SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
BS NGUYỄN HỮU HUỲNH HẢI
GIỚI THIỆU
• U não là sự phát triển bất thường của mô trong
não
• U não chia làm 2 loại chính: u nguyên phát và
u di căn
GIỚI THIỆU
U nguyên
phát
U thứ phát
U phát triển từ tế bào não và cấu trúc
quanh nó
Có thể lành tính hoặc ác tính
U bắt nguồn từ nơi khác trong cơ thể
di căn đến não
Là u ác tính
GIỚI THIỆU
Lành tính Ác tính
Phát triển chậm
Giới hạn rõ
Hiếm khi xâm lấn
cấu trúc xung quanh
Phát triển nhanh
Ranh giới bất
thường
Dễ xâm lấn xung
quanh, dễ tái phát
sau khi điều trị
Tế bào não
Có 2 loại:
1. NEURONES: tế bào thần kinh
2. GLIAL: tế bào thần kinh đệm, là tế bào hỗ trợ và
cấu trúc
microglia macroglia
oligodendrocyte
Schwann cell
Astrocyte
Là tế bào tiêu hóa
như các đại thực
bào
Tế bào não
Tế bào thần kinh
đệm ít nhánh
Tế bào Schwann
Tế bào hình sao
(sao bào)
Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh
trung ương theo WHO
1. U biểu mô thần kinh:
1. Astrocytoma: u sao bào
2. Oligodendroglioma: u tế bào thần kinh đệm ít
nhánh
3. Ependymoma: u màng não thất
Choroid plexus papiloma: u đám rối mạch mạc
4. Ganglioglioma/gangliocytoma/neurocytoma: u
hạch thần kinh đệm/ u tế bào hạch/ u tế bào thần
kinh
Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh
trung ương theo WHO
5. Pineocytoma: u tuyến tùng
6. Primitive neuroectodermal tumours (PNET): U
ngoại bì thần kinh nguyên thủy
1. Medulloblastomas : u nguyên bào tủy
2. U của màng não: meningioma
3. U của dây thần kinh sọ và cột sống:
Schwannoma, neurofibroma
4. U của cấu trúc mạch máu:
Haemangioblastoma
Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh
trung ương theo WHO
5. U lympho và u tạo máu
6. U tế bào mầm : Germ cell tumor
– Germinoma: phổ biến ở vùng tuyến tùng
– Teratoma: u quái
7. Nang và tình trạng giống u:
– Epidermoid/dermoid cysts: nang thượng bì/ bì
– Colloid cyst: nang nhầy ( thường ở não thất III)
Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh
trung ương theo WHO
8. U vùng tuyến yên:
– Pituitary adenoma: u tuyến yên
– Craniopharyngioma: u sọ hầu
9. Mở rộng khu trú từ u liền kề:
– Chordoma: u nguyên sống
– Glomus jugulare tumour: u cuộn cảnh
10.U di căn
Tỷ lệ giữa các u
BỐN LOẠI U THƯỜNG GẶP Ở TRẺ
EM
1. Astrocytoma: u sao bào
2. Ependymoma: u màng não thất
3. PNET : Primitive neuroectodermal tumours : U
ngoại bì thần kinh nguyên thủy
4. Craniopharyngioma: u sọ hầu
GLIA CELLS
• 50% U não nguyên phát có nguồn gốc từ glia
cells( tế bào thần kinh đệm) gliomas( u tế
bào thần kinh đệm)
• 3 loại chính của glia cells tạo thành 3 loại u:
1. Astrocyte  Astrocytoma
2. Ependyma  Ependymoma
3. Oligodendracyte  Oligodendroglioma
Tỷ lệ giữa các u thần kinh đệm
PHÂN ĐỘ U
• Bảng phân độ u thần kinh đệm
Độ Đặc trưng
I
Tế bào phát triển chậm
Hầu hết xuất hiện bình thường
Ít ác tính nhất
Thời gian sống dài
II
