SlideShare a Scribd company logo
1 of 56
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC
GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ
VẬN TẢI
-----

-----
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC
TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019
NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI
CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN
Giảng viên hƣớng dẫn : T.S NGUYỄN VĂN HINH
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp
Khóa
: NGUYỄN THỊ HƢƠNG LY
: 16H4010018
: KT16CLCA
: 2016 – 2020
TP. HỒ CHÍ MINH
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
LỜI CẢM ƠN
---------------------------
Để hoàn thành đƣợc khóa luận tốt nghiệp thành công, em xin chân thành gửi lời cảm
ơn tới thầy Nguyễn Văn Hinh – giảng viên hƣớng dẫn em trong suốt thời gian làm khóa
luận tốt nghiệp. Cảm ơn thầy đã tận tình giúp đỡ em để hoàn thành bài luận một cách tốt
nhất. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô trong khoa Kinh tế vận tải biển,
Trƣờng Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đã chỉ dạy và truyền đạt cho em
những kiến thức cần thiết và hữu ích trên ghế nhà trƣờng.
Tiếp đến, em xin cảm ơn Ban Giám Đốc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu đã cho em cơ hội học hỏi làm việc và tiếp xúc với các anh chị trong Công ty – môi
trƣờng thực tế hòa đồng và đoàn kết. Các anh chị đã nhiệt tình giúp đỡ em có những trải
nghiệm mới, kinh nghiệm mới, những kiến thức mới và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong
cuộc sống ngay tại Công ty. Quan trọng hơn nữa là Công ty đã cung cấp các thông tin, tài
liệu giúp em hoàn thành đƣợc bài khóa luận của mình.
Em xin kính chúc Quý thầy cô nhiều sức khỏe, luôn thành công trong sự nghiệp giáo
dục và đào tạo của mình để cho ra nhiều thế hệ trẻ tài giỏi cống hiến cho xã hội.
Em cũng xin kính chúc Quý Công ty, đặc biệt là Ban Giám đốc nhiều sức khỏe và
thành công hơn nữa trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của Công ty.
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
LỜI CAM ĐOAN
-----------------------------
Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính bản thân tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả đánh giá trong đề tài này là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào khác.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2020
Sinh viên thực hiện đề tài
Ly
Nguyễn Thị Hƣơng Ly
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ................................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................. iii
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................... iv
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ... 1
1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh
nghiệp: ............................................................................................................................................................ 1
1.1.1. Khái niệm: .................................................................................................................................. 1
1.1.2. Tầm quan trọng: ......................................................................................................................... 1
1.1.3. Ý nghĩa: ....................................................................................................................................... 1
1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
Logistics: ........................................................................................................................................................ 2
1.2.1. Khái niệm: .................................................................................................................................. 2
1.2.2. Tầm quan trọng: ......................................................................................................................... 2
1.2.3. Ý nghĩa: ....................................................................................................................................... 3
1.3. Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics:.................... 3
1.3.1. Sản lượng: .................................................................................................................................. 3
1.3.2. Doanh thu: .................................................................................................................................. 5
1.3.3. Chi phí: ....................................................................................................................................... 7
1.3.4. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận: ............................................................................................. 10
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: ...... 12
1.4.1. Các nhân tố chủ quan: ........................................................................................................... 12
1.4.2. Các nhân tố khách quan: ....................................................................................................... 14
1.5. Phƣơng pháp phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Logistics: ...... 17
1.5.1. Phương pháp chi tiết: .............................................................................................................. 17
1.5.2. Phương pháp so sánh: ............................................................................................................ 18
1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: ........................................................................................... 21
1.5.4. Phương pháp số chênh lệch (Trường hợp liên hoàn): .......................................................... 24
1.5.5. Phƣơng pháp xác định MĐAH các nhân tố có quan hệ tổng với chỉ tiêu (Phƣơng pháp
cân đối): 25
1.5.6. Phƣơng pháp chỉ số: ............................................................................................................... 27
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU........... 28
2.1. Tên và địa chỉ Công ty: .................................................................................................................. 28
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
2.1.1. Tên: .......................................................................................................................................... 28
2.1.2. Địa chỉ:..................................................................................................................................... 28
2.2. Quá trình hình thành và phát triển: ............................................................................................. 28
2.3. Chức năng và nhiệm vụ: ................................................................................................................ 29
2.3.1. Chức năng: .............................................................................................................................. 29
2.3.2. Nhiệm vụ:................................................................................................................................. 29
2.4. Ngành nghề hoạt động kinh doanh: .............................................................................................. 30
2.5. Cơ cấu tổ chức: ............................................................................................................................... 31
2.5.1.Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty: ........................................................................................ 31
2.5.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng Phòng ban: ...................................................................... 31
2.5.3.Cơ cấu nguồn nhân lực: ......................................................................................................... 33
2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật: ................................................................................................................. 35
2.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp năm 2019: .................................... 38
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019 ................................................................................................ 42
3.1. Đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
Toàn Cầu năm 2019: .................................................................................................................................. 42
3.1.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 42
3.1.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 42
3.1.3.Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác
Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ..................................................................................................... 43
3.2. Đánh giá tình hình sản lƣợng của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .... 46
3.2.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 46
3.2.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 46
3.2.3.Bảng tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .......................................................................................................... 47
3.2.4.Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu
năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 49
3.3. Đánh giá tình hình doanh thu của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ... 51
3.3.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 51
3.3.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 52
3.3.3.Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 52
3.4. Đánh giá tình hình chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ......... 55
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
3.4.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 55
3.4.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 55
3.4.3.Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 55
3.4.4.Bảng tình hình thực hiện chi phí quản lý của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu
năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 58
3.4.5.Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 61
3.5. Đánh giá tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Toàn Cầu năm 2019: .......................................................................................................................... 64
3.5.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 64
3.5.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 64
3.5.3.Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 65
3.6. Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu năm 2019: ............................................................................................................................................ 67
3.6.1. Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nước của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu năm 2018 – 2019: ............................................................................................................................ 68
3.7. Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty: ................... 70
3.7.1. Ưu điểm: .................................................................................................................................. 70
3.7.2. Nhược điểm: ............................................................................................................................ 71
3.7.3. Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty: ............... 71
KẾT LUẬN ...................................................................................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................. ... 78
PHỤ LỤC......................................................................................................................................................... 80
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT Tên bảng Trang
Bảng 2.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
1
Toàn Cầu năm 2018 - 2019
34
Bảng 2.2: Thống kê các hạng mục, các loại cơ sở vật chất của Công ty năm
2
2019
37
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
3 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 (Một số chỉ tiêu 39
chính)
4
Bảng 3.1: Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
44
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
5
Bảng 3.2: Tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty
48
TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
6
Bảng 3.3: Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối
50
Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
7
Bảng 3.4: Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty
53
TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
8
Bảng 3.5: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Công
56
ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
9
Bảng 3.6: Bảng tình hình thực hiệnc chi phí quản lý của Công ty TNHH Đối
59
Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
10
Bảng 3.7: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Công ty
62
TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
11
Bảng 3.8: Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công
66
ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 -2019
12
Bảng 3.9: Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH
69
Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019
i
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT Tên sơ đồ Trang
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
1
Toàn Cầu
31
ii
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
A/N Giấy thông báo hàng đến (Arrival Notice)
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
B/L Vận đơn đƣờng biển (Bill of Lading)
CP Chi phí
CPBH Chi phí bán hàng
CPHĐTC Chi phí hoạt động tài chính
CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp
D/O Lệnh giao hàng (Delivery Order)
DT Doanh thu
DV Dịch vụ
ETD Thời gian tàu khởi hành (Estimated time of departure)
ETA Thời gian tàu đến (Estimated time of arrival)
GTGT Giá trị gia tăng
HĐTC Hoạt động tài chính
HS Mã số hàng hóa
KH Kế hoạch
KPCĐ Kinh phí công đoàn
LN Lợi nhuận
MĐAH Mức độ ảnh hƣởng
N/C Nghiên cứu
OPS Nhân viên trực tiếp làm hàng
ROA Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên tổng tài sản
ROE Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên vốn chủ sở hữu
ROS Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên doanh thu
TNCN Thu nhập cá nhân
TNDN Thu nhập Doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TTHQ Thủ tục hải quan
VC Vận chuyển
VCSH Vốn chủ sở hữu
iii
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Nền kinh tế thị trƣờng, đặc biệt là ngoại thƣơng – đóng vai trò hết sức quan trọng.
Hoạt động kinh doanh, trao đổi buôn bán với các nƣớc trên thế giới là không thể thiếu và nó
góp phần thúc đẩy nền kinh tế của mỗi quốc gia. Để giúp thƣơng mại Quốc tế đƣợc diễn ra
thì mấu chốt không thể thiếu chính là ngành Logistics. Ngày nay các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu xuất hiện ngày càng nhiều, nhu cầu gửi hàng qua nƣớc ngoài ngày càng trở nên
thƣờng xuyên hơn và kéo theo đó là sự nổi lên của ngành Logistics nên thị trƣờng thế giới
nói chung và thị trƣờng Việt Nam nói riêng.
Đối với thị trƣờng Logistics tại Việt Nam, chúng ta có thể thấy các doanh nghiệp vừa
và nhỏ hay những doanh nghiệp có quy mô lớn xuất hiện rất nhiều trong ngành. Nhận thấy
đƣợc thị trƣờng ngoại thƣơng đang từng bƣớc phát triển và sự khuyến khích của chính phủ
mở cửa cho các quốc gia khác trên thế giới đƣợc tự do trao đổi thƣơng mại với Việt Nam,
nó góp phần quan trọng và đã đẩy mạnh nền kinh tế nƣớc nhà. Từ đó, các công ty đa quốc
gia hay các công ty lớn của các nƣớc bạn đã thâm nhập và đầu tƣ kinh doanh tại Việt Nam
trong ngành dịch vụ Logistics.
Từ những yếu tố nêu trên và nhận thấy rằng đƣợc tính cấp thiết trong kinh doanh dịch
vụ giao nhận vận chuyển, đặc biệt là kết quả hoạt động kinh doanh từ dịch vụ đó. Công ty
TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đã đƣợc hình thành và đóng vai trò trung gian trong giao
thƣơng giữa các quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, việc cạnh tranh gay gắt cùng với sự non
trẻ trong ngành. Công ty đã không thể nào tránh khỏi những thiếu sót và còn rất nhiều điểm
yếu so với các đối thủ cạnh tranh khác. Vậy kết quả hoạt động kinh doanh – nó đánh giá rất
cao sự nỗ lực, sự phát triển, sản lƣợng, doanh thu, lợi nhuận của Công ty trong một khoảng
thời gian nhất định. Để từ đó có những biện pháp khắc phục đƣa hoạt động kinh doanh của
Công ty ngày một phát triển hơn. Chính vì lý do đó tôi đã lựa chọn đề tài: “Đánh giá kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm
2019” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục đích của đề tài:
- Đánh giá, tìm hiểu các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu.
- Đƣa ra một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tƣợng nghiên cứu: Các chỉ tiêu liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu.
- Phạm vi nghiên cứu:
iv
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
 Về nội dung: Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác
Tin Cậy Toàn Cầu. Một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty.

 Về không gian: Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn

Cầu – Địa chỉ số: Lầu 5, 20 đƣờng Sông Thao, Phƣờng 2, Quận Tân Bình, Tp.
Hồ Chí Minh.

 Về thời gian: Tất cả các số liệu trong đề tài đƣợc thu thập trong quá trình thực tập
tại Công ty và số liệu đƣợc Công ty cung cấp trong khoảng thời gian từ năm 2018

– 2019.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Phƣơng pháp thu thập số liệu:
Để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu, tôi đã dựa vào các số liệu thống kê của Công ty: Bảng báo cáo tài chính, Báo cáo tổng
kết, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo sản lƣợng, Thuyết minh báo cáo tài
chính, Báo cáo Quyết toán của Công ty. Ngoài ra, tôi còn sử dụng những kiến thức đã học ở
Trƣờng cũng nhƣ ở môi trƣờng Thực tập, các tài liệu sách vở, những bài luận văn khác để
tham khảo và kế thừa một cách logic và hợp lý trong quá trình thực hiện làm luận văn.
- Phƣơng pháp phân tích số liệu:
Trong bài luận văn, tôi đã sử dụng các phƣơng pháp phân tích số liệu nhƣ phƣơng
pháp so sánh, phân tích tỷ số, phƣơng pháp thống kê số tƣơng đối, số tuyệt đối, số bình
quân,.. để hoàn thiện đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua các năm.
5. Kết cấu đề tài luận văn:
Ngoài mở đầu và kết luận, thì nội dung chính của bài luận đƣợc chia làm ba chƣơng,
cụ thể là:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh.
- Chƣơng 2: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu.
- Chƣơgn 3: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối
Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019.
v
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
Doanh nghiệp:
1.1.1. Khái niệm:
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối c ng về các hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là
biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động
kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi nếu doanh
thu lớn hơn chi phí hoặc lỗ nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí .
Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn
hàng bán gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất
của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ:
chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý,
nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ , chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản
chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.2. Tầm quan trọng:
Tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc
điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ
có hiệu quả cao nhất.
1.1.3. Ý nghĩa:
Hiện nay, trong nền kinh tế thị trƣờng, các Doanh nghiệp luôn quan tâm đến vấn đề
làm nhƣ thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả tốt nhất tối đa hóa lợi nhuận và tối
1
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
thiểu hóa rủi ro . Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận luôn phản ánh tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp. Vì thế, các doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, xem xét
kinh doanh mặt hàng cần mở rộng, mặt hàng nào nên hạn chế để có thể đạt lợi nhuận cao
nhất cho doanh nghiệp. Nhƣ vậy, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang
những ý nghĩa cụ thể nhƣ sau:
Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành, các
cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế, để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả,
giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế,
Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp tạo ra lợi
nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về con ngƣời cũng nhƣ
các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh doanh.
1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp Logistics:
1.2.1. Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics là kết quả cuối cùng về các
hoạt động tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm giao nhận hàng, vận chuyển,
lƣu kho, lƣu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tƣ vấn khách hàng, giao
hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để
hƣởng thù lao.
1.2.2. Tầm quan trọng:
- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics đóng vai trò quan trọng
trong việc thay đổi và hoàn thiện dịch vụ vận tải giao nhận, đảm bảo yếu tố đúng thời
gian – địa điểm.
- Cho phép các nhà kinh doanh vận tải giao nhận cung cấp các dịch vụ đa dạng, phong
phú hơn ngoài dịch vụ giao nhận vận tải đơn thuần.
- Nó có vai trò to lớn trong việc hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế.
- Đóng vai trò là công cụ liên kết các hoạt động kinh tế quốc tế nhƣ cung cấp, sản xuất,
lƣu thông phân phối, mở rộng thị trƣờng cho các hoạt động kinh tế.
2
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Cải thiện việc tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển của sản xuất kinh doanh từ khâu đầu
vào nguyên vật liệu, phụ kiện... tới sản phẩm cuối c ng đến tay khách hàng sử dụng.
- Đóng vai trò hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động (sản xuất)
kinh doanh.
1.2.3. Ý nghĩa:
Cũng nhƣ kết quả hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác thì kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics mang những ý nghĩa cụ thể sau:
Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp Logistics, giám đốc điều hành,
các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế, để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu
quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế,
Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp Logistics. Một doanh nghiệp
Logistics tạo ra lợi nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về
con ngƣời cũng nhƣ các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất
kinh doanh.
1.3. Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics:
1.3.1. Sản lượng:
1.3.1.1. Khái niệm:
Đối với các doanh nghiệp vận tải biển thì sản lƣợng vận chuyển là kết quả kinh
doanh chính của doanh nghiệp, mỗi ngành kinh tế có một quá trình sản xuất riêng biểu hiện
ở kết quả về số lƣợng và chất lƣợng của sản phẩm, đối với bất kể ngành nào nó cũng có quá
trình sản xuất đó là sự kết hợp giữa sức lao động, công cụ lao động tác động lên đối tƣợng
lao động tạo ra sản phẩm.
Ngành vận tải cũng là một ngành sản xuất độc lập, nhƣng sản phẩm của ngành vận
tải rất đặc biệt, sản phẩm tạo ra là sự dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong không gian.
Sản phẩm vận tải cũng có đủ hai thuộc tính của hàng hóa đó là: giá trị và giá trị sản
xuất, giá trị sử dụng đã tồn tại trong hàng hóa là đối tƣợng lao động của vận tải, còn giá trị
hàng hóa đƣợc vận chuyển đã tăng thêm bằng phần giá trị của sản xuất vận tải cộng thêm
vào.
3
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Sản phẩm của vận tải có đơn vị đo riêng, đó là số tấn hàng hóa đƣợc dịch chuyển,
đƣợc thông qua cảng, số tấn x km hàng hóa đƣợc luân chuyển, số tấn hàng hóa đƣợc xếp
dỡ. Chất lƣợng của sản phẩm vận tải cũng đặc biệt nó chính là sự phục vụ của ngành vận tải
đối với ngành khác và sự thỏa mãn nhu cầu đi lại của con ngƣời. Cũng nhƣ mọi doanh
nghiệp khác, sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là một chỉ tiêu biểu hiện kết quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp cụ thể là lƣợng hàng hóa mà doanh nghiệp đã vận chuyển
đƣợc trong kỳ. Sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là chỉ tiêu cơ sở để tính toán các chỉ tiêu
khác của quá trình sản xuất kinh doanh.
1.3.1.2. Các loại sản lượng dịch vụ của Công ty Logistics:

Sản lượng theo mặt hàng:

Vì mặt hàng sẽ ảnh hƣởng trực tiếp kỹ thuật bảo quản hàng hóa trên tàu. Do vậy, nếu
các mặt hàng biến động sẽ ảnh hƣởng đến tổng sản lƣợng của đội tàu. Cần chỉ rõ
nguyên nhân từng mặt hàng biến động để đƣa ra giải pháp tăng sản lƣợng cho từng
mặt hàng.
̅
̅

Sản lượng theo tuyến đường:
Do điều kiện hành hải của từng tuyến đƣờng sẽ ảnh hƣởng đến hoạt động của con tàu
(thủy triều, sóng, gió, bão, hải lƣu, bão tuyết, độ sâu của tuyến). Ngoài ra còn ảnh
hƣởng đến luồng hàng vận chuyển trên tuyến đó, ảnh hƣởng bởi công tác tổ chức
điều tàu vào tuyến, năng suất xếp dỡ trên tuyến. Do vậy, ta cần phân tích chi tiết sản
lƣợng của từng tuyến để thấy đƣợc sự biến động là do nguyên nhân gì để đƣa ra giải
pháp cho phù hợp nhằm phát triển sản lƣợng từng tuyến để tăng sản lƣợng cho toàn
bộ đội tàu.

Sản lượng theo tàu:

Để đánh giá tình hình biến động của từng tàu là do nguyên nhân gì. Vì sản lƣợng theo
tàu phụ thuộc vào tính năng kỹ thuật của tàu, tuổi tàu, trình độ thủy thủ thuyền viên,
4
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
mặt hàng chờ trên tàu, tuyến hàng hải) cần chỉ rõ sự biến động sản lƣợng từ tàu là do
nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp phát triển sản lƣợng cho từng tàu. Từ đó làm tăng
sản lƣợng cho toàn bộ đội tàu.

