SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK
MINH HÒA THÀNH
Họ và tên: <Tên sinh viên>
Lớp: <Tên lớp>
Ngành: <Ngành học>
Thời gian thực tập: <Thời gian theo KH học tập môn>
Giảng viên hướng dẫn: <Họ và tên giảng viên>
Hà Nội - <tháng/năm>
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập:.....................................................................
Có trụ sở tại: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
Website:.............................................................................................................................
Email:................................................................................................................................
Xác nhận:
Anh/chị:.............................................................................................................................
Sinh ngày: .........................................................................................................................
Số CMT:............................................................................................................................
Sinh viên lớp: ....................................................................................................................
Mã Sinh viên:....................................................................................................................
Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …………..đến ngày ...............
Nhận xét:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
……….Ngày…. tháng …. năm …..
Xác nhận của đơn vị thực tập
Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ
NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E –
LEARNING
NHẬN XÉT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....Ngày…... Tháng…... Năm.....
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Logo của đơn vị công tác hoặc đơn
vị thực tập (nếu có)
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Họ và tên Sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã Sinh viên: ........................................................................................................................................
Lớp: ...........................................................................................................................................
Ngành: .............................................................................................................
Đơn vị thực tập (hoặc công tác):
................................................................................................
Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác): .....................................................
Điện thoại:..................................................................................................................................
Email:.........................................................................................................................................
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
III. Nội dung bài tập
STT
VẤN ĐỀ ĐÃ
GẶP
GiẢI PHÁP
ĐÃ NÊU
MÔN HỌC LIÊN
QUAN
GiẢNG VIÊN
HD MÔN HỌC
LIÊN QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ
ĐÃ HỌC LIÊN
QUAN
VD
Báo cáo kế toán
trên sổ giấy và
excel, chậm tập
hợp dữ liệu
Ứng dụng phần
mềm kế toán
1) Kế toán máy
CC201
2) Tổ chức công tác
kế toán ACC405
1) Đoàn Thị
Trang, Kế toán
trưởng Cty cổ
phần Ánh Minh
2) Nguyễn.
Thủy, Kế toán
trưởng cty Thiết
Kế HN Mới
Tổ chức input-
output, nhân sự,
quy trình luân
chuyển chứng từ
cho phòng Kế
toán với các bộ
phận khác.
PM Fast
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
accounting cho
DN vừa và nhỏ
1
…..ngày …. tháng …. năm ….
Xác nhận của đơn vị công tác (hoặc đơn vị
thực tập)
(Ký tên và đóng dấu)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
ĐKKD : Đăng ký kinh doanh
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
QĐ : Quyết định
BTC : Bộ tài chính
TT : Thông tư
DN : Doanh nghiệp
TSCĐ : Tài sản cố định
GTGT : Giá trị gia tăng
LĐPT : Lao động phổ thong
GĐ : Giám đốc
PGĐ : Phó giám đốc
KTT : Kế toán trưởng
QL : Quản lý
KTV : Kế toán viên
KD : Kinh doanh
CN : Công nhân
TNCN : Thu nhập cá nhân
CNV : Công nhân viên
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK
MINH HÒA THÀNH .................................................................................................3
1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển công ty ..............................3
1.1.1 Thông tin công ty ........................................................................................3
1.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty ............................................3
1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty......................................................................4
1.2.1 Sơ đồ tổ chức...............................................................................................4
1.2.2 Chức năng – nhiệm vụ các bộ phận ............................................................4
1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công Ty ..................................................................5
1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..............................................................................5
1.3.2 Hình thức sổ kế toán....................................................................................6
1.3.3 Hệ thống chứng từ.......................................................................................7
1.3.4 Hệ thống tài khoản. .....................................................................................7
1.3.5 Hệ thống báo cáo kế toán ............................................................................7
1.3.6 Chính sách kế toán áp dụng.........................................................................8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA
THÀNH.....................................................................................................................10
2.1 Khái quát về tình hình nhân sự và chế độ lương tại công ty...............................10
2.1.1 Lực lượng lao động tại công ty .................................................................10
2.1.2 Chế độ tiền lương tại công ty ....................................................................11
2.2 Kế toán tiền lương...............................................................................................14
2.2.1 Chứng từ sử dụng ......................................................................................14
2.2.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................15
2.2.3 Sổ sách kế toán liên quan đến kế toán tiền lương .....................................15
2.2.4 Hệ thống thang bảng lương tại công ty .....................................................15
2.2.5 Quy trình kế toán tiền lương .....................................................................17
Quy trình: Thanh toán và hạch toán lương.........................................................19
2.2.6 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty .....................................19
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3 Kế toán các khoản trích theo lương ....................................................................25
2.3.1 Chứng từ sử dụng ......................................................................................25
2.3.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................25
2.3.3 Sổ sách sử dụng.........................................................................................25
2.3.4 Quy định trích bảo hiểm hiện nay .............................................................26
2.3.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty .....................................27
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY
TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.............................................................32
3.1 Đánh giá chung về công ty..................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1 Những thành tựu đạt được.........................Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Những hạn chế và khó khăn của công ty...Error! Bookmark not defined.
3.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngError! Book
3.2.1 Về lao động ...............................................Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Phương thức trả lương...............................Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Hình thức trả lương ..................................Error! Bookmark not defined.
3.2.4 Điều kiện và môi trường làm việc.............Error! Bookmark not defined.
3.2.5 Về đãi ngộ thông qua công việc................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN...............................................................Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................Error! Bookmark not defined.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức của công ty..........................................................................4
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán .....................................................................5
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Phân tích sự biến động về số lượng và chất lượng nhân viên qua các năm
2015 – 2017...............................................................................................................10
Bảng 2.2: Mức lương áp dựng cho bộ phận văn phòng............................................12
Bảng 2.3: Hệ số lương...............................................................................................12
Bảng 2.4: Bảng phụ cấp theo năng lực chuyên môn.................................................13
1
LỜI MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Tiền lương vừa là nguồn thu nhập chủ yếu của công nhân viên chức, nó đảm
bảo cho cuộc sống người lao động được ổn định và luôn có xu hướng được nâng
cao. Mặt khác tiền lương đối với doanh nghiệp lại là một yếu tố chi phí. Như vậy ta
thấy tính hai mặt của tiền lương. Người lao động thì muốn thu nhập cao hơn nhằm
phục vụ cho cuộc sống của bản thân và gia đình được tốt hơn, còn doanh nghiệp lại
muốn tiết kiệm chi phí nhằm hạ giá thành sản phẩm và tăng chỉ tiêu lợi nhuận. Vì
vậy công tác quản lý tiền lương là một nội dung quan trọng. Đưa ra được một biện
pháp quản lý tiền lương tốt sẽ góp phần nâng cao công tác quản lý và sử dụng lao
động hiệu quả, thu hút được nguồn lao động có tay nghề cao, đời sống người lao
động luôn được cải thiện nhằm theo kịp với xu hướng phát triển của xã hội, bên
cạnh đó phía doanh nghiệp vẫn đảm bảo được chi phí tiền lương là hợp lý và hiệu
quả.
Ngoài ra, việc tính toán và hạch toán các khoản trích nộp theo lương như
Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn có ý nghĩa rất quan trọng đối
với doanh nghiệp và người lao động. Nó tạo nguồn tài trợ và đảm bảo quyền lợi
cho cán bộ công nhân viên hiện tại và sau này.
Nhìn nhận được tầm quan trọng của nội dung tiền lương và các khoản trích nộp
theo lương. Trong thời gian thực tập tốt nghiệp tại Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành, em đã chọn đề tài thực tập: “Kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành”. Mặc dù đã
cố gắng nắm bắt vấn đề lý thuyết, áp dụng lý thuyết vào tình hình thực tế của đơn vị
nhưng do thời gian có hạn, chắc chắn bài báo cáo vẫn còn thiếu sót. Em rất mong
nhận được sự đóng góp của thầy cô giáo để bổ sung vào báo cáo tốt nghiệp và khắc
phục những thiếu sót trên.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương tại Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành để có thể có những kiến thức thực tế về công tác kế toán. So sánh
giữa lý thuyết và thực tế để củng cố kiến thức, góp phần đưa ra những giải pháp cho
công tác kế toán của công ty. Xem xét việc hạch toán tiền lương và các khoản trích
2
theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành có đúng với các quy
định, chuẩn mực, theo chế độ kế toán hiện hành. Từ đó đưa ra những giải pháp hạch
toán kế toán nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiền lương tại công ty
3. Đối tượng nghiên cứu
- Công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
- Công tác kế toán tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
4. Phạm vi nghiên cứu
- Do điều kiện về thời gian thực tập và những điều kiện khác có hạn, nên đề tài
chỉ tập trung nghiên cứu trong phạm vi sau:
+ Nghiên cứu tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
+ Đặt trọng tâm nghiên cứu phần kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương.
+ Số liệu: Lấy số liệu tháng 11 năm 2016
5. Phương pháp nghiên cứu
- Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách quan sát thực tế, tập hợp, thống
kê.
- Các số liệu thứ cấp được tổng hợp thông qua chứng từ kế toán, báo cáo tài
chính, tham khảo các tài liệu liên quan trên internet, sách, báo, tạp chí, cục thống
kê,…
- Phương pháp thống kê: thống kê các bảng biểu, số liệu từ đó rút ra các kết
luận, các xu hướng để đánh giá tình hình hoạt động của công ty.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận nội dung bài báo cáo thực tập gồm 3 chương
như sau:
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH TMDV XNK Minh
Hòa Thành
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Chương 3: Giải pháp và kiến nghị để nâng cao công tác kế toán tiền lương
và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển công ty
1.1.1 Thông tin công ty
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên đối ngoại: MINH HOA THANH TRADING SERVICE IMPORT
COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: MINH HOA THANH CO., LTD
+ Đại diện pháp luật: Nguyễn Thành Hướng
+ MST: 0312196929
+ Ngày hoạt động: 21/03/2013
+ Điạ chỉ: 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP
HCM
+ Điện thoại: (08) 6250 2299
+ Fax : (08) 6250 2299
+ Email: minhhoathanh@gmail.com
+ Website: www.minhhoathanh.com
1.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty
1.1.2.1 Chức năng
Kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã đăng ký. Đăng ký thuế, khai thuế, nộp
thuế, thực hiện nghĩa vụ tài chính khác theo quy định pháp luật. Bảo đảm chất
lượng hàng hóa, sản phẩm theo tiêu chuẩn đã đăng ký kê khai định kỳ, báo cáo
chính xác, đầy đủ các thông tin về doanh nghiệp và tình hình tài chính của doanh
nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của
người lao động theo quy định của pháp luật về lao động.Thực hiện đầy đủ trách
nhiệm và nghĩa vụ đối với nhà nước
1.1.2.1. Nhiệm vụ
* Đối với khách hàng:
Thực hiện các đơn hàng cho khách một cách nhanh chóng, chất lượng.Thực
hiện các dịch vụ bảo hành, chăm sóc khách hàng đúng với quy định và hợp
4
đồng.Phân phối các sản phẩm thiết bị điện nước nói chung trong phân khúc trung và
cao cấp, nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng.
* Đối với công ty:
Sử dụng nguồn vốn một cách hiệu quả và phát triển nguồn vốn KD được
giao thực hiện mục tiêu kinh doanh. Thực hiện sứ mệnh rút ngắn khoảng cách
không gian và thời gian, tiềm lực và năng lực. Xây dựng các chiến lược kinh doanh
dài hạn. Chấp hành nghiêm túc chế độ an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo vệ
môi trường đồng thời quan tâm đến lợi ích của người lao động.
1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
1.2.1 Sơ đồ tổ chức
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức của công ty
1.2.2 Chức năng – nhiệm vụ các bộ phận
 Ban Giám đốc
Là người đại diện theo pháp luật của công ty, trực tiếp điều hành quản lý
