1. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Viện Cơ khí
Bộ môn Máy & Ma sát học
o0o
Đề 36
Họ và tên: Quách Hồng Lâm
MSSV: 20171480
Mã lớp: 124452
Câu 1
Cặp ma sát trục & Bạc có áp lực
danh nghĩa pa = 6.5 kgf/cm2
. Trục
được chế tạo bằng thép có độ cứng
240 HB. Bạc được chế tạo bằng
composit có mô đun đàn hồi E =
5886 kgf/cm2
, HB = 142 , αb = 4516
kgf/cm2
, β = 0.109 τo = 15.53
kgf/cm2
; tf = 6, µ = 0.4
Xác định phương pháp gia công để
cặp ma sát có hệ số ma sát trước khi
chạy rà: f = 0.13 với αH = 2,5α, θ =
(1 - µ2
)/E
Xác định cường độ mòn Ih của vật
thể B trong trường hợp không chạy
rà, với K1 = 0,2, αtk = 0,5 , k = 3
BÀI TẬP LỚN MÔN: KỸ
THUẬT MA SÁT
2. Câu 1:
1. Xác định phương pháp gia công
Hệ số ma sát của cặp ma sát không sóng trước chạy ra được tính theo công thức:
(1)
- Tra bảng 1.3, chọn giá trị: v = 1,9
- Tra đồ thị Hình 2.22 ta chọn được:
- Áp lưc :
𝑝𝑐
= 𝑝𝑎
= 6, 5 (𝑘𝑔𝑓/𝑐𝑚
2
)
- Theo bài toán, thông số tương tác phân tử:
{τ0
= 15, 53 (𝑘𝑔𝑓/𝑐𝑚
2
) β = 0, 109
- Hệ số :
θ =
1−µ
2
𝐸
=
1−0,4
2
5886
= 1, 43 × 10
−4
- Hệ số mất mát do trễ khi trượt:
Do vật liệu bằng composite, tra bảng hệ số ta có:
αH=2,5α
α=0,4αH=0,4(0,08÷0,12)=0,032÷0,048=0,04
Ta chọn: α=0,04
- Hệ số ma sát: f = 0,13
Thay số vào công thức (1) ta được:
→
0, 13 =
π
2
1
3,8
.0,61
( )
2𝑣
2𝑣+1
×
15,53. 1,43.10
−4
( )
3,8
4,8
6,5
1
4,8
.∆
1,9
4,8
+ 0, 109 + 0, 19. 0, 83.
2 π
0,61
( )
1
4,8
. 0, 04. (6, 5. 1, 43.
3. Suy ra kết quả:
∆ = 1, 02 × 10
0
∆ ≈ 13 × 10
−1
Tra bảng 1.3 , kết hợp với giá trị v = 1,9 đã chọn ta tìm được phương pháp gia
→
công thỏa mãn yêu cầu bài toán là Mài tròn trong cấp 6.
● Tính toán sai số hệ số ma sát:
Thay giá trị vào công thức (1) ta
{𝑣 = 1, 9 ∆ ≈ 13 × 10
−1
được:
𝑓 ' =
π
2
1
3,8
.0,61
( )
3,8
4,8
×
15,53.(1,43.10
−4
)
3,8
4,8
6,5
1
4,8
.1,3
1,9
4,8
+ 0, 109 + 0, 19. 0, 83.
2 π
0,61
( )
1
4,8
. 0, 04. (6, 5. 1, 43. 10
−
Sai số hệ số ma sát:
(thỏa mãn giá trị
∆𝑓
=
𝑓 ' −𝑓
𝑓
=
0,13−0,129
0,129
≈ 0, 78%
sai số cho phép)
2. Xác định cường độ mòn 𝐼ℎ
Cường độ mòn đối với bề mặt vật thể B trong trường hợp
𝐼ℎ
không chạy rà, không sóng được tính theo công thức:
(2)
- Hệ số đã cho:
α = 0, 5𝐸 = 5886 (𝑘𝑔𝑓/𝑐𝑚
2
)∆ = 1, 3𝑘 = 3𝑓𝑝
= 𝑓 = 0, 13𝑝 = 𝑝𝑎
= 𝑝𝑐
= 6, 5 (𝑘𝑔𝑓/𝑐𝑚
2
)
- Giá trị:
𝐾2
= 0, 5
𝑡𝑓
−1−
1
2𝑣
( ). 2
1
2𝑣
. 𝐾1
𝐾2
= 0, 5
6−1−
1
3,8
( ). 2
1
3,8
. 0, 2 ≈ 9. 10
−3
- Tra biểu đồ ta được:
{𝑡𝑓
= 6 𝑣 = 1, 9 ⇒ 𝐾𝑡𝑣
= 3, 6
- Thay số vào công thức (2) ta được kết quả:
4. 𝐼ℎ
= 9 × 10
−3
. 0, 5. 3, 6. 6, 5
1+
6
4,8
. 5886
3,8.6
4,8
⎡
⎣
⎤
⎦
−1
. 1, 3
1,9.6
4,8
.
3.0,13
4516
( )
6
≈ 1, 18 × 10
−10
Tra Bảng quan hệ cường độ mòn và cách nhóm biến dạng
→
Suy ra giá trị cường độ mòn tính được được xếp vào Nhóm Biến
dạng đàn hồi.