Sản lượng theo chiều hàng:

Vì chiều hàng sẽ ảnh hƣởng tới công tác tổ chức hoạt động thực hiện dịch vụ cảng
đối với hàng xuất, nhập. Đồng thời ảnh hƣởng đến việc quy hoạch kho bãi sao cho
phù hợp nhằm giải pháp tàu nhanh. Vì vậy, cần phải phân tích chi tiết theo chiều hàng
để thấy đƣợc tỷ lệ hàng tới cảng giữa hai chiều hàng xuất nhập nhƣ thế nào để có kế
hoạch phục vụ sao cho hiệu quả nhất.

Sản lượng theo thời gian:

Vì các khoảng thời gian trong năm ảnh hƣởng trực tiếp đến hoạt động của đội tàu do
điều kiện thời tiết sƣơng m , bão, gió,.. ; có những mặt hàng bị ảnh hƣởng bởi mùa
vụ, quan hệ cung cầu nên nhu cầu vận chuyển ở các thời kỳ trong năm khác nhau
thƣờng phân tích chi tiết theo quý để thấy đƣợc sản lƣợng biến động là do nguyên
nhân gì. Nếu nguyên nhân mang tính quy luật thì biện pháp đối ứng sao cho phù hợp.
Nếu nguyên nhân không mang tính quy luật thì cần phải đƣa ra biện pháp khắc phục.
Sản lƣợng theo các chỉ tiêu khai thác và sử dụng phƣơng thức vận tải:


 ̅
 ̅
 ̅
 ̅
 ̅
 ̅

1.3.2. Doanh thu:
1.3.2.1. Khái niệm:
̅ ̅ ̅ ̅ ̅̅̅
(HL/ngày)
(TTT/chiếc)
5
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Doanh thu là toàn bộ tổng số tiền mà doanh nghiệp thu đƣợc trong quá trình sản xuất
(hoạt động) kinh doanh do tiêu thụ sản phẩm hay dịch vụ hay lao vụ trong một khoảng thời
gian xác định. Tùy theo từng loại hoạt động hoạt động kinh doanh mà doanh thu cũng đƣợc
tính theo cách khác nhau.
1.3.2.2. Các loại doanh thu của Công ty Logistics:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm dịch vụ đã đƣợc
khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chƣa thu đƣợc tiền).
Khối lƣợng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đƣợc tiêu thụ là khối lƣợng hàng
hóa sản phẩm dịch vụ mà ngƣời bán đã giao cho ngƣời mua, đã đƣợc ngƣời mua
thanh toán ngay hoặc cam kết sẽ thanh toán.
Giá bán đƣợc hạch toán: Là giá bán thực tế đƣợc ghi trên hóa đơn.
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm:
Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh tổng số doanh thu của khối lƣợng hàng hóa
đã đƣợc xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.
Doanh thu bán các thành phảm: Phản ánh tổng doanh thu của khối lƣợng thành
phẩm, bán thành phẩm,... đã xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh số tiền đã nhận đƣợc và số tiền đã đƣợc
ngƣời mua cam kết thanh toán về khối lƣợng hàng hóa đã cung cấp hoặc đã thực hiện.
(Tùy theo loại hàng và khả năng sale của từng nhân viên thì đơn giá bán sẽ khác nhau và
doanh thu sẽ khác nhau).
- Doanh thu theo hoạt động tài chính: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính
của doanh nghiệp, gồm: hoạt động vốn liên doanh; hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng
khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán ngoại tệ,...
6
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Doanh thu khác: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động từ dịch vụ khác của doanh
nghiệp, gồm: hoạt động khai báo thủ tục hải quan; hoạt động bốc xếp hàng.
DT khác = DT khai TTHQ + DT bốc xếp hàng
= Số cont cần khai TTHQ x Đơn giá khai TTHQ mỗi cont + Số cont cần bốc xếp
x Đơn giá bốc xếp mỗi cont
1.3.3. Chi phí:
1.3.3.1. Khái niệm:
Chi phí của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản tiền, hao phí vận tải và lao động mà
doanh nghiệp bỏ ra liên quan tới quá trình hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian
xác định.
Qua việc đánh giá tình hình thực hiện chi phí của một doanh nghiệp cho thấy ƣu
nhƣợc điểm trong quá trình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh. Tất cả ƣu, nhƣợc điểm
trong quá trình sử dụng các yếu tố lao động, vật tƣ, tài sản cố định và trình độ ứng dụng các
thành tựu khoa học kỹ thuật.
Vì thế việc theo dõi tình hình hoạt động kinh doanh có những mục đích và ý nghĩa
nhƣ sau:
1.3.3.2. Mục đích:
- Đánh giá tình hình thực hiện chỉ tiêu giá thành và tình hình chấp hành chế độ, chính
sách trong việc chi tiêu của doanh nghiệp.
- Tìm các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình thực hiện chi phí và các nguyên nhân dẫn
đến bội chi hay tiết kiệm chi phí.
- Việc nắm rõ đƣợc chi phí của một sản phẩm doanh nghiệp mới có thể quyết định có
nên hạ thấp giá thành hay không, đồng thời đƣa ra các biện pháp hạ thấp giá thành
giúp cho công tác lập dự toán chi phí kỳ sau tốt hơn.
- Phân tích chi tiết các chỉ tiêu chi phí nhằm mục đích cơ bản là tìm ra nguyên nhân
gây biến động các nhân tố và từ đó dẫn đến biến động chi tiêu.
1.3.3.3. Ý nghĩa:
7
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp luôn gắn liền với môi trƣờng và chính trị
nhất định. Vì thế doanh nghiệp phải có kiến thức về thị trƣờng lẫn cả về giá cả. Phải
luôn nắm rõ các yếu tố chi phí đầu vào cũng nhƣ các yếu tố chi phí đầu ra nhằm đạt
đƣợc mục tiêu tối thiểu chi phí và tối đa hóa lợi nhuận.
- Đánh giá sự biến động chi phí hoạt động kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nhận
thức đƣợc các hoạt động phát sinh chi phí và triển khai các chi phí dựa trên hoạt
động, nó có ý nghĩa quan trọng trong việc kiểm soát chi phí để lập kế hoạch và đƣa ra
quyết định hoạt động trong tƣơng lai.
Để đánh giá tình hình chi tiêu của doanh nghiệp ta phải tính toán các chỉ tiêu nhƣ: tỷ
lệ hoàn thành kế hoạch sản lƣợng bội chi hay tiết kiệm tƣơng đối, bội chi hay tiết kiệm tuyệt
đối và mức độ ảnh hƣởng đến tổng chi phí kỳ kế hoạch.
- Tính chỉ số doanh thu: Là một chỉ tiêu tƣơng đối, phản ánh kết quả thực hiện doanh
thu giữa năm nay so với năm trƣớc hay thể hiện tốc độ tăng trƣởng của doanh thu
năm nay so với năm trƣớc và đƣợc xác định bởi công thức sau:
- Bội chi (tiết kiệm) tuyệt đối: Mức bội chi hay tiết kiệm chi phí là phần chênh lệch
giữa chi phí thực hiện kế hoạch so với chi phí thực hiện, đƣợc tính trên cơ sở tỷ suất
chi phí kế hoạch so với doanh thu thực hiện.
-
- Bội chi (tiết kiệm) tương đối (%):
-
8
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Mức độ ảnh hưởng đến tổng chi phí: Là tỷ số giữa chênh lệch hay bội chi (tiết
kiệm) tuyệt đối và tổng chi phí kỳ kế hoạch.
1.3.3.4. Các phương pháp chi tiết phân loại chi phí kinh doanh của Công ty:

Theo tính chất hoạt động kinh
doanh: - Chi phí hoạt động kinh doanh



Chi phí giá vốn hàng bán



Chi phí hoạt động tài chính



Chi phí bán hàng



Chi phí quản lý doanh nghiệp

- Chi phí khác

Phân theo khoản mục chi phí:

- Là những chi phí có cùng công dụng, địa điểm phát sinh chi phí.
- Tổng chi phí: Chi phí trực tiếp sản xuất, chi phí quản lý DN, chi phí bán hàng.
Trong đó:

Chi phí trực tiếp sản xuất:


 Chi phí nhân công

 Chi phí BHXH, BHYT

 Chi phí khấu hao TSCĐ

 Chi phí nguyên, vật liệu

 Chi phí nhiên liệu

 Chi phí mua ngoài

Chi phí quản lý DN



Chi phí bán hàng:


 Chi phí bán hàng
9
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
 Chi phí khác


Theo nội dung kinh tế:

- Yếu tố chi phí là những chi phí có cùng tính chất, nội dung kinh tế.

Chi phí lƣơng



Chi phí BHXH, BHYT, BHTN



Chi phí khấu hao TSCĐ



Chi phí nguyên, vật liệu



Chi phí nhiên liệu



Chi phí khác bằng tiền


Theo sự phụ thuộc vào sự thay đổi của sản lượng:

- Chi phí cố định định phí): Là những chi phí hoặc ít phụ thuộc vào sự thay đổi của
mức sản lƣợng.
- Chi phí biến đổi (biến phí): Là những chi phí thay đổi theo mức độ thay đổi của sản
lƣợng.

Theo hao phí lao động xã hội:

- Chi phí lao động sống: Là chi phí b đắp cho ngƣời lao động tạo ra sản phẩm trong kỳ
đó.
- Chi phí lao động vật hóa: Là nhƣng chi phí lao động đã kết tinh vào hiện vật hoặc
dịch vụ ở thời kỳ trƣớc đó để tạo nên sản phẩm cho kỳ mà ta đang đƣợc nghiên cứu.
1.3.4. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận:
1.3.4.1. Khái niệm:
Lợi nhuận của doanh nghiệp là hiệu số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Lợi nhuận của doanh nghiệp
phụ thuộc vào chất lƣợng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và trình độ quản lý của
doanh nghiệp.
1.3.4.2. Mục đích:
- Đánh giá tình hình lợi nhuận của từng bộ phận và của toàn bộ công ty.
10
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh cũng nhƣ các hoạt động động khác.
- Phân tích những nguyên nhân, xác định mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến tình
hình biến động lợi nhuận.
- Đề ra các biện pháp khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm không
ngừng nâng cao lợi nhuận.
- Xác định xu hƣớng phát triển cho doanh nghiệp trong tƣơng lai.
- Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc.
1.3.4.3. Ý nghĩa:
- Là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là chỉ tiêu chất
lƣợng đánh giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Nó phản ánh các mặt số lƣợng
và chất lƣợng hoạt động của công ty, phản ánh kết quả của việc sử dụng các yếu tố
cơ bản sản xuất nhƣ lao động, vật tƣ, tài sản cố định.
- Là nguồn vốn quan trọng để tái sản xuất mở rộng nền kinh tế quốc dân và công ty. Bởi vì
lợi nhuận là nguồn hình thành nên thu nhập của ngân sách Nhà nƣớc thông qua việc
đánh thuế lợi tức, trên cơ sở giúp cho Nhà nƣớc phát triển nền kinh tế xã hội. Một mặt
khác của lợi nhuận đƣợc để lại công ty nhằm thành lập các quỹ, tạo điều kiện mở rộng
quy mô sản xuất và nâng cao đời sống của các cán bộ công nhân viên.
- Là đòn bẩy kinh tế quan trọng có tác dụng khuyến khích ngƣời lao động và các đơn
vị ra sức phát triển hoạt động, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Vì thế việc đánh giá tình hình lợi nhuận của công ty có ý nghĩa hết sức quan trọng,
chỉ có qua đánh giá phân tích mới đề ra các biện pháp nhằm không ngừng nâng cao lợi
nhuận của công ty.
Tổng mức lợi nhuận là bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận từ
hoạt động khác.
11
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
1.3.4.4. Tỷ suất lợi nhuận:
- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu: Phản ánh khả năng sinh lời trên cơ sở doanh thu
đƣợc tạo ra trong kỳ. Tỷ số này cho biết 1 động doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận ròng. Nếu ROS cao, công ty hoạt động hiệu quả.
- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản: Phản ánh cứ một đồng tài sản dùng vào sản xuất
kinh doanh trong kỳ thì tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao
kết quả sản xuất kinh doanh càng lớn.
- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ
đo lƣờng tỷ suất lợi nhuận trên vốn tự
sở hữu: Phản ánh khả năng sinh lợi của vốn tự có,
có của các chủ đầu tƣ.
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics:
1.4.1. Các nhân tố chủ quan:
Là toàn bộ các yếu tố thuộc tiềm lực của doanh nghiệp mà doanh nghiệp có thể kiểm
soát ở mức độ nào đó và sử dụng để khai thác các cơ hội kinh doanh. Phản ánh thực lực của
doanh nghiệp trên thị trƣờng, đánh giá đúng tiềm năng cho phép doanh nghiệp xây dựng
chiến lƣợc và kế hoạch kinh doanh đúng đắn đồng thời tận dụng đƣợc cơ hội kinh doanh
mang lại hiệu quả cao.
Các yếu tố thuộc tiềm năng của doanh nghiệp bao gồm: tiềm năng về con ngƣời, sức
mạnh về tài chính, tài sản vô hình, trình độ tổ chức quản lý, trình độ trang thiết bị công nghệ,
12
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
cơ sở hạ tầng, sự đúng đắn của các mục tiêu kinh doanh và khả năng kiểm soát trong quá trình
thực hiện mục tiêu.
1.4.1.1. Tiềm năng về con người:
Con ngƣời là nhân tố quyết định cho mọi hoạt động trong doanh nghiệp. Trong thời
đại này, hàm lƣợng chất xám ngày càng cao thì trình độ chuyên môn của ngƣời lao động có
ảnh hƣởng rất lớn tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp, nhất là cán bộ quản lý.
Tiềm năng về con ngƣời thể hiện ở kiến thức, kinh nghiệm có khả năng đáp ứng cao
yêu cầu của doanh nghiệp, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đƣợc giao, đội ngũ cán bộ của
doanh nghiệp trung thành luôn hƣớng về doanh nghiệp có khả năng chuyên môn hóa cao,
lao đọng giỏi có khả năng đoàn kết, năng động biết tận dụng và khai thác các cơ hội kinh
doanh,...
Trên thực tế, mỗi một doanh nghiệp có một cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý khác
nhau, đòi hỏi doanh nghiệp phải có kế hoạch tốt từ khâu tuyển dụng đến việc đào tạo bồi
dƣỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cho ngƣời lao động, nhất là đội ngũ cán bộ quản lý.
1.4.1.2. Sức mạnh về tài chính:
Khả năng tài chính thể hiện trên tổng nguồn vốn (bao gồm vốn chủ sở hữu, vốn huy
động) mà doanh nghiệp có thể huy động vào kinh doanh, khả năng quản lý có hiệu quả các
nguồn vốn trong kinh doanh. Sức mạnh tài chính thể hiện ở khả năng trả nợ ngắn hạn, dài
hạn, các tỉ lệ về khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp có khả năng tài chính mạnh thì không những đảm bảo cho các hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra liên tục ổn định mà còn có thể đƣa ra những
chiến lƣợc phát triển doanh nghiệp phù hợp với doanh nghiệp mình. Khả năng tài chính của
doanh nghiệp ảnh hƣởng trực tiếp tới uy tín của doanh nghiệp, tới khả năng chủ động trong
kinh doanh, khả năng tiêu thụ và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
1.4.1.3. Các tiềm lực vô hình:
13
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Là các yếu tố tạo nên thế lực của doanh nghiệp trên thị trƣờng, tiềm lực vô hình thể
hiện ở khả năng ảnh hƣởng đến sự lựa chọn, chấp nhận và ra quyết định mua hàng của
khách hàng. Trong mối quan hệ thƣơng mại yếu tố tiềm lực vô hình đã tạo điều kiện thuận
lợi cho công tác mua hàng, cũng nhƣ khả năng cạnh tranh thu hút khách hàng, mở rộng thị
trƣờng kinh doanh,... Tiềm lực vô hình của doanh nghiệp có thể là hình ảnh uy tín của
doanh nghiệp trên thị trƣờng hay mức độ nổi tiếng của nhãn hiệu, hay khả năng giao tiếp và
uy tín của ngƣời lãnh đạo trong các mối quan hệ xã hội.
1.4.1.4. Vị trí địa lý và cơ sở vật chất kỹ thuật:
Cho phép doanh nghiệp thu hút sự chú ý của khách hàng, thuận tiện cho cung cấp thu
mua hay thực hiện các hoạt động dự trữ. Ngoài ra, cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp
thể hiện nguồn tài sản cố định mà doanh nghiệp huy động vào kinh doanh bao gồm văn
phòng, nhà xƣởng, các thiết bị chuyên d ng,... Điều đó thể hiện thế mạnh của doanh nghiệp,
quy mô kinh doanh cũng nhƣ lợi thế trong kinh doanh.
1.4.2. Các nhân tố khách quan:
Là các nhân tố mà doanh nghiệp không thế kiểm soát đƣợc nó tác động liên tục đến
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo những xu hƣớng khác nhau, vừa tạo ra cơ hội
vừa hạn chế khả năng thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Hoạt động kinh doanh đòi hỏi
phải thƣờng xuyên nắm bắt đƣợc các nhân tố này, xu hƣớng hoạt động và sự tác động của
các nhân tố đó lên toàn bộ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Các nhân tố khách quan bao gồm các yếu tố chính trị, luật pháp, văn hóa, xã hội,
công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng và quan hệ kinh tế, đây là
những yếu tố mà doanh nghiệp không thể kiểm soát đƣợc, đồng thời có tác động chung đến
tất cả các doanh nghiệp trên thị trƣờng. Nghiên cứu những yếu tố này doanh nghiệp không
nhằm để điều khiển theo ý kiến của mình mà tạo ra khả năng thích ứng một cách tốt nhất với
xu hƣớng vận động của mình. Các nhân tố khách quan gồm có: Yếu tố chính trị và luật
pháp, yếu tố kinh tế, yếu tố văn hóa xã hội, yếu tố kỹ thuật công nghệ, điều kiện tự nhiên và
cơ sở hạ tầng, yếu tố khách hàng, đối thủ cạnh tranh, ngƣời cung ứng.
14
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
1.4.2.1. Yếu tố chính trị và luật pháp:
Các yếu tố thuộc môi trƣờng chính trị và luật pháp tác động mạnh đến việc hình
thành và khai thác cơ hội kinh doanh và thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Ổn định chính
trị là tiền đề quan trọng cho hoạt động kinh doanh, thay đổi về chính trị có thể gây ảnh
hƣởng có lợi cho nhóm doanh nghiệp này hoặc kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
khác. Hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự nghiêm minh trong thực thi pháp luật sẽ tạo môi
trƣờng cạnh tranh lành mạnh cho các doanh nghiệp, tránh tình trạng gian lận, buôn lậu,...
Mức độ ổn định về chính trị và luật pháp của một quốc gia cho phép doanh nghiệp có thể
đánh giá đƣợc mức độ rủi ro của môi trƣờng kinh doanh và ảnh hƣởng của nó đến doanh
nghiệp nhƣ thế nào, vì vậy nghiên cứu các yếu tố chính trị và luật pháp là yêu cầu không thể
thiếu đƣợc khi doanh nghiệp tham gia vào thị trƣờng.
1.4.2.2. Yếu tố kinh tế:
Có thể tạo ra điều kiện thuận lợi cho việc xâm nhập mở rộng thị trƣờng, ngành hàng
này nhƣng lại hạn chế sự phát triển của ngành hàng khác. Các yếu tố kinh tế ảnh hƣởng đến
sức mua, sự thay đổi nhu cầu tiêu d ng hay xu hƣớng phát triển của các ngành hàng, các yếu
tố kinh tế bao gồm:

Hoạt động ngoại thƣơng: Xu hƣớng đóng mở của nền kinh tế có ảnh hƣởng đến các
cơ hội phát triển của doanh nghiệp, các điều kiện cạnh tranh, khả năng sử dụng ƣu
thế quốc gia về công nghệ, nguồn vốn.