Tế bào phát triển chậm
Xuất hiện bất thường nhẹ
Có thể xâm lấn mô xung quanh
Đôi khi tái phát chuyển độ cao hơn
PHÂN ĐỘ U
Độ • Đặc trưng
III
Tế bào phát triển nhanh
Xuất hiện bất thường
Thâm nhiễm mô bình thường
Xu hướng tái phát và chuyển độ cao
hơn
IV
Hoạt động phân chia tế bào rất nhanh
Xuất hiện rất bất thường
Vùng tế bào chết ở trung tâm
Tăng sinh mạch máu nhiều
PHÂN ĐỘ U SAO BÀO
NGUYÊN NHÂN
• Các nhà khoa học chưa rõ nguyên nhân và
cách phòng ngừa u não nguyên phát
• Người có yếu tố nguy cơ u não gồm:
– Ung thư ở nơi khác trong cơ thể
– Tiếp xúc lâu ngày với thuốc trừ sâu, dung môi
công nghiệp, các hóa chất khác
– Bệnh di truyền, như u sợi thần kinh
Triệu chứng
1. Triệu chứng thông thường:
– Đau đầu, chóng mặt
– Khó đi
– Co giật
– Vấn đề về tốc độ, thị giác
– Yếu một bên người
– Tăng áp lực nội sọ gây: đau đầu, buồn nôn, nôn,
phù gai thị
Triệu chứng
2. Triệu chứng đặc biệt: tùy vào vị trí, kích
thước, loại u não
Triệu chứng
a) U thùy trán:
• Thay đổi hành vi, cảm xúc
• Giảm tập trung, giảm khứu giác
• Mất trí nhớ, liệt nữa người
• Suy giảm hoạt động tâm thần
• Mất thị lực
b) U thùy đỉnh:
• Giảm tốc độ
• Nhận thức kém
• Rối loạn về không gian
Triệu chứng
c) U thùy chẩm:
• Có thể mù 1 hoặc 2 mắt
d) U thùy thái dương:
• Giảm tốc độ
• Có thể rối loạn ngôn ngữ ( u ở bán cầu ưu thế)
e) U thân não:
• Thay đổi hành vi
• Khó nói, khó nuốt
• Vấn đề về thị giác, nhìn đôi, sụp mi
Triệu chứng
f) U hố sau
• Đau đầu, ói lúc sáng sớm
• Thất điều
• Run khi chú ý
• Rối tầm
Chẩn đoán
Chẩn đoán
• Cận lâm sàng có giá trị nhất là MRI sọ não
có thuốc cản từ:
– U não grade thấp I, II: thường không hoặc rất
ít bắt thuốc
– U não grade cao III, IV: Thường bắt thuốc
dạng viền khá mạnh, hoại tử trung tâm
• CT scan có giá trị bổ sung trong những u
vôi hóa, xâm lấn xương
Điều trị
– Dexamethasone trong những u có phù não
– Chống động kinh ở bệnh nhân có động kinh
và sau mổ u não
Điều trị
• Hóa trị trong u não vẫn còn một số hạn
chế do sự bền vững của hàng rào máu
não
• Có thể hóa trị bổ sung cho u não ác tính
cao grade III, IV
• Dùng chất dễ qua hàng rào máu não như
nitrosoureas
Phẫu thuật
• Mục tiêu lý tưởng là loại bỏ u và không
làm tổn thương não lành
• Đối với u não grade I, II mổ để:
– Giaỉ phẫu bệnh
– Cải thiện tình trạng thần kinh
– Giảm nguy cơ u phát triển
– Phòng ngừa chuyển dạng ác tính
Điều trị
• Phẫu thuật u não grade I,II khi:
– Để chẩn đoán
– Pilocytic astrocytomas
– U lớn dọa thoát vị não
– Gây tắc lưu thông dịch não tủy
– Cân nhắc với trường hợp động kinh kháng trị
– Phòng ngừa chuyển dạng ác tính
• Phẫu thuật hạn chế trong: u lan tỏa, nhiều
dạng, vị trí chức năng
Điều trị
• Hạn chế mổ u não grade III, IV khi:
– U grade IV ở thùy não ưu thế
– Tổn thương cả 2 bán cầu
– Bệnh nhân lớn tuổi
– Karnofsky < 70
– U nhiều tâm
Điều trị
astrocytoma
oligodendroglioma
Ependymoma
Meningioma
THANK YOU