toàn bộ hoạt động của công ty, chịu trách nhiệm cao nhất về toàn bộ hoạt động kinh
doanh, có quyền quyết định tổ chức bộ máy quản lý tại công ty đảm bảo tính gọn
nhẹ mà hiệu quả. Quan hệ đối nội đối ngoại và giải quyết các công việc liên quan
đến toàn thể công ty, tìm kiếm đối tác cho công ty.Khi vắng mặt giám đốc được ủy
quyền cho người khác trong bộ phận của công ty và cũng chịu trách nhiệm.
 Phòng kế toán
Là một trong những phòng quan trọng giúp cho công ty thấy được hoạt động
kinh doanh và kết quả ra sao. Có nhiệm vụ quản lý toàn bộ số vốn của công ty, kiểm
tra các số liệu chứng từ làm căn cứ cho việc ghi chép vào sổ sách báo cáo quyết
GIÁM ĐỐC
PHÒNG KẾ
TOÁN
PHÒNG HCNS PHÒNG KINH
DOANH
PHÒNG GIAO
NHẬN
5
toán, báo cáo thuế, báo cáo tài chính của công ty theo chế độ quy định của bộ tài
chính.
Ngoài ra phòng kế toán còn chia ra các phòng kế toán nhỏ để cung cấp dịch vụ
kế toán cho khách hàng, tư vấn về kế toán, như làm sổ sách kế toán, báo cáo thuế,
báo cáo tài chính,…
 Phòng kinh doanh:
Có chức năng giúp Giám đốc tổ chức việc kinh doanh, tìm hiểu thị trường, tìm
kiếm nguồn tiêu thụ và nguồn mua vào từ các đối tác; thực hiện các giao dịch kinh
doanh.
 Phòng Hành chính Nhân sự:
Có nhiệm vụ xây dựng và hoàn thiện bộ máy tổ chức công ty phù hợp với yêu cầu
tổ chức kinh doanh, xây dựng và tổ chức thực hịên các kế hoạch về lao động tiền
lương, giải quyết chính sách cho người lao động.
 Phòng giao nhận
Chịu trách nhiệm giao nhận hàng hoá cho công ty, phụ trách giao hoá đơn, sổ
sách, chứng từ, hàng hoá,… của công ty
1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công Ty
1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán
- Hình thức tổ chức bộ máy kế toán (Sơ đồ)
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán
- Chức năng, nhiệm vụ của các phần hành
 Kế toán trưởng
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
Kế
toán
tổng
hợp
6
Là người có trách nhiệm tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của
công ty, là thành viên của Ban giám đốc, là người được bổ nhiệm đứng đầu bộ phận
kế toán, người chỉ đạo chung và tham mưu chính cho lãnh đạo về tài chính và các
chiến lược tài chính, kế toán cho doanh nghiệp. Kế toán trưởng là người hướng dẫn,
chỉ đạo, kiểm tra, điều chỉnh những công việc mà các kế toán viên đã làm sao cho
hợp lý nhất (có lợi cho doanh nghiệp mà vẫn hợp pháp).
 Kế toán tổng hợp
Hàng ngày khi có chứng từ phát sinh, nhập liệu trực tiếp vào phần mềm kế
toán. Quản lý, lưu trữ chứng từ và in sổ sách vào cuối tháng. Theo dõi công nợ phải
thu, phải trả. Tính lương cho nhân viên và lập báo cáo thuế hàng tháng. Tất cả báo
cáo đều được kế toán trưởng kiểm tra trước khi trình Giám Đốc ký.
 Thủ quỹ
+ Kiểm tra số tiền trên Phiếu Thu, Phiếu Chi với chứng từ gốc.
+ Kiểm tra nội dung ghi trên phiếu thu,phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc hay
không.
+ Kiểm tra ngày, tháng lập phiếu thu, phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền.
+ Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ tiền
mặt.
+ Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào phiếu thu, phiếu chi.
+ Thủ quỹ ký vào phiếu thu hoặc chi và giao cho khách hàng 1 liên Sau đó Thủ
Quỹ căn cứ vào phiếu thu hoặc chi ghi vào sổ quỹ (viết tay).
+ Cuối ngày, thủ quỹ chuyển giao liên còn lại của phiếu thu hoặc chi cho kế toán.
1.3.2 Hình thức sổ kế toán
- Hình thức áp dụng: Hình thức nhật ký chung
- Các loại sổ:
Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, Công ty
TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành lựa chọn hình thức sổ kế toán là Nhật ký
chung. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán này là tất cả các nghiệp vụ kinh tế
tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ nhật ký mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung
theo trình tự thời gian phát sinh và theo định khoản kế toán của nghiệp vụ đó. Sau
đó, lấy số liệu trên các sổ nhật ký để ghi vào sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
7
Các loại sổ kế toán công ty đang áp dụng gồm:
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ Cái tài khoản.
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
- Trình tự ghi sổ
Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi
sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã
ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký
chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm: Cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối
số phát sinh.Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và
bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các
Báo cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có
trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh
Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau
khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
1.3.3 Hệ thống chứng từ.
Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán
nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh
bạch.
1.3.4 Hệ thống tài khoản.
Trước đây công ty đang sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định
số 15/2006 QĐ – BTC của Bộ Tài Chính và áp dụng hình thức Nhật Ký Chung.
Qua năm 2017 trở về sau công ty áp dụng theo thông tư 200 của BTC.
1.3.5 Hệ thống báo cáo kế toán
Công ty lập báo cáo tài chính hàng năm theo yêu cầu quản lý.
Báo cáo tài chính gồm 4 biểu mẫu theo thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài
chính, ban hành ngày 22/12/2014:
- Bảng cân đối kế toán mẫu số B01- DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số B02- DN
8
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03- DN
- Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09- DN
- Ngoài ra để đáp ứng nhu cầu kiểm tra của các cơ quan quản lý, công ty
còn yêu cầu bộ phận kế toán lập các bảng biểu bổ sung như:
+ Bảng cân đối số phát sinh.
+ Tổng hợp tình hình tiêu thụ toàn công ty.
+ Báo cáo chi tiết chi phí phải trả.
+ Báo cáo chi tiết tồn kho hàng hóa.
+ Báo cáo chi tiết số dư công nợ toàn công ty.
+ Báo cáo chi tiết nợ phải thu khó đòi.
+ Báo cáo chi tiết dự phòng nợ phải thu khó đòi.
1.3.6 Chính sách kế toán áp dụng
- Niên độ kế toán đang áp dụng: Công ty bắt đầu niên độ kế toán từ ngày 01
tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là: Đồng Việt Nam
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử
dụng trong kế toán:
+ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam
theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế của ngân hàng Nhà Nước vào ngày phát sinh
nghiệp vụ.
+ Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch
toán theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời
điểm lập bảng cân đối kế toán.
+ Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại số dư
cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ được kết chuyển vào kết quả kinh doanh trong
kỳ.
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Nguyên giá.
9
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao tài sản cố định theo
đường thẳng. Thời gian khấu hao áp dụng theo thời gian quy định tại thông tư số
45/2014/TT-BTC ngày 25/04/2017.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá: Hàng nhập kho được xác định theo giá thực tế mua
vào.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Công ty áp dụng theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá xuất kho: Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia
quyền.
- Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
10
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH
TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
2.1 Khái quát về tình hình nhân sự và chế độ lương tại công ty
2.1.1 Lực lượng lao động tại công ty
Ngay từ khi mới thành lập công tác tổ chức của công ty được hình thành để
đáp ứng các mục tiêu mà công ty đã đề ra nhằm tối đa hoá lợi nhuận trong quá trình
kinh doanh
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành với đội ngũ nhân viên là
trình độ Đại học, cao đẳng, trung cấp, lao động phổ thông nhiệt tình trong công
việc, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán và tư vấn luật. Với phương
trâm khách hàng là trên hết, Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành luôn
luôn cố gắng phấn đấu làm hài lòng khách hàng cũ và luôn tìm kiếm khách hàng
mới
Sau đây là số lượng nhân viên của công ty qua các năm. Được thể hiện qua
số liệu sau:
Bảng 2.1: Phân tích sự biến động về số lượng và chất lượng nhân viên qua các
năm 2015 – 2017
Chỉ tiêu 2015
Tỷ
trọng
2016
Tỷ
trọng
2017
Tỷ
trọng
2016/2015 2017/2016
+/- % +/- %
Tổng nhân
viên
124 100 133 100 140 100 9 7.26 7 5.26
Trên Đại
học
12
10
13
10
14
10
1 8.33 1 7.69
Đại học
44
35
47
35
51
36
3 6.82 4 8.51
Cao đẳng
53
43
55
41
57
41
2 3.77 2 3.64
Trung cấp
9
7
10
8
10
7
1 11.11 0 -
LĐPT
6
5
8
6
8
6
2 33.33 0 -
(Nguồn: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành)
11
Qua bảng 2.1 ta thấy tình hình nhân sự của công ty tăng dần qua các năm.
Năm 2015 số lượng nhân viên của công ty là 124 người, năm 2016 tăng lên thành
133 người tương ứng với mức tăng là 9 người và tỷ lệ tăng là 7,26%. Như vậy ta
thấy rằng năm 2016 hiệu quả kinh doanh của công ty tăng lên nhu cầu về nguồn
nhân lực cũng tăng. Số lượng nhân viên tăng chia đều ở trình độ, trình độ trên đại
học tăng 1 người, đại học 3 người, cao đẳng 2 người, trung cấp 1 và lao động phô
thong 1 người.
Qua năm 2017 số lượng nhân viên tiếp tục tăng lên 140 người tương ứng với
mức tăng là 6 người và tỷ lệ tăng là 5,26%. Số lượng lao động chủ yếu tăng ở các
trình độ như trên đại học tăng 1 người, đại học tăng 4 người, cao đẳng tăng 2 người,
trung cấp và lao động phổ thong không tăng.
Về tỷ trọng ta thấy tỷ trọng của nhân viên có trình độ đại học và cao đẳng
chiếm tỷ trọng cao nhất, dao động trong khoảng 35-57%, còn lại trình độ trên đại
học, trung cấp và lao động phổ thong chiếm tỷ trong tương đối thấp. Với việc phân
bổ trình độ lao động như trên đối với Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa
Thành là rất phù hợp. Công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng đặc biệt dịch vụ về
kế toán, thuế, luật pháp nên phải yêu cầu nhân viên có trình độ, số lượng lao động
phổ thong chủ yếu phụ trách ở mảng giao nhận và bảo vệ
2.1.2 Chế độ tiền lương tại công ty
Do tính chất ngành nghề kinh doanh của công ty nên chế độ tính lương của
công ty cũng tương đối phức tạp, tuỳ theo bộ phận sẽ có cách tính lương khác nhau.
Sau đây là những cách tính lương mà công ty đang áp dụng:
Tuỳ thuộc vào trình độ chuyên môn, số năm kinh nghiệm của từng nhân viên
và năng lực làm việc mà sẽ có mức lương khác nhau.
12
Bảng 2.2: Mức lương áp dựng cho bộ phận văn phòng
Chỉ tiêu
Lương cơ
bản
Tiền
cơm
Tiền
xăng
Tiền
ĐT
Trách
nhiệm
Thâm
niên
Công tác
phí
Phụ cấp
khác
Lao
động
phổ
thông
3.500.000 650.000 400.000 500.000 200.000
Tuỳ vị
trí
Tuỳ từng
đợt công
tác
Theo xếp loại
hàng tháng
Trung
cấp
4.200.000 650.000 400.000 300.000 600.000
Tuỳ vị
trí
Tuỳ từng
đợt công
tác
Theo xếp loại
hàng tháng
Cao
đẳng
4.600.000 650.000 400.000 300.000 900.000
Tuỳ vị
trí
Tuỳ từng
đợt công
tác
Theo xếp loại
hàng tháng
Đại học 5.000.000 650.000 400.000 300.000 1.200.000
Tuỳ vị
trí
Tuỳ từng
đợt công
tác
Theo xếp loại
hàng tháng
Trên
đại học
5.400.000 650.000 400.000 300.000 2.000.000
Tuỳ vị
trí
Tuỳ từng
đợt công
tác
Theo xếp loại
hàng tháng
(Nguồn: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành)
Bảng 2.3: Hệ số lương
Trình độ Hệ số lương
Trên đại học >2
Đại học 2
Cao đẳng 1.8
Trung cấp 1.6
Lao động phổ thông 1.4
Cứ 2 năm thì mỗi nhân viên sẽ được tăng lương cơ bản theo bậc, mỗi một lần
tăng lương thì sẽ tăng 0.2 lần hệ số lương. Nếu nhân viên học bổ túc thêm, có bằng
cấp cao hơn sẽ dựa vào bảng trình độ trên để ấn định hệ số lương tương ứng
Lương có bản được tính bằng cách lấy: hệ số lương x mức lương tối thiểu
chung do nhà nước quy định tại thời điểm hiện hành
13
Theo năng lực chuyên môn của từng nhân viên công ty cũng có chế độ phụ
cấp theo năng lực
Bảng 2.4: Bảng phụ cấp theo năng lực chuyên môn
Năng lực chuyên môn Số tiền phụ cấp
Xuất sắc 1,600,000
Giỏi 1,300,000
Khá 1,000,000
Trung Bình 700,000
Hàng tháng Ban giám đốc công ty sẽ tổng kết và xét thi đua của nhân viên để
có mức phụ cấp hàng tháng. Dựa trên những xếp loại hàng tháng cuối năm sẽ tổng
kết xếp loại của nhân viên trong năm để xét thưởng tết cho nhân viên văn phòng
MẪU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CỦA
NHÂN VIÊN
- Họ tên nhân viên:
- Công việc:
- Bộ phận:
- Giai đoạn đánh giá:
Các yếu tố Điểm đánh giá Ghi chú
Khối lượng công việc hoàn thành
Tốt (A)
Khá (B)
Trung bình (C)
Kém (D)
Chất lượng thực hiện công việc
Tốt (A)
Khá (B)
Trung bình (C)
Kém (D)
Hành vi, tác phong trong công việc
Tốt (A)
Khá (B)
Trung bình (C)
Kém (D)
Tổng hợp kết quả
Tốt (A)
Khá (B)
Trung bình (C)
Kém (D)
14
Ngoài lương cơ bản và phụ cấp theo năng lực chuyên môn, bộ phận văn
phòng còn được trợ cấp tiền cơm, tiền xăng, phụ cấp trách nhiệm hàng tháng
2.2 Kế toán tiền lương
2.2.1 Chứng từ sử dụng
 Bảng chấm công tháng
 Danh sách đăng ký tự nguyện làm thêm giờ
 Báo cáo chấm công ngoài giờ
 Bảng thanh toán lương tháng
 Hợp đồng lao động
+ Bảng chấm công
Để phản ánh chính xác kết quả lao động của nhân viên trong doanh nghiệp,
kế toán phải sử dụng một số chứng từ sau: Bảng chấm công.Hàng ngày các phòng
ban công ty có nhiệm vụ theo dõi chấm công cho từng người trong ngày. Cuối
tháng các phòng gửi bảng chấm công này cho phòng nhân sự (Phó giám đốc phụ
trách). Tại đây người làm công việc tính lương có nhiệm vụ kiểm tra, tính toán số
ngày làm việc thực tế của từng nhân viên trên trên bảng chấm công và lapạ bảng chi
tiết tiền lương, sau đó giao cho phòng kế toán.
+ Bảng thanh toán tiền lương
Bảng thanh toán tiền lương là chứng từ làm căn cứ thanh toán tiền lương,
phụ cấp cho người lao động, kiểm tra việc thanh toán tiền lương cho người lao động
và là căn cứ để thống kê lao động tiền lương.
Cách lập: Hàng tháng kế toán tiền lương căn cứ vào bảng chấm công hàng
ngày của các đơn vị làm cơ sở để lập bảng thanh toán tiền lương rồi chuyển cho kế
toán trưởng duyệt.
+ Hợp đồng lao động
Mỗi nhân viên khi được tuyển dụng vào công ty sẽ có thời gian thử việc nhất
định, sau thời gian thử việc nếu nhân viên đó đạt yêu cầu về tính chất công việc sẽ
được ký hợp đồng với công ty, hợp đồng này gọi là hợp đồng lao động. Hợp đồng
lao động thường ký 1 năm 1 lần, hết hạn hợp đồng nếu công ty tiếp tục thuê nhân
viên đó thì sẽ ký tiếp hợp đồng, nếu không sẽ chấm dứt hợp đồng tại ngày hợp đồng
hết hạn.
15
2.2.2 Tài khoản sử dụng
TK 334: (Phải trả công nhân viên) Dùng để phản ánh các khoản thanh toán
cho CNV của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, BHXH vàcác
khoản phải trả khác về thu nhập của cán bộ công nhân viên.
2.2.3 Sổ sách kế toán liên quan đến kế toán tiền lương
 Sổ cái TK 334
 Sổ chi tiết TK 3341
 Sổ nhật ký chung
2.2.4 Hệ thống thang bảng lương tại công ty
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
NĂM 2014
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU:
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 2.000.000 đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THÀNG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
MÃ
SỐ
BẬC
I II III IV V VI VII VIII v.v… …
01/- Giám đốc
Hệ số:
Mức lương
GĐ
2.2
4.4000
2.3 2.4 2.5 2.6
02/- Phó Giám đốc
Hệ số:
Mức lương
PGĐ
2
4.000
2.1 2.2 2.3 2.4
03/- Kế toán trưởng
Hệ số:
Mức lương
KTT
2
4.000
2.1 2.2 2.3 2.4
Ghi chú: *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
16
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
MÃ
SỐ
BẬC
I II III IV V VI VII VIII v.v… …
01/- Ngạch lương
- Hệ số:
- Mức lương
QL
1.8
3.600
1.9 2.0 2.1 2.2
02/- Ngạch lương
- Hệ số:
- Mức lương
KTV
1.6
3.600
