SlideShare a Scribd company logo
1 of 71
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
LÊ LINH
Họ và tên sinh viên: HỒ THỊ HÀ XUYÊN
Mã số sinh viên: 1723403010323
Lớp: D17KT06
Ngành: KẾ TOÁN
GVHD: NGUYỄN VƯƠNG THÀNH LONG
Bình Dương, tháng 11 năm
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
LÊ LINH
Họ và tên sinh viên: HỒ THỊ HÀ XUYÊN
Mã số sinh viên: 1723403010323
Lớp: D17KT06
Ngành: KẾ TOÁN
GVHD: NGUYỄN VƯƠNG THÀNH LONG
Bình Dương, tháng 11 năm
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là bài báo cáo thực tập “Kế toán phải trả cho người lao
động” là một công trình nghiên cứu độc lập dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng
dẫn Nguyễn Vương Thành Long. Những số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số
nguồn tài liệu tham khảo đã được trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng.
Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước bộ môn, khoa và nhà
trường về sự cam đoan này.
Bình Dương, ngày….. tháng ….. năm 2020
Sinh viên
Hồ Thị Hà Xuyên
i
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được
bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ
trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này.
Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại trường đến nay, em đã nhận
được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa
Kinh Tế đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu và giảng viên hướng dẫn
Nguyễn Vương Thành Long đã cho chúng em trong suốt thời gian viết
báo cáo. Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo của các thầy cô nên
đề tài nghiên cứu của em mới có thể hoàn thiện tốt đẹp.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy/cô – người đã trực tiếp giúp đỡ,
quan tâm, hướng dẫn em hoàn thành tốt bài báo cáo này trong thời gian qua.
ii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................................................ii
DANH MỤC TÊN VIẾT TẮT.......................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................................vii
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV LÊ LINH.. 4
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty............................................. 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ........................................................................ 4
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh.............................................. 5
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................. 5
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý........................................................................................... 6
1.2.2. Chức năng của từng bộ phận......................................................................... 6
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.............................................................................. 9
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán..................................................................... 9
1.3.2. Nhiệm vụ từng bộ phận.................................................................................... 10
1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị thực tập
15
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY................................................................................................................................................ 17
2.1. Nội dung tiền lương...................................................................................................... 17
2.1.1. Tiền lương................................................................................................................... 17
2.1.2. Hình thức trả lương cho công nhân tại công ty ........................... 17
2.1.2.1. Hình thức trả lương theo thời gian............................................... 17
2.1.2.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm............................................. 18
2.2. Nguyên tắc kế toán ........................................................................................................ 18
2.2.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................................... 18
2.2.2. Kết cấu và nội dung phản ảnh của tài khoản 334 – Phải trả người lao
động................................................................................................................................................ 19
iii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu..... 20
2.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 20
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ...................................................................................... 21
2.4.1. Chứng từ sử dụng................................................................................................ 21
2.4.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................................... 21
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty............................................... 22
2.6. Phân tích biến động của tài khoản 334.......................................................... 37
2.6.1. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều ngang 37
2.6.2. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều dọc38
2.7. Phân tích báo cáo tài chính..................................................................................... 39
2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán.................................................................. 39
2.7.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc................................... 39
2.7.1.2. Phân tích tài sản theo chiều ngang............................................... 42
2.7.1.3. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc........................................... 46
2.7.1.4. Phân tích nguồn vốn theo chiều ngang..................................... 49
2.7.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....................... 53
2.7.2.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc
....................................................................................................................................................... 53
2.7.2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang
....................................................................................................................................................... 56
2.7.3. Phân tích chỉ số thanh toán .......................................................................... 58
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ............................................................................. 60
3.1. Nhận xét- Kiến nghị....................................................................................................... 60
3.1.1. Ưu điểm......................................................................................................................... 60
3.1.2. Nhược điểm............................................................................................................... 61
3.2. Kiến nghị................................................................................................................................ 61
KẾT LUẬN............................................................................................................................................. 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................. 65
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
iv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC TÊN VIẾT TẮT
STT TỪ VIẾT TẮT NGHĨA TỪ
1 BHXH Bảo hiểm xã hội
2 BHYT Bảo hiểm y tế
3 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
4 BCTC Báo cáo tài chính
5 BTC Bộ Tài Chính
6 CNSX Công nhân sản xuất
7 DN Doanh nghiệp
8 GTGT Giá trị gia tăng
9 GVHD Giá vốn hàng bán
10 KPCĐ Kinh phí công đoàn
11 NLĐ Người lao động
12 MTV Một thành viên
13 QĐ Quyết định
14 QH Quốc hội
15 TT Thông tư
16 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
17 TSCĐ Tài sản cố định
18 TSDH Tài sản dài hạn
19 TSNH Tài sản ngắn hạn
20 VCSH Vốn chủ sở hữu
v
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019.................................................................. 22
Bảng 2.2. Sổ nhật ký chung t3/2019................................................................................. 23
Bảng 2.3 Bảng sao kê tiền lương....................................................................................... 25
Bảng 2.4 Bảng khấu trừ lương ............................................................................................ 27
Bảng 2.5 Bảng chấm công....................................................................................................... 28
Bảng 2.6 Bảng thanh toán lương....................................................................................... 29
Bảng 2.7 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019.................................................................. 30
Bảng 2.8 Sổ chi tiết tài khoản 334...................................................................................... 31
Bảng 2.9 Bảng cân đối số phát sinh................................................................................ 32
Bảng 2.10 Bảng cân đối kế toán.......................................................................................... 34
Bảng 2.11 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh............................................... 35
Bảng 2.12 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ............................................................................ 36
Bảng 2.13. Phân tích cơ cấu và diễn biến khoản phải trả người lao động theo chiều
ngang........................................................................................................................................................ 37
Bảng 2.14. Phân tích cơ cấu khoản phải trả người lao động theo chiều dọc
....................................................................................................................................................................... 38
Bảng 2.15. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc........................................... 40
Bảng 2.16. Phân tích tài sản theo chiều ngang....................................................... 42
Bảng 2.17. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc................................................... 46
Bảng 2.18. Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn theo chiều ngang
....................................................................................................................................................................... 49
Bảng 2.19. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc.... 53
Bảng 2.20. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang
....................................................................................................................................................................... 56
Bảng 2.21. Phân tích chỉ số thanh toán......................................................................... 58
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
vi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất gỗ................................................................... 5
Hình 1.2. Sơ đồ bộ máy quản lý ............................................................................................. 6
Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy kế toán .......................................................................................... 10
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán tài khoản 334...................................................................... 20
vii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường như hiện nay, doanh nghiệp muốn đứng vững và
phát triển lâu dài thì ngoài việc cải tiến phương thức kinh doanh, hoàn thiện công
tác tổ chức và quản lý thì bên cạnh đó quản lý nguồn vốn sao cho có hiệu quả cũng
là vấn đề rất quan trọng. Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt Doanh nghiệp phải
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh bằng cách tính toán cân nhắc giữa các
khoản thu và chi cho hợp nhằm mang lại hiệu quả kinh doanh cao nhất với chi phí
ở mức thấp nhất. Do đó công tác kế toán là một hoạt động không thể thiếu đối với
bất kỳ Doanh Nghiệp nào. Thông qua công tác kế toán sẽ giúp cho Doanh nghiệp
nắm bắt được toàn bộ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Tiền lương có một
ý nghĩa vô cùng to lớn cả về mặt kinh tế cũng như mặt xã hội.
Trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế thì tiền lương là sự cụ thể hoá của quá
trình phân phối vật chất do người lao động làm ra. Do đó việc xây dựng hệ
thống trả lương phù hợp để tiền lương thực sự phát huy được vai trò khuyến
khích vật chất và tinh thần cho người lao động là hết sức cần thiết, quan trọng
đối với mọi doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh trong cơ chế thị trường.
Về phía người lao động, tiền lương là một khoản thu nhập chủ yếu đảm bảo cuộc
sống của họ và gia đình, thúc đẩy người lao động trong công việc, đồng thời là tiêu
chuẩn để họ quyết có làm việc tại một doanh nghiệp hay không? Về phía doanh nghiệp,
tiền lương chiếm tỉ trọng khá lớn trong tổng chi phí doanh nghiệp bỏ ra để tiến hành
sản xuất - kinh doanh. Do đó các doanh nghiệp luôn tìm cách đảm bảo mức tiền lương
tương xứng với kết quả của người lao động để làm động lực thúc đẩy họ nâng cao
năng suất lao động gắn bó với doanh nghiệp nhưng cũng đảm bảo tối thiểu hoá chi phí
tiền lương trong giá thành sản phẩm, tốc độ tăng tiền lương nhỏ hơn tốc độ tăng năng
suất lao động để tạo thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trên thị trường. Để làm được
điều đó thì công tác hoạch toán kế toán tiền lương cần phải được chú trọng, có như
vậy mới cung cấp đầy đủ, chính xác về số lượng, thời gian, và kết quả lao động cho
các nhà quản trị từ đó các nhà quản trị sẽ có những quyết định đúng đắn trong chiến
lược sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp.
Quá trình tìm hiểu về mặt lý luận tại trường cũng như thực tế trong quá trình
1
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
thực tập tại công ty TNHH MTV Lê Linh em nhìn nhận được tầm quan
trọng và ý nghĩ đó nên chọn đề tài “Kế toán phải trả người lao động tại
công ty TNHH MTV Lê Linh” làm đề tài thực tập của mình.
Với trình độ có hạn, thời gian thực tập hạn chế, đặc biệt là lần đầu
tiên đi thực tập do đó bài báo cáo này không tránh khỏi những thiếu
xót. Em kính trọng nhận những ý kiến đóng góp, sự chỉ dẫn của Quý
Thầy (Cô) và sự quan tâm ủng hộ của các Anh (Chị) Phòng Kế Toán tại
công ty giúp em hoàn thành báo cáo này hoàn thiện hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát của đề tài này là công tác kế toán phải trả
người lao động tại Công ty TNHH MTV Lê Linh
Đề tài tập trung nghiên cứu 3 nội dung:
⁃Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về kế toán phải trả người lao động.
⁃Phản ánh thực trạng công tác kế toán phải trả người lao động
tại Công ty TNHH MTV Lê Linh
⁃Phân tích biến động của khoản mục 334 và tình hình tài chính
tại Công ty TNHH MTV Lê Linh
⁃Đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
toán và tình hình tài chính tại Công ty TNHH MTV Lê Linh
3. Đối tượng & phạm vi nghiên cứu
Nhằm giải quyết những mục tiêu trên, đề tài tập trung nghiên
cứu về “Công tác kế toán tiền lương phải trả cho người lao động”
Phạm vi nghiên cứu
⁃Không gian: công ty TNHH MTV Lê Linh
⁃Thời gian: năm 2019
⁃Thông tin chung về công ty TNHH MTV Lê Linh trong niên độ kế
toán hiện hành tại thời điểm báo cáo.
+ Thông tin thực trạng công tác kế toán công ty TNHH MTV Lê
Linh vào Tháng 03/2019.
+ Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của công ty công ty
TNHH MTV Lê Linh được thu thập qua các năm 2017, 2018, 2019.
2
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4. Phương pháp nghiên cứu & nguồn
dữ liệu Phương pháp nghiên cứu
⁃ Thu thập thông tin: Phỏng vấn trực tiếp nhân viên của công ty bao gồm
những thông tin cần thiết cho bài báo cáo. Tham gia trực tiếp vào các quá trình
công việc, thu thập các tài liệu, chứng từ, các biểu mẫu liên quan về đề tài.
⁃ Thống kê: Thống kê lại những thông tin dữ liệu thu thập được từ các nhân
viên.
⁃Mô tả: Mô phỏng kế toán tiền lương tại
công ty 5. Ý nghĩa của đề tài
Lao động là một yếu tố không thể thiếu trong hoạt động sản xuất
kinh doanh hạch toán tiền lương có ý nghĩa rất lớn trong công tác
quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Hạch toán tốt lao động tiền lương giúp cho công tác quản lý nhân
sự đi vào nề nếp có kỷ luật, đồng thời tạo cơ sở để doanh nghiệp chỉ
trả các khoản trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người lao động nghỉ việc
trong trường hợp nghỉ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động.
Tổ chức tốt các công tác tiển lương còn giúp cho việc quản lý tiền lương
chặt chẽ đãm bảo trả lương đúng chính sách và doanh nghiệp đồng thời còn
căn cứ để tính toán phân bổ chi phí nhân công và chi phí quản lý doanh nghiệp.
6. Kết cấu của đề tài
Chương 1: Giới thiệt khái quát về Công ty TNHH MTV Lê Linh
Chương 2: Thực trạng kế toán phải trả người lao động tại Công
ty TNHH MTV Lê Linh
Chương 3: Nhận xét - Đánh giá
3
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV LÊ
LINH
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty
Là nhà sản xuất chuyên nghiệp các sản phẩm Pallet gỗ.Trong
suốt quá trình hoạt động và tự hoàn thiện khẳng định mình với
phương châm “Chất lượng là hàng đầu” đến nay Lê Linh đã nhận
được sự tín nhiệm của các khách hàng trong và ngoài nước và trở
thành nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp về phôi gỗ nguyên liệu
Các sản phẩm của Gỗ Lê Linh được sản xuất dựa trên dây
chuyền máy móc hiện đại nhất với trang thiết bị gia công đồng bộ,
áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất cùng với đội
ngũ cán bộ công nhân viên có trình độ tay nghề cao trong sản xuất
và giàu kinh nghiệm, đáp ứng yêu cầu quý khách dễ dàng.
Quyết định thành lập
- Tên công ty: Công ty TNHH MTV Lê Linh
- Tên quốc tế: LE LINH ONE MEMBER COMPANY LIMITED
- Mã số thuế: 3701643011
- Người đại diện pháp luật: Lê Hoài Sơn
- Thị trường chính: Toàn quốc
- Ngày thành lập: 20/11/2009
- Địa chỉ: Số 297, Tổ 6, Ấp Vĩnh An, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Phú Giáo, Bình
Dương
Hình thức sở hữu vốn: 100% vốn đầu tư
tư nhân Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh
- Cưa xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
- Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa,
rơm, rạ và vật liệt tết bện
- Sản xuất giường, tủ, bàn ghế
- Xây dựng các loại
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu ( trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất gỗ
Nguồn: Công ty TNHH MTV Lê Linh
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
5
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý
Hình 1.2. Sơ đồ bộ máy quản lý
Nguồn: Công ty TNHH MTV Lê Linh
1.2.2. Chức năng của từng bộ phận
Giám đốc
- Là người đại diện Công ty trước pháp luật.
- Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên.
- Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh
hằng ngày của Công ty.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của Công ty.
- Ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty.
- Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong
Công ty trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên.
- Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Hội đồng Thành viên.
- Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức Công ty.
- Tuyển dụng lao động.
- Các quyền và nhiệm vụ khác được quy định tại điều lệ Công
ty, hợp đồng lao động mà Giám đốc hoặc Tổng giám đốc kí với Công
ty theo quyết định của Hội đồng thành viên.
Phòng bán sỉ:
- Thực hiện triển khai bán hàng để đạt doanh thu theo mục tiêu
Ban Giám Đốc đưa ra.
- Quản trị hàng hóa, nhập xuất hàng hóa, điều phối hàng hóa
cho các cửa hàng, đặt hàng sản xuất.
- Tham mưu đề xuất cho Ban Giám Đốc để xử lý các công tác
có liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty.
- Tham gia tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn nhân sự thuộc bộ
phận mình phụ trách.
6
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Kiểm tra giám sát công việc của nhân viên thuộc bộ phận
mình, quyết định khen thưởng, kỷ luật nhân viên thuộc bộ phận.
- Lập kế hoạch giao việc cho nhân viên thuộc phạm vi quản lý của bộ phận
mình.
Phòng giao nhận:
- Nhận hàng hóa, hồ sơ tài liệu đầy đủ theo yêu cầu.
- Giao hàng hóa, hồ sơ tài liệu theo lịch phân công, theo yêu
cầu của bộ phận sản xuất kinh doanh, theo Trưởng phòng.
- Kiểm tra hàng hóa, hồ sơ sau đó ký vào phiếu xuất và sổ giao nhận (nếu
có).
- Ghi đầy đủ tên hàng hóa, số lượng, nơi giao, nơi nhận, thời
hạn vào sổ giao nhận.
- Lưu giữ, vận chuyển hàng hóa, tài liệu hồ sơ cẩn thận. Trong quá
trình giao, nhận, mang – vác hàng hóa cẩn thận tránh bị lũng, rách, vỡ,…
- Giao đầy đủ hàng hóa, tài liệu hồ sơ cho người nhận, sau đó
yêu cầu kí tên vào sổ giao nhận của mình.
- Thông tin kịp thời cho các bộ phận liên quan đảm bảo hàng
hóa, tài liệu hồ sơ được giao đầy đủ, đúng thời hạn.
- Lập sổ giao nhận gồm các nội dung: ngày, hàng hóa – chứng từ, nơi
giao, nơi nhận, thời hạn, người nhận ký Trưởng phòng thu mua về những vấn đề
phát sinh trong việc vận chuyển chứng từ và hàng hóa, xin ý kiến giải quyết.
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm về hàng hóa từ khi nhận cho đến
khi giao trừ trường hợp bất khả kháng.
- Thực hiện các công việc khác do Trưởng phòng thu mua giao.
Phòng tài chính – kế toán:
- Quản lý, kiểm tra, hướng dẫn và thực hiện chế độ kế toán –
thống kê. Quản lý tài chính, tài sản theo Pháp lệnh của Nhà nước,
điều lệ và quy chế tài chính của Công ty.
- Đáp ứng nhu cầu về tài chính cho mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty theo kế hoạch, bảo toàn và phát triển vốn của Công ty.
- Lập kế hoạch tài chính và quyết toán theo chế độ tài chính – kế toán.
7
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Phối hợp với các phòng ban thực hiện công tác kiểm kê hàng
hóa, tài sản theo định kỳ.
- Lập kế hoạch thu chi, thực hiện công tác theo dõi ghi chép,
hạch toán chi phí chính xác, trung thực, đầy đủ và kịp thời tình hình
kinh doanh theo đúng chế độ và quy định kế toán hiện hành.
- Chủ trì trong việc thực hiện định kỳ công tác báo cáo tài
chính, kiểm kê, đánh giá tài sản trong Công ty, kiến nghị thanh lý tài
sản vật tư tồn đọng, kém chất lượng, không có nhu cầu sử dụng.
- Đề xuất kiến nghị với Giám đốc về việc thực hiện các quy chế quản lý
tài chính, kế hoạch tài chính, sử dụng các loại vốn vào sản xuất kinh doanh
đảm bảo nâng cao hiệu quả kinh tế, thực hiện tốt các nghĩa vụ tài chính với
Nhà nước, dự thảo đề trình phương án phân phối lợi nhuận hàng năm theo
Điều lệ của Công ty trình Giám đốc và Hội đồng quản trị phê duyệt.
- Phối hợp với các phòng chức năng khác về việc khai thác, sử dụng
các tài sản, máy móc, vật kiến trúc của Công ty một cách có hiệu quả nhất.
- Phối hợp với các phòng ban trong Công ty để cùng hoàn
thành công việc được giao.
- Đề nghị lãnh đạo Công ty: Khen thưởng, kỷ luật, nâng lương, nâng bậc
và các quyền lợi khác đối với tập thể và các cá nhân thuộc phòng quản lý.
Phòng hành chánh:
- Tham mưu và giúp lãnh đạo thực hiện công tác tổ chức, cán bộ.
- Bảo vệ chính trị nội bộ.
- Đảm nhiệm công tác hành chính – tổng hợp, văn thư – lưu trữ.
- Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật.
- Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, pháp chế theo
quy định hiện hành.
- Quản lý công tác bảo vệ và tổ xe.
