SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
---------***---------
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH
TMDV MINH KHANG
Sinh viên thực hiện:
Lớp:
Ngành: Kế toán
Thời gian thực tập:
TP.HCM, năm
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập:....................................................................................................................
Có trụ sở tại: ..........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................................................................
Website: .................................................................................................................................
Email:.....................................................................................................................................
Xác nhận:
Anh/chị: .................................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Số CMT: ................................................................................................................................
Sinh viên lớp:.........................................................................................................................
Mã Sinh viên:.........................................................................................................................
Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …………..đến ngày....................
Nhận xét:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
……….Ngày…. tháng …. năm …..
Xác nhận của đơn vị thực tập
Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING
NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
....Ngày…... Tháng…... Năm.....
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Họ và tên Sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã Sinh viên: ..................................................................................................................................
Lớp: ...........................................................................................................................................
Ngành: .............................................................................................................
Đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Điện thoại: ..................................................................................................................................
Email: .........................................................................................................................................
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp:
III. Nội dung bài tập
S
T
T
VẤN ĐỀ ĐÃ
GẶP
GiẢI PHÁP ĐÃ NÊU
MÔN
HỌC
LIÊN
QUAN
GiẢNG VIÊN
HD MÔN
HỌC LIÊN
QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ
ĐÃ HỌC
LIÊN QUAN
V
D
Tạm ứng lương
cho nhân viên
hạch toán trên tài
khoản 141
Chuyển đổi hạch toán
trên tài hoản 334
Nguyên
lý kế
toán
Th.s Trần Thế
Nữ
1 Chứng từ hạch
toán chậm chễ,
chậm lập báo cáo
Chứng từ cập nhật
thường xuyên, không
để tồn ứ, lập báo cáo
luân chuyển chứng từ
hàng tháng.
Tổ
chức
công
tác kế
toán
Th.s Ngô Thị
Hải Châu,
Nguyễn Thị
Hương Thủy
Các giao dịch thực Thực hiện giao dịch Tổ chức Th.s Ngô Thị
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
hiện bằng tiền mặt
quá nhiều, rủi ro
cao.
bằng chuyển khoản
thông qua các ngân
hàng và mở thêm tài
khoản 113 “tiền đang
chuyển.
công
tác kế
toán
Hải Châu,
Nguyễn Thị
Hương Thủy
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG..............2
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TMDV Minh Khang.........2
1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty TNHH TMDV Minh Khang ..........................2
1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất, quản lý tại công ty....................................................3
1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang
..................................................................................................................................3
1.3.2.Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ..........................................................3
1.4.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang :.....5
1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................................5
1.4.2. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng: ......................................................7
1.4.3. Hệ thống tài khoản áp dụng tại Công ty.........................................................9
1.4.4.Phương pháp kế toán hàng tồn kho.................................................................9
1.4.5.Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng:...........................................................9
1.4.6.Phương pháp khấu hao tài sản cố định............................................................9
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI
CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG. ................................................................10
2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp của Công trình 8X Đầm
Sen tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang. ...........................................................10
2.1.1 Các loại nguyên vật liệu tại Công ty.............................................................10
2.1.2.Xác định giá nguyên vật liệu.........................................................................10
2.1.3.Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................10
2.1.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí nguyên vật liệu.......................................11
2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp thi công tại Công trình 8X Đầm
Sen..............................................................................................................................25
2.2.1. Nội dung.......................................................................................................25
2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ...........................................................................25
2.2.3.Tài khoản sử dụng.........................................................................................26
2.2.4. Quy trình ghi sổ............................................................................................26
2.2.5.Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp .............................................26
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công cho công trình 8X Đầm Sen .....34
2.3.1. Nội dung .......................................................................................................34
2.3.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................34
2.3.3. Tài khoản sử dụng:.......................................................................................35
2.3.4. Quy trình hạch toán (Công trình 8X Đầm Sen) ...........................................35
2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung cho công trình 8X Đầm Sen.............................41
2.4.1. Chi phí chung tại Công ty ............................................................................41
2.4.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................41
2.4.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................42
2.4.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí sản chung ...............................................42
.......................................................................................................................................54
2.5. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm...........................................58
2.5.1. Kỳ tính giá....................................................................................................58
2.5.2.Phương pháp tính giá thành ..........................................................................58
2.5.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................58
2.5.4. Sổ sách sử dụng............................................................................................60
2.5.5. Trình tự hạch toán ........................................................................................61
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH TMDV MINH
KHANG.........................................................................................................................66
3.1.Nhận xét ưu điểm, hạn chế về công tác kế tóan hạch toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang............... Error!
Bookmark not defined.
3.1.1.Ưu điểm.........................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1.1. Ưu điểm trong tổ chức công tác kế toánError! Bookmark not defined.
3.1.1.2. Ưu điểm trong hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
............................................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2.Hạn chế..........................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2.1 Ưu điểm trong tổ chức công tác kế toán Error! Bookmark not defined.
3.1.2.2 Về công tác chứng từ kế toán.................Error! Bookmark not defined.
3.1.2.3. Về công tác quản lý và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất xây lắp
............................................................................Error! Bookmark not defined.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.1.2.4. Về việc đánh giá chi phí sản xuất kinh doanh dở dang................. Error!
Bookmark not defined.
3.2.Hoàn thiện công tác kế toán hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại Công ty TNHH TMDV Minh KhangError! Bookmark not
defined.
3.2.1. Về công tác tổ chức kế toán .........................Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Về luân chuyển chứng từ kế toán.................Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Về công tác quản lý và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất........ Error!
Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ...................................................................Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................Error! Bookmark not defined.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DN Doanh nghiệp
HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng
KQKD Kết quả kinh doanh
K/C Kết chuyển
PT Phiếu thu
PC Phiếu chi
TNHH TM & DV Trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ
TS Tài sản
TSCĐ Tài sản cố định
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TK Tài khoản
NV Nguồn vốn
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang.....3
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:.......................................................................5
Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính....................7
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán ..............................................8
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ............................................................................................26
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây nền kinh tế nước ta đang chuyển mình hòa nhập vào
nền kinh tế thế giới, với nhịp độ phát triển nhanh như hiện nay đòi hỏi những doanh
nghiệp không chỉ phấn đấu cho sự tồn tại mà còn phải vươn lên chiếm một vị trí quan
trọng trong nền kinh tế. Chính vì điều thiết yếu là phải tạo ra sản phẩm có chất lượng
cao và giá cả hợp lý. Do đó các doanh nghiệp phải nắm rõ các thông tin về giá cả thị
trường đặc biệt là cách xử lý các yếu tố đầu vào và đầu ra nhằm đạt lợi nhuận tối đa
trong kinh doanh. Vì vậy mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp đó là hạch toán
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vì nó xác định dược hao phí mà doanh
nghiệp đã bỏ ra để sản xuất kinh doanh trong kỳ làm cơ sở cho doanh nghiệp xác định
được giá bán và là đòn bẩy kinh tế quan trọng thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường quản
lý kinh tế nội bộ, tiết kiệm chi phí.
Xuất phát từ những vấn đề trên và nhận thức được tầm quan trọng của công tác
kế toán nói chung và công tác chi phí giá thành nói riêng, với mong muốn tìm hiểu học
hỏi, hoàn thiện hơn nữa những kiến thức đã học ở trường và thực tế tại Công ty TNHH
TMDV Minh Khang, tôi chọn đề tài “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành” làm báo cáo kết quả thực tập của mình.
Mục đích của chuyên đề nhằm làm rõ giữa công tác hạch toán chi phí và tính giá
thành. Qua đó rút ra những ưu nhược điểm đồng thời đề xuất ý kiến góp phần hoàn
thiện công tác “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành” tại Công ty
TNHH TMDV Minh Khang.
Nội dung chuyên đề gồm 3 phần :
Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang.
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang.
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV
MINH KHANG
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Đứng trước sự phát triển ngày càng lớn mạnh của nền kinh tế, quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước diễn ra mạnh mẽ, bên cạnh đó cơ chế nền kinh tế thị
trường sôi nổi đã thúc đẩy tất cả các nhà kinh tế hăng hái tham gia thành lập công ty,
đầu tư kinh doanh, sản xuất sản phẩm góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế đất nước.
Bắt cùng nhịp đập mạnh mẽ đó, Công ty TNHH TMDV Minh Khang đã ra đời vào
ngày 26 tháng 2 năm 2006
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ MINH KHANG
Mã số thuế: 0304768643
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh
Đại diện pháp luật: Phan Thanh Trúc
Ngày cấp giấy phép: 26/12/2006
Ngày hoạt động: 01/01/2007
Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng (Năm mươi tỷ đồng)
- Qua 12 năm hoạt động sản xuất kinh doanh, công ty ngày càng không ngừng
phát triển, mở rộng quy mô kinh doanh. Công ty đã có được rất nhiều thuận lợi, song,
bên cạnh đó vẫn còn tồn tại rất nhiều khó khăn. Nhưng với quyết tâm, không ngừng
phấn đấu vươn lên, dưới sự chỉ đạo của ban giám đốc và tinh thần làm việc hết mình
của các thành viên trong công ty, đã giúp công ty ngày càng phát triển.
- Khi mới thành lập công ty chỉ hoạt động trong lĩnh vực xây lắp với quy mô nhỏ.
Nhưng từ giữa năm 2017, với lợi nhuận được tích lũy, công ty đã mở rộng quy mô sản
xuất kinh doanh để góp phần vào sự phát triển của nền kinh tế nước nhà
- Bên cạnh đó, Công ty còn mở thêm các ngành như: kinh doanh vật liệu xây
dựng cung cấp đến chân công trình (đá, gạch block), khai thác và cung ứng đất, đá,
vận tải,…Điều này ngày càng chứng tỏ được sự trưởng thành và lớn mạnh của công ty.
1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Công ty TNHH TMDV Minh Khang thường xây dựng các công trình hạ tầng kỹ
thuật vừa và nhỏ. So với các ngành sản xuất khác, ngành xây dựng cơ bản có những
đặc điểm về kinh tế - kỹ thuật riêng biệt, thể hiện rất rõ nét ở sản phẩm xây lắp và quá
3
trình tạo ra sản phẩm của ngành. Điều này đã chi phối đến công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty.
Chủ yếu là các công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật nên hầu hết các công trình
đều là xây lắp.
Địa điểm xây dựng công trình cố định tại nơi sản xuất theo địa bàn thi công nên
Công ty thường sử dụng lực lượng lao động thuê ngoài tại nơi thi công công trình để
giảm bớt các chi phí khi di dời.
1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất, quản lý tại công ty
1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh
Khang
* Ghi chú:
Quan hệ trực tiếp
Quan hệ chức năng
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang
1.3.2.Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban
* Chủ tịch Hội đồng quản trị:
- Chủ tịch HĐQT là người đại diện theo Pháp luật của công ty.
- Chủ tịch HĐQT trực tiếp phụ trách công tác tài chính toàn công ty.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
KỸ THUẬT
PHÓ GIÁM ĐỐC
TÀI CHÍNH
PHÒNG
TCHC
PHÒNG
KH&KT
PHÒNG
TC - KT
PHÒNG KINH
DOANH
BCH CT ĐỘI
XÂY DỰNG
BCH CT KHAI
THÁC ĐẤT, ĐÁ
ĐỘI VẬN TẢI
4
- Xây dựng các phương án, chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ
chức thực hiện.
- Giám sát, đôn đốc việc tổ chức thực hiện mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
trong công ty và quyết định tất cả các vấn đề thuộc thẩm quyền của mình.
* Giám đốc:
- Do HĐQT bầu ra và bổ nhiệm.
- Là người hoạch định các chương trình chiến lược hoạt động sản xuất kinh
doanh, xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện.
- Đảm nhận một số nhiệm vụ chính, nhiệm vụ chuyên môn của mình.
- Được phép ký kết các hợp đồng kinh tế và thực hiện các nhiệm vụ khác khi
được HĐQT thống nhất..
* Phó Giám đốc kỹ thuật:
- Phụ trách điều hành chung mảng kỹ thuật.
- Thay Giám đốc giải quyết mọi công việc liên quan đến công tác xây lắp, thiết
kế, giám sát trong công ty khi Giám đốc vắng mặt.
- Điều hành quản lý các lĩnh vực được phân công.
* Phó Giám đốc tài chính:
- Phụ trách điều hành chung mảng tài chính của công ty.
- Thay Giám đốc giải quyết mọi công việc liên quan đến tình hình tài chính
trong công ty khi Giám đốc vắng mặt.
- Tham mưu cho Hội đồng quản trị và Giám đốc những vấn đề liên quan tới tài
chính của công ty.
- Điều hành quản lý các lĩnh vực được phân công.
* Phòng Tài chính - Kế toán gồm:
+ Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng.
+ Kế toán tổng hợp kiêm phó phòng.
+ Kế toán vật tư- công nợ.
+ Kế toán ngân hàng.
+ Thủ quỹ và thủ kho.
* Phòng Kế hoạch kỹ thuật gồm:
+ Trưởng phòng kỹ thuật.
+ Kỹ thuật tại văn phòng.
+ Kỹ thuật giám sát thi công tại công trình.
- Hoạt động theo nghiệp vụ chuyên môn và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của lãnh đạo
phòng ban và Giám đốc công ty.
* Phòng Kinh doanh gồm:
+ Trưởng phòng kinh doanh.
5
+ Nhân viên kinh doanh.
- Xây dựng các chính sách mở rộng thị trường, thu hút khách hàng, trên cơ sở
đảm bảo cân đối giữa doanh thu và chi phí.
* Phòng Tổ chức hành chính gồm:
+ Trưởng phòng Tổ chức hành chính.
+ Nhân viên chuyên về tổ chức.
+ Nhân viên văn thư.
- Quản lý, lưu trữ hợp đồng, hồ sơ… một cách khoa học phục vụ cho Ban lãnh
đạo và các phòng ban trong việc tìm kiếm hồ sơ, tài liệu.
* Ban chỉ huy công trình gồm:
+ Chỉ huy trưởng công trình.
+ Kỹ thuật giám sát.
- Đôn đốc, nhắc nhở công nhân thi công đúng tiến độ, đúng kỹ thuật.
- Hướng dẫn công nhân thi công theo đúng yêu cầu kỹ mỹ thuật và tiến độ của
hồ sơ thiết kế..
* Đội xe cơ giới:
- Quản lý các loại xe phục vụ cho thi công tại công trình như chuyên chở, vận
tải, cẩu cọc, đào móng, san lấp,…
* Ban chỉ huy công trường khai thác đất, đá:
- Quản lý công việc khai thác đất, đá … tại công trường.
1.4.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang :
1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
KẾ TOÁN
VẬT TƯ – CÔNG NỢ
KẾ TOÁN
NGÂN HÀNG THỦ QUỸ
6
* Kế toán trưởng:
- Kế toán trưởng là người đứng đầu phòng kế toán, trực tiếp chỉ đạo công tác kế
toán tại công ty.
- Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện công tác kế toán các nhân viên. Đồng
thời kế toán trưởng còn tham mưu cho giám đốc về các vấn đề tài chính – kế toán,
công tác đấu thầu, các hoạt động mua bán hàng hóa.
- Tổ chức bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán một cách khoa học, hợp lý.
- Chịu trách nhiệm trước giám đốc và cơ quan tài chính cấp trên về mọi hoạt
động tài chính của công ty.
- Phân công, chỉ đạo nhân viên kế toán tại công ty.
* Kế toán tổng hợp:
- Kiểm tra, theo dõi hạch toán.
- Tổng hợp, ghi chép vào sổ sách kế toán của công ty.
- Tổng hợp chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm.
- Theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ, lập kế hoạch khấu hao.
- Lập báo cáo kế toán, tham gia giải trình tình hình tài chính của công ty.
- Thay mặt điều hành, quản lý các công việc của phòng tài vụ khi kế toán
trưởng đi vắng.
* Kế toán vật tư – công nợ:
- Theo dõi, giám sát việc biến động tăng giảm của vật tư, ghi sổ vật tư (sổ chi
tiết) để kiểm tra, theo dõi và đối chiếu với thủ kho theo định kỳ.
- Có trách nhiệm theo dõi thu, chi, thanh toán nội bộ công ty. Theo dõi các
khoản nợ phải thu, và nợ phải trả của người mua và người bán .
* Kế toán ngân hàng:
- Giao dịch, và theo dõi tình hình tiền gửi ngân hàng, tiền vay.
- Giám sát việc thanh toán qua ngân hàng.
* Thủ quỹ:
- Theo dõi và quản lý tiền mặt của công ty.
- Chịu trách nhiệm về thu, chi tiền mặt trên cơ sở các chứng từ hợp lệ và lên sổ
quỹ tiền mặt, cộng sổ và đối chiếu với kế toán theo dõi tiền mặt để thống nhất sổ thu,
chi, tồn quỹ.
- Ghi chép vào sổ quỹ và đồng thời lập báo cáo vào cuối ngày để ghi sổ.
7
1.4.2. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng:
Công ty sử dụng hình thức kế toán máy với phần mềm ASIA ACOUNTING
2017; Phần mềm này được thiết kế theo hình thức chứng từ ghi sổ. Nhiệm vụ phân
chia giữa các phần hành thể hiện rõ theo từng phần hành, mỗi phần hành điều có mật
mã riêng, do vậy không có sự xâm nhập vào phần hành của người khác, đảm bảo trách
nhiệm vào sổ của từng người. Các phần hành có tính chất kết nối với nhau để chuyển
số liệu sang cho các phần hành khác.
Chứng từ kế toán
Phần mềm
kế toán
Máy vi tính
Sổ kế toán Báo cáo tài chính
- Sổ chi tiết
- Sổ tổng hợp
Ghi chú : Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối quý, cuối năm
Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
8
* Phần mềm kế toán được ghi theo trình tự hình thức chứng từ ghi sổ:
Ghi chú:
Sơ đồ 1. 4: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán
Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty: Hằng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán
hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn
cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhâp dữ liệu vào máy tính
theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ
kế toán tổng hợp (chứng từ ghi sổ, sổ cái) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
Cuối kỳ (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao
tác khóa sổ (cộng sổ).Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được
thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
CHỨNG TỪ GỐC
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ quỹ
Sổ thẻ kế
toán chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng
hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sổ cái
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
9
trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo
cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
Cuối kỳ, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy,
đóng lại thành quyển và thực hiện các thao tác để lập và in Báo cáo tài chính theo quy
định về sổ kế toán ghi bằng tay.
1.4.3. Hệ thống tài khoản áp dụng tại Công ty
Công ty áp dụng chế độ kế toán ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban
hành ngày 22/17/2014 của Bộ Tài Chính.
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/17 năm dương lịch;
đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán là tiền Đồng Việt Nam.
Nguyên tắc phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: theo tỷ giá thực tế do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
1.4.4.Phương pháp kế toán hàng tồn kho
Tính giá trị hàng tồn kho: Theo phương pháp Nhập trước- Xuất trước.
(Nguyên vật liệu mua về nhập xuất thẳng)
Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên.
1.4.5.Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng:
Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: theo phương pháp khấu trừ
1.4.6.Phương pháp khấu hao tài sản cố định
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: công ty đã sử dụng phương pháp khấu hao
đường thẳng. Theo thời gian sử dụng của từng loại máy
10
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG.
2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp của Công trình 8X
Đầm Sen tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang.
2.1.1 Các loại nguyên vật liệu tại Công ty
Công ty áp dụng cách phân loại phổ biến là căn cứ vào tác dụng của nguyên vật
liệu đối với quá trình sản xuất:
Vật liệu chính chủ yếu là các loại vật tư phục vụ cho thi công công trình: cát đúc,
đá các loại, sắt thép, xi măng .........
2.1.2.Xác định giá nguyên vật liệu
* Giá nhập kho
Giá thực
tế nhập
kho
=
Giá mua trên
hóa đơn
(chưa có VAT)
+
Chi phí
mua thực
tế
_
Các khoản
giảm trừ
(nếu có)
2.1.3.Chứng từ, sổ sách sử dụng
 Chứng từ
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thường
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Phiếu yêu cầu cấp vật tư
- Biên bản kiểm kê vật tư trước khi nhập kho
- ...
 Sổ sách
- Sổ chi tiết vật tư
- Sổ tổng hợp vật tư
- Thẻ kho
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký CTGS
- Sổ cái
11
2.1.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí nguyên vật liệu
Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng do đó Công ty chủ yếu là mua nguyên vật
liệu về nhập xuất thẳng cho Công trình nên không có nguyên vật liệu tồn kho. Trong
tháng 11/2017 chỉ phát sinh các chi phí nguyên vật liệu như: xi măng, cát, đá các loại
....
NV1: Ngày 02/11/2017 kế toán mua xi măng của Công ty Cổ phần Xi măng
COSEVCO về nhập xuất thẳng cho công trình HTKT 8X Đầm Sen theo giấy đề nghị
vật tư số 01/T11 do kế toán dưới công trình Đặng Thị Kim Long gửi về.