1.7 1.8 1.9 2.0
03/- Ngạch lương
- Hệ số:
- Mức lương
KD
1.1
2.200
1.2 1.3 1.4 1.5
01: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau: (đề nghị doanh nghiệp liệt kê
đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau: Kế toán viên và quản lý, nhân
viên kinh doanh
Ghi chú: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn
chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THÀNG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
MÃ
SỐ
BẬC
I II III IV V VI VII VIII v.v… …
01/- Ngạch lương
- Hệ số:
- Mức lương
CN
1.1
2.200
1.2 1.3 1.4 1.5
17
2.2.5 Quy trình kế toán tiền lương
Quy trình: Tính lương cho tất cả các bộ phận
Nhân
viên
chấm
công
Nhân
viên
nhân
sự
tiền
lươngä
Trưởng
các
bộ
phận
Chứng
từ
Chấm
công
Thu thập
thông tin
tăng ca,
bảng
chấm
công
Lập bảng
lương thâm
niên, tăng ca,
doanh thu
Lập bảng
thanh toán
lương
Bảng chấm công
Phiếu tăng ca
Bảng đơn giá
lương
Bảng thanh toán
lương (chưa
duyệt) Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Chưa duyệt)
Phiếu báo tăng ca
Kiểm
tra
tổng
hợp
18
Quy trình: Ký duyệt bảng lương
Trưởng
phòng
nhân
sự
tiền
lưng
Nhân
viên
nhân
sự
tiền
lương
Kế
toán
trưởng
Giám
đốc
(Phó
Giám
đốc)
Phòng
kế
toán
Chứng
từ
Lập bảng
thanh toán
tiền lương
Bảng thanh toán
lương (chưa
duyệt)
)
Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Chưa duyệt)
Kiểm
tra xác
nhận
Kiểm
tra ký
duyệt
Kiểm
tra ký
duyệt
Tiến hành
chi lương
và hạch
toán
Bảng thanh toán
lương (Ký duyệt)
Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Ký duyệt)
19
Quy trình: Thanh toán và hạch toán lương
Kế
toán
tiền
lương
Kế
toán
thanh
toán
Thủ
quỹ
Nhân
sự
tiền
lương
Đại
diện
các
bộ
phận
Chứng
từ
2.2.6 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty
Căn cứ vào bảng lương tháng 11/2017 của công ty kế toán hạch toán chi phí
lương của công ty như sau:
Chi phí lương phải trả tháng 11/2017
Nợ TK 6421: 1.120.586.220 đồng
Có TK 3341: 1.120.586.220 đồng
Phiếu chi lương
Nhận
lương/chi
lương
Bảng thanh toán
lương (Ký duyệt)
)
Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Ký duyệt)
Nhậnbản
g lương
đã được
ký duyệt
Hạch
toán vào
hệ thống
kế toán
Lập
phiếu chi
lương
Chuẩn bị
chi lương
In phiếu
chi lương
Chi lương
cho nhân
viên trong
bộ phận
Phiếu lương
20
Trích BHXH, BHYT, BHTN:
Nợ TK 6421: 132.440.000 đồng (602.000.000 x 22%)
Nợ TK 3341: 63.210.000 đồng (602.000.000 x 10.5%)
Có TK 3383: 156.520.000 đồng (602.000.000 x 26%)
Có TK 3384: 27.090.000 đồng (602.000.000 x 4.5%)
Có TK 3389: 12.040.000 đồng (602.000.000 x 2%)
Chi lương tháng 11/2017:
Nợ TK 3341: 1.057.376.220 đồng
Có TK 1111: 1.057.376.220 đồng
Chi tiết cách tính lương trong bảng lương:
Lương cơ bản: Là mức lương công ty đóng bảo hiểm cho toàn bộ nhân viên trong
công ty
Ngày công thực tế: Số ngày đi làm thực tế trong tháng
Lương ngày công = lương cơ bản / số ngày đi làm trong tháng x số ngày đi làm thực
tế của nhân viên
Phụ cấp: gồm các khoản phụ cấp cơm, xăng, điện thoại, công tác phí…
Thưởng: Xếp loại nhân viên hàng tháng, thâm niên,…
Tổng thu nhập = Lương cơ bản + phụ cấp + thưởng
BHXH = lương cơ bản x 8%
BHYT = lương cơ bản x 1.5%
BHTN = lương cơ bản x 1%
Giảm trừ phụ thuộc: bản than người lao động là 9.000.000 đồng, phụ cấp cho gia
đình mỗi người sẽ được tính 3.600.000 đồng.
Thuế TNCN: công ty không phát sinh
Thực lĩnh = Tổng thu nhập – Các khoản giảm trừ
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh trên kế toán lập các chứng từ phát sinh đi kèm gồm:
21
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng: 11/2017
Tổng số ngày công trong tháng: 26 (ngày)
(Ghi chú: x: Nghỉ cả ngày, 1/x: Nghỉ nửa ngày, để trắng: Đi làm đầy đủ).
ST
T
Tên nhân viên
Chứ
c vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
12 13 14 15
1
6
1
7
1
8
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tổng
ngày
công
Ngày
nghỉ
Ngày
làm
việc
Ban giám đốc CN CN CN CN 30 4 26
1
Nguyễn Thành
Hướng GĐ CN CN CN CN 30 4 26
2 Nguyễn Thanh Vy PGĐ
Bộ phận văn phòng CN CN CN CN 30 4 26
1 Ngô Kim Huệ KTT CN CN CN CN 30 4 26
2 Bùi Thị Lan Anh
Kế
toán CN CN CN CN 30 4 26
3 Phạm Thị Thảo
Thủ
quỹ CN CN CN CN
… ….
Bộ phận giao nhận và bảo vệ CN CN CN CN 30 4 26
1 Trần Quang Thái GH CN CN CN CN 30 4 26
2 Nguyễn Tấn Tài GH CN CN CN CN 30 4 26
3 Ngô Quốc Hợp BV
4 Hoàng Văn Tuấn GH
… ….
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người chấm công Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ghi chú: x: Nghỉ cả ngày
1/x: Nghỉ nửa ngày
Để trắng: Đi làm đầy đủ).
22
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa
Thành
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng: 11/2017 Số:
STT Họ tên
Chức
vụ
Lương
Ngày
công
thực
tế
Tăng
ca
Lương
ngày
công
Thu nhập khác
Tổng thu
nhập
Các khoản giảm trừ
Thực lĩnh
Ký
nh
ận
Phụ cấp Thưởng Tổng cộng
BHXH
(8%)
BHYT
(1.5%)
BHTN
(1%)
Giảm trừ phụ
thuộc
Th
uế
TN
CN
Tạ
m
ứn
g
Tổng cộng
Ban giám đốc
1
Nguyễn
Thành Hướng GĐ 5,400,000 26 5,400,000 4,950,000 3,000,000 7,950,000 13,350,000 432,000 81,000 54,000 12,600,000 - 567,000 12,783,000
2
Nguyễn
Thanh Vy PGĐ 5,400,000 26 5,400,000 5,500,000 2,500,000 8,000,000 13,400,000 432,000 81,000 54,000 12,600,000 - 567,000 12,833,000
Bộ phận văn phòng - - - - - - - - -
1 Ngô Kim Huệ KTT 5,000,000 26 5,000,000 4,420,000 3,200,000 7,620,000 12,620,000 400,000 75,000 50,000 12,600,000 - 525,000 12,095,000
2
Bùi Thị Lan
Anh Kế toán 4,600,000 26 4,600,000 2,220,000 1,900,000 4,120,000 8,720,000 368,000 69,000 46,000 12,600,000 - 483,000 8,237,000
3
Phạm Thị
Thảo Thủ quỹ 4,200,000 26 4,200,000 1,820,000 1,600,000 3,420,000 7,620,000 336,000 63,000 42,000 9,000,000 - 441,000 7,179,000
…. - - - - - - - - -
1
Bộ phận giao nhận và
bảo vệ
2
Trần Quang
Thái GH 3,500,000 26 3,500,000 1,345,000 850,000 2,195,000 5,695,000 280,000 52,500 35,000 9,000,000 - 367,500 5,327,500
3
Nguyễn Tấn
Tài GH 3,500,000 26 3,500,000 1,800,000 1,000,000 2,800,000 6,300,000 280,000 52,500 35,000 9,000,000 - 367,500 5,932,500
Ngô Quốc
Hợp BV 3,500,000 26 3,500,000 1,320,000 1,600,000 2,920,000 6,420,000 280,000 52,500 35,000 9,000,000 - 367,500 6,052,500
… …. 567,000,000 543,746,000 230,953,300 248,607,920 479,561,220 45,360,000 8,505,000 5,670,000 1,713,600,000
Cộng 602,100,000 578,846,000 254,328,300 264,257,920 518,586,220 74,125,000 48,168,000 9,031,500 6,021,000 1,800,000,000 - - 63,210,000 1,057,376,220
Số tiền bằng chữ: Một trăm lẻ sáu triệu sáu trăm bốn mươi mốt ngàn không trăm bảy mươi chín đồng chẵn./.
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
23
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
(Đã ban hành theo thông tư 200TT- BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI Số: PC00193
Họ, tên người nhận tiền: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Địa
chỉ: Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán lương tháng 11/2017
Số
tiền 1.057.376.220 đồng
Viết bằng chữ:
Một tỷ không trăm năm mươi bảy triệu ba trăm bảy mươi sáu ngàn hai trăm hai mươi đồng
chẵn.
Kèm theo bảng thanh toán lương Chứng từ kế toán
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán trưởng Người lập
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Thủ quĩ Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
24
Sổ cái TK 334
Công ty TNHH TMDV XNK Minh
Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 11/2017
Tên tài khoản Phải trả người lao động
Số hiệu 334
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu
TK
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng
Đối ứng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng
-
Số phát sinh trong
tháng
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHXH nhân viên
đóng
4 47 3383
48,160,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHYT nhân viên
đóng
4 52 3341
9,030,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHTN nhân viên
đóng
4 56 3341
6,020,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
Lương phải trả nhân
viên
4 57 6421
1,120,586,220
11/30/2017 PC000234 11/30/2017
Thanh toán lương
tháng 11
4 60 1111 1,057,376,220
Cộng số phát sinh 1,120,586,220
1,120,586,220
Số dư cuối tháng -
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
25
2.3 Kế toán các khoản trích theo lương
2.3.1 Chứng từ sử dụng
 Bảng tính trích BHXH, BHYT
 Bảng thanh toán BHXH,…
 Phiếu nghỉ hưởng BHXH
MẪU PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI
Họ tên: Nguyễn Thị Bé Tuổi : 30T
2.3.2 Tài khoản sử dụng
TK 338: (Phải trả phải nộp khác) được dùng để phản ánh tình hình thanh
toán các khoản phải trả, phải nộp khác ngoài nội dung, đã được phản ánh ở các tài
khoản khác.Nội dung phản ánh trên các TK này: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính
vào chi phí SXKD và BHYT trừ vào thu nhập của CNV được phản ánh vào bên có.
Tình hình chỉ tiêu sử dụng KPCĐ, tính trả trợ cấp BHXH cho CNV và nộp BHXH,
BHYT, KPCĐ cho cơ quan quản lý cấp trên được phản ánh vào bên có.
TK 338 công ty sử dụng 2 loại TK cấp 2 như sau:
+ TK 3383: Bảo hiểm xã hội
+ TK 3384: Bảo hiểm y tế
+ TK 3389: Kinh phí công đoàn
2.3.3 Sổ sách sử dụng
 Sổ cái TK 338
 Sổ chi tiết TK 3383
 Sổ chi tiết TK 3384
 Sổ chi tiết TK 3389
Tên cơ
quan y
tế
Ngày,
tháng,
năm
Lý do Căn
bệnh
Số ngày nghỉ Y Bác
sĩ
Ký tên
Số
ngày
thực
nghỉ
Xác
nhận
Tổng
số
Từ
ngày
Đến
ngày
A B C D 1 2 3 E 4 F
Bệnh
viên 175
26/6 Khám
thai
4 26/6 31/6 5
26
 Sổ nhật ký chung
2.3.4 Quy định trích bảo hiểm hiện nay
Ngoài các khoản tiền lương chính, lương phụ, tiền thưởng, công ty và công
nhân viên (CNV) còn phải thực hiện nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo
hiểm y tế (BHYT) … theo quy định của Nhà nước, cụ thể như sau:
Quỹ bảo hiểm xã hội: Được hình thành từ việc trích lập bằng một tỷ lệ theo
quy định là 18% trên tiền lương phải trả cho CNV. Công ty được tính vào chi phí
sản xuất kinh doanh và khấu trừ từ lương phải trả cho CNV là 8%. Nhằm chi trả, trợ
cấp cho CNV tạo điều kiện làm việc tốt nhất
Quỹ bảo hiểm y tế: Được hình thành từ việc trích lập theo tỷ lệ là 3% trên
lương phải trả cho CNV và công ty được khấu trừ từ lương phải trả cho CNV là
1.5%.
Theo quy định của Luật BHXH (2006) và văn bản pháp luật khác có liên
quan hiện hành, tỷ lệ các khoản trích theo lương bao gồm Bảo hiểm xã hội
(BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) và Kinh phí công
đoàn (KPCĐ) áp dụng cho từng giai đoạn (xem Bảng 1 đến Bảng 2). Tỷ lệ trích đối
với doanh nghiệp (DN) đóng góp được đưa vào chi phí hoạt động sản xuất kinh
doanh trong kỳ và người lao động (NLĐ) đóng góp thường được trừ vào lương như
sau:
Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2013 đến 2014
Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%)
1. BHXH 17 7 24
2. BHYT 3 1,5 4,5
3. BHTN 1 1 2
4. KPCĐ 2 2
Cộng (%) 23 9,5 32,5
Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2015 trở về sau
Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%)
1. BHXH 18 8 26
2. BHYT 3 1,5 4,5
3. BHTN 1 1 2
4. KPCĐ 2 2
Cộng (%) 24 10,5 34,5
27
2.3.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty
Chi phí lương phải trả tháng 11/2017
Nợ TK 6421: 1.120.586.220 đồng
Có TK 3341: 1.120.586.220 đồng
Trích BHXH, BHYT, BHTN:
Nợ TK 6421: 132.440.000 đồng (602.000.000 x 22%)
Nợ TK 3341: 63.210.000 đồng (602.000.000 x 10.5%)
Có TK 3383: 156.520.000 đồng (602.000.000 x 26%)
Có TK 3384: 27.090.000 đồng (602.000.000 x 4.5%)
Có TK 3389: 12.040.000 đồng (602.000.000 x 2%)
Chi lương tháng 11/2017:
Nợ TK 3341: 1.057.376.220 đồng
Có TK 1111: 1.057.376.220 đồng
Kế toán lập các chứng từ và sổ sách liên quan như sau:
Bảng trích nộp các khoản theo lương
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số C11 - HD
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Số 11
STT
Số tháng
trích
BHXH,
BHYT,
KPCĐ
Tổng quỹ
lương trích
BHXH,
BHYT,
KPCĐ
BHXH, BHYT, BHTN Kinh phí công đoàn
Tổng số
Trong đó
Tổng
số
trong đó Số
phải
nộp
CĐ
cấp
trên
Số
được
để lại
chi tại
đơn vị
Trích vào chi
phí
Trừ vào
lương
Trích
vào chi
phí
Trừ
vào
lương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
01 11 602,000,000 195,650,000 132,440,000 63,210,000 - - - -
Cộng 602,000,000 195,650,000 132,440,000 63,210,000 - - - -
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
28
Sổ cái TK 338
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 11//2017
Tên tài khoản Phải trả khác
Số hiệu 338
Tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác
Ngày, tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số
hiệu
TK
Số tiền
Số hiệu
Ngày,
Trang sổ STT dòng
đối
ứng Nợ Có
Tháng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng -
Số phát sinh trong tháng
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH nhân viên đóng 4 47 3341 48,160,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH cơ quan đóng 4 48 6421 108,360,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT nhân viên đóng 4 52 3341 9,030,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT cơ quan đóng 4 53 6421 18,060,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN nhân viên đóng 4 56 3341 6,020,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN cơ quan đóng 4 57 6421 6,020,000
11/30/2017 UNC0049 11/30/2017 Nộp tiền đóng BHXH 4 60 1111 195,650,000
Cộng số phát sinh 195,650,000 195,650,000
Số dư cuối tháng
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
29
Sổ chi tiết TK 3383
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Mẫu số S 03b – DN
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 11//2017
Tài khoản: 3383- Bảo hiểm xã hội
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu
TK
Số tiền
Số hiệu
Ngày,
Trang sổ STT dòng
đối
ứng Nợ Có
Tháng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu
tháng
-
Số phát sinh
trong kỳ
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHXH nhân
viên đóng
3341
48,160,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHXH cơ quan
đóng
6421
108,360,000
11/30/2017 PC00193 11/30/2017
Nộp tiền đống
BHXH
1111 156,520,000
Cộng số phát sinh 156,520,000 156,520,000
Số dư cuối tháng
Sổ này có 1 trang đánh số từ 1 đến trang 1
ngày mở sổ: …..
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
30
Sổ chi tiết TK 3384
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Mẫu số S 03b – DN
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 11//2017
Tài khoản: 3383- Bảo hiểm y tế
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền
Số hiệu
Ngày,
Trang sổ STT dòng
đối ứng
Nợ Có
Tháng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu
tháng
-
Số phát sinh
trong kỳ
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHYT nhân
viên đóng
3341
9,030,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHYT cơ quan
đóng
6421
18,060,000
11/30/2017 PCC00193 11/30/2017
Nộp tiền đống
BHYT
1111 27,090,000
Cộng số phát sinh 27,090,000 27,090,000
Số dư cuối tháng
Sổ này có 1 trang đánh số từ 1 đến trang 1
ngày mở sổ: …..
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
31
Sổ chi tiết TK 3389
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Mẫu số S 03b – DN
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 11//2017
Tài
khoản:
3383-
Bảo hiểm
thất nghiệp
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số
hiệu
TK
Số tiền
Số hiệu
Ngày, Trang
sổ
STT
dòng
đối
ứng Nợ Có
Tháng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu
tháng
-
Số phát sinh
trong kỳ
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHTN nhân
viên đóng
3341
6,020,000
11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017
BHTN cơ quan
đóng
6421
6,020,000
11/30/2017 PC00193 11/30/2017
Nộp tiền đống
BHTN
1111
12,040,000
Cộng số phát sinh
12,040,000 12,040,000
Số dư cuối tháng
Sổ này có 1 trang đánh số từ 1 đến trang 1
ngày mở sổ: …..
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
32
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK
MINH HÒA THÀNH