- Xây dựng tổ chức bộ máy hoạt động của cơ quan theo quy định của
Nhà nước, phù hợp với tình hình phát triển chung của doanh nghiệp
8
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Quy hoạch, phát triển đội ngũ cán bộ công nhân viên theo từng giai đoạn
trung hạn, dài hạn. Sắp xếp, bố trí, tiếp nhận, điều động cán bộ, công nhân viên
phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và quy mô phát triển của từng bộ phận.
- Làm đầu mối trong việc xây dựng các văn bản quy định về
chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị, phòng, ban.
- Quản lý, cập nhật, bổ sung hồ sơ, lý lịch và sổ Bảo hiểm xã hội
của cán bộ, viên chức và hợp đồng lao động.
- Thực hiện chế độ chính sách cho cán bộ, công nhân viên như: nâng
lương, chuyển xếp ngạch, nâng ngạch, nghỉ hưu, Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm
y tế, độc hại, nghỉ ốm, thai sản và phụ cấp khác theo qui định của Nhà nước.
- Thống kê và báo cáo về công tác tổ chức nhân sự theo định kỳ và đột xuất.
- Thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ.
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán
9
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy kế toán
Nguồn: Công ty TNHH MTV Lê Linh
1.3.2. Nhiệm vụ từng bộ phận
Kế toán trưởng:
⁃ Kế toán trưởng là người lãnh đạo của phòng, chịu trách
nhiệm trước Công ty (cơ quan, tổ chức, đơn vị) về tất cả hoạt động
của phòng do mình phụ trách.
⁃Có trách nhiệm quản lý chung, trông coi (kiểm soát) mọi hoạt động
có liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán. Kế toán trưởng phải nắm
được toàn bộ tình hình tài chính của Công ty để tham mưu cho giám đốc
ra các quyết định về chính sách và kế hoạch tài chính của Công ty.
⁃Tổ chức công tác quản lý và điều hành, thực hiện các công việc liên quan
đến lĩnh vực nghiệp vụ, thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm.
⁃ Tổ chức công tác tài chính kế toán và bộ máy nhân sự theo
yêu cầu đổi mới phù hợp với chủ trương, chiến lược phát triển của
Công ty trong từng giai đoạn.
⁃Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát và giám sát toàn bộ công việc của
phòng để kịp thời giải quyết các vướng mắc khó khăn, đảm bảo việc thực hiện
nhiệm vụ của phòng và mỗi thành viên đạt hiệu qủa cao nhất, nhận xét, đánh giá
kết quả thực hiện công việc và năng lực làm việc của từng cán bộ nhân viên.
⁃Kế toán trưởng chịu trách nhiệm chủ trì các cuộc họp hội ý, định kỳ, họp
đột xuất để thảo luận và giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác của phòng ,
của từng thành viên. Tham gia các cuộc họp giao ban của Cơ quan, họp chuyên
10
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
đề có liên quan đến nhiệm vụ của phòng hoặc cần đến sự phối hợp,
kiểm tra đào tạo kế toán cho nhân viên.
⁃ Báo cáo thường xuyên tình hình hoạt động của phòng cho
Giám đốc Công ty, tiếp nhận, phổ biến và triển khai thực hiện kịp
thời các chỉ thị của Giám đốc.
⁃ Thiết lập quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ kế toán, kiểm tra,
giám sát toàn bộ hệ thống tài chính kế toán Công ty.
⁃Theo dõi và lập kế hoạch tài chính cho Công ty một cách hợp lý.
⁃ Phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, tình hình
thu - chi của Công ty.
⁃Đóng vai trò tham mưu tài chính cho Giám đốc, chịu trách nhiệm
tính hiệu quả trên vốn trong toàn bộ hoạt động kinh doanh của Công ty.
Kế toán bán hàng:
⁃Lập hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng căn cứ theo hợp đồng
kinh tế và đơn đặt hàng đã ký khi đầy đủ điều kiện ghi nhận doanh thu.
⁃ Cập nhật giá cả sản phẩm mới.
⁃ Quản lý thông tin khách hàng, sổ sách, chứng từ liên quan
đến bán hàng của Công ty.
⁃ Theo dõi tổng hợp và chi tiết hàng bán ra.
⁃Theo dõi bán hàng theo bộ phận, cửa hàng, nhân viên bán hàng theo hợp
đồng.
⁃ Theo dõi, tính chiết khấu cho khách hàng.
⁃ Tính thuế GTGT của hàng hóa bán ra.
⁃ Phân hệ kế toán bán hàng liên kết số liệu với phân hệ kế toán
công nợ phải thu, kế toán tổng hợp và kế toán hàng tồn kho.
⁃ Theo dõi các khoản phải thu, tình hình thu tiền và tình trạng
công nợ của khách hàng.
⁃ Phân hệ kế toán công nợ phải thu liên kết số liệu với phân hệ
kế toán bán hàng, kế toán tiền mặt, tiền gửi để có thể lên được báo
cáo công nợ và chuyển số liệu sang phân hệ kế toán tổng hợp.
⁃ Lên kế hoạch thu công nợ và liên hệ với khách hàng.
11
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
⁃ Hằng tháng, quý, năm báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tài
chính trong kỳ (theo biểu mẫu của Cơ quan Thuế).
⁃ Tổng hợp số liệu bán hàng, mua hàng hằng ngày báo cáo cho
Trưởng phòng Kế Toán.
⁃ Cuối ngày vào bảng kê chi tiết các hóa đơn bán hàng và tính
tổng giá trị hàng đã bán, thuế GTGT (nếu có) trong ngày.
⁃Thực hiện việc đối chiếu với thủ kho về số lượng xuất, tồn vào cuối ngày.
⁃Lập báo cáo tuổi nợ và báo cáo công nợ phải thu theo yêu cầu quản lý.
Kế toán hóa đơn:
Lập hóa đơn mua bán hàng hóa, dịch vụ trong doanh nghiệp
kinh doanh. Sau đó, thông qua các hóa đơn mà lập biểu bảng, thông
tin thu chi, nguồn tiền ra, vào của doanh nghiệp theo từng ngày và
từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm…).
Kế toán công nợ:
⁃ Quản lý và theo dõi công nợ: Các khoản thu, chi, sổ quỹ tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản phải thu, các khoản phải trả,…
⁃ Kiểm tra các chứng từ trước khi lập thủ tục thu chi.
⁃Lập phiếu thu, chi theo biểu mẫu để làm căn cứ cho thủ quỹ thu chi tiền.
⁃Chuyển giao các chứng từ ban đầu (phiếu thu, chi) cho bộ phận liên quan.
⁃ Theo dõi các khoản tạm ứng nội bộ.
⁃ In báo cáo quỹ và sổ tiền mặt.
⁃ Đối chiếu kiểm tra tồn quỹ cuối ngày với thủ quỹ.
⁃Đối chiếu tồn quỹ tiền mặt giữa báo cáo quỹ với kế toán tổng hợp Công
ty.
⁃ Lập phiếu nộp ngân sách – ngân hàng.
⁃Đóng chứng từ theo nghiệp vụ phát sinh, số thứ tự, thời gian lưu trữ, bảo
quản.
⁃ Nhận chứng từ cơ sở chuyển (bản sao hóa đơn, phiếu nhập
kho, phiếu xuất kho,…) để thanh toán.
⁃ Hằng tháng đối chiếu với kế toán cơ sở tình hình công nợ nội
bộ, công nợ khách hàng.
12
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
⁃ Lập lịch thanh toán công nợ đối với khách hàng.
⁃Thực hiện công tác kế toán thu, chi tiền mặt, tạm ứng bằng tiền mặt
(chỉ đối với các khoản tạm ứng không nằm trong các công trình do kế toán
công trình theo dõi), định kỳ hàng tuần đối chiếu số dư tiền mặt với thủ quỹ.
⁃Đề xuất phụ trách phòng các trường hợp thanh toán khi có vướng mắc.
⁃ Chủ động nhắc nhở thanh toán công nợ.
Kế toán thanh toán:
⁃ Quản lý các khoản thu, thực hiện các nghiệp vụ thu tiền: của
các cổ đông, thu hồi công nợ, thu tiền của thu ngân hàng ngày.
⁃ Theo dõi tiền gửi ngân hàng.
⁃Theo dõi công nợ của cổ đông, khách hàng, nhân viên và đôn đốc thu hồi
nợ.
⁃ Theo dõi tiền gửi ngân hàng.
⁃ Theo dõi việc thanh toán thẻ của khách hàng.
⁃ Quản lý các chứng từ liên quan đến thu chi.
⁃ Quản lý các khoản chi, lập kế hoạch thanh toán với nhà cung
cấp hàng tháng, tuần.
⁃ Chủ động liên hệ với nhà cung cấp trong trường hợp kế
hoạch thanh toán không đảm bảo.
⁃ Trực tiếp thực hiện nghiệp vụ thanh toán tiền mặt, qua ngân
hàng cho nhà cung cấp như: đối chiếu công nợ, nhận hoá đơn, xem
xét phiếu đề nghị thanh toán, lập phiếu chi…
⁃Thực hiện các nghiệp vụ chi nội bộ như lương, thanh toán mua hàng
ngoài…
⁃ Theo dõi nghiệp vụ tạm ứng.
⁃ Kiểm soát hoạt động của thu ngân
⁃ Trực tiếp nhận các chứng từ liên quan từ bộ phận thu ngân
⁃ Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ các chứng từ của thu ngân.
⁃ Kiểm soát các chứng từ của thu ngân trong trường hợp hệ
thống PDA không hoạt động
⁃ Theo dõi việc quản lý quỹ tiền mặt
13
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
⁃ Kết hợp với thủ quỹ thực hiện nghiệp vụ thu chi theo quy định.
⁃ In báo cáo tồn quỹ, tiền mặt hàng ngày cho Giám đốc.
⁃ Đối chiếu kiểm tra tồn quỹ cuối ngày với thủ quỹ.
Kế toán tiền lương:
⁃ Quản lý, theo dõi việc chấm công cho người lao động.
⁃ Quản lý việc tạm ứng lương.
⁃ Hạch toán, tính lương và các khoản trích theo lương.
⁃ Soạn thảo hợp đồng lao động.
Sale Admin:
- Hỗ trợ trưởng bộ phận, các nhân viên Sales khác lập các kế
hoạch, chiến lược kinh doanh. Đồng thời theo dõi, xử lý các tình
huống phát sinh, báo cáo kịp thời đến các cấp lãnh đạo.
- Chuẩn bị, soạn thảo, xử lý các văn bản và giấy tờ, hồ sơ, hợp
đổng, thư từ… của khách hàng cũng như bộ phận.
- Tiếp nhận các thông tin, cập nhật dữ liệu, tình hình hoạt động
của bộ phận một cách chính xác và đầy đủ.
- Phụ trách liên hệ với các nhà cung ứng, đối tác, khách hàng;
trực tiếp hỗ trợ khách hàng trong các hoạt động kinh doanh.
- Báo cáo doanh số hàng tuần / hàng tháng / hàng quý / hàng năm
cho người quản lý, người quản lý bán hàng, cập nhật dữ liệu bán hàng,
lập báo cáo bán hàng chi tiết, doanh thu, nợ nhân viên bán hàng.
- Hỗ trợ trưởng bộ phận các công việc hành chính, thực hiện một số
công việc hỗ trợ khác cho bộ phận bán hàng, nếu được chỉ đạo của cấp trên.
1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị
thực tập
Chế độ kế toán dùng cho doanh nghiệp: Công ty thực hiện các quy
định về sổ kế toán, các văn bản hướng dẫn thi hành luật và chế độ kế toán
theo thông tư số 200/2014/TT-BTC thay thế quyết định số 15/2006/QĐ-BTC.
Chính sách kế toán: Kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết
thúc vào ngày 31/12 dương lịch hằng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam
14
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ.
Phương pháp khấu hao TSCĐ: theo phương pháp đường thẳng.
Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền cuối kỳ.
Phương pháp quản lý hàng tồn kho: phương pháp kê khai định kỳ
Hình thức kế toán:
Công ty áp dụng trình tự ghi sổ kế toán thực hiện trên máy vi
tính, theo phương pháp Nhật Ký Chung và được hoạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính: các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật Ký,
mà trọng tâm là sổ Nhật Ký Chung, theo trình tự thời gian phát sinh và
theo nội dung kinh tế (Định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy
số liệu trên các sổ Nhật Ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hình thức kế toán Nhật Ký Chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
Sổ Nhật Ký, Sổ đặc biệt
Sổ Cái
Các sổ, thẻ kế toán chi tiết
Hình thức kế toán này có ưu, khuyết điểm sau:
+ Ưu điểm:
Rõ ràng, dể hiểu, mẫu sổ đơn giản, thuận tiện cho việc phân công
lao động kế toán, thuận tiện cho việc cơ giới hóa công tác kế toán.
+ Nhược điểm:
Việc ghi chép trùng lấp.
Trình tự ghi sổ kế toán này được thể hiện qua sơ đồ sau:
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
15
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ghi chú:
Ghi hằng ngày:
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ:
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra:
Hình 1.4. Trình tự ghi sổ kế toán
Nguồn: Phòng kế toán
16
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CÔNG TY
2.1. Nội dung tiền lương
2.1.1. Tiền lương
Tiền lương là tiền phải trả cho người lao động để bù đắp hao phí lao
động mà họ đã bỏ ra trong quá trình tham gia vào các hoạt động sản xuất
kinh doanh. Do đó tiền lương là một yếu tố chi phí và được tính vào chi
phí sản xuất kinh doanh ở các bộ phận, đơn vị sử dụng lao động.
Tiền lương bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức
danh, phụ cấp lương và các khoản phải thu khác
Mức lương của người lao động không được thấp hơn mức
lương tối thiểu do Chính phủ quy định.
Tiền lương phải trả cho người lao động căn cứ vào năng suất
lao động và chất lượng công việc.
Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không
phân biệt giới tính đối với người lao động làm công việc có giá trị như nhau.
2.1.2. Hình thức trả lương cho công nhân tại công ty
Doanh nghiệp có quyền lựa chọn hình thức trả lương theo thời
gian, sản phẩm, khoán hoặc doanh thu. Có thể trả bằng tiền mặt hoặc
qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng.
2.1.2.1. Hình thức trả lương theo thời gian
Lương theo thời gian là việc tính trả lương cho nhân viên theo
thời gian làm việc. Có thể theo tháng, theo ngày, theo giờ. Có 2 cách
để tính lương theo hình thức này:
Cách 1:
Lương + Phụ cấp (nếu có)
Lương tháng = * Số ngày làm việc
thực tế
Ngày lương chuẩn theo tháng
17
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Theo cách tính này, lương tháng thường là con số cố định, chỉ
giảm xuống khi người lao động nghỉ không hưởng lương.
Lương Số ngày
Lương tháng = Lương - *
nghỉ
không
Ngày công chuẩn của tháng lương
(Ngày công chuẩn của tháng là ngày làm việc trong tháng,
không bao gồm ngày nghỉ được quy định trong Công ty).
Với hình thức tính lương này, người lao động không hề băn khoăn về
mức thu nhập của mình trong mỗi tháng. Bởi vì số tiền trừ cho mỗi ngày công
không lương là cố định. Nghỉ bao nhiêu ngày thì họ trừ bấy nhiêu tiền.
Cách 2:
Lương + Phụ cấp (nếu có)
Lương tháng = * Ngày công thực
tế
làm việc
26 (hoặc 24)
Theo cách tính lương này, lương tháng không còn là con số quy
định vì ngày công chuẩn hàng tháng khác nhau, có tháng 28, 30, 31 ngày.
Với hình thức trả lương này thì khi nghỉ không hưởng lương,
người lao động cần cân nhắc thời gian nghỉ cho phù hợp.
2.1.2.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm
Lương theo sản phẩm là việc trả lương cho người lao động dựa
trên số lượng và chất lượng sản phẩm hoặc công việc đã hoàn thành.
Đây là hình thức trả lương gắn chặt năng suất lao động với thù
lao lao động. Nó có tác dụng khuyến khích người lao động nâng cao
năng suất lao động góp phần tang sản phẩm.
Lương = Số lượng sản phẩm * Đơn giá lương 1 sản phẩm
18
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.2. Nguyên tắc kế toán
2.2.1. Nguyên tắc kế toán
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả và tình
hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động của doanh
nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các
khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động.
2.2.2. Kết cấu và nội dung phản ảnh của tài khoản 334 – Phải trả
người lao động
Bên Nợ:
Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương, bảo hiểm
xã hội và các khoản khác đã trả, đã chi, đã ứng trước cho người lao động;
Các khoản khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động.
Bên Có:
Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương,
bảo hiểm xã hội và các khoản khác phải trả, phải chi cho người lao động;
Số dư bên Có:
Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất
lương và các khoản khác còn phải trả cho người lao động.
Tài khoản 334 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ tài khoản
334 rất cá biệt - nếu có phản ánh số tiền đã trả lớn hơn số phải trả về
tiền lương, tiền công, tiền thưởng và các khoản khác cho người lao
động.
Tài khoản 334 phải hạch toán chi tiết theo 2 nội dung: Thanh
toán lương và thanh toán các khoản khác.
Tài khoản 334 - Phải trả người lao động, có 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 3341 - Phải trả công nhân viên: Phản ánh các khoản phải
trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên của
doanh nghiệp về tiền lương, tiền thưởng có tính chất lương, bảo hiểm xã
hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của công nhân viên.
19
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tài khoản 3348 - Phải trả người lao động khác: Phản ánh các khoản phải
trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động khác ngoài
công nhân viên của doanh nghiệp về tiền công, tiền thưởng (nếu có) có tính
chất về tiền công và các khoản khác thuộc về thu nhập của người lao động.
2.2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán tài khoản 334
20
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 334 – “Phải trả người lao động”:
Dùng để phản ánh các khoản thanh toán, các khoản phải trả và
tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động của doanh
nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng và các khoản phải trả khác
thuộc về thu nhập của người lao động. TK 334 có 2 TK cấp 2:
TK 3341 – Phải trả công nhân viên
TK 3348 – Phải trả người lao động khác
Kết cấu TK 334:
Bên Nợ:
Các khoản tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho người lao
động.
Các khoản khấu trừ vào tiền công, tiền lương của người lao động.
Bên Có:
Các khoản tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho
người lao động.
- Số dư bên Có:
Các khoản tiền lương và các khoản phải trả cho người lao động.