Lạm phát và khả năng điều khiển lạm phát ảnh hƣởng đến thu nhập, tích lũy, tieu
dùng, kích thích hoặc kìm hãm đầu tƣ,...



Sự thay đổi về cơ cấu kinh tế ảnh hƣởng đến vị trí vai trò và xu hƣớng phát triển của
các ngành kinh tế kéo theo sự thay đổi chiều hƣớng phát triển của doanh nghiệp.



Tốc độ tăng trƣởng kinh tế: Thể hiện xu hƣớng phát triển chung của nền kinh tế liên
quan đến khả năng mở rộng hay thu hẹp quy mô kinh doanh của mỗi doanh nghiệp.

1.4.2.3. Các yếu tố văn hóa xã hội:
Có ảnh hƣởng lớn tới khách hàng cũng nhƣ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là
yếu tố hình thành tâm lý, thị hiếu của ngƣời tiêu dùng. Thông qua yếu tố này cho phép các
15
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
doanh nghiệp hiểu biết ở mức độ khác nhau về đối tƣợng phục vụ qua đó lựa chọn các
phƣơng thức kinh doanh cho phù hợp.
Thu nhập có ảnh hƣởng đến sự lựa chọn loại sản phẩm và chất lƣợng đáp ứng, nghề
nghiệp tầng lớp xã hội tác động đến quan điểm và cách thức ứng xử trên thị trƣờng, các yếu
tố về dân tộc, nền văn hóa phản ánh quan điểm và cách thức sử dụng sản phẩm, điều đó vừa
yêu cầu đáp ứng tính riêng biệt vừa tạo cơ hội đa dạng hóa khả năng đáp ứng nhu cầu của
doanh nghiệp.
1.4.2.4. Yếu tố kỹ thuật công nghệ:
Ảnh hƣởng đến yêu cầu đổi mới công nghệ trong thiết bị khả năng sản xuất sản phẩm
với chất lƣợng khác nhau, năng suất lao động và khả năng cạnh tranh, lựa chọn và cung cấp
công nghệ.
1.4.2.5. Điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng:
Các yếu tố điều kiện tự nhiên nhƣ khí hậu, thời tiết ảnh hƣởng đến chu kỳ sản xuất
kinh doanh trong khu vực, hoặc ảnh hƣởng đến hoạt động dự trữ, bảo quản hàng hóa. Đối
với cơ sở hạ tầng kỹ thuật, các điều kiện phục vụ cho sản xuất kinh doanh một mặt tạo ra cơ
sở cho kinh doanh thuận lợi khi khai thác cơ sở hạ tầng sẵn có của nền kinh tế, mặt khác nó
cũng có thể gây hạn chế khả năng đầu tƣ, phát triển kinh doanh đặc biệt với doanh nghiệp
thƣơng mại trong quá trình vận chuyển, bảo quản, phân phối,..
1.4.2.6. Yếu tố khách hàng:
Khách hàng là những ngƣời có nhu cầu và khả năng thanh toán về hàng hóa và dịch
vụ mà doanh nghiệp kinh doanh. Khách hàng là nhân tố quan trọng quyết định sự thành bại
của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng. Khác hàng có nhu cầu rất phong phú và khác
nhau tùy theo từng lứa tuổi, giới tính, mức thu nhập, tập quánn,... Mỗi nhóm khách hàng có
một đặc trƣng riêng biệt phản ánh quá trình mua sắm của họ. Do đó doanh nghiệp phải có
chính sách đáp ứng nhu cầu từng nhóm cho phù hợp.
1.4.2.7. Đối thủ cạnh tranh:
16
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bao gồm các nhà sản xuất, kinh doanh cùng sản phẩm của doanh nghiệp hoặc kinh
doanh sản phẩm có khả năng thay thế. Đối thủ cạnh tranh có ảnh hƣởng lớn đến doanh
nghiệp, doanh nghiệp có cạnh tranh đƣợc thì mới có khả năng tồn tại ngƣợc lại sẽ bị đẩy lùi
ra khỏi thị trƣờng. Cạnh tranh giúp doanh nghiệp có thể nâng cao hoạt động của mình phục
vụ khách hàng tốt hơn, nâng cao tính năng động nhƣng luôn trong tình trạng bị đẩy lùi.
1.4.2.8. Người cung ứng:
Đó là các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong và ngoài nƣớc mà cung ứng hàng
hóa cho doanh nghiệp, ngƣời cung ứng ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp không phải nhỏ, điều đó thể hiện trong việc thực hiện hợp đồng cung ứng, độ tin cậy
về chất lƣợng hàng hóa, giá cả, thời gian, địa điểm theo yêu cầu.
1.5. Phƣơng pháp phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Logistics:
1.5.1. Phương pháp chi tiết:

Chi tiết theo không gian:

Nhằm đánh giá tình hình biến động chỉ tiêu phân tích ở những không gian khác nhau,
tìm ra nguyên nhân để đƣa ra bài học rút kinh nghiệm cho các không gian khác nhau nhằm
nâng cao hiệu quả của chỉ tiêu phân tích, đánh giá.

Chi tiết theo thời gian:

Vì một số hoạt động kinh doanh chịu tác động bởi yếu tố thời gian trong năm: Thời
vụ, điều kiện, thời tiết, khí hậu, quan hệ cung cầu trong năm.
Do vậy chi tiết chỉ tiêu phân tích đánh giá theo thời gian theo tháng, theo quý để phân
tích chỉ ra đƣợc những nhân tố tác động mang tính quy luật hay không mang tính quy luật.
Nhân tố mang tính quy luật cần đƣa ra những biện pháp đối ứng sao cho phù hợp để
khai thác hiệu quả nhất và hạn chế thiệt hại thấp nhất.
Những nhân tố không mang tính quy luật nếu là tiêu cực là phải khắc phục, nếu là
tích cực thì phải phát huy.
17
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.

Chi tiết bộ phận cấu thành:

Các chỉ tiêu biểu hiện kết quả hoạt động kinh doanh do nhiều bộ phận cấu thành, từng
bộ phận lại biểu hiện chi tiết về một khía cạnh nhất định của kết quả kinh doanh.
Phân tích chi tiết các chỉ tiêu cho phép đánh giá một cách chính xác, cụ thể kết quả
kinh doanh đạt đƣợc.
Đây là phƣơng pháp đƣợc sử dụng rộng rãi trong phân tích đánh giá mọi kết quả hoạt
động kinh doanh.
Tóm lại, phƣơng pháp chỉ tiêu có ba hình thức, các hình thức này bổ sung cho nhau.
Trong đánh giá muốn đạt yêu cầu toàn diện và triệt để ta cần sử dụng đồng thời cả ba hình
thức này. Chỉ tiêu nghiên cứu càng đƣợc đánh giá nhiều, liên tục thì sự đánh giá càng sâu
sắc và đầy đủ.
1.5.2. Phương pháp so sánh:
Phƣơng pháp so sánh đƣợc sử dụng nhiều trong quá trình phân tích đánh giá hoạt
động kinh doanh, khi sử dụng phƣơng pháp này cần phải lƣu ý các nội dung sau:
1.5.2.1. Lựa chọn tiêu chuẩn để so sánh:
Tiêu chuẩn để lựa chọn so sánh là chỉ tiêu của một kỳ đƣợc lựa chọn làm căn cứ để
so sánh, đƣợc gọi là gốc so sánh. Tùy theo mục tiêu nghiên cứu mà lựa chọn gốc so sánh thích
hợp, các gốc so sánh có thể là:
- Tài liệu của năm trƣớc (kỳ trƣớc), nhằm đánh giá xu hƣớng phát triển của các
chỉ tiêu kinh tế.
- Các tài liệu dự kiến nhƣ kế hoạch, định mức d ng làm cơ sở để đánh giá tình
hình thực hiện so với mục tiêu dự kiến đã đề ra.
- Tài liệu của doanh nghiệp khác hoặc các tiêu chuẩn của ngành.
1.5.2.2. Điều kiện so sánh được:
Để kết quả so sánh có ý nghĩa thì các chỉ tiêu đƣợc sử dụng so sánh phải thống nhất
về các mặt sau:
18
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Phƣơng pháp tính toán thống nhất.
- C ng đơn vị đo lƣờng.
- Tƣơng ứng khoảng thời gian tập hợp số liệu.
- Cùng nội dung phân tích.
1.5.2.3. Kỹ thuật so sánh:

So sánh bằng số tuyệt đối:


- Số tuyệt đối là biểu hiện quy mô, khối lƣợng của một chỉ tiêu kinh tế nào đó.
Nó là cơ sở để tính toán các loại số khác.
- So sánh số tuyệt đối là so sánh mức độ đạt đƣợc của chỉ tiêu kinh tế ở những
khoảng thời gian và không gian khác nhau nhằm đánh giá sự biến động về quy
mô, khối lƣợng của chỉ tiêu kinh tế nào đó.

So sánh bằng số tương đối:


- Phản ánh tốc độ biến động của chỉ tiêu phân
tích:  Số tƣơng đối nhiệm vụ kế hoạch:
 Số tƣơng đối hoàn thành kế hoạch:









 Số tƣơng đối động thái:
19
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Là biểu hiện sự biến động về tỷ lệ của chỉ tiêu kinh tế của một khoảng thời
gian nào đó. Nó đƣợc tính bằng cách so sánh chỉ tiêu kỳ phân tích với chỉ tiêu kỳ gốc.
Chỉ tiêu kỳ gốc có thể cố định hoặc liên hoàn, tùy theo mục đích phân tích. Nếu kỳ
gốc cố định sẽ phản ánh sự phát triển của chỉ tiêu kinh tế trong khoảng thời gian dài.
Nếu kỳ gốc liên hoàn sẽ phản ánh sự phát triển của chỉ tiêu kinh tế qua hai thời kỳ kế
tiếp nhau.

Số tƣơng đối định gốc:

Sự biến động chỉ tiêu kinh tế trong những khoảng thời gian khác nhau so với
kỳ gốc cố định:

Số tƣơng đối liên hoàn:

Cho thấy sự biến động chỉ tiêu kinh tế giữa các kỳ kế tiếp nhau.
 Số tƣơng đối hiệu suất:







 Số tƣơng đối tính theo chỉ số tính chuyển về cùng quy mô của các chỉ tiêu
liên quan.







 Số tƣơng đối kết cấu:
Khi nào các nhân tố có mối quan hệ tổng:
20
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Cho thấy vị trí, vai trò của từng bộ phận nằm trong tổng thể.
Kết cấu là tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trọng tổng thể hoặc quan hệ tỷ lệ
giữa các bộ phận trong một tổng thể.
So sánh tƣơng đối kết cấu thể hiện chênh lệch về tỷ trọng của từng bộ phận,
chiếm trọng tổng số giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu phân tích. Nó phản ánh
xu hƣớng biến động bên trong của chỉ tiêu.

So sánh số bình quân:


- Số bình quân là số biểu hiện mức độ chung nhất về mặt lƣơng của một tổng
thể bằng cách san bằng mọi chênh lệch trị số giữa các bộ phận trong tổng thể
nhằm khái quát chung đặc điểm chung của tổng thể. Số bình quân có nhiều
loại: Số bình quân đơn giản, số tƣơng đối bình quân gia truyền.
- So sánh số bình quân cho phép ta đánh giá sự biến động chung về số lƣợng,
chất lƣợng của các mặt hoạt động nào đó của quá trình kinh doanh ở doanh
nghiệp.
- Số tƣơng đối bình quân đơn giản:
̅
- Số tƣơng đối bình quan gia quyền:
̅
1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn:
1.5.3.1. Nội dung:
21
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Phƣơng pháp thay thế liên hoàn là phƣơng pháp xác định mức độ ảnh hƣởng của các
nhân tố lên chỉ tiêu phân tích bằng cách thay thế lần lƣợt và liên tiếp các nhân tố từ giá trị
gốc sang kỳ phân tích để xác định chỉ số của chỉ tiêu khi nhân tố thay đổi. Sau đó so sánh trị
số của chỉ tiêu vừa tính đƣợc và trị số của chỉ tiêu khi chƣa có sự biến đổi của nhân tố đó.
Các nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu tổng thể bằng một phƣơng trình toán học
Phƣơng trình kinh tế).
Khi tính mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố thì phải tính theo trình tự từ số lƣợng
đến chất lƣợng, từ nguyên nhân đến kết quả.
Tổng đại số các nhân tố ảnh hƣởng phải bằng chênh lệch giữa chỉ tiêu kỳ phân tích
và kỳ gốc đối tƣợng phân tích).
1.5.3.2. Ưu và nhược điểm của phương pháp liên hoàn:

Ưu điểm:


- Là phƣơng pháp đơn giản, dễ hiểu, dễ tính toán.
- Có thể chỉ rõ mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố, qua đó phản ánh đƣợc nội
dung bên trong của hiện tƣợng kinh tế.

Nhược điểm:


- Khi xác định ảnh hƣởng của nhân tố nào, phải giả định các nhân tố khác không
đổi, nhƣng trong thực tế có trƣờng hợp các nhân tố đều c ng thay đổi.
- Khi sắp xếp trình tự các nhân tố, trong nhiều trƣờng hợp để phân biệt đƣợc
nhân tố nào là số lƣợng và chất lƣợng là vấn đề không đơn giản. Nếu phân
biệt sai thì việc sắp xếp và kết quả tính toán các nhân tố cho ta kết quả không
chính xác.
Bƣớc 1: Phƣơng trình kinh tế:
Bƣớc 2: Đối tƣợng phân tích:
22
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bƣớc 3: Xác định mức độ ảnh hƣởng:
- Trình tự phân tích:
Bƣớc 4: Phạm vi sử dụng:
Khi các nhân tố có quan hệ chỉ tiêu phân tích là tích số, thƣơng số, vừa tích vừa
thƣơng vừa tổng đại số.
Bƣớc 5: Tổng MĐAH các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích:
}
23
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bƣớc 6: Lập bảng phân tích:
Ký Đơn So sánh Chênh
MĐAH
TT Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ N/C
hiệu vị (%) lệch
Tuyệt Tƣơng
đối đối
1 Nhân tố 1 a
2 Nhân tố 2 b
3 Nhân tố 3 c
4 Nhân tố 4 d
Tổng cộng A
1.5.4. Phương pháp số chênh lệch (Trường hợp liên hoàn):
Phƣơng pháp số chênh lệch là hình thức rút gọn của phƣơng pháp thay thế liên hoàn,
nó tôn trọng đầy đủ các bƣớc tiến hành nhƣ phƣơng pháp liên hoàn. Nó khác phƣơng pháp
thay thế liên hoàn ở chỗ sử dụng chênh lệch giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của từng nhân tố
để xác định ảnh hƣởng của nhân tố đó đến chỉ tiêu phân tích.
Bƣớc 1: Phƣơng trình kinh tế:
Bƣớc 2: Đối tƣợng phân tích:
24
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bƣớc 3: Tính MĐAH của các nhân tố:
- Trình tự thay thế:
Bƣớc 4: Tổng MĐAH của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích:
Bƣớc 5: Lập bảng phân tích (giống bảng phân tích phƣơng pháp thay thế liên hoàn.
1.5.5. Phƣơng pháp xác định MĐAH các nhân tố có quan hệ tổng với chỉ tiêu (Phƣơng pháp
cân đối):
- Mục đích: D ng để tính MĐAH của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích.
- Phạm vi áp dụng: Các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích là tổng doanh
số.
- Nguyên tắc áp dụng: Khi tính MĐAH của nhân tố nào thì nhân tố đó thay đổi.
Bƣớc 1: Phƣơng trình kinh tế:
Bƣớc 2: Đối tƣợng phân tích:
25
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bƣớc 3: Mức độ ảnh hƣởng:
- Nhân tố a:
- Nhân tố b:
- Nhân tố c:
Bƣớc 4: Tổng MĐAH:
Bƣớc 5: Lập bảng phân tích:
Kỳ gốc Kỳ N/C
Chênh MĐAH
TT Chỉ tiêu
So sánh
Số Tỷ trọng Số Tỷ trọng
(%) lệch (%)
lƣợng (%) lƣợng (%)
1 Nhân tố 1
2 Nhân tố 2
3 Nhân tố 3
Tổng cộng 100 100
26
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
1.5.6. Phƣơng pháp chỉ số:
Chỉ số là chỉ tiêu tƣơng đối, biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của hiện
tƣợng nghiên cứu. Từ phƣơng trình kinh tế xác định mối quan hệ giữa chỉ tiêu và các nhân
tố, ta có hệ thống chỉ số.
Một ứng dụng quan trọng của chỉ số trong phân tích là dùng chỉ số để phân tích chỉ
tiêu bình quân. Chỉ tiêu bình quân chịu ảnh hƣởng biến động của hai nhân tố là bản thân chỉ
tiêu nghiên cứu biến động và sự thay đổi kết cấu của tổng thể, nhƣ tiền lƣơng bình quân
thay đổi giữa hai kỳ là do sự thay đổi mức lƣơng của mỗi ngƣời và do sự thay đổi kết cấu
lao động với những mức lƣơng khác nhau.
27
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐỐI
TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU
2.1. Tên và địa chỉ Công ty:
2.1.1. Tên:
- Tên Tiếng Việt: Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu.
- Tên Tiếng Anh: Global Dependable Partner Company Limited.
- Tên viết tắt: G.D.P CO., LTD.
2.1.2. Địa chỉ:
- Địa chỉ: Lầu 5, 20 đƣờng Sông Thao, phƣờng 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
- Giấy Chứng nhận đăng ký KD: Phụ lục 1
- Vốn điều lệ: 1,000,000,000 đồng.
- Mã số thuế: 0312538072
- Điện thoại: +84 028 6671 3939
- Fax: +84 028 3848 5878
- Email: info@dp-global.vn & info@gdp.vn
- Website: www.gdp.vn
2.2. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu chính thức đi vào hoạt động vào ngày 07
tháng 11 năm 2013. Giám đốc Đại diện Pháp luật) là Ông Nguyễn Hữu Hải Đăng. Công ty
TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trƣờng
Logistics Việt Nam. Dựa trên nguyên tắc “Chân thành, trung thực và cởi mở với khách
hàng”, công ty đang từng bƣớc trở thành một công ty giao nhận vận tải quốc tế nổi tiếng –
đảm bảo cho khách hàng của mình sẽ đƣợc cung cấp các dịch vụ chất lƣợng và tốt nhất
mang lại sự thuận lợi, hài lòng và cạnh tranh nhất trong lĩnh vực giao nhận tiếp vận quốc tế
(Logistics).
Không những thế công ty còn luôn đặt thời gian và quyền lợi khách hàng lên hàng
đầu, do đó Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu luôn nỗ lực hết mình trong việc theo
dõi cẩn thận, nhiệt tình từ khâu chuẩn bị đến giao hàng và hỗ trợ những vấn đề phát sinh
28
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
trong suốt quá trình với tiêu chí chính xác nhất. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt
tình, tinh thần trách nhiệm cao, năng động với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề đảm bảo
sẽ trở thành đối tác tin cậy, đồng hành trong quá trình phát triển và thành công của khách
hàng, đáp ứng nhu cầu kịp thời một cách nhanh nhất với mạng lƣới Đại lý trên toàn cầu của
Công ty.
2.3. Chức năng và nhiệm vụ:
2.3.1. Chức năng:
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đƣợc hình thành và phát triển dựa trên
nhiều yếu tố thuận lợi của môi trƣờng kinh tế phát triển nhất nhì trong cả nƣớc nên hầu nhƣ
cũng có đầy đủ những chức năng nhƣ:
Tổ chức kinh doanh đại lý giao nhận vận tải quốc tế và nội địa bằng các phƣơng tiện
đƣờng biển, đƣờng hàng không, đƣờng sắt, đƣờng bộ hoặc hỗn hợp theo yêu cầu của khách
hàng hoặc của các công ty ủy thác.
- Mở hàng nguyên container và hàng lẻ mỗi tuần.
- Làm thủ tục hải quan cho hàng xuất, hàng nhập, chia hàng lẻ, giám định, kiểm hóa,
mua bảo hiểm.
- Làm đại lý cho hãng tàu ở nƣớc ngoài, liên kết với các đại lý khác trong lĩnh vực vận
tải, vận chuyển,..
- Vận chuyển hàng nội địa trong nƣớc.
- Giao dịch với các cơ quan nhà nƣớc nhƣ Ngân hàng, Thuế,.. để thực hiện nghiệp vụ
xuất nhập khẩu.
- Thuê kho bãi và phƣơng tiện vận tải nhƣ máy bay, tàu biển, container,...
2.3.2. Nhiệm vụ:
Công ty đang dựa trên những thế mạnh của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu hiện
nay cùng với những điểm mạnh hiện có của công ty để đề ra những chiến lƣợc phù hợp và hiệu
quả với từng giai đoạn khác nhau trong quá trình cung cấp dịch vụ. Đặc biệt, công ty cũng đề ra
những nhiệm vụ chính và thất yếu lâu dài để khẳng định vị thế, uy tín trong tƣơng lai nhƣ:
- Nghiên cứu và nắm bắt các nhu cầu thị trƣờng trong và ngoài nƣớc để xây dựng và tổ
chức thực hiện các phƣơng án kinh doanh có hiệu quả.
29
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Có những chiến lƣợc cụ thể và chính sách theo thế mạnh của công ty, khắc phục những
vấn đề chƣa tốt mà công ty đã và đang gặp phải.
- Trong từng giai đoạn thay đổi của kinh tế phải đảm bảo đƣợc hoạt động kinh doanh hiệu
quả nhất và đáp ứng đƣợc những nhu cầu cần thiết của khách hàng nhằm duy trì nguồn vốn
đang có và luôn luôn bổ sung nguồn vốn. Đồng thời đảm bảo trang trải về tài chính
để có thể sử dụng hợp lý và hiệu quả nhất theo đúng những quy định mà công ty đã đề
ra trƣớc đó.
- Thực hiện nghiêm túc và làm tròn nghĩa vụ tài chính đối với Pháp luật Nhà nƣớc Việt
Nam, kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký, chịu sự kiểm tra thanh tra của các
cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền theo luật. Và chịu trách nhiệm về các dịch vụ mà công
ty đã cung cấp với khách hàng trƣớc Pháp luật.
- Thực hiện việc tìm kiếm đối tác để liên kết không chỉ với các công ty trong nƣớc mà cả
thị trƣờng nƣớc ngoài. Để có thể phối hợp cho hoạt động kinh doanh giao nhận hàng
hóa xuất nhập khẩu. Vận chuyển hàng hóa bằng những phƣơng tiện tân tiến và an toàn
trên mọi tuyến đƣờng. Song song đó, có những giải pháp để việc vận chuyển đƣợc cải
tiến cả những vấn đề về kho bãi, thủ tục, đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong nghĩa vụ
của mình.
- Đảm bảo về tinh thần và trình độ văn hóa, nghiệp vụ nghề nghiệp cho nhân viên. Đảm
bảo rằng nhân viên của mình sẽ luôn đƣợc làm việc trong môi trƣờng tốt nhất và giúp
nhân viên phát huy hết khả năng và năng lực của bản thân, luôn sáng tạo và phát triển
môi trƣờng làm việc.
- Đảm bảo về an ninh và an toàn xã hội theo luật pháp Việt Nam.
2.4. Ngành nghề hoạt động kinh doanh:
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu là Công ty Logistics & Forwarder. Vì thế
loại hình kinh doanh của Công ty chủ yếu gồm:
- Dịch vụ vận chuyển Quốc tế: Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của
khách hàng.
- Dịch vụ vận chuyển nội địa: Đáp ừng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong nƣớc của
khách hàng.
30
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Dịch vụ khác: Dịch vụ khai báo thủ tục hải quan, dịch vụ bốc xếp hàng hóa,
2.5. Cơ cấu tổ chức:
2.5.1. Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty:
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu
2.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng Phòng ban:

Giám đốc:


- Giám đốc: Là đại diện cho Công ty, có quyền quyết định mọi hoạt động của Công ty
theo đúng quy định của Chính phủ, chịu trách nhiệm trƣớc Pháp luật, tiến hành giao
dịch đàm phán và ký kết hợp đồng.
- Quản lý bộ máy nhân sự của Công ty, đề ra những quyết định cho nhân viên của
mình.

Phòng kinh doanh:


- Đây là phòng quan trọng nhất của Công ty.
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh của Công ty.
- Tìm kiếm, giao dịch, ký kết và tổ chức thực hiện các đơn hàng, các hợp đồng kinh tế
trong và ngoài nƣớc.
- Duy trì mối quan hệ với khách hàng quen thuộc, tìm kiếm khách hàng mới.
- Lên chiến lƣợc kinh doanh, tìm kiếm khách hàng.
- Tìm kiếm, thƣơng lƣợng với hãng tàu, hãng hàng không để có giá tốt nhất.
31
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Thống kê, đánh giá hiệu quả, báo cáo tình hình kinh doanh và đề xuất phƣơng hƣớng
kinh doanh cho thời gian tới, phù hợp với nhu cầu của thị trƣờng.

Phòng chứng từ:


- Tiếp nhận các chứng từ của khách hàng.
- Lập các chứng từ cần thiết cho lô hàng xuất nhập khẩu: khai hải quan, làm B/L, thủ
tục liên quan đến giao nhận.
- Theo dõi thƣờng xuyên và liên tục trong quá trình cung cấp dịch vụ, thông báo và
liên hệ với khách hàng khi có những thông tin cần thiết hay các vấn đề liên quan đến
hàng hóa.
- Kiểm tra chứng từ hàng nhập.
- Làm thông báo hàng đến (A/N), lệnh giao hàng (D/O).
- Chịu trách nhiệm thông báo thời gian tàu đến ETA , tàu đi cho khách hàng ETD .
- Giao chứng từ cho nhân viên giao nhận.
- Lƣu trữ các chứng từ và công văn.

Phòng logistics:


- Lập và thực hiện kế hoạch nhận hàng và xuất hàng đáp ứng đƣợc yêu cầu của khách
hàng.
- Liên hệ trực tiếp để lấy thông tin về lô hàng cần làm dịch vụ.
- Tƣ vấn các vấn đề về thủ tục hải quan nhƣ mã số hàng hóa (HS Code), Luật Hải
quan,... và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết nhƣ giấy phép nhập khẩu, giấy kiểm dịch,...
- Chuẩn bị hồ sơ khai thuê hải quan.
- Giải quyết mọi vấn đề phát sinh của lô hàng nhƣ với Hải quan. (OPS)
- Trực tiếp làm hàng, xử lý các lô hàng tại cảng Cát Lái và Sân bay (OPS).
- Thuê xe vận chuyển đƣa hàng về kho cho khách hàng khi có yêu cầu.

Phòng chăm sóc khách hàng:


- Tiếp nhận những phản ánh và những vấn đề chung của khách hàng và hƣớng dẫn
khách hàng gặp đƣợc ngƣời phụ trách.
- Chủ động, lập kế hoạch để thăm hỏi và tặng quà cho khách hàng lâu năm.
- Tiếp nhận mọi thông tin khiếu nại của khách hàng đƣa ra những phƣơng hƣớng xử
lý nhanh nhất.
32
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Báo cáo cho quản lý và giám đốc để xin ý kiến và thảo luận trong các cuộc họp cuối
tuần.

Phòng kế toán:


- Thực hiện các công tác kế toán và theo dõi các vấn đề thanh toán.
- Quản lý và giám sát mọi mặt về tình hình tài chính của Công ty nhƣ tiền mặt khoản
thu chi, công nợ, thanh toán tiền hàng,...
- Lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh cho giám đốc.
2.5.3. Cơ cấu nguồn nhân lực:
(Thể hiện qua bảng thống kê)
33
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bảng 2.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 - 2019
Đơn vị: Người
STT Phòng ban
Năm 2018 Năm 2019
Số lƣợng (Ngƣời) Tỷ trọng (%) Số lƣợng (Ngƣời) Tỷ trọng (%)
1
Giám đốc 1 6.25 1 4.55
 Đại học 1 6.25 1 4.55
Phòng kinh doanh 4 25.00 6 27.27
2  Đại học 2 12.5 4 18.18
 Cao đẳng 2 12.5 2 9.09
Phòng chứng từ 3 18.75 4 18.18
3  Đại học 1 6.25 2 9.09
 Cao đẳng 2 12.5 2 9.09
Phòng Logistics 5 31.25 7 31.82
4  Đại học 3 18.75 4 18.18
 Cao đẳng 2 12.5 3 13.64
5
Phòng chăm sóc khách hàng 1 6.25 2 9.09
 Đại học 1 6.25 2 9.09
6
Phòng kế toán 2 12.5 2 9.09
 Cao đẳng 2 12.5 2 9.09
Tổng 16 100.00 22 100.00
34
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Trình độ: Đại học – Cao đẳng (100%).
- Đa phần tất cả nhân viên trong Công ty đều đƣợc tuyển dụng một cách kỹ càng về
kiến thức, kỹ năng cũng nhƣ thái độ và do chính Giám đốc trực tiếp tuyển dụng. Tất
cả thành viên trong Công ty đều là những thành viên xuất thân từ các chuyên ngành
liên quan nhƣ: Xuất nhập khẩu, ngoại thƣơng, kinh doanh quốc tế, logistics hay các
ngành kinh tế có liên quan. Vì thế mà lực lƣợng nhân viên có đủ khả năng cũng nhƣ
kiến thức để có thể hoàn thành tốt công việc và xử lý các vấn đề phát sinh trong công
việc.
- Nhân viên trong Công ty sẽ đƣợc đào tạo trƣớc khi nhận công việc chính thức để
đảm bảo cho quá trình thực hiện công việc đƣợc diễn ra logic và không bị trì trệ
trong suốt quá trình vận hành của Công ty. Môi trƣờng làm việc năng động, nguồn
nhân lực trẻ có nhiều năng lƣợng càng chứng minh đƣợc nguồn nhân lực của Công
ty hiện tại khá tốt.
- Tuy nhiên, để nâng cao tay nghề hay trình độ cùng với những kiến thức sâu rộng
trong ngành. Công ty nên cho nhân viên đi học các lớp đào tạo và huấn luyện chuyên
sâu, đồng thời tăng thêm các lợi ích để khuyến khích tinh thần làm việc và tạo động
lực cho nhân viên của mình.
2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật:
Cơ sở vật chất kỹ thuật trong Công ty là tập hợp những phƣơng tiện vật chất, kỹ thuật
và sản phẩm khoa học – công nghệ đƣợc huy động vào các hoạt động làm việc của Công ty.
Cơ sở vật chất kỹ thuật là nhân tố minh chứng khách quan cho việc gắn liền với thực
tiễn. Thực tế cho thấy, bất kỳ một hoạt động nào cũng luôn đi liền với tƣ duy và tƣ duy luôn
gắn liền với hoạt động. Vì vậy đầu tƣ phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ở Công ty nơi làm việc)
sẽ tạo ra sự toàn diện của các hoạt động. Đồng thời phát huy đƣợc tính tích cực, chủ động và
sáng tạo của nhân viên, là điều kiện rất cần thiết để nhân viên thực hiện đƣợc chức năng, nhiệm
vụ làm việc đặt ra, giúp cho sự phối hợp giữa sếp và nhân viên, giữa Công ty và khách hàng
đƣợc nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Hệ thống cơ sở vật chất của Công ty bao gồm:
35
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
- Hệ thống Văn phòng làm việc: Văn phòng đƣợc Công ty thuê theo hợp đồng một
năm tại tòa nhà KICOTRANS. Diện tích cho thuê linh hoạt, thoáng mát, vị trí giao
thông tiện lợi, an ninh đảm bảo.
- Hệ thống các phƣơng tiện, thiết bị kỹ thuật làm việc: Sách, các tƣ liệu liên quan tới
xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, ; Các phƣơng tiện và thiết bị kỹ thuật làm việc
nhƣ máy tính, máy in, điện thoại, laptop, bàn ghế,
Cụ thể cơ sở vật chất của Công ty đƣợc thể hiện qua bảng dƣới đây:
36
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bảng 2.2: Thống kê các hạng mục, các loại cơ sở vật chất của Công ty năm 2019
TT
Hạng mục/ Số
Các thông số kỹ thuật, khai thác Công dụng
Thiết bị lƣợng
Phục vụ nhu cầu làm việc của nhân viên, lấy đầu vào từ
1
Máy tính
16
Loại: Intel Core thiết bị ngoại vi bàn phím, chuột, máy in,.. hoặc
bàn Tốc độ: 1.06 Ghz – 3.33 Ghz chƣơng trình máy tính, sau đó xuất thông tin ra màn
hình.
2 Laptop 07
Loại: Laptop Dell core i7 Phục vụ nhu cầu làm việc của nhân viên, tiện và gọn có
Tốc độ: 2.3 Ghz thể mang theo để làm việc ở ngoài.
Kích thƣớc cơ bản:
3 Bàn ghế 19
Dài: 900 – 1200 mm
D ng để ngồi làm việc, trƣng những đồ d ng cần thiết.
Rộng: 500 – 900 mm
Cao: 750 – 760 mm
4 Máy in 06
Loại: Máy in canon 2900
D ng để in, photo các chứng từ, giấy tờ cần thiết.
Tốc độ in: 12 - 15 trang/phút (A4)
Kích thƣớc cơ bản:
5 Tủ 10
Dài: 500 – 600 mm D ng để đựng những sổ sách, tài liệu, chứng từ lƣu trữ,
Rộng: 300 – 400 mm những đồ vật cần thiết quan trọng của Công ty.
Cao: 600– 650 mm
Tổng 58
37
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Tóm lại, cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty đƣợc đầu tƣ bài bản, theo hƣớng hiện
đại, tập trung đáp ứng tốt tối đa nhu cầu và điều kiện làm việc của toàn thể nhân viên Công ty.
Từ đó quan hệ đối ngoại và hợp tác quốc tế tiếp tục đa dạng hóa, thúc đẩy phát triển các loại
hình dịch vụ mà Công ty đang đẩy mạnh, nâng cao hiệu suất lợi nhuận của Công ty.
2.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp năm 2019:
(Thể hiện qua bảng thống kê)
38
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 –
2019 (Một số chỉ tiêu chính)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 So sánh (%) Chênh lệch (+/-)
1
Doanh thu 26,064,575,238 30,644,221,996 117.57 4,579,646,578
2
Chi phí 24,417,339,353 27,865,414,259 114.12 3,448,074,906
3
Lợi nhuận trƣớc thuế 1,335,568,095 2,346,549,833 175.70 1,010,981,738
4
Chi phí thuế TNDN 267,113,619 469,309,967 175.70 202,196,348
5
Lợi nhuận sau thuế 1,068,454,476 1,877,239,866 175.70 808,785,390
(Nguồn: Phòng Kế toán)
39
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
.

Nhận xét:

Qua bảng số liệu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty năm 2018 –
2019 ta thấy, doanh thu tăng 17.57% (tức tăng 4,579,646,578 đồng . Điều này cho thấy chế
độ dịch vụ của Công ty tốt, đáp ứng đƣợc tối đa nhu cầu của khách hàng dẫn tới lƣợng
khách hàng ngày càng tăng, từ đó làm tăng doanh thu của Công ty.
Chi phí của Công ty năm 2019 là 27,865,414,259 đồng tăng 3,448,074,906 đồng (tức
tăng 14.12%) so với năm 2018 là 24,417,339,353 đồng. Doanh thu tăng thì chi phí cũng sẽ
tăng theo, điều này rất hợp lý. Khi doanh thu tăng thì kéo theo các khoản về các chi phí về
giá vốn hàng bán và chi phí về quản lý doanh nghiệp chi phí công tác, chi phí điện nƣớc
phục vụ quản lý, chi phí hội họp, chi phí khách hàng) cũng sẽ tăng theo. Nếu nhƣ chi phí
tăng do doanh thu tăng thì đƣợc đánh giá là tốt. Điều này cho thấy, Công ty đã siết chặt và
quản lý giờ làm việc cũng nhƣ các chi phí hiệu quả, tiết kiệm và hạn chế đƣợc những chi
phí phát sinh không đáng có của Công ty. Còn nếu chi phí tăng do những phát sinh không
đáng có thì Công ty cần xem xét và siết chặt lại.
Tổng hợp các chi phí hoạt động và doanh thu các hoạt động kinh doanh của Công ty,
ta có đƣợc tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế của doanh nghiệp năm 2019 tăng 75.7% tƣơng
ứng tăng 1,010,981,738 đồng) so với năm 2018. Điều này cho thấy hoạt động của doanh
nghiệp đạt hiệu quả cao, có lợi nhuận, cần phát huy.
Mặc dù chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2019 tăng 75.7% tƣơng ứng tăng
202,196,348 đồng) so với năm 2018. Nhƣng do lợi nhuận sau thuế TNDN cũng tăng 75.7%
tƣơng ứng tăng 808,785,390 đồng tăng nhiều hơn so với chi phí thuế. Vì thế mà lợi nhuận
sau thuế của doanh nghiệp vẫn tăng mạnh. Điều này doanh nghiệp cần phát huy.
Nói tóm lại, qua bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty, ta thấy năm 2019 so
với năm 2018 đạt hiệu quả rất tốt, doanh thu tăng, lợi nhuận Công ty tăng. Điều này rất đáng
khen ngợi. Vì thế trong năm tới, doanh nghiệp cần có những hoạch định, biện pháp cụ thể, rõ
ràng để đẩy mạnh, duy trì và phát triển các loại hình dịch vụ đã và đang đáp ứng tốt đối với
40
Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đối tác tin cậy toàn cầu năm 2019.doc
Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đối tác tin cậy toàn cầu năm 2019.doc

More Related Content

Similar to Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đối tác tin cậy toàn cầu năm 2019.doc

Similar to Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đối tác tin cậy toàn cầu năm 2019.doc (7)

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty Xây Dựng Vĩnh Phát, 9 điể...
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty Xây Dựng Vĩnh Phát, 9 điể...Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty Xây Dựng Vĩnh Phát, 9 điể...
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty Xây Dựng Vĩnh Phát, 9 điể...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường Đại học Sài Gòn, 9 điểm.docx
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường Đại học Sài Gòn, 9 điểm.docxBáo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường Đại học Sài Gòn, 9 điểm.docx
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường Đại học Sài Gòn, 9 điểm.docx
 
Tác Động Của Dịch Covid-19 Đến Hành Vi Mua Sắm Trực Tuyến.doc
Tác Động Của Dịch Covid-19 Đến Hành Vi Mua Sắm Trực Tuyến.docTác Động Của Dịch Covid-19 Đến Hành Vi Mua Sắm Trực Tuyến.doc
Tác Động Của Dịch Covid-19 Đến Hành Vi Mua Sắm Trực Tuyến.doc
 
Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp Tư Nhân Đặng.docx
Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp Tư Nhân Đặng.docxPhân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp Tư Nhân Đặng.docx
Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp Tư Nhân Đặng.docx
 
Luận văn thạc sĩ - Quản lý tài chính tại trường đại học khoa học, đại học Huế...
Luận văn thạc sĩ - Quản lý tài chính tại trường đại học khoa học, đại học Huế...Luận văn thạc sĩ - Quản lý tài chính tại trường đại học khoa học, đại học Huế...
Luận văn thạc sĩ - Quản lý tài chính tại trường đại học khoa học, đại học Huế...
 