Khi mua hàng công ty nhận đựơc hoá đơn GTGT số 0010893 ( liên2) do bên bán lập.
Đồng thời, kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng 04 cho công trình HTKT 8X Đầm Sen.
CÔNG TY TNHH TMDV MINH
KHANG
592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình.
Tp.HCM
………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………...………...
GIẤY ĐỀ NGHỊ VẬT TƯ Số: 01/T11
Kính gửi: Ban lãnh đạo Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Tôi tên là:Đặng Thị Kim Long
Bộ phận: Kế toán công trình 8X Đầm Sen.
Để phục vụ cho công tác thi công công trình đề nghị lãnh đạo cho mua các loại vật tư
sau:
STT Tên vật tư, thiết bị Đơn vị tính Số lượng
1 Xi măng Sông Gianh PC 40 tấn 160.5
2
3
4
5
6
7
Kính mong Công ty xem xét và giải quyết.
TP.HCM, ngày 01 tháng 11 năm 2017
Giám đốc phê duyệt Phụ trách bộ phận công tác Người đề nghị
12
Hóa đơn GTGT số 0010893 của bên bán giao như sau:
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT3/001
Liên 2: Giao Khách hàng Ký hiệu: CS/17P
Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Số: 0010893
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần xi măng COSEVCO
Địa chỉ: 554/21 Cộng Hòa, P13, Q. Tân Bình, TP.HCM
Số tài khoản: 2013201152338 Ngân hàng NoN&PTNT KCN Tân Bình.
Điện thoại: 083.3841.573 Mã số thuế: 0300524015
Họ & tên người mua hàng:
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
Số tài khoản: 037704070000039
Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0310275533
Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B 1 2 3=1x2
Xi măng Sông Gianh
PC40
Tấn 160,5 1.090.909
175.0 0.909
Cộng tiền hàng: 175.090.909
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 17.509.091
Cộng tiền thanh toán: 192 600.000
Số tiền(Viết bằng chữ): Một trăm chín mươi hai triệu sáu trăm ngàn đồng y./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Từ hóa đơn GTGT số 0010893, kế toán hạch toán như sau
13
Nợ TK 621:
Nợ TK 133 :
Có TK 331:
175.090.909
17.509.091
192.600.000
Căn cứ vào hoá đơn kế toán lập phiếu nhập xuất thẳng 04 cho Công trình 8X
Đầm Sen.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 04
Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 621: 175.090.909
Họ tên người giao: Nguyễn Hoàng Long Có TK 331: 175.090.909
Theo: Hóa đơn GTGT số: 010893 ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Công ty CP XM COSEVCO
Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen
TT Mặt hàng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Xi măng GS PC40 tấn 160.5 160.5 1.090.909 175.090.909
2
3
4
Cộng 175.090.909
Số Tiền: 178.090.909VNĐ. Bằng chữ: Một trăm bảy muơi lăm triệu không trăm chín muơi
ngàn chín trăm lẻ chín đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc
Ngày 02 tháng 11 năm 2017
Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NV2: Ngày 15/11/2017 kế toán mua xi măng của Công ty TNHH MTV An
Trung Phúc về nhập xuất thẳng cho công trình HTKT 8X Đầm Sen theo giấy đề nghị
vật tư số 02/T11 do kế toán dưới công trình Đặng Thị Kim Long gửi về.
Khi mua hàng công ty nhận đựơc hoá đơn GTGT số 0000263 ( liên2) do bên bán
lập. Đồng thời, kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng cho công trình HTKT 8X Đầm Sen.
14
CÔNG TY TNHH TMDV MINH
KHANG
592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.
Tân Bình. Tp.HCM
………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………...………...
GIẤY ĐỀ NGHỊ VẬT TƯ Số: 02/T11
Kính gửi: Ban lãnh đạo Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Tôi tên là:Đặng Thị Kim Long
Bộ phận: Kế toán công trình 8X Đầm Sen.
Để phục vụ cho công tác thi công công trình đề nghị lãnh đạo cho mua các loại vật tư
sau:
STT Tên vật tư, thiết bị Đơn vị tính Số lượng
1 Cát đúc M3 240
2 Đá 1x2 M3 85
3 Đá 2x4 M3 160
4 Cát nền M3 190
5
6
7
8
9
10
Kính mong Công ty xem xét và giải quyết.
TP.HCM, ngày 15 tháng 11 năm 2017
Giám đốc phê duyệt Phụ trách bộ phận công tác Người đề nghị
15
Hóa đơn GTGT số 0000263 của bên bán giao như sau:
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT3/001
Liên 2: Giao Khách hàng Ký hiệu: AP/17P
Ngày 15 tháng 11 năm 2017 Số: 000263
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH MTV An Trung Phúc
Địa chỉ: 36/20 Thoại Ngọc Hầu, Tân Phú, TP.HCM
Số tài khoản:
Điện thoại: 08.113.772.683 Mã số thuế: 0301046227
Họ & tên người mua hàng:
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
Số tài khoản: 037704070000039
Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0310275533
Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B 1 2 3=1x2
Cát đúc M3 240 163.636 39.272.727
Đá 1x2 M3 85 236.363 20.090.909
Đá 2x4 M3 160 227. 73 36.363.637
Cát nền M3 190 63.636 12.090.909
Cộng tiền hàng: 07.818.182
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 0.781.818
Cộng tiền thanh toán: 118.600.000
Số tiền(Viết bằng chữ): Một trăm muời tám triệu sáu trăm ngàn đồng y./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
16
Từ hóa đơn GTGT số 0000263, kế toán hạch toán như sau
Nợ TK 621:
Nợ TK 133 :
Có TK 331:
107.818.182
10.781.818
118.600.000
Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: 01-VT
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 06
Ngày 15 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 621: 107.818.182
Họ tên người giao: Trần Hà An Quốc Có TK 331: 107.818.182
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0000263 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Công ty TNHH MTV An
Trung Phúc
Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen.
TT Mặt hàng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Cát đúc tấn 240 240 163.63 39.272.727
2 Đá 1x2 M3 85 85 23 .363 20.090.909
3 Đá 2x4 M3 160 160 227.273 36.363.637
4 Cát nền M3 190 190 63.636 12.090.909
Cộng 107.818.182
Số Tiền: 107.818.182VNĐ. Bằng chữ: Một trăm lẻ bảy triệu tám trăm tám muơi mốt ngàn một
trăm tám mươi hai đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc
Ngày 15 thá ng 11 năm 2017
Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
17
Từ các chứng từ gốc kế toán vào sổ chi tiết vật tư. Sổ này được mở riêng cho từng loại vật liệu nhập xuất thẳng dùng cho 8X Đầm Sen
.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tháng 11 năm 2017
Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen
Tên sản phẩm: Xi măng Tài khoản: 621 ĐVT: tấn
Ch.từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền
Số dư đầu kỳ
PNXT04 02/11
Mua xi măng Xuất
thẳng CT 8X Đầm
Sen
331 1.090.909 160.5 175.090.909 160.5 175.090.909 0 0
PNXT07 25/11
Mua xi măng Xuất
thẳng CT 8X Đầm
Sen
331 1.090.909 375.0 409.090.909 375.0 409.090.909 0 0
Tổng số phát sinh 535.5 584.181.818 535.5 584.181.818 0 0
Số cuối kỳ
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
18
Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tháng 11 năm 2017
Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen
Tên sản phẩm: Cát đúc Tài khoản: 621 ĐVT: m3
Ch.từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền
Số dư đầu kỳ
PNXT06 15/11 Mua VL xuất thẳng CT 331 163.636 240 39.272.727 240 39.272.727 0 0
Tổng số phát sinh
Số cuối kỳ 240 39.272. 27 240 39.272.727 0 0
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
19
Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tháng 11 năm 2017
Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen
Tên sản phẩm: Đá 1x2 Tài khoản: 621 ĐVT: m3
Ch.từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số N ày SL Tiền SL Tiền SL Tiền
Số dư đầu kỳ
PNXT06 15/11 Mua VL xuất thẳng CT 331 236.363 85 20.090.909 85 20.090.909 0 0
Tổng số phát sinh
Số cuối kỳ 85 20.0 0.909 85 20.090.909 0 0
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
20
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tháng 11 năm 2017
Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen
Tên sản phẩm: Đá 2x4 Tài khoản: 621 ĐVT: m3
Ch.từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ng y SL Tiền SL Tiền SL Tiền
Số dư đầu kỳ
PNXT06 15/1 Mua VL xuất thẳng CT 331 227.273 160 36.363.637 60 36.363.637 0 0
Tổng số phát sinh
Số cuối kỳ 160 36.363.637 160 36.363.637 0 0
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
21
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tháng 11 năm 2017
Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen
Tên sản phẩm: Cát san nền Tài khoản: 621 ĐVT: m3
Ch.từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền
Số dư đ u kỳ
PNXT06 15/11 Mua VL xuất thẳng CT 331 63.636 1 0 12.090.909 190 12. 90.909 0 0
Tổng số phát sinh
22
Số cuối kỳ 190 12.090.909 190 12.090.909 0 0
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm để tính giá thành cho công trình thi công HTKT KDC
8X Đầm Sen cuối kỳ.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S36 - DNN
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 621
Tháng 11 năm 2017
Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Tổng
Chia ra
Xi măng Cát đúc Đá 1x2 Đá 2x4 Cát nền
23
Số dư đầu kỳ
PNXT04 02/11 Mua XM nhập xuất thắng cho CT 31 175.090.909 175.090.909
PNXT06 15/11
Mua cát, đá các loại nhập xuất thắng
cho CT 331 107.818.182 39.272.727 20 090.909 36.363.637 12.090.909
PNXT07 25/11 Mua XM nhập xuất thắng cho CT 331 409.090.909 409.090.909
Cộng phát sinh 692.000 000 584.818.818 39.272.727 20.090.909 36.363.637 12.090.909
30/11
Ghi có Tk 621
Kết chuyển vào CP SX
154(V)
692.0 0. 00 584.818.818 39.272.727 20.090.909 36.363.637 12.090.909
Số cuối kỳ
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
24
Cuối tháng, căn cứ Phiếu nhập xuất thẳng kế toán vào bảng tổng hợp chứng từ
gốc cùng loại.
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại của Công ty trong tháng 11/2017 được
lập như sau:
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI TÀI KHOẢN 621
Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải Số tiền
Ghi Nợ TK 621 ghi C
các TK liên quan
Số Ngày 331
PN 4 02/11
Mua nguyên vật liệu xuất
thẳng cho CT 175.090.909 175.090.909
PN06 15/11
Mua nguyên vật liệu xuất
thẳng cho CT 107.818.182 10 .818.182
PN07 25/11
Mua nguyên vật liệu xuất
thẳng cho CT 409.090 909 409.090.909
Tổng cộng 692.000.000
692.000 00
0
Chứng từ kèm theo: 03 phiếu nhập
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Cuối tháng, căn cứ vào Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại của tài khoản 621,
kế toán lập chứng từ ghi sổ có liên quan TK 621 “ Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp”
để theo dõi tình hình nguyên vật liệu trong tháng.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 11 năm 2017
Số chứng từ: 11 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
BTH331 30/11 Mua hàng chưa thanh toán 621 331 692.000.000
Tổng cộng 692.000.000
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
25
Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán
căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
SỔ CÁI
Tháng 11 năm 2017
Tên tài khoản: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Số kí hiệu: 621 ĐVT: Đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/11 CTGS11 30/11 NVL dùng sản xuất 331 692.000.000
30/ 1 CTGS46 30/11 K/c Chi phí NVL trực tiếp 154 692.000.000
Cộng phát sinh 692.000.000 692.000.000
Số dư cuối kỳ
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu
)
2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp thi công tại Công trình 8X Đầm
Sen.
2.2.1. Nội dung
- Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang, chi phí nhân công được tập hợp theo
từng đội thi công tại công trình. Mỗi nhân công được ký trực tiếp hợp đồng lao động
với đội trưởng đội xây dựng thông qua giấy bổ nhiệm đội trưởng đội xây lắp và giấy
ủy quyền ký hợp đồng lao động với nhân công của đội. Mỗi đội trưởng đội xây dựng
có 1 hợp đồng giao khoán.
2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng
* Chứng từ
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng phân bổ tiền lương
- Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội
- Các quyết định nâng lương bổ nhiệm
*Sổ sách
26
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 622
2.2.3.Tài khoản sử dụng
Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang sử dụng tài khoản 622 để ghi sổ và hạch
toán
- TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
2.2.4. Quy trình ghi sổ
Bảng chấm công Bảng thanh toán lương
Giấy tạm ứng, ...
Bảng phân bổ lương và BHXH
Sổ cái Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ
2.2.5.Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
- Hàng tháng, các đội trưởng đội xây dựng theo dõi thời gian lao động của nhân
công, được tiến hành trên bảng chấm công do các đội thi công thực hiện có sự giám sát
và xác nhận của kỹ thuật đứng tại công trình. Sau đó, nộp bảng chấm công nhân công
của từng đội xây lắp của từng công trình về phòng kế toán của công ty để tính lương
và phụ cấp cho nhân công mỗi đội.
27
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 11 năm 2017
ST
T
Họ và tên
Ngày trong tháng Cộng
01 02 03 04 05 06 07
0
8
0
9
1
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
Ng
ày
làm
việ
c
T
ổn
g
cộ
ng
I Thi công 8X H
23 Trần Văn Mi h X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 6
24 Nguyễn Hoàng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
25 Đinh Văn Thuận X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
26 Phạm hú Trung X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
27 Phạm Lễ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
28 Phạm Tấn Tài X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
29 Đinh Phi Thoà g X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
30 Nguyễn Đức Tiệp X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
31 Phạm Văn Thuận X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
32 Phạm Vaăn Nhất X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
33 Mai Lộc X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
34 Trịnh Thúc Tế X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
35 Ngô Văn Cầu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 2
36 Hồ Văn Sanh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
37 Hồ Minh Mậu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
38 Phạm Phú Tường X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
28
39 Trịnh Xuân Quang X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
40 Phan Thị Báu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
41 Dương Văn H ếu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 6
42 Pham Phú Đông X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
43 Võ Hỹ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
44 Nguyễn Đình Thanh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
45 Nguyễn Thanh Nhựt X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
46 Phạm Thuận X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
47
Nguyễn
Mạnh Tùng
X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
48 Nguyễn Văn Hoàng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
49 Nguyễn Th Bông X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
50 Võ Thanh Tuấn X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
51 Nguyễn Văn Đức X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
52 Nguyễn Văn Bé X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
53 Nguyễn Văn Cư X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
Tổng Cộng
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG
Làm việc, sản xuất X Riêng 100% lương R Ngừng việc NV1
Công tác CT Ngừng việc 70% NV2 Học, họp H
Riêng không lương R0 Con ốm CO Kế hoạch GĐ KH
Mất điện E Máy hỏng MH Phép P
Lễ L Vệ sinh máy VS Thai sản Đ
29
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG BỘ PHẬN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng
TT Họ và tên Chức vụ HSL
Công
Lương
chính =
LTT*HSL
HS
PC
Công
trình
Lương SP
công trình
HS
PCKV
Phụ cấp
Phụ cấp
cơm ca
Tổng quỹ
lương
Trừ
BHXH,
BHYT,
BHTN
Thực nhận
Ký
nhận
I Thi công 8X Đầm Sen
23 Trần Văn Minh Tổ trưởng Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000
24 Nguyễn Hoàng Thợ bậc 5 Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000
25 Đinh Văn Thuận Thợ bậc 5 Khoán 22 270,000 5,940,000 - 5,940,000 5,940,000
26 Phạm Phú Trung Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000
27 Phạm Lễ Thợ bậc 5 Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000
28 Phạm Tấn Tài Thợ bậc 5 Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000
29 Đinh Phi Thoàng Thợ bậc 4 Khoán 22 255,000 5,610,000 - 5,610,000 5,610,000
30 Nguyễn Đức Tiệp Thợ bậc 4 Khoán 26 255,000 6,630,000 - 6,630,000 6,630,000
31 Phạm Văn Thuận Thợ bậc 4 Khoán 26 255,000 6,630,000 - 6,630,000 6,630,000
32 Phạm Vaăn Nhất Thợ bậc 4 Khoán 25 255,000 6,375,000 - 6,375,000 6,375,000
33 Mai Lộc Thợ bậc 4 Khoán 26 255,000 6,630,000 - 6,630,000 6,630,000
34 Trịnh Thúc Tế Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000
35 Ngô Văn Cầu Thợ bậc 3 Khoán 22 245,000 5,390,000 - 5,390,000 5,390,000
36 Hồ Văn Sanh Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000
37 Hồ Minh Mậu Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000
38 Phạm Phú Tường Thợ bậc 3 Khoán 23 245,000 5,635,000 - 5,635,000 5,635,000
39 Trịnh Xuân Quang Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000
40 Phan Thị Báu Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000
41 Dương Văn Hiếu Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000
42 Pham Phú Đông Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000
43 Võ Hỹ Thợ bậc 5 Khoán 26 300,000 7,800,000 - 7,800,000 7,800,000
30
44 Nguyễn Đình Thanh Thợ bậc 5 Khoán 26 300,000 7,800,000 - 7,800,000 7,800,000
45 Nguyễn Thanh Nhựt Thợ bậc 4 Khoán 26 280,000 7,280,000 - 7,280,000 7,280,000
46 Phạm Thuận Thợ bậc 5 Khoán 26 300,000 7,800,000 - 7,800,000 7,800,000
47 Nguyễn Mạnh Tùng Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000
48 Nguyễn Văn Hoàng Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000
49 Nguyễn Thị Bông Phụ Khoán 26 240,000 6,240,000 - 6,240,000 6,240,000
50 Võ Thanh Tuấn Thợ bậc 4 Khoán 26 280,000 7,280,000 - 7,280,000 7,280,000
51 Nguyễn Văn Đức Thợ bậc 4 Khoán 26 280,000 7,280,000 - 7,280,000 7,280,000
52 Nguyễn Văn Bé Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000
53 Nguyễn Văn Cư Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000
CỘNG 6,915,000 125,320,000 125,320,000 125,320,000
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
31
Căn cứ bảng thanh toán tiền lương bộ phận thi công công trình 8X Đầm Sen tháng
11/2017, kế toán hạch toán chi phí nhân công trực tiếp như sau
Nợ TK 622 KS7HS:
Có TK 334:
125.320.000
125.320.000
Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương do kế toán tiền lương lập, thủ quỹ viết
phiếu chi số 040, với nội dung chi thanh toán tiền lương chi công nhân thi công trực
tiếp tại 8X Đầm Sen trong công ty tháng 11/2017
Phiếu chi của nghiệp vụ này như sau:
Công ty CP TVTK và XD TM Bến
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
PHIẾU CHISố:040
Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 334: 125.320.000
Họ tên người nhận tiền: Công nhân Ct 8X Đầm Sen Có TK 111: 125.320.000
Địa chỉ: Thủ quỹ
Lý do chi: chi trả tiền lương cho công nhân công trình 8X Đầm Sen
Số tiền : 125.320.000VNĐ Viết bằng chữ: Một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm hai
mươi ngàn đồng y ./. Kèm theo ..01............................ chứng từ gốc.
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: Một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm hai mươi ngàn đồng y ./.
+ Tỷ giá ngoại tệ: …………………………………………………………………….
+ Số tiền quy đổi: ……………………………………………………………………….......
Căn cứ bảng Phiếu chi lương tháng 11/2017 số 040, kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 334:
Có TK 111:
125.320.000
125.320.000
32
Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm để tính giá thành cho HTKT 8X Đầm Sen cuối kỳ
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 622
Tháng 11 năm 2017
Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Tổng
Chia ra
Số Ngày BHXH BHYT BHTN Lương KPCĐ
Số dư đầu kỳ
BL 30/11 Trích tiền lương 34 125.320.000 125.320.000
Cộng phát sinh 125.320.000 125.320.000
30/11
Ghi có TK 622
Kết chuyển vào CP SX
154 125.320.000 125.320.000
Số cuối kỳ
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
33
Căn cứ vào Bảng thanh toán tiền lương và Phiếu chi lương số 040, kế toán lập chứng
từ ghi sổ số.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 11 năm 2017
Số chứng từ: 15 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Trích yếu
Kí hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
BLCT1
1/17
30/11
Lương phải trả cho BP thi
công công trình KS7HS
tháng 11/2017
334 111 125.320.000
Tổng cộng 125.320.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 11 năm 2017
Số chứng từ: 16 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Trích yếu
Kí hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
BL 30/11
Lương phải trả bộ phận
CT
622 334 125.320.000
Tổng cộng 125.320.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Sau khi vào các chứng từ ghi sổ có liên quan, kế toán căn cứ vào các chứng từ
ghi sổ đã lập để vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế
toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp ”.
34
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 11 năm 2017
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số kí hiệu: 622 ĐVT: Đồng
CT Ghi Sổ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số Ng y Nợ Có
Số dư đầu kỳ
CTGS16 30/11
Lương phải trả cho
BPCT
334 125.320.000
CTGS46 30/11 K/c CP nhân công 154 125.320.000
Cộng ố phát sinh 125.320.000 125.320.000
Số dư cuối kỳ
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công cho công trình 8X Đầm Sen
2.3.1. Nội dung
- Công ty TNHH TMDV Minh Khang là doanh nghiệp sản xuất xây lắp nên chi
phí phát sinh tại doanh nghiệp có chi phí sử dụng máy thi công bao gồm các chi phí
phát sinh trong kỳ phục vụ cho đội máy thi công như chi phí nhiên liệu, phụ tùng. Tiền
lương nhân công máy thi công được hạch toán vào TK 627.
- Công ty sở hữu một đội xe thi công cơ giới gồm: xe ôtô vận tải, xe đào bánh
lốp, xe múc, xe lu, xe san, xe ủi để phục vụ cho công tác thi công tại công trình.
- DN có tổ chức đội xe, máy thi công riêng nhưng đội xe, máy không có tổ chức kế
toán riêng nên toàn bộ chi phí sử dụng máy được kế toán công ty tập hợp trên tài khoản
623- Chi phí sử dụng máy thi công. Còn khấu hao máy thi công công trình công ty hạch
toán vào tài khoản 627
2.3.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng
* Chứng từ
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thường
- Phiếu nhập xuất thẳng
- Phiếu yêu cầu cấp vật tư
35
* Sổ sách
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 623
2.3.3. Tài khoản sử dụng:
Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang sử dụng tài khoản 623 để ghi sổ và hạch
toán
- TK 6232: Chi phí nhiên liệu.
- TK 6233: Chi phí sửa chữa máy thi công.
- TK 6237: Chi phí vận chuyển thuê ngoài cho máy thi công.
2.3.4. Quy trình hạch toán (Công trình 8X Đầm Sen)
NV1: Ngày 01/11 Công ty TNHH TMDV Minh Khang có mua bạt che của Cửa
hàng Hoàng Thị Lộc cho máy thi công tại Công trình 8X Đầm Sen .
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số: 02GTTT3/001
Ký hiệu: AB/17P
Liên 1: Lưu Số: 0000259
Ngày 02 tháng 11 năm 2017
Đơn vị bán hàng: HOÀNG THỊ LỘC
Mã số thuế: 010023400
Địa chỉ: 677/2 Lũy Bán Bích, Tân Phú
Số tài khoản:
Điện thoại:..
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Số tài khoản:
Hình thức thanh toán:.TM... MST: 0310275533
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Bạt che Tấm 01 250.000 250.000
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: 250.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi ngàn đồng y ./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
36
Từ hoá đơn 0000259, kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6233:
Có TK 111:
250.000
250.000
Sau khi nhận hóa đơn kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 01
Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 623: 250.000
Họ tên người giao: Hoàng Thị Lộc Có TK 111: 250.000
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0000259 ngày 02 tháng 11 năm 2017 của CH Hoàng Thị Lộc
Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen.
TT Mặt h ng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Bạt che Tấm 1 1 250.000 250.000
Cộng 25 .000
Số Tiền: 250.000VNĐ. Bằng chữ: Hai trăm năm mươi ngàn đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ
gốc
Ngày 02 tháng 11 năm 2017
Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NV2: Ngày 01/11 Công ty TNHH TMDV Minh Khang mua dầu Diesel nhập
xuất thẳng cho Công trình 8X Đầm Sen theo hoá đơn 0088739 ngày 01/11 của Công ty
TNHH Xăng dầu Comeco đã xuất.
37
Hóa đơn GTGT số 0088739 của bên bán giao như sau:
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01 GTKT3/001
Liên 2: Giao Khách hàng Ký hiệu: HM/17P
Ngày 05 tháng 11 năm 2017 Số: 0088739
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Xăng dầu Comeco
Địa chỉ: 1 Lương Thế Vinh, Tân Phú, TPHCM
Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số thuế: 030123744
Họ & tên người mua hàng:
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
Số tài khoản: 037704070000039
Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0310275533
Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B 1 2 3=1x2
Dầu diesel 0,25 Lít 400 18.659 7.463.637
Cộng tiền hàng: .463.637
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 746.364
Cộng tiền thanh toán: 8.210.001
Số tiền(Viết bằng chữ): Tám triệu hai trăm mười ngàn không trăm lẻ một đồng y./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Từ hoá đơn 0088739, kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6232:
Nợ TK 133:
Có TK 111:
7.463.637
746.364
8.210.001
38
Sau khi nhận hóa đơn kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 02
Ngày 05 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 623: 7.463.637
Họ tên người giao: Trần Văn Tuấn Có TK 111: 7.463.637
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0088739 ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Công ty TNHH Xăng dầu
Comeco..
Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen.
TT Mặt hàng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Dầu diesel 0,25 Lít 400 400 18.659 7.463.637
Cộng 7.463.637
Số Tiền: 7.463.637VNĐ. Bằng chữ: Bảy triệu bốn trăm sáu mươi ba ngàn sáu trăm ba mươi bảy
đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc
Ngày 05 tháng 11 năm 2017
Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Từ các chứng từ gốc kế toán vào sổ chi tiết máy thi công. Sổ này được mở riêng
cho từng loại nguyên nhiên vật liệu nhập xuất thẳng dùng cho máy thi công tại 8X
Đầm Sen .
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT
Tên TK: Chi phí sử dụng MTC (623) - 8X Đầm Sen
Tháng 11 năm 2017
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
A B C 1 … 2 3
Số dư đầu kỳ 0
01/11 PNXT01 01/11 Mua bạt che 111 250.000
01/11 PNXT02 01/11 Mua dầu diesel 111 7.463.637
01/11 PNXT03 01/11 Mua dầu diesel 111 3.690.909
Cộng PS tháng 11 11.404.546
Số dư cuối kỳ 11.404.546
Ngày 30 tháng 11 năm2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
39
Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí máy thi công trực tiếp phân bổ cho kỳ tính thành tính giá thành cho HTKT 8X Đầm Sen cuối kỳ
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 623
Tháng 11 năm 2017
Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Tổng
Chia ra
Số Ngày Dầu diesel Bạt che
Số dư đầu kỳ
PNXT01 01/11 Mua bạt che 111 250.000 250.000
PNXT02 01/11 Mua dầu 111 7.463.637 7.463.637
PNXT03 01/11 Mua dầu 111 3.690.909 3.690.909
Cộng phát sinh 11.404.546 11.154.546 250.000
30/11
Ghi có TK 623
Kết chuyển vào CP SX
154(V)
11.404.546 11.154.546 250.000
Số cuối kỳ
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
40
Cuối tháng, căn cứ Phiếu nhập xuất thẳng kế toán vào bảng tổng hợp chứng từ
gốc cùng loại.
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 623 của Công ty trong tháng
11/2017 được lập như sau:
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI TÀI KHOẢN 623
Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải Số tiền
Ghi Nợ TK 623 ghi Có
các TK liên quan
Số Ngày 111
PN01 01/11 Mua bạt che 250.000 250.000
PN02 01/11 Mua dầu diesel 7.463.637 7.463.637
PN03 01/11 Mua dầu diesel 3.690.909 3.690.909
Tổng cộng 11.404.546 11.404.546
Chứng từ kèm theo: 03 phiếu nhập
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Cuối tháng, căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 623, kế
toán lập chứng từ ghi sổ có liên quan TK 623 “ Chi phí máy thi công” để theo dõi tình
hình chi phí dùng cho máy thi công trong tháng.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 11 năm 2017
Số chứng từ: 34 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
BTH331 30/11 Chi phí cho máy thi công 623 111 11.404.546
Tổng cộng 11.404.546
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
41
Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán
căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 623 “Chi phí máy thi công”.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
SỔ CÁI
Tháng 11 năm 2017
Tên tài khoản: Chi phí máy thi công
Số kí hiệu: 623 ĐVT: Đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/11 CTGS34 30/11 Chi phí máy thi công 111 11.404.546
30/11 CTGS46 30/11 K/c Chi phí NVL trực tiếp 154 11.404.546
Cộng phát sinh 11.404.546 11.404.546
Số dư cuối kỳ
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung cho công trình 8X Đầm Sen
2.4.1. Chi phí chung tại Công ty
- Tài sản cố định tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang bao gồm: máy thi
công các loại, máy photo, xe ô tô, điều hoà, máy tính xách tay, máy đầm đất, máy trộn
vữa, máy cắt ....... Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp nên máy móc phục vụ cho
thi công công trình chiếm nhiều hơn.
- Lương bộ phận quản lý công trình và bộ phận lái máy thi công.
2.4.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng
* Chứng từ
- Bảng kê theo dõi tài sản cố định
- Bảng lương
- Hóa đơn tiền điện, nước
- Bảng phân bổ CC-DC
- ...
42
* Sổ sách
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái
- ...
2.4.3. Tài khoản sử dụng
Công ty TNHH TMDV Minh Khang sử dụng Tài khoản 627 “ Chi phí sản xuất
chung” để ghi chép và hạch toán.
2.4.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí sản chung
a. Khấu hao tài sản cố định
Mọi tài sản cố định của doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều
phải trích khấu hao. Mức khấu hao được hạch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
Doanh nghiệp không trích khấu hao đối với những tài sản cố định đã khấu hao hết
nhưng vẫn sử dụng trong hoạt động kinh doanh. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao tài
sản cố định được thực hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà tài sản cố định
tăng hoặc giảm. DN thực hiện hạch toán tăng, giảm TCSĐ theo đúng quy định hiện
hành về chế độ kế toán doanh nghiệp.
Kế toán hạch toán và phân bổ khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận sử dụng
như sau:
Bộ phận sản xuất chung (TK 627) =
Tổng số khấu hao của tài sản thuộc sự quản lý
của bộ phận thi công công trình
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
(TK 642)
=
Tổng số khấu hao của tài sản thuộc sự quản lý
ở Công ty
Thực tế trong tháng 11 năm 2017, tài sản cố định tại Công ty không tăng, cũng
không giảm chỉ khấu hao định kỳ hằng tháng theo bảng theo dõi tài sản cố định
Ngày 30/11 kế toán lập Bảng theo dõi tài sản cố định trong tháng 11 năm 2017.
Bảng theo dõi tài sản cố định của Công ty trong tháng 11/2017 được lập như
sau:
43
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng
Mã Tên tài sản
Giá trị TS đầu kỳ Giá trị khấu
hao trong
kỳ
Giá trị TS cuối kỳ
Nguyên giá Hao mòn Còn lại Nguyên giá
Hao mòn lũy
kế
Còn lại
211 TSCĐ HH
4,472,420,002 1,743,092,944 2,729,327,058 64,453,864 4,472,420,002 1,807,546,808 2,664,873,194
2111 TSCĐ văn phòng 110,552,039 65,894,868 44,657,171 2,197,010 110,552,039 68,091,878 42,460,161
1 Máy photocoppy RICOH 23,782,858 14,269,716 9,513,142 396,381 23,782,858 14,666,097 9,116,761
2 Máy tính xách tay HP 16,818,182 14,482,323 2,335,859 467,172 16,818,182 14,949,495 1,868,687
3 Máy tính xách tay SONY 18,090,909 15,578,283 2,512,626 502,525 18,090,909 16,080,808 2,010,101
4 Điều hòa Gree GF27C 19,203,227 6,858,296 12,344,931 228,610 19,203,227 7,086,906 12,116,321
5 Điều hòa Gree GF27C 19,203,227 6,858,296 12,344,931 228,610 19,203,227 7,086,906 12,116,321
6 Ti vi 32 inch SONY 13,453,636 7,847,954 5,605,682 373,712 13,453,636 8,221,666 5,231,970
2112 TSCĐ Công trình 7 Tây Bắc 748,876,190 371,401,290 377,474,900 10,594,904 748,876,190 381,996,194 366,879,996
1 Máy kinh vỹ 17,400,000 10,730,000 6,670,000 290,000 17,400,000 11,020,000 6,380,000
2 Xe ủi D6 361,000,000 175,486,115 185,513,885 5,013,889 361,000,000 180,500,004 180,499,996
3 Xe đào DH07W 360,000,000 175,000,000 185,000,000 5,000,000 360,000,000 180,000,000 180,000,000
4 Máy trộn vữa BT 1115 10,476,190 10,185,175 291,015 291,015 10,476,190 10,476,190 0
TSCĐ Công trình 7 Đầm Sen
3,612,991,773 1,305,796,786 2,307,194,987 51,661,950 3,612,991,773 1,357,458,736 2,255,533,037
5 Container 42,380,952 25,428,564 16,952,388 706,349 42,380,952 26,134,913 16,246,039
6 Máy trộn vữa BT 350L1115 10,476,190 10,185,175 291,015 291,015 10,476,190 10,476,190 0
7 Máy uốn sắt GW40 10,476,190 9,894,170 582,020 291,005 10,476,190 10,185,175 291,015
8 Máy hàn 18,285,714 17,269,858 1,015,856 1,015,856 18,285,714 18,285,714 0
9 Máy cắt sắt 10,000,000 9,444,452 555,548 555,548 10,000,000 10,000,000 0
10 Búa thử bê tông 18,100,000 5,844,792 12,255,208 188,542 18,100,000 6,033,334 12,066,666
11 Bộ đàm đất GX120 12,363,636 3,992,424 8,371,212 128,788 12,363,636 4,121,212 8,242,424
44
12 Xe máy đào Hitachi EX2001C 900,000,000 362,500,000 537,500,000 12,500,000 900,000,000 375,000,000 525,000,000
13 Xe đào DH07 500,000,000 201,388,876 298,611,124 6,944,444 500,000,000 208,333,320 291,666,680
14 Xe ủi Komatssu D60P-6 600,000,000 241,666,657 358,333,343 8,333,333 600,000,000 249,999,990 350,000,010
15 Xe san GD31RC-3A 409,090,909 125,000,000 284,090,909 5,681,818 409,090,909 130,681,818 278,409,091
16 Xe ủi D5 409,090,909 125,000,000 284,090,909 5,681,818 409,090,909 130,681,818 278,409,091
17 Xe lu LIUGONG 672,727,273 168,181,818 504,545,455 9,343,434 672,727,273 177,525,252 495,202,021
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
45
Căn cứ bảng theo dõi tài sản cố định tháng 11/2017, kế toán hạch toán như sau
Nợ TK 627CT7TB:
Nợ TK 627CT7HS:
Nợ TK 642:
Có TK 214:
10.594.904
51.661.950
2.197.010
64.453.864
b. Chi phí tiền lương nhân viên quản lý công trình và nhân công lái máy thi
công.
Bảng chấm công bộ phận quản lý công trình tháng 11/17
46
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Tháng 11 năm 2017
BẢNG CHẤM CÔNG
ST
T
Họ và tên
Ngày trong tháng Cộng
01 02 03 04 05 06 07
0
8
0
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
Ng
ày
làm
việ
c
T
ổn
g
cộ
ng
I
Công trình 8X Tây
Bắc
( giai đoạn 1)
1 Cu Duy Trung X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
2
Nguyễn Thành
Nguyên
X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
3 Nguyen Van My X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
4 Nguyễn Định X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
( giai đoạn 2)
4 Lê Minh Sơn X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
5 Lê Ánh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
6 Ngô Thị Kim Yến X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
7 Traần Văn Tâm X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
8 Nguyễn Văn Hiệp X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
9 Huỳnh văn Quốc X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
10 Nguyễn Thanh Sang X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
11
Nguyễn Thanh
Phong
X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
12 Nguyễn Xuân Hùng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
47
13 Võ Tấn Chinh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
14 Nguyễn Văn Vũ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
II 8X Đầm Sen
15 Nguyễn Tú Tây X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
16 Dang Thi Kim Long X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
17
Huynh Mai Duy
Trinh
X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
18 Phan A Thạch X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
19 Nguyễn Chúc X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
20 Phạm Văn Quân X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
21 Ddinh Xuân Du X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
22 Huyỳnh Văn Hồng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG
Làm việc, sản xuất X Riêng 100% lương R Ngừng việc NV1
Công tác CT Ngừng việc 70% NV2 Học, họp H
Riêng không lương R0 Con ốm CO Kế hoạch GĐ KH
Mất điện E Máy hỏng MH Phép P
Lễ L Vệ sinh máy VS Thai sản Đ
48
Bảng thanh toán tiền lương bộ phận quản lý công trình tháng 11/2017
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG BỘ PHẬN QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng
TT Họ và tên Chức vụ HSL Công
Lương
chính =
LTT*HSL
HS PC
Công
trình
Lương SP
công trình
HS
PCKV
Phụ cấp
Phụ cấp
cơm ca
Tổng quỹ
lương
Trừ
BHXH,
BHYT,
BHTN
Thực
nhận
Ký nhận
I 8X Tây Bắc (gd1)
1 Cu Duy Trung
CHT , Kỹ
sư
1.86 26 5,300,000 0.3 990,000 0.3 990,000 468,000 7,748,000 430,444 7,317,556
2 Nguyễn Thành Nguyên Kế toán CT 1.36 26 4,424,000 0.2 484,800 0.2 484,800 468,000 5,861,600 325,644 5,535,956
3 Nguyen Van My
Bảo vệ ,
Kho
1.38 26 3,656,000 0.1 165,600 0.1 165,600 468,000 4,455,200 247,511 4,207,689
4 Nguyễn Định
Máy đào
BS
1.23 26 3,933,600 20 2,200,000 0.1 193,360 468,000 6,794,960 377,498 6,417,462
Cộng 14,313,600 21 5,840,400 2,833,760 2,872,000 16,859,760 1.884,792 15,974,968
8X Tây Bắc (gd2)
4 Lê Minh Sơn
CHT , Kỹ
sư
1.86 26 5,000,000 0.3 900,000 0.3 900,000 468,000 7,268,000 403,778 6,864,222
5 Lê Ánh VSMT 1.12 26 3,993,600 0.1 199,360 0.1 199,360 468,000 4,860,320 270,018 4,590,302
6 Ngô Thị Kim Yến Kế toán CT 1.36 26 4,424,000 0.2 484,800 0.2 484,800 468,000 5,861,600 325,644 5,535,956
7 Traần Văn Tâm
Bảo vệ ,
Kho
1.38 30 3,656,000 0.1 165,600 0.1 165,600 540,000 4,527,200 251,511 4,275,689
8 Nguyễn Văn Hiệp Máy lu 1.67 26 4,004,000 11 1,320,000 0.1 200,400 468,000 5,992,400 332,911 5,659,489
4,004,000 1,320,000 200,400 468,000 5,992,400 190,380 3,802,020
9 Huỳnh văn Quốc
Máy đào
BS
1.12 26 11 0.1
10 Nguyễn Thanh Sang Máy ủi 1.67 26 4,004,000 11 1,320,000 0.1 200,400 468,000 5,992,400 332,911 5,659,489
11 Nguyễn Thanh Phong Máy ủi 1.12 26 4,004,000 15 1,500,000 0.1 200,400 468,000 6,172,400 342,911 5,829,489
49
12 Nguyễn Xuân Hùng Máy ủi 1.23 26 4,204,000 14 1,540,000 0.1 220,400 468,000 6,432,400 357,356 6,075,044
13 Võ Tấn Chinh Máy lu 1.23 26 4,004,000 10 1,200,000 0.1 200,400 468,000 5,872,400 326,244 5,546,156
14 Nguyễn Văn Vũ Máy san 1.23 26 2,004,000 12 1,440,000 0.1 200,400 468,000 4,112,400 228,467 3,883,933
Cộng 290 23,301,600 85 11,389,760 3,172,560 5,220,000 43,332,320 2,213,652 41,118,668
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
50
Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ bộ phận quản lý công trình trong tháng 11 năm 2017 như sau :
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Bộ phận: Quản lý công trình
Tháng 11 năm 2017
ĐVT: Đồng
STT Diễn giải
TK 334 phải trả công nhân viên TK 338 phải trả phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
cơ bản
Các khoản
phụ cấp
Cộng có
TK 334
KP CĐ
3382
BHXH
3383
BHYT
3384
BHTN
3389
Cộng có TK
338
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 Chi phí Công trình 2% 17,5% 3% 1%
a TK 627 KS7TB GĐ1 9,313,600 7,546,160 16,859,760 337,195 1,583,312 279,408 93,136 2,293,051 19,152,811
b TK 627 KS7TB GĐ2 23,301,600 20,030,720 43,332,320 866,646 3,961,272 699,048 233,016 5,759,982 49,092,302
c TK 627 KS7HS 18,020,000 12,812,000 30,832,000 616,640 5,241,440 924,960 308,320 7,091,360 37,923,360
3 TK 334 Phải trả CNV 3,544,464 759,528 506,352 4,810,344 4,810,344
4 TK 338 phải trả phải nộp khác 7% 1.5% 1%
5 Tổng cộng 50,635,200 40,388,880 91,024,080 1,820,482 14,330,488 2,662,944 1,140,824 19,954,738 110,978,818
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
51
Từ bảng chấm công và bảng chi phí tiền lương của bộ phận công trình tháng 11/2017
ta có chi phí tiền lương quản lý công trình và lái máy thi công của công trình 8X Đầm
Sen như sau:
Nợ TK 627 KS7TB1:
Nợ TK 627 KS7TB2:
Nợ TK 627 KS7HS:
Có TK 334:
16.859.760
43.332.320
30.832.000
91.024.080
Từ bảng phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của bộ phận quản
lý công trình tháng 11/17 ta có chi phí phân bổ như sau:
Nợ TK 627 KS7TB1:
Nợ TK 627 KS7TB2:
Nợ TK 627 KS7HS:
Nợ TK 334:
Có TK 338:
2.293.051
5.759.982
7.091.366
4.810.344
19.954.738
b. Chi phí điện, nước ....
NV: Ngày 07/11/2017 căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán của nhân viên Công ty
Điện lực kèm theo hóa đơn tiền điện, kế toán viết phiếu chi có nội dung: Chi thanh
toán tiền điện của công trình 8X Đầm Sen với số tiền 3.022.855 đồng.
52
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 07 tháng 11 năm 2017
Kính gởi: Ban lãnh đạo Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Tôi tên là: Trần Đình Đại
Bộ phận công tác: Nhân viên Công ty Điện Lực
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Số tiền đề nghị thanh toán như sau: thanh toán tiền điện của CT 8X Đầm Sen.
STT Số HĐ, CT Ngày, tháng Nội dung Số tiền
1 04460704 05/11 Tiền điện tại VP 2.748.050
2 04460704 05/11 Thuế GTGT 274.805
Tổng cộng 3.022.855
Bằng chữ : Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y ./.
Giám đốc Kế toán trưởng Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên, đóng dấu ) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Giấy đề nghị thanh toán trên được Trần Đình Đại được kẹp cùng Hóa đơn tiền
điện. Hóa đơn tiền điện của Công ty Điện lực gửi tới có mẫu như sau
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TPHCM HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN (GTGT)
Mã ST: 0400106088 (Liên 2: Giao cho khách hàng)
Kỳ 10 Từ Ngày 01/10đến ngày 31/10/2017
TK: 005201002169 Ký hiệu hóa đơn: AD/17T
Ngân hàng Nông Nghiệp & PT TP.HCM Số công tơ : 084269
Phiên GCS : 102.28
Tên khách hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mã KH : KT 338
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Mã ST : 0310275533
Mã khách hàng: HD 031 Số sổ GCS: 107
Chỉ số mới
Chỉ số
cũ
Hệ số nhân
Điện
năng
tiêu thụ
Đơn
giá
Thành
tiền
KT: 66.565,00 65.240,0 1,00 1325 2074 2.748.050
Ngày05 tháng 11 năm 2017 Trong đó:
GIÁM ĐỐC Cộng: 2.748.050
Thuế suất Thuế GTGT: 10% 274.805
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.022.855
Số tiền bằng chữ: Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y
./.
53
Giấy đề nghị thanh toán và hóa đơn kèm theo được chuyển cho Kế toán trưởng
soát xét, ghi ý kiến và ký tên đề nghị Giám đốc duyệt chi. Căn cứ vào quyết định của
Giám đốc, kế toán lập phiếu chi số PC 00040.
Phiếu chi của nghiệp vụ trên được lập như sau:
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
PHIẾU CHISố: 00040
Ngày 07 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 627 KS7HS : 2.748.050
Họ tên người nhận tiền : Công ty Điện Lực TP.HCM Nợ TK 133 : 274.805
Địa chỉ: 26 Thoại Ngọc Hầu. Tân Phú, TP TP.HCM Có TK 111 : 3.022.855
Lý do chi: Thanh toan tiền điện 8X Đầm Sen tháng 10
Số tiền : 3.022.855VNĐ Viết bằng chữ: Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám
trăm năm lăm đồng y ./. Kèm theo ..01............................ chứng từ gốc.
Ngày 07 tháng 11 năm 2017
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y
./. + Tỷ giá ngoại tệ: …………………………………………………………………….
+ Số tiền quy đổi: ……………………………………………………………………….......
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và phiếu chi số 00040, kế toán hạch toán như sau
Nợ TK 627 KS7HS:
Nợ TK 133:
Có TK 111:
2.748.050
274.805
3.022.855
Ngoài các dịch vụ sử dụng cho chung cho toàn công trình tại công ty trên, thì các
chi phí như khấu hao TSCĐ thuộc các công trình sản xuất hay các chi phí bằng tiền
khác như phiếu chi, bảng tính và phân bổ khấu hao,…phản ánh vào sổ chi tiết tài
khoản 627 hằng ngày khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh
54
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI TIẾT
Tên TK: Chi phí SXC (627) - 8X Đầm Sen
Tháng 11 năm 2017.
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
A B C 1 … 2 3
Số dư đầu kỳ 0
07/11 PC00021 07/11 Chi tiền điện 111 2.748.050
30/11 BTL QLCT 30/11
Tiền lương BP QLCT
7HS
334 30.832.000
30/11 BPBTL,BH 30/11
CPPB TL, BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
338 7.091.366
30/11 BKHTSCĐ 30/11 Khấu hao TSCĐ 214 51.661.950
Cộng PS tháng 11 92.333.366
Số dư cuối kỳ 92.333.366
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
55
Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung phân bổ cho kỳ tính thành tính giá thành cho HTKT 8X Đầm Sen cuối kỳ
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 627
Tháng 11 năm 2017
Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Tổng
Chia ra
Số Ngày Lương + BH KH TS + PBCC
CP
khác=tiền
Số dư đầu kỳ
PC00021 07/11 Chi tiền điện 111 2.748.050 2.748.050
BTL QLCT 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 334 30.832.000 30.832.000
BPBTL,BH 30/11 CPPB TL, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 338 7.091.366 7.091.366
BKHTSCĐ 30/11 Khấu hao TSCĐ 214 51.661.950 51.661.950
Cộng phát sinh 92.333.366 37.923.366 51.661.950 2.748.050
30/11
Ghi có TK 627
Kết chuyển vào CP SX
154(v)
92.333.366 37.923.366 51.661.950 2.748.050
Số cuối kỳ
Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
56
Cuối tháng, căn cứ các chứng từ phát sinh của chi phí sản xuất chung, kế toán vào
bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại.
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 627 của Công ty trong tháng
11/2017 được lập như sau:
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI TÀI KHOẢN 627
Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải Số tiền
Ghi Nợ TK 627 ghi Có
các TK liên quan
Số Ngày 111 334,338 214
PC21 07/11 Chi tiền điện 2.748.050 2.748.050
BTL
QLCT
30/11
Tiền lương BP
QLCT 7HS
30.832.000 30.832.000
BPBT
L,BH
30/11
CPPB TL,
BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
7.091.366 7.091.366
BKHT
SCĐ
30/11 Khấu hao TSCĐ 51.661.950 51.661.950
Tổng cộng 92.333.366 2.748.050 37.923.366 51.661.950
Chứng từ kèm theo: 04 chứng từ gốc.
TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 627 ở cuối tháng, kế
toán lập chứng từ ghi sổ có liên quan TK 627 “ Chi phí sản xuất chung” để theo dõi
tình hình chi phí dùng cho máy thi công trong tháng.
57
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 11 năm 2017
Số chứng từ: 38 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu
TK Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
SCT627 30/11 Chi tiền điện 627 111 2.748.050
SCT627 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 627 334 30.832.000
SCT627 30/11
CPPB TL, BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ 627 338 7.091.366
SCT627 30/11 Khấu hao TSCĐ 627 214 51.661.950
Tổng cộng 92.333.366
Kèm theo: 04 chứng từ gốc.
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán
căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 627 “Chi phí sản xuất chung”.
Công ty TNHH TMDV Minh Khang
Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM.
SỔ CÁI
Tháng 11 năm 2017
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung
Số kí hiệu: 627 ĐVT: Đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/11 CTGS38 30/11 Chi tiền điện 111 2.748.050
30/11 CTGS38 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 334 30.832.000
30/11 CTGS38 30/11
CPPB TL, BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
338
7.091.366
30/11 CTGS38 30/11 Khấu hao TSCĐ 214 51.661.950
30/11 CTGS46 30/11 K/c Chi phí NVL trực tiếp 154 92.333.366
Cộng phát sinh 92.333.366 92.333.366
Số dư cuối kỳ
TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
58
2.5. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
2.5.1. Kỳ tính giá
Tại Công ty, việc tính giá thành chỉ được thực hiện khi đơn đặt hàng đã hoàn
thành. Cuối tháng sau khi đã hoàn thành công việc vào sổ và kiểm tra, kế toán khóa sổ.
Căn cứ vào mức độ hoàn thành của từng đơn đặt hàng, kế toán tiến hành tính giá thành
sản phẩm cho các đơn đặt hàng đã hoàn thành
2.5.2.Phương pháp tính giá thành
Do tính chất sản xuất riêng lẻ, thời gian hoàn thành lại phụ thuộc vào từng tiến độ
của công trình, nên toàn bộ chi phí không thể tập hợp riêng cho từng hạng mục mà
phải tập hợp chung cho cả công trình, nên kỳ tính giá thành phụ thuộc vào tiến độ hoàn
thành của từng công trình. Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang, đối tượng tính giá
thành có liên quan đến khối lượng công việc được thanh toán nên thời điểm tính giá
thành cũng là thời điểm của từng công việc thanh toán đã hoàn thành. Vì vậy, phương
pháp tính giá thành phổ biến là: phương pháp tính giá thành theo công việc, theo đơn
đặt hàng. Theo đó, nếu vào cuối kỳ kế toán mà công việc chưa hoàn thành thì toàn bộ
chi phí của hợp đồng xây dựng cho công việc đó là sản phẩm dở dang. Khi đó, kế toán
tổng hợp viết hóa đơn gửi cho Chủ đầu tư công trình đó để thanh toán từng phần với
giá thành ở thời điểm đó là tổng chi phí phát sinh trong kỳ xây dựng.
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thực tế phát sinh trong kỳ về nguyên liệu, vật liệu
trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung.
Khi công việc hoàn thành thì toàn bộ chi phí sản xuất liên quan tới công trình đó chính
là tổng giá thành sản phẩm xây lắp.
2.5.3. Tài khoản sử dụng
a. Tài khoản sử dụng liên quan đến kế toán tập hợp chi phí sản xuất
* Tài khoản 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu bao gồm tất cả các chi phí về nguyên liệu, vật liệu
trực tiếp dùng để thi công công trình.
- Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang nói riêng và các doanh nghiệp xây lắp
nói chung, trong tổng chi phí sản phẩm xây lắp thì chi phí nguyên vật liệu chính chiếm
một tỷ trọng lớn. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là chi phí của những loại nguyên vật
liệu cấu thành thực thể của sản phẩm, có giá trị lớn và có thể xác định một cách tách
biệt rõ ràng cụ thể cho từng sản phẩm xây lắp, ví dụ như: xi măng, sắt, thép, các loại,
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc

More Related Content

Similar to Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc

Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 

Similar to Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc (16)

Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Cửa Hàng Ba Lô Túi Xách Thời Trang.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Cửa Hàng Ba Lô Túi Xách Thời Trang.docxXây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Cửa Hàng Ba Lô Túi Xách Thời Trang.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Cửa Hàng Ba Lô Túi Xách Thời Trang.docx
 
Kế toán lưu chuyển hàng hóa tại Công ty thương mại dịch vụ Tống Gia.doc
Kế toán lưu chuyển hàng hóa tại Công ty thương mại dịch vụ Tống Gia.docKế toán lưu chuyển hàng hóa tại Công ty thương mại dịch vụ Tống Gia.doc
Kế toán lưu chuyển hàng hóa tại Công ty thương mại dịch vụ Tống Gia.doc
 
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty tinh bột NTD.docx
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty tinh bột NTD.docxHoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty tinh bột NTD.docx
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty tinh bột NTD.docx
 
Báo cáo thực tập Marketing Xúc Tiến Tại Nhà Hàng Buffet.docx
Báo cáo thực tập Marketing Xúc Tiến Tại Nhà Hàng Buffet.docxBáo cáo thực tập Marketing Xúc Tiến Tại Nhà Hàng Buffet.docx
Báo cáo thực tập Marketing Xúc Tiến Tại Nhà Hàng Buffet.docx
 
Báo cáo thực tập Phân tích tình hình tài chính của Công ty Thế Giới Trà Ô Lon...
Báo cáo thực tập Phân tích tình hình tài chính của Công ty Thế Giới Trà Ô Lon...Báo cáo thực tập Phân tích tình hình tài chính của Công ty Thế Giới Trà Ô Lon...
Báo cáo thực tập Phân tích tình hình tài chính của Công ty Thế Giới Trà Ô Lon...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Cá Tra Tại Công Ty.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Cá Tra Tại Công Ty.docLuận Văn Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Cá Tra Tại Công Ty.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Cá Tra Tại Công Ty.doc
 
Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...
Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...
Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...
 