- Số dư bên Nợ (Nếu có):
Số trả thừa cho người lao động
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán
Danh mục và các biểu mẫu kế toán mà Doanh nghiệp đang áp dụng
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
Chính) và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
2.4.1. Chứng từ sử dụng
Sao kê tiền lương của ngân hàng
Bảng khấu trừ lương
Bảng chấm công
Bảng thanh toán tiền lương
21
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.4.2. Sổ sách sử dụng
Sổ nhật ký chung
Sổ chi tiết tài khoản
Sổ cái
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/03/2019 Công ty TNHH MTV Lê Linh chi
trả tiền lương cho công nhân viên đợt 1 với số tiền 105.724.491 đồng
trả bằng tiền gửi ngân hàng
Bảng 2.1 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019
Ngày
Chứng từ
Số hiệu Phát sinh
Ghi Diễn giải TK trong kỳ (Vnd)
Sổ ĐƯ
Số hiệu Ngày Nợ Có
01-03-2019 CTNH.151 01-03-19 Thu tiền khách hàng 366,168,725 366,168,725
Ngân hàng Eximbank 11214 366,168,725
Phải thu của khách hàng 131
01-03-2019 CTNH.152 01-03-19 Thu tiền khách hàng 110,533,519 110,533,519
Ngân hàng Eximbank 11214 110,533,519
Phải thu của khách hàng 131 110,533,519
02-03-2019 PNK.011 02-03-19 Hóa chất 16,255,800 16,255,800
- Chi phí vật liệu 6272 14,778,000
- Thuế GTGT được khấu
1331 1,477,800
trừ của HHDV mua vào
Phải trả cho người bán 331 16,255,800
04-03-2019 CTNH.153 04-03-19 Nộp tiền 1,600,000,000 1,600,000,000
Ngân hàng Eximbank 11214 1,600,000,000
Tiền việt nam 1111 1,600,000,000
04-03-2019 CTNH.154 04-03-19 Trả nợ vay 2,000,000,000 2,000,000,000
Vay ngân hàng 34114 2,000,000,000
Eximbank
22
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ngân hàng Eximbank 11214 2,000,000,000
05-03-2019 CTNH.082 05-03-19 Thanh toán tiền lương
đợt 1 T1/2019
- Phải trả công nhân viên 3341 105,724,491
Ngân hàng AB 11212 105,724,491
05-03-2019 CTNH.083 05-03-19 Phí duy trì dịch vụ SMS 50,000 50,000
- Thuế, phí và lệ phí 6425 50,000
Ngân hàng AB 11212 50,000
05-03-2019 CTNH.148 05-03-19 Phí quản lý SME 30,000 30,000
- Thuế, phí và lệ phí 6425 30,000
Ngân hàng AB 11212 30,000
05-03-2019 CTNH.149 05-03-19 Phí duy trì dịch vụ SMS 5,000 5,000
- Thuế, phí và lệ phí 6425 5,000
Ngân hàng AB 11212 5,000
05-03-2019 CTNH.155 05-03-19 Trả lãi vay 78,052,597 78,052,597
Chi phí tài chính 635 78,052,597
Ngân hàng Eximbank 11214 78,052,597
23
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nghiệp vụ 2: Ngày 09/03/2019 Công ty TNHH MTV Lê Linh chi
trả tiền lương cho công nhân viên đợt 1 với số tiền 105.724.491 đồng
trả bằng tiền gửi ngân hàng
Bảng 1.2. Sổ nhật ký chung t3/2019
Ngày
Chứng từ Diễn giải
Số hiệu Phát sinh trong
Ghi TK
kỳ (Vnd)
Sổ ĐƯ
Số hiệu Ngày Nợ Có
06-03-2019 CTNH.159 06-03-19 Nộp tiền 1,200,000,000 1,200,000,000
Ngân hàng Eximbank 11214 1,200,000,000
Tiền việt nam 1111 1,200,000,000
06-03-2019 CTNH.160 06-03-19 Nộp tiền 1,000,000,000 1,000,000,000
Ngân hàng Eximbank 11214 1,000,000,000
Tiền việt nam 1111 1,000,000,000
06-03-2019 CTNH.161 06-03-19 Trả nợ vay 2,379,283,597 2,379,283,597
Vay ngân hàng 34114 2,378,384,372
Eximbank
Chi phí tài chính 635 899,225
Ngân hàng Eximbank 11214 2,379,283,597
06-03-2019 CTNH.162 06-03-19
Thanh toán tiền lương
52,862,246 52,862,246
đợt 2 T1/2019
- Phải trả công nhân 3341 52,862,246
viên
Ngân hàng AB 11212 52,862,246
06-03-2019 CTNH.163 06-03-19 Phí dịch vụ 22,000 22,000
- Thuế, phí và lệ phí 6425 22,000
Ngân hàng Eximbank 11214 22,000
07-03-2019 CTNH.164 07-03-19 Thanh toán tiền điện 3,866,984 3,866,984
Phải trả cho người bán 331 3,866,984
Ngân hàng 11214 3,866,984
24
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Eximbank
Nghiệp vụ 3: Ngày 31/03/2019 nhân viên công ty TNHH MTV Lê
Linh nhận bản sao kê tiền lương từ ngân hàng
Bảng 2.3 Bảng sao kê tiền lương
25
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
26
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2013 Công ty TNHH MTV Lê Linh khấu
trừ lương nhân viên tiền BHXH, BHYT, BHTN tháng 03/2019
Bảng 2.4 Bảng khấu trừ lương
27
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nghiệp vụ 5: Ngày 31/03/2019 Công ty TNHH MTV Lê Linh trả
lương cho công nhân viên tháng 03/202019 số tiền
Bảng 2.5 Bảng chấm công
28
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.6 Bảng thanh toán lương
29
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.7 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019
30
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.8 Sổ chi tiết tài khoản 334
31
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.9 Bảng cân đối số phát sinh
32
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
33
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.10 Bảng cân đối kế toán
34
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.11 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
35
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.12 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
36
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.6. Phân tích biến động của tài khoản 334
2.6.1. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều ngang
Bảng 2.13. Phân tích cơ cấu và diễn biến khoản phải trả người lao động theo
chiều ngang
Đơn vị: Đồng
Chỉ Số tiền
Năm 2018 so với Năm 2019 so với
2017 2018
tiêu
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch % Chênh lệch %
PTNLĐ 3,080,982,308 2,118,540,290 1,948,871,355 -962,442,018 -31.24 -169,668,935 -8.01
Nguồn: Phòng kế toán
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy khoản phải trả người lao động trong giai
đoạn 2017-2019 có xu hướng giảm dần. Năm 2017, khoản phải trả người lao động
là 3,080,982,308 đồng. Năm 2018, khoản phải trả người lao động giảm xuống chỉ
còn 2,118,540,290 đồng, mức giảm 962,442,018 đồng tương ứng giảm 31.24% so
với năm 2017. Đến năm 2019, khoản phải trả người lao động tiếp tục giảm xuống
chỉ còn là 1,948,871,355 đồng, mức giảm 169,668,935 đồng tương ứng với 8.01%
so với năm 2018. Nguyên nhân khoản phải trả người lao động giảm xuống là do
trong giai đoạn 2017-2019 công ty hoạt động kinh doanh không tốt nên giảm bớt
lao động dẫn tới các khoản phải trả người lao động giảm xuống.
37
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.6.2. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều dọc
Bảng 2.14. Phân tích cơ cấu khoản phải trả người lao động theo chiều dọc
Đơn vị: Đồng
Theo quy mô chung % Chênh lệch
Tài sản Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018
PTNLĐ 3,080,982,308 2,118,540,290 1,948,871,355 15.13 8.59 7.78 -6.55 -0.80
Σ NPT 20,356,853,203 24,670,002,621 25,039,517,646 100.00 100.00 100.00 - -
Nguồn: Phòng kế toán
38
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy tỷ trọng khoản phải trả người lao động trong
tổng nợ phải trả của công ty có xu hướng giảm xuống. Năm 2017, khoản phải trả
người lao động là 3,080,982,308 đồng, chiếm tỷ trọng 15.13% trong tổng nợ phải
trả của công ty. Năm 2018, khoản phải trả người lao động giảm xuống chỉ còn
2,118,540,290 đồng chỉ còn chiếm 8.59% trong tổng nợ phải trả của công ty. Đến
năm 2019, khoản phải trả người lao động tiếp tục giảm xuống chỉ còn là
1,948,871,355 đồng và chỉ còn chiếm 7,78% trong tổng nợ phải trả. Nguyên nhân
khoản phải trả người lao động giảm xuống là do trong giai đoạn 2017-2019 công
ty hoạt động kinh doanh không tốt nên giảm bớt lao động dẫn tới tỉ trọng các
khoản phải trả người lao động cũng giảm xuống.
2.7. Phân tích báo cáo tài chính
2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
2.7.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc
39
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.15. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc
Đơn vị: Đồng
Tài sản Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Theo quy mô chung % Chênh lệch
2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 20,990,702,310 25,334,264,343 25,684,085,467 80.42 84.85 85.70 4.43 0.85
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 14,129,735,727 17,771,504,846 14,275,096,123 54.14 59.52 47.63 5.38 -11.89
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
- - - - - - - -
hạn
III. Khoản phải thu ngắn hạn 35,920,069 27,376,978 34,235,485 0.14 0.09 0.11 -0.05 0.02
IV. Hàng tồn kho 6,485,979,493 7,194,334,240 10,947,157,621 24.85 24.10 36.53 -0.76 12.43
V. Tài sản ngắn hạn khác 339,067,021 341,048,279 427,596,238 1.30 1.14 1.43 -0.16 0.28
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 5,109,043,309 4,240,901,103 4,284,610,968 19.58 14.20 14.30 -5.37 0.09
I. Các khoản phải thu dài hạn 0.00 0.00
II. Tài sản cố định 4,363,333,399 3,843,026,635 3,886,736,500 16.72 12.87 12.97 -3.85 0.10
III. Bất động sản đầu tư - - - - - - 0.00 0.00
IV. Tài sản dài hạn - - - - - - 0.00 0.00
V. Tài sản dài hạn khác 745,709,910 397,874,468 397,874,468 2.86 1.33 1.33 -1.52 0.00
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 26,099,745,619 29,575,165,446 29,968,696,435 100.00 100.00 100.00 - -
Nguồn: Phòng kế toán
40
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Qua bảng phân tích ta thấy tổng tài sản tăng giảm chưa ổn định qua 3 năm.
Có thể thấy rằng công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất đồ gỗ nên tỷ trọng
TSNH chiếm trên 80% tổng tài sản. Cụ thể:
Về TSNH, tỉ trọng TSNH có xu hướng tăng dần trong giai đoạn 2017-2019.
Năm 2017 tỷ trọng TSNH chiếm 80.42% so với tổng tài sản. Năm 2018, tỉ trọng TSNH
tăng lên chiếm 84.85% so với tổng tài sản. Đến năm 2019, tỉ trọng TSNH lại tiếp tục
tăng lên là 85.70% so với tổng tài sản. Vì là doanh nghiệp hoạt động trong ngành
sản xuất và thương mại nên các khoản tiền và tương đương tiền của công ty luôn
rất lớn, chiếm tới 54.14% vào năm 2017. Năm 2018, tỷ trọng tiền và các khoản
tương đương tiền có tăng lên chiếm 59.52% trên tổng tài sản. Đến năm 2019, tỷ
trọng tiền và các khoản tương đương tiền giảm xuống và chiếm 47.63% trong khi
đó tỷ trọng hàng tồn kho lại tăng trong năm 2019 từ 24.1% lên 36.52% trên tổng tài
sản làm cho tỉ trọng TSNH năm 2019 tăng lên so với năm 2018.
Về TSDH: Nếu như tỉ trọng TSNH tăng lên thì tỉ trọng TSDH lại
giảm xuống. Cụ thể năm 2017, tỷ trọng TSDH chiếm 19.58% trên tổng
tài sản, năm 2018 đã giảm xuống chỉ còn chiếm 14.20% trên tổng tài
sản và năm 2019 tiếp tục giảm xuống còn 12.97% tổng tài sản. Năm
2018 và 2019 công ty không đầu tư thêm TSCĐ mới mà còn thanh lý
bớt TSCĐ đã hết khấu hao làm tỷ trọng TSDH giảm xuống.
41
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.7.1.2. Phân tích tài sản theo chiều ngang
Bảng 2.16. Phân tích tài sản theo chiều ngang
Đơn vị: Đồng
TÀI SẢN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018
Số tiền % Số tiền %
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 20,990,702,310 25,334,264,343 25,684,085,467 4,343,562,033 20.69 349,821,124 1.38
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 14,129,735,727 17,771,504,846 14,275,096,123 3,641,769,119 25.77 -3,496,408,723 -19.67
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0 0
III. Khoản phải thu ngắn hạn 35,920,069 27,376,978 34,235,485 -8,543,091 -23.78 6,858,507 25.05
IV. Hàng tồn kho 6,485,979,493 7,194,334,240 10,947,157,621 708,354,747 10.92 3,752,823,381 52.16
V. Tài sản ngắn hạn khác 339,067,021 341,048,279 427,596,238 1,981,258 0.58 86,547,959 25.38
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 5,109,043,309 4,240,901,103 4,284,610,968 -868,142,206 -16.99 43,709,865 1.03
I. Các khoản phải thu dài hạn 0 0
II. Tài sản cố định 4,363,333,399 3,843,026,635 3,886,736,500 -520,306,764 -11.92 43,709,865 1.14
III. Bất động sản đầu tư - - - - - 0 -
IV. Tài sản dài hạn - - - 0 - 0 -
V. Tài sản dài hạn khác 745,709,910 397,874,468 397,874,468 -347,835,442 -46.64 0 0.00
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 26,099,745,619 29,575,165,446 29,968,696,435 3,475,419,827 13.32 393,530,989 1.33
Nguồn: Phòng kế toán
42
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Năm 2017, tổng tài sản của công ty là 26,099,745,619 đồng, đến năm
2018 tổng tài sản là 29,575,165,446 đồng, tăng 13.32% tương ứng tăng
3,475,419,827 đồng so với năm 2017. Nguyên nhân tăng lên là do sự tăng lên
của TSNH. Đến năm 2019, tổng tài sản lại tăng lên là 29,968,696,435 đồng,
tăng 1.33% tương ứng tăng 393,530,989 đồng so với năm 2018. Như vậy
tổng tài sản trong giai đoạn 2017-2019 có xu hướng tăng dần. Cụ thể:
Tài sản ngắn hạn:
Tài sản ngắn hạn của công ty tăng tăng dần qua các năm. Năm
2018, TSNH của công ty tăng 20.69% tương ứng tăng 4,343,562,033
đồng so với năm 2017. Đến năm 2019, TSNH lại tăng 1.38% tương ứng
tăng 349,821,124 đồng so với năm 2018. Cụ thể:
Tiền và các khoản tương đương tiền: Tiền và các khoản tương đương
tiền: Bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản ký cược, ký quỹ,
các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh khoản
cao dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít có rủi ro liên quan đến việc biến động
giá trị chuyển đổi của các khoản này. Năm 2018, lượng tiền và các khoản tương
đương tiền của công ty là 17,771,504,846 đồng, tăng 25.77% tương ứng tăng
3,641,769,119 đồng so với năm 2017. Công ty tăng lượng tiền của mình vào năm
2018 lên mức rất cao như vậy để có thể dự trữ đủ tiền, kịp thời phục vụ cho quá
trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên đến năm 2019, tiền và các
khoản tương đương tiền của công ty lại giảm 19.67% tương ứng giảm
3,496,408,723 đồng so với năm 2017. Nguyên nhân là do trong năm này công ty
đã dùng tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả dẫn tới tiền giảm xuống.
Các khoản phải thu ngắn hạn: Các khoản phải thu của công ty chủ yếu là các
khoản tạm ứng chi phí phục vụ các công trình, dự án của khách hàng. Năm 2018,
các khoản phải thu ngắn hạn của công ty là 27,376,978 đồng, giảm 8,543,091 đồng
tương ứng giảm 23.78% so với năm 2017. Nguyên nhân là do công ty đã thu hồi
được các khoản chi phí bán hàng từ các nhà thầu xây dựng và các khách hàng bán
lẻ. Đến năm 2019, các khoản phải thu của công ty lại tăng 6,858,507 đồng tương ứng
tăng 25.05% so với năm 2018. Con số tăng trưởng này là nhờ có việc thúc đẩy hoạt
43
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
động kinh doanh của công ty trong năm 2019 thông qua các hợp đồng sản xuất,
kinh doanh nội thất. Mặt khác, khoản phải thu tăng là do Công ty đã nới lỏng
chính sách tín dụng giành cho khách hàng với mục đích gia tăng doanh thu.
Phải thu khách hàng tăng giúp công ty tạo được lợi thế cạnh tranh trên thị
trường. Tuy nhiên, Công ty sẽ phải đối mặt với các rủi ro như không thu hồi
được nợ, gia tăng chi phí quản lý nợ, quay vòng tiền chậm, thu hồi vốn chậm,…
Hàng tồn kho: Trong cả ba năm HTK đều ở mức cao thứ 2 sau các
khoản tiền và tương đương tiền và có xu hướng tăng dần, lần lượt là
6,485,979,493 đồng năm 2017, là 7,194,334,240 đồng năm 2018 và đến 2019 HTK
là 10,947,157,621 đồng. Hàng tồn kho trong năm 2018 tăng lên là do trong năm
này công ty ký kết được ít đơn hàng nên còn tồn đọng nhiều HTK. Năm 2019,
HTK tiếp tục lại tăng thêm. Nguyên nhân là do Công ty hoạt động trong lĩnh vực
chủ yếu là kinh doanh sản xuất đồ gỗ, nội thất nên hàng năm Công ty luôn tăng
cường dự trữ kho để đáp ứng đầy đủ và kịp thời các đơn mua hàng giao ngay.
Việc dự trữ một lượng hàng tồn kho nhiều hơn đồng nghĩa với việc Công ty
phải chịu nhiều chi phí quản lý kho, làm giảm hiệu quả kinh doanh của Công ty.
Vì vậy công ty cần đưa ra những biện pháp dự trữ HTK hợp lí nhằm đẩy nhanh
tốc độ luân chuyển và nâng cao hiệu quả sử dsụng hàng tồn kho.
Tài sản ngắn hạn khác: TSNH tại công ty chủ yếu là các khoản tạm
ứng cho nhân viên. Trong giai đoạn 2017-2019, TSNH khác của công ty có
xu hướng tăng dẫn do tạm ứng nhiều cho công nhân sản xuất.
Tài sản dài hạn:
Tài sản dài hạn từ năm 2017 đến năm 2019 tăng giảm không ổn định. Năm
2018, TSDH giảm 16.99% tương ứng giảm 868,142,206 đồng so với năm 2017.
Nhưng đến năm 2019, TSDH lại tăng 1.03% tương ứng tăng 43,709,865 đồng so với
năm 2018. Điều này chứng tỏ trong năm 2019, công ty đã chú trọng đến việc gia
tăng thiết bị máy móc mới và hiện đại, bổ sung vào nguồn tài sản của công ty.
Có thể thấy tài sản cố định chiếm phần lớn tài sản dài hạn, vì vậy
việc giảm đi của tài sản dài hạn là do khấu hao tài sản cố định.
44
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tài sản cố định: Trong năm 2018, TSCĐ là 3,843,026,635 đồng, giảm
11.92% tương ứng giảm 520,306,764 đồng so với năm 2017. TSCĐ của công ty
có dấu hiệu giảm xuống vì một số TSCĐ đến năm 2018 là khấu hao hết giá trị,
Công ty đã nhượng bán, thanh lý bớt những TSDH hết thời hạn sử dụng nên
làm tăng giá trị hao mòn lũy kế, ảnh hưởng trực tiếp vào tổng TSCĐ. Năm 2019,
con số này lại tăng lên 1.14% tương ứng tăng 43,709,865 đồng so với năm 2018.
Ta có thể thấy TSCĐ bao gồm: nhà cửa, máy móc, thiết bị nhà xưởng, phương
tiện vận tải, phương tiện truyền dẫn, thiết bị văn phòng,… TSCĐ của công ty có
dấu hiệu tăng lên vì năm 2019 công ty mua sắm máy móc thiết bị mới nên dù giá
trị hao mòn lũy kế tăng thì giá trị còn lại của máy móc thiết bị cũng tăng.
Tài sản dài hạn khác: chi phí trả trước dài hạn bao gồm: chi phí trả trước
về thuê hoạt động TSCĐ (quyền sử dụng đất, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng
làm việc và TSCĐ khác) phục vụ cho sản xuất, kinh doanh; chi phí đi vay trả
trước dài hạn như lãi tiền vay trả trước hoặc trả trước lãi trái phiếu ngay khi
phát hành,… TSDH khác của công ty vào có xu hướng giảm dần là do công ty
đã trả bớt các chi phí về thuê hoạt động TSCĐ nên TSDH khác giảm xuống.