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Ý Định Sử Dụng Ứng Dụng Giao Đồ Ăn.doc
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Ý Định Sử Dụng Ứng Dụng Giao Đồ Ăn.docCác Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Ý Định Sử Dụng Ứng Dụng Giao Đồ Ăn.doc
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Ý Định Sử Dụng Ứng Dụng Giao Đồ Ăn.doc
 
Khóa Luận Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Cổ Phần Chỉ May.doc
Khóa Luận Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Cổ Phần Chỉ May.docKhóa Luận Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Cổ Phần Chỉ May.doc
Khóa Luận Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Cổ Phần Chỉ May.doc
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docxDanh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxKho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docxDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
 
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
 
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docxCơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
 

Recently uploaded

Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (20)

Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đối tác tin cậy toàn cầu năm 2019.doc

  • 1. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI -----  ----- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019 NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN Giảng viên hƣớng dẫn : T.S NGUYỄN VĂN HINH Sinh viên thực hiện MSSV Lớp Khóa : NGUYỄN THỊ HƢƠNG LY : 16H4010018 : KT16CLCA : 2016 – 2020 TP. HỒ CHÍ MINH
  • 2. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .
  • 3. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .
  • 4. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . LỜI CẢM ƠN --------------------------- Để hoàn thành đƣợc khóa luận tốt nghiệp thành công, em xin chân thành gửi lời cảm ơn tới thầy Nguyễn Văn Hinh – giảng viên hƣớng dẫn em trong suốt thời gian làm khóa luận tốt nghiệp. Cảm ơn thầy đã tận tình giúp đỡ em để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô trong khoa Kinh tế vận tải biển, Trƣờng Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đã chỉ dạy và truyền đạt cho em những kiến thức cần thiết và hữu ích trên ghế nhà trƣờng. Tiếp đến, em xin cảm ơn Ban Giám Đốc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đã cho em cơ hội học hỏi làm việc và tiếp xúc với các anh chị trong Công ty – môi trƣờng thực tế hòa đồng và đoàn kết. Các anh chị đã nhiệt tình giúp đỡ em có những trải nghiệm mới, kinh nghiệm mới, những kiến thức mới và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong cuộc sống ngay tại Công ty. Quan trọng hơn nữa là Công ty đã cung cấp các thông tin, tài liệu giúp em hoàn thành đƣợc bài khóa luận của mình. Em xin kính chúc Quý thầy cô nhiều sức khỏe, luôn thành công trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo của mình để cho ra nhiều thế hệ trẻ tài giỏi cống hiến cho xã hội. Em cũng xin kính chúc Quý Công ty, đặc biệt là Ban Giám đốc nhiều sức khỏe và thành công hơn nữa trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của Công ty.
  • 5. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . LỜI CAM ĐOAN ----------------------------- Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính bản thân tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả đánh giá trong đề tài này là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào khác. TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2020 Sinh viên thực hiện đề tài Ly Nguyễn Thị Hƣơng Ly
  • 6. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .
  • 7. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................................................... i DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ................................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................. iii LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................... iv CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ... 1 1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp: ............................................................................................................................................................ 1 1.1.1. Khái niệm: .................................................................................................................................. 1 1.1.2. Tầm quan trọng: ......................................................................................................................... 1 1.1.3. Ý nghĩa: ....................................................................................................................................... 1 1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: ........................................................................................................................................................ 2 1.2.1. Khái niệm: .................................................................................................................................. 2 1.2.2. Tầm quan trọng: ......................................................................................................................... 2 1.2.3. Ý nghĩa: ....................................................................................................................................... 3 1.3. Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics:.................... 3 1.3.1. Sản lượng: .................................................................................................................................. 3 1.3.2. Doanh thu: .................................................................................................................................. 5 1.3.3. Chi phí: ....................................................................................................................................... 7 1.3.4. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận: ............................................................................................. 10 1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: ...... 12 1.4.1. Các nhân tố chủ quan: ........................................................................................................... 12 1.4.2. Các nhân tố khách quan: ....................................................................................................... 14 1.5. Phƣơng pháp phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Logistics: ...... 17 1.5.1. Phương pháp chi tiết: .............................................................................................................. 17 1.5.2. Phương pháp so sánh: ............................................................................................................ 18 1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: ........................................................................................... 21 1.5.4. Phương pháp số chênh lệch (Trường hợp liên hoàn): .......................................................... 24 1.5.5. Phƣơng pháp xác định MĐAH các nhân tố có quan hệ tổng với chỉ tiêu (Phƣơng pháp cân đối): 25 1.5.6. Phƣơng pháp chỉ số: ............................................................................................................... 27 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU........... 28 2.1. Tên và địa chỉ Công ty: .................................................................................................................. 28
  • 8. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . 2.1.1. Tên: .......................................................................................................................................... 28 2.1.2. Địa chỉ:..................................................................................................................................... 28 2.2. Quá trình hình thành và phát triển: ............................................................................................. 28 2.3. Chức năng và nhiệm vụ: ................................................................................................................ 29 2.3.1. Chức năng: .............................................................................................................................. 29 2.3.2. Nhiệm vụ:................................................................................................................................. 29 2.4. Ngành nghề hoạt động kinh doanh: .............................................................................................. 30 2.5. Cơ cấu tổ chức: ............................................................................................................................... 31 2.5.1.Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty: ........................................................................................ 31 2.5.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng Phòng ban: ...................................................................... 31 2.5.3.Cơ cấu nguồn nhân lực: ......................................................................................................... 33 2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật: ................................................................................................................. 35 2.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp năm 2019: .................................... 38 CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019 ................................................................................................ 42 3.1. Đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .................................................................................................................................. 42 3.1.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 42 3.1.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 42 3.1.3.Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ..................................................................................................... 43 3.2. Đánh giá tình hình sản lƣợng của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .... 46 3.2.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 46 3.2.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 46 3.2.3.Bảng tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .......................................................................................................... 47 3.2.4.Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 49 3.3. Đánh giá tình hình doanh thu của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ... 51 3.3.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 51 3.3.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 52 3.3.3.Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 52 3.4. Đánh giá tình hình chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ......... 55
  • 9. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . 3.4.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 55 3.4.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 55 3.4.3.Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 55 3.4.4.Bảng tình hình thực hiện chi phí quản lý của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 58 3.4.5.Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 61 3.5. Đánh giá tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .......................................................................................................................... 64 3.5.1. Mục đích chung: ...................................................................................................................... 64 3.5.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 64 3.5.3.Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 65 3.6. Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ............................................................................................................................................ 67 3.6.1. Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nước của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ............................................................................................................................ 68 3.7. Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty: ................... 70 3.7.1. Ưu điểm: .................................................................................................................................. 70 3.7.2. Nhược điểm: ............................................................................................................................ 71 3.7.3. Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty: ............... 71 KẾT LUẬN ...................................................................................................................................................... 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................. ... 78 PHỤ LỤC......................................................................................................................................................... 80
  • 10. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang Bảng 2.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy 1 Toàn Cầu năm 2018 - 2019 34 Bảng 2.2: Thống kê các hạng mục, các loại cơ sở vật chất của Công ty năm 2 2019 37 Bảng 2.3: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công 3 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 (Một số chỉ tiêu 39 chính) 4 Bảng 3.1: Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của 44 Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 5 Bảng 3.2: Tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty 48 TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 6 Bảng 3.3: Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối 50 Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 7 Bảng 3.4: Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty 53 TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 8 Bảng 3.5: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Công 56 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 9 Bảng 3.6: Bảng tình hình thực hiệnc chi phí quản lý của Công ty TNHH Đối 59 Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 10 Bảng 3.7: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Công ty 62 TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 11 Bảng 3.8: Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công 66 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 -2019 12 Bảng 3.9: Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH 69 Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 i
  • 11. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ STT Tên sơ đồ Trang Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy 1 Toàn Cầu 31 ii
  • 12. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải A/N Giấy thông báo hàng đến (Arrival Notice) BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp B/L Vận đơn đƣờng biển (Bill of Lading) CP Chi phí CPBH Chi phí bán hàng CPHĐTC Chi phí hoạt động tài chính CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp D/O Lệnh giao hàng (Delivery Order) DT Doanh thu DV Dịch vụ ETD Thời gian tàu khởi hành (Estimated time of departure) ETA Thời gian tàu đến (Estimated time of arrival) GTGT Giá trị gia tăng HĐTC Hoạt động tài chính HS Mã số hàng hóa KH Kế hoạch KPCĐ Kinh phí công đoàn LN Lợi nhuận MĐAH Mức độ ảnh hƣởng N/C Nghiên cứu OPS Nhân viên trực tiếp làm hàng ROA Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên tổng tài sản ROE Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên vốn chủ sở hữu ROS Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên doanh thu TNCN Thu nhập cá nhân TNDN Thu nhập Doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTHQ Thủ tục hải quan VC Vận chuyển VCSH Vốn chủ sở hữu iii
  • 13. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Nền kinh tế thị trƣờng, đặc biệt là ngoại thƣơng – đóng vai trò hết sức quan trọng. Hoạt động kinh doanh, trao đổi buôn bán với các nƣớc trên thế giới là không thể thiếu và nó góp phần thúc đẩy nền kinh tế của mỗi quốc gia. Để giúp thƣơng mại Quốc tế đƣợc diễn ra thì mấu chốt không thể thiếu chính là ngành Logistics. Ngày nay các doanh nghiệp xuất nhập khẩu xuất hiện ngày càng nhiều, nhu cầu gửi hàng qua nƣớc ngoài ngày càng trở nên thƣờng xuyên hơn và kéo theo đó là sự nổi lên của ngành Logistics nên thị trƣờng thế giới nói chung và thị trƣờng Việt Nam nói riêng. Đối với thị trƣờng Logistics tại Việt Nam, chúng ta có thể thấy các doanh nghiệp vừa và nhỏ hay những doanh nghiệp có quy mô lớn xuất hiện rất nhiều trong ngành. Nhận thấy đƣợc thị trƣờng ngoại thƣơng đang từng bƣớc phát triển và sự khuyến khích của chính phủ mở cửa cho các quốc gia khác trên thế giới đƣợc tự do trao đổi thƣơng mại với Việt Nam, nó góp phần quan trọng và đã đẩy mạnh nền kinh tế nƣớc nhà. Từ đó, các công ty đa quốc gia hay các công ty lớn của các nƣớc bạn đã thâm nhập và đầu tƣ kinh doanh tại Việt Nam trong ngành dịch vụ Logistics. Từ những yếu tố nêu trên và nhận thấy rằng đƣợc tính cấp thiết trong kinh doanh dịch vụ giao nhận vận chuyển, đặc biệt là kết quả hoạt động kinh doanh từ dịch vụ đó. Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đã đƣợc hình thành và đóng vai trò trung gian trong giao thƣơng giữa các quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, việc cạnh tranh gay gắt cùng với sự non trẻ trong ngành. Công ty đã không thể nào tránh khỏi những thiếu sót và còn rất nhiều điểm yếu so với các đối thủ cạnh tranh khác. Vậy kết quả hoạt động kinh doanh – nó đánh giá rất cao sự nỗ lực, sự phát triển, sản lƣợng, doanh thu, lợi nhuận của Công ty trong một khoảng thời gian nhất định. Để từ đó có những biện pháp khắc phục đƣa hoạt động kinh doanh của Công ty ngày một phát triển hơn. Chính vì lý do đó tôi đã lựa chọn đề tài: “Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019” làm luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích của đề tài: - Đánh giá, tìm hiểu các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Đƣa ra một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tƣợng nghiên cứu: Các chỉ tiêu liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Phạm vi nghiên cứu: iv