More Related Content

Similar to Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty xuất nhập khẩu Minh Hòa Thành.doc

Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docx
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docxBáo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docx
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docxNhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Đề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docx
Đề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docxĐề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docx
Đề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docxNhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 

Similar to Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty xuất nhập khẩu Minh Hòa Thành.doc (17)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa Luật kinh tế Trường đại học Công Nghệ.docx
Báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa Luật kinh tế Trường đại học Công Nghệ.docxBáo cáo thực tập tốt nghiệp khoa Luật kinh tế Trường đại học Công Nghệ.docx
Báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa Luật kinh tế Trường đại học Công Nghệ.docx
 
Xây dựng kế hoạch kinh doanh công ty thương mại và du lịch Việt Long.docx
Xây dựng kế hoạch kinh doanh công ty thương mại và du lịch Việt Long.docxXây dựng kế hoạch kinh doanh công ty thương mại và du lịch Việt Long.docx
Xây dựng kế hoạch kinh doanh công ty thương mại và du lịch Việt Long.docx
 
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Văn Công Ty Tnhh Thương Mại.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Văn Công Ty Tnhh Thương Mại.docxXây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Văn Công Ty Tnhh Thương Mại.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Văn Công Ty Tnhh Thương Mại.docx
 
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cô...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cô...Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cô...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cô...
 
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...
 