45
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.7.1.3. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc
Bảng 2.17. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc
Đơn vị: Đồng
NGUỒN VỐN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Theo quy mô chung % Chênh lệch
2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018
A. NỢ PHẢI TRẢ 20,356,853,203 24,670,002,621 25,039,517,646 78.00 83.41 83.55 5.42 0.14
I. Nợ ngắn hạn 7,361,666,527 24,670,002,621 25,039,517,646 28.21 83.41 83.55 55.21 0.14
1. Phải trả người bán 5,328,806,914 8,303,629,196 4,264,882,151 20.42 28.08 14.23 7.66 -13.85
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2,032,859,613 3,346,982,425 126,488,390 7.79 11.32 0.42 3.53 -10.89
3. Thuế và các khoản phải nộp - - 190,663,740 0.00 0.00 0.64 0.00 0.64
9. Phải trả ngắn hạn khác - 19,391,000 - 0.00 0.07 0.00 0.07 -0.07
10. Vay và thuê nợ tài chính - 3,000,000,000 20,457,483,365 0.00 43.96 68.26 43.96 24.31
II. Nợ dài hạn
12,995,186,676 -
-
49.79 - - - -
4. Vay và nợ dài hạn 12,995,186,676 - - 49.79 - - - -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỠ HỮU 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 22.00 16.59 16.45 -5.42 -0.14
I. Vốn chủ sỡ hữu 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 22.00 16.59 16.45 -5.42 -0.14
1. Vốn góp của chủ sở hữu 6,000,000,000 6,000,000,000 6,000,000,000 22.99 20.29 20.02 -2.70 -0.27
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
-257,107,584 -1,094,837,175 -1,070,821,211 -0.99 -3.70 -3.57 -2.72 0.13
phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - - - - - - -
46
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 26,099,745,619 29,575,165,446 29,968,696,435 100.00 100.00 100.00 - -
Nguồn: Phòng kế toán
47
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Qua bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn chúng ta có thể thấy sự phân
hóa rõ rệt trong việc phân chia tỷ trọng giữa nguồn nợ phải trả và VCSH.
Nguồn vốn của công ty chủ yếu được tài trợ bởi nguồn nợ phải trả cho các
nhà cung cấp. Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất thì
giá trị sản phẩm và hàng hóa là rất lớn, tỷ trọng nợ cao cho thấy việc vay và
sử dụng vốn vay của công ty vẫn còn nhiều bất cập, một số dự án đầu tư sử
dụng vốn vay không hiệu quả và chậm tiến độ dẫn tới khó trả nợ. Cụ thể:
Nợ phải trả: Năm 2018, tỷ trọng nợ phải trả tăng từ 78% trên tổng nguồn vốn
xuống lên 83.41% trên tổng nguồn vốn chứng tỏ doanh nghiệp chưa có chính sách
quản lý nợ dẫn tới việc phải đi vay để hoạt động SXKD. Đến năm 2019, tỉ trọng NPT
lại tiếp tục tăng từ 83.41% trên tổng nguồn vốn lên 83.55% trên tổng nguồn vốn do
công ty mở rộng kinh doanh làm tăng khoản phải trả người bán.
Vốn CSH: Trong năm 2017, tỷ trọng VCSH đạt 22% tổng nguồn vốn
của công ty. Sang năm 2018 tỷ trọng này giảm xuống chỉ còn đạt 16.59%
tổng nguồn vốn. Sự giảm xuống của tỷ trọng VCSH nguyên nhân là do sự
tăng lên của nợ phải trả của năm 2018 chiếm tỷ trọng rất lớn trong tổng
nguồn vốn. Nhìn chung, tỷ trọng VCSH giảm xuống đúng mức tăng của tỷ
trọng nợ phải trả. Mặc dù VCSH có giảm xuống so với năm 2017 nhưng do
nợ phải trả tăng trưởng quá nhanh nên nguồn VCSH không đủ để bù đắp
các khoản nợ, công ty cũng rất dễ gặp phải rủi ro thanh toán cho các
khoản nợ làm ảnh hưởng đến các chỉ số về khả năng thanh toán, làm ảnh
hưởng đến uy tín của công ty. Đến năm 2019, tỉ trọng này lại giảm nhẹ còn
16.45% so với tổng nguồn vốn do tỉ trọng nợ phải trả tiếp tục tăng nhẹ.
48
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.7.1.4. Phân tích nguồn vốn theo chiều ngang
Bảng 2.18. Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn theo chiều ngang
Đơn vị: Đồng
NGUỒN VỐN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Năm 2018/Năm2017 Năm 2019/Năm 2018
Số tiền % Số tiền %
A. NỢ PHẢI TRẢ 20,356,853,203 24,670,002,621 25,039,517,646 4,313,149,418 21.19 369,515,025 1.50
I. Nợ ngắn hạn 7,361,666,527 24,670,002,621 25,039,517,646 17,308,336,094 235.11 369,515,025 1.50
1.Phải trả người bán 5,328,806,914 8,303,629,196 4,264,882,151 2,974,822,282 55.83 -4,038,747,045 -48.64
2.Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2,032,859,613 3,346,982,425 126,488,390 1,314,122,812 64.64 -3,220,494,035 -96.22
3.Thuế và các khoản phải nộp - - 190,663,740 0 - 190,663,740
9.Phải trả ngắn hạn khác - 19,391,000 19,391,000 - -19,391,000 -100.00
10. Vay và thuê nợ tài chính - 3,000,000,000 20,457,483,365 3,000,000,000 - 17,457,483,365 581.92
II. Nợ dài hạn
12,995,186,676 -
-
- - - -
4.Vay và nợ dài hạn 12,995,186,676 - - - - - -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỠ HỮU 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 -837,729,591 -14.59 24,015,964 0.49
I. Vốn chủ sỡ hữu 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 -837,729,591 -14.59 24,015,964 0.49
1.Vốn góp của chủ sở hữu 6,000,000,000 6,000,000,000 6,000,000,000 0 0.00 0 0.00
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
-257,107,584 -1,094,837,175 -1,070,821,211 -837,729,591 325.83 24,015,964 -2.19
phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - - 0 - 0 -
49
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 26,099,745,61929,575,165,446 29,968,696,435 3,475,419,827 13.32 393,530,989 1.33
Nguồn: Phòng kế toán
50
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Qua bảng số liệu trên ta có thể thấy được tình hình nguồn vốn của công
ty trong giai đoạn 2017-2019 có xu hướng tăng dần. Năm 2017, tổng nguồn vốn
của công ty là 26,099,745,619 đồng, đến năm 2018 tổng nguồn vốn là
29,575,165,446 đồng, tăng 13.32% tương ứng tăng 3,475,419,827 đồng so với
năm 2017. Nguyên nhân tăng lên là do sự tăng lên của NPT. Đến năm 2019, tổng
nguồn vốn lại tiếp tục tăng lên là 29,968,696,435 đồng, tăng 1.33% tương ứng
tăng 393,530,989 đồng so với năm 2018. Sự tăng trưởng trong nguồn vốn này
chủ yếu là do sự tăng lên đáng kể của nguồn nợ phải trả mà chủ yếu là khoản
mục phải trả người bán. Như vậy tổng nguồn vốn trong giai đoạn 2017-2019
tăng dần. Để đánh giá kỹ hơn về tình hình biến động này, chúng ta cần phân
tích rõ hơn từng khoản mục ảnh hưởng đến tổng nguồn vốn của công ty.
Nợ phải trả:
Năm 2017, nợ phải trả của công ty đạt mức 20,356,853,203 đồng, sang năm
2018 tăng lên 4,313,149,418 đồng tương ứng tăng 21.19% so với năm 2017 và chỉ
còn đạt mức 24,670,002,621 đồng. Điều này cho thấy trong năm 2018, công ty tiếp
tục mua nợ nhà cung cấp dẫn đến khoản nợ phải trả tăng mạnh. Năm 2019, nợ phải
trả của công ty tăng 369,515,025 đồng và tương ứng mức tăng 1.5% cho thấy
nguồn vốn của công ty đang phụ thuộc quá nhiều vào các khoản nợ dẫn đến việc
trong tương lai nếu không quản lý tốt và phân bổ nguồn vốn hiệu quả, công ty rất
dễ gặp phải những rủi ro về thanh toán. Trong đó tình hình cụ thể như sau:
Phải trả người bán: Năm 2017, phải trả người bán là 5,328,806,914 đồng. Năm
2018, khoản mục này tăng mạnh, đạt mức 8,303,629,196 đồng, tăng thêm
2,974,822,282 đồng, mức tăng tương ứng 55.83% so với năm 2017. Nguyên nhân
chủ yếu khiến phải trả người bán tăng mạnh vào năm 2018 là do Công ty nhận được
các đơn đặt hàng từ các khách hàng lớn. Bên cạnh đó các nhà cung cấp sẵn sàng
tin tưởng và nới lỏng chính sách bán chịu cho Công ty nhờ vào uy tín Công ty đã
xây dựng được. Do vậy, khoản phải trả người bán có xu hướng gia tăng. Năm 2019,
phải trả người bán lại giảm 4,038,747,045 đồng tương ứng 48.64% so với năm 2018.
Phải trả người bán giảm xuống là do công ty đã thanh toán được một phần số tiền
51
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
còn nợ từ kỳ trước cho bên nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào phục
vụ quá trình sản xuất kinh doanh.
Người mua trả tiền trước: Năm 2018, khoản người mua trả trước của
công ty tăng mạnh 1,314,122,812 đồng tương ứng tăng 64.64% so với năm 2017.
Trong năm 2018, hoạt động kinh doanh của công ty diễn ra thuận lợi, đặc biệt là
lĩnh vực kinh doanh đồ gỗ. So với số liệu năm 2018 là 3,346,982,425 đồng, năm
2019 khoản người mua trả trước lại giảm mạnh, giảm 3,220,494,035 đồng,
tương ứng tăng 96.22%. Lý do công ty thực hiện chính sách bán chịu cho các
bên khách hàng lớn dẫn tới người mua trả tiền trước giảm xuống.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước: Công ty luôn luôn thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản thuế GTGT, thuế
TNDN, thuế thu nhập cá nhân, các loại phí, lệ phí theo các quy định của Nhà nước.
Trong năm 2019 công ty mới phát sinh khoản mục này là 190,663,740 đồng.
Vay và thuê nợ tài chính: Nhìn vào bảng số liệu ta có thể thấy Vay và thuê
nợ tài chính Công ty đang tăng lên trong năm 2018 và 2019. Các khoản nợ tài
chính của công ty ở năm 2019 tăng 17,457,483,365 đồng, tương ứng 581.92% so
với năm 2018. Nguyên nhân là do năm 2019 Công ty đã áp dụng chính sách tín
dụng nới lỏng cho khách hàng nhằm mục đích thúc đẩy doanh thu. Chính vì vậy
mà Công ty thu hồi vốn chậm và buộc phải vay nợ Ngân hàng Vietinbank (chi
nhánh Bình Dương) để có vốn tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh.
Vốn chủ sở hữu
VCSH tại Công ty trong giai đoạn năm 2017-2019 tăng giảm chưa ổn
định. Số liệu cụ thể như sau: năm 2018 đạt mức 4,905,162,825 đồng, giảm
837,729,591 đồng (tương ứng giảm 14.59%) so với năm 2017 và đến năm
2019 đã tăng thêm 24,015,964 đồng (tương ứng tăng 0.49%) và đạt mức
4,929,178,789 đồng. Có thể thấy, so với quy mô vốn ban đầu khi công ty
mới thành lập thì VCSH của công ty vẫn có chiều hướng tăng lên; tuy
nhiên tăng khá chậm. Tình hình nguồn VCSH như sau:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Nguồn vốn đầu tư của công ty trong giai đoạn
2017-2019 vẫn giữ nguyên mức vốn đầu tư của chủ sở hữu ở mức 6.000.000.000
52
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
đồng. Đó là nguồn vốn điều lệ cố định giúp công ty duy trì hoạt động sản
xuất kinh doanh trong suốt chặng đường phát triển những năm qua.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Đây là chênh lệch giữa tổng số
thu – chi của hoạt động kinh doanh chính, hoạt động tài chính và các hoạt
động khác. Năm 2017, lợi nhuận sau thuế đạt âm 257,107,584 đồng, năm
2018 âm 1,094,837,175 đồng và năm 2019 tiếp tục âm 1,070,821,211 đồng. Do
tình hình sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2017-2019 gặp nhiều khó khăn
nên sau khi nộp thuế lợi tức theo luật định còn lại công ty sẽ trích lập các
quỹ: quỹ đầu tư và phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm, quỹ phúc lợi, quỹ khen thưởng. Phần lợi nhuận này công ty
dùng để quay vòng VLĐ, tạo tiền đề cho các bước phát triển tiếp theo.
Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.7.2.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc
Bảng 2.19. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc
Đơn vị: Đồng
So với doanh thu thuần(%)
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm Năm Năm
2017 2018 2019
1.DT bán hàng và cung
32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 100.00 100.00 100.00
cấp DV
2.Các khoản giảm trừ
- - - - - -
DT
3.Doanh thu thuần 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 100.00 100.00 100.00
4.Giá vốn hàng bán 30,946,849,638 29,398,001,677 19,028,086,413 94.94 93.93 89.25
5.Lợi nhuận gộp 1,649,474,532 1,898,955,962 2,291,949,331 5.06 6.07 10.75
6.DT hoạt động tài chính 1,236,985 657,494 368,003 0.00 0.00 0.00
7.Chi phí tài chính 724,012,547 1,258,782,917 1,248,782,437 2.22 4.02 5.86
8.Chi phí bán hàng 118,929,665 424,205,608 208,191,620 0.36 1.36 0.98
9.Chi phí quản lý doanh
854,109,738 1,013,519,548 1,002,041,578 2.62 3.24 4.70
nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ
-46,340,433 -796,894,617 -166,698,301 -0.14 -2.55 -0.78
HĐKD
53
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
11.Thu nhập khác - - 1,771,437,792 - - 8.31
12.Chi phí khác 71,000 40,834,974 1,574,719,536 0.00 0.13 7.39
13.Lợi nhuận khác -71,000 -40,834,974 196,718,256 0.00 -0.13 0.92
14.Tổng lợi nhuận
-46,411,433 -837,729,591 30,019,955 -0.14 -2.68 0.14
trước thuế
15.Thuế TNDN hiện
6,003,991 - - -
hành
16.Lợi nhuận sau thuế -46,411,433 -837,729,591 24,015,964 -0.14 -2.68 0.11
Nguồn: Phòng kế toán
- Doanh thu thuần: Doanh thu thuần năm 2018 giảm so với năm 2017,
giảm 1,299,366,493 đồng tương ứng với giảm 3.99%. Nguyên nhân chủ yếu là
do vào thời điểm này kinh tế khó khăn, chậm phát triển, thị trường bất động sản
đóng băng khiến cho giá cả sản phẩm bán ra giảm nên dẫn đến doanh thu giảm
so với năm 2017. Doanh thu năm 2019 so với 2018 tiếp tục giảm, cụ thể là giảm
9,976,921,933 đồng tương ứng với giảm 31.88%, nguyên nhân là do trong năm
này công ty kí kết được ít hợp đồng dẫn tới doanh thu không cao.
- Chi phí:
Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán luôn chiếm tỷ trọng cao so
với doanh thu thuần trong giai đoạn 2017-2019 lần lượt là 94.94%,
93.93% và 89.25%. Tỷ trọng GVHB cao là do chi phí nguyên vật liệu
đầu vào cao tuy nhiên có xu hướng giảm xuống.
Chi phí tài chính: Tỷ trọng chi phí tài chính so với doanh thu
thuần có xu hướng tăng dần từ 2.22% vào năm 2017 lên tới 5.86% vào
năm 2019. Nguyên nhân tăng lên tỷ trọng chi phí tài chính là do công
ty tăng cường vay lãi để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng nhỏ so với doanh thu
thuần.
Chi phí quản lý doanh nghiệp: Tỷ trọng chi phí quản lý doanh nghiệp tăng
khá nhanh vào năm 2018 và 2019. Cụ thể: năm 2017, chi phí quản lý doanh nghiệp
là 854,109,738 đồng, chiếm 2.62% tổng doanh thu. Năm 2018, chi phí quản lý là
54
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1,013,519,548 đồng, chiếm 3.24% trên doanh thu thuần. Việc mở rộng quy mô
hoạt động sản xuất kinh doanh đã tiêu tốn của Công ty thêm một số khoản chi
phí, điển hình là chi phí thuê văn phòng, mua đồ dùng, tiền lương cho nhân viên
bộ phận quản lý và một số lệ phí phải nộp khác. Năm 2019 chi phí quản lí tiếp
tục tăng về tỷ trọng, chiếm 4.7% so với doanh thu thuần. Công ty đã thu hẹp
quy mô kinh doanh nhưng vẫn không giảm bớt chi phí cho doanh nghiệp.
- Lợi nhuận:
Lợi nhuận sau thuế là lợi nhuận cuối cùng mà công ty có được, nó bằng lợi
nhuận trước thuế trừ đi thuế thu nhập doanh nghiệp. Sự tăng giảm của chỉ số này
tỷ lệ thuận và giống với lợi nhuận trước thuế, do đó ta không phân tích nguyên
nhân làm tăng giảm lợi nhuận sau thuế. Ở đây ta xét tỷ trọng của nó so với doanh
thu, tức 100 đồng doanh thu thuần sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Ta
thấy, năm 2017 lợi nhuận sau thuế là âm 46,411,433 đồng với tỷ trọng âm 0.14%,
tức là cứ 100 đồng doanh thu thuần sẽ bị âm mất 0.14 đồng lợi nhuận sau thuế.
Năm 2018, lợi nhuận sau thuế là âm 837,729,591 đồng, chiếm âm 2.68% tổng doanh
thu, cứ 100 đồng doanh thu bị âm 2.68 đồng lợi nhuận. Qua năm 2019, lợi nhuận
sau thuế là 24,015,964 đồng, chiếm tỷ trọng trên tổng doanh thu thuần là 0.11%, có
nghĩa là cứ 100 đồng doanh thu tạo ra 0.11 đồng lợi nhuận.
Nhìn chung trong giai đoạn 2017-2019 công ty hoạt động không
tốt, các mặt doanh thu, lợi nhuận đều giảm xuống. Trong tương lai
công ty cần có chính sách cụ thể để khắc phục tình trạng này.
55
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.7.2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang
Bảng 2.20. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang
Đơn vị: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018
Số tiền % Số tiền %
1.DT bán hàng và cung cấp DV 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 -1,299,366,493 -3.99 -9,976,921,933 -31.88
2.Các khoản giảm trừ DT - - - 0 0
3.Doanh thu thuần 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 -1,299,366,493 -3.99 -9,976,921,933 -31.88
4.Giá vốn hàng bán 30,946,849,638 29,398,001,677 19,028,086,413 -1,548,847,961 -5.00 -10,369,915,264 -35.27
5.Lợi nhuận gộp 1,649,474,532 1,898,955,962 2,291,949,331 249,481,430 15.12 392,993,369 20.70
6.DT hoạt động tài chính 1,236,985 657,494 368,003 -579,491 -46.85 -289,491 -44.03
7.Chi phí tài chính 724,012,547 1,258,782,917 1,248,782,437 534,770,370 73.86 -10,000,480 -0.79
8.Chi phí bán hàng 118,929,665 424,205,608 208,191,620 305,275,943 256.69 -216,013,988 -50.92
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 854,109,738 1,013,519,548 1,002,041,578 159,409,810 18.66 -11,477,970 -1.13
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD -46,340,433 -796,894,617 -166,698,301 -750,554,184 1,619.65 630,196,316 -79.08
11. Thu nhập khác - - 1,771,437,792 0 1,771,437,792
12. Chi phí khác 71,000 40,834,974 1,574,719,536 40,763,974 57,414.05 1,533,884,562 3,756.30
13. Lợi nhuận khác -71,000 -40,834,974 196,718,256 -40,763,974 57,414.05 237,553,230 -581.74
14. Tổng lợi nhuận trước thuế -46,411,433 -837,729,591 30,019,955 -791,318,158 1,705.01 867,749,546 -103.58
15.Thuế TNDN hiện hành 6,003,991 0 6,003,991
16. Lợi nhuận sau thuế -46,411,433 -837,729,591 24,015,964 -791,318,158 1,705.01 861,745,555 -102.87
Nguồn: Phòng kế toán
56
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc

More Related Content

Similar to Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc

Luận Văn Thạc Sĩ Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....
Luận Văn Thạc Sĩ  Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....Luận Văn Thạc Sĩ  Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....
Luận Văn Thạc Sĩ Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 

Similar to Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc (12)

Cho vay ngắn hạn đối với hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hà...