  • 14. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .  Về nội dung: Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. Một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.   Về không gian: Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn  Cầu – Địa chỉ số: Lầu 5, 20 đƣờng Sông Thao, Phƣờng 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.   Về thời gian: Tất cả các số liệu trong đề tài đƣợc thu thập trong quá trình thực tập tại Công ty và số liệu đƣợc Công ty cung cấp trong khoảng thời gian từ năm 2018  – 2019.  4. Phƣơng pháp nghiên cứu: - Phƣơng pháp thu thập số liệu: Để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu, tôi đã dựa vào các số liệu thống kê của Công ty: Bảng báo cáo tài chính, Báo cáo tổng kết, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo sản lƣợng, Thuyết minh báo cáo tài chính, Báo cáo Quyết toán của Công ty. Ngoài ra, tôi còn sử dụng những kiến thức đã học ở Trƣờng cũng nhƣ ở môi trƣờng Thực tập, các tài liệu sách vở, những bài luận văn khác để tham khảo và kế thừa một cách logic và hợp lý trong quá trình thực hiện làm luận văn. - Phƣơng pháp phân tích số liệu: Trong bài luận văn, tôi đã sử dụng các phƣơng pháp phân tích số liệu nhƣ phƣơng pháp so sánh, phân tích tỷ số, phƣơng pháp thống kê số tƣơng đối, số tuyệt đối, số bình quân,.. để hoàn thiện đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua các năm. 5. Kết cấu đề tài luận văn: Ngoài mở đầu và kết luận, thì nội dung chính của bài luận đƣợc chia làm ba chƣơng, cụ thể là: - Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh. - Chƣơng 2: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Chƣơgn 3: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019. v
  • 15. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp: 1.1.1. Khái niệm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối c ng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi nếu doanh thu lớn hơn chi phí hoặc lỗ nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí . Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn hàng bán gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ , chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.1.2. Tầm quan trọng: Tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả cao nhất. 1.1.3. Ý nghĩa: Hiện nay, trong nền kinh tế thị trƣờng, các Doanh nghiệp luôn quan tâm đến vấn đề làm nhƣ thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả tốt nhất tối đa hóa lợi nhuận và tối 1
  • 16. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . thiểu hóa rủi ro . Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận luôn phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Vì thế, các doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, xem xét kinh doanh mặt hàng cần mở rộng, mặt hàng nào nên hạn chế để có thể đạt lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp. Nhƣ vậy, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang những ý nghĩa cụ thể nhƣ sau: Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế, để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế, Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về con ngƣời cũng nhƣ các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh doanh. 1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: 1.2.1. Khái niệm: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics là kết quả cuối cùng về các hoạt động tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm giao nhận hàng, vận chuyển, lƣu kho, lƣu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tƣ vấn khách hàng, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hƣởng thù lao. 1.2.2. Tầm quan trọng: - Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics đóng vai trò quan trọng trong việc thay đổi và hoàn thiện dịch vụ vận tải giao nhận, đảm bảo yếu tố đúng thời gian – địa điểm. - Cho phép các nhà kinh doanh vận tải giao nhận cung cấp các dịch vụ đa dạng, phong phú hơn ngoài dịch vụ giao nhận vận tải đơn thuần. - Nó có vai trò to lớn trong việc hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế. - Đóng vai trò là công cụ liên kết các hoạt động kinh tế quốc tế nhƣ cung cấp, sản xuất, lƣu thông phân phối, mở rộng thị trƣờng cho các hoạt động kinh tế. 2
  • 17. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Cải thiện việc tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển của sản xuất kinh doanh từ khâu đầu vào nguyên vật liệu, phụ kiện... tới sản phẩm cuối c ng đến tay khách hàng sử dụng. - Đóng vai trò hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động (sản xuất) kinh doanh. 1.2.3. Ý nghĩa: Cũng nhƣ kết quả hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác thì kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics mang những ý nghĩa cụ thể sau: Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp Logistics, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế, để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế, Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp Logistics. Một doanh nghiệp Logistics tạo ra lợi nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về con ngƣời cũng nhƣ các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh doanh. 1.3. Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics: 1.3.1. Sản lượng: 1.3.1.1. Khái niệm: Đối với các doanh nghiệp vận tải biển thì sản lƣợng vận chuyển là kết quả kinh doanh chính của doanh nghiệp, mỗi ngành kinh tế có một quá trình sản xuất riêng biểu hiện ở kết quả về số lƣợng và chất lƣợng của sản phẩm, đối với bất kể ngành nào nó cũng có quá trình sản xuất đó là sự kết hợp giữa sức lao động, công cụ lao động tác động lên đối tƣợng lao động tạo ra sản phẩm. Ngành vận tải cũng là một ngành sản xuất độc lập, nhƣng sản phẩm của ngành vận tải rất đặc biệt, sản phẩm tạo ra là sự dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong không gian. Sản phẩm vận tải cũng có đủ hai thuộc tính của hàng hóa đó là: giá trị và giá trị sản xuất, giá trị sử dụng đã tồn tại trong hàng hóa là đối tƣợng lao động của vận tải, còn giá trị hàng hóa đƣợc vận chuyển đã tăng thêm bằng phần giá trị của sản xuất vận tải cộng thêm vào. 3
  • 18. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Sản phẩm của vận tải có đơn vị đo riêng, đó là số tấn hàng hóa đƣợc dịch chuyển, đƣợc thông qua cảng, số tấn x km hàng hóa đƣợc luân chuyển, số tấn hàng hóa đƣợc xếp dỡ. Chất lƣợng của sản phẩm vận tải cũng đặc biệt nó chính là sự phục vụ của ngành vận tải đối với ngành khác và sự thỏa mãn nhu cầu đi lại của con ngƣời. Cũng nhƣ mọi doanh nghiệp khác, sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là một chỉ tiêu biểu hiện kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cụ thể là lƣợng hàng hóa mà doanh nghiệp đã vận chuyển đƣợc trong kỳ. Sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là chỉ tiêu cơ sở để tính toán các chỉ tiêu khác của quá trình sản xuất kinh doanh. 1.3.1.2. Các loại sản lượng dịch vụ của Công ty Logistics:  Sản lượng theo mặt hàng:  Vì mặt hàng sẽ ảnh hƣởng trực tiếp kỹ thuật bảo quản hàng hóa trên tàu. Do vậy, nếu các mặt hàng biến động sẽ ảnh hƣởng đến tổng sản lƣợng của đội tàu. Cần chỉ rõ nguyên nhân từng mặt hàng biến động để đƣa ra giải pháp tăng sản lƣợng cho từng mặt hàng. ̅ ̅  Sản lượng theo tuyến đường: Do điều kiện hành hải của từng tuyến đƣờng sẽ ảnh hƣởng đến hoạt động của con tàu (thủy triều, sóng, gió, bão, hải lƣu, bão tuyết, độ sâu của tuyến). Ngoài ra còn ảnh hƣởng đến luồng hàng vận chuyển trên tuyến đó, ảnh hƣởng bởi công tác tổ chức điều tàu vào tuyến, năng suất xếp dỡ trên tuyến. Do vậy, ta cần phân tích chi tiết sản lƣợng của từng tuyến để thấy đƣợc sự biến động là do nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp cho phù hợp nhằm phát triển sản lƣợng từng tuyến để tăng sản lƣợng cho toàn bộ đội tàu.  Sản lượng theo tàu:  Để đánh giá tình hình biến động của từng tàu là do nguyên nhân gì. Vì sản lƣợng theo tàu phụ thuộc vào tính năng kỹ thuật của tàu, tuổi tàu, trình độ thủy thủ thuyền viên, 4
  • 19. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . mặt hàng chờ trên tàu, tuyến hàng hải) cần chỉ rõ sự biến động sản lƣợng từ tàu là do nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp phát triển sản lƣợng cho từng tàu. Từ đó làm tăng sản lƣợng cho toàn bộ đội tàu.  Sản lượng theo chiều hàng:  Vì chiều hàng sẽ ảnh hƣởng tới công tác tổ chức hoạt động thực hiện dịch vụ cảng đối với hàng xuất, nhập. Đồng thời ảnh hƣởng đến việc quy hoạch kho bãi sao cho phù hợp nhằm giải pháp tàu nhanh. Vì vậy, cần phải phân tích chi tiết theo chiều hàng để thấy đƣợc tỷ lệ hàng tới cảng giữa hai chiều hàng xuất nhập nhƣ thế nào để có kế hoạch phục vụ sao cho hiệu quả nhất.  Sản lượng theo thời gian:  Vì các khoảng thời gian trong năm ảnh hƣởng trực tiếp đến hoạt động của đội tàu do điều kiện thời tiết sƣơng m , bão, gió,.. ; có những mặt hàng bị ảnh hƣởng bởi mùa vụ, quan hệ cung cầu nên nhu cầu vận chuyển ở các thời kỳ trong năm khác nhau thƣờng phân tích chi tiết theo quý để thấy đƣợc sản lƣợng biến động là do nguyên nhân gì. Nếu nguyên nhân mang tính quy luật thì biện pháp đối ứng sao cho phù hợp. Nếu nguyên nhân không mang tính quy luật thì cần phải đƣa ra biện pháp khắc phục. Sản lƣợng theo các chỉ tiêu khai thác và sử dụng phƣơng thức vận tải:    ̅  ̅  ̅  ̅  ̅  ̅  1.3.2. Doanh thu: 1.3.2.1. Khái niệm: ̅ ̅ ̅ ̅ ̅̅̅ (HL/ngày) (TTT/chiếc) 5
  • 20. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Doanh thu là toàn bộ tổng số tiền mà doanh nghiệp thu đƣợc trong quá trình sản xuất (hoạt động) kinh doanh do tiêu thụ sản phẩm hay dịch vụ hay lao vụ trong một khoảng thời gian xác định. Tùy theo từng loại hoạt động hoạt động kinh doanh mà doanh thu cũng đƣợc tính theo cách khác nhau. 1.3.2.2. Các loại doanh thu của Công ty Logistics: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm dịch vụ đã đƣợc khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chƣa thu đƣợc tiền). Khối lƣợng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đƣợc tiêu thụ là khối lƣợng hàng hóa sản phẩm dịch vụ mà ngƣời bán đã giao cho ngƣời mua, đã đƣợc ngƣời mua thanh toán ngay hoặc cam kết sẽ thanh toán. Giá bán đƣợc hạch toán: Là giá bán thực tế đƣợc ghi trên hóa đơn. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm: Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh tổng số doanh thu của khối lƣợng hàng hóa đã đƣợc xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán. Doanh thu bán các thành phảm: Phản ánh tổng doanh thu của khối lƣợng thành phẩm, bán thành phẩm,... đã xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh số tiền đã nhận đƣợc và số tiền đã đƣợc ngƣời mua cam kết thanh toán về khối lƣợng hàng hóa đã cung cấp hoặc đã thực hiện. (Tùy theo loại hàng và khả năng sale của từng nhân viên thì đơn giá bán sẽ khác nhau và doanh thu sẽ khác nhau). - Doanh thu theo hoạt động tài chính: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp, gồm: hoạt động vốn liên doanh; hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán ngoại tệ,... 6
  • 21. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Doanh thu khác: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động từ dịch vụ khác của doanh nghiệp, gồm: hoạt động khai báo thủ tục hải quan; hoạt động bốc xếp hàng. DT khác = DT khai TTHQ + DT bốc xếp hàng = Số cont cần khai TTHQ x Đơn giá khai TTHQ mỗi cont + Số cont cần bốc xếp x Đơn giá bốc xếp mỗi cont 1.3.3. Chi phí: 1.3.3.1. Khái niệm: Chi phí của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản tiền, hao phí vận tải và lao động mà doanh nghiệp bỏ ra liên quan tới quá trình hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian xác định. Qua việc đánh giá tình hình thực hiện chi phí của một doanh nghiệp cho thấy ƣu nhƣợc điểm trong quá trình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh. Tất cả ƣu, nhƣợc điểm trong quá trình sử dụng các yếu tố lao động, vật tƣ, tài sản cố định và trình độ ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật. Vì thế việc theo dõi tình hình hoạt động kinh doanh có những mục đích và ý nghĩa nhƣ sau: 1.3.3.2. Mục đích: - Đánh giá tình hình thực hiện chỉ tiêu giá thành và tình hình chấp hành chế độ, chính sách trong việc chi tiêu của doanh nghiệp. - Tìm các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình thực hiện chi phí và các nguyên nhân dẫn đến bội chi hay tiết kiệm chi phí. - Việc nắm rõ đƣợc chi phí của một sản phẩm doanh nghiệp mới có thể quyết định có nên hạ thấp giá thành hay không, đồng thời đƣa ra các biện pháp hạ thấp giá thành giúp cho công tác lập dự toán chi phí kỳ sau tốt hơn. - Phân tích chi tiết các chỉ tiêu chi phí nhằm mục đích cơ bản là tìm ra nguyên nhân gây biến động các nhân tố và từ đó dẫn đến biến động chi tiêu. 1.3.3.3. Ý nghĩa: 7
  • 22. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp luôn gắn liền với môi trƣờng và chính trị nhất định. Vì thế doanh nghiệp phải có kiến thức về thị trƣờng lẫn cả về giá cả. Phải luôn nắm rõ các yếu tố chi phí đầu vào cũng nhƣ các yếu tố chi phí đầu ra nhằm đạt đƣợc mục tiêu tối thiểu chi phí và tối đa hóa lợi nhuận. - Đánh giá sự biến động chi phí hoạt động kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nhận thức đƣợc các hoạt động phát sinh chi phí và triển khai các chi phí dựa trên hoạt động, nó có ý nghĩa quan trọng trong việc kiểm soát chi phí để lập kế hoạch và đƣa ra quyết định hoạt động trong tƣơng lai. Để đánh giá tình hình chi tiêu của doanh nghiệp ta phải tính toán các chỉ tiêu nhƣ: tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lƣợng bội chi hay tiết kiệm tƣơng đối, bội chi hay tiết kiệm tuyệt đối và mức độ ảnh hƣởng đến tổng chi phí kỳ kế hoạch. - Tính chỉ số doanh thu: Là một chỉ tiêu tƣơng đối, phản ánh kết quả thực hiện doanh thu giữa năm nay so với năm trƣớc hay thể hiện tốc độ tăng trƣởng của doanh thu năm nay so với năm trƣớc và đƣợc xác định bởi công thức sau: - Bội chi (tiết kiệm) tuyệt đối: Mức bội chi hay tiết kiệm chi phí là phần chênh lệch giữa chi phí thực hiện kế hoạch so với chi phí thực hiện, đƣợc tính trên cơ sở tỷ suất chi phí kế hoạch so với doanh thu thực hiện. - - Bội chi (tiết kiệm) tương đối (%): - 8
  • 23. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Mức độ ảnh hưởng đến tổng chi phí: Là tỷ số giữa chênh lệch hay bội chi (tiết kiệm) tuyệt đối và tổng chi phí kỳ kế hoạch. 1.3.3.4. Các phương pháp chi tiết phân loại chi phí kinh doanh của Công ty:  Theo tính chất hoạt động kinh doanh: - Chi phí hoạt động kinh doanh    Chi phí giá vốn hàng bán    Chi phí hoạt động tài chính    Chi phí bán hàng    Chi phí quản lý doanh nghiệp  - Chi phí khác  Phân theo khoản mục chi phí:  - Là những chi phí có cùng công dụng, địa điểm phát sinh chi phí. - Tổng chi phí: Chi phí trực tiếp sản xuất, chi phí quản lý DN, chi phí bán hàng. Trong đó:  Chi phí trực tiếp sản xuất:    Chi phí nhân công   Chi phí BHXH, BHYT   Chi phí khấu hao TSCĐ   Chi phí nguyên, vật liệu   Chi phí nhiên liệu   Chi phí mua ngoài  Chi phí quản lý DN    Chi phí bán hàng:    Chi phí bán hàng 9
  • 24. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .  Chi phí khác   Theo nội dung kinh tế:  - Yếu tố chi phí là những chi phí có cùng tính chất, nội dung kinh tế.  Chi phí lƣơng    Chi phí BHXH, BHYT, BHTN    Chi phí khấu hao TSCĐ    Chi phí nguyên, vật liệu    Chi phí nhiên liệu    Chi phí khác bằng tiền   Theo sự phụ thuộc vào sự thay đổi của sản lượng:  - Chi phí cố định định phí): Là những chi phí hoặc ít phụ thuộc vào sự thay đổi của mức sản lƣợng. - Chi phí biến đổi (biến phí): Là những chi phí thay đổi theo mức độ thay đổi của sản lƣợng.  Theo hao phí lao động xã hội:  - Chi phí lao động sống: Là chi phí b đắp cho ngƣời lao động tạo ra sản phẩm trong kỳ đó. - Chi phí lao động vật hóa: Là nhƣng chi phí lao động đã kết tinh vào hiện vật hoặc dịch vụ ở thời kỳ trƣớc đó để tạo nên sản phẩm cho kỳ mà ta đang đƣợc nghiên cứu. 1.3.4. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận: 1.3.4.1. Khái niệm: Lợi nhuận của doanh nghiệp là hiệu số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Lợi nhuận của doanh nghiệp phụ thuộc vào chất lƣợng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và trình độ quản lý của doanh nghiệp. 1.3.4.2. Mục đích: - Đánh giá tình hình lợi nhuận của từng bộ phận và của toàn bộ công ty. 10
  • 25. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh cũng nhƣ các hoạt động động khác. - Phân tích những nguyên nhân, xác định mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến tình hình biến động lợi nhuận. - Đề ra các biện pháp khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm không ngừng nâng cao lợi nhuận. - Xác định xu hƣớng phát triển cho doanh nghiệp trong tƣơng lai. - Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc. 1.3.4.3. Ý nghĩa: - Là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là chỉ tiêu chất lƣợng đánh giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Nó phản ánh các mặt số lƣợng và chất lƣợng hoạt động của công ty, phản ánh kết quả của việc sử dụng các yếu tố cơ bản sản xuất nhƣ lao động, vật tƣ, tài sản cố định. - Là nguồn vốn quan trọng để tái sản xuất mở rộng nền kinh tế quốc dân và công ty. Bởi vì lợi nhuận là nguồn hình thành nên thu nhập của ngân sách Nhà nƣớc thông qua việc đánh thuế lợi tức, trên cơ sở giúp cho Nhà nƣớc phát triển nền kinh tế xã hội. Một mặt khác của lợi nhuận đƣợc để lại công ty nhằm thành lập các quỹ, tạo điều kiện mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao đời sống của các cán bộ công nhân viên. - Là đòn bẩy kinh tế quan trọng có tác dụng khuyến khích ngƣời lao động và các đơn vị ra sức phát triển hoạt động, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. Vì thế việc đánh giá tình hình lợi nhuận của công ty có ý nghĩa hết sức quan trọng, chỉ có qua đánh giá phân tích mới đề ra các biện pháp nhằm không ngừng nâng cao lợi nhuận của công ty. Tổng mức lợi nhuận là bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động khác. 11
