1. 11111
PASS
Pediatric Acute Surgical Support
Children’s Hospital of Illinois
University of Illinois College of Medicine at Chicago
OSF St. Francis Medical Center and
Jump Trading Simulation and Education Center
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO VÀ CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
2. Hiệu đính
• Chúng tôi không có mối liên hệ tài chính nào với các công ty dược
hay thiết bị y tế sử dụng trong bài
3. Mục tiêu
• Chấn thương đầu
– Phân loại chấn thương
– Đánh giá lâm sàng
– Xử trí
• Chấn thương chỉnh hình
– Gãy hở
– Hội chứng chèn ép khoang
4. Phân loại chấn thương
• Xuất huyết
– Dưới màng cứng
– Ngoài màng cứng
– Dưới nhện
• Gãy xương sọ
– Di lệch
– Không di lệch
5. Đánh giá lâm sàng
• Triệu chứng báo động (cờ đỏ)
– Kích thích/tri giác thay đổi
– Nôn ói
– Nhức đầu
– Co giật
6. Đánh giá lâm sàng
• Dấu hiệu báo động (cờ đỏ)
– Lừ đừ
– Mắt gấu trúc
– Dấu Battle’s
– Biến dạng xương sọ
– Đồng tử không đều nhau
7. Đánh giá lâm sàng:
Glasgow Coma Scale
1 2 3 4 5 6
Mở mắt Không Khi đau Khi nói Tự nhiên
Lời nói Không Từ vô nghĩa Từ không phù
hợp
Trò chuyện,
mất định
hướng
Trò chuyện,
định hướng
được
Lời nói ở
trẻ em
Quấy khóc, không
dỗ được
Rên rĩ Khóc nhưng
dỗ được
Cười, hoạt
bát
Vận
động
Không Duỗi Gồng bất
thường
Rút lại khi
đau
Xác định vị
trí đau
Tự
nhiên
8. Lưu lượng máu não (CBF)
• Não sử dụng 20% oxy của toàn bộ cơ thể
• Chiếm 15% tổng cung lượng tim
• Co/dãn mạch để duy trì lưu lượng máu não
– PCO2 co mạch (tăng thông khí)
– O2 dãn mạch (phù)
9. Xử trí
• Theo ABC: xử trí đường thở, đặt NKQ sớm
– GCS < 7 NKQ
– Chú ý cột sống cổ
– Tránh những thuốc làm tăng ALNS
– Cân nhắc dùng lidocaine/atropine trước khi thực hiện thủ thuật
• Nâng đầu giường (coi chừng chấn thương cột sống)
10. Xử trí
• Điều trị thẩm thấu
– 20% Mannitol: 1 mg/kg
– 3% saline: 0.1-1mL/kg/hr
• ALTT huyết thanh<360mOsm/L
• ALNS <20 mmHg
• Tăng thông khí (cài đặt máy thở)
• Phòng ngừa uốn ván
• Cân nhắc phòng ngừa co giật
• Giảm đau & an thần
11. Hướng xử trí
• Hội chẩn Ngoại TK
• Xem xét khả năng bị bạo hành
• Theo dõi qua đêm
• Cho về: chấn thương đầu nhẹ, GCS bình thường, không có
khiếm khuyết thần kinh quan trọng, triệu chứng nhẹ
12. Mục tiêu
• Chấn thương đầu
– Phân loại chấn thương
– Đánh giá lâm sàng
– Xử trí
• Chấn thương chỉnh hình
– Nguyên tắc chung
– Gãy hở
– Hội chứng chèn ép khoang
13. Xử trí ban đầu
• Điều trị đau
• Kháng sinh dự phòng
– Cefazolin 25 mg/kg
– Vancomycin 10 mg/kg
• Nẹp
– Giảm đau
– Biến dạng
– Chèn ép mạch máu
• Nhịn hoàn toàn
14. Hội chẩn CTCH khẩn
• Chèn ép mạch máu thần kinh
– Mạch giảm hoặc không có
– Cảm giác giảm
– Mất chức năng vận động
• Chấn thương de đọa chi
• Đoạn chi
• Hội chứng chèn ép khoang
• Gãy hở/ không vững
15. Gãy hở
• Nguy cơ nhiễm trùng cao
• Cố định xương là việc cần làm ngay
17. Hội chứng chèn ép khoang
• Áp lực trong khoang cơ chèn ép mạch máu thiếu máu
• Dấu chứng:
– PAIN - ĐAU (dữ dội)
– Pallor – tái nhợt
– Paresthesia - dị cảm
– Poikilothermia – lạnh chi
– Pulselessness – vô mạch
18. Hội chứng chèn ép khoang
• Xử trí:
– Tách phần băng/phần bột bị bó chặt
– Nâng chi bằng tim
– Xẻ mạc cơ
19. Tóm tắt
• Chấn thương đầu
– Ít nghi ngờ, cảnh giác với các dấu hiệu và triệu chứng
– Mục tiêu là duy trì lưu lượng máu não
– Đặt nội khí quản sớm
– Điệu trị nội
• Chấn thương chỉnh hình
– Kháng sinh, nẹp đối với gãy hở
– Đau là dấu hiệu đầu tiên của hội chứng chèn ép khoang
– Xẻ mạc cơ cấp cứu có thể cứu chi khi có hội chứng chèn ép khoang