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty phú lê huy.docx
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty phú lê huy.docxHoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty phú lê huy.docx
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty phú lê huy.docx
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoạch Định Chiến Lược Marketing Cho Công Ty Tnhh Myhoome...
 
Phân Tích Hoạt Động Telesale Của Công Ty Quảng Cáo Online.docx
Phân Tích Hoạt Động Telesale Của Công Ty Quảng Cáo Online.docxPhân Tích Hoạt Động Telesale Của Công Ty Quảng Cáo Online.docx
Phân Tích Hoạt Động Telesale Của Công Ty Quảng Cáo Online.docx
 
Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Vida giai đoạn 2016 – 2020.doc
Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Vida giai đoạn 2016 – 2020.docHoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Vida giai đoạn 2016 – 2020.doc
Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Vida giai đoạn 2016 – 2020.doc
 
Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.doc
Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.docKế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.doc
Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.doc
 
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân ...
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân ...Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân ...
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân ...
 
Xây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docx
Xây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docxXây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docx
Xây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docx
 
Luận văn Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nhân Viên Văn Phòng.doc
Luận văn Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nhân Viên Văn Phòng.docLuận văn Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nhân Viên Văn Phòng.doc
Luận văn Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nhân Viên Văn Phòng.doc
 
Khóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.doc
Khóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.docKhóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.doc
Khóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.doc
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
 
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docxĐừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
 
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docxList 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
 
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docxXem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxTop 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docxHơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxTop 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.docNghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
 