  • 26. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . 1.3.4.4. Tỷ suất lợi nhuận: - Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu: Phản ánh khả năng sinh lời trên cơ sở doanh thu đƣợc tạo ra trong kỳ. Tỷ số này cho biết 1 động doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. Nếu ROS cao, công ty hoạt động hiệu quả. - Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản: Phản ánh cứ một đồng tài sản dùng vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao kết quả sản xuất kinh doanh càng lớn. - Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ đo lƣờng tỷ suất lợi nhuận trên vốn tự sở hữu: Phản ánh khả năng sinh lợi của vốn tự có, có của các chủ đầu tƣ. 1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: 1.4.1. Các nhân tố chủ quan: Là toàn bộ các yếu tố thuộc tiềm lực của doanh nghiệp mà doanh nghiệp có thể kiểm soát ở mức độ nào đó và sử dụng để khai thác các cơ hội kinh doanh. Phản ánh thực lực của doanh nghiệp trên thị trƣờng, đánh giá đúng tiềm năng cho phép doanh nghiệp xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch kinh doanh đúng đắn đồng thời tận dụng đƣợc cơ hội kinh doanh mang lại hiệu quả cao. Các yếu tố thuộc tiềm năng của doanh nghiệp bao gồm: tiềm năng về con ngƣời, sức mạnh về tài chính, tài sản vô hình, trình độ tổ chức quản lý, trình độ trang thiết bị công nghệ, 12
  • 27. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . cơ sở hạ tầng, sự đúng đắn của các mục tiêu kinh doanh và khả năng kiểm soát trong quá trình thực hiện mục tiêu. 1.4.1.1. Tiềm năng về con người: Con ngƣời là nhân tố quyết định cho mọi hoạt động trong doanh nghiệp. Trong thời đại này, hàm lƣợng chất xám ngày càng cao thì trình độ chuyên môn của ngƣời lao động có ảnh hƣởng rất lớn tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp, nhất là cán bộ quản lý. Tiềm năng về con ngƣời thể hiện ở kiến thức, kinh nghiệm có khả năng đáp ứng cao yêu cầu của doanh nghiệp, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đƣợc giao, đội ngũ cán bộ của doanh nghiệp trung thành luôn hƣớng về doanh nghiệp có khả năng chuyên môn hóa cao, lao đọng giỏi có khả năng đoàn kết, năng động biết tận dụng và khai thác các cơ hội kinh doanh,... Trên thực tế, mỗi một doanh nghiệp có một cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý khác nhau, đòi hỏi doanh nghiệp phải có kế hoạch tốt từ khâu tuyển dụng đến việc đào tạo bồi dƣỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cho ngƣời lao động, nhất là đội ngũ cán bộ quản lý. 1.4.1.2. Sức mạnh về tài chính: Khả năng tài chính thể hiện trên tổng nguồn vốn (bao gồm vốn chủ sở hữu, vốn huy động) mà doanh nghiệp có thể huy động vào kinh doanh, khả năng quản lý có hiệu quả các nguồn vốn trong kinh doanh. Sức mạnh tài chính thể hiện ở khả năng trả nợ ngắn hạn, dài hạn, các tỉ lệ về khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có khả năng tài chính mạnh thì không những đảm bảo cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra liên tục ổn định mà còn có thể đƣa ra những chiến lƣợc phát triển doanh nghiệp phù hợp với doanh nghiệp mình. Khả năng tài chính của doanh nghiệp ảnh hƣởng trực tiếp tới uy tín của doanh nghiệp, tới khả năng chủ động trong kinh doanh, khả năng tiêu thụ và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. 1.4.1.3. Các tiềm lực vô hình: 13
  • 28. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Là các yếu tố tạo nên thế lực của doanh nghiệp trên thị trƣờng, tiềm lực vô hình thể hiện ở khả năng ảnh hƣởng đến sự lựa chọn, chấp nhận và ra quyết định mua hàng của khách hàng. Trong mối quan hệ thƣơng mại yếu tố tiềm lực vô hình đã tạo điều kiện thuận lợi cho công tác mua hàng, cũng nhƣ khả năng cạnh tranh thu hút khách hàng, mở rộng thị trƣờng kinh doanh,... Tiềm lực vô hình của doanh nghiệp có thể là hình ảnh uy tín của doanh nghiệp trên thị trƣờng hay mức độ nổi tiếng của nhãn hiệu, hay khả năng giao tiếp và uy tín của ngƣời lãnh đạo trong các mối quan hệ xã hội. 1.4.1.4. Vị trí địa lý và cơ sở vật chất kỹ thuật: Cho phép doanh nghiệp thu hút sự chú ý của khách hàng, thuận tiện cho cung cấp thu mua hay thực hiện các hoạt động dự trữ. Ngoài ra, cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp thể hiện nguồn tài sản cố định mà doanh nghiệp huy động vào kinh doanh bao gồm văn phòng, nhà xƣởng, các thiết bị chuyên d ng,... Điều đó thể hiện thế mạnh của doanh nghiệp, quy mô kinh doanh cũng nhƣ lợi thế trong kinh doanh. 1.4.2. Các nhân tố khách quan: Là các nhân tố mà doanh nghiệp không thế kiểm soát đƣợc nó tác động liên tục đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo những xu hƣớng khác nhau, vừa tạo ra cơ hội vừa hạn chế khả năng thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Hoạt động kinh doanh đòi hỏi phải thƣờng xuyên nắm bắt đƣợc các nhân tố này, xu hƣớng hoạt động và sự tác động của các nhân tố đó lên toàn bộ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các nhân tố khách quan bao gồm các yếu tố chính trị, luật pháp, văn hóa, xã hội, công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng và quan hệ kinh tế, đây là những yếu tố mà doanh nghiệp không thể kiểm soát đƣợc, đồng thời có tác động chung đến tất cả các doanh nghiệp trên thị trƣờng. Nghiên cứu những yếu tố này doanh nghiệp không nhằm để điều khiển theo ý kiến của mình mà tạo ra khả năng thích ứng một cách tốt nhất với xu hƣớng vận động của mình. Các nhân tố khách quan gồm có: Yếu tố chính trị và luật pháp, yếu tố kinh tế, yếu tố văn hóa xã hội, yếu tố kỹ thuật công nghệ, điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng, yếu tố khách hàng, đối thủ cạnh tranh, ngƣời cung ứng. 14
  • 29. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . 1.4.2.1. Yếu tố chính trị và luật pháp: Các yếu tố thuộc môi trƣờng chính trị và luật pháp tác động mạnh đến việc hình thành và khai thác cơ hội kinh doanh và thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Ổn định chính trị là tiền đề quan trọng cho hoạt động kinh doanh, thay đổi về chính trị có thể gây ảnh hƣởng có lợi cho nhóm doanh nghiệp này hoặc kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp khác. Hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự nghiêm minh trong thực thi pháp luật sẽ tạo môi trƣờng cạnh tranh lành mạnh cho các doanh nghiệp, tránh tình trạng gian lận, buôn lậu,... Mức độ ổn định về chính trị và luật pháp của một quốc gia cho phép doanh nghiệp có thể đánh giá đƣợc mức độ rủi ro của môi trƣờng kinh doanh và ảnh hƣởng của nó đến doanh nghiệp nhƣ thế nào, vì vậy nghiên cứu các yếu tố chính trị và luật pháp là yêu cầu không thể thiếu đƣợc khi doanh nghiệp tham gia vào thị trƣờng. 1.4.2.2. Yếu tố kinh tế: Có thể tạo ra điều kiện thuận lợi cho việc xâm nhập mở rộng thị trƣờng, ngành hàng này nhƣng lại hạn chế sự phát triển của ngành hàng khác. Các yếu tố kinh tế ảnh hƣởng đến sức mua, sự thay đổi nhu cầu tiêu d ng hay xu hƣớng phát triển của các ngành hàng, các yếu tố kinh tế bao gồm:  Hoạt động ngoại thƣơng: Xu hƣớng đóng mở của nền kinh tế có ảnh hƣởng đến các cơ hội phát triển của doanh nghiệp, các điều kiện cạnh tranh, khả năng sử dụng ƣu thế quốc gia về công nghệ, nguồn vốn.    Lạm phát và khả năng điều khiển lạm phát ảnh hƣởng đến thu nhập, tích lũy, tieu dùng, kích thích hoặc kìm hãm đầu tƣ,...    Sự thay đổi về cơ cấu kinh tế ảnh hƣởng đến vị trí vai trò và xu hƣớng phát triển của các ngành kinh tế kéo theo sự thay đổi chiều hƣớng phát triển của doanh nghiệp.    Tốc độ tăng trƣởng kinh tế: Thể hiện xu hƣớng phát triển chung của nền kinh tế liên quan đến khả năng mở rộng hay thu hẹp quy mô kinh doanh của mỗi doanh nghiệp.  1.4.2.3. Các yếu tố văn hóa xã hội: Có ảnh hƣởng lớn tới khách hàng cũng nhƣ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là yếu tố hình thành tâm lý, thị hiếu của ngƣời tiêu dùng. Thông qua yếu tố này cho phép các 15
  • 30. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . doanh nghiệp hiểu biết ở mức độ khác nhau về đối tƣợng phục vụ qua đó lựa chọn các phƣơng thức kinh doanh cho phù hợp. Thu nhập có ảnh hƣởng đến sự lựa chọn loại sản phẩm và chất lƣợng đáp ứng, nghề nghiệp tầng lớp xã hội tác động đến quan điểm và cách thức ứng xử trên thị trƣờng, các yếu tố về dân tộc, nền văn hóa phản ánh quan điểm và cách thức sử dụng sản phẩm, điều đó vừa yêu cầu đáp ứng tính riêng biệt vừa tạo cơ hội đa dạng hóa khả năng đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp. 1.4.2.4. Yếu tố kỹ thuật công nghệ: Ảnh hƣởng đến yêu cầu đổi mới công nghệ trong thiết bị khả năng sản xuất sản phẩm với chất lƣợng khác nhau, năng suất lao động và khả năng cạnh tranh, lựa chọn và cung cấp công nghệ. 1.4.2.5. Điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng: Các yếu tố điều kiện tự nhiên nhƣ khí hậu, thời tiết ảnh hƣởng đến chu kỳ sản xuất kinh doanh trong khu vực, hoặc ảnh hƣởng đến hoạt động dự trữ, bảo quản hàng hóa. Đối với cơ sở hạ tầng kỹ thuật, các điều kiện phục vụ cho sản xuất kinh doanh một mặt tạo ra cơ sở cho kinh doanh thuận lợi khi khai thác cơ sở hạ tầng sẵn có của nền kinh tế, mặt khác nó cũng có thể gây hạn chế khả năng đầu tƣ, phát triển kinh doanh đặc biệt với doanh nghiệp thƣơng mại trong quá trình vận chuyển, bảo quản, phân phối,.. 1.4.2.6. Yếu tố khách hàng: Khách hàng là những ngƣời có nhu cầu và khả năng thanh toán về hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp kinh doanh. Khách hàng là nhân tố quan trọng quyết định sự thành bại của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng. Khác hàng có nhu cầu rất phong phú và khác nhau tùy theo từng lứa tuổi, giới tính, mức thu nhập, tập quánn,... Mỗi nhóm khách hàng có một đặc trƣng riêng biệt phản ánh quá trình mua sắm của họ. Do đó doanh nghiệp phải có chính sách đáp ứng nhu cầu từng nhóm cho phù hợp. 1.4.2.7. Đối thủ cạnh tranh: 16
  • 31. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bao gồm các nhà sản xuất, kinh doanh cùng sản phẩm của doanh nghiệp hoặc kinh doanh sản phẩm có khả năng thay thế. Đối thủ cạnh tranh có ảnh hƣởng lớn đến doanh nghiệp, doanh nghiệp có cạnh tranh đƣợc thì mới có khả năng tồn tại ngƣợc lại sẽ bị đẩy lùi ra khỏi thị trƣờng. Cạnh tranh giúp doanh nghiệp có thể nâng cao hoạt động của mình phục vụ khách hàng tốt hơn, nâng cao tính năng động nhƣng luôn trong tình trạng bị đẩy lùi. 1.4.2.8. Người cung ứng: Đó là các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong và ngoài nƣớc mà cung ứng hàng hóa cho doanh nghiệp, ngƣời cung ứng ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp không phải nhỏ, điều đó thể hiện trong việc thực hiện hợp đồng cung ứng, độ tin cậy về chất lƣợng hàng hóa, giá cả, thời gian, địa điểm theo yêu cầu. 1.5. Phƣơng pháp phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Logistics: 1.5.1. Phương pháp chi tiết:  Chi tiết theo không gian:  Nhằm đánh giá tình hình biến động chỉ tiêu phân tích ở những không gian khác nhau, tìm ra nguyên nhân để đƣa ra bài học rút kinh nghiệm cho các không gian khác nhau nhằm nâng cao hiệu quả của chỉ tiêu phân tích, đánh giá.  Chi tiết theo thời gian:  Vì một số hoạt động kinh doanh chịu tác động bởi yếu tố thời gian trong năm: Thời vụ, điều kiện, thời tiết, khí hậu, quan hệ cung cầu trong năm. Do vậy chi tiết chỉ tiêu phân tích đánh giá theo thời gian theo tháng, theo quý để phân tích chỉ ra đƣợc những nhân tố tác động mang tính quy luật hay không mang tính quy luật. Nhân tố mang tính quy luật cần đƣa ra những biện pháp đối ứng sao cho phù hợp để khai thác hiệu quả nhất và hạn chế thiệt hại thấp nhất. Những nhân tố không mang tính quy luật nếu là tiêu cực là phải khắc phục, nếu là tích cực thì phải phát huy. 17
  • 32. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .  Chi tiết bộ phận cấu thành:  Các chỉ tiêu biểu hiện kết quả hoạt động kinh doanh do nhiều bộ phận cấu thành, từng bộ phận lại biểu hiện chi tiết về một khía cạnh nhất định của kết quả kinh doanh. Phân tích chi tiết các chỉ tiêu cho phép đánh giá một cách chính xác, cụ thể kết quả kinh doanh đạt đƣợc. Đây là phƣơng pháp đƣợc sử dụng rộng rãi trong phân tích đánh giá mọi kết quả hoạt động kinh doanh. Tóm lại, phƣơng pháp chỉ tiêu có ba hình thức, các hình thức này bổ sung cho nhau. Trong đánh giá muốn đạt yêu cầu toàn diện và triệt để ta cần sử dụng đồng thời cả ba hình thức này. Chỉ tiêu nghiên cứu càng đƣợc đánh giá nhiều, liên tục thì sự đánh giá càng sâu sắc và đầy đủ. 1.5.2. Phương pháp so sánh: Phƣơng pháp so sánh đƣợc sử dụng nhiều trong quá trình phân tích đánh giá hoạt động kinh doanh, khi sử dụng phƣơng pháp này cần phải lƣu ý các nội dung sau: 1.5.2.1. Lựa chọn tiêu chuẩn để so sánh: Tiêu chuẩn để lựa chọn so sánh là chỉ tiêu của một kỳ đƣợc lựa chọn làm căn cứ để so sánh, đƣợc gọi là gốc so sánh. Tùy theo mục tiêu nghiên cứu mà lựa chọn gốc so sánh thích hợp, các gốc so sánh có thể là: - Tài liệu của năm trƣớc (kỳ trƣớc), nhằm đánh giá xu hƣớng phát triển của các chỉ tiêu kinh tế. - Các tài liệu dự kiến nhƣ kế hoạch, định mức d ng làm cơ sở để đánh giá tình hình thực hiện so với mục tiêu dự kiến đã đề ra. - Tài liệu của doanh nghiệp khác hoặc các tiêu chuẩn của ngành. 1.5.2.2. Điều kiện so sánh được: Để kết quả so sánh có ý nghĩa thì các chỉ tiêu đƣợc sử dụng so sánh phải thống nhất về các mặt sau: 18
  • 33. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Phƣơng pháp tính toán thống nhất. - C ng đơn vị đo lƣờng. - Tƣơng ứng khoảng thời gian tập hợp số liệu. - Cùng nội dung phân tích. 1.5.2.3. Kỹ thuật so sánh:  So sánh bằng số tuyệt đối:   - Số tuyệt đối là biểu hiện quy mô, khối lƣợng của một chỉ tiêu kinh tế nào đó. Nó là cơ sở để tính toán các loại số khác. - So sánh số tuyệt đối là so sánh mức độ đạt đƣợc của chỉ tiêu kinh tế ở những khoảng thời gian và không gian khác nhau nhằm đánh giá sự biến động về quy mô, khối lƣợng của chỉ tiêu kinh tế nào đó.  So sánh bằng số tương đối:   - Phản ánh tốc độ biến động của chỉ tiêu phân tích:  Số tƣơng đối nhiệm vụ kế hoạch:  Số tƣơng đối hoàn thành kế hoạch:           Số tƣơng đối động thái: 19
  • 34. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Là biểu hiện sự biến động về tỷ lệ của chỉ tiêu kinh tế của một khoảng thời gian nào đó. Nó đƣợc tính bằng cách so sánh chỉ tiêu kỳ phân tích với chỉ tiêu kỳ gốc. Chỉ tiêu kỳ gốc có thể cố định hoặc liên hoàn, tùy theo mục đích phân tích. Nếu kỳ gốc cố định sẽ phản ánh sự phát triển của chỉ tiêu kinh tế trong khoảng thời gian dài. Nếu kỳ gốc liên hoàn sẽ phản ánh sự phát triển của chỉ tiêu kinh tế qua hai thời kỳ kế tiếp nhau.  Số tƣơng đối định gốc:  Sự biến động chỉ tiêu kinh tế trong những khoảng thời gian khác nhau so với kỳ gốc cố định:  Số tƣơng đối liên hoàn:  Cho thấy sự biến động chỉ tiêu kinh tế giữa các kỳ kế tiếp nhau.  Số tƣơng đối hiệu suất:         Số tƣơng đối tính theo chỉ số tính chuyển về cùng quy mô của các chỉ tiêu liên quan.         Số tƣơng đối kết cấu: Khi nào các nhân tố có mối quan hệ tổng: 20
  • 35. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Cho thấy vị trí, vai trò của từng bộ phận nằm trong tổng thể. Kết cấu là tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trọng tổng thể hoặc quan hệ tỷ lệ giữa các bộ phận trong một tổng thể. So sánh tƣơng đối kết cấu thể hiện chênh lệch về tỷ trọng của từng bộ phận, chiếm trọng tổng số giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu phân tích. Nó phản ánh xu hƣớng biến động bên trong của chỉ tiêu.  So sánh số bình quân:   - Số bình quân là số biểu hiện mức độ chung nhất về mặt lƣơng của một tổng thể bằng cách san bằng mọi chênh lệch trị số giữa các bộ phận trong tổng thể nhằm khái quát chung đặc điểm chung của tổng thể. Số bình quân có nhiều loại: Số bình quân đơn giản, số tƣơng đối bình quân gia truyền. - So sánh số bình quân cho phép ta đánh giá sự biến động chung về số lƣợng, chất lƣợng của các mặt hoạt động nào đó của quá trình kinh doanh ở doanh nghiệp. - Số tƣơng đối bình quân đơn giản: ̅ - Số tƣơng đối bình quan gia quyền: ̅ 1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: 1.5.3.1. Nội dung: 21
  • 36. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Phƣơng pháp thay thế liên hoàn là phƣơng pháp xác định mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố lên chỉ tiêu phân tích bằng cách thay thế lần lƣợt và liên tiếp các nhân tố từ giá trị gốc sang kỳ phân tích để xác định chỉ số của chỉ tiêu khi nhân tố thay đổi. Sau đó so sánh trị số của chỉ tiêu vừa tính đƣợc và trị số của chỉ tiêu khi chƣa có sự biến đổi của nhân tố đó. Các nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu tổng thể bằng một phƣơng trình toán học Phƣơng trình kinh tế). Khi tính mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố thì phải tính theo trình tự từ số lƣợng đến chất lƣợng, từ nguyên nhân đến kết quả. Tổng đại số các nhân tố ảnh hƣởng phải bằng chênh lệch giữa chỉ tiêu kỳ phân tích và kỳ gốc đối tƣợng phân tích). 1.5.3.2. Ưu và nhược điểm của phương pháp liên hoàn:  Ưu điểm:   - Là phƣơng pháp đơn giản, dễ hiểu, dễ tính toán. - Có thể chỉ rõ mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố, qua đó phản ánh đƣợc nội dung bên trong của hiện tƣợng kinh tế.  Nhược điểm:   - Khi xác định ảnh hƣởng của nhân tố nào, phải giả định các nhân tố khác không đổi, nhƣng trong thực tế có trƣờng hợp các nhân tố đều c ng thay đổi. - Khi sắp xếp trình tự các nhân tố, trong nhiều trƣờng hợp để phân biệt đƣợc nhân tố nào là số lƣợng và chất lƣợng là vấn đề không đơn giản. Nếu phân biệt sai thì việc sắp xếp và kết quả tính toán các nhân tố cho ta kết quả không chính xác. Bƣớc 1: Phƣơng trình kinh tế: Bƣớc 2: Đối tƣợng phân tích: 22
  • 37. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bƣớc 3: Xác định mức độ ảnh hƣởng: - Trình tự phân tích: Bƣớc 4: Phạm vi sử dụng: Khi các nhân tố có quan hệ chỉ tiêu phân tích là tích số, thƣơng số, vừa tích vừa thƣơng vừa tổng đại số. Bƣớc 5: Tổng MĐAH các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích: } 23
  • 38. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bƣớc 6: Lập bảng phân tích: Ký Đơn So sánh Chênh MĐAH TT Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ N/C hiệu vị (%) lệch Tuyệt Tƣơng đối đối 1 Nhân tố 1 a 2 Nhân tố 2 b 3 Nhân tố 3 c 4 Nhân tố 4 d Tổng cộng A 1.5.4. Phương pháp số chênh lệch (Trường hợp liên hoàn): Phƣơng pháp số chênh lệch là hình thức rút gọn của phƣơng pháp thay thế liên hoàn, nó tôn trọng đầy đủ các bƣớc tiến hành nhƣ phƣơng pháp liên hoàn. Nó khác phƣơng pháp thay thế liên hoàn ở chỗ sử dụng chênh lệch giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của từng nhân tố để xác định ảnh hƣởng của nhân tố đó đến chỉ tiêu phân tích. Bƣớc 1: Phƣơng trình kinh tế: Bƣớc 2: Đối tƣợng phân tích: 24