Cho vay ngắn hạn đối với hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hà...Cho vay ngắn hạn đối với hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hà...
Cho vay ngắn hạn đối với hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hà...
 
Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nôn...
 
Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách...
Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách...Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách...
Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....
Luận Văn Thạc Sĩ  Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....Luận Văn Thạc Sĩ  Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....
Luận Văn Thạc Sĩ Tổ Chức Và Hoạt Động Của Ban Tiếp Công Dân Tỉnh Bình Thuận....
 
Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty dịch vụ vận tải đường bộ Nguyễn Lê Min...
Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty dịch vụ vận tải đường bộ Nguyễn Lê Min...Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty dịch vụ vận tải đường bộ Nguyễn Lê Min...
Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty dịch vụ vận tải đường bộ Nguyễn Lê Min...
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Việt Nam Với ...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty vàng bạ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty vàng bạ...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty vàng bạ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty vàng bạ...
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Minano.docx
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Minano.docxBáo Cáo Thực Tập Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Minano.docx
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Bán Hàng Tại Công Ty Minano.docx
 
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Thị trường Chứng khoán Đại học Kinh tế Quốc dân.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Thị trường Chứng khoán Đại học Kinh tế Quốc dân.docKhóa luận tốt nghiệp Khoa Thị trường Chứng khoán Đại học Kinh tế Quốc dân.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Thị trường Chứng khoán Đại học Kinh tế Quốc dân.doc
 
Báo cáo thực tập khoa kinh tế - du lịch Trường Đại học Quảng Bình.docx
Báo cáo thực tập khoa kinh tế - du lịch Trường Đại học Quảng Bình.docxBáo cáo thực tập khoa kinh tế - du lịch Trường Đại học Quảng Bình.docx
Báo cáo thực tập khoa kinh tế - du lịch Trường Đại học Quảng Bình.docx
 
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...
 
Báo cáo lập kế hoạch kinh doanh cửa hàng quần áo công sở gia phong.doc
Báo cáo lập kế hoạch kinh doanh cửa hàng quần áo công sở gia phong.docBáo cáo lập kế hoạch kinh doanh cửa hàng quần áo công sở gia phong.doc
Báo cáo lập kế hoạch kinh doanh cửa hàng quần áo công sở gia phong.doc
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docxDanh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxKho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docxDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
 
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
 
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docxCơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LÊ LINH Họ và tên sinh viên: HỒ THỊ HÀ XUYÊN Mã số sinh viên: 1723403010323 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: NGUYỄN VƯƠNG THÀNH LONG Bình Dương, tháng 11 năm
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LÊ LINH Họ và tên sinh viên: HỒ THỊ HÀ XUYÊN Mã số sinh viên: 1723403010323 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: NGUYỄN VƯƠNG THÀNH LONG Bình Dương, tháng 11 năm
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là bài báo cáo thực tập “Kế toán phải trả cho người lao động” là một công trình nghiên cứu độc lập dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn Nguyễn Vương Thành Long. Những số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã được trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước bộ môn, khoa và nhà trường về sự cam đoan này. Bình Dương, ngày….. tháng ….. năm 2020 Sinh viên Hồ Thị Hà Xuyên i
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CẢM ƠN Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại trường đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Kinh Tế đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu và giảng viên hướng dẫn Nguyễn Vương Thành Long đã cho chúng em trong suốt thời gian viết báo cáo. Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo của các thầy cô nên đề tài nghiên cứu của em mới có thể hoàn thiện tốt đẹp. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy/cô – người đã trực tiếp giúp đỡ, quan tâm, hướng dẫn em hoàn thành tốt bài báo cáo này trong thời gian qua. ii
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................................................i LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................................................ii DANH MỤC TÊN VIẾT TẮT.......................................................................................................... v DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................................vi DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................................vii PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV LÊ LINH.. 4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty............................................. 4 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ........................................................................ 4 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh.............................................. 5 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................. 5 1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý........................................................................................... 6 1.2.2. Chức năng của từng bộ phận......................................................................... 6 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.............................................................................. 9 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán..................................................................... 9 1.3.2. Nhiệm vụ từng bộ phận.................................................................................... 10 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị thực tập 15 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY................................................................................................................................................ 17 2.1. Nội dung tiền lương...................................................................................................... 17 2.1.1. Tiền lương................................................................................................................... 17 2.1.2. Hình thức trả lương cho công nhân tại công ty ........................... 17 2.1.2.1. Hình thức trả lương theo thời gian............................................... 17 2.1.2.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm............................................. 18 2.2. Nguyên tắc kế toán ........................................................................................................ 18 2.2.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................................... 18 2.2.2. Kết cấu và nội dung phản ảnh của tài khoản 334 – Phải trả người lao động................................................................................................................................................ 19 iii
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu..... 20 2.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 20 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ...................................................................................... 21 2.4.1. Chứng từ sử dụng................................................................................................ 21 2.4.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................................... 21 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty............................................... 22 2.6. Phân tích biến động của tài khoản 334.......................................................... 37 2.6.1. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều ngang 37 2.6.2. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều dọc38 2.7. Phân tích báo cáo tài chính..................................................................................... 39 2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán.................................................................. 39 2.7.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc................................... 39 2.7.1.2. Phân tích tài sản theo chiều ngang............................................... 42 2.7.1.3. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc........................................... 46 2.7.1.4. Phân tích nguồn vốn theo chiều ngang..................................... 49 2.7.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....................... 53 2.7.2.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ....................................................................................................................................................... 53 2.7.2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ....................................................................................................................................................... 56 2.7.3. Phân tích chỉ số thanh toán .......................................................................... 58 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ............................................................................. 60 3.1. Nhận xét- Kiến nghị....................................................................................................... 60 3.1.1. Ưu điểm......................................................................................................................... 60 3.1.2. Nhược điểm............................................................................................................... 61 3.2. Kiến nghị................................................................................................................................ 61 KẾT LUẬN............................................................................................................................................. 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................. 65
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 iv
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC TÊN VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT NGHĨA TỪ 1 BHXH Bảo hiểm xã hội 2 BHYT Bảo hiểm y tế 3 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 4 BCTC Báo cáo tài chính 5 BTC Bộ Tài Chính 6 CNSX Công nhân sản xuất 7 DN Doanh nghiệp 8 GTGT Giá trị gia tăng 9 GVHD Giá vốn hàng bán 10 KPCĐ Kinh phí công đoàn 11 NLĐ Người lao động 12 MTV Một thành viên 13 QĐ Quyết định 14 QH Quốc hội 15 TT Thông tư 16 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 17 TSCĐ Tài sản cố định 18 TSDH Tài sản dài hạn 19 TSNH Tài sản ngắn hạn 20 VCSH Vốn chủ sở hữu v
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019.................................................................. 22 Bảng 2.2. Sổ nhật ký chung t3/2019................................................................................. 23 Bảng 2.3 Bảng sao kê tiền lương....................................................................................... 25 Bảng 2.4 Bảng khấu trừ lương ............................................................................................ 27 Bảng 2.5 Bảng chấm công....................................................................................................... 28 Bảng 2.6 Bảng thanh toán lương....................................................................................... 29 Bảng 2.7 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019.................................................................. 30 Bảng 2.8 Sổ chi tiết tài khoản 334...................................................................................... 31 Bảng 2.9 Bảng cân đối số phát sinh................................................................................ 32 Bảng 2.10 Bảng cân đối kế toán.......................................................................................... 34 Bảng 2.11 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh............................................... 35 Bảng 2.12 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ............................................................................ 36 Bảng 2.13. Phân tích cơ cấu và diễn biến khoản phải trả người lao động theo chiều ngang........................................................................................................................................................ 37 Bảng 2.14. Phân tích cơ cấu khoản phải trả người lao động theo chiều dọc ....................................................................................................................................................................... 38 Bảng 2.15. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc........................................... 40 Bảng 2.16. Phân tích tài sản theo chiều ngang....................................................... 42 Bảng 2.17. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc................................................... 46 Bảng 2.18. Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn theo chiều ngang ....................................................................................................................................................................... 49 Bảng 2.19. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc.... 53 Bảng 2.20. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ....................................................................................................................................................................... 56 Bảng 2.21. Phân tích chỉ số thanh toán......................................................................... 58
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 vi
  • 11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất gỗ................................................................... 5 Hình 1.2. Sơ đồ bộ máy quản lý ............................................................................................. 6 Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy kế toán .......................................................................................... 10 Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán tài khoản 334...................................................................... 20 vii
  • 12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trường như hiện nay, doanh nghiệp muốn đứng vững và phát triển lâu dài thì ngoài việc cải tiến phương thức kinh doanh, hoàn thiện công tác tổ chức và quản lý thì bên cạnh đó quản lý nguồn vốn sao cho có hiệu quả cũng là vấn đề rất quan trọng. Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt Doanh nghiệp phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh bằng cách tính toán cân nhắc giữa các khoản thu và chi cho hợp nhằm mang lại hiệu quả kinh doanh cao nhất với chi phí ở mức thấp nhất. Do đó công tác kế toán là một hoạt động không thể thiếu đối với bất kỳ Doanh Nghiệp nào. Thông qua công tác kế toán sẽ giúp cho Doanh nghiệp nắm bắt được toàn bộ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Tiền lương có một ý nghĩa vô cùng to lớn cả về mặt kinh tế cũng như mặt xã hội. Trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế thì tiền lương là sự cụ thể hoá của quá trình phân phối vật chất do người lao động làm ra. Do đó việc xây dựng hệ thống trả lương phù hợp để tiền lương thực sự phát huy được vai trò khuyến khích vật chất và tinh thần cho người lao động là hết sức cần thiết, quan trọng đối với mọi doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh trong cơ chế thị trường. Về phía người lao động, tiền lương là một khoản thu nhập chủ yếu đảm bảo cuộc sống của họ và gia đình, thúc đẩy người lao động trong công việc, đồng thời là tiêu chuẩn để họ quyết có làm việc tại một doanh nghiệp hay không? Về phía doanh nghiệp, tiền lương chiếm tỉ trọng khá lớn trong tổng chi phí doanh nghiệp bỏ ra để tiến hành sản xuất - kinh doanh. Do đó các doanh nghiệp luôn tìm cách đảm bảo mức tiền lương tương xứng với kết quả của người lao động để làm động lực thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao động gắn bó với doanh nghiệp nhưng cũng đảm bảo tối thiểu hoá chi phí tiền lương trong giá thành sản phẩm, tốc độ tăng tiền lương nhỏ hơn tốc độ tăng năng suất lao động để tạo thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trên thị trường. Để làm được điều đó thì công tác hoạch toán kế toán tiền lương cần phải được chú trọng, có như vậy mới cung cấp đầy đủ, chính xác về số lượng, thời gian, và kết quả lao động cho các nhà quản trị từ đó các nhà quản trị sẽ có những quyết định đúng đắn trong chiến lược sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp. Quá trình tìm hiểu về mặt lý luận tại trường cũng như thực tế trong quá trình 1
  • 13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 thực tập tại công ty TNHH MTV Lê Linh em nhìn nhận được tầm quan trọng và ý nghĩ đó nên chọn đề tài “Kế toán phải trả người lao động tại công ty TNHH MTV Lê Linh” làm đề tài thực tập của mình. Với trình độ có hạn, thời gian thực tập hạn chế, đặc biệt là lần đầu tiên đi thực tập do đó bài báo cáo này không tránh khỏi những thiếu xót. Em kính trọng nhận những ý kiến đóng góp, sự chỉ dẫn của Quý Thầy (Cô) và sự quan tâm ủng hộ của các Anh (Chị) Phòng Kế Toán tại công ty giúp em hoàn thành báo cáo này hoàn thiện hơn. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát của đề tài này là công tác kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH MTV Lê Linh Đề tài tập trung nghiên cứu 3 nội dung: ⁃Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về kế toán phải trả người lao động. ⁃Phản ánh thực trạng công tác kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH MTV Lê Linh ⁃Phân tích biến động của khoản mục 334 và tình hình tài chính tại Công ty TNHH MTV Lê Linh ⁃Đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính tại Công ty TNHH MTV Lê Linh 3. Đối tượng & phạm vi nghiên cứu Nhằm giải quyết những mục tiêu trên, đề tài tập trung nghiên cứu về “Công tác kế toán tiền lương phải trả cho người lao động” Phạm vi nghiên cứu ⁃Không gian: công ty TNHH MTV Lê Linh ⁃Thời gian: năm 2019 ⁃Thông tin chung về công ty TNHH MTV Lê Linh trong niên độ kế toán hiện hành tại thời điểm báo cáo. + Thông tin thực trạng công tác kế toán công ty TNHH MTV Lê Linh vào Tháng 03/2019. + Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của công ty công ty TNHH MTV Lê Linh được thu thập qua các năm 2017, 2018, 2019. 2