More Related Content

Similar to ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx

Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128Tưởng Lê Văn
 
44 buou giap don nhan 2007
44 buou giap don nhan 200744 buou giap don nhan 2007
44 buou giap don nhan 2007Hùng Lê
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânHùng Lê
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxyenphuongngocn
 
10 dau hieu cua ung thu nao.pdf
10 dau hieu cua ung thu nao.pdf10 dau hieu cua ung thu nao.pdf
10 dau hieu cua ung thu nao.pdflee taif
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtNguyễn Hạnh
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uongthanh cong
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfHoàng Việt
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTTran Vo Duc Tuan
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINHSoM
 

Similar to ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx (20)

Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
 
44 buou giap don nhan 2007
44 buou giap don nhan 200744 buou giap don nhan 2007
44 buou giap don nhan 2007
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhân
 
44 buou giap don nhan 2007
44 buou giap don nhan 200744 buou giap don nhan 2007
44 buou giap don nhan 2007
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
10 dau hieu cua ung thu nao.pdf
10 dau hieu cua ung thu nao.pdf10 dau hieu cua ung thu nao.pdf
10 dau hieu cua ung thu nao.pdf
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
 
Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Luận án: Chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông
Luận án: Chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lôngLuận án: Chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông
Luận án: Chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông, HAY
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông, HAYLuận án: Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông, HAY
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông, HAY
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
 

More from NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfNguynV934721
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfNguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptNguynV934721
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfNguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxNguynV934721
 

More from NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
 
PTB.pdf
PTB.pdfPTB.pdf
PTB.pdf
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 

ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx

  • 1. ĐẠI CƯƠNG U NÃO BS NGUYỄN HỮU HUỲNH HẢI
  • 2. GIỚI THIỆU • U não là sự phát triển bất thường của mô trong não • U não chia làm 2 loại chính: u nguyên phát và u di căn
  • 3. GIỚI THIỆU U nguyên phát U thứ phát U phát triển từ tế bào não và cấu trúc quanh nó Có thể lành tính hoặc ác tính U bắt nguồn từ nơi khác trong cơ thể di căn đến não Là u ác tính
  • 4. GIỚI THIỆU Lành tính Ác tính Phát triển chậm Giới hạn rõ Hiếm khi xâm lấn cấu trúc xung quanh Phát triển nhanh Ranh giới bất thường Dễ xâm lấn xung quanh, dễ tái phát sau khi điều trị
  • 5. Tế bào não Có 2 loại: 1. NEURONES: tế bào thần kinh 2. GLIAL: tế bào thần kinh đệm, là tế bào hỗ trợ và cấu trúc microglia macroglia oligodendrocyte Schwann cell Astrocyte Là tế bào tiêu hóa như các đại thực bào
  • 6. Tế bào não Tế bào thần kinh đệm ít nhánh Tế bào Schwann Tế bào hình sao (sao bào)
  • 7. Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh trung ương theo WHO 1. U biểu mô thần kinh: 1. Astrocytoma: u sao bào 2. Oligodendroglioma: u tế bào thần kinh đệm ít nhánh 3. Ependymoma: u màng não thất Choroid plexus papiloma: u đám rối mạch mạc 4. Ganglioglioma/gangliocytoma/neurocytoma: u hạch thần kinh đệm/ u tế bào hạch/ u tế bào thần kinh
  • 8. Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh trung ương theo WHO 5. Pineocytoma: u tuyến tùng 6. Primitive neuroectodermal tumours (PNET): U ngoại bì thần kinh nguyên thủy 1. Medulloblastomas : u nguyên bào tủy 2. U của màng não: meningioma 3. U của dây thần kinh sọ và cột sống: Schwannoma, neurofibroma 4. U của cấu trúc mạch máu: Haemangioblastoma
  • 9. Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh trung ương theo WHO 5. U lympho và u tạo máu 6. U tế bào mầm : Germ cell tumor – Germinoma: phổ biến ở vùng tuyến tùng – Teratoma: u quái 7. Nang và tình trạng giống u: – Epidermoid/dermoid cysts: nang thượng bì/ bì – Colloid cyst: nang nhầy ( thường ở não thất III)
  • 10. Bảng phân loại mô học u hệ thần kinh trung ương theo WHO 8. U vùng tuyến yên: – Pituitary adenoma: u tuyến yên – Craniopharyngioma: u sọ hầu 9. Mở rộng khu trú từ u liền kề: – Chordoma: u nguyên sống – Glomus jugulare tumour: u cuộn cảnh 10.U di căn
  • 12. BỐN LOẠI U THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM 1. Astrocytoma: u sao bào 2. Ependymoma: u màng não thất 3. PNET : Primitive neuroectodermal tumours : U ngoại bì thần kinh nguyên thủy 4. Craniopharyngioma: u sọ hầu
  • 13. GLIA CELLS • 50% U não nguyên phát có nguồn gốc từ glia cells( tế bào thần kinh đệm) gliomas( u tế bào thần kinh đệm) • 3 loại chính của glia cells tạo thành 3 loại u: 1. Astrocyte  Astrocytoma 2. Ependyma  Ependymoma 3. Oligodendracyte  Oligodendroglioma
  • 14. Tỷ lệ giữa các u thần kinh đệm
  • 15. PHÂN ĐỘ U • Bảng phân độ u thần kinh đệm Độ Đặc trưng I Tế bào phát triển chậm Hầu hết xuất hiện bình thường Ít ác tính nhất Thời gian sống dài II Tế bào phát triển chậm Xuất hiện bất thường nhẹ Có thể xâm lấn mô xung quanh Đôi khi tái phát chuyển độ cao hơn
  • 16. PHÂN ĐỘ U Độ • Đặc trưng III Tế bào phát triển nhanh Xuất hiện bất thường Thâm nhiễm mô bình thường Xu hướng tái phát và chuyển độ cao hơn IV Hoạt động phân chia tế bào rất nhanh Xuất hiện rất bất thường Vùng tế bào chết ở trung tâm Tăng sinh mạch máu nhiều
  • 17. PHÂN ĐỘ U SAO BÀO
  • 18. NGUYÊN NHÂN • Các nhà khoa học chưa rõ nguyên nhân và cách phòng ngừa u não nguyên phát • Người có yếu tố nguy cơ u não gồm: – Ung thư ở nơi khác trong cơ thể – Tiếp xúc lâu ngày với thuốc trừ sâu, dung môi công nghiệp, các hóa chất khác – Bệnh di truyền, như u sợi thần kinh
  • 19. Triệu chứng 1. Triệu chứng thông thường: – Đau đầu, chóng mặt – Khó đi – Co giật – Vấn đề về tốc độ, thị giác – Yếu một bên người – Tăng áp lực nội sọ gây: đau đầu, buồn nôn, nôn, phù gai thị
  • 20. Triệu chứng 2. Triệu chứng đặc biệt: tùy vào vị trí, kích thước, loại u não
  • 21. Triệu chứng a) U thùy trán: • Thay đổi hành vi, cảm xúc • Giảm tập trung, giảm khứu giác • Mất trí nhớ, liệt nữa người • Suy giảm hoạt động tâm thần • Mất thị lực b) U thùy đỉnh: • Giảm tốc độ • Nhận thức kém • Rối loạn về không gian
  • 22. Triệu chứng c) U thùy chẩm: • Có thể mù 1 hoặc 2 mắt d) U thùy thái dương: • Giảm tốc độ • Có thể rối loạn ngôn ngữ ( u ở bán cầu ưu thế) e) U thân não: • Thay đổi hành vi • Khó nói, khó nuốt • Vấn đề về thị giác, nhìn đôi, sụp mi
  • 23. Triệu chứng f) U hố sau • Đau đầu, ói lúc sáng sớm • Thất điều • Run khi chú ý • Rối tầm
  • 25. Chẩn đoán • Cận lâm sàng có giá trị nhất là MRI sọ não có thuốc cản từ: – U não grade thấp I, II: thường không hoặc rất ít bắt thuốc – U não grade cao III, IV: Thường bắt thuốc dạng viền khá mạnh, hoại tử trung tâm • CT scan có giá trị bổ sung trong những u vôi hóa, xâm lấn xương
  • 26. Điều trị – Dexamethasone trong những u có phù não – Chống động kinh ở bệnh nhân có động kinh và sau mổ u não
  • 27. Điều trị • Hóa trị trong u não vẫn còn một số hạn chế do sự bền vững của hàng rào máu não • Có thể hóa trị bổ sung cho u não ác tính cao grade III, IV • Dùng chất dễ qua hàng rào máu não như nitrosoureas
  • 28. Phẫu thuật • Mục tiêu lý tưởng là loại bỏ u và không làm tổn thương não lành • Đối với u não grade I, II mổ để: – Giaỉ phẫu bệnh – Cải thiện tình trạng thần kinh – Giảm nguy cơ u phát triển – Phòng ngừa chuyển dạng ác tính
  • 29. Điều trị • Phẫu thuật u não grade I,II khi: – Để chẩn đoán – Pilocytic astrocytomas – U lớn dọa thoát vị não – Gây tắc lưu thông dịch não tủy – Cân nhắc với trường hợp động kinh kháng trị – Phòng ngừa chuyển dạng ác tính • Phẫu thuật hạn chế trong: u lan tỏa, nhiều dạng, vị trí chức năng
  • 30. Điều trị • Hạn chế mổ u não grade III, IV khi: – U grade IV ở thùy não ưu thế – Tổn thương cả 2 bán cầu – Bệnh nhân lớn tuổi – Karnofsky < 70 – U nhiều tâm