
35.3
57.8
51.5
60
50
40
30
20
10
0
70
Miền Bắc
MiềnTrung
Miền Nam
Cepha3 ESBL
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
E.coli
K.pneumoniae
11. ESBL (Extended spectrum β-lactamase)
Lớp Loại ESBL Vi khuẩn sinh
ESBL
Đặc điểm
A TEM-3--- Enterobacteriaceae 100 loại. Phổbiến ởVKGramâm
SHV-2--- Enterobacteriaceae Giống TEM>60%.Phổbiến ởK.pneumoniae
CTX-M1, 2 ---
vàToho-type
Enterobacteriaceae Salmonella sp., E.coli, K.pneumoniae, C.
freundii, P
.mirabilis, S.marcescens
PER-1vµ2 P
.aeruginosa Hiếm, tùy theo vùng
VEB-1 P
.aeruginosa Hiếm, tùy theo vùng
D OXA P
.aeruginosa Ít bị a.clavulanic ứcchế
• Tại Mỹ hàng năm có khoảng 140,000 NK do Enterobacteriaceae, trong
đó NK liên quan đến chăm sóc y tế do Enterobacteriaceae sinh ESBL
là 26,000 ca và tử vong là 1,700 ca.
• Mỗi ca NK do Enterobacteriaceae sinh ESBL làm tăng $40,000 viện phí
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
• ESBL là enzyme do vi khuẩn sinh ra có khả năng kháng các KS
penicillins và cephalosporins phổ mở rộng
12. Gen
Tỷlệ
TEM
n(%)
SHV
n(%)
CTX-M
n (%)
OXA
n (%)
PER
n(%)
E.coli (n=348) 258(74,1) 9 (2,6) 170(48,9) 27(7,8) 19(5,5)
K.pneumoniae (n=116) 55 (47,4) 60 (51,7) 15 (12,9) 0 (0) 0 (0)
Phân bố E. coli và K. pneumoniae
mang gen mã hóa ESBL
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
13. Enterobacteriaceaekhángcarbapenem
2.2
7.3
5.1
6.2
5.4
29.3
35
30
25
20
15
10
5
0
E. coli K.pneumoniae
Miền Bắc
MiềnTrung
Miền Nam
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
Gen
VK
blaKPCn (%)
E.coli (n=39) 14 (35,9)
K.pneumoniae (n=61) 10 (16,4)
PhânbốE.colivà K. pneumoniae
manggenblaKPCkhángcarbapenem
Tỷlệ Enterobacteriaceaekhángcarbapenem
1 Cephalosporinase+porin loss
2 Carbapenemase
Cơchếkhángcarbapenem
củaEnterobacteriaceae
14. Carbapenemases
Classification Enzyme Most CommonBacteria
ClassA KPC,SME,IMI,
NMC, GES
Enterobacteriaceae
(rare reports in P
.aeruginosa)
ClassB
(metallo-b-lactamse)
IMP
,VIM, GIM,
SPM
P
.aeruginosa
Enterobacteriacea
Acinetobacter spp.
ClassD OXA Acinetobacter spp.
• KPC(Klebsiella pneumoniae carbapenemase) là một loại beta-lactamases thuộc
lớpAcó khả năng ly giải penicillins, cephalosporins, monobactams,carbapenems
• ThườnggặpởEnterobacteriaceae, hầu hết ởKlebsiella pneumoniae, có thể ởK.
oxytoca, Citrobacter freundii,Enterobacter spp., Escherichia coli, Salmonella spp.,
Serratia spp., đã có báo cáogặpởPseudomonas aeruginosa(Columbia)
• blaKPCthường nằm trên plasmids hoặctransposon;
• blaKPCnằm trên plasmid thường kháng beta-lactamases; khángbeta-lactamases
họat phổ mở rộng vàkhángaminoglycoside
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
15. Phát hiện Enterobacteriaceae
sinh carbapenemase
Vấn đề
• Một số chủng kháng
carbapenem với nồng độ thấp
• Một số máy KSĐ tự động
không phát hiện được chủng
kháng carbapenem với nồng
độ thấp
17. Kháng KS của A. baumannii (n=320)
70
84.7
76.2
28.6
79.3
51.9
75.9
8482.7
47.8
39.6
76.5
73.5
94.7 96.4
90.4
60.2
95.2
0
20
40
60
80
100
120
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
18. Phân bố A. baumannii
mang gen mã hóa ESBL và sinh carbapenemase
Aba
Mang gen mã hóa
ESBL (N=225)
Mang gen sinh carbapenemase
(N= 219)
SHV TEM CTX-M OXA23 OXA51 OXA58 NDM-1 VIM IMP GIM
n 84 71 97 177 180 23 40 2 5 1
% 37,2 31,4 42,9 80,8 82,2 10,5 18,3 0,9 2,3 0,5
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
Cơchếkhángcarbapenem
củaAcinetobacter spp.
1. Cephalosporinase+porin loss
2. Carbapenemase
20. Kháng KS của P. aeruginosa (n=469)
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
19.3
38.7
36
12.9
17.3
33.1
11.1
22.8
17.8
10.5 11.9
20.8
51.5
58.8
63.2
80
60.3 60.3
10
0
20
30
40
50
60
70
80
90
Piperacillin C
eftazidime C
efepime Imipenem Amikacin Ciprofloxacin
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
21. Phân bố P. aeruginosa
mang gen kháng carbapenem và quinolone
Pae
Mang genkháng carbapenem Mang genkháng quinolone
IMP VIM SPM C
S gyrA parC mexR
n
67
1 0 0 162 162 162
% 46,2 0,7 0 0 100 100 100
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
Cơchếkhángcarbapenem
củaP
.aeruginosa
1. Porinloss
2. Up-regulated efflux
3. Carbapenemase
22. Kháng sinh điều trị trực khuẩn Gram âm đa kháng
Vi khuẩn KSchọnlựachính
A. baumannii COL + IMP/ MER
P. aeruginosa COL + Carbapenems
Trực khuẩn Gram [-] sinh
carbapenemase
COL + Carbapenems
E. coli, K. pneumoniae hoặc
Enterobacteriaceae khác sinh
ESBL
IMP/ MER/ DORI
(Doripenem không được
FDA duyệt cho viêm
phổi)
TheSanfordGuideT
oAntimicrobialTherapy
23. Kháng kháng sinh của S. aureus
(n=720)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
MRSA CLI E CIP GM RIF L
NZ VA
46.9
60.3
70.5
3.4
23.6
20.1
25.5
22.5
6.6
68.1
64.5
77.7
73.4
84.3
80.9
58.8
56.5
1.1 0.6 1.71.1 0 0 0
MiềnBắc
MiềnTrung
Miền Nam
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
24. Cơ chế kháng kháng sinh của S.
aureus
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
25. Phân bố MIC vancomycin của S. aureus
%
g/mL
Điểmgãy S
Tấtcảcácchủng S. aureus phân lập đượcđều nhạy cảmvới vancomycin
MIC50= 0.5 g/mL
MIC90= 1.0g/mL
Đềtài cấpNhà nướcvềkhángkhángsinh KC.10.18/11-15
26.
27. Các số liệu kháng KS là cơ sở hạn chế gia tăng kháng
thuốc
28. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cập nhật kháng kháng sinh- TS Đoàn Mai Phương
2. Hướng dẫn sử dụng kháng sinh- Bộ Y tế