  • 14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 4. Phương pháp nghiên cứu & nguồn dữ liệu Phương pháp nghiên cứu ⁃ Thu thập thông tin: Phỏng vấn trực tiếp nhân viên của công ty bao gồm những thông tin cần thiết cho bài báo cáo. Tham gia trực tiếp vào các quá trình công việc, thu thập các tài liệu, chứng từ, các biểu mẫu liên quan về đề tài. ⁃ Thống kê: Thống kê lại những thông tin dữ liệu thu thập được từ các nhân viên. ⁃Mô tả: Mô phỏng kế toán tiền lương tại công ty 5. Ý nghĩa của đề tài Lao động là một yếu tố không thể thiếu trong hoạt động sản xuất kinh doanh hạch toán tiền lương có ý nghĩa rất lớn trong công tác quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Hạch toán tốt lao động tiền lương giúp cho công tác quản lý nhân sự đi vào nề nếp có kỷ luật, đồng thời tạo cơ sở để doanh nghiệp chỉ trả các khoản trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người lao động nghỉ việc trong trường hợp nghỉ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động. Tổ chức tốt các công tác tiển lương còn giúp cho việc quản lý tiền lương chặt chẽ đãm bảo trả lương đúng chính sách và doanh nghiệp đồng thời còn căn cứ để tính toán phân bổ chi phí nhân công và chi phí quản lý doanh nghiệp. 6. Kết cấu của đề tài Chương 1: Giới thiệt khái quát về Công ty TNHH MTV Lê Linh Chương 2: Thực trạng kế toán phải trả người lao động tại Công ty TNHH MTV Lê Linh Chương 3: Nhận xét - Đánh giá 3
  • 15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV LÊ LINH 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty Là nhà sản xuất chuyên nghiệp các sản phẩm Pallet gỗ.Trong suốt quá trình hoạt động và tự hoàn thiện khẳng định mình với phương châm “Chất lượng là hàng đầu” đến nay Lê Linh đã nhận được sự tín nhiệm của các khách hàng trong và ngoài nước và trở thành nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp về phôi gỗ nguyên liệu Các sản phẩm của Gỗ Lê Linh được sản xuất dựa trên dây chuyền máy móc hiện đại nhất với trang thiết bị gia công đồng bộ, áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất cùng với đội ngũ cán bộ công nhân viên có trình độ tay nghề cao trong sản xuất và giàu kinh nghiệm, đáp ứng yêu cầu quý khách dễ dàng. Quyết định thành lập - Tên công ty: Công ty TNHH MTV Lê Linh - Tên quốc tế: LE LINH ONE MEMBER COMPANY LIMITED - Mã số thuế: 3701643011 - Người đại diện pháp luật: Lê Hoài Sơn - Thị trường chính: Toàn quốc - Ngày thành lập: 20/11/2009 - Địa chỉ: Số 297, Tổ 6, Ấp Vĩnh An, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Phú Giáo, Bình Dương Hình thức sở hữu vốn: 100% vốn đầu tư tư nhân Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh - Cưa xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ - Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệt tết bện - Sản xuất giường, tủ, bàn ghế - Xây dựng các loại - Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu ( trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống 4
  • 16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng - Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu - Vận tải hàng hóa bằng đường bộ 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất gỗ Nguồn: Công ty TNHH MTV Lê Linh 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 5
  • 17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý Hình 1.2. Sơ đồ bộ máy quản lý Nguồn: Công ty TNHH MTV Lê Linh 1.2.2. Chức năng của từng bộ phận Giám đốc - Là người đại diện Công ty trước pháp luật. - Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên. - Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày của Công ty. - Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của Công ty. - Ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty. - Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên. - Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội đồng Thành viên. - Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức Công ty. - Tuyển dụng lao động. - Các quyền và nhiệm vụ khác được quy định tại điều lệ Công ty, hợp đồng lao động mà Giám đốc hoặc Tổng giám đốc kí với Công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên. Phòng bán sỉ: - Thực hiện triển khai bán hàng để đạt doanh thu theo mục tiêu Ban Giám Đốc đưa ra. - Quản trị hàng hóa, nhập xuất hàng hóa, điều phối hàng hóa cho các cửa hàng, đặt hàng sản xuất. - Tham mưu đề xuất cho Ban Giám Đốc để xử lý các công tác có liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty. - Tham gia tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn nhân sự thuộc bộ phận mình phụ trách. 6
  • 18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Kiểm tra giám sát công việc của nhân viên thuộc bộ phận mình, quyết định khen thưởng, kỷ luật nhân viên thuộc bộ phận. - Lập kế hoạch giao việc cho nhân viên thuộc phạm vi quản lý của bộ phận mình. Phòng giao nhận: - Nhận hàng hóa, hồ sơ tài liệu đầy đủ theo yêu cầu. - Giao hàng hóa, hồ sơ tài liệu theo lịch phân công, theo yêu cầu của bộ phận sản xuất kinh doanh, theo Trưởng phòng. - Kiểm tra hàng hóa, hồ sơ sau đó ký vào phiếu xuất và sổ giao nhận (nếu có). - Ghi đầy đủ tên hàng hóa, số lượng, nơi giao, nơi nhận, thời hạn vào sổ giao nhận. - Lưu giữ, vận chuyển hàng hóa, tài liệu hồ sơ cẩn thận. Trong quá trình giao, nhận, mang – vác hàng hóa cẩn thận tránh bị lũng, rách, vỡ,… - Giao đầy đủ hàng hóa, tài liệu hồ sơ cho người nhận, sau đó yêu cầu kí tên vào sổ giao nhận của mình. - Thông tin kịp thời cho các bộ phận liên quan đảm bảo hàng hóa, tài liệu hồ sơ được giao đầy đủ, đúng thời hạn. - Lập sổ giao nhận gồm các nội dung: ngày, hàng hóa – chứng từ, nơi giao, nơi nhận, thời hạn, người nhận ký Trưởng phòng thu mua về những vấn đề phát sinh trong việc vận chuyển chứng từ và hàng hóa, xin ý kiến giải quyết. - Chịu hoàn toàn trách nhiệm về hàng hóa từ khi nhận cho đến khi giao trừ trường hợp bất khả kháng. - Thực hiện các công việc khác do Trưởng phòng thu mua giao. Phòng tài chính – kế toán: - Quản lý, kiểm tra, hướng dẫn và thực hiện chế độ kế toán – thống kê. Quản lý tài chính, tài sản theo Pháp lệnh của Nhà nước, điều lệ và quy chế tài chính của Công ty. - Đáp ứng nhu cầu về tài chính cho mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty theo kế hoạch, bảo toàn và phát triển vốn của Công ty. - Lập kế hoạch tài chính và quyết toán theo chế độ tài chính – kế toán. 7
  • 19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Phối hợp với các phòng ban thực hiện công tác kiểm kê hàng hóa, tài sản theo định kỳ. - Lập kế hoạch thu chi, thực hiện công tác theo dõi ghi chép, hạch toán chi phí chính xác, trung thực, đầy đủ và kịp thời tình hình kinh doanh theo đúng chế độ và quy định kế toán hiện hành. - Chủ trì trong việc thực hiện định kỳ công tác báo cáo tài chính, kiểm kê, đánh giá tài sản trong Công ty, kiến nghị thanh lý tài sản vật tư tồn đọng, kém chất lượng, không có nhu cầu sử dụng. - Đề xuất kiến nghị với Giám đốc về việc thực hiện các quy chế quản lý tài chính, kế hoạch tài chính, sử dụng các loại vốn vào sản xuất kinh doanh đảm bảo nâng cao hiệu quả kinh tế, thực hiện tốt các nghĩa vụ tài chính với Nhà nước, dự thảo đề trình phương án phân phối lợi nhuận hàng năm theo Điều lệ của Công ty trình Giám đốc và Hội đồng quản trị phê duyệt. - Phối hợp với các phòng chức năng khác về việc khai thác, sử dụng các tài sản, máy móc, vật kiến trúc của Công ty một cách có hiệu quả nhất. - Phối hợp với các phòng ban trong Công ty để cùng hoàn thành công việc được giao. - Đề nghị lãnh đạo Công ty: Khen thưởng, kỷ luật, nâng lương, nâng bậc và các quyền lợi khác đối với tập thể và các cá nhân thuộc phòng quản lý. Phòng hành chánh: - Tham mưu và giúp lãnh đạo thực hiện công tác tổ chức, cán bộ. - Bảo vệ chính trị nội bộ. - Đảm nhiệm công tác hành chính – tổng hợp, văn thư – lưu trữ. - Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật. - Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, pháp chế theo quy định hiện hành. - Quản lý công tác bảo vệ và tổ xe. - Xây dựng tổ chức bộ máy hoạt động của cơ quan theo quy định của Nhà nước, phù hợp với tình hình phát triển chung của doanh nghiệp 8
  • 20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Quy hoạch, phát triển đội ngũ cán bộ công nhân viên theo từng giai đoạn trung hạn, dài hạn. Sắp xếp, bố trí, tiếp nhận, điều động cán bộ, công nhân viên phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và quy mô phát triển của từng bộ phận. - Làm đầu mối trong việc xây dựng các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị, phòng, ban. - Quản lý, cập nhật, bổ sung hồ sơ, lý lịch và sổ Bảo hiểm xã hội của cán bộ, viên chức và hợp đồng lao động. - Thực hiện chế độ chính sách cho cán bộ, công nhân viên như: nâng lương, chuyển xếp ngạch, nâng ngạch, nghỉ hưu, Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, độc hại, nghỉ ốm, thai sản và phụ cấp khác theo qui định của Nhà nước. - Thống kê và báo cáo về công tác tổ chức nhân sự theo định kỳ và đột xuất. - Thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán 9
  • 21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy kế toán Nguồn: Công ty TNHH MTV Lê Linh 1.3.2. Nhiệm vụ từng bộ phận Kế toán trưởng: ⁃ Kế toán trưởng là người lãnh đạo của phòng, chịu trách nhiệm trước Công ty (cơ quan, tổ chức, đơn vị) về tất cả hoạt động của phòng do mình phụ trách. ⁃Có trách nhiệm quản lý chung, trông coi (kiểm soát) mọi hoạt động có liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán. Kế toán trưởng phải nắm được toàn bộ tình hình tài chính của Công ty để tham mưu cho giám đốc ra các quyết định về chính sách và kế hoạch tài chính của Công ty. ⁃Tổ chức công tác quản lý và điều hành, thực hiện các công việc liên quan đến lĩnh vực nghiệp vụ, thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm. ⁃ Tổ chức công tác tài chính kế toán và bộ máy nhân sự theo yêu cầu đổi mới phù hợp với chủ trương, chiến lược phát triển của Công ty trong từng giai đoạn. ⁃Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát và giám sát toàn bộ công việc của phòng để kịp thời giải quyết các vướng mắc khó khăn, đảm bảo việc thực hiện nhiệm vụ của phòng và mỗi thành viên đạt hiệu qủa cao nhất, nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện công việc và năng lực làm việc của từng cán bộ nhân viên. ⁃Kế toán trưởng chịu trách nhiệm chủ trì các cuộc họp hội ý, định kỳ, họp đột xuất để thảo luận và giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác của phòng , của từng thành viên. Tham gia các cuộc họp giao ban của Cơ quan, họp chuyên 10
  • 22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 đề có liên quan đến nhiệm vụ của phòng hoặc cần đến sự phối hợp, kiểm tra đào tạo kế toán cho nhân viên. ⁃ Báo cáo thường xuyên tình hình hoạt động của phòng cho Giám đốc Công ty, tiếp nhận, phổ biến và triển khai thực hiện kịp thời các chỉ thị của Giám đốc. ⁃ Thiết lập quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ kế toán, kiểm tra, giám sát toàn bộ hệ thống tài chính kế toán Công ty. ⁃Theo dõi và lập kế hoạch tài chính cho Công ty một cách hợp lý. ⁃ Phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, tình hình thu - chi của Công ty. ⁃Đóng vai trò tham mưu tài chính cho Giám đốc, chịu trách nhiệm tính hiệu quả trên vốn trong toàn bộ hoạt động kinh doanh của Công ty. Kế toán bán hàng: ⁃Lập hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng căn cứ theo hợp đồng kinh tế và đơn đặt hàng đã ký khi đầy đủ điều kiện ghi nhận doanh thu. ⁃ Cập nhật giá cả sản phẩm mới. ⁃ Quản lý thông tin khách hàng, sổ sách, chứng từ liên quan đến bán hàng của Công ty. ⁃ Theo dõi tổng hợp và chi tiết hàng bán ra. ⁃Theo dõi bán hàng theo bộ phận, cửa hàng, nhân viên bán hàng theo hợp đồng. ⁃ Theo dõi, tính chiết khấu cho khách hàng. ⁃ Tính thuế GTGT của hàng hóa bán ra. ⁃ Phân hệ kế toán bán hàng liên kết số liệu với phân hệ kế toán công nợ phải thu, kế toán tổng hợp và kế toán hàng tồn kho. ⁃ Theo dõi các khoản phải thu, tình hình thu tiền và tình trạng công nợ của khách hàng. ⁃ Phân hệ kế toán công nợ phải thu liên kết số liệu với phân hệ kế toán bán hàng, kế toán tiền mặt, tiền gửi để có thể lên được báo cáo công nợ và chuyển số liệu sang phân hệ kế toán tổng hợp. ⁃ Lên kế hoạch thu công nợ và liên hệ với khách hàng. 11
  • 23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ⁃ Hằng tháng, quý, năm báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tài chính trong kỳ (theo biểu mẫu của Cơ quan Thuế). ⁃ Tổng hợp số liệu bán hàng, mua hàng hằng ngày báo cáo cho Trưởng phòng Kế Toán. ⁃ Cuối ngày vào bảng kê chi tiết các hóa đơn bán hàng và tính tổng giá trị hàng đã bán, thuế GTGT (nếu có) trong ngày. ⁃Thực hiện việc đối chiếu với thủ kho về số lượng xuất, tồn vào cuối ngày. ⁃Lập báo cáo tuổi nợ và báo cáo công nợ phải thu theo yêu cầu quản lý. Kế toán hóa đơn: Lập hóa đơn mua bán hàng hóa, dịch vụ trong doanh nghiệp kinh doanh. Sau đó, thông qua các hóa đơn mà lập biểu bảng, thông tin thu chi, nguồn tiền ra, vào của doanh nghiệp theo từng ngày và từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm…). Kế toán công nợ: ⁃ Quản lý và theo dõi công nợ: Các khoản thu, chi, sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản phải thu, các khoản phải trả,… ⁃ Kiểm tra các chứng từ trước khi lập thủ tục thu chi. ⁃Lập phiếu thu, chi theo biểu mẫu để làm căn cứ cho thủ quỹ thu chi tiền. ⁃Chuyển giao các chứng từ ban đầu (phiếu thu, chi) cho bộ phận liên quan. ⁃ Theo dõi các khoản tạm ứng nội bộ. ⁃ In báo cáo quỹ và sổ tiền mặt. ⁃ Đối chiếu kiểm tra tồn quỹ cuối ngày với thủ quỹ. ⁃Đối chiếu tồn quỹ tiền mặt giữa báo cáo quỹ với kế toán tổng hợp Công ty. ⁃ Lập phiếu nộp ngân sách – ngân hàng. ⁃Đóng chứng từ theo nghiệp vụ phát sinh, số thứ tự, thời gian lưu trữ, bảo quản. ⁃ Nhận chứng từ cơ sở chuyển (bản sao hóa đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,…) để thanh toán. ⁃ Hằng tháng đối chiếu với kế toán cơ sở tình hình công nợ nội bộ, công nợ khách hàng. 12
  • 24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ⁃ Lập lịch thanh toán công nợ đối với khách hàng. ⁃Thực hiện công tác kế toán thu, chi tiền mặt, tạm ứng bằng tiền mặt (chỉ đối với các khoản tạm ứng không nằm trong các công trình do kế toán công trình theo dõi), định kỳ hàng tuần đối chiếu số dư tiền mặt với thủ quỹ. ⁃Đề xuất phụ trách phòng các trường hợp thanh toán khi có vướng mắc. ⁃ Chủ động nhắc nhở thanh toán công nợ. Kế toán thanh toán: ⁃ Quản lý các khoản thu, thực hiện các nghiệp vụ thu tiền: của các cổ đông, thu hồi công nợ, thu tiền của thu ngân hàng ngày. ⁃ Theo dõi tiền gửi ngân hàng. ⁃Theo dõi công nợ của cổ đông, khách hàng, nhân viên và đôn đốc thu hồi nợ. ⁃ Theo dõi tiền gửi ngân hàng. ⁃ Theo dõi việc thanh toán thẻ của khách hàng. ⁃ Quản lý các chứng từ liên quan đến thu chi. ⁃ Quản lý các khoản chi, lập kế hoạch thanh toán với nhà cung cấp hàng tháng, tuần. ⁃ Chủ động liên hệ với nhà cung cấp trong trường hợp kế hoạch thanh toán không đảm bảo. ⁃ Trực tiếp thực hiện nghiệp vụ thanh toán tiền mặt, qua ngân hàng cho nhà cung cấp như: đối chiếu công nợ, nhận hoá đơn, xem xét phiếu đề nghị thanh toán, lập phiếu chi… ⁃Thực hiện các nghiệp vụ chi nội bộ như lương, thanh toán mua hàng ngoài… ⁃ Theo dõi nghiệp vụ tạm ứng. ⁃ Kiểm soát hoạt động của thu ngân ⁃ Trực tiếp nhận các chứng từ liên quan từ bộ phận thu ngân ⁃ Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ các chứng từ của thu ngân. ⁃ Kiểm soát các chứng từ của thu ngân trong trường hợp hệ thống PDA không hoạt động ⁃ Theo dõi việc quản lý quỹ tiền mặt 13
  • 25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ⁃ Kết hợp với thủ quỹ thực hiện nghiệp vụ thu chi theo quy định. ⁃ In báo cáo tồn quỹ, tiền mặt hàng ngày cho Giám đốc. ⁃ Đối chiếu kiểm tra tồn quỹ cuối ngày với thủ quỹ. Kế toán tiền lương: ⁃ Quản lý, theo dõi việc chấm công cho người lao động. ⁃ Quản lý việc tạm ứng lương. ⁃ Hạch toán, tính lương và các khoản trích theo lương. ⁃ Soạn thảo hợp đồng lao động. Sale Admin: - Hỗ trợ trưởng bộ phận, các nhân viên Sales khác lập các kế hoạch, chiến lược kinh doanh. Đồng thời theo dõi, xử lý các tình huống phát sinh, báo cáo kịp thời đến các cấp lãnh đạo. - Chuẩn bị, soạn thảo, xử lý các văn bản và giấy tờ, hồ sơ, hợp đổng, thư từ… của khách hàng cũng như bộ phận. - Tiếp nhận các thông tin, cập nhật dữ liệu, tình hình hoạt động của bộ phận một cách chính xác và đầy đủ. - Phụ trách liên hệ với các nhà cung ứng, đối tác, khách hàng; trực tiếp hỗ trợ khách hàng trong các hoạt động kinh doanh. - Báo cáo doanh số hàng tuần / hàng tháng / hàng quý / hàng năm cho người quản lý, người quản lý bán hàng, cập nhật dữ liệu bán hàng, lập báo cáo bán hàng chi tiết, doanh thu, nợ nhân viên bán hàng. - Hỗ trợ trưởng bộ phận các công việc hành chính, thực hiện một số công việc hỗ trợ khác cho bộ phận bán hàng, nếu được chỉ đạo của cấp trên. 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị thực tập Chế độ kế toán dùng cho doanh nghiệp: Công ty thực hiện các quy định về sổ kế toán, các văn bản hướng dẫn thi hành luật và chế độ kế toán theo thông tư số 200/2014/TT-BTC thay thế quyết định số 15/2006/QĐ-BTC. Chính sách kế toán: Kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 dương lịch hằng năm. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam 14
  • 26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp khấu hao TSCĐ: theo phương pháp đường thẳng. Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền cuối kỳ. Phương pháp quản lý hàng tồn kho: phương pháp kê khai định kỳ Hình thức kế toán: Công ty áp dụng trình tự ghi sổ kế toán thực hiện trên máy vi tính, theo phương pháp Nhật Ký Chung và được hoạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính: các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật Ký, mà trọng tâm là sổ Nhật Ký Chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (Định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật Ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế toán Nhật Ký Chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: Sổ Nhật Ký, Sổ đặc biệt Sổ Cái Các sổ, thẻ kế toán chi tiết Hình thức kế toán này có ưu, khuyết điểm sau: + Ưu điểm: Rõ ràng, dể hiểu, mẫu sổ đơn giản, thuận tiện cho việc phân công lao động kế toán, thuận tiện cho việc cơ giới hóa công tác kế toán. + Nhược điểm: Việc ghi chép trùng lấp. Trình tự ghi sổ kế toán này được thể hiện qua sơ đồ sau: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH 15
  • 27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Ghi chú: Ghi hằng ngày: Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ: Quan hệ đối chiếu, kiểm tra: Hình 1.4. Trình tự ghi sổ kế toán Nguồn: Phòng kế toán 16
  • 28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY 2.1. Nội dung tiền lương 2.1.1. Tiền lương Tiền lương là tiền phải trả cho người lao động để bù đắp hao phí lao động mà họ đã bỏ ra trong quá trình tham gia vào các hoạt động sản xuất kinh doanh. Do đó tiền lương là một yếu tố chi phí và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh ở các bộ phận, đơn vị sử dụng lao động. Tiền lương bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản phải thu khác Mức lương của người lao động không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Chính phủ quy định. Tiền lương phải trả cho người lao động căn cứ vào năng suất lao động và chất lượng công việc. Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tính đối với người lao động làm công việc có giá trị như nhau. 2.1.2. Hình thức trả lương cho công nhân tại công ty Doanh nghiệp có quyền lựa chọn hình thức trả lương theo thời gian, sản phẩm, khoán hoặc doanh thu. Có thể trả bằng tiền mặt hoặc qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng. 2.1.2.1. Hình thức trả lương theo thời gian Lương theo thời gian là việc tính trả lương cho nhân viên theo thời gian làm việc. Có thể theo tháng, theo ngày, theo giờ. Có 2 cách để tính lương theo hình thức này: Cách 1: Lương + Phụ cấp (nếu có) Lương tháng = * Số ngày làm việc thực tế Ngày lương chuẩn theo tháng 17