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
 
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
 
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Minh Khang.doc

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI ---------***--------- CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG Sinh viên thực hiện: Lớp: Ngành: Kế toán Thời gian thực tập: TP.HCM, năm
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------o0o------------- XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Đơn vị thực tập:.................................................................................................................... Có trụ sở tại: .......................................................................................................................... Điện thoại: ............................................................................................................................. Website: ................................................................................................................................. Email:..................................................................................................................................... Xác nhận: Anh/chị: ................................................................................................................................. Sinh ngày: .............................................................................................................................. Số CMT: ................................................................................................................................ Sinh viên lớp:......................................................................................................................... Mã Sinh viên:......................................................................................................................... Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …………..đến ngày.................... Nhận xét: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ……….Ngày…. tháng …. năm ….. Xác nhận của đơn vị thực tập Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ....Ngày…... Tháng…... Năm..... Giảng viên hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ tên)
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP I. Yêu cầu Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập. II. Thông tin Sinh viên: Họ và tên Sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã Sinh viên: .................................................................................................................................. Lớp: ........................................................................................................................................... Ngành: ............................................................................................................. Đơn vị thực tập (hoặc công tác): Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác): Điện thoại: .................................................................................................................................. Email: ......................................................................................................................................... Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp: III. Nội dung bài tập S T T VẤN ĐỀ ĐÃ GẶP GiẢI PHÁP ĐÃ NÊU MÔN HỌC LIÊN QUAN GiẢNG VIÊN HD MÔN HỌC LIÊN QUAN KIẾN THỨC THỰC TẾ ĐÃ HỌC LIÊN QUAN V D Tạm ứng lương cho nhân viên hạch toán trên tài khoản 141 Chuyển đổi hạch toán trên tài hoản 334 Nguyên lý kế toán Th.s Trần Thế Nữ 1 Chứng từ hạch toán chậm chễ, chậm lập báo cáo Chứng từ cập nhật thường xuyên, không để tồn ứ, lập báo cáo luân chuyển chứng từ hàng tháng. Tổ chức công tác kế toán Th.s Ngô Thị Hải Châu, Nguyễn Thị Hương Thủy Các giao dịch thực Thực hiện giao dịch Tổ chức Th.s Ngô Thị
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 hiện bằng tiền mặt quá nhiều, rủi ro cao. bằng chuyển khoản thông qua các ngân hàng và mở thêm tài khoản 113 “tiền đang chuyển. công tác kế toán Hải Châu, Nguyễn Thị Hương Thủy
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG..............2 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TMDV Minh Khang.........2 1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty TNHH TMDV Minh Khang ..........................2 1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất, quản lý tại công ty....................................................3 1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang ..................................................................................................................................3 1.3.2.Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ..........................................................3 1.4.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang :.....5 1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................................5 1.4.2. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng: ......................................................7 1.4.3. Hệ thống tài khoản áp dụng tại Công ty.........................................................9 1.4.4.Phương pháp kế toán hàng tồn kho.................................................................9 1.4.5.Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng:...........................................................9 1.4.6.Phương pháp khấu hao tài sản cố định............................................................9 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG. ................................................................10 2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp của Công trình 8X Đầm Sen tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang. ...........................................................10 2.1.1 Các loại nguyên vật liệu tại Công ty.............................................................10 2.1.2.Xác định giá nguyên vật liệu.........................................................................10 2.1.3.Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................10 2.1.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí nguyên vật liệu.......................................11 2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp thi công tại Công trình 8X Đầm Sen..............................................................................................................................25 2.2.1. Nội dung.......................................................................................................25 2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ...........................................................................25 2.2.3.Tài khoản sử dụng.........................................................................................26 2.2.4. Quy trình ghi sổ............................................................................................26 2.2.5.Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp .............................................26
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công cho công trình 8X Đầm Sen .....34 2.3.1. Nội dung .......................................................................................................34 2.3.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................34 2.3.3. Tài khoản sử dụng:.......................................................................................35 2.3.4. Quy trình hạch toán (Công trình 8X Đầm Sen) ...........................................35 2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung cho công trình 8X Đầm Sen.............................41 2.4.1. Chi phí chung tại Công ty ............................................................................41 2.4.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................41 2.4.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................42 2.4.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí sản chung ...............................................42 .......................................................................................................................................54 2.5. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm...........................................58 2.5.1. Kỳ tính giá....................................................................................................58 2.5.2.Phương pháp tính giá thành ..........................................................................58 2.5.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................58 2.5.4. Sổ sách sử dụng............................................................................................60 2.5.5. Trình tự hạch toán ........................................................................................61 CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG.........................................................................................................................66 3.1.Nhận xét ưu điểm, hạn chế về công tác kế tóan hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang............... Error! Bookmark not defined. 3.1.1.Ưu điểm.........................................................Error! Bookmark not defined. 3.1.1.1. Ưu điểm trong tổ chức công tác kế toánError! Bookmark not defined. 3.1.1.2. Ưu điểm trong hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............................................................................Error! Bookmark not defined. 3.1.2.Hạn chế..........................................................Error! Bookmark not defined. 3.1.2.1 Ưu điểm trong tổ chức công tác kế toán Error! Bookmark not defined. 3.1.2.2 Về công tác chứng từ kế toán.................Error! Bookmark not defined. 3.1.2.3. Về công tác quản lý và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất xây lắp ............................................................................Error! Bookmark not defined.
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 3.1.2.4. Về việc đánh giá chi phí sản xuất kinh doanh dở dang................. Error! Bookmark not defined. 3.2.Hoàn thiện công tác kế toán hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH TMDV Minh KhangError! Bookmark not defined. 3.2.1. Về công tác tổ chức kế toán .........................Error! Bookmark not defined. 3.2.2. Về luân chuyển chứng từ kế toán.................Error! Bookmark not defined. 3.2.3. Về công tác quản lý và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất........ Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN ...................................................................Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................Error! Bookmark not defined.
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng KQKD Kết quả kinh doanh K/C Kết chuyển PT Phiếu thu PC Phiếu chi TNHH TM & DV Trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ TS Tài sản TSCĐ Tài sản cố định TNDN Thu nhập doanh nghiệp TK Tài khoản NV Nguồn vốn
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang.....3 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:.......................................................................5 Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính....................7 Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán ..............................................8 Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ............................................................................................26
  • 11. 1 LỜI MỞ ĐẦU Trong những năm gần đây nền kinh tế nước ta đang chuyển mình hòa nhập vào nền kinh tế thế giới, với nhịp độ phát triển nhanh như hiện nay đòi hỏi những doanh nghiệp không chỉ phấn đấu cho sự tồn tại mà còn phải vươn lên chiếm một vị trí quan trọng trong nền kinh tế. Chính vì điều thiết yếu là phải tạo ra sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hợp lý. Do đó các doanh nghiệp phải nắm rõ các thông tin về giá cả thị trường đặc biệt là cách xử lý các yếu tố đầu vào và đầu ra nhằm đạt lợi nhuận tối đa trong kinh doanh. Vì vậy mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp đó là hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vì nó xác định dược hao phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để sản xuất kinh doanh trong kỳ làm cơ sở cho doanh nghiệp xác định được giá bán và là đòn bẩy kinh tế quan trọng thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường quản lý kinh tế nội bộ, tiết kiệm chi phí. Xuất phát từ những vấn đề trên và nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán nói chung và công tác chi phí giá thành nói riêng, với mong muốn tìm hiểu học hỏi, hoàn thiện hơn nữa những kiến thức đã học ở trường và thực tế tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang, tôi chọn đề tài “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành” làm báo cáo kết quả thực tập của mình. Mục đích của chuyên đề nhằm làm rõ giữa công tác hạch toán chi phí và tính giá thành. Qua đó rút ra những ưu nhược điểm đồng thời đề xuất ý kiến góp phần hoàn thiện công tác “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành” tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang. Nội dung chuyên đề gồm 3 phần : Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH TMDV Minh Khang Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang. Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang.
  • 12. 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TMDV Minh Khang Đứng trước sự phát triển ngày càng lớn mạnh của nền kinh tế, quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước diễn ra mạnh mẽ, bên cạnh đó cơ chế nền kinh tế thị trường sôi nổi đã thúc đẩy tất cả các nhà kinh tế hăng hái tham gia thành lập công ty, đầu tư kinh doanh, sản xuất sản phẩm góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế đất nước. Bắt cùng nhịp đập mạnh mẽ đó, Công ty TNHH TMDV Minh Khang đã ra đời vào ngày 26 tháng 2 năm 2006 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ MINH KHANG Mã số thuế: 0304768643 Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh Đại diện pháp luật: Phan Thanh Trúc Ngày cấp giấy phép: 26/12/2006 Ngày hoạt động: 01/01/2007 Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng (Năm mươi tỷ đồng) - Qua 12 năm hoạt động sản xuất kinh doanh, công ty ngày càng không ngừng phát triển, mở rộng quy mô kinh doanh. Công ty đã có được rất nhiều thuận lợi, song, bên cạnh đó vẫn còn tồn tại rất nhiều khó khăn. Nhưng với quyết tâm, không ngừng phấn đấu vươn lên, dưới sự chỉ đạo của ban giám đốc và tinh thần làm việc hết mình của các thành viên trong công ty, đã giúp công ty ngày càng phát triển. - Khi mới thành lập công ty chỉ hoạt động trong lĩnh vực xây lắp với quy mô nhỏ. Nhưng từ giữa năm 2017, với lợi nhuận được tích lũy, công ty đã mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh để góp phần vào sự phát triển của nền kinh tế nước nhà - Bên cạnh đó, Công ty còn mở thêm các ngành như: kinh doanh vật liệu xây dựng cung cấp đến chân công trình (đá, gạch block), khai thác và cung ứng đất, đá, vận tải,…Điều này ngày càng chứng tỏ được sự trưởng thành và lớn mạnh của công ty. 1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty TNHH TMDV Minh Khang Công ty TNHH TMDV Minh Khang thường xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật vừa và nhỏ. So với các ngành sản xuất khác, ngành xây dựng cơ bản có những đặc điểm về kinh tế - kỹ thuật riêng biệt, thể hiện rất rõ nét ở sản phẩm xây lắp và quá
  • 13. 3 trình tạo ra sản phẩm của ngành. Điều này đã chi phối đến công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Chủ yếu là các công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật nên hầu hết các công trình đều là xây lắp. Địa điểm xây dựng công trình cố định tại nơi sản xuất theo địa bàn thi công nên Công ty thường sử dụng lực lượng lao động thuê ngoài tại nơi thi công công trình để giảm bớt các chi phí khi di dời. 1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất, quản lý tại công ty 1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang * Ghi chú: Quan hệ trực tiếp Quan hệ chức năng Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH TMDV Minh Khang 1.3.2.Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban * Chủ tịch Hội đồng quản trị: - Chủ tịch HĐQT là người đại diện theo Pháp luật của công ty. - Chủ tịch HĐQT trực tiếp phụ trách công tác tài chính toàn công ty. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT PHÓ GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH PHÒNG TCHC PHÒNG KH&KT PHÒNG TC - KT PHÒNG KINH DOANH BCH CT ĐỘI XÂY DỰNG BCH CT KHAI THÁC ĐẤT, ĐÁ ĐỘI VẬN TẢI
  • 14. 4 - Xây dựng các phương án, chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức thực hiện. - Giám sát, đôn đốc việc tổ chức thực hiện mọi hoạt động sản xuất kinh doanh trong công ty và quyết định tất cả các vấn đề thuộc thẩm quyền của mình. * Giám đốc: - Do HĐQT bầu ra và bổ nhiệm. - Là người hoạch định các chương trình chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện. - Đảm nhận một số nhiệm vụ chính, nhiệm vụ chuyên môn của mình. - Được phép ký kết các hợp đồng kinh tế và thực hiện các nhiệm vụ khác khi được HĐQT thống nhất.. * Phó Giám đốc kỹ thuật: - Phụ trách điều hành chung mảng kỹ thuật. - Thay Giám đốc giải quyết mọi công việc liên quan đến công tác xây lắp, thiết kế, giám sát trong công ty khi Giám đốc vắng mặt. - Điều hành quản lý các lĩnh vực được phân công. * Phó Giám đốc tài chính: - Phụ trách điều hành chung mảng tài chính của công ty. - Thay Giám đốc giải quyết mọi công việc liên quan đến tình hình tài chính trong công ty khi Giám đốc vắng mặt. - Tham mưu cho Hội đồng quản trị và Giám đốc những vấn đề liên quan tới tài chính của công ty. - Điều hành quản lý các lĩnh vực được phân công. * Phòng Tài chính - Kế toán gồm: + Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng. + Kế toán tổng hợp kiêm phó phòng. + Kế toán vật tư- công nợ. + Kế toán ngân hàng. + Thủ quỹ và thủ kho. * Phòng Kế hoạch kỹ thuật gồm: + Trưởng phòng kỹ thuật. + Kỹ thuật tại văn phòng. + Kỹ thuật giám sát thi công tại công trình. - Hoạt động theo nghiệp vụ chuyên môn và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của lãnh đạo phòng ban và Giám đốc công ty. * Phòng Kinh doanh gồm: + Trưởng phòng kinh doanh.
  • 15. 5 + Nhân viên kinh doanh. - Xây dựng các chính sách mở rộng thị trường, thu hút khách hàng, trên cơ sở đảm bảo cân đối giữa doanh thu và chi phí. * Phòng Tổ chức hành chính gồm: + Trưởng phòng Tổ chức hành chính. + Nhân viên chuyên về tổ chức. + Nhân viên văn thư. - Quản lý, lưu trữ hợp đồng, hồ sơ… một cách khoa học phục vụ cho Ban lãnh đạo và các phòng ban trong việc tìm kiếm hồ sơ, tài liệu. * Ban chỉ huy công trình gồm: + Chỉ huy trưởng công trình. + Kỹ thuật giám sát. - Đôn đốc, nhắc nhở công nhân thi công đúng tiến độ, đúng kỹ thuật. - Hướng dẫn công nhân thi công theo đúng yêu cầu kỹ mỹ thuật và tiến độ của hồ sơ thiết kế.. * Đội xe cơ giới: - Quản lý các loại xe phục vụ cho thi công tại công trình như chuyên chở, vận tải, cẩu cọc, đào móng, san lấp,… * Ban chỉ huy công trường khai thác đất, đá: - Quản lý công việc khai thác đất, đá … tại công trường. 1.4.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang : 1.4.1.Tổ chức bộ máy kế toán Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán: KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN VẬT TƯ – CÔNG NỢ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THỦ QUỸ
  • 16. 6 * Kế toán trưởng: - Kế toán trưởng là người đứng đầu phòng kế toán, trực tiếp chỉ đạo công tác kế toán tại công ty. - Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện công tác kế toán các nhân viên. Đồng thời kế toán trưởng còn tham mưu cho giám đốc về các vấn đề tài chính – kế toán, công tác đấu thầu, các hoạt động mua bán hàng hóa. - Tổ chức bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán một cách khoa học, hợp lý. - Chịu trách nhiệm trước giám đốc và cơ quan tài chính cấp trên về mọi hoạt động tài chính của công ty. - Phân công, chỉ đạo nhân viên kế toán tại công ty. * Kế toán tổng hợp: - Kiểm tra, theo dõi hạch toán. - Tổng hợp, ghi chép vào sổ sách kế toán của công ty. - Tổng hợp chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm. - Theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ, lập kế hoạch khấu hao. - Lập báo cáo kế toán, tham gia giải trình tình hình tài chính của công ty. - Thay mặt điều hành, quản lý các công việc của phòng tài vụ khi kế toán trưởng đi vắng. * Kế toán vật tư – công nợ: - Theo dõi, giám sát việc biến động tăng giảm của vật tư, ghi sổ vật tư (sổ chi tiết) để kiểm tra, theo dõi và đối chiếu với thủ kho theo định kỳ. - Có trách nhiệm theo dõi thu, chi, thanh toán nội bộ công ty. Theo dõi các khoản nợ phải thu, và nợ phải trả của người mua và người bán . * Kế toán ngân hàng: - Giao dịch, và theo dõi tình hình tiền gửi ngân hàng, tiền vay. - Giám sát việc thanh toán qua ngân hàng. * Thủ quỹ: - Theo dõi và quản lý tiền mặt của công ty. - Chịu trách nhiệm về thu, chi tiền mặt trên cơ sở các chứng từ hợp lệ và lên sổ quỹ tiền mặt, cộng sổ và đối chiếu với kế toán theo dõi tiền mặt để thống nhất sổ thu, chi, tồn quỹ. - Ghi chép vào sổ quỹ và đồng thời lập báo cáo vào cuối ngày để ghi sổ.
  • 17. 7 1.4.2. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng: Công ty sử dụng hình thức kế toán máy với phần mềm ASIA ACOUNTING 2017; Phần mềm này được thiết kế theo hình thức chứng từ ghi sổ. Nhiệm vụ phân chia giữa các phần hành thể hiện rõ theo từng phần hành, mỗi phần hành điều có mật mã riêng, do vậy không có sự xâm nhập vào phần hành của người khác, đảm bảo trách nhiệm vào sổ của từng người. Các phần hành có tính chất kết nối với nhau để chuyển số liệu sang cho các phần hành khác. Chứng từ kế toán Phần mềm kế toán Máy vi tính Sổ kế toán Báo cáo tài chính - Sổ chi tiết - Sổ tổng hợp Ghi chú : Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo cuối quý, cuối năm Quan hệ đối chiếu Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
  • 18. 8 * Phần mềm kế toán được ghi theo trình tự hình thức chứng từ ghi sổ: Ghi chú: Sơ đồ 1. 4: Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty: Hằng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhâp dữ liệu vào máy tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán. Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (chứng từ ghi sổ, sổ cái) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan. Cuối kỳ (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ (cộng sổ).Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra CHỨNG TỪ GỐC Bảng tổng hợp chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ quỹ Sổ thẻ kế toán chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sổ cái Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
  • 19. 9 trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy. Cuối kỳ, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng lại thành quyển và thực hiện các thao tác để lập và in Báo cáo tài chính theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay. 1.4.3. Hệ thống tài khoản áp dụng tại Công ty Công ty áp dụng chế độ kế toán ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/17/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/17 năm dương lịch; đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán là tiền Đồng Việt Nam. Nguyên tắc phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: theo tỷ giá thực tế do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. 1.4.4.Phương pháp kế toán hàng tồn kho Tính giá trị hàng tồn kho: Theo phương pháp Nhập trước- Xuất trước. (Nguyên vật liệu mua về nhập xuất thẳng) Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên. 1.4.5.Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: theo phương pháp khấu trừ 1.4.6.Phương pháp khấu hao tài sản cố định Phương pháp khấu hao tài sản cố định: công ty đã sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Theo thời gian sử dụng của từng loại máy
  • 20. 10 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG. 2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp của Công trình 8X Đầm Sen tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang. 2.1.1 Các loại nguyên vật liệu tại Công ty Công ty áp dụng cách phân loại phổ biến là căn cứ vào tác dụng của nguyên vật liệu đối với quá trình sản xuất: Vật liệu chính chủ yếu là các loại vật tư phục vụ cho thi công công trình: cát đúc, đá các loại, sắt thép, xi măng ......... 2.1.2.Xác định giá nguyên vật liệu * Giá nhập kho Giá thực tế nhập kho = Giá mua trên hóa đơn (chưa có VAT) + Chi phí mua thực tế _ Các khoản giảm trừ (nếu có) 2.1.3.Chứng từ, sổ sách sử dụng  Chứng từ - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng thông thường - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho - Phiếu yêu cầu cấp vật tư - Biên bản kiểm kê vật tư trước khi nhập kho - ...  Sổ sách - Sổ chi tiết vật tư - Sổ tổng hợp vật tư - Thẻ kho - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng ký CTGS - Sổ cái
