1. NHÓM 4
WELCOME
TO GROUP 4
SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
SINH HỌC CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
• HỆ TUẦN HOÀN
• HỆ BÀI TIẾT
2. NHÓM 4
WELCOME
TO GROUP 4
SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
THIẾT KẾ PPT
TÌM KIẾM TÀI LIỆU
ĐỖ QUỐC KHANH
HỒ THỊ THANH HUYỀN
NGUYỄN QUANG HƯNG
ĐỖ QUỐC KHANH
THUYẾT TRÌNH
NGUYỄN THỊ KIỀU
VI TRẦN NGỌC LINH
LÊ THỊ KIM NGÂN
ĐINH CAO HOÀNG NGUYÊN
4. NHÓM 4
HỆ TUẦN
HOÀN
ĐỘNG VẬT
KHÁI QUÁT HTH, CHỨC NĂNG
CẤU TẠO CHUNG
VAI TRÒ
CON NGƯỜI
TIM
HỆ MẠCH
MÁU
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
5. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
a. Chức năng
6. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
a. Chức năng
CHO
aa
7. 2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
HỆ TUẦN
HOÀN
HTH HỞ
HTH KÍN
HTH ĐƠN
HTH KÉP
NHÓM 4
8. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
GIUN VÒI
• Hệ tuần hoàn chính thức xuất hiện ở Giun vòi.
9. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
1
GIUN ĐỐT
Hệ tuần hoàn của Giun đốt và các động vật khác là Hệ mạch kín. Ngược lại, Hệ tuần hoàn ở chân đốt
và thân mềm là mạch hở.
10. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
• Hệ tuần hoàn của động vật có xương sống gồm:
TIM HỆ ĐỘNG MẠCH, HỆ TĨNH MẠCH,
MAO MẠCH
11. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
12. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
• Hệ tuần hoàn ở cá:
+ Tim có 2 ngăn: Tâm nhĩ và tâm thất.
+ Xoang tĩnh mạch và côn (bầu) động mạch.
Hệ tuần hoàn máu chỉ qua tim 1
lần (một vòng tuần hoàn).
13. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
• Hệ tuần hoàn ở cá vây tay, cá phổi, ếch nhái:
+ Tâm nhĩ có vách dọc chia làm 2 ngăn (TNP & TNT).
Máu đi nuôi cơ thể là máu pha nhưng
trong đó máu giàu oxi chiếm tỉ lệ lớn.
Động Mạch Tĩnh Mạch Mao Mạch
14. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
• Hệ tuần hoàn ở lớp bò sát:
+ Trong tâm thất trái xuất hiện 1 vách ngăn hụt, khi
tim co bóp thì vách này sẽ chia tâm thất thành 2 nữa.
+ Ở cá sấu đã có vách ngăn hoàn toàn.
15. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
b. Cấu tạo chung
• Hệ tuần hoàn ở chim và thú:
+ Tim đã chia hẳn 2 nữa trái và nữa phải thành TNT, TNP, TTT, TTP.
Không còn máu pha trong tâm thất trước khi được đưa đến các cơ quan.
Hai vòng tuần hoàn.
16. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
c. Vai trò
#1 Vận Chuyển
• O2 , CO2 đi vào và đi ra hệ thống
trao đổi khí (phổi và mang).
• Chất dinh dưỡng: từ hệ tiêu hóa.
• Chất thải: nước, muối, urea
17. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
c. Vai trò
#2 Bảo vệ
• Đông máu
• Đáp ứng miễn dịch: bạch cầu và kháng thể
18. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
c. Vai trò
#3 Điều Hoà
• Mang hormone: điều hòa các hoạt động
sinh lý bên trong cơ thể.
• Nhiệt độ: gia tăng hay giảm các dòng máu vận
chuyển trong các mạch máu của da.
19. HỆ TUẦN HOÀN CƠ
THỂ NGƯỜI
NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
21. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
• Phía Bên Ngoài:
22. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
• Phía Bên Trong:
23. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
• Hướng chảy của máu được xác định bởi sự hiện diện của các van tim.
• Các cột cơ gắn với van nhĩ-thất bởi các dây chằng.
Nếu dây chằng bị đứt hoặc nếu một trong các cột cơ bị tổn thương, máu có thể trào
ngược về tâm nhĩ khi thất co, đôi khi gây nên rối loạn chức năng tim trầm trọng.
24. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
• Độ dày của các thành tim ở các buồng thay đổi tùy theo chức năng của nó.
• Thành cơ tim thất trái dày gấp 2 đến 4 lần thành thất phải, do nó phải bơm máu với áp lực cao hơn để
thắng sức cản lớn của tuần hoàn hệ thống.
25. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
60 – 100 lần/phút
Cơ tim là cơ duy
nhất không bao
giờ nghĩ ngơi.
26. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
VÒNG TUẦN HOÀN MÁU
27.
28. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Cung
DMC
Nút xoang
Nhỉ phải
Nút
Nhĩ – Thất
Mạng Purkinje
Thất phải
Bó bachmann
Nhĩ Trái
Bó His
Thất trái
Các bó
nhánh thất
29. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Hệ Thống Mạch Máu:
ĐỘNG MẠCH MAO MẠCH TĨNH MẠCH
30. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Hệ Thống Mạch Máu:
ĐỘNG MẠCH
Lớp Áo Trong
Lớp Áo Giữa
Lớp Áo Ngoài
• Động Mạch:
31. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Hệ Thống Mạch Máu:
• Tĩnh Mạch:
• Tĩnh mạch là những mạch máu có chức năng vận chuyển
máu từ các mô trở về tim.
• Tĩnh mạch cũng được cấu tạo 3 lớp. Tuy nhiên, thành của
tĩnh mạch mỏng hơn động mạch.
• Lớp áo trong của hệ tĩnh mạch có các van tĩnh mạch. Đó
là những nếp chập đôi của lớp áo trong, có tác dụng cho
máu chảy theo một chiều.
32. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Hệ Thống Mạch Máu:
• Mao Mạch:
• Mao mạch là một hệ thống vi mạch máu nối
giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch.
• Thành mao mạch được cấu tạo bằng 1 lớp tế bào
nội mô.
• Hệ thống mạch máu trong cơ thể người có khoảng
10.000 triệu mao mạch với tổng diện tích trao đổi
khoảng 500 - 700 m2.
33. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Hệ Thống Mạch Máu:
34. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
Máu
#1 Huyết tương:
• Vận chuyển Protein.
• Giúp đông máu khi cần.
• Tiêu diệt Virus.
#2 Bạch cầu:
• Tiêu diệt Virus và vi khuẩn xâm lược cơ thể.
#3 Hồng cầu:
• Vận chuyển Oxi.
#4 Tiểu cầu:
• Làm đông máu.
35. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN CƠ THỂ NGƯỜI:
CƯỜI LÀ PHƯƠNG THUỐC TỐT NHẤT ??
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng, một nụ cười
thoải mái có thể làm tăng thêm 20% lượng máu đi khắp cơ
thể, bởi khi chúng ta cười, thành mạch máu sẽ giãn nở và
làm tăng lượng máu lưu thông. Vì vậy, cười có thể là
phương thuốc tốt nhất để chữa trị chứng lo lắng. Không có
gì ngạc nhiên khi các chuyên gia sức khoẻ khuyên bạn
thỉnh thoảng nên cười thật thoải mái. Trái tim của chúng ta
chắc chắn sẽ khoẻ mạnh và khoan khoái hơn.
HÍ AE
39. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
Động vật không xương sống:
NGUYÊN ĐƠN THẬN HẬU ĐƠN THẬN
• Là hệ thống các ống phân nhánh.
• Tận cùng mỗi nhánh được bịt kín bởi tế bào
ngọn lửa.
• Là cơ quan có cấu tạo phân đốt.
40. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
Hệ ống Malpighi:
41. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
CÁC CƠ QUAN THAM GIA BÀI TIẾT
DA
• Bài tiết mồ hôi, qua đó
bài tiết nhiệt, nước và
các muối.
PHỔI
• Bài tiết CO2 và nước
cũng như một phần
nhiệt.
• Khử độc và bài tiết các
chất độc thông qua hệ
tiết niệu.
GAN
THẬN
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
Động vật có xương sống:
42. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ ĐỘNG VẬT:
Động vật có xương sống:
• Thận của đông vật có xương sống được cấu tạo từ nhiều ống thận. Gồm có 3 dạng:
44. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ NGƯỜI:
Thận:
• Có dạng hình hạt đậu nằm ở 2 bên cột sống.
• Thận phải thấp hơn thận trái.
• Thận có màu nâu dài 10 – 12cm, rộng 6cm,
dày 3 – 4 cm và nặng 120g.
Niệu Quản
Bàng Quang
Niệu đạo
46. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ NGƯỜI:
Nephron:
• Nephron nằm ở cả phần vỏ lẫn phần tủy
của thận, có chức năng lọc máu, tạo
nước tiểu.
• Mỗi nephron gồm hai phần: tiểu thể thận
và ống thận.
47. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ NGƯỜI:
Lưu chuyển máu qua thận:
48. NHÓM 4
2.3.2.5 HỆ BÀI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT CƠ THỂ NGƯỜI:
Chức năng:
• Lọc máu và chất thải.
• Bài tiết nước tiểu.
• Điều hoà thể tích máu.
• Chức năng nội tiết.
52. Câu 1: Hiện tượng áp lực của máu tác động không đều lên thành
động mạch, lúc máu tác động mạnh thì gây ra hiện tượng này,
sau đó máu tác động yếu lên thành mạch. Hiện tường này là gì?
A. Mạch đập
C. Chuyển mạch
B. Trương mạch
55. A. b
C. c
B. a
Câu 2: lượng hemoglobin trong máu của động vật có
xương sống ở nước phụ thuộc vào nhiệt độ. Đường
cong nào ở đồ thị mô tả đúng biến đổi này?
70. Câu 7: Nồng độ CO2 trong máu tăng sẽ ảnh
hưởng đến pH của dịch não tuỷ như thế nào?
A. Tăng độ pH của
dịch não tuỷ
C. Giảm độ pH của
dịch não tuỷ
B. Không ảnh hưởng
đến dịch não tuỷ
73. Câu8: Khi nồng độ CO2 tác động đến tốc đọ giải phóng
O2 ở các mô, CO2 tăng dẫn đến H+ tăng làm kích thích
HbO2 phân ly giải phóng O2 là hiệu ứng gì?
A. Atropin
C. Bohr
B. Doppler