  • 39. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bƣớc 3: Tính MĐAH của các nhân tố: - Trình tự thay thế: Bƣớc 4: Tổng MĐAH của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích: Bƣớc 5: Lập bảng phân tích (giống bảng phân tích phƣơng pháp thay thế liên hoàn. 1.5.5. Phƣơng pháp xác định MĐAH các nhân tố có quan hệ tổng với chỉ tiêu (Phƣơng pháp cân đối): - Mục đích: D ng để tính MĐAH của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích. - Phạm vi áp dụng: Các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích là tổng doanh số. - Nguyên tắc áp dụng: Khi tính MĐAH của nhân tố nào thì nhân tố đó thay đổi. Bƣớc 1: Phƣơng trình kinh tế: Bƣớc 2: Đối tƣợng phân tích: 25
  • 40. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bƣớc 3: Mức độ ảnh hƣởng: - Nhân tố a: - Nhân tố b: - Nhân tố c: Bƣớc 4: Tổng MĐAH: Bƣớc 5: Lập bảng phân tích: Kỳ gốc Kỳ N/C Chênh MĐAH TT Chỉ tiêu So sánh Số Tỷ trọng Số Tỷ trọng (%) lệch (%) lƣợng (%) lƣợng (%) 1 Nhân tố 1 2 Nhân tố 2 3 Nhân tố 3 Tổng cộng 100 100 26
  • 41. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . 1.5.6. Phƣơng pháp chỉ số: Chỉ số là chỉ tiêu tƣơng đối, biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của hiện tƣợng nghiên cứu. Từ phƣơng trình kinh tế xác định mối quan hệ giữa chỉ tiêu và các nhân tố, ta có hệ thống chỉ số. Một ứng dụng quan trọng của chỉ số trong phân tích là dùng chỉ số để phân tích chỉ tiêu bình quân. Chỉ tiêu bình quân chịu ảnh hƣởng biến động của hai nhân tố là bản thân chỉ tiêu nghiên cứu biến động và sự thay đổi kết cấu của tổng thể, nhƣ tiền lƣơng bình quân thay đổi giữa hai kỳ là do sự thay đổi mức lƣơng của mỗi ngƣời và do sự thay đổi kết cấu lao động với những mức lƣơng khác nhau. 27
  • 42. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU 2.1. Tên và địa chỉ Công ty: 2.1.1. Tên: - Tên Tiếng Việt: Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Tên Tiếng Anh: Global Dependable Partner Company Limited. - Tên viết tắt: G.D.P CO., LTD. 2.1.2. Địa chỉ: - Địa chỉ: Lầu 5, 20 đƣờng Sông Thao, phƣờng 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. - Giấy Chứng nhận đăng ký KD: Phụ lục 1 - Vốn điều lệ: 1,000,000,000 đồng. - Mã số thuế: 0312538072 - Điện thoại: +84 028 6671 3939 - Fax: +84 028 3848 5878 - Email: info@dp-global.vn & info@gdp.vn - Website: www.gdp.vn 2.2. Quá trình hình thành và phát triển: Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu chính thức đi vào hoạt động vào ngày 07 tháng 11 năm 2013. Giám đốc Đại diện Pháp luật) là Ông Nguyễn Hữu Hải Đăng. Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trƣờng Logistics Việt Nam. Dựa trên nguyên tắc “Chân thành, trung thực và cởi mở với khách hàng”, công ty đang từng bƣớc trở thành một công ty giao nhận vận tải quốc tế nổi tiếng – đảm bảo cho khách hàng của mình sẽ đƣợc cung cấp các dịch vụ chất lƣợng và tốt nhất mang lại sự thuận lợi, hài lòng và cạnh tranh nhất trong lĩnh vực giao nhận tiếp vận quốc tế (Logistics). Không những thế công ty còn luôn đặt thời gian và quyền lợi khách hàng lên hàng đầu, do đó Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu luôn nỗ lực hết mình trong việc theo dõi cẩn thận, nhiệt tình từ khâu chuẩn bị đến giao hàng và hỗ trợ những vấn đề phát sinh 28
  • 43. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . trong suốt quá trình với tiêu chí chính xác nhất. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, tinh thần trách nhiệm cao, năng động với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề đảm bảo sẽ trở thành đối tác tin cậy, đồng hành trong quá trình phát triển và thành công của khách hàng, đáp ứng nhu cầu kịp thời một cách nhanh nhất với mạng lƣới Đại lý trên toàn cầu của Công ty. 2.3. Chức năng và nhiệm vụ: 2.3.1. Chức năng: Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đƣợc hình thành và phát triển dựa trên nhiều yếu tố thuận lợi của môi trƣờng kinh tế phát triển nhất nhì trong cả nƣớc nên hầu nhƣ cũng có đầy đủ những chức năng nhƣ: Tổ chức kinh doanh đại lý giao nhận vận tải quốc tế và nội địa bằng các phƣơng tiện đƣờng biển, đƣờng hàng không, đƣờng sắt, đƣờng bộ hoặc hỗn hợp theo yêu cầu của khách hàng hoặc của các công ty ủy thác. - Mở hàng nguyên container và hàng lẻ mỗi tuần. - Làm thủ tục hải quan cho hàng xuất, hàng nhập, chia hàng lẻ, giám định, kiểm hóa, mua bảo hiểm. - Làm đại lý cho hãng tàu ở nƣớc ngoài, liên kết với các đại lý khác trong lĩnh vực vận tải, vận chuyển,.. - Vận chuyển hàng nội địa trong nƣớc. - Giao dịch với các cơ quan nhà nƣớc nhƣ Ngân hàng, Thuế,.. để thực hiện nghiệp vụ xuất nhập khẩu. - Thuê kho bãi và phƣơng tiện vận tải nhƣ máy bay, tàu biển, container,... 2.3.2. Nhiệm vụ: Công ty đang dựa trên những thế mạnh của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu hiện nay cùng với những điểm mạnh hiện có của công ty để đề ra những chiến lƣợc phù hợp và hiệu quả với từng giai đoạn khác nhau trong quá trình cung cấp dịch vụ. Đặc biệt, công ty cũng đề ra những nhiệm vụ chính và thất yếu lâu dài để khẳng định vị thế, uy tín trong tƣơng lai nhƣ: - Nghiên cứu và nắm bắt các nhu cầu thị trƣờng trong và ngoài nƣớc để xây dựng và tổ chức thực hiện các phƣơng án kinh doanh có hiệu quả. 29
  • 44. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Có những chiến lƣợc cụ thể và chính sách theo thế mạnh của công ty, khắc phục những vấn đề chƣa tốt mà công ty đã và đang gặp phải. - Trong từng giai đoạn thay đổi của kinh tế phải đảm bảo đƣợc hoạt động kinh doanh hiệu quả nhất và đáp ứng đƣợc những nhu cầu cần thiết của khách hàng nhằm duy trì nguồn vốn đang có và luôn luôn bổ sung nguồn vốn. Đồng thời đảm bảo trang trải về tài chính để có thể sử dụng hợp lý và hiệu quả nhất theo đúng những quy định mà công ty đã đề ra trƣớc đó. - Thực hiện nghiêm túc và làm tròn nghĩa vụ tài chính đối với Pháp luật Nhà nƣớc Việt Nam, kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký, chịu sự kiểm tra thanh tra của các cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền theo luật. Và chịu trách nhiệm về các dịch vụ mà công ty đã cung cấp với khách hàng trƣớc Pháp luật. - Thực hiện việc tìm kiếm đối tác để liên kết không chỉ với các công ty trong nƣớc mà cả thị trƣờng nƣớc ngoài. Để có thể phối hợp cho hoạt động kinh doanh giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu. Vận chuyển hàng hóa bằng những phƣơng tiện tân tiến và an toàn trên mọi tuyến đƣờng. Song song đó, có những giải pháp để việc vận chuyển đƣợc cải tiến cả những vấn đề về kho bãi, thủ tục, đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong nghĩa vụ của mình. - Đảm bảo về tinh thần và trình độ văn hóa, nghiệp vụ nghề nghiệp cho nhân viên. Đảm bảo rằng nhân viên của mình sẽ luôn đƣợc làm việc trong môi trƣờng tốt nhất và giúp nhân viên phát huy hết khả năng và năng lực của bản thân, luôn sáng tạo và phát triển môi trƣờng làm việc. - Đảm bảo về an ninh và an toàn xã hội theo luật pháp Việt Nam. 2.4. Ngành nghề hoạt động kinh doanh: Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu là Công ty Logistics & Forwarder. Vì thế loại hình kinh doanh của Công ty chủ yếu gồm: - Dịch vụ vận chuyển Quốc tế: Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của khách hàng. - Dịch vụ vận chuyển nội địa: Đáp ừng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong nƣớc của khách hàng. 30
  • 45. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Dịch vụ khác: Dịch vụ khai báo thủ tục hải quan, dịch vụ bốc xếp hàng hóa, 2.5. Cơ cấu tổ chức: 2.5.1. Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty: Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu 2.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng Phòng ban:  Giám đốc:   - Giám đốc: Là đại diện cho Công ty, có quyền quyết định mọi hoạt động của Công ty theo đúng quy định của Chính phủ, chịu trách nhiệm trƣớc Pháp luật, tiến hành giao dịch đàm phán và ký kết hợp đồng. - Quản lý bộ máy nhân sự của Công ty, đề ra những quyết định cho nhân viên của mình.  Phòng kinh doanh:   - Đây là phòng quan trọng nhất của Công ty. - Xây dựng kế hoạch kinh doanh của Công ty. - Tìm kiếm, giao dịch, ký kết và tổ chức thực hiện các đơn hàng, các hợp đồng kinh tế trong và ngoài nƣớc. - Duy trì mối quan hệ với khách hàng quen thuộc, tìm kiếm khách hàng mới. - Lên chiến lƣợc kinh doanh, tìm kiếm khách hàng. - Tìm kiếm, thƣơng lƣợng với hãng tàu, hãng hàng không để có giá tốt nhất. 31
  • 46. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Thống kê, đánh giá hiệu quả, báo cáo tình hình kinh doanh và đề xuất phƣơng hƣớng kinh doanh cho thời gian tới, phù hợp với nhu cầu của thị trƣờng.  Phòng chứng từ:   - Tiếp nhận các chứng từ của khách hàng. - Lập các chứng từ cần thiết cho lô hàng xuất nhập khẩu: khai hải quan, làm B/L, thủ tục liên quan đến giao nhận. - Theo dõi thƣờng xuyên và liên tục trong quá trình cung cấp dịch vụ, thông báo và liên hệ với khách hàng khi có những thông tin cần thiết hay các vấn đề liên quan đến hàng hóa. - Kiểm tra chứng từ hàng nhập. - Làm thông báo hàng đến (A/N), lệnh giao hàng (D/O). - Chịu trách nhiệm thông báo thời gian tàu đến ETA , tàu đi cho khách hàng ETD . - Giao chứng từ cho nhân viên giao nhận. - Lƣu trữ các chứng từ và công văn.  Phòng logistics:   - Lập và thực hiện kế hoạch nhận hàng và xuất hàng đáp ứng đƣợc yêu cầu của khách hàng. - Liên hệ trực tiếp để lấy thông tin về lô hàng cần làm dịch vụ. - Tƣ vấn các vấn đề về thủ tục hải quan nhƣ mã số hàng hóa (HS Code), Luật Hải quan,... và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết nhƣ giấy phép nhập khẩu, giấy kiểm dịch,... - Chuẩn bị hồ sơ khai thuê hải quan. - Giải quyết mọi vấn đề phát sinh của lô hàng nhƣ với Hải quan. (OPS) - Trực tiếp làm hàng, xử lý các lô hàng tại cảng Cát Lái và Sân bay (OPS). - Thuê xe vận chuyển đƣa hàng về kho cho khách hàng khi có yêu cầu.  Phòng chăm sóc khách hàng:   - Tiếp nhận những phản ánh và những vấn đề chung của khách hàng và hƣớng dẫn khách hàng gặp đƣợc ngƣời phụ trách. - Chủ động, lập kế hoạch để thăm hỏi và tặng quà cho khách hàng lâu năm. - Tiếp nhận mọi thông tin khiếu nại của khách hàng đƣa ra những phƣơng hƣớng xử lý nhanh nhất. 32
  • 47. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Báo cáo cho quản lý và giám đốc để xin ý kiến và thảo luận trong các cuộc họp cuối tuần.  Phòng kế toán:   - Thực hiện các công tác kế toán và theo dõi các vấn đề thanh toán. - Quản lý và giám sát mọi mặt về tình hình tài chính của Công ty nhƣ tiền mặt khoản thu chi, công nợ, thanh toán tiền hàng,... - Lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh cho giám đốc. 2.5.3. Cơ cấu nguồn nhân lực: (Thể hiện qua bảng thống kê) 33
  • 48. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bảng 2.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 - 2019 Đơn vị: Người STT Phòng ban Năm 2018 Năm 2019 Số lƣợng (Ngƣời) Tỷ trọng (%) Số lƣợng (Ngƣời) Tỷ trọng (%) 1 Giám đốc 1 6.25 1 4.55  Đại học 1 6.25 1 4.55 Phòng kinh doanh 4 25.00 6 27.27 2  Đại học 2 12.5 4 18.18  Cao đẳng 2 12.5 2 9.09 Phòng chứng từ 3 18.75 4 18.18 3  Đại học 1 6.25 2 9.09  Cao đẳng 2 12.5 2 9.09 Phòng Logistics 5 31.25 7 31.82 4  Đại học 3 18.75 4 18.18  Cao đẳng 2 12.5 3 13.64 5 Phòng chăm sóc khách hàng 1 6.25 2 9.09  Đại học 1 6.25 2 9.09 6 Phòng kế toán 2 12.5 2 9.09  Cao đẳng 2 12.5 2 9.09 Tổng 16 100.00 22 100.00 34
  • 49. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Trình độ: Đại học – Cao đẳng (100%). - Đa phần tất cả nhân viên trong Công ty đều đƣợc tuyển dụng một cách kỹ càng về kiến thức, kỹ năng cũng nhƣ thái độ và do chính Giám đốc trực tiếp tuyển dụng. Tất cả thành viên trong Công ty đều là những thành viên xuất thân từ các chuyên ngành liên quan nhƣ: Xuất nhập khẩu, ngoại thƣơng, kinh doanh quốc tế, logistics hay các ngành kinh tế có liên quan. Vì thế mà lực lƣợng nhân viên có đủ khả năng cũng nhƣ kiến thức để có thể hoàn thành tốt công việc và xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc. - Nhân viên trong Công ty sẽ đƣợc đào tạo trƣớc khi nhận công việc chính thức để đảm bảo cho quá trình thực hiện công việc đƣợc diễn ra logic và không bị trì trệ trong suốt quá trình vận hành của Công ty. Môi trƣờng làm việc năng động, nguồn nhân lực trẻ có nhiều năng lƣợng càng chứng minh đƣợc nguồn nhân lực của Công ty hiện tại khá tốt. - Tuy nhiên, để nâng cao tay nghề hay trình độ cùng với những kiến thức sâu rộng trong ngành. Công ty nên cho nhân viên đi học các lớp đào tạo và huấn luyện chuyên sâu, đồng thời tăng thêm các lợi ích để khuyến khích tinh thần làm việc và tạo động lực cho nhân viên của mình. 2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật: Cơ sở vật chất kỹ thuật trong Công ty là tập hợp những phƣơng tiện vật chất, kỹ thuật và sản phẩm khoa học – công nghệ đƣợc huy động vào các hoạt động làm việc của Công ty. Cơ sở vật chất kỹ thuật là nhân tố minh chứng khách quan cho việc gắn liền với thực tiễn. Thực tế cho thấy, bất kỳ một hoạt động nào cũng luôn đi liền với tƣ duy và tƣ duy luôn gắn liền với hoạt động. Vì vậy đầu tƣ phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ở Công ty nơi làm việc) sẽ tạo ra sự toàn diện của các hoạt động. Đồng thời phát huy đƣợc tính tích cực, chủ động và sáng tạo của nhân viên, là điều kiện rất cần thiết để nhân viên thực hiện đƣợc chức năng, nhiệm vụ làm việc đặt ra, giúp cho sự phối hợp giữa sếp và nhân viên, giữa Công ty và khách hàng đƣợc nhanh chóng và thuận tiện hơn. Hệ thống cơ sở vật chất của Công ty bao gồm: 35
  • 50. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . - Hệ thống Văn phòng làm việc: Văn phòng đƣợc Công ty thuê theo hợp đồng một năm tại tòa nhà KICOTRANS. Diện tích cho thuê linh hoạt, thoáng mát, vị trí giao thông tiện lợi, an ninh đảm bảo. - Hệ thống các phƣơng tiện, thiết bị kỹ thuật làm việc: Sách, các tƣ liệu liên quan tới xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, ; Các phƣơng tiện và thiết bị kỹ thuật làm việc nhƣ máy tính, máy in, điện thoại, laptop, bàn ghế, Cụ thể cơ sở vật chất của Công ty đƣợc thể hiện qua bảng dƣới đây: 36
  • 51. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bảng 2.2: Thống kê các hạng mục, các loại cơ sở vật chất của Công ty năm 2019 TT Hạng mục/ Số Các thông số kỹ thuật, khai thác Công dụng Thiết bị lƣợng Phục vụ nhu cầu làm việc của nhân viên, lấy đầu vào từ 1 Máy tính 16 Loại: Intel Core thiết bị ngoại vi bàn phím, chuột, máy in,.. hoặc bàn Tốc độ: 1.06 Ghz – 3.33 Ghz chƣơng trình máy tính, sau đó xuất thông tin ra màn hình. 2 Laptop 07 Loại: Laptop Dell core i7 Phục vụ nhu cầu làm việc của nhân viên, tiện và gọn có Tốc độ: 2.3 Ghz thể mang theo để làm việc ở ngoài. Kích thƣớc cơ bản: 3 Bàn ghế 19 Dài: 900 – 1200 mm D ng để ngồi làm việc, trƣng những đồ d ng cần thiết. Rộng: 500 – 900 mm Cao: 750 – 760 mm 4 Máy in 06 Loại: Máy in canon 2900 D ng để in, photo các chứng từ, giấy tờ cần thiết. Tốc độ in: 12 - 15 trang/phút (A4) Kích thƣớc cơ bản: 5 Tủ 10 Dài: 500 – 600 mm D ng để đựng những sổ sách, tài liệu, chứng từ lƣu trữ, Rộng: 300 – 400 mm những đồ vật cần thiết quan trọng của Công ty. Cao: 600– 650 mm Tổng 58 37
  • 52. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Tóm lại, cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty đƣợc đầu tƣ bài bản, theo hƣớng hiện đại, tập trung đáp ứng tốt tối đa nhu cầu và điều kiện làm việc của toàn thể nhân viên Công ty. Từ đó quan hệ đối ngoại và hợp tác quốc tế tiếp tục đa dạng hóa, thúc đẩy phát triển các loại hình dịch vụ mà Công ty đang đẩy mạnh, nâng cao hiệu suất lợi nhuận của Công ty. 2.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp năm 2019: (Thể hiện qua bảng thống kê) 38
  • 53. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 . Bảng 2.3: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 (Một số chỉ tiêu chính) Đơn vị tính: Đồng STT Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 So sánh (%) Chênh lệch (+/-) 1 Doanh thu 26,064,575,238 30,644,221,996 117.57 4,579,646,578 2 Chi phí 24,417,339,353 27,865,414,259 114.12 3,448,074,906 3 Lợi nhuận trƣớc thuế 1,335,568,095 2,346,549,833 175.70 1,010,981,738 4 Chi phí thuế TNDN 267,113,619 469,309,967 175.70 202,196,348 5 Lợi nhuận sau thuế 1,068,454,476 1,877,239,866 175.70 808,785,390 (Nguồn: Phòng Kế toán) 39
  • 54. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 .  Nhận xét:  Qua bảng số liệu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty năm 2018 – 2019 ta thấy, doanh thu tăng 17.57% (tức tăng 4,579,646,578 đồng . Điều này cho thấy chế độ dịch vụ của Công ty tốt, đáp ứng đƣợc tối đa nhu cầu của khách hàng dẫn tới lƣợng khách hàng ngày càng tăng, từ đó làm tăng doanh thu của Công ty. Chi phí của Công ty năm 2019 là 27,865,414,259 đồng tăng 3,448,074,906 đồng (tức tăng 14.12%) so với năm 2018 là 24,417,339,353 đồng. Doanh thu tăng thì chi phí cũng sẽ tăng theo, điều này rất hợp lý. Khi doanh thu tăng thì kéo theo các khoản về các chi phí về giá vốn hàng bán và chi phí về quản lý doanh nghiệp chi phí công tác, chi phí điện nƣớc phục vụ quản lý, chi phí hội họp, chi phí khách hàng) cũng sẽ tăng theo. Nếu nhƣ chi phí tăng do doanh thu tăng thì đƣợc đánh giá là tốt. Điều này cho thấy, Công ty đã siết chặt và quản lý giờ làm việc cũng nhƣ các chi phí hiệu quả, tiết kiệm và hạn chế đƣợc những chi phí phát sinh không đáng có của Công ty. Còn nếu chi phí tăng do những phát sinh không đáng có thì Công ty cần xem xét và siết chặt lại. Tổng hợp các chi phí hoạt động và doanh thu các hoạt động kinh doanh của Công ty, ta có đƣợc tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế của doanh nghiệp năm 2019 tăng 75.7% tƣơng ứng tăng 1,010,981,738 đồng) so với năm 2018. Điều này cho thấy hoạt động của doanh nghiệp đạt hiệu quả cao, có lợi nhuận, cần phát huy. Mặc dù chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2019 tăng 75.7% tƣơng ứng tăng 202,196,348 đồng) so với năm 2018. Nhƣng do lợi nhuận sau thuế TNDN cũng tăng 75.7% tƣơng ứng tăng 808,785,390 đồng tăng nhiều hơn so với chi phí thuế. Vì thế mà lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp vẫn tăng mạnh. Điều này doanh nghiệp cần phát huy. Nói tóm lại, qua bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty, ta thấy năm 2019 so với năm 2018 đạt hiệu quả rất tốt, doanh thu tăng, lợi nhuận Công ty tăng. Điều này rất đáng khen ngợi. Vì thế trong năm tới, doanh nghiệp cần có những hoạch định, biện pháp cụ thể, rõ ràng để đẩy mạnh, duy trì và phát triển các loại hình dịch vụ đã và đang đáp ứng tốt đối với 40