  • 21. 11 2.1.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí nguyên vật liệu Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng do đó Công ty chủ yếu là mua nguyên vật liệu về nhập xuất thẳng cho Công trình nên không có nguyên vật liệu tồn kho. Trong tháng 11/2017 chỉ phát sinh các chi phí nguyên vật liệu như: xi măng, cát, đá các loại .... NV1: Ngày 02/11/2017 kế toán mua xi măng của Công ty Cổ phần Xi măng COSEVCO về nhập xuất thẳng cho công trình HTKT 8X Đầm Sen theo giấy đề nghị vật tư số 01/T11 do kế toán dưới công trình Đặng Thị Kim Long gửi về. Khi mua hàng công ty nhận đựơc hoá đơn GTGT số 0010893 ( liên2) do bên bán lập. Đồng thời, kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng 04 cho công trình HTKT 8X Đầm Sen. CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM ……………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………...………... GIẤY ĐỀ NGHỊ VẬT TƯ Số: 01/T11 Kính gửi: Ban lãnh đạo Công ty TNHH TMDV Minh Khang Tôi tên là:Đặng Thị Kim Long Bộ phận: Kế toán công trình 8X Đầm Sen. Để phục vụ cho công tác thi công công trình đề nghị lãnh đạo cho mua các loại vật tư sau: STT Tên vật tư, thiết bị Đơn vị tính Số lượng 1 Xi măng Sông Gianh PC 40 tấn 160.5 2 3 4 5 6 7 Kính mong Công ty xem xét và giải quyết. TP.HCM, ngày 01 tháng 11 năm 2017 Giám đốc phê duyệt Phụ trách bộ phận công tác Người đề nghị
  • 22. 12 Hóa đơn GTGT số 0010893 của bên bán giao như sau: HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT3/001 Liên 2: Giao Khách hàng Ký hiệu: CS/17P Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Số: 0010893 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần xi măng COSEVCO Địa chỉ: 554/21 Cộng Hòa, P13, Q. Tân Bình, TP.HCM Số tài khoản: 2013201152338 Ngân hàng NoN&PTNT KCN Tân Bình. Điện thoại: 083.3841.573 Mã số thuế: 0300524015 Họ & tên người mua hàng: Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Số tài khoản: 037704070000039 Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0310275533 Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B 1 2 3=1x2 Xi măng Sông Gianh PC40 Tấn 160,5 1.090.909 175.0 0.909 Cộng tiền hàng: 175.090.909 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 17.509.091 Cộng tiền thanh toán: 192 600.000 Số tiền(Viết bằng chữ): Một trăm chín mươi hai triệu sáu trăm ngàn đồng y./. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Từ hóa đơn GTGT số 0010893, kế toán hạch toán như sau
  • 23. 13 Nợ TK 621: Nợ TK 133 : Có TK 331: 175.090.909 17.509.091 192.600.000 Căn cứ vào hoá đơn kế toán lập phiếu nhập xuất thẳng 04 cho Công trình 8X Đầm Sen. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 04 Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 621: 175.090.909 Họ tên người giao: Nguyễn Hoàng Long Có TK 331: 175.090.909 Theo: Hóa đơn GTGT số: 010893 ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Công ty CP XM COSEVCO Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen TT Mặt hàng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Xi măng GS PC40 tấn 160.5 160.5 1.090.909 175.090.909 2 3 4 Cộng 175.090.909 Số Tiền: 178.090.909VNĐ. Bằng chữ: Một trăm bảy muơi lăm triệu không trăm chín muơi ngàn chín trăm lẻ chín đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) NV2: Ngày 15/11/2017 kế toán mua xi măng của Công ty TNHH MTV An Trung Phúc về nhập xuất thẳng cho công trình HTKT 8X Đầm Sen theo giấy đề nghị vật tư số 02/T11 do kế toán dưới công trình Đặng Thị Kim Long gửi về. Khi mua hàng công ty nhận đựơc hoá đơn GTGT số 0000263 ( liên2) do bên bán lập. Đồng thời, kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng cho công trình HTKT 8X Đầm Sen.
  • 24. 14 CÔNG TY TNHH TMDV MINH KHANG 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM ……………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………...………... GIẤY ĐỀ NGHỊ VẬT TƯ Số: 02/T11 Kính gửi: Ban lãnh đạo Công ty TNHH TMDV Minh Khang Tôi tên là:Đặng Thị Kim Long Bộ phận: Kế toán công trình 8X Đầm Sen. Để phục vụ cho công tác thi công công trình đề nghị lãnh đạo cho mua các loại vật tư sau: STT Tên vật tư, thiết bị Đơn vị tính Số lượng 1 Cát đúc M3 240 2 Đá 1x2 M3 85 3 Đá 2x4 M3 160 4 Cát nền M3 190 5 6 7 8 9 10 Kính mong Công ty xem xét và giải quyết. TP.HCM, ngày 15 tháng 11 năm 2017 Giám đốc phê duyệt Phụ trách bộ phận công tác Người đề nghị
  • 25. 15 Hóa đơn GTGT số 0000263 của bên bán giao như sau: HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT3/001 Liên 2: Giao Khách hàng Ký hiệu: AP/17P Ngày 15 tháng 11 năm 2017 Số: 000263 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH MTV An Trung Phúc Địa chỉ: 36/20 Thoại Ngọc Hầu, Tân Phú, TP.HCM Số tài khoản: Điện thoại: 08.113.772.683 Mã số thuế: 0301046227 Họ & tên người mua hàng: Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Số tài khoản: 037704070000039 Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0310275533 Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B 1 2 3=1x2 Cát đúc M3 240 163.636 39.272.727 Đá 1x2 M3 85 236.363 20.090.909 Đá 2x4 M3 160 227. 73 36.363.637 Cát nền M3 190 63.636 12.090.909 Cộng tiền hàng: 07.818.182 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 0.781.818 Cộng tiền thanh toán: 118.600.000 Số tiền(Viết bằng chữ): Một trăm muời tám triệu sáu trăm ngàn đồng y./. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
  • 26. 16 Từ hóa đơn GTGT số 0000263, kế toán hạch toán như sau Nợ TK 621: Nợ TK 133 : Có TK 331: 107.818.182 10.781.818 118.600.000 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: 01-VT Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 06 Ngày 15 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 621: 107.818.182 Họ tên người giao: Trần Hà An Quốc Có TK 331: 107.818.182 Theo: Hóa đơn GTGT số: 0000263 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Công ty TNHH MTV An Trung Phúc Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen. TT Mặt hàng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Cát đúc tấn 240 240 163.63 39.272.727 2 Đá 1x2 M3 85 85 23 .363 20.090.909 3 Đá 2x4 M3 160 160 227.273 36.363.637 4 Cát nền M3 190 190 63.636 12.090.909 Cộng 107.818.182 Số Tiền: 107.818.182VNĐ. Bằng chữ: Một trăm lẻ bảy triệu tám trăm tám muơi mốt ngàn một trăm tám mươi hai đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc Ngày 15 thá ng 11 năm 2017 Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 27. 17 Từ các chứng từ gốc kế toán vào sổ chi tiết vật tư. Sổ này được mở riêng cho từng loại vật liệu nhập xuất thẳng dùng cho 8X Đầm Sen . Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ Tháng 11 năm 2017 Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen Tên sản phẩm: Xi măng Tài khoản: 621 ĐVT: tấn Ch.từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền Số dư đầu kỳ PNXT04 02/11 Mua xi măng Xuất thẳng CT 8X Đầm Sen 331 1.090.909 160.5 175.090.909 160.5 175.090.909 0 0 PNXT07 25/11 Mua xi măng Xuất thẳng CT 8X Đầm Sen 331 1.090.909 375.0 409.090.909 375.0 409.090.909 0 0 Tổng số phát sinh 535.5 584.181.818 535.5 584.181.818 0 0 Số cuối kỳ Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng
  • 28. 18 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ Tháng 11 năm 2017 Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen Tên sản phẩm: Cát đúc Tài khoản: 621 ĐVT: m3 Ch.từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền Số dư đầu kỳ PNXT06 15/11 Mua VL xuất thẳng CT 331 163.636 240 39.272.727 240 39.272.727 0 0 Tổng số phát sinh Số cuối kỳ 240 39.272. 27 240 39.272.727 0 0 Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng
  • 29. 19 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ Tháng 11 năm 2017 Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen Tên sản phẩm: Đá 1x2 Tài khoản: 621 ĐVT: m3 Ch.từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số N ày SL Tiền SL Tiền SL Tiền Số dư đầu kỳ PNXT06 15/11 Mua VL xuất thẳng CT 331 236.363 85 20.090.909 85 20.090.909 0 0 Tổng số phát sinh Số cuối kỳ 85 20.0 0.909 85 20.090.909 0 0 Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng
  • 30. 20 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ Tháng 11 năm 2017 Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen Tên sản phẩm: Đá 2x4 Tài khoản: 621 ĐVT: m3 Ch.từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ng y SL Tiền SL Tiền SL Tiền Số dư đầu kỳ PNXT06 15/1 Mua VL xuất thẳng CT 331 227.273 160 36.363.637 60 36.363.637 0 0 Tổng số phát sinh Số cuối kỳ 160 36.363.637 160 36.363.637 0 0 Ngày 30 tháng 11 năm 2017
  • 31. 21 Người ghi sổ Kế toán trưởng Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S10-DN Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ Tháng 11 năm 2017 Tên công trình: HTKT 8X Đầm Sen Tên sản phẩm: Cát san nền Tài khoản: 621 ĐVT: m3 Ch.từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền Số dư đ u kỳ PNXT06 15/11 Mua VL xuất thẳng CT 331 63.636 1 0 12.090.909 190 12. 90.909 0 0 Tổng số phát sinh
  • 32. 22 Số cuối kỳ 190 12.090.909 190 12.090.909 0 0 Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm để tính giá thành cho công trình thi công HTKT KDC 8X Đầm Sen cuối kỳ. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mẫu số: S36 - DNN Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 621 Tháng 11 năm 2017 Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng Chia ra Xi măng Cát đúc Đá 1x2 Đá 2x4 Cát nền
  • 33. 23 Số dư đầu kỳ PNXT04 02/11 Mua XM nhập xuất thắng cho CT 31 175.090.909 175.090.909 PNXT06 15/11 Mua cát, đá các loại nhập xuất thắng cho CT 331 107.818.182 39.272.727 20 090.909 36.363.637 12.090.909 PNXT07 25/11 Mua XM nhập xuất thắng cho CT 331 409.090.909 409.090.909 Cộng phát sinh 692.000 000 584.818.818 39.272.727 20.090.909 36.363.637 12.090.909 30/11 Ghi có Tk 621 Kết chuyển vào CP SX 154(V) 692.0 0. 00 584.818.818 39.272.727 20.090.909 36.363.637 12.090.909 Số cuối kỳ Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng
  • 34. 24 Cuối tháng, căn cứ Phiếu nhập xuất thẳng kế toán vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại của Công ty trong tháng 11/2017 được lập như sau: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI TÀI KHOẢN 621 Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi Nợ TK 621 ghi C các TK liên quan Số Ngày 331 PN 4 02/11 Mua nguyên vật liệu xuất thẳng cho CT 175.090.909 175.090.909 PN06 15/11 Mua nguyên vật liệu xuất thẳng cho CT 107.818.182 10 .818.182 PN07 25/11 Mua nguyên vật liệu xuất thẳng cho CT 409.090 909 409.090.909 Tổng cộng 692.000.000 692.000 00 0 Chứng từ kèm theo: 03 phiếu nhập TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Cuối tháng, căn cứ vào Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại của tài khoản 621, kế toán lập chứng từ ghi sổ có liên quan TK 621 “ Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp” để theo dõi tình hình nguyên vật liệu trong tháng. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 11 năm 2017 Số chứng từ: 11 ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BTH331 30/11 Mua hàng chưa thanh toán 621 331 692.000.000 Tổng cộng 692.000.000 Kèm theo: 03 chứng từ gốc. TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 35. 25 Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. SỔ CÁI Tháng 11 năm 2017 Tên tài khoản: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp Số kí hiệu: 621 ĐVT: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/11 CTGS11 30/11 NVL dùng sản xuất 331 692.000.000 30/ 1 CTGS46 30/11 K/c Chi phí NVL trực tiếp 154 692.000.000 Cộng phát sinh 692.000.000 692.000.000 Số dư cuối kỳ TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu ) 2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp thi công tại Công trình 8X Đầm Sen. 2.2.1. Nội dung - Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang, chi phí nhân công được tập hợp theo từng đội thi công tại công trình. Mỗi nhân công được ký trực tiếp hợp đồng lao động với đội trưởng đội xây dựng thông qua giấy bổ nhiệm đội trưởng đội xây lắp và giấy ủy quyền ký hợp đồng lao động với nhân công của đội. Mỗi đội trưởng đội xây dựng có 1 hợp đồng giao khoán. 2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng * Chứng từ - Bảng chấm công - Bảng thanh toán tiền lương - Bảng phân bổ tiền lương - Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội - Các quyết định nâng lương bổ nhiệm *Sổ sách
  • 36. 26 - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ - Sổ cái TK 622 2.2.3.Tài khoản sử dụng Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang sử dụng tài khoản 622 để ghi sổ và hạch toán - TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp 2.2.4. Quy trình ghi sổ Bảng chấm công Bảng thanh toán lương Giấy tạm ứng, ... Bảng phân bổ lương và BHXH Sổ cái Chứng từ ghi sổ Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ 2.2.5.Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp - Hàng tháng, các đội trưởng đội xây dựng theo dõi thời gian lao động của nhân công, được tiến hành trên bảng chấm công do các đội thi công thực hiện có sự giám sát và xác nhận của kỹ thuật đứng tại công trình. Sau đó, nộp bảng chấm công nhân công của từng đội xây lắp của từng công trình về phòng kế toán của công ty để tính lương và phụ cấp cho nhân công mỗi đội.
  • 37. 27 Công ty TNHH TMDV Minh Khang BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 11 năm 2017 ST T Họ và tên Ngày trong tháng Cộng 01 02 03 04 05 06 07 0 8 0 9 1 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 Ng ày làm việ c T ổn g cộ ng I Thi công 8X H 23 Trần Văn Mi h X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 6 24 Nguyễn Hoàng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 25 Đinh Văn Thuận X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 26 Phạm hú Trung X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 27 Phạm Lễ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 28 Phạm Tấn Tài X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 29 Đinh Phi Thoà g X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 30 Nguyễn Đức Tiệp X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 31 Phạm Văn Thuận X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 32 Phạm Vaăn Nhất X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 33 Mai Lộc X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 34 Trịnh Thúc Tế X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 35 Ngô Văn Cầu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 2 36 Hồ Văn Sanh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 37 Hồ Minh Mậu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 38 Phạm Phú Tường X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
  • 38. 28 39 Trịnh Xuân Quang X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 40 Phan Thị Báu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 41 Dương Văn H ếu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 6 42 Pham Phú Đông X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 43 Võ Hỹ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 44 Nguyễn Đình Thanh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 45 Nguyễn Thanh Nhựt X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 46 Phạm Thuận X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 47 Nguyễn Mạnh Tùng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 48 Nguyễn Văn Hoàng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 49 Nguyễn Th Bông X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 50 Võ Thanh Tuấn X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 51 Nguyễn Văn Đức X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 52 Nguyễn Văn Bé X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 53 Nguyễn Văn Cư X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 Tổng Cộng TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) KÝ HIỆU CHẤM CÔNG Làm việc, sản xuất X Riêng 100% lương R Ngừng việc NV1 Công tác CT Ngừng việc 70% NV2 Học, họp H Riêng không lương R0 Con ốm CO Kế hoạch GĐ KH Mất điện E Máy hỏng MH Phép P Lễ L Vệ sinh máy VS Thai sản Đ
  • 39. 29 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG BỘ PHẬN THI CÔNG CÔNG TRÌNH Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng TT Họ và tên Chức vụ HSL Công Lương chính = LTT*HSL HS PC Công trình Lương SP công trình HS PCKV Phụ cấp Phụ cấp cơm ca Tổng quỹ lương Trừ BHXH, BHYT, BHTN Thực nhận Ký nhận I Thi công 8X Đầm Sen 23 Trần Văn Minh Tổ trưởng Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000 24 Nguyễn Hoàng Thợ bậc 5 Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000 25 Đinh Văn Thuận Thợ bậc 5 Khoán 22 270,000 5,940,000 - 5,940,000 5,940,000 26 Phạm Phú Trung Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000 27 Phạm Lễ Thợ bậc 5 Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000 28 Phạm Tấn Tài Thợ bậc 5 Khoán 26 270,000 7,020,000 - 7,020,000 7,020,000 29 Đinh Phi Thoàng Thợ bậc 4 Khoán 22 255,000 5,610,000 - 5,610,000 5,610,000 30 Nguyễn Đức Tiệp Thợ bậc 4 Khoán 26 255,000 6,630,000 - 6,630,000 6,630,000 31 Phạm Văn Thuận Thợ bậc 4 Khoán 26 255,000 6,630,000 - 6,630,000 6,630,000 32 Phạm Vaăn Nhất Thợ bậc 4 Khoán 25 255,000 6,375,000 - 6,375,000 6,375,000 33 Mai Lộc Thợ bậc 4 Khoán 26 255,000 6,630,000 - 6,630,000 6,630,000 34 Trịnh Thúc Tế Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000 35 Ngô Văn Cầu Thợ bậc 3 Khoán 22 245,000 5,390,000 - 5,390,000 5,390,000 36 Hồ Văn Sanh Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000 37 Hồ Minh Mậu Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000 38 Phạm Phú Tường Thợ bậc 3 Khoán 23 245,000 5,635,000 - 5,635,000 5,635,000 39 Trịnh Xuân Quang Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000 40 Phan Thị Báu Thợ bậc 3 Khoán 26 245,000 6,370,000 - 6,370,000 6,370,000 41 Dương Văn Hiếu Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000 42 Pham Phú Đông Phụ Khoán 26 225,000 5,850,000 - 5,850,000 5,850,000 43 Võ Hỹ Thợ bậc 5 Khoán 26 300,000 7,800,000 - 7,800,000 7,800,000
  • 40. 30 44 Nguyễn Đình Thanh Thợ bậc 5 Khoán 26 300,000 7,800,000 - 7,800,000 7,800,000 45 Nguyễn Thanh Nhựt Thợ bậc 4 Khoán 26 280,000 7,280,000 - 7,280,000 7,280,000 46 Phạm Thuận Thợ bậc 5 Khoán 26 300,000 7,800,000 - 7,800,000 7,800,000 47 Nguyễn Mạnh Tùng Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000 48 Nguyễn Văn Hoàng Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000 49 Nguyễn Thị Bông Phụ Khoán 26 240,000 6,240,000 - 6,240,000 6,240,000 50 Võ Thanh Tuấn Thợ bậc 4 Khoán 26 280,000 7,280,000 - 7,280,000 7,280,000 51 Nguyễn Văn Đức Thợ bậc 4 Khoán 26 280,000 7,280,000 - 7,280,000 7,280,000 52 Nguyễn Văn Bé Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000 53 Nguyễn Văn Cư Thợ bậc 3 Khoán 26 260,000 6,760,000 - 6,760,000 6,760,000 CỘNG 6,915,000 125,320,000 125,320,000 125,320,000 TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 41. 31 Căn cứ bảng thanh toán tiền lương bộ phận thi công công trình 8X Đầm Sen tháng 11/2017, kế toán hạch toán chi phí nhân công trực tiếp như sau Nợ TK 622 KS7HS: Có TK 334: 125.320.000 125.320.000 Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương do kế toán tiền lương lập, thủ quỹ viết phiếu chi số 040, với nội dung chi thanh toán tiền lương chi công nhân thi công trực tiếp tại 8X Đầm Sen trong công ty tháng 11/2017 Phiếu chi của nghiệp vụ này như sau: Công ty CP TVTK và XD TM Bến Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM PHIẾU CHISố:040 Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 334: 125.320.000 Họ tên người nhận tiền: Công nhân Ct 8X Đầm Sen Có TK 111: 125.320.000 Địa chỉ: Thủ quỹ Lý do chi: chi trả tiền lương cho công nhân công trình 8X Đầm Sen Số tiền : 125.320.000VNĐ Viết bằng chữ: Một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm hai mươi ngàn đồng y ./. Kèm theo ..01............................ chứng từ gốc. Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm hai mươi ngàn đồng y ./. + Tỷ giá ngoại tệ: ……………………………………………………………………. + Số tiền quy đổi: ………………………………………………………………………....... Căn cứ bảng Phiếu chi lương tháng 11/2017 số 040, kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 334: Có TK 111: 125.320.000 125.320.000
  • 42. 32 Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm để tính giá thành cho HTKT 8X Đầm Sen cuối kỳ Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 622 Tháng 11 năm 2017 Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng Chia ra Số Ngày BHXH BHYT BHTN Lương KPCĐ Số dư đầu kỳ BL 30/11 Trích tiền lương 34 125.320.000 125.320.000 Cộng phát sinh 125.320.000 125.320.000 30/11 Ghi có TK 622 Kết chuyển vào CP SX 154 125.320.000 125.320.000 Số cuối kỳ Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 43. 33 Căn cứ vào Bảng thanh toán tiền lương và Phiếu chi lương số 040, kế toán lập chứng từ ghi sổ số. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 11 năm 2017 Số chứng từ: 15 ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu Kí hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BLCT1 1/17 30/11 Lương phải trả cho BP thi công công trình KS7HS tháng 11/2017 334 111 125.320.000 Tổng cộng 125.320.000 Kèm theo: 01 chứng từ gốc. TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 11 năm 2017 Số chứng từ: 16 ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu Kí hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BL 30/11 Lương phải trả bộ phận CT 622 334 125.320.000 Tổng cộng 125.320.000 Kèm theo: 01 chứng từ gốc. TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sau khi vào các chứng từ ghi sổ có liên quan, kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi sổ đã lập để vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp ”.
  • 44. 34 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 11 năm 2017 Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp Số kí hiệu: 622 ĐVT: Đồng CT Ghi Sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số Ng y Nợ Có Số dư đầu kỳ CTGS16 30/11 Lương phải trả cho BPCT 334 125.320.000 CTGS46 30/11 K/c CP nhân công 154 125.320.000 Cộng ố phát sinh 125.320.000 125.320.000 Số dư cuối kỳ TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công cho công trình 8X Đầm Sen 2.3.1. Nội dung - Công ty TNHH TMDV Minh Khang là doanh nghiệp sản xuất xây lắp nên chi phí phát sinh tại doanh nghiệp có chi phí sử dụng máy thi công bao gồm các chi phí phát sinh trong kỳ phục vụ cho đội máy thi công như chi phí nhiên liệu, phụ tùng. Tiền lương nhân công máy thi công được hạch toán vào TK 627. - Công ty sở hữu một đội xe thi công cơ giới gồm: xe ôtô vận tải, xe đào bánh lốp, xe múc, xe lu, xe san, xe ủi để phục vụ cho công tác thi công tại công trình. - DN có tổ chức đội xe, máy thi công riêng nhưng đội xe, máy không có tổ chức kế toán riêng nên toàn bộ chi phí sử dụng máy được kế toán công ty tập hợp trên tài khoản 623- Chi phí sử dụng máy thi công. Còn khấu hao máy thi công công trình công ty hạch toán vào tài khoản 627 2.3.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng * Chứng từ - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng thông thường - Phiếu nhập xuất thẳng - Phiếu yêu cầu cấp vật tư
  • 45. 35 * Sổ sách - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ - Sổ cái TK 623 2.3.3. Tài khoản sử dụng: Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang sử dụng tài khoản 623 để ghi sổ và hạch toán - TK 6232: Chi phí nhiên liệu. - TK 6233: Chi phí sửa chữa máy thi công. - TK 6237: Chi phí vận chuyển thuê ngoài cho máy thi công. 2.3.4. Quy trình hạch toán (Công trình 8X Đầm Sen) NV1: Ngày 01/11 Công ty TNHH TMDV Minh Khang có mua bạt che của Cửa hàng Hoàng Thị Lộc cho máy thi công tại Công trình 8X Đầm Sen . HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số: 02GTTT3/001 Ký hiệu: AB/17P Liên 1: Lưu Số: 0000259 Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Đơn vị bán hàng: HOÀNG THỊ LỘC Mã số thuế: 010023400 Địa chỉ: 677/2 Lũy Bán Bích, Tân Phú Số tài khoản: Điện thoại:.. Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Số tài khoản: Hình thức thanh toán:.TM... MST: 0310275533 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Bạt che Tấm 01 250.000 250.000 Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: 250.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi ngàn đồng y ./. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) Người bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
  • 46. 36 Từ hoá đơn 0000259, kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 6233: Có TK 111: 250.000 250.000 Sau khi nhận hóa đơn kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 01 Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 623: 250.000 Họ tên người giao: Hoàng Thị Lộc Có TK 111: 250.000 Theo: Hóa đơn GTGT số: 0000259 ngày 02 tháng 11 năm 2017 của CH Hoàng Thị Lộc Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen. TT Mặt h ng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Bạt che Tấm 1 1 250.000 250.000 Cộng 25 .000 Số Tiền: 250.000VNĐ. Bằng chữ: Hai trăm năm mươi ngàn đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc Ngày 02 tháng 11 năm 2017 Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) NV2: Ngày 01/11 Công ty TNHH TMDV Minh Khang mua dầu Diesel nhập xuất thẳng cho Công trình 8X Đầm Sen theo hoá đơn 0088739 ngày 01/11 của Công ty TNHH Xăng dầu Comeco đã xuất.