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...
 
Xây dựng dự án kinh doanh xe bán thức ăn nhanh lưu động Nhật Nông.docx
Xây dựng dự án kinh doanh xe bán thức ăn nhanh lưu động Nhật Nông.docxXây dựng dự án kinh doanh xe bán thức ăn nhanh lưu động Nhật Nông.docx
Xây dựng dự án kinh doanh xe bán thức ăn nhanh lưu động Nhật Nông.docx
 
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thực Phẩm Sạch Sơ Chế Tại Công Ty Tnhh D...
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thực Phẩm Sạch Sơ Chế Tại Công Ty Tnhh D...Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thực Phẩm Sạch Sơ Chế Tại Công Ty Tnhh D...
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thực Phẩm Sạch Sơ Chế Tại Công Ty Tnhh D...
 
Nghiên cứu hệ thống phân phối máy tính tại công ty Sao Nam Việt.docx
Nghiên cứu hệ thống phân phối máy tính tại công ty Sao Nam Việt.docxNghiên cứu hệ thống phân phối máy tính tại công ty Sao Nam Việt.docx
Nghiên cứu hệ thống phân phối máy tính tại công ty Sao Nam Việt.docx
 
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docx
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docxNâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docx
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docx
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docxBáo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docx
Báo Cáo Thực Tập Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Tại Công Ty Nước Khoáng.docx
 
Nhật ký thực tập tại công ty tnhh thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu minh hòa ...
Nhật ký thực tập tại công ty tnhh thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu minh hòa ...Nhật ký thực tập tại công ty tnhh thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu minh hòa ...
Nhật ký thực tập tại công ty tnhh thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu minh hòa ...
 
Hoạt Động Tư Vấn Của Công Ty Luật Đông Phương Luật, 9 điểm.doc
Hoạt Động Tư Vấn Của Công Ty Luật Đông Phương Luật, 9 điểm.docHoạt Động Tư Vấn Của Công Ty Luật Đông Phương Luật, 9 điểm.doc
Hoạt Động Tư Vấn Của Công Ty Luật Đông Phương Luật, 9 điểm.doc
 
Đề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docx
Đề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docxĐề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docx
Đề Tài Góp Vốn Bằng Quyền Sử Dụng Đất Theo Hình Thức Hợp Tác Kinh Doanh.docx
 
Thực trạng về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi tại công ty Capella Enter...
Thực trạng về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi tại công ty Capella Enter...Thực trạng về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi tại công ty Capella Enter...
Thực trạng về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi tại công ty Capella Enter...
 
Báo cáo thực tập tại công ty cổ phần dịch vụ và vận tải phúc tâm.docx
Báo cáo thực tập tại công ty cổ phần dịch vụ và vận tải phúc tâm.docxBáo cáo thực tập tại công ty cổ phần dịch vụ và vận tải phúc tâm.docx
Báo cáo thực tập tại công ty cổ phần dịch vụ và vận tải phúc tâm.docx
 
Một số giải pháp để hoàn thiện nâng cao quản trị bán hàng của Công Ty Thư Phá...
Một số giải pháp để hoàn thiện nâng cao quản trị bán hàng của Công Ty Thư Phá...Một số giải pháp để hoàn thiện nâng cao quản trị bán hàng của Công Ty Thư Phá...
Một số giải pháp để hoàn thiện nâng cao quản trị bán hàng của Công Ty Thư Phá...
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
 
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docxĐừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
 
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docxList 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
 
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docxXem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxTop 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docxHơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxTop 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.docNghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
 
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
 
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
 
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
 

Recently uploaded

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty xuất nhập khẩu Minh Hòa Thành.doc

