2. MỤC TIÊU
• Trình bày được nguyên nhân thường gặp
• Trình bày được triệu chứng
• Trình bày được nguyên tắc xử trí
• Trình bày được các nguy cơ biến chứng thường
gặp
3. KHÁI NIỆM VỀ HÔN MÊ
• Là tình trạng mất ý thức và mất sự thức
tỉnh,không hồi phục lại hoàn toàn khi bị kích
thích.
• Mất ý thức: mất khả năng tự nhận biết bản thân
và môi trường xung quanh.
• Mất sự thức tỉnh: mất sự tỉnh táo và sự phản ứng
với các kích thích.
4. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP
• Chấn thương não
• Tai biến mạch máu não
• Viêm não- màng não, abces não, sốt rét thể não
• U não
• Hạ đường huyết (bệnh tiểu đường).
5. TRIỆU CHỨNG
• -Ý thức : lờ đờ, ngủ gà, không tiếp xúc.
• -Mở mắt tự nhiên hay không mở mắt khi kích
thích
• -Vận động: chậm chap ,lẫn lộn hay không đáp
ứng.
• -Triệu chứng của các tổn thương thần kinh phối
hợp hay của bệnh nguyên nhân như co giật, vật
vã, liệt ½ người.
6. CÁC NGUY CƠ
• Về hô hấp: Tắc nghẽn đường thở do tụt lưỡi , ứ
động đàm giải, dị vật. Bệnh nhân nôn sặc vào
phổi gây rối loạn nhịp tim, ngừng thở.
• Về tuần hoàn: Có thể rối loạn nhịp tim, huyết áp
bất ổn tăng hay giảm.
• Rối loại thân nhiệt
• Biến chứng nằm lâu bất động: loét tì đè, loét giác
mach, tắc mạch
• Teo cơ cứng khớp.
7. CÁC NGUY CƠ (tt)
• Đánh giá hôn mê theo thang điểm Glasgow: tối
đa 15 điểm gồm:
• Mắt :4 điểm
• Lời nói 5 điểm
• Vận động : 6 điểm
• <8 điểm hôn mê sâu
8. CÁC XÉT NGHIỆM
• Huyết học sinh hóa
• Cấy máu, cấy dịch não tủy
• Đo điện tâm đồ, điện não đồ, soi đáy mắt
• Chụp X quang sọ CTscan sọ, chụp cộng hưởng từ
sọ não ( MRI ), chụp mạch máu não
Tải bản FULL (15 trang): https://bit.ly/3u8r6HJ
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
9. THỰC HIỆN CHĂM SÓC
• Bảo đảm hô hấp:
• Kiểm soát đường thở: đầu cao 30 độ, mặt
nghiêng an toàn, đặt calnul miệng tránh tụt lưỡi.
• Hút đàm dải họng, mũi miệng, chăm sóc ống nội
khí quản nếu đã đặt nội khí quản.
• Theo dõi sát đường thở, nhịp thở, kiểu thở.
• Biên độ thở, di động của bụng và lồng ngực
• Thở oxy, theo dõi SpO2
Tải bản FULL (15 trang): https://bit.ly/3u8r6HJ
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
10. BẢO ĐẢM TUẦN HOÀN
• Theo dõi mạch, huyết áp.
• Thực hiện thuốc nâng hay hạ huyết áp theo y
lệnh.
• Truyền dịch theo y lệnh
3105893