  • 29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Theo cách tính này, lương tháng thường là con số cố định, chỉ giảm xuống khi người lao động nghỉ không hưởng lương. Lương Số ngày Lương tháng = Lương - * nghỉ không Ngày công chuẩn của tháng lương (Ngày công chuẩn của tháng là ngày làm việc trong tháng, không bao gồm ngày nghỉ được quy định trong Công ty). Với hình thức tính lương này, người lao động không hề băn khoăn về mức thu nhập của mình trong mỗi tháng. Bởi vì số tiền trừ cho mỗi ngày công không lương là cố định. Nghỉ bao nhiêu ngày thì họ trừ bấy nhiêu tiền. Cách 2: Lương + Phụ cấp (nếu có) Lương tháng = * Ngày công thực tế làm việc 26 (hoặc 24) Theo cách tính lương này, lương tháng không còn là con số quy định vì ngày công chuẩn hàng tháng khác nhau, có tháng 28, 30, 31 ngày. Với hình thức trả lương này thì khi nghỉ không hưởng lương, người lao động cần cân nhắc thời gian nghỉ cho phù hợp. 2.1.2.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm Lương theo sản phẩm là việc trả lương cho người lao động dựa trên số lượng và chất lượng sản phẩm hoặc công việc đã hoàn thành. Đây là hình thức trả lương gắn chặt năng suất lao động với thù lao lao động. Nó có tác dụng khuyến khích người lao động nâng cao năng suất lao động góp phần tang sản phẩm. Lương = Số lượng sản phẩm * Đơn giá lương 1 sản phẩm 18
  • 30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.2. Nguyên tắc kế toán 2.2.1. Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động. 2.2.2. Kết cấu và nội dung phản ảnh của tài khoản 334 – Phải trả người lao động Bên Nợ: Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương, bảo hiểm xã hội và các khoản khác đã trả, đã chi, đã ứng trước cho người lao động; Các khoản khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động. Bên Có: Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương, bảo hiểm xã hội và các khoản khác phải trả, phải chi cho người lao động; Số dư bên Có: Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương và các khoản khác còn phải trả cho người lao động. Tài khoản 334 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ tài khoản 334 rất cá biệt - nếu có phản ánh số tiền đã trả lớn hơn số phải trả về tiền lương, tiền công, tiền thưởng và các khoản khác cho người lao động. Tài khoản 334 phải hạch toán chi tiết theo 2 nội dung: Thanh toán lương và thanh toán các khoản khác. Tài khoản 334 - Phải trả người lao động, có 2 tài khoản cấp 2: Tài khoản 3341 - Phải trả công nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên của doanh nghiệp về tiền lương, tiền thưởng có tính chất lương, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của công nhân viên. 19
  • 31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Tài khoản 3348 - Phải trả người lao động khác: Phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động khác ngoài công nhân viên của doanh nghiệp về tiền công, tiền thưởng (nếu có) có tính chất về tiền công và các khoản khác thuộc về thu nhập của người lao động. 2.2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán tài khoản 334 20
  • 32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 334 – “Phải trả người lao động”: Dùng để phản ánh các khoản thanh toán, các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động. TK 334 có 2 TK cấp 2: TK 3341 – Phải trả công nhân viên TK 3348 – Phải trả người lao động khác Kết cấu TK 334: Bên Nợ: Các khoản tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho người lao động. Các khoản khấu trừ vào tiền công, tiền lương của người lao động. Bên Có: Các khoản tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho người lao động. - Số dư bên Có: Các khoản tiền lương và các khoản phải trả cho người lao động. - Số dư bên Nợ (Nếu có): Số trả thừa cho người lao động 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán Danh mục và các biểu mẫu kế toán mà Doanh nghiệp đang áp dụng (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. 2.4.1. Chứng từ sử dụng Sao kê tiền lương của ngân hàng Bảng khấu trừ lương Bảng chấm công Bảng thanh toán tiền lương 21
  • 33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.4.2. Sổ sách sử dụng Sổ nhật ký chung Sổ chi tiết tài khoản Sổ cái 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty Nghiệp vụ 1: Ngày 05/03/2019 Công ty TNHH MTV Lê Linh chi trả tiền lương cho công nhân viên đợt 1 với số tiền 105.724.491 đồng trả bằng tiền gửi ngân hàng Bảng 2.1 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019 Ngày Chứng từ Số hiệu Phát sinh Ghi Diễn giải TK trong kỳ (Vnd) Sổ ĐƯ Số hiệu Ngày Nợ Có 01-03-2019 CTNH.151 01-03-19 Thu tiền khách hàng 366,168,725 366,168,725 Ngân hàng Eximbank 11214 366,168,725 Phải thu của khách hàng 131 01-03-2019 CTNH.152 01-03-19 Thu tiền khách hàng 110,533,519 110,533,519 Ngân hàng Eximbank 11214 110,533,519 Phải thu của khách hàng 131 110,533,519 02-03-2019 PNK.011 02-03-19 Hóa chất 16,255,800 16,255,800 - Chi phí vật liệu 6272 14,778,000 - Thuế GTGT được khấu 1331 1,477,800 trừ của HHDV mua vào Phải trả cho người bán 331 16,255,800 04-03-2019 CTNH.153 04-03-19 Nộp tiền 1,600,000,000 1,600,000,000 Ngân hàng Eximbank 11214 1,600,000,000 Tiền việt nam 1111 1,600,000,000 04-03-2019 CTNH.154 04-03-19 Trả nợ vay 2,000,000,000 2,000,000,000 Vay ngân hàng 34114 2,000,000,000 Eximbank 22
  • 34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Ngân hàng Eximbank 11214 2,000,000,000 05-03-2019 CTNH.082 05-03-19 Thanh toán tiền lương đợt 1 T1/2019 - Phải trả công nhân viên 3341 105,724,491 Ngân hàng AB 11212 105,724,491 05-03-2019 CTNH.083 05-03-19 Phí duy trì dịch vụ SMS 50,000 50,000 - Thuế, phí và lệ phí 6425 50,000 Ngân hàng AB 11212 50,000 05-03-2019 CTNH.148 05-03-19 Phí quản lý SME 30,000 30,000 - Thuế, phí và lệ phí 6425 30,000 Ngân hàng AB 11212 30,000 05-03-2019 CTNH.149 05-03-19 Phí duy trì dịch vụ SMS 5,000 5,000 - Thuế, phí và lệ phí 6425 5,000 Ngân hàng AB 11212 5,000 05-03-2019 CTNH.155 05-03-19 Trả lãi vay 78,052,597 78,052,597 Chi phí tài chính 635 78,052,597 Ngân hàng Eximbank 11214 78,052,597 23
  • 35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nghiệp vụ 2: Ngày 09/03/2019 Công ty TNHH MTV Lê Linh chi trả tiền lương cho công nhân viên đợt 1 với số tiền 105.724.491 đồng trả bằng tiền gửi ngân hàng Bảng 1.2. Sổ nhật ký chung t3/2019 Ngày Chứng từ Diễn giải Số hiệu Phát sinh trong Ghi TK kỳ (Vnd) Sổ ĐƯ Số hiệu Ngày Nợ Có 06-03-2019 CTNH.159 06-03-19 Nộp tiền 1,200,000,000 1,200,000,000 Ngân hàng Eximbank 11214 1,200,000,000 Tiền việt nam 1111 1,200,000,000 06-03-2019 CTNH.160 06-03-19 Nộp tiền 1,000,000,000 1,000,000,000 Ngân hàng Eximbank 11214 1,000,000,000 Tiền việt nam 1111 1,000,000,000 06-03-2019 CTNH.161 06-03-19 Trả nợ vay 2,379,283,597 2,379,283,597 Vay ngân hàng 34114 2,378,384,372 Eximbank Chi phí tài chính 635 899,225 Ngân hàng Eximbank 11214 2,379,283,597 06-03-2019 CTNH.162 06-03-19 Thanh toán tiền lương 52,862,246 52,862,246 đợt 2 T1/2019 - Phải trả công nhân 3341 52,862,246 viên Ngân hàng AB 11212 52,862,246 06-03-2019 CTNH.163 06-03-19 Phí dịch vụ 22,000 22,000 - Thuế, phí và lệ phí 6425 22,000 Ngân hàng Eximbank 11214 22,000 07-03-2019 CTNH.164 07-03-19 Thanh toán tiền điện 3,866,984 3,866,984 Phải trả cho người bán 331 3,866,984 Ngân hàng 11214 3,866,984 24
  • 36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Eximbank Nghiệp vụ 3: Ngày 31/03/2019 nhân viên công ty TNHH MTV Lê Linh nhận bản sao kê tiền lương từ ngân hàng Bảng 2.3 Bảng sao kê tiền lương 25
  • 37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 26
  • 38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2013 Công ty TNHH MTV Lê Linh khấu trừ lương nhân viên tiền BHXH, BHYT, BHTN tháng 03/2019 Bảng 2.4 Bảng khấu trừ lương 27
  • 39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nghiệp vụ 5: Ngày 31/03/2019 Công ty TNHH MTV Lê Linh trả lương cho công nhân viên tháng 03/202019 số tiền Bảng 2.5 Bảng chấm công 28
  • 40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.6 Bảng thanh toán lương 29
  • 41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.7 Sổ nhật ký chung tháng 03/2019 30
  • 42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.8 Sổ chi tiết tài khoản 334 31
  • 43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.9 Bảng cân đối số phát sinh 32
  • 44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 33
  • 45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.10 Bảng cân đối kế toán 34
  • 46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.11 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 35
  • 47. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.12 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 36
  • 48. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.6. Phân tích biến động của tài khoản 334 2.6.1. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều ngang Bảng 2.13. Phân tích cơ cấu và diễn biến khoản phải trả người lao động theo chiều ngang Đơn vị: Đồng Chỉ Số tiền Năm 2018 so với Năm 2019 so với 2017 2018 tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch % Chênh lệch % PTNLĐ 3,080,982,308 2,118,540,290 1,948,871,355 -962,442,018 -31.24 -169,668,935 -8.01 Nguồn: Phòng kế toán Nhìn vào bảng số liệu ta thấy khoản phải trả người lao động trong giai đoạn 2017-2019 có xu hướng giảm dần. Năm 2017, khoản phải trả người lao động là 3,080,982,308 đồng. Năm 2018, khoản phải trả người lao động giảm xuống chỉ còn 2,118,540,290 đồng, mức giảm 962,442,018 đồng tương ứng giảm 31.24% so với năm 2017. Đến năm 2019, khoản phải trả người lao động tiếp tục giảm xuống chỉ còn là 1,948,871,355 đồng, mức giảm 169,668,935 đồng tương ứng với 8.01% so với năm 2018. Nguyên nhân khoản phải trả người lao động giảm xuống là do trong giai đoạn 2017-2019 công ty hoạt động kinh doanh không tốt nên giảm bớt lao động dẫn tới các khoản phải trả người lao động giảm xuống. 37
  • 49. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.6.2. Phân tích khoản mục phải trả người lao động theo chiều dọc Bảng 2.14. Phân tích cơ cấu khoản phải trả người lao động theo chiều dọc Đơn vị: Đồng Theo quy mô chung % Chênh lệch Tài sản Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 PTNLĐ 3,080,982,308 2,118,540,290 1,948,871,355 15.13 8.59 7.78 -6.55 -0.80 Σ NPT 20,356,853,203 24,670,002,621 25,039,517,646 100.00 100.00 100.00 - - Nguồn: Phòng kế toán 38
  • 50. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nhìn vào bảng số liệu ta thấy tỷ trọng khoản phải trả người lao động trong tổng nợ phải trả của công ty có xu hướng giảm xuống. Năm 2017, khoản phải trả người lao động là 3,080,982,308 đồng, chiếm tỷ trọng 15.13% trong tổng nợ phải trả của công ty. Năm 2018, khoản phải trả người lao động giảm xuống chỉ còn 2,118,540,290 đồng chỉ còn chiếm 8.59% trong tổng nợ phải trả của công ty. Đến năm 2019, khoản phải trả người lao động tiếp tục giảm xuống chỉ còn là 1,948,871,355 đồng và chỉ còn chiếm 7,78% trong tổng nợ phải trả. Nguyên nhân khoản phải trả người lao động giảm xuống là do trong giai đoạn 2017-2019 công ty hoạt động kinh doanh không tốt nên giảm bớt lao động dẫn tới tỉ trọng các khoản phải trả người lao động cũng giảm xuống. 2.7. Phân tích báo cáo tài chính 2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán 2.7.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc 39
  • 51. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.15. Phân tích cơ cấu tài sản theo chiều dọc Đơn vị: Đồng Tài sản Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Theo quy mô chung % Chênh lệch 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 20,990,702,310 25,334,264,343 25,684,085,467 80.42 84.85 85.70 4.43 0.85 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 14,129,735,727 17,771,504,846 14,275,096,123 54.14 59.52 47.63 5.38 -11.89 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn - - - - - - - - hạn III. Khoản phải thu ngắn hạn 35,920,069 27,376,978 34,235,485 0.14 0.09 0.11 -0.05 0.02 IV. Hàng tồn kho 6,485,979,493 7,194,334,240 10,947,157,621 24.85 24.10 36.53 -0.76 12.43 V. Tài sản ngắn hạn khác 339,067,021 341,048,279 427,596,238 1.30 1.14 1.43 -0.16 0.28 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 5,109,043,309 4,240,901,103 4,284,610,968 19.58 14.20 14.30 -5.37 0.09 I. Các khoản phải thu dài hạn 0.00 0.00 II. Tài sản cố định 4,363,333,399 3,843,026,635 3,886,736,500 16.72 12.87 12.97 -3.85 0.10 III. Bất động sản đầu tư - - - - - - 0.00 0.00 IV. Tài sản dài hạn - - - - - - 0.00 0.00 V. Tài sản dài hạn khác 745,709,910 397,874,468 397,874,468 2.86 1.33 1.33 -1.52 0.00 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 26,099,745,619 29,575,165,446 29,968,696,435 100.00 100.00 100.00 - - Nguồn: Phòng kế toán 40
  • 52. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Qua bảng phân tích ta thấy tổng tài sản tăng giảm chưa ổn định qua 3 năm. Có thể thấy rằng công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất đồ gỗ nên tỷ trọng TSNH chiếm trên 80% tổng tài sản. Cụ thể: Về TSNH, tỉ trọng TSNH có xu hướng tăng dần trong giai đoạn 2017-2019. Năm 2017 tỷ trọng TSNH chiếm 80.42% so với tổng tài sản. Năm 2018, tỉ trọng TSNH tăng lên chiếm 84.85% so với tổng tài sản. Đến năm 2019, tỉ trọng TSNH lại tiếp tục tăng lên là 85.70% so với tổng tài sản. Vì là doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất và thương mại nên các khoản tiền và tương đương tiền của công ty luôn rất lớn, chiếm tới 54.14% vào năm 2017. Năm 2018, tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền có tăng lên chiếm 59.52% trên tổng tài sản. Đến năm 2019, tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền giảm xuống và chiếm 47.63% trong khi đó tỷ trọng hàng tồn kho lại tăng trong năm 2019 từ 24.1% lên 36.52% trên tổng tài sản làm cho tỉ trọng TSNH năm 2019 tăng lên so với năm 2018. Về TSDH: Nếu như tỉ trọng TSNH tăng lên thì tỉ trọng TSDH lại giảm xuống. Cụ thể năm 2017, tỷ trọng TSDH chiếm 19.58% trên tổng tài sản, năm 2018 đã giảm xuống chỉ còn chiếm 14.20% trên tổng tài sản và năm 2019 tiếp tục giảm xuống còn 12.97% tổng tài sản. Năm 2018 và 2019 công ty không đầu tư thêm TSCĐ mới mà còn thanh lý bớt TSCĐ đã hết khấu hao làm tỷ trọng TSDH giảm xuống. 41
  • 53. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.7.1.2. Phân tích tài sản theo chiều ngang Bảng 2.16. Phân tích tài sản theo chiều ngang Đơn vị: Đồng TÀI SẢN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018 Số tiền % Số tiền % A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 20,990,702,310 25,334,264,343 25,684,085,467 4,343,562,033 20.69 349,821,124 1.38 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 14,129,735,727 17,771,504,846 14,275,096,123 3,641,769,119 25.77 -3,496,408,723 -19.67 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0 0 III. Khoản phải thu ngắn hạn 35,920,069 27,376,978 34,235,485 -8,543,091 -23.78 6,858,507 25.05 IV. Hàng tồn kho 6,485,979,493 7,194,334,240 10,947,157,621 708,354,747 10.92 3,752,823,381 52.16 V. Tài sản ngắn hạn khác 339,067,021 341,048,279 427,596,238 1,981,258 0.58 86,547,959 25.38 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 5,109,043,309 4,240,901,103 4,284,610,968 -868,142,206 -16.99 43,709,865 1.03 I. Các khoản phải thu dài hạn 0 0 II. Tài sản cố định 4,363,333,399 3,843,026,635 3,886,736,500 -520,306,764 -11.92 43,709,865 1.14 III. Bất động sản đầu tư - - - - - 0 - IV. Tài sản dài hạn - - - 0 - 0 - V. Tài sản dài hạn khác 745,709,910 397,874,468 397,874,468 -347,835,442 -46.64 0 0.00 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 26,099,745,619 29,575,165,446 29,968,696,435 3,475,419,827 13.32 393,530,989 1.33 Nguồn: Phòng kế toán 42
  • 54. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Năm 2017, tổng tài sản của công ty là 26,099,745,619 đồng, đến năm 2018 tổng tài sản là 29,575,165,446 đồng, tăng 13.32% tương ứng tăng 3,475,419,827 đồng so với năm 2017. Nguyên nhân tăng lên là do sự tăng lên của TSNH. Đến năm 2019, tổng tài sản lại tăng lên là 29,968,696,435 đồng, tăng 1.33% tương ứng tăng 393,530,989 đồng so với năm 2018. Như vậy tổng tài sản trong giai đoạn 2017-2019 có xu hướng tăng dần. Cụ thể: Tài sản ngắn hạn: Tài sản ngắn hạn của công ty tăng tăng dần qua các năm. Năm 2018, TSNH của công ty tăng 20.69% tương ứng tăng 4,343,562,033 đồng so với năm 2017. Đến năm 2019, TSNH lại tăng 1.38% tương ứng tăng 349,821,124 đồng so với năm 2018. Cụ thể: Tiền và các khoản tương đương tiền: Tiền và các khoản tương đương tiền: Bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh khoản cao dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít có rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này. Năm 2018, lượng tiền và các khoản tương đương tiền của công ty là 17,771,504,846 đồng, tăng 25.77% tương ứng tăng 3,641,769,119 đồng so với năm 2017. Công ty tăng lượng tiền của mình vào năm 2018 lên mức rất cao như vậy để có thể dự trữ đủ tiền, kịp thời phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên đến năm 2019, tiền và các khoản tương đương tiền của công ty lại giảm 19.67% tương ứng giảm 3,496,408,723 đồng so với năm 2017. Nguyên nhân là do trong năm này công ty đã dùng tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả dẫn tới tiền giảm xuống. Các khoản phải thu ngắn hạn: Các khoản phải thu của công ty chủ yếu là các khoản tạm ứng chi phí phục vụ các công trình, dự án của khách hàng. Năm 2018, các khoản phải thu ngắn hạn của công ty là 27,376,978 đồng, giảm 8,543,091 đồng tương ứng giảm 23.78% so với năm 2017. Nguyên nhân là do công ty đã thu hồi được các khoản chi phí bán hàng từ các nhà thầu xây dựng và các khách hàng bán lẻ. Đến năm 2019, các khoản phải thu của công ty lại tăng 6,858,507 đồng tương ứng tăng 25.05% so với năm 2018. Con số tăng trưởng này là nhờ có việc thúc đẩy hoạt 43