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH Họ và tên: <Tên sinh viên> Lớp: <Tên lớp> Ngành: <Ngành học> Thời gian thực tập: <Thời gian theo KH học tập môn> Giảng viên hướng dẫn: <Họ và tên giảng viên> Hà Nội - <tháng/năm>
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------o0o------------- XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Đơn vị thực tập:..................................................................... Có trụ sở tại: ..................................................................................................................... Điện thoại: ........................................................................................................................ Website:............................................................................................................................. Email:................................................................................................................................ Xác nhận: Anh/chị:............................................................................................................................. Sinh ngày: ......................................................................................................................... Số CMT:............................................................................................................................ Sinh viên lớp: .................................................................................................................... Mã Sinh viên:.................................................................................................................... Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …………..đến ngày ............... Nhận xét: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ……….Ngày…. tháng …. năm ….. Xác nhận của đơn vị thực tập Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING NHẬN XÉT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....Ngày…... Tháng…... Năm..... Giảng viên hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Logo của đơn vị công tác hoặc đơn vị thực tập (nếu có) PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP I. Yêu cầu Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập. II. Thông tin Sinh viên: Họ và tên Sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã Sinh viên: ........................................................................................................................................ Lớp: ........................................................................................................................................... Ngành: ............................................................................................................. Đơn vị thực tập (hoặc công tác): ................................................................................................ Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác): ..................................................... Điện thoại:.................................................................................................................................. Email:......................................................................................................................................... Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... III. Nội dung bài tập STT VẤN ĐỀ ĐÃ GẶP GiẢI PHÁP ĐÃ NÊU MÔN HỌC LIÊN QUAN GiẢNG VIÊN HD MÔN HỌC LIÊN QUAN KIẾN THỨC THỰC TẾ ĐÃ HỌC LIÊN QUAN VD Báo cáo kế toán trên sổ giấy và excel, chậm tập hợp dữ liệu Ứng dụng phần mềm kế toán 1) Kế toán máy CC201 2) Tổ chức công tác kế toán ACC405 1) Đoàn Thị Trang, Kế toán trưởng Cty cổ phần Ánh Minh 2) Nguyễn. Thủy, Kế toán trưởng cty Thiết Kế HN Mới Tổ chức input- output, nhân sự, quy trình luân chuyển chứng từ cho phòng Kế toán với các bộ phận khác. PM Fast
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 accounting cho DN vừa và nhỏ 1 …..ngày …. tháng …. năm …. Xác nhận của đơn vị công tác (hoặc đơn vị thực tập) (Ký tên và đóng dấu) Sinh viên (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TNHH : Trách nhiệm hữu hạn ĐKKD : Đăng ký kinh doanh BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ : Kinh phí công đoàn QĐ : Quyết định BTC : Bộ tài chính TT : Thông tư DN : Doanh nghiệp TSCĐ : Tài sản cố định GTGT : Giá trị gia tăng LĐPT : Lao động phổ thong GĐ : Giám đốc PGĐ : Phó giám đốc KTT : Kế toán trưởng QL : Quản lý KTV : Kế toán viên KD : Kinh doanh CN : Công nhân TNCN : Thu nhập cá nhân CNV : Công nhân viên
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH .................................................................................................3 1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển công ty ..............................3 1.1.1 Thông tin công ty ........................................................................................3 1.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty ............................................3 1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty......................................................................4 1.2.1 Sơ đồ tổ chức...............................................................................................4 1.2.2 Chức năng – nhiệm vụ các bộ phận ............................................................4 1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công Ty ..................................................................5 1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..............................................................................5 1.3.2 Hình thức sổ kế toán....................................................................................6 1.3.3 Hệ thống chứng từ.......................................................................................7 1.3.4 Hệ thống tài khoản. .....................................................................................7 1.3.5 Hệ thống báo cáo kế toán ............................................................................7 1.3.6 Chính sách kế toán áp dụng.........................................................................8 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.....................................................................................................................10 2.1 Khái quát về tình hình nhân sự và chế độ lương tại công ty...............................10 2.1.1 Lực lượng lao động tại công ty .................................................................10 2.1.2 Chế độ tiền lương tại công ty ....................................................................11 2.2 Kế toán tiền lương...............................................................................................14 2.2.1 Chứng từ sử dụng ......................................................................................14 2.2.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................15 2.2.3 Sổ sách kế toán liên quan đến kế toán tiền lương .....................................15 2.2.4 Hệ thống thang bảng lương tại công ty .....................................................15 2.2.5 Quy trình kế toán tiền lương .....................................................................17 Quy trình: Thanh toán và hạch toán lương.........................................................19 2.2.6 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty .....................................19
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3 Kế toán các khoản trích theo lương ....................................................................25 2.3.1 Chứng từ sử dụng ......................................................................................25 2.3.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................25 2.3.3 Sổ sách sử dụng.........................................................................................25 2.3.4 Quy định trích bảo hiểm hiện nay .............................................................26 2.3.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty .....................................27 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.............................................................32 3.1 Đánh giá chung về công ty..................................Error! Bookmark not defined. 3.1.1 Những thành tựu đạt được.........................Error! Bookmark not defined. 3.1.2 Những hạn chế và khó khăn của công ty...Error! Bookmark not defined. 3.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngError! Book 3.2.1 Về lao động ...............................................Error! Bookmark not defined. 3.2.2 Phương thức trả lương...............................Error! Bookmark not defined. 3.2.3 Hình thức trả lương ..................................Error! Bookmark not defined. 3.2.4 Điều kiện và môi trường làm việc.............Error! Bookmark not defined. 3.2.5 Về đãi ngộ thông qua công việc................Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN...............................................................Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................Error! Bookmark not defined.
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức của công ty..........................................................................4 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán .....................................................................5
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Phân tích sự biến động về số lượng và chất lượng nhân viên qua các năm 2015 – 2017...............................................................................................................10 Bảng 2.2: Mức lương áp dựng cho bộ phận văn phòng............................................12 Bảng 2.3: Hệ số lương...............................................................................................12 Bảng 2.4: Bảng phụ cấp theo năng lực chuyên môn.................................................13
  • 11. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1.Lý do chọn đề tài Tiền lương vừa là nguồn thu nhập chủ yếu của công nhân viên chức, nó đảm bảo cho cuộc sống người lao động được ổn định và luôn có xu hướng được nâng cao. Mặt khác tiền lương đối với doanh nghiệp lại là một yếu tố chi phí. Như vậy ta thấy tính hai mặt của tiền lương. Người lao động thì muốn thu nhập cao hơn nhằm phục vụ cho cuộc sống của bản thân và gia đình được tốt hơn, còn doanh nghiệp lại muốn tiết kiệm chi phí nhằm hạ giá thành sản phẩm và tăng chỉ tiêu lợi nhuận. Vì vậy công tác quản lý tiền lương là một nội dung quan trọng. Đưa ra được một biện pháp quản lý tiền lương tốt sẽ góp phần nâng cao công tác quản lý và sử dụng lao động hiệu quả, thu hút được nguồn lao động có tay nghề cao, đời sống người lao động luôn được cải thiện nhằm theo kịp với xu hướng phát triển của xã hội, bên cạnh đó phía doanh nghiệp vẫn đảm bảo được chi phí tiền lương là hợp lý và hiệu quả. Ngoài ra, việc tính toán và hạch toán các khoản trích nộp theo lương như Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn có ý nghĩa rất quan trọng đối với doanh nghiệp và người lao động. Nó tạo nguồn tài trợ và đảm bảo quyền lợi cho cán bộ công nhân viên hiện tại và sau này. Nhìn nhận được tầm quan trọng của nội dung tiền lương và các khoản trích nộp theo lương. Trong thời gian thực tập tốt nghiệp tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, em đã chọn đề tài thực tập: “Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành”. Mặc dù đã cố gắng nắm bắt vấn đề lý thuyết, áp dụng lý thuyết vào tình hình thực tế của đơn vị nhưng do thời gian có hạn, chắc chắn bài báo cáo vẫn còn thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cô giáo để bổ sung vào báo cáo tốt nghiệp và khắc phục những thiếu sót trên. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành để có thể có những kiến thức thực tế về công tác kế toán. So sánh giữa lý thuyết và thực tế để củng cố kiến thức, góp phần đưa ra những giải pháp cho công tác kế toán của công ty. Xem xét việc hạch toán tiền lương và các khoản trích
  • 12. 2 theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành có đúng với các quy định, chuẩn mực, theo chế độ kế toán hiện hành. Từ đó đưa ra những giải pháp hạch toán kế toán nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiền lương tại công ty 3. Đối tượng nghiên cứu - Công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Công tác kế toán tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành 4. Phạm vi nghiên cứu - Do điều kiện về thời gian thực tập và những điều kiện khác có hạn, nên đề tài chỉ tập trung nghiên cứu trong phạm vi sau: + Nghiên cứu tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành + Đặt trọng tâm nghiên cứu phần kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. + Số liệu: Lấy số liệu tháng 11 năm 2016 5. Phương pháp nghiên cứu - Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách quan sát thực tế, tập hợp, thống kê. - Các số liệu thứ cấp được tổng hợp thông qua chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, tham khảo các tài liệu liên quan trên internet, sách, báo, tạp chí, cục thống kê,… - Phương pháp thống kê: thống kê các bảng biểu, số liệu từ đó rút ra các kết luận, các xu hướng để đánh giá tình hình hoạt động của công ty. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận nội dung bài báo cáo thực tập gồm 3 chương như sau: Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Chương 3: Giải pháp và kiến nghị để nâng cao công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
  • 13. 3 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH 1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển công ty 1.1.1 Thông tin công ty Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Tên đối ngoại: MINH HOA THANH TRADING SERVICE IMPORT COMPANY LIMITED Tên viết tắt: MINH HOA THANH CO., LTD + Đại diện pháp luật: Nguyễn Thành Hướng + MST: 0312196929 + Ngày hoạt động: 21/03/2013 + Điạ chỉ: 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM + Điện thoại: (08) 6250 2299 + Fax : (08) 6250 2299 + Email: minhhoathanh@gmail.com + Website: www.minhhoathanh.com 1.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty 1.1.2.1 Chức năng Kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã đăng ký. Đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế, thực hiện nghĩa vụ tài chính khác theo quy định pháp luật. Bảo đảm chất lượng hàng hóa, sản phẩm theo tiêu chuẩn đã đăng ký kê khai định kỳ, báo cáo chính xác, đầy đủ các thông tin về doanh nghiệp và tình hình tài chính của doanh nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động.Thực hiện đầy đủ trách nhiệm và nghĩa vụ đối với nhà nước 1.1.2.1. Nhiệm vụ * Đối với khách hàng: Thực hiện các đơn hàng cho khách một cách nhanh chóng, chất lượng.Thực hiện các dịch vụ bảo hành, chăm sóc khách hàng đúng với quy định và hợp