  • 47. 37 Hóa đơn GTGT số 0088739 của bên bán giao như sau: HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT3/001 Liên 2: Giao Khách hàng Ký hiệu: HM/17P Ngày 05 tháng 11 năm 2017 Số: 0088739 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Xăng dầu Comeco Địa chỉ: 1 Lương Thế Vinh, Tân Phú, TPHCM Số tài khoản: Điện thoại: Mã số thuế: 030123744 Họ & tên người mua hàng: Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Số tài khoản: 037704070000039 Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0310275533 Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B 1 2 3=1x2 Dầu diesel 0,25 Lít 400 18.659 7.463.637 Cộng tiền hàng: .463.637 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 746.364 Cộng tiền thanh toán: 8.210.001 Số tiền(Viết bằng chữ): Tám triệu hai trăm mười ngàn không trăm lẻ một đồng y./. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Từ hoá đơn 0088739, kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 6232: Nợ TK 133: Có TK 111: 7.463.637 746.364 8.210.001
  • 48. 38 Sau khi nhận hóa đơn kế toán làm phiếu nhập xuất thẳng Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Số: 02 Ngày 05 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 623: 7.463.637 Họ tên người giao: Trần Văn Tuấn Có TK 111: 7.463.637 Theo: Hóa đơn GTGT số: 0088739 ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Công ty TNHH Xăng dầu Comeco.. Nội dung: Nhập xuất thẳng cho công trình 8X Đầm Sen. TT Mặt hàng ĐVT Số lượng Thực nhập Đơn giá Thành tiền 1 Dầu diesel 0,25 Lít 400 400 18.659 7.463.637 Cộng 7.463.637 Số Tiền: 7.463.637VNĐ. Bằng chữ: Bảy triệu bốn trăm sáu mươi ba ngàn sáu trăm ba mươi bảy đồng y./. Kèm theo:01 chứng từ gốc Ngày 05 tháng 11 năm 2017 Người nhận Người lập phiếu Phòng TC-KH Phòng KT-VT Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Từ các chứng từ gốc kế toán vào sổ chi tiết máy thi công. Sổ này được mở riêng cho từng loại nguyên nhiên vật liệu nhập xuất thẳng dùng cho máy thi công tại 8X Đầm Sen . Công ty TNHH TMDV Minh Khang 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT Tên TK: Chi phí sử dụng MTC (623) - 8X Đầm Sen Tháng 11 năm 2017 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có A B C 1 … 2 3 Số dư đầu kỳ 0 01/11 PNXT01 01/11 Mua bạt che 111 250.000 01/11 PNXT02 01/11 Mua dầu diesel 111 7.463.637 01/11 PNXT03 01/11 Mua dầu diesel 111 3.690.909 Cộng PS tháng 11 11.404.546 Số dư cuối kỳ 11.404.546 Ngày 30 tháng 11 năm2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 49. 39 Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí máy thi công trực tiếp phân bổ cho kỳ tính thành tính giá thành cho HTKT 8X Đầm Sen cuối kỳ Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 623 Tháng 11 năm 2017 Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng Chia ra Số Ngày Dầu diesel Bạt che Số dư đầu kỳ PNXT01 01/11 Mua bạt che 111 250.000 250.000 PNXT02 01/11 Mua dầu 111 7.463.637 7.463.637 PNXT03 01/11 Mua dầu 111 3.690.909 3.690.909 Cộng phát sinh 11.404.546 11.154.546 250.000 30/11 Ghi có TK 623 Kết chuyển vào CP SX 154(V) 11.404.546 11.154.546 250.000 Số cuối kỳ Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 50. 40 Cuối tháng, căn cứ Phiếu nhập xuất thẳng kế toán vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 623 của Công ty trong tháng 11/2017 được lập như sau: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI TÀI KHOẢN 623 Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi Nợ TK 623 ghi Có các TK liên quan Số Ngày 111 PN01 01/11 Mua bạt che 250.000 250.000 PN02 01/11 Mua dầu diesel 7.463.637 7.463.637 PN03 01/11 Mua dầu diesel 3.690.909 3.690.909 Tổng cộng 11.404.546 11.404.546 Chứng từ kèm theo: 03 phiếu nhập TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Cuối tháng, căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 623, kế toán lập chứng từ ghi sổ có liên quan TK 623 “ Chi phí máy thi công” để theo dõi tình hình chi phí dùng cho máy thi công trong tháng. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 11 năm 2017 Số chứng từ: 34 ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có BTH331 30/11 Chi phí cho máy thi công 623 111 11.404.546 Tổng cộng 11.404.546 Kèm theo: 03 chứng từ gốc. TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 51. 41 Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 623 “Chi phí máy thi công”. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. SỔ CÁI Tháng 11 năm 2017 Tên tài khoản: Chi phí máy thi công Số kí hiệu: 623 ĐVT: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/11 CTGS34 30/11 Chi phí máy thi công 111 11.404.546 30/11 CTGS46 30/11 K/c Chi phí NVL trực tiếp 154 11.404.546 Cộng phát sinh 11.404.546 11.404.546 Số dư cuối kỳ TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung cho công trình 8X Đầm Sen 2.4.1. Chi phí chung tại Công ty - Tài sản cố định tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang bao gồm: máy thi công các loại, máy photo, xe ô tô, điều hoà, máy tính xách tay, máy đầm đất, máy trộn vữa, máy cắt ....... Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp nên máy móc phục vụ cho thi công công trình chiếm nhiều hơn. - Lương bộ phận quản lý công trình và bộ phận lái máy thi công. 2.4.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng * Chứng từ - Bảng kê theo dõi tài sản cố định - Bảng lương - Hóa đơn tiền điện, nước - Bảng phân bổ CC-DC - ...
  • 52. 42 * Sổ sách - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ - Sổ cái - ... 2.4.3. Tài khoản sử dụng Công ty TNHH TMDV Minh Khang sử dụng Tài khoản 627 “ Chi phí sản xuất chung” để ghi chép và hạch toán. 2.4.4.Trình tự hạch toán kế toán chi phí sản chung a. Khấu hao tài sản cố định Mọi tài sản cố định của doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều phải trích khấu hao. Mức khấu hao được hạch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ. Doanh nghiệp không trích khấu hao đối với những tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng trong hoạt động kinh doanh. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao tài sản cố định được thực hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà tài sản cố định tăng hoặc giảm. DN thực hiện hạch toán tăng, giảm TCSĐ theo đúng quy định hiện hành về chế độ kế toán doanh nghiệp. Kế toán hạch toán và phân bổ khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận sử dụng như sau: Bộ phận sản xuất chung (TK 627) = Tổng số khấu hao của tài sản thuộc sự quản lý của bộ phận thi công công trình Bộ phận quản lý doanh nghiệp (TK 642) = Tổng số khấu hao của tài sản thuộc sự quản lý ở Công ty Thực tế trong tháng 11 năm 2017, tài sản cố định tại Công ty không tăng, cũng không giảm chỉ khấu hao định kỳ hằng tháng theo bảng theo dõi tài sản cố định Ngày 30/11 kế toán lập Bảng theo dõi tài sản cố định trong tháng 11 năm 2017. Bảng theo dõi tài sản cố định của Công ty trong tháng 11/2017 được lập như sau:
  • 53. 43 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng Mã Tên tài sản Giá trị TS đầu kỳ Giá trị khấu hao trong kỳ Giá trị TS cuối kỳ Nguyên giá Hao mòn Còn lại Nguyên giá Hao mòn lũy kế Còn lại 211 TSCĐ HH 4,472,420,002 1,743,092,944 2,729,327,058 64,453,864 4,472,420,002 1,807,546,808 2,664,873,194 2111 TSCĐ văn phòng 110,552,039 65,894,868 44,657,171 2,197,010 110,552,039 68,091,878 42,460,161 1 Máy photocoppy RICOH 23,782,858 14,269,716 9,513,142 396,381 23,782,858 14,666,097 9,116,761 2 Máy tính xách tay HP 16,818,182 14,482,323 2,335,859 467,172 16,818,182 14,949,495 1,868,687 3 Máy tính xách tay SONY 18,090,909 15,578,283 2,512,626 502,525 18,090,909 16,080,808 2,010,101 4 Điều hòa Gree GF27C 19,203,227 6,858,296 12,344,931 228,610 19,203,227 7,086,906 12,116,321 5 Điều hòa Gree GF27C 19,203,227 6,858,296 12,344,931 228,610 19,203,227 7,086,906 12,116,321 6 Ti vi 32 inch SONY 13,453,636 7,847,954 5,605,682 373,712 13,453,636 8,221,666 5,231,970 2112 TSCĐ Công trình 7 Tây Bắc 748,876,190 371,401,290 377,474,900 10,594,904 748,876,190 381,996,194 366,879,996 1 Máy kinh vỹ 17,400,000 10,730,000 6,670,000 290,000 17,400,000 11,020,000 6,380,000 2 Xe ủi D6 361,000,000 175,486,115 185,513,885 5,013,889 361,000,000 180,500,004 180,499,996 3 Xe đào DH07W 360,000,000 175,000,000 185,000,000 5,000,000 360,000,000 180,000,000 180,000,000 4 Máy trộn vữa BT 1115 10,476,190 10,185,175 291,015 291,015 10,476,190 10,476,190 0 TSCĐ Công trình 7 Đầm Sen 3,612,991,773 1,305,796,786 2,307,194,987 51,661,950 3,612,991,773 1,357,458,736 2,255,533,037 5 Container 42,380,952 25,428,564 16,952,388 706,349 42,380,952 26,134,913 16,246,039 6 Máy trộn vữa BT 350L1115 10,476,190 10,185,175 291,015 291,015 10,476,190 10,476,190 0 7 Máy uốn sắt GW40 10,476,190 9,894,170 582,020 291,005 10,476,190 10,185,175 291,015 8 Máy hàn 18,285,714 17,269,858 1,015,856 1,015,856 18,285,714 18,285,714 0 9 Máy cắt sắt 10,000,000 9,444,452 555,548 555,548 10,000,000 10,000,000 0 10 Búa thử bê tông 18,100,000 5,844,792 12,255,208 188,542 18,100,000 6,033,334 12,066,666 11 Bộ đàm đất GX120 12,363,636 3,992,424 8,371,212 128,788 12,363,636 4,121,212 8,242,424
  • 54. 44 12 Xe máy đào Hitachi EX2001C 900,000,000 362,500,000 537,500,000 12,500,000 900,000,000 375,000,000 525,000,000 13 Xe đào DH07 500,000,000 201,388,876 298,611,124 6,944,444 500,000,000 208,333,320 291,666,680 14 Xe ủi Komatssu D60P-6 600,000,000 241,666,657 358,333,343 8,333,333 600,000,000 249,999,990 350,000,010 15 Xe san GD31RC-3A 409,090,909 125,000,000 284,090,909 5,681,818 409,090,909 130,681,818 278,409,091 16 Xe ủi D5 409,090,909 125,000,000 284,090,909 5,681,818 409,090,909 130,681,818 278,409,091 17 Xe lu LIUGONG 672,727,273 168,181,818 504,545,455 9,343,434 672,727,273 177,525,252 495,202,021 Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 55. 45 Căn cứ bảng theo dõi tài sản cố định tháng 11/2017, kế toán hạch toán như sau Nợ TK 627CT7TB: Nợ TK 627CT7HS: Nợ TK 642: Có TK 214: 10.594.904 51.661.950 2.197.010 64.453.864 b. Chi phí tiền lương nhân viên quản lý công trình và nhân công lái máy thi công. Bảng chấm công bộ phận quản lý công trình tháng 11/17
  • 56. 46 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Tháng 11 năm 2017 BẢNG CHẤM CÔNG ST T Họ và tên Ngày trong tháng Cộng 01 02 03 04 05 06 07 0 8 0 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 Ng ày làm việ c T ổn g cộ ng I Công trình 8X Tây Bắc ( giai đoạn 1) 1 Cu Duy Trung X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 2 Nguyễn Thành Nguyên X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 3 Nguyen Van My X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 4 Nguyễn Định X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 ( giai đoạn 2) 4 Lê Minh Sơn X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 5 Lê Ánh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 6 Ngô Thị Kim Yến X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 7 Traần Văn Tâm X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 8 Nguyễn Văn Hiệp X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 9 Huỳnh văn Quốc X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 10 Nguyễn Thanh Sang X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 11 Nguyễn Thanh Phong X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 12 Nguyễn Xuân Hùng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26
  • 57. 47 13 Võ Tấn Chinh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 14 Nguyễn Văn Vũ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 II 8X Đầm Sen 15 Nguyễn Tú Tây X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 16 Dang Thi Kim Long X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 17 Huynh Mai Duy Trinh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 18 Phan A Thạch X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 19 Nguyễn Chúc X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 20 Phạm Văn Quân X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 21 Ddinh Xuân Du X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 22 Huyỳnh Văn Hồng X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) KÝ HIỆU CHẤM CÔNG Làm việc, sản xuất X Riêng 100% lương R Ngừng việc NV1 Công tác CT Ngừng việc 70% NV2 Học, họp H Riêng không lương R0 Con ốm CO Kế hoạch GĐ KH Mất điện E Máy hỏng MH Phép P Lễ L Vệ sinh máy VS Thai sản Đ
  • 58. 48 Bảng thanh toán tiền lương bộ phận quản lý công trình tháng 11/2017 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG BỘ PHẬN QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng TT Họ và tên Chức vụ HSL Công Lương chính = LTT*HSL HS PC Công trình Lương SP công trình HS PCKV Phụ cấp Phụ cấp cơm ca Tổng quỹ lương Trừ BHXH, BHYT, BHTN Thực nhận Ký nhận I 8X Tây Bắc (gd1) 1 Cu Duy Trung CHT , Kỹ sư 1.86 26 5,300,000 0.3 990,000 0.3 990,000 468,000 7,748,000 430,444 7,317,556 2 Nguyễn Thành Nguyên Kế toán CT 1.36 26 4,424,000 0.2 484,800 0.2 484,800 468,000 5,861,600 325,644 5,535,956 3 Nguyen Van My Bảo vệ , Kho 1.38 26 3,656,000 0.1 165,600 0.1 165,600 468,000 4,455,200 247,511 4,207,689 4 Nguyễn Định Máy đào BS 1.23 26 3,933,600 20 2,200,000 0.1 193,360 468,000 6,794,960 377,498 6,417,462 Cộng 14,313,600 21 5,840,400 2,833,760 2,872,000 16,859,760 1.884,792 15,974,968 8X Tây Bắc (gd2) 4 Lê Minh Sơn CHT , Kỹ sư 1.86 26 5,000,000 0.3 900,000 0.3 900,000 468,000 7,268,000 403,778 6,864,222 5 Lê Ánh VSMT 1.12 26 3,993,600 0.1 199,360 0.1 199,360 468,000 4,860,320 270,018 4,590,302 6 Ngô Thị Kim Yến Kế toán CT 1.36 26 4,424,000 0.2 484,800 0.2 484,800 468,000 5,861,600 325,644 5,535,956 7 Traần Văn Tâm Bảo vệ , Kho 1.38 30 3,656,000 0.1 165,600 0.1 165,600 540,000 4,527,200 251,511 4,275,689 8 Nguyễn Văn Hiệp Máy lu 1.67 26 4,004,000 11 1,320,000 0.1 200,400 468,000 5,992,400 332,911 5,659,489 4,004,000 1,320,000 200,400 468,000 5,992,400 190,380 3,802,020 9 Huỳnh văn Quốc Máy đào BS 1.12 26 11 0.1 10 Nguyễn Thanh Sang Máy ủi 1.67 26 4,004,000 11 1,320,000 0.1 200,400 468,000 5,992,400 332,911 5,659,489 11 Nguyễn Thanh Phong Máy ủi 1.12 26 4,004,000 15 1,500,000 0.1 200,400 468,000 6,172,400 342,911 5,829,489
  • 59. 49 12 Nguyễn Xuân Hùng Máy ủi 1.23 26 4,204,000 14 1,540,000 0.1 220,400 468,000 6,432,400 357,356 6,075,044 13 Võ Tấn Chinh Máy lu 1.23 26 4,004,000 10 1,200,000 0.1 200,400 468,000 5,872,400 326,244 5,546,156 14 Nguyễn Văn Vũ Máy san 1.23 26 2,004,000 12 1,440,000 0.1 200,400 468,000 4,112,400 228,467 3,883,933 Cộng 290 23,301,600 85 11,389,760 3,172,560 5,220,000 43,332,320 2,213,652 41,118,668 TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 60. 50 Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ bộ phận quản lý công trình trong tháng 11 năm 2017 như sau : Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Bộ phận: Quản lý công trình Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng STT Diễn giải TK 334 phải trả công nhân viên TK 338 phải trả phải nộp khác Tổng cộng Lương cơ bản Các khoản phụ cấp Cộng có TK 334 KP CĐ 3382 BHXH 3383 BHYT 3384 BHTN 3389 Cộng có TK 338 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Chi phí Công trình 2% 17,5% 3% 1% a TK 627 KS7TB GĐ1 9,313,600 7,546,160 16,859,760 337,195 1,583,312 279,408 93,136 2,293,051 19,152,811 b TK 627 KS7TB GĐ2 23,301,600 20,030,720 43,332,320 866,646 3,961,272 699,048 233,016 5,759,982 49,092,302 c TK 627 KS7HS 18,020,000 12,812,000 30,832,000 616,640 5,241,440 924,960 308,320 7,091,360 37,923,360 3 TK 334 Phải trả CNV 3,544,464 759,528 506,352 4,810,344 4,810,344 4 TK 338 phải trả phải nộp khác 7% 1.5% 1% 5 Tổng cộng 50,635,200 40,388,880 91,024,080 1,820,482 14,330,488 2,662,944 1,140,824 19,954,738 110,978,818 TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 61. 51 Từ bảng chấm công và bảng chi phí tiền lương của bộ phận công trình tháng 11/2017 ta có chi phí tiền lương quản lý công trình và lái máy thi công của công trình 8X Đầm Sen như sau: Nợ TK 627 KS7TB1: Nợ TK 627 KS7TB2: Nợ TK 627 KS7HS: Có TK 334: 16.859.760 43.332.320 30.832.000 91.024.080 Từ bảng phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của bộ phận quản lý công trình tháng 11/17 ta có chi phí phân bổ như sau: Nợ TK 627 KS7TB1: Nợ TK 627 KS7TB2: Nợ TK 627 KS7HS: Nợ TK 334: Có TK 338: 2.293.051 5.759.982 7.091.366 4.810.344 19.954.738 b. Chi phí điện, nước .... NV: Ngày 07/11/2017 căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán của nhân viên Công ty Điện lực kèm theo hóa đơn tiền điện, kế toán viết phiếu chi có nội dung: Chi thanh toán tiền điện của công trình 8X Đầm Sen với số tiền 3.022.855 đồng.
  • 62. 52 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày 07 tháng 11 năm 2017 Kính gởi: Ban lãnh đạo Công ty TNHH TMDV Minh Khang Tôi tên là: Trần Đình Đại Bộ phận công tác: Nhân viên Công ty Điện Lực Hình thức thanh toán: Tiền mặt Số tiền đề nghị thanh toán như sau: thanh toán tiền điện của CT 8X Đầm Sen. STT Số HĐ, CT Ngày, tháng Nội dung Số tiền 1 04460704 05/11 Tiền điện tại VP 2.748.050 2 04460704 05/11 Thuế GTGT 274.805 Tổng cộng 3.022.855 Bằng chữ : Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y ./. Giám đốc Kế toán trưởng Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên, đóng dấu ) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giấy đề nghị thanh toán trên được Trần Đình Đại được kẹp cùng Hóa đơn tiền điện. Hóa đơn tiền điện của Công ty Điện lực gửi tới có mẫu như sau TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TPHCM HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN (GTGT) Mã ST: 0400106088 (Liên 2: Giao cho khách hàng) Kỳ 10 Từ Ngày 01/10đến ngày 31/10/2017 TK: 005201002169 Ký hiệu hóa đơn: AD/17T Ngân hàng Nông Nghiệp & PT TP.HCM Số công tơ : 084269 Phiên GCS : 102.28 Tên khách hàng: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Mã KH : KT 338 Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM Mã ST : 0310275533 Mã khách hàng: HD 031 Số sổ GCS: 107 Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số nhân Điện năng tiêu thụ Đơn giá Thành tiền KT: 66.565,00 65.240,0 1,00 1325 2074 2.748.050 Ngày05 tháng 11 năm 2017 Trong đó: GIÁM ĐỐC Cộng: 2.748.050 Thuế suất Thuế GTGT: 10% 274.805 Tổng cộng tiền thanh toán: 3.022.855 Số tiền bằng chữ: Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y ./.
  • 63. 53 Giấy đề nghị thanh toán và hóa đơn kèm theo được chuyển cho Kế toán trưởng soát xét, ghi ý kiến và ký tên đề nghị Giám đốc duyệt chi. Căn cứ vào quyết định của Giám đốc, kế toán lập phiếu chi số PC 00040. Phiếu chi của nghiệp vụ trên được lập như sau: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM PHIẾU CHISố: 00040 Ngày 07 tháng 11 năm 2017 Nợ TK 627 KS7HS : 2.748.050 Họ tên người nhận tiền : Công ty Điện Lực TP.HCM Nợ TK 133 : 274.805 Địa chỉ: 26 Thoại Ngọc Hầu. Tân Phú, TP TP.HCM Có TK 111 : 3.022.855 Lý do chi: Thanh toan tiền điện 8X Đầm Sen tháng 10 Số tiền : 3.022.855VNĐ Viết bằng chữ: Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y ./. Kèm theo ..01............................ chứng từ gốc. Ngày 07 tháng 11 năm 2017 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Ba triệu, không trăm hai mươi hai ngàn, tám trăm năm lăm đồng y ./. + Tỷ giá ngoại tệ: ……………………………………………………………………. + Số tiền quy đổi: ………………………………………………………………………....... Căn cứ vào hóa đơn GTGT và phiếu chi số 00040, kế toán hạch toán như sau Nợ TK 627 KS7HS: Nợ TK 133: Có TK 111: 2.748.050 274.805 3.022.855 Ngoài các dịch vụ sử dụng cho chung cho toàn công trình tại công ty trên, thì các chi phí như khấu hao TSCĐ thuộc các công trình sản xuất hay các chi phí bằng tiền khác như phiếu chi, bảng tính và phân bổ khấu hao,…phản ánh vào sổ chi tiết tài khoản 627 hằng ngày khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • 64. 54 Công ty TNHH TMDV Minh Khang 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI TIẾT Tên TK: Chi phí SXC (627) - 8X Đầm Sen Tháng 11 năm 2017. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có A B C 1 … 2 3 Số dư đầu kỳ 0 07/11 PC00021 07/11 Chi tiền điện 111 2.748.050 30/11 BTL QLCT 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 334 30.832.000 30/11 BPBTL,BH 30/11 CPPB TL, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 338 7.091.366 30/11 BKHTSCĐ 30/11 Khấu hao TSCĐ 214 51.661.950 Cộng PS tháng 11 92.333.366 Số dư cuối kỳ 92.333.366 Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 65. 55 Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung phân bổ cho kỳ tính thành tính giá thành cho HTKT 8X Đầm Sen cuối kỳ Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 627 Tháng 11 năm 2017 Tên sản phẩm: HTKT KDC 8X Đầm Sen ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng Chia ra Số Ngày Lương + BH KH TS + PBCC CP khác=tiền Số dư đầu kỳ PC00021 07/11 Chi tiền điện 111 2.748.050 2.748.050 BTL QLCT 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 334 30.832.000 30.832.000 BPBTL,BH 30/11 CPPB TL, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 338 7.091.366 7.091.366 BKHTSCĐ 30/11 Khấu hao TSCĐ 214 51.661.950 51.661.950 Cộng phát sinh 92.333.366 37.923.366 51.661.950 2.748.050 30/11 Ghi có TK 627 Kết chuyển vào CP SX 154(v) 92.333.366 37.923.366 51.661.950 2.748.050 Số cuối kỳ Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 66. 56 Cuối tháng, căn cứ các chứng từ phát sinh của chi phí sản xuất chung, kế toán vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 627 của Công ty trong tháng 11/2017 được lập như sau: Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI TÀI KHOẢN 627 Tháng 11 năm 2017 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi Nợ TK 627 ghi Có các TK liên quan Số Ngày 111 334,338 214 PC21 07/11 Chi tiền điện 2.748.050 2.748.050 BTL QLCT 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 30.832.000 30.832.000 BPBT L,BH 30/11 CPPB TL, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 7.091.366 7.091.366 BKHT SCĐ 30/11 Khấu hao TSCĐ 51.661.950 51.661.950 Tổng cộng 92.333.366 2.748.050 37.923.366 51.661.950 Chứng từ kèm theo: 04 chứng từ gốc. TP.HCM, Ngày 30 tháng 11 năm 2017 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại tài khoản 627 ở cuối tháng, kế toán lập chứng từ ghi sổ có liên quan TK 627 “ Chi phí sản xuất chung” để theo dõi tình hình chi phí dùng cho máy thi công trong tháng.
  • 67. 57 Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 11 năm 2017 Số chứng từ: 38 ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có SCT627 30/11 Chi tiền điện 627 111 2.748.050 SCT627 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 627 334 30.832.000 SCT627 30/11 CPPB TL, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 627 338 7.091.366 SCT627 30/11 Khấu hao TSCĐ 627 214 51.661.950 Tổng cộng 92.333.366 Kèm theo: 04 chứng từ gốc. TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Để lên sổ cái, kế toán căn cứ vào số liệu trên chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái TK 627 “Chi phí sản xuất chung”. Công ty TNHH TMDV Minh Khang Địa chỉ: 592A-594 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q. Tân Bình. Tp.HCM. SỔ CÁI Tháng 11 năm 2017 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung Số kí hiệu: 627 ĐVT: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/11 CTGS38 30/11 Chi tiền điện 111 2.748.050 30/11 CTGS38 30/11 Tiền lương BP QLCT 7HS 334 30.832.000 30/11 CTGS38 30/11 CPPB TL, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 338 7.091.366 30/11 CTGS38 30/11 Khấu hao TSCĐ 214 51.661.950 30/11 CTGS46 30/11 K/c Chi phí NVL trực tiếp 154 92.333.366 Cộng phát sinh 92.333.366 92.333.366 Số dư cuối kỳ TP.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 68. 58 2.5. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 2.5.1. Kỳ tính giá Tại Công ty, việc tính giá thành chỉ được thực hiện khi đơn đặt hàng đã hoàn thành. Cuối tháng sau khi đã hoàn thành công việc vào sổ và kiểm tra, kế toán khóa sổ. Căn cứ vào mức độ hoàn thành của từng đơn đặt hàng, kế toán tiến hành tính giá thành sản phẩm cho các đơn đặt hàng đã hoàn thành 2.5.2.Phương pháp tính giá thành Do tính chất sản xuất riêng lẻ, thời gian hoàn thành lại phụ thuộc vào từng tiến độ của công trình, nên toàn bộ chi phí không thể tập hợp riêng cho từng hạng mục mà phải tập hợp chung cho cả công trình, nên kỳ tính giá thành phụ thuộc vào tiến độ hoàn thành của từng công trình. Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang, đối tượng tính giá thành có liên quan đến khối lượng công việc được thanh toán nên thời điểm tính giá thành cũng là thời điểm của từng công việc thanh toán đã hoàn thành. Vì vậy, phương pháp tính giá thành phổ biến là: phương pháp tính giá thành theo công việc, theo đơn đặt hàng. Theo đó, nếu vào cuối kỳ kế toán mà công việc chưa hoàn thành thì toàn bộ chi phí của hợp đồng xây dựng cho công việc đó là sản phẩm dở dang. Khi đó, kế toán tổng hợp viết hóa đơn gửi cho Chủ đầu tư công trình đó để thanh toán từng phần với giá thành ở thời điểm đó là tổng chi phí phát sinh trong kỳ xây dựng. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thực tế phát sinh trong kỳ về nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung. Khi công việc hoàn thành thì toàn bộ chi phí sản xuất liên quan tới công trình đó chính là tổng giá thành sản phẩm xây lắp. 2.5.3. Tài khoản sử dụng a. Tài khoản sử dụng liên quan đến kế toán tập hợp chi phí sản xuất * Tài khoản 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” - Chi phí nguyên liệu, vật liệu bao gồm tất cả các chi phí về nguyên liệu, vật liệu trực tiếp dùng để thi công công trình. - Tại Công ty TNHH TMDV Minh Khang nói riêng và các doanh nghiệp xây lắp nói chung, trong tổng chi phí sản phẩm xây lắp thì chi phí nguyên vật liệu chính chiếm một tỷ trọng lớn. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là chi phí của những loại nguyên vật liệu cấu thành thực thể của sản phẩm, có giá trị lớn và có thể xác định một cách tách biệt rõ ràng cụ thể cho từng sản phẩm xây lắp, ví dụ như: xi măng, sắt, thép, các loại,