  • 55. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 động kinh doanh của công ty trong năm 2019 thông qua các hợp đồng sản xuất, kinh doanh nội thất. Mặt khác, khoản phải thu tăng là do Công ty đã nới lỏng chính sách tín dụng giành cho khách hàng với mục đích gia tăng doanh thu. Phải thu khách hàng tăng giúp công ty tạo được lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Tuy nhiên, Công ty sẽ phải đối mặt với các rủi ro như không thu hồi được nợ, gia tăng chi phí quản lý nợ, quay vòng tiền chậm, thu hồi vốn chậm,… Hàng tồn kho: Trong cả ba năm HTK đều ở mức cao thứ 2 sau các khoản tiền và tương đương tiền và có xu hướng tăng dần, lần lượt là 6,485,979,493 đồng năm 2017, là 7,194,334,240 đồng năm 2018 và đến 2019 HTK là 10,947,157,621 đồng. Hàng tồn kho trong năm 2018 tăng lên là do trong năm này công ty ký kết được ít đơn hàng nên còn tồn đọng nhiều HTK. Năm 2019, HTK tiếp tục lại tăng thêm. Nguyên nhân là do Công ty hoạt động trong lĩnh vực chủ yếu là kinh doanh sản xuất đồ gỗ, nội thất nên hàng năm Công ty luôn tăng cường dự trữ kho để đáp ứng đầy đủ và kịp thời các đơn mua hàng giao ngay. Việc dự trữ một lượng hàng tồn kho nhiều hơn đồng nghĩa với việc Công ty phải chịu nhiều chi phí quản lý kho, làm giảm hiệu quả kinh doanh của Công ty. Vì vậy công ty cần đưa ra những biện pháp dự trữ HTK hợp lí nhằm đẩy nhanh tốc độ luân chuyển và nâng cao hiệu quả sử dsụng hàng tồn kho. Tài sản ngắn hạn khác: TSNH tại công ty chủ yếu là các khoản tạm ứng cho nhân viên. Trong giai đoạn 2017-2019, TSNH khác của công ty có xu hướng tăng dẫn do tạm ứng nhiều cho công nhân sản xuất. Tài sản dài hạn: Tài sản dài hạn từ năm 2017 đến năm 2019 tăng giảm không ổn định. Năm 2018, TSDH giảm 16.99% tương ứng giảm 868,142,206 đồng so với năm 2017. Nhưng đến năm 2019, TSDH lại tăng 1.03% tương ứng tăng 43,709,865 đồng so với năm 2018. Điều này chứng tỏ trong năm 2019, công ty đã chú trọng đến việc gia tăng thiết bị máy móc mới và hiện đại, bổ sung vào nguồn tài sản của công ty. Có thể thấy tài sản cố định chiếm phần lớn tài sản dài hạn, vì vậy việc giảm đi của tài sản dài hạn là do khấu hao tài sản cố định. 44
  • 56. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Tài sản cố định: Trong năm 2018, TSCĐ là 3,843,026,635 đồng, giảm 11.92% tương ứng giảm 520,306,764 đồng so với năm 2017. TSCĐ của công ty có dấu hiệu giảm xuống vì một số TSCĐ đến năm 2018 là khấu hao hết giá trị, Công ty đã nhượng bán, thanh lý bớt những TSDH hết thời hạn sử dụng nên làm tăng giá trị hao mòn lũy kế, ảnh hưởng trực tiếp vào tổng TSCĐ. Năm 2019, con số này lại tăng lên 1.14% tương ứng tăng 43,709,865 đồng so với năm 2018. Ta có thể thấy TSCĐ bao gồm: nhà cửa, máy móc, thiết bị nhà xưởng, phương tiện vận tải, phương tiện truyền dẫn, thiết bị văn phòng,… TSCĐ của công ty có dấu hiệu tăng lên vì năm 2019 công ty mua sắm máy móc thiết bị mới nên dù giá trị hao mòn lũy kế tăng thì giá trị còn lại của máy móc thiết bị cũng tăng. Tài sản dài hạn khác: chi phí trả trước dài hạn bao gồm: chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ (quyền sử dụng đất, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng làm việc và TSCĐ khác) phục vụ cho sản xuất, kinh doanh; chi phí đi vay trả trước dài hạn như lãi tiền vay trả trước hoặc trả trước lãi trái phiếu ngay khi phát hành,… TSDH khác của công ty vào có xu hướng giảm dần là do công ty đã trả bớt các chi phí về thuê hoạt động TSCĐ nên TSDH khác giảm xuống. 45
  • 57. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.7.1.3. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc Bảng 2.17. Phân tích nguồn vốn theo chiều dọc Đơn vị: Đồng NGUỒN VỐN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Theo quy mô chung % Chênh lệch 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 A. NỢ PHẢI TRẢ 20,356,853,203 24,670,002,621 25,039,517,646 78.00 83.41 83.55 5.42 0.14 I. Nợ ngắn hạn 7,361,666,527 24,670,002,621 25,039,517,646 28.21 83.41 83.55 55.21 0.14 1. Phải trả người bán 5,328,806,914 8,303,629,196 4,264,882,151 20.42 28.08 14.23 7.66 -13.85 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2,032,859,613 3,346,982,425 126,488,390 7.79 11.32 0.42 3.53 -10.89 3. Thuế và các khoản phải nộp - - 190,663,740 0.00 0.00 0.64 0.00 0.64 9. Phải trả ngắn hạn khác - 19,391,000 - 0.00 0.07 0.00 0.07 -0.07 10. Vay và thuê nợ tài chính - 3,000,000,000 20,457,483,365 0.00 43.96 68.26 43.96 24.31 II. Nợ dài hạn 12,995,186,676 - - 49.79 - - - - 4. Vay và nợ dài hạn 12,995,186,676 - - 49.79 - - - - B. NGUỒN VỐN CHỦ SỠ HỮU 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 22.00 16.59 16.45 -5.42 -0.14 I. Vốn chủ sỡ hữu 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 22.00 16.59 16.45 -5.42 -0.14 1. Vốn góp của chủ sở hữu 6,000,000,000 6,000,000,000 6,000,000,000 22.99 20.29 20.02 -2.70 -0.27 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân -257,107,584 -1,094,837,175 -1,070,821,211 -0.99 -3.70 -3.57 -2.72 0.13 phối II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - - - - - - - 46
  • 58. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 26,099,745,619 29,575,165,446 29,968,696,435 100.00 100.00 100.00 - - Nguồn: Phòng kế toán 47
  • 59. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Qua bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn chúng ta có thể thấy sự phân hóa rõ rệt trong việc phân chia tỷ trọng giữa nguồn nợ phải trả và VCSH. Nguồn vốn của công ty chủ yếu được tài trợ bởi nguồn nợ phải trả cho các nhà cung cấp. Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất thì giá trị sản phẩm và hàng hóa là rất lớn, tỷ trọng nợ cao cho thấy việc vay và sử dụng vốn vay của công ty vẫn còn nhiều bất cập, một số dự án đầu tư sử dụng vốn vay không hiệu quả và chậm tiến độ dẫn tới khó trả nợ. Cụ thể: Nợ phải trả: Năm 2018, tỷ trọng nợ phải trả tăng từ 78% trên tổng nguồn vốn xuống lên 83.41% trên tổng nguồn vốn chứng tỏ doanh nghiệp chưa có chính sách quản lý nợ dẫn tới việc phải đi vay để hoạt động SXKD. Đến năm 2019, tỉ trọng NPT lại tiếp tục tăng từ 83.41% trên tổng nguồn vốn lên 83.55% trên tổng nguồn vốn do công ty mở rộng kinh doanh làm tăng khoản phải trả người bán. Vốn CSH: Trong năm 2017, tỷ trọng VCSH đạt 22% tổng nguồn vốn của công ty. Sang năm 2018 tỷ trọng này giảm xuống chỉ còn đạt 16.59% tổng nguồn vốn. Sự giảm xuống của tỷ trọng VCSH nguyên nhân là do sự tăng lên của nợ phải trả của năm 2018 chiếm tỷ trọng rất lớn trong tổng nguồn vốn. Nhìn chung, tỷ trọng VCSH giảm xuống đúng mức tăng của tỷ trọng nợ phải trả. Mặc dù VCSH có giảm xuống so với năm 2017 nhưng do nợ phải trả tăng trưởng quá nhanh nên nguồn VCSH không đủ để bù đắp các khoản nợ, công ty cũng rất dễ gặp phải rủi ro thanh toán cho các khoản nợ làm ảnh hưởng đến các chỉ số về khả năng thanh toán, làm ảnh hưởng đến uy tín của công ty. Đến năm 2019, tỉ trọng này lại giảm nhẹ còn 16.45% so với tổng nguồn vốn do tỉ trọng nợ phải trả tiếp tục tăng nhẹ. 48
  • 60. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.7.1.4. Phân tích nguồn vốn theo chiều ngang Bảng 2.18. Phân tích cơ cấu và diễn biến nguồn vốn theo chiều ngang Đơn vị: Đồng NGUỒN VỐN Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018/Năm2017 Năm 2019/Năm 2018 Số tiền % Số tiền % A. NỢ PHẢI TRẢ 20,356,853,203 24,670,002,621 25,039,517,646 4,313,149,418 21.19 369,515,025 1.50 I. Nợ ngắn hạn 7,361,666,527 24,670,002,621 25,039,517,646 17,308,336,094 235.11 369,515,025 1.50 1.Phải trả người bán 5,328,806,914 8,303,629,196 4,264,882,151 2,974,822,282 55.83 -4,038,747,045 -48.64 2.Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2,032,859,613 3,346,982,425 126,488,390 1,314,122,812 64.64 -3,220,494,035 -96.22 3.Thuế và các khoản phải nộp - - 190,663,740 0 - 190,663,740 9.Phải trả ngắn hạn khác - 19,391,000 19,391,000 - -19,391,000 -100.00 10. Vay và thuê nợ tài chính - 3,000,000,000 20,457,483,365 3,000,000,000 - 17,457,483,365 581.92 II. Nợ dài hạn 12,995,186,676 - - - - - - 4.Vay và nợ dài hạn 12,995,186,676 - - - - - - B. NGUỒN VỐN CHỦ SỠ HỮU 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 -837,729,591 -14.59 24,015,964 0.49 I. Vốn chủ sỡ hữu 5,742,892,416 4,905,162,825 4,929,178,789 -837,729,591 -14.59 24,015,964 0.49 1.Vốn góp của chủ sở hữu 6,000,000,000 6,000,000,000 6,000,000,000 0 0.00 0 0.00 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân -257,107,584 -1,094,837,175 -1,070,821,211 -837,729,591 325.83 24,015,964 -2.19 phối II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - - 0 - 0 - 49
  • 61. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 26,099,745,61929,575,165,446 29,968,696,435 3,475,419,827 13.32 393,530,989 1.33 Nguồn: Phòng kế toán 50
  • 62. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Qua bảng số liệu trên ta có thể thấy được tình hình nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017-2019 có xu hướng tăng dần. Năm 2017, tổng nguồn vốn của công ty là 26,099,745,619 đồng, đến năm 2018 tổng nguồn vốn là 29,575,165,446 đồng, tăng 13.32% tương ứng tăng 3,475,419,827 đồng so với năm 2017. Nguyên nhân tăng lên là do sự tăng lên của NPT. Đến năm 2019, tổng nguồn vốn lại tiếp tục tăng lên là 29,968,696,435 đồng, tăng 1.33% tương ứng tăng 393,530,989 đồng so với năm 2018. Sự tăng trưởng trong nguồn vốn này chủ yếu là do sự tăng lên đáng kể của nguồn nợ phải trả mà chủ yếu là khoản mục phải trả người bán. Như vậy tổng nguồn vốn trong giai đoạn 2017-2019 tăng dần. Để đánh giá kỹ hơn về tình hình biến động này, chúng ta cần phân tích rõ hơn từng khoản mục ảnh hưởng đến tổng nguồn vốn của công ty. Nợ phải trả: Năm 2017, nợ phải trả của công ty đạt mức 20,356,853,203 đồng, sang năm 2018 tăng lên 4,313,149,418 đồng tương ứng tăng 21.19% so với năm 2017 và chỉ còn đạt mức 24,670,002,621 đồng. Điều này cho thấy trong năm 2018, công ty tiếp tục mua nợ nhà cung cấp dẫn đến khoản nợ phải trả tăng mạnh. Năm 2019, nợ phải trả của công ty tăng 369,515,025 đồng và tương ứng mức tăng 1.5% cho thấy nguồn vốn của công ty đang phụ thuộc quá nhiều vào các khoản nợ dẫn đến việc trong tương lai nếu không quản lý tốt và phân bổ nguồn vốn hiệu quả, công ty rất dễ gặp phải những rủi ro về thanh toán. Trong đó tình hình cụ thể như sau: Phải trả người bán: Năm 2017, phải trả người bán là 5,328,806,914 đồng. Năm 2018, khoản mục này tăng mạnh, đạt mức 8,303,629,196 đồng, tăng thêm 2,974,822,282 đồng, mức tăng tương ứng 55.83% so với năm 2017. Nguyên nhân chủ yếu khiến phải trả người bán tăng mạnh vào năm 2018 là do Công ty nhận được các đơn đặt hàng từ các khách hàng lớn. Bên cạnh đó các nhà cung cấp sẵn sàng tin tưởng và nới lỏng chính sách bán chịu cho Công ty nhờ vào uy tín Công ty đã xây dựng được. Do vậy, khoản phải trả người bán có xu hướng gia tăng. Năm 2019, phải trả người bán lại giảm 4,038,747,045 đồng tương ứng 48.64% so với năm 2018. Phải trả người bán giảm xuống là do công ty đã thanh toán được một phần số tiền 51
  • 63. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 còn nợ từ kỳ trước cho bên nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào phục vụ quá trình sản xuất kinh doanh. Người mua trả tiền trước: Năm 2018, khoản người mua trả trước của công ty tăng mạnh 1,314,122,812 đồng tương ứng tăng 64.64% so với năm 2017. Trong năm 2018, hoạt động kinh doanh của công ty diễn ra thuận lợi, đặc biệt là lĩnh vực kinh doanh đồ gỗ. So với số liệu năm 2018 là 3,346,982,425 đồng, năm 2019 khoản người mua trả trước lại giảm mạnh, giảm 3,220,494,035 đồng, tương ứng tăng 96.22%. Lý do công ty thực hiện chính sách bán chịu cho các bên khách hàng lớn dẫn tới người mua trả tiền trước giảm xuống. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Công ty luôn luôn thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản thuế GTGT, thuế TNDN, thuế thu nhập cá nhân, các loại phí, lệ phí theo các quy định của Nhà nước. Trong năm 2019 công ty mới phát sinh khoản mục này là 190,663,740 đồng. Vay và thuê nợ tài chính: Nhìn vào bảng số liệu ta có thể thấy Vay và thuê nợ tài chính Công ty đang tăng lên trong năm 2018 và 2019. Các khoản nợ tài chính của công ty ở năm 2019 tăng 17,457,483,365 đồng, tương ứng 581.92% so với năm 2018. Nguyên nhân là do năm 2019 Công ty đã áp dụng chính sách tín dụng nới lỏng cho khách hàng nhằm mục đích thúc đẩy doanh thu. Chính vì vậy mà Công ty thu hồi vốn chậm và buộc phải vay nợ Ngân hàng Vietinbank (chi nhánh Bình Dương) để có vốn tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh. Vốn chủ sở hữu VCSH tại Công ty trong giai đoạn năm 2017-2019 tăng giảm chưa ổn định. Số liệu cụ thể như sau: năm 2018 đạt mức 4,905,162,825 đồng, giảm 837,729,591 đồng (tương ứng giảm 14.59%) so với năm 2017 và đến năm 2019 đã tăng thêm 24,015,964 đồng (tương ứng tăng 0.49%) và đạt mức 4,929,178,789 đồng. Có thể thấy, so với quy mô vốn ban đầu khi công ty mới thành lập thì VCSH của công ty vẫn có chiều hướng tăng lên; tuy nhiên tăng khá chậm. Tình hình nguồn VCSH như sau: Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Nguồn vốn đầu tư của công ty trong giai đoạn 2017-2019 vẫn giữ nguyên mức vốn đầu tư của chủ sở hữu ở mức 6.000.000.000 52
  • 64. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 đồng. Đó là nguồn vốn điều lệ cố định giúp công ty duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh trong suốt chặng đường phát triển những năm qua. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Đây là chênh lệch giữa tổng số thu – chi của hoạt động kinh doanh chính, hoạt động tài chính và các hoạt động khác. Năm 2017, lợi nhuận sau thuế đạt âm 257,107,584 đồng, năm 2018 âm 1,094,837,175 đồng và năm 2019 tiếp tục âm 1,070,821,211 đồng. Do tình hình sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2017-2019 gặp nhiều khó khăn nên sau khi nộp thuế lợi tức theo luật định còn lại công ty sẽ trích lập các quỹ: quỹ đầu tư và phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, quỹ phúc lợi, quỹ khen thưởng. Phần lợi nhuận này công ty dùng để quay vòng VLĐ, tạo tiền đề cho các bước phát triển tiếp theo. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.7.2.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc Bảng 2.19. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc Đơn vị: Đồng So với doanh thu thuần(%) Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm Năm Năm 2017 2018 2019 1.DT bán hàng và cung 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 100.00 100.00 100.00 cấp DV 2.Các khoản giảm trừ - - - - - - DT 3.Doanh thu thuần 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 100.00 100.00 100.00 4.Giá vốn hàng bán 30,946,849,638 29,398,001,677 19,028,086,413 94.94 93.93 89.25 5.Lợi nhuận gộp 1,649,474,532 1,898,955,962 2,291,949,331 5.06 6.07 10.75 6.DT hoạt động tài chính 1,236,985 657,494 368,003 0.00 0.00 0.00 7.Chi phí tài chính 724,012,547 1,258,782,917 1,248,782,437 2.22 4.02 5.86 8.Chi phí bán hàng 118,929,665 424,205,608 208,191,620 0.36 1.36 0.98 9.Chi phí quản lý doanh 854,109,738 1,013,519,548 1,002,041,578 2.62 3.24 4.70 nghiệp 10. Lợi nhuận thuần từ -46,340,433 -796,894,617 -166,698,301 -0.14 -2.55 -0.78 HĐKD 53
  • 65. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 11.Thu nhập khác - - 1,771,437,792 - - 8.31 12.Chi phí khác 71,000 40,834,974 1,574,719,536 0.00 0.13 7.39 13.Lợi nhuận khác -71,000 -40,834,974 196,718,256 0.00 -0.13 0.92 14.Tổng lợi nhuận -46,411,433 -837,729,591 30,019,955 -0.14 -2.68 0.14 trước thuế 15.Thuế TNDN hiện 6,003,991 - - - hành 16.Lợi nhuận sau thuế -46,411,433 -837,729,591 24,015,964 -0.14 -2.68 0.11 Nguồn: Phòng kế toán - Doanh thu thuần: Doanh thu thuần năm 2018 giảm so với năm 2017, giảm 1,299,366,493 đồng tương ứng với giảm 3.99%. Nguyên nhân chủ yếu là do vào thời điểm này kinh tế khó khăn, chậm phát triển, thị trường bất động sản đóng băng khiến cho giá cả sản phẩm bán ra giảm nên dẫn đến doanh thu giảm so với năm 2017. Doanh thu năm 2019 so với 2018 tiếp tục giảm, cụ thể là giảm 9,976,921,933 đồng tương ứng với giảm 31.88%, nguyên nhân là do trong năm này công ty kí kết được ít hợp đồng dẫn tới doanh thu không cao. - Chi phí: Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán luôn chiếm tỷ trọng cao so với doanh thu thuần trong giai đoạn 2017-2019 lần lượt là 94.94%, 93.93% và 89.25%. Tỷ trọng GVHB cao là do chi phí nguyên vật liệu đầu vào cao tuy nhiên có xu hướng giảm xuống. Chi phí tài chính: Tỷ trọng chi phí tài chính so với doanh thu thuần có xu hướng tăng dần từ 2.22% vào năm 2017 lên tới 5.86% vào năm 2019. Nguyên nhân tăng lên tỷ trọng chi phí tài chính là do công ty tăng cường vay lãi để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng nhỏ so với doanh thu thuần. Chi phí quản lý doanh nghiệp: Tỷ trọng chi phí quản lý doanh nghiệp tăng khá nhanh vào năm 2018 và 2019. Cụ thể: năm 2017, chi phí quản lý doanh nghiệp là 854,109,738 đồng, chiếm 2.62% tổng doanh thu. Năm 2018, chi phí quản lý là 54
  • 66. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1,013,519,548 đồng, chiếm 3.24% trên doanh thu thuần. Việc mở rộng quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh đã tiêu tốn của Công ty thêm một số khoản chi phí, điển hình là chi phí thuê văn phòng, mua đồ dùng, tiền lương cho nhân viên bộ phận quản lý và một số lệ phí phải nộp khác. Năm 2019 chi phí quản lí tiếp tục tăng về tỷ trọng, chiếm 4.7% so với doanh thu thuần. Công ty đã thu hẹp quy mô kinh doanh nhưng vẫn không giảm bớt chi phí cho doanh nghiệp. - Lợi nhuận: Lợi nhuận sau thuế là lợi nhuận cuối cùng mà công ty có được, nó bằng lợi nhuận trước thuế trừ đi thuế thu nhập doanh nghiệp. Sự tăng giảm của chỉ số này tỷ lệ thuận và giống với lợi nhuận trước thuế, do đó ta không phân tích nguyên nhân làm tăng giảm lợi nhuận sau thuế. Ở đây ta xét tỷ trọng của nó so với doanh thu, tức 100 đồng doanh thu thuần sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Ta thấy, năm 2017 lợi nhuận sau thuế là âm 46,411,433 đồng với tỷ trọng âm 0.14%, tức là cứ 100 đồng doanh thu thuần sẽ bị âm mất 0.14 đồng lợi nhuận sau thuế. Năm 2018, lợi nhuận sau thuế là âm 837,729,591 đồng, chiếm âm 2.68% tổng doanh thu, cứ 100 đồng doanh thu bị âm 2.68 đồng lợi nhuận. Qua năm 2019, lợi nhuận sau thuế là 24,015,964 đồng, chiếm tỷ trọng trên tổng doanh thu thuần là 0.11%, có nghĩa là cứ 100 đồng doanh thu tạo ra 0.11 đồng lợi nhuận. Nhìn chung trong giai đoạn 2017-2019 công ty hoạt động không tốt, các mặt doanh thu, lợi nhuận đều giảm xuống. Trong tương lai công ty cần có chính sách cụ thể để khắc phục tình trạng này. 55
  • 67. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.7.2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang Bảng 2.20. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang Đơn vị: Đồng Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018 Số tiền % Số tiền % 1.DT bán hàng và cung cấp DV 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 -1,299,366,493 -3.99 -9,976,921,933 -31.88 2.Các khoản giảm trừ DT - - - 0 0 3.Doanh thu thuần 32,596,324,170 31,296,957,677 21,320,035,744 -1,299,366,493 -3.99 -9,976,921,933 -31.88 4.Giá vốn hàng bán 30,946,849,638 29,398,001,677 19,028,086,413 -1,548,847,961 -5.00 -10,369,915,264 -35.27 5.Lợi nhuận gộp 1,649,474,532 1,898,955,962 2,291,949,331 249,481,430 15.12 392,993,369 20.70 6.DT hoạt động tài chính 1,236,985 657,494 368,003 -579,491 -46.85 -289,491 -44.03 7.Chi phí tài chính 724,012,547 1,258,782,917 1,248,782,437 534,770,370 73.86 -10,000,480 -0.79 8.Chi phí bán hàng 118,929,665 424,205,608 208,191,620 305,275,943 256.69 -216,013,988 -50.92 9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 854,109,738 1,013,519,548 1,002,041,578 159,409,810 18.66 -11,477,970 -1.13 10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD -46,340,433 -796,894,617 -166,698,301 -750,554,184 1,619.65 630,196,316 -79.08 11. Thu nhập khác - - 1,771,437,792 0 1,771,437,792 12. Chi phí khác 71,000 40,834,974 1,574,719,536 40,763,974 57,414.05 1,533,884,562 3,756.30 13. Lợi nhuận khác -71,000 -40,834,974 196,718,256 -40,763,974 57,414.05 237,553,230 -581.74 14. Tổng lợi nhuận trước thuế -46,411,433 -837,729,591 30,019,955 -791,318,158 1,705.01 867,749,546 -103.58 15.Thuế TNDN hiện hành 6,003,991 0 6,003,991 16. Lợi nhuận sau thuế -46,411,433 -837,729,591 24,015,964 -791,318,158 1,705.01 861,745,555 -102.87 Nguồn: Phòng kế toán 56