  • 14. 4 đồng.Phân phối các sản phẩm thiết bị điện nước nói chung trong phân khúc trung và cao cấp, nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng. * Đối với công ty: Sử dụng nguồn vốn một cách hiệu quả và phát triển nguồn vốn KD được giao thực hiện mục tiêu kinh doanh. Thực hiện sứ mệnh rút ngắn khoảng cách không gian và thời gian, tiềm lực và năng lực. Xây dựng các chiến lược kinh doanh dài hạn. Chấp hành nghiêm túc chế độ an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo vệ môi trường đồng thời quan tâm đến lợi ích của người lao động. 1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty 1.2.1 Sơ đồ tổ chức Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức của công ty 1.2.2 Chức năng – nhiệm vụ các bộ phận  Ban Giám đốc Là người đại diện theo pháp luật của công ty, trực tiếp điều hành quản lý toàn bộ hoạt động của công ty, chịu trách nhiệm cao nhất về toàn bộ hoạt động kinh doanh, có quyền quyết định tổ chức bộ máy quản lý tại công ty đảm bảo tính gọn nhẹ mà hiệu quả. Quan hệ đối nội đối ngoại và giải quyết các công việc liên quan đến toàn thể công ty, tìm kiếm đối tác cho công ty.Khi vắng mặt giám đốc được ủy quyền cho người khác trong bộ phận của công ty và cũng chịu trách nhiệm.  Phòng kế toán Là một trong những phòng quan trọng giúp cho công ty thấy được hoạt động kinh doanh và kết quả ra sao. Có nhiệm vụ quản lý toàn bộ số vốn của công ty, kiểm tra các số liệu chứng từ làm căn cứ cho việc ghi chép vào sổ sách báo cáo quyết GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG HCNS PHÒNG KINH DOANH PHÒNG GIAO NHẬN
  • 15. 5 toán, báo cáo thuế, báo cáo tài chính của công ty theo chế độ quy định của bộ tài chính. Ngoài ra phòng kế toán còn chia ra các phòng kế toán nhỏ để cung cấp dịch vụ kế toán cho khách hàng, tư vấn về kế toán, như làm sổ sách kế toán, báo cáo thuế, báo cáo tài chính,…  Phòng kinh doanh: Có chức năng giúp Giám đốc tổ chức việc kinh doanh, tìm hiểu thị trường, tìm kiếm nguồn tiêu thụ và nguồn mua vào từ các đối tác; thực hiện các giao dịch kinh doanh.  Phòng Hành chính Nhân sự: Có nhiệm vụ xây dựng và hoàn thiện bộ máy tổ chức công ty phù hợp với yêu cầu tổ chức kinh doanh, xây dựng và tổ chức thực hịên các kế hoạch về lao động tiền lương, giải quyết chính sách cho người lao động.  Phòng giao nhận Chịu trách nhiệm giao nhận hàng hoá cho công ty, phụ trách giao hoá đơn, sổ sách, chứng từ, hàng hoá,… của công ty 1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công Ty 1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán - Hình thức tổ chức bộ máy kế toán (Sơ đồ) Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán - Chức năng, nhiệm vụ của các phần hành  Kế toán trưởng Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán tổng hợp
  • 16. 6 Là người có trách nhiệm tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của công ty, là thành viên của Ban giám đốc, là người được bổ nhiệm đứng đầu bộ phận kế toán, người chỉ đạo chung và tham mưu chính cho lãnh đạo về tài chính và các chiến lược tài chính, kế toán cho doanh nghiệp. Kế toán trưởng là người hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, điều chỉnh những công việc mà các kế toán viên đã làm sao cho hợp lý nhất (có lợi cho doanh nghiệp mà vẫn hợp pháp).  Kế toán tổng hợp Hàng ngày khi có chứng từ phát sinh, nhập liệu trực tiếp vào phần mềm kế toán. Quản lý, lưu trữ chứng từ và in sổ sách vào cuối tháng. Theo dõi công nợ phải thu, phải trả. Tính lương cho nhân viên và lập báo cáo thuế hàng tháng. Tất cả báo cáo đều được kế toán trưởng kiểm tra trước khi trình Giám Đốc ký.  Thủ quỹ + Kiểm tra số tiền trên Phiếu Thu, Phiếu Chi với chứng từ gốc. + Kiểm tra nội dung ghi trên phiếu thu,phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc hay không. + Kiểm tra ngày, tháng lập phiếu thu, phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền. + Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ tiền mặt. + Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào phiếu thu, phiếu chi. + Thủ quỹ ký vào phiếu thu hoặc chi và giao cho khách hàng 1 liên Sau đó Thủ Quỹ căn cứ vào phiếu thu hoặc chi ghi vào sổ quỹ (viết tay). + Cuối ngày, thủ quỹ chuyển giao liên còn lại của phiếu thu hoặc chi cho kế toán. 1.3.2 Hình thức sổ kế toán - Hình thức áp dụng: Hình thức nhật ký chung - Các loại sổ: Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành lựa chọn hình thức sổ kế toán là Nhật ký chung. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán này là tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ nhật ký mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và theo định khoản kế toán của nghiệp vụ đó. Sau đó, lấy số liệu trên các sổ nhật ký để ghi vào sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
  • 17. 7 Các loại sổ kế toán công ty đang áp dụng gồm: - Sổ Nhật ký chung - Sổ Cái tài khoản. - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. - Trình tự ghi sổ Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Cuối tháng, cuối quý, cuối năm: Cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh.Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ. 1.3.3 Hệ thống chứng từ. Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh bạch. 1.3.4 Hệ thống tài khoản. Trước đây công ty đang sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 15/2006 QĐ – BTC của Bộ Tài Chính và áp dụng hình thức Nhật Ký Chung. Qua năm 2017 trở về sau công ty áp dụng theo thông tư 200 của BTC. 1.3.5 Hệ thống báo cáo kế toán Công ty lập báo cáo tài chính hàng năm theo yêu cầu quản lý. Báo cáo tài chính gồm 4 biểu mẫu theo thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính, ban hành ngày 22/12/2014: - Bảng cân đối kế toán mẫu số B01- DN - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số B02- DN
  • 18. 8 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03- DN - Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09- DN - Ngoài ra để đáp ứng nhu cầu kiểm tra của các cơ quan quản lý, công ty còn yêu cầu bộ phận kế toán lập các bảng biểu bổ sung như: + Bảng cân đối số phát sinh. + Tổng hợp tình hình tiêu thụ toàn công ty. + Báo cáo chi tiết chi phí phải trả. + Báo cáo chi tiết tồn kho hàng hóa. + Báo cáo chi tiết số dư công nợ toàn công ty. + Báo cáo chi tiết nợ phải thu khó đòi. + Báo cáo chi tiết dự phòng nợ phải thu khó đòi. 1.3.6 Chính sách kế toán áp dụng - Niên độ kế toán đang áp dụng: Công ty bắt đầu niên độ kế toán từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là: Đồng Việt Nam - Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: + Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế của ngân hàng Nhà Nước vào ngày phát sinh nghiệp vụ. + Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm lập bảng cân đối kế toán. + Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ được kết chuyển vào kết quả kinh doanh trong kỳ. - Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung. - Phương pháp kế toán TSCĐ: + Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Nguyên giá.
  • 19. 9 + Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng. Thời gian khấu hao áp dụng theo thời gian quy định tại thông tư số 45/2014/TT-BTC ngày 25/04/2017. - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: + Nguyên tắc đánh giá: Hàng nhập kho được xác định theo giá thực tế mua vào. - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Công ty áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Phương pháp tính giá xuất kho: Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền. - Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
  • 20. 10 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH 2.1 Khái quát về tình hình nhân sự và chế độ lương tại công ty 2.1.1 Lực lượng lao động tại công ty Ngay từ khi mới thành lập công tác tổ chức của công ty được hình thành để đáp ứng các mục tiêu mà công ty đã đề ra nhằm tối đa hoá lợi nhuận trong quá trình kinh doanh Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành với đội ngũ nhân viên là trình độ Đại học, cao đẳng, trung cấp, lao động phổ thông nhiệt tình trong công việc, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán và tư vấn luật. Với phương trâm khách hàng là trên hết, Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành luôn luôn cố gắng phấn đấu làm hài lòng khách hàng cũ và luôn tìm kiếm khách hàng mới Sau đây là số lượng nhân viên của công ty qua các năm. Được thể hiện qua số liệu sau: Bảng 2.1: Phân tích sự biến động về số lượng và chất lượng nhân viên qua các năm 2015 – 2017 Chỉ tiêu 2015 Tỷ trọng 2016 Tỷ trọng 2017 Tỷ trọng 2016/2015 2017/2016 +/- % +/- % Tổng nhân viên 124 100 133 100 140 100 9 7.26 7 5.26 Trên Đại học 12 10 13 10 14 10 1 8.33 1 7.69 Đại học 44 35 47 35 51 36 3 6.82 4 8.51 Cao đẳng 53 43 55 41 57 41 2 3.77 2 3.64 Trung cấp 9 7 10 8 10 7 1 11.11 0 - LĐPT 6 5 8 6 8 6 2 33.33 0 - (Nguồn: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành)
  • 21. 11 Qua bảng 2.1 ta thấy tình hình nhân sự của công ty tăng dần qua các năm. Năm 2015 số lượng nhân viên của công ty là 124 người, năm 2016 tăng lên thành 133 người tương ứng với mức tăng là 9 người và tỷ lệ tăng là 7,26%. Như vậy ta thấy rằng năm 2016 hiệu quả kinh doanh của công ty tăng lên nhu cầu về nguồn nhân lực cũng tăng. Số lượng nhân viên tăng chia đều ở trình độ, trình độ trên đại học tăng 1 người, đại học 3 người, cao đẳng 2 người, trung cấp 1 và lao động phô thong 1 người. Qua năm 2017 số lượng nhân viên tiếp tục tăng lên 140 người tương ứng với mức tăng là 6 người và tỷ lệ tăng là 5,26%. Số lượng lao động chủ yếu tăng ở các trình độ như trên đại học tăng 1 người, đại học tăng 4 người, cao đẳng tăng 2 người, trung cấp và lao động phổ thong không tăng. Về tỷ trọng ta thấy tỷ trọng của nhân viên có trình độ đại học và cao đẳng chiếm tỷ trọng cao nhất, dao động trong khoảng 35-57%, còn lại trình độ trên đại học, trung cấp và lao động phổ thong chiếm tỷ trong tương đối thấp. Với việc phân bổ trình độ lao động như trên đối với Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành là rất phù hợp. Công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng đặc biệt dịch vụ về kế toán, thuế, luật pháp nên phải yêu cầu nhân viên có trình độ, số lượng lao động phổ thong chủ yếu phụ trách ở mảng giao nhận và bảo vệ 2.1.2 Chế độ tiền lương tại công ty Do tính chất ngành nghề kinh doanh của công ty nên chế độ tính lương của công ty cũng tương đối phức tạp, tuỳ theo bộ phận sẽ có cách tính lương khác nhau. Sau đây là những cách tính lương mà công ty đang áp dụng: Tuỳ thuộc vào trình độ chuyên môn, số năm kinh nghiệm của từng nhân viên và năng lực làm việc mà sẽ có mức lương khác nhau.
  • 22. 12 Bảng 2.2: Mức lương áp dựng cho bộ phận văn phòng Chỉ tiêu Lương cơ bản Tiền cơm Tiền xăng Tiền ĐT Trách nhiệm Thâm niên Công tác phí Phụ cấp khác Lao động phổ thông 3.500.000 650.000 400.000 500.000 200.000 Tuỳ vị trí Tuỳ từng đợt công tác Theo xếp loại hàng tháng Trung cấp 4.200.000 650.000 400.000 300.000 600.000 Tuỳ vị trí Tuỳ từng đợt công tác Theo xếp loại hàng tháng Cao đẳng 4.600.000 650.000 400.000 300.000 900.000 Tuỳ vị trí Tuỳ từng đợt công tác Theo xếp loại hàng tháng Đại học 5.000.000 650.000 400.000 300.000 1.200.000 Tuỳ vị trí Tuỳ từng đợt công tác Theo xếp loại hàng tháng Trên đại học 5.400.000 650.000 400.000 300.000 2.000.000 Tuỳ vị trí Tuỳ từng đợt công tác Theo xếp loại hàng tháng (Nguồn: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành) Bảng 2.3: Hệ số lương Trình độ Hệ số lương Trên đại học >2 Đại học 2 Cao đẳng 1.8 Trung cấp 1.6 Lao động phổ thông 1.4 Cứ 2 năm thì mỗi nhân viên sẽ được tăng lương cơ bản theo bậc, mỗi một lần tăng lương thì sẽ tăng 0.2 lần hệ số lương. Nếu nhân viên học bổ túc thêm, có bằng cấp cao hơn sẽ dựa vào bảng trình độ trên để ấn định hệ số lương tương ứng Lương có bản được tính bằng cách lấy: hệ số lương x mức lương tối thiểu chung do nhà nước quy định tại thời điểm hiện hành
  • 23. 13 Theo năng lực chuyên môn của từng nhân viên công ty cũng có chế độ phụ cấp theo năng lực Bảng 2.4: Bảng phụ cấp theo năng lực chuyên môn Năng lực chuyên môn Số tiền phụ cấp Xuất sắc 1,600,000 Giỏi 1,300,000 Khá 1,000,000 Trung Bình 700,000 Hàng tháng Ban giám đốc công ty sẽ tổng kết và xét thi đua của nhân viên để có mức phụ cấp hàng tháng. Dựa trên những xếp loại hàng tháng cuối năm sẽ tổng kết xếp loại của nhân viên trong năm để xét thưởng tết cho nhân viên văn phòng MẪU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN - Họ tên nhân viên: - Công việc: - Bộ phận: - Giai đoạn đánh giá: Các yếu tố Điểm đánh giá Ghi chú Khối lượng công việc hoàn thành Tốt (A) Khá (B) Trung bình (C) Kém (D) Chất lượng thực hiện công việc Tốt (A) Khá (B) Trung bình (C) Kém (D) Hành vi, tác phong trong công việc Tốt (A) Khá (B) Trung bình (C) Kém (D) Tổng hợp kết quả Tốt (A) Khá (B) Trung bình (C) Kém (D)
  • 24. 14 Ngoài lương cơ bản và phụ cấp theo năng lực chuyên môn, bộ phận văn phòng còn được trợ cấp tiền cơm, tiền xăng, phụ cấp trách nhiệm hàng tháng 2.2 Kế toán tiền lương 2.2.1 Chứng từ sử dụng  Bảng chấm công tháng  Danh sách đăng ký tự nguyện làm thêm giờ  Báo cáo chấm công ngoài giờ  Bảng thanh toán lương tháng  Hợp đồng lao động + Bảng chấm công Để phản ánh chính xác kết quả lao động của nhân viên trong doanh nghiệp, kế toán phải sử dụng một số chứng từ sau: Bảng chấm công.Hàng ngày các phòng ban công ty có nhiệm vụ theo dõi chấm công cho từng người trong ngày. Cuối tháng các phòng gửi bảng chấm công này cho phòng nhân sự (Phó giám đốc phụ trách). Tại đây người làm công việc tính lương có nhiệm vụ kiểm tra, tính toán số ngày làm việc thực tế của từng nhân viên trên trên bảng chấm công và lapạ bảng chi tiết tiền lương, sau đó giao cho phòng kế toán. + Bảng thanh toán tiền lương Bảng thanh toán tiền lương là chứng từ làm căn cứ thanh toán tiền lương, phụ cấp cho người lao động, kiểm tra việc thanh toán tiền lương cho người lao động và là căn cứ để thống kê lao động tiền lương. Cách lập: Hàng tháng kế toán tiền lương căn cứ vào bảng chấm công hàng ngày của các đơn vị làm cơ sở để lập bảng thanh toán tiền lương rồi chuyển cho kế toán trưởng duyệt. + Hợp đồng lao động Mỗi nhân viên khi được tuyển dụng vào công ty sẽ có thời gian thử việc nhất định, sau thời gian thử việc nếu nhân viên đó đạt yêu cầu về tính chất công việc sẽ được ký hợp đồng với công ty, hợp đồng này gọi là hợp đồng lao động. Hợp đồng lao động thường ký 1 năm 1 lần, hết hạn hợp đồng nếu công ty tiếp tục thuê nhân viên đó thì sẽ ký tiếp hợp đồng, nếu không sẽ chấm dứt hợp đồng tại ngày hợp đồng hết hạn.
  • 25. 15 2.2.2 Tài khoản sử dụng TK 334: (Phải trả công nhân viên) Dùng để phản ánh các khoản thanh toán cho CNV của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, BHXH vàcác khoản phải trả khác về thu nhập của cán bộ công nhân viên. 2.2.3 Sổ sách kế toán liên quan đến kế toán tiền lương  Sổ cái TK 334  Sổ chi tiết TK 3341  Sổ nhật ký chung 2.2.4 Hệ thống thang bảng lương tại công ty HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG NĂM 2014 I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU: Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 2.000.000 đồng/tháng. II/- HỆ THỐNG THÀNG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG: 1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP: Đơn vị tính: 1.000 đồng. CHỨC DANH CÔNG VIỆC MÃ SỐ BẬC I II III IV V VI VII VIII v.v… … 01/- Giám đốc Hệ số: Mức lương GĐ 2.2 4.4000 2.3 2.4 2.5 2.6 02/- Phó Giám đốc Hệ số: Mức lương PGĐ 2 4.000 2.1 2.2 2.3 2.4 03/- Kế toán trưởng Hệ số: Mức lương KTT 2 4.000 2.1 2.2 2.3 2.4 Ghi chú: *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
  • 26. 16 2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ Đơn vị tính: 1.000 đồng. CHỨC DANH CÔNG VIỆC MÃ SỐ BẬC I II III IV V VI VII VIII v.v… … 01/- Ngạch lương - Hệ số: - Mức lương QL 1.8 3.600 1.9 2.0 2.1 2.2 02/- Ngạch lương - Hệ số: - Mức lương KTV 1.6 3.600 1.7 1.8 1.9 2.0 03/- Ngạch lương - Hệ số: - Mức lương KD 1.1 2.200 1.2 1.3 1.4 1.5 01: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau: (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này). 02: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau: Kế toán viên và quản lý, nhân viên kinh doanh Ghi chú: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định 3/- THÀNG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ. Đơn vị tính: 1.000 đồng. CHỨC DANH CÔNG VIỆC MÃ SỐ BẬC I II III IV V VI VII VIII v.v… … 01/- Ngạch lương - Hệ số: - Mức lương CN 1.1 2.200 1.2 1.3 1.4 1.5
  • 27. 17 2.2.5 Quy trình kế toán tiền lương Quy trình: Tính lương cho tất cả các bộ phận Nhân viên chấm công Nhân viên nhân sự tiền lươngä Trưởng các bộ phận Chứng từ Chấm công Thu thập thông tin tăng ca, bảng chấm công Lập bảng lương thâm niên, tăng ca, doanh thu Lập bảng thanh toán lương Bảng chấm công Phiếu tăng ca Bảng đơn giá lương Bảng thanh toán lương (chưa duyệt) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Chưa duyệt) Phiếu báo tăng ca Kiểm tra tổng hợp
  • 28. 18 Quy trình: Ký duyệt bảng lương Trưởng phòng nhân sự tiền lưng Nhân viên nhân sự tiền lương Kế toán trưởng Giám đốc (Phó Giám đốc) Phòng kế toán Chứng từ Lập bảng thanh toán tiền lương Bảng thanh toán lương (chưa duyệt) ) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Chưa duyệt) Kiểm tra xác nhận Kiểm tra ký duyệt Kiểm tra ký duyệt Tiến hành chi lương và hạch toán Bảng thanh toán lương (Ký duyệt) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Ký duyệt)
  • 29. 19 Quy trình: Thanh toán và hạch toán lương Kế toán tiền lương Kế toán thanh toán Thủ quỹ Nhân sự tiền lương Đại diện các bộ phận Chứng từ 2.2.6 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty Căn cứ vào bảng lương tháng 11/2017 của công ty kế toán hạch toán chi phí lương của công ty như sau: Chi phí lương phải trả tháng 11/2017 Nợ TK 6421: 1.120.586.220 đồng Có TK 3341: 1.120.586.220 đồng Phiếu chi lương Nhận lương/chi lương Bảng thanh toán lương (Ký duyệt) ) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Ký duyệt) Nhậnbản g lương đã được ký duyệt Hạch toán vào hệ thống kế toán Lập phiếu chi lương Chuẩn bị chi lương In phiếu chi lương Chi lương cho nhân viên trong bộ phận Phiếu lương
  • 30. 20 Trích BHXH, BHYT, BHTN: Nợ TK 6421: 132.440.000 đồng (602.000.000 x 22%) Nợ TK 3341: 63.210.000 đồng (602.000.000 x 10.5%) Có TK 3383: 156.520.000 đồng (602.000.000 x 26%) Có TK 3384: 27.090.000 đồng (602.000.000 x 4.5%) Có TK 3389: 12.040.000 đồng (602.000.000 x 2%) Chi lương tháng 11/2017: Nợ TK 3341: 1.057.376.220 đồng Có TK 1111: 1.057.376.220 đồng Chi tiết cách tính lương trong bảng lương: Lương cơ bản: Là mức lương công ty đóng bảo hiểm cho toàn bộ nhân viên trong công ty Ngày công thực tế: Số ngày đi làm thực tế trong tháng Lương ngày công = lương cơ bản / số ngày đi làm trong tháng x số ngày đi làm thực tế của nhân viên Phụ cấp: gồm các khoản phụ cấp cơm, xăng, điện thoại, công tác phí… Thưởng: Xếp loại nhân viên hàng tháng, thâm niên,… Tổng thu nhập = Lương cơ bản + phụ cấp + thưởng BHXH = lương cơ bản x 8% BHYT = lương cơ bản x 1.5% BHTN = lương cơ bản x 1% Giảm trừ phụ thuộc: bản than người lao động là 9.000.000 đồng, phụ cấp cho gia đình mỗi người sẽ được tính 3.600.000 đồng. Thuế TNCN: công ty không phát sinh Thực lĩnh = Tổng thu nhập – Các khoản giảm trừ Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh trên kế toán lập các chứng từ phát sinh đi kèm gồm:
  • 31. 21 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành BẢNG CHẤM CÔNG Tháng: 11/2017 Tổng số ngày công trong tháng: 26 (ngày) (Ghi chú: x: Nghỉ cả ngày, 1/x: Nghỉ nửa ngày, để trắng: Đi làm đầy đủ). ST T Tên nhân viên Chứ c vụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 12 13 14 15 1 6 1 7 1 8 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tổng ngày công Ngày nghỉ Ngày làm việc Ban giám đốc CN CN CN CN 30 4 26 1 Nguyễn Thành Hướng GĐ CN CN CN CN 30 4 26 2 Nguyễn Thanh Vy PGĐ Bộ phận văn phòng CN CN CN CN 30 4 26 1 Ngô Kim Huệ KTT CN CN CN CN 30 4 26 2 Bùi Thị Lan Anh Kế toán CN CN CN CN 30 4 26 3 Phạm Thị Thảo Thủ quỹ CN CN CN CN … …. Bộ phận giao nhận và bảo vệ CN CN CN CN 30 4 26 1 Trần Quang Thái GH CN CN CN CN 30 4 26 2 Nguyễn Tấn Tài GH CN CN CN CN 30 4 26 3 Ngô Quốc Hợp BV 4 Hoàng Văn Tuấn GH … …. Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người chấm công Phụ trách bộ phận Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ghi chú: x: Nghỉ cả ngày 1/x: Nghỉ nửa ngày Để trắng: Đi làm đầy đủ).
  • 32. 22 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng: 11/2017 Số: STT Họ tên Chức vụ Lương Ngày công thực tế Tăng ca Lương ngày công Thu nhập khác Tổng thu nhập Các khoản giảm trừ Thực lĩnh Ký nh ận Phụ cấp Thưởng Tổng cộng BHXH (8%) BHYT (1.5%) BHTN (1%) Giảm trừ phụ thuộc Th uế TN CN Tạ m ứn g Tổng cộng Ban giám đốc 1 Nguyễn Thành Hướng GĐ 5,400,000 26 5,400,000 4,950,000 3,000,000 7,950,000 13,350,000 432,000 81,000 54,000 12,600,000 - 567,000 12,783,000 2 Nguyễn Thanh Vy PGĐ 5,400,000 26 5,400,000 5,500,000 2,500,000 8,000,000 13,400,000 432,000 81,000 54,000 12,600,000 - 567,000 12,833,000 Bộ phận văn phòng - - - - - - - - - 1 Ngô Kim Huệ KTT 5,000,000 26 5,000,000 4,420,000 3,200,000 7,620,000 12,620,000 400,000 75,000 50,000 12,600,000 - 525,000 12,095,000 2 Bùi Thị Lan Anh Kế toán 4,600,000 26 4,600,000 2,220,000 1,900,000 4,120,000 8,720,000 368,000 69,000 46,000 12,600,000 - 483,000 8,237,000 3 Phạm Thị Thảo Thủ quỹ 4,200,000 26 4,200,000 1,820,000 1,600,000 3,420,000 7,620,000 336,000 63,000 42,000 9,000,000 - 441,000 7,179,000 …. - - - - - - - - - 1 Bộ phận giao nhận và bảo vệ 2 Trần Quang Thái GH 3,500,000 26 3,500,000 1,345,000 850,000 2,195,000 5,695,000 280,000 52,500 35,000 9,000,000 - 367,500 5,327,500 3 Nguyễn Tấn Tài GH 3,500,000 26 3,500,000 1,800,000 1,000,000 2,800,000 6,300,000 280,000 52,500 35,000 9,000,000 - 367,500 5,932,500 Ngô Quốc Hợp BV 3,500,000 26 3,500,000 1,320,000 1,600,000 2,920,000 6,420,000 280,000 52,500 35,000 9,000,000 - 367,500 6,052,500 … …. 567,000,000 543,746,000 230,953,300 248,607,920 479,561,220 45,360,000 8,505,000 5,670,000 1,713,600,000 Cộng 602,100,000 578,846,000 254,328,300 264,257,920 518,586,220 74,125,000 48,168,000 9,031,500 6,021,000 1,800,000,000 - - 63,210,000 1,057,376,220 Số tiền bằng chữ: Một trăm lẻ sáu triệu sáu trăm bốn mươi mốt ngàn không trăm bảy mươi chín đồng chẵn./. Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 33. 23 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành (Đã ban hành theo thông tư 200TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Số: PC00193 Họ, tên người nhận tiền: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ: Thái Bình Lý do chi: Thanh toán lương tháng 11/2017 Số tiền 1.057.376.220 đồng Viết bằng chữ: Một tỷ không trăm năm mươi bảy triệu ba trăm bảy mươi sáu ngàn hai trăm hai mươi đồng chẵn. Kèm theo bảng thanh toán lương Chứng từ kế toán Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Thủ quĩ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 34. 24 Sổ cái TK 334 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 11/2017 Tên tài khoản Phải trả người lao động Số hiệu 334 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Đối ứng Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng - Số phát sinh trong tháng 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH nhân viên đóng 4 47 3383 48,160,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT nhân viên đóng 4 52 3341 9,030,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN nhân viên đóng 4 56 3341 6,020,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 Lương phải trả nhân viên 4 57 6421 1,120,586,220 11/30/2017 PC000234 11/30/2017 Thanh toán lương tháng 11 4 60 1111 1,057,376,220 Cộng số phát sinh 1,120,586,220 1,120,586,220 Số dư cuối tháng - Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 35. 25 2.3 Kế toán các khoản trích theo lương 2.3.1 Chứng từ sử dụng  Bảng tính trích BHXH, BHYT  Bảng thanh toán BHXH,…  Phiếu nghỉ hưởng BHXH MẪU PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Họ tên: Nguyễn Thị Bé Tuổi : 30T 2.3.2 Tài khoản sử dụng TK 338: (Phải trả phải nộp khác) được dùng để phản ánh tình hình thanh toán các khoản phải trả, phải nộp khác ngoài nội dung, đã được phản ánh ở các tài khoản khác.Nội dung phản ánh trên các TK này: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí SXKD và BHYT trừ vào thu nhập của CNV được phản ánh vào bên có. Tình hình chỉ tiêu sử dụng KPCĐ, tính trả trợ cấp BHXH cho CNV và nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho cơ quan quản lý cấp trên được phản ánh vào bên có. TK 338 công ty sử dụng 2 loại TK cấp 2 như sau: + TK 3383: Bảo hiểm xã hội + TK 3384: Bảo hiểm y tế + TK 3389: Kinh phí công đoàn 2.3.3 Sổ sách sử dụng  Sổ cái TK 338  Sổ chi tiết TK 3383  Sổ chi tiết TK 3384  Sổ chi tiết TK 3389 Tên cơ quan y tế Ngày, tháng, năm Lý do Căn bệnh Số ngày nghỉ Y Bác sĩ Ký tên Số ngày thực nghỉ Xác nhận Tổng số Từ ngày Đến ngày A B C D 1 2 3 E 4 F Bệnh viên 175 26/6 Khám thai 4 26/6 31/6 5
  • 36. 26  Sổ nhật ký chung 2.3.4 Quy định trích bảo hiểm hiện nay Ngoài các khoản tiền lương chính, lương phụ, tiền thưởng, công ty và công nhân viên (CNV) còn phải thực hiện nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) … theo quy định của Nhà nước, cụ thể như sau: Quỹ bảo hiểm xã hội: Được hình thành từ việc trích lập bằng một tỷ lệ theo quy định là 18% trên tiền lương phải trả cho CNV. Công ty được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và khấu trừ từ lương phải trả cho CNV là 8%. Nhằm chi trả, trợ cấp cho CNV tạo điều kiện làm việc tốt nhất Quỹ bảo hiểm y tế: Được hình thành từ việc trích lập theo tỷ lệ là 3% trên lương phải trả cho CNV và công ty được khấu trừ từ lương phải trả cho CNV là 1.5%. Theo quy định của Luật BHXH (2006) và văn bản pháp luật khác có liên quan hiện hành, tỷ lệ các khoản trích theo lương bao gồm Bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) và Kinh phí công đoàn (KPCĐ) áp dụng cho từng giai đoạn (xem Bảng 1 đến Bảng 2). Tỷ lệ trích đối với doanh nghiệp (DN) đóng góp được đưa vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ và người lao động (NLĐ) đóng góp thường được trừ vào lương như sau: Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2013 đến 2014 Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%) 1. BHXH 17 7 24 2. BHYT 3 1,5 4,5 3. BHTN 1 1 2 4. KPCĐ 2 2 Cộng (%) 23 9,5 32,5 Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2015 trở về sau Các khoản trích theo lương DN (%) NLĐ (%) Cộng (%) 1. BHXH 18 8 26 2. BHYT 3 1,5 4,5 3. BHTN 1 1 2 4. KPCĐ 2 2 Cộng (%) 24 10,5 34,5
  • 37. 27 2.3.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty Chi phí lương phải trả tháng 11/2017 Nợ TK 6421: 1.120.586.220 đồng Có TK 3341: 1.120.586.220 đồng Trích BHXH, BHYT, BHTN: Nợ TK 6421: 132.440.000 đồng (602.000.000 x 22%) Nợ TK 3341: 63.210.000 đồng (602.000.000 x 10.5%) Có TK 3383: 156.520.000 đồng (602.000.000 x 26%) Có TK 3384: 27.090.000 đồng (602.000.000 x 4.5%) Có TK 3389: 12.040.000 đồng (602.000.000 x 2%) Chi lương tháng 11/2017: Nợ TK 3341: 1.057.376.220 đồng Có TK 1111: 1.057.376.220 đồng Kế toán lập các chứng từ và sổ sách liên quan như sau: Bảng trích nộp các khoản theo lương Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số C11 - HD BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Số 11 STT Số tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ BHXH, BHYT, BHTN Kinh phí công đoàn Tổng số Trong đó Tổng số trong đó Số phải nộp CĐ cấp trên Số được để lại chi tại đơn vị Trích vào chi phí Trừ vào lương Trích vào chi phí Trừ vào lương A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 01 11 602,000,000 195,650,000 132,440,000 63,210,000 - - - - Cộng 602,000,000 195,650,000 132,440,000 63,210,000 - - - - Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 38. 28 Sổ cái TK 338 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 11//2017 Tên tài khoản Phải trả khác Số hiệu 338 Tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền Số hiệu Ngày, Trang sổ STT dòng đối ứng Nợ Có Tháng A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng - Số phát sinh trong tháng 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH nhân viên đóng 4 47 3341 48,160,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH cơ quan đóng 4 48 6421 108,360,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT nhân viên đóng 4 52 3341 9,030,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT cơ quan đóng 4 53 6421 18,060,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN nhân viên đóng 4 56 3341 6,020,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN cơ quan đóng 4 57 6421 6,020,000 11/30/2017 UNC0049 11/30/2017 Nộp tiền đóng BHXH 4 60 1111 195,650,000 Cộng số phát sinh 195,650,000 195,650,000 Số dư cuối tháng Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 39. 29 Sổ chi tiết TK 3383 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 11//2017 Tài khoản: 3383- Bảo hiểm xã hội Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền Số hiệu Ngày, Trang sổ STT dòng đối ứng Nợ Có Tháng A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng - Số phát sinh trong kỳ 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH nhân viên đóng 3341 48,160,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHXH cơ quan đóng 6421 108,360,000 11/30/2017 PC00193 11/30/2017 Nộp tiền đống BHXH 1111 156,520,000 Cộng số phát sinh 156,520,000 156,520,000 Số dư cuối tháng Sổ này có 1 trang đánh số từ 1 đến trang 1 ngày mở sổ: ….. Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 40. 30 Sổ chi tiết TK 3384 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 11//2017 Tài khoản: 3383- Bảo hiểm y tế Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền Số hiệu Ngày, Trang sổ STT dòng đối ứng Nợ Có Tháng A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng - Số phát sinh trong kỳ 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT nhân viên đóng 3341 9,030,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHYT cơ quan đóng 6421 18,060,000 11/30/2017 PCC00193 11/30/2017 Nộp tiền đống BHYT 1111 27,090,000 Cộng số phát sinh 27,090,000 27,090,000 Số dư cuối tháng Sổ này có 1 trang đánh số từ 1 đến trang 1 ngày mở sổ: ….. Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 41. 31 Sổ chi tiết TK 3389 Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Mẫu số S 03b – DN SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 11//2017 Tài khoản: 3383- Bảo hiểm thất nghiệp Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền Số hiệu Ngày, Trang sổ STT dòng đối ứng Nợ Có Tháng A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng - Số phát sinh trong kỳ 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN nhân viên đóng 3341 6,020,000 11/30/2017 HTCPL16 11/30/2017 BHTN cơ quan đóng 6421 6,020,000 11/30/2017 PC00193 11/30/2017 Nộp tiền đống BHTN 1111 12,040,000 Cộng số phát sinh 12,040,000 12,040,000 Số dư cuối tháng Sổ này có 1 trang đánh số từ 1 đến trang 1 ngày mở sổ: ….. Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 42. 32 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH