SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
UNIVERSITYOF MEDICINEAND PHARMACY, HO CHI MINHCITY
Thông khí xâm lấn
ở bệnh nhân ARDS do COVID -19
BS. Lê Hữu Thiện Biên, BS. Lê Phương Thảo
Bộ môn hồi sức - cấp cứu - chống độc
Mục tiêu
•Đặc điểm sinh lý bệnh ARDS do COVID
•Chỉ định thở máy (đặt nội khí quản)
•Cài đặt máy thở
−Cài đặt thể tích khí lưu thông
−Nghiệm pháp huy động phế nang và PEEP
Từ một quan sát ban đầu …
TYPE L
- Độ dãn nở hô hấp bình thường/ cao
- Đáp ứng PEEP kém
- Tổn thương dạng kính mờ
- Phản ứng viêm ít
TYPE H
- Độ dãn nở hô hấp thấp
- Đáp ứng PEEP
- Tổn thương dạng đông đặc
- Phản ứng viêm lan tỏa
Gattinoni, COVID-19 pneumonia: different respiratory treatments for different phenotypes?, Intensive Care Med 2020 Jun;46(6):1099-1102.
RL trao đổi khí và cơ học hô hấp trong ARDS-Covid 19
P/F PaCO2 (mmHg) VR Crs (mL/cmH2O) DP (cmH2O)
Schenck [Ann Am Thorac Soc
2020;17(9):1158–1161]
103 (82–134) 44 (38–52) VR 1.79 (1.47–
2.27)
28 (23–38) 14.0 (11.0–17.2)
Ferrando [Intensive Care Med.
doi:10.1007/s00134-020-06192-
2]
120 (83–177) 45 (37–55) VR 2 (1.49–
2.63)
35 (27–45) 12 (10–16)
Botta [Lancet Respir Med. doi:
10.1016/ S2213-
2600(20)30459-8
158·8 (128·6–
200·5)
43·5 (37·5–51·0) NA 31·9 (26·0–39·9) 14·0 (11·2–16·0)
P/F: PaO2/FiO2; VR (ventilator ratio): chỉ số thông khí; Crs (respiratory system compliance): độ dãn nở hệ hô hấp; DP (driving pressure): áp lực đẩy
Covid gây ARDS khá nặng:
giảm oxy máu, tăng thán và giảm độ dãn nở hệ hô hấp
So sánh C-ARDS và classic-ARDS về cơ học hô hấp
Độ dãn nở hô hấp ARDS-Covid > ARDS-classic: khác biệt
có ý nghĩa thống kê nhưng không có ý nghĩa lâm sàng
P/F tương quan với compliance: cơ chế chính gây giảm oxy
máu trong C-ARDS là giảm diện tích phổi được thông khí
Grasselli. Pathophysiology of COVID-19-associated acute respiratory distress syndrome: a multicentre prospective observational study. Lancet Respir Med 2020. doi: 10.1016/ S2213-260
Grieco. Respiratory physiology of COVID-19-induced respiratory failure compared to ARDS of other etiologies. Critical Care (2020) 24:529
Tóm tắt về RL trao đổi khí và cơ học hô hấp trong C-ARDS
•Giảm trao đổi khí khá nghiêm trọng (P/F) thấp
•Độ dãn nở hệ hô hấp
−Giảm nhẹ hơn classic-ARDS
−Khoảng giao động độ dãn nở hệ hô hấp khá nhiều (36%)
−Có tương quan với P/F (là cơ chế quan trọng gây giảm oxy máu)
Covid-ARDS gần như tương đồng ARDS kinh điển về thay đổi cơ học
hô hấp và rối loạn trao đổi khí
Thời điểm đặt nội khí quản trong ARDS-Covid
Đặt nội khí quản sớm
• Ưu điểm: tránh P-SILI, giảm lây
nhiễm, tránh đặt nội khí quản gấp
(crash intubation) nhiều biến
chứng, tránh suy kiệt cơ hô hấp
•Khuyết điểm: tăng VILI (cài đặt
máy thở không thích hợp), tăng
VAP, tăng chi phí
Đặt nội khí quản muộn
•Ưu điểm: hạn chế VAP
•Khuyết điểm: suy kiệt cơ hô
hấp, nguy cơ ngưng hô hấp-
tuần hoàn, kéo dài thời gian
thở máy
Tobin. Basing respiratory management of COVID-19 on physiological principles. Am J Respir Crit Care Med Vol 201, Iss 11, pp 1319–1320, Jun 1, 2020
Thời điểm đặt nội khí quản trong classic-ARDS
457 bệnh nhân ARDS
• 351 đặt nội khí quản, trong vòng 24 giờ đủ
tiêu chuẩn ARDS
• 106 không đặt nội khí quản trong 24 giờ: 70
không bao giờ đặt NKQ, 36 đặt NKQ muộn
Tử vong 60 ngày: đặt nội khí quản
sớm 36%, không đặt NKQ 26%, đặt
NKQ muộn 56% → OR 2.37 (1.32-
4.24)
Kangelaris, Matthay. Timing of intubation and clinical outcomes in adults with acute respiratory distress syndrome. Crit Care Med 2016; 44:120–129
Thời điểm đặt nội khí quản trong C-ARDS
Phân tích gộp 12 nghiên cứu,
8944 ca C-ARDS
Đặt nội khí quản sớm (trong
vòng 24 nhập ICU): 7639
Đặt nội khí quản muộn (sau nhập
ICU 24 giờ): 1305 (14.5%)
Tử vong và thời gian thở máy
tương tự giữa đặt nội khí quản
sớm và đặt nội khí quản muộn
Papoutsi. Effect of timing of intubation on clinical outcomes of critically ill patients with COVID-19: a systematic review and meta-analysis of non-randomized cohort studies. Crit Care (2021) 25:121
Chỉ định đặt NKQ
•Chỉ định tuyệt đối:
− Ngưng hô hấp-tuần hoàn
− Mất khả năng bảo vệ đường thở
•Chỉ định tương đối:
−Giảm oxy máu không đáp ứng điều trị khác
−Tăng công thở
•Các yếu tố ảnh hưởng quyết định đặt NKQ:
− Đánh giá lâm sàng
− Quan điểm điều trị
− Cơ sở vật chất và nhân lực hiện có
− Nguyện vọng người bệnh.
Chỉ định đặt nội khí quản
Meng, Intubation and Ventilation amid the COVID-19 Outbreak: Wuhan's Experience. Anesthesiology. 2020;132(6):1317-32
Mục tiêu thông khí xâm lấn trong Covid-ARDS
Mục đích Phươngpháp Mục tiêu cụ thể
Thôngkhí nhân tạo Cải thiện trao đổi khí
Tránh VILI, P-SILI
- Cài đặt Vt
- Cài đặt PEEP
- Thôngkhí mở phổi
- An thần giãn cơ
PaO2 55–80 mmHg
SpO288–95%
pH 7.30–7.45
Tăng CO2 chấp nhận
được
Attaway, Severe covid-19 pneumonia: pathogenesis and clinical management, BMJ 2021;372:n436
Marrini, Management of COVID – 19 acute respiratory distress syndrome, JAMA 2020, 323 (22): 2329 - 2330
Meng, Intubation and Ventilation amid the COVID-19 Outbreak: Wuhan's Experience. Anesthesiology. 2020;132(6):1317-32
Khuyến cáo về ARDS do COVID-19
Khuyến cáo Khuyến
cáo
Bằng
chứng
Sử dụng Vt thấp 4-8 mL/kg, giữ Pplat < 30 cmH2O
- ARDSnet sử dụng Vt 6 mL/kg, có thể tăng đến 8 mL/kg nếu có nhịp thở
dồn hoặc áp lực đường thở giảm dưới PEEP
Mạnh Trung
bình
Sử dụng chiến lược PEEP cao đối với BN ARDS do
COVID vừa –nặng
- Khi PEEP cao (> 10 cmH2O) nên theo dõi nguy cơ chấn thương áp lực
(barotrauma)
Yếu Thấp
Ở bệnh nhân tụt oxy không đáp ứng với thông khí xâm
lấn thông thường, nên huy động phế nang
- Khi huy động phế nang, không nên tăng dần PEEP.
Yếu Thấp
Alhazzani, Surviving Sepsis Campaign Guidelines on the Management of Adults With Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) in the ICU: First Update, Critical Care Medicine, 2021, 49 (3), 219-234
Thực tế cài đặt máy thở
Nghiên cứu Vt (mL/kg) PEEP
(cmH2O)
FiO2 (%) Huy động
phổi (%)
Nằm sấp (%)
Schmidt [Intensive Care Med,
doi:10.1007/s00134-020-06294-x]
6.1
(5.8 – 6.7)
12
(10 – 14)
70%
Ferrando [Intensive Care Med.
doi:10.1007/s00134-020-06192-2]
6.9
(6.3 – 7.8)
12
(11 – 14)
80
(60 – 100)
79% 76%
Botta [Lancet Respir Med. doi:
10.1016/ S2213-2600(20)30459-8]
6.3
(5.7 – 7.1)
14
(11 – 15)
60
( 50 -80)
1% 25%
LUNG SAFE [JAMA. 2016;315(8):788-
800. doi:10.1001/jama.2016.0291]
7.6
(7.5 – 7.7)
8.4
(8.3 – 8.6)
65
( 64 – 65)
20.9% 7.9%
Ảnh hưởng của VT đến kết cục
Chiến lược thông khí Vt thấp chủ yếu có lợi trên nhóm ARDS nhẹ - trung bình
Walkey, Low Tidal Volume versus Non– Volume-Limited Strategies for Patients with AcuteRespiratory Distress Syndrome A Systematic Review and Meta-Analysis, AnnAm Thorac Soc 2017, Vol 14, S271–S 279
Shen, Interaction between low tidal volume ventilation strategy and severity of acute respiratory distress syndrome: a retrospective cohort study, Critical Care (2019) 23:254
RR 0.56
(0.40–0.79)
RR 0.91
(0.73 –1.13)
Vt có thật sự ảnh hưởng đến kết cục ?
- 2 nhóm bảo vệ phổi nhiều (20 BN) và ít (10 BN) được thông khí Vt 6 mL/kg
- KQ: nhóm được bảo vệ phổi nhiều hơn có Pplat cao hơn (p = 0.006), thể tích phổi ứ khí cao hơn (p =
0.01), nồng độ cytokine cao hơn (p < 0.05).
→ BN ARDS ARDS càng nặng/ xẹp phổi nhiều có nguy cơ VILI cao hơn dù đặt VT thấp
→ Giới hạn Pplat để bảo vệ phổi
Terragni, Tidal Hyperinflation during Low Tidal VolumeVentilation in AcuteRespiratory Distress SyndromeAm J Respir Crit Care Med, 2007 Jan 15;175(2):160-6
Ảnh hưởng của elastance lên hiệu quả của Vt
Goligher, Effect of Lowering Vt on Mortality in Acute Respiratory Distress SyndromeVaries with Respiratory System Elastance,Am J Respir Crit Care Med Vol 203, Iss 11, pp 1378–1385
Ers = DP/ Vt
NC hồi cứu, 1096 bệnh nhân, Vt thấp vs Vt
cao (6.4 vs 11.5 mL/kg)
Ers = DP/ Vt
Lợi ích của Vt thấp lên tỉ lệ sống còn thay đổi
theo Ers 93% với OR mỗi 0.8 cmH2O/[ml/kg]
(0.63 – 1.02)
→ thông khí bảo vệ phổi nên đặt mục tiêu
theo DP hơn là Vt
Khái niệm phổi “baby” trong ARDS
• Vùng phổi xẹp chủ yếu ở vùng phụ thuộc trọng lực
• Độ biến dạng nhu mô phổi phụ thuộc thể tích vùng phổi còn được thông khí
Gattinoni, The lung concept and theCOVID-19 era, Intensive Care Med (2020) 46:1438–1440
Stress, strain và VILI
- Lực nén (STRESS): áp suất phát sinh
bên trong phế nang gây ra lực nở phổi,
tương ứng với áp suất xuyên phổi (Ptp)
- Stress = Ptp = Paw - Ppl
- Biến dạng (STRAIN) của nhu mô phổi: là
tỉ lệ thay đổi thể tích phổi khi nở ra so với
khi nghỉ trong chu kỳ hô hấp.
- Total strain = (Vt + PEEP)/ FRC
- Strain = Stress x k
→ Theo dõi Ptp để đánh giá tác động
của thông khí vào phổi
STRESS
STRAIN
Yếu tố thực sự liên quan đến kết cục?
Độ dãn nở phổi (CL)
Độ đàn hồi phổi (EL)
VILI
Mứcđộ nặng
ARDS
Thể tích phổi
cuối kì thở ra
(EELV)
Mứcđộ nặng
nguyên nhân
P/F
Vt
Tử vong
Cài đặt PEEP Huy động phế nang
Tăng khoảng chết do Vt
•Chỉ số thông khí (VR)
VR =
𝑉𝐸 đ𝑜 đượ𝑐
𝑉𝐸 𝑑ự đ𝑜á𝑛
𝑥
𝑃𝑎𝐶𝑂2 đ𝑜 đượ𝑐
𝑃𝑎𝐶𝑂2 𝑑ự đ𝑜á𝑛
=
𝑉𝐶𝑂2
1−𝑉𝐷/𝑉𝑇
𝑥 𝐾
VE dự đoán = CN dự đoán x 100 mL/phút
PaCO2 dự đoán ở 37.5 mmHg (5kPa)
•Chỉ số thông khí có tương quan với khoảng
chế sinh lý, phản ảnh hiệu quả thông khí
Sinha 2019,Am J Respir Crit Care Med, 199(3):333-341
Chỉ số thông khí trong ARDS do COVID
•8 BN C-ARDS: P/F 102.0 ± 29.7, SOFA 9.1 ± 2.7
•VT thấp ban đầu: PaCO2 cao, VR cao
•Sau tăng VT: PaCO2 giảm, VR giảm, P/F tăng, Pplat tăng ít
Liu, Am J Respir Crit Care Med 2020, 201(10): 1297–1299.
Cơ sở sử dụng PEEP và huy động phế nang
•Chiến lược thông khí mở phổi bao gồm:
−Thủ thuật huy động phế nang để mở phổi xẹp
−Sử dụng PEEP tối ưu để giữ phổi mở, tránh xẹp trở lại
van der Zee 2020, Critical Care (2019) 23:73
Khuyến cáo sử dụng PEEP/RM trên bệnh nhân ARDS
ATS/ESICM/SCCM clinical
practice guideline [Am J Respir
Crit Care Med 2017;195:1253]
• PEEP cao:ARDS vừa – nặng
• RM: nên thực hiện trong ARDS
• Khuyến cáo có điều kiện, mức tin
cậy trung bình
• Khuyến cáo có điều kiện, mức tin
cậy trung bình
Societe de Reanimation de
Langue Francaise [Ann
Intensive Care 2019;9:69]
• PEEP cao trên ARDS trung bình
– nặng, cá nhân hóa PEEP để
không ảnh hưởng xấu đến độ
dãn nở phổi và huyết động
• Không nên huy động phế nang
thường quy
• Grade 2+, đồng thuận cao
• Grade 2-, đồng thuận cao
Surviving Sepsis Campaign:
Guidelines on the Management
of Critically Ill Adults with
Coronavirus Disease 2019
(COVID-19) [Intensive Care
Med (2020) 46:854–887]
• PEEP cao:ARDS trung bình –
nặng
• RM khi giảm oxy máu không đáp
ứng các biện pháp khác
• Khuyến cáo yếu, bằng chứng
thấp
• Khuyến cáo yếu, bằng chứng
thấp
Tại sao PEEP/ RM không cải thiện tử vong
Mở phổi giúp cải thiện oxy hóa máu (RR 0.69,
0.56 – 0.84) nhưng gây bất lợi về mặt huyết
động (RR 1.19, 1.06- 1.33)
Tử vong chung
P/F
Bất lợi huyết động
Pensier, Intensive Care Med 2019, 45(12):1691-1702
Tại sao PEEP/RM không cải thiện tử vong
•Nhìn lại nghiên cứu ART
•Chia 3 nhóm:
−Cluster 1: ARDS do phổi + vận mạch
−Cluster 2: ARDS không vận mạch
−Cluster 3: ARDS ngoài phổi + vận mạch
•Tỉ lệ tử vong giảm khi có DP nền cao
và P/F nền thấp
RM có lợi trên bệnh nhânARDS càng nặng, có khả năng huyđộng phế nang cao.
RM cải thiện tử vong khi có cải thiện oxy hóa máu mà không làm ảnh hương xấu đến huyết động.
Zampieri, British Journal of Anaesthesia, 123 (1): 88-95, 2019
Chỉ số huy động phế nang
RI ratio =
𝐶 𝑟𝑒𝑐
𝐶 𝑏𝑎𝑏𝑦
=
𝐶
𝐵
Phương pháp đo 1 lần thở so sánh với đường cong P-V
bias: -21 mL (-119 mL- 76 mL)
Lu Chen, Potential for Lung Recruitment Estimated by theRecruitment-to-Infl ation Ratio in Acute Respiratory Distress Syndrome, Am J Respir Crit Care Med 2020, 201 (2), 1253–1263
• Nhóm high-recruiters (RI> 0.5): trao đổi khí cải thiện, huyết áp không đổi
• Nhóm low-recruiters (RI < 0.5): trao đổi khí không cái thiện, huyết áp tụt
Lu Chen, Potential for Lung Recruitment Estimated by theRecruitment-to-Infl ation Ratio in Acute Respiratory Distress Syndrome, Am J Respir Crit Care Med 2020, 201 (2), 1253–1263
Video minh họa
Video minh họa
https://crec.coemv.ca/
RI ở bệnh nhân ARDS – COVID 19
• Wuhan, 02/2020
• 12 bệnh nhân ARDS do SAR-CoV-2, 5 ngày NIV: Crs 20 ± 8, P/F 128 ± 53, DP 22 cmH2O, RI 0.21 ± 0.14 (83%)
• Recruitable: P/F 120 ± 61 → 182 ± 140
Pan. Am J Respir Crit Care Med. 2020 Mar 23. doi: 10.1164/rccm.202003-0527LE
RI ở bệnh nhân ARDS – COVID 19
26 bệnh nhân ARDS do Covid vừa-nặng,
đo RI vào N1 và N5 sau thở máy bằng
nghiệm pháp single-breath
- RI 0.55 (0.47-0.77)
- 16/25 (64%) high-recruiter (RI 0.7)
- PEEP cao (15 cmH2O) cải thiện P/F ở
nhóm high-recruiter
Beloncle, Recruitability and efect of PEEP in SARS-Cov-2-associated acute respiratory distress syndrome, Ann. Intensive Care (2020) 10:55
Diễn tiến của RI trong ARDS-Covid 19
Đánh giá lạI RI vào ngày thứ 5:
• 10/16 high-recruiter: 7 high-recruiter
• 5/9 low-recruiter: 4 high-recruiter
Beloncle, Recruitability and efect of PEEP in SARS-Cov-2-associated acute respiratory distress syndrome, Ann. Intensive Care (2020) 10:55
Tương quan giữa RI và PaCO2
• Rome, Italy, 03/2020, 30 BN
• 22/30 (73%) high-recruiter,
mean RI 0.73 [0.43–1.04]
• Tương quan giữa RI và
PaCO2 gợi ý dùng PEEP cao
trên low-recruiter làm tăng ứ
khí phế nang và tăng khoảng
chết
Grieco, Chen, Brochard. Respiratory physiology of COVID-19-induced respiratory failure compared to ARDS of other etiologies. Critical Care (2020) 24:529
Một vấn đề khác. …
•10 BN C-ARDS, theo dõi huy động
phế nang bằng EIT
•RI 0.79 (0.53–1.08)
•PEEP cao: khả năng huy động phổi
theo EIT theo RI 0.79 (0.53 – 1.08)
•Bất tương hợp V/Q 34% (32–45%)
•VR 2.3 (1.6–3.9)
→ Ảnh hưởng của tuần hoàn phổi và
vai trò của vi huyết khối
Mauri, Potential for Lung Recruitment and Ventilation-Perfusion Mismatch in Patients With theAcute Respiratory Distress Syndrome From Coronavirus Disease 2019, DOI:
10.1097/CCM.0000000000004386
Tóm tắt
ARDS vừa – nặng
Thông khí bảo vệ phổi Vt 4-8 mL/kg
DP < 14 cmH2O
Pplat < 30 cmH2O
VR > 1
RI > 0.5
Tăng FiO2
Mở phổi
Nằm sấp
Tắc nghẽn mạch
máu phổi
ECCO2R
Tăng Vt
Mục tiêu:
PaO2 55–80 mmHg
SpO2 88–95%
pH 7.30–7.45
Tăng CO2 chấp nhận được
Không đạt mục tiêu
Theo
dõi
huyết
động,
an
thần
giãn
cơ
(nếu
cần)

More Related Content

What's hot

B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19Nguyen Thuan
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19SoM
 
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19SoM
 
B08. tim mach va covid 19
B08. tim mach va covid 19B08. tim mach va covid 19
B08. tim mach va covid 19Nguyen Thuan
 
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhB05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhNguyen Thuan
 
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19SoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 4/2021
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19    4/2021PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19    4/2021
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 4/2021SoM
 
B16. van chuyen benh nhan covid
B16. van chuyen benh nhan covidB16. van chuyen benh nhan covid
B16. van chuyen benh nhan covidNguyen Thuan
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19
CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19
CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19SoM
 
PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19
PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19
PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19SoM
 
B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19
B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19
B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19Nguyen Thuan
 
B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19
B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19
B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19Nguyen Thuan
 
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19Nguyen Thuan
 
B14. lieu phap khang virus sars co v- 2
B14. lieu phap khang virus sars   co v- 2B14. lieu phap khang virus sars   co v- 2
B14. lieu phap khang virus sars co v- 2Nguyen Thuan
 
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19SoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔISoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNHPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNHSoM
 

What's hot (19)

B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
 
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19
PHÒNG HỘ CÁ NHÂN COVID 19
 
B08. tim mach va covid 19
B08. tim mach va covid 19B08. tim mach va covid 19
B08. tim mach va covid 19
 
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhB05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
 
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN COVID 19
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 4/2021
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19    4/2021PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19    4/2021
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 4/2021
 
B16. van chuyen benh nhan covid
B16. van chuyen benh nhan covidB16. van chuyen benh nhan covid
B16. van chuyen benh nhan covid
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
 
CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19
CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19
CÁCH LY VÀ LẤY MẪU BỆNH PHẨM XÉT NGHIỆM COVID 19
 
PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19
PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19
PHÒNG NGỪA VÀ DỰ PHÒNG COVID 19
 
B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19
B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19
B13. dieu tri chong huyet khoi o bn covid 19
 
B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19
B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19
B06. oxy lieu phap o benh nhan covid 19
 
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
 
B14. lieu phap khang virus sars co v- 2
B14. lieu phap khang virus sars   co v- 2B14. lieu phap khang virus sars   co v- 2
B14. lieu phap khang virus sars co v- 2
 
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
BỆNH TIM MẠCH Ở BN COVID 19
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNHPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
 
Câu hoi thi cr
Câu hoi thi crCâu hoi thi cr
Câu hoi thi cr
 

Similar to THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19

Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalLong Quang
 
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...TranTan45
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCSoM
 
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.202019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máysinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máySoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfKimTrnMinhNht
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYSoM
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...SoM
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSSoM
 

Similar to THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19 (20)

07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
 
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock final
 
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
 
Thông khí cơ học
Thông khí cơ họcThông khí cơ học
Thông khí cơ học
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
 
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.202019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
 
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máysinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
 
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

THÔNG KHÍ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHÂN COVID 19

  • 1. UNIVERSITYOF MEDICINEAND PHARMACY, HO CHI MINHCITY Thông khí xâm lấn ở bệnh nhân ARDS do COVID -19 BS. Lê Hữu Thiện Biên, BS. Lê Phương Thảo Bộ môn hồi sức - cấp cứu - chống độc
  • 2. Mục tiêu •Đặc điểm sinh lý bệnh ARDS do COVID •Chỉ định thở máy (đặt nội khí quản) •Cài đặt máy thở −Cài đặt thể tích khí lưu thông −Nghiệm pháp huy động phế nang và PEEP
  • 3. Từ một quan sát ban đầu … TYPE L - Độ dãn nở hô hấp bình thường/ cao - Đáp ứng PEEP kém - Tổn thương dạng kính mờ - Phản ứng viêm ít TYPE H - Độ dãn nở hô hấp thấp - Đáp ứng PEEP - Tổn thương dạng đông đặc - Phản ứng viêm lan tỏa Gattinoni, COVID-19 pneumonia: different respiratory treatments for different phenotypes?, Intensive Care Med 2020 Jun;46(6):1099-1102.
  • 4. RL trao đổi khí và cơ học hô hấp trong ARDS-Covid 19 P/F PaCO2 (mmHg) VR Crs (mL/cmH2O) DP (cmH2O) Schenck [Ann Am Thorac Soc 2020;17(9):1158–1161] 103 (82–134) 44 (38–52) VR 1.79 (1.47– 2.27) 28 (23–38) 14.0 (11.0–17.2) Ferrando [Intensive Care Med. doi:10.1007/s00134-020-06192- 2] 120 (83–177) 45 (37–55) VR 2 (1.49– 2.63) 35 (27–45) 12 (10–16) Botta [Lancet Respir Med. doi: 10.1016/ S2213- 2600(20)30459-8 158·8 (128·6– 200·5) 43·5 (37·5–51·0) NA 31·9 (26·0–39·9) 14·0 (11·2–16·0) P/F: PaO2/FiO2; VR (ventilator ratio): chỉ số thông khí; Crs (respiratory system compliance): độ dãn nở hệ hô hấp; DP (driving pressure): áp lực đẩy Covid gây ARDS khá nặng: giảm oxy máu, tăng thán và giảm độ dãn nở hệ hô hấp
  • 5. So sánh C-ARDS và classic-ARDS về cơ học hô hấp Độ dãn nở hô hấp ARDS-Covid > ARDS-classic: khác biệt có ý nghĩa thống kê nhưng không có ý nghĩa lâm sàng P/F tương quan với compliance: cơ chế chính gây giảm oxy máu trong C-ARDS là giảm diện tích phổi được thông khí Grasselli. Pathophysiology of COVID-19-associated acute respiratory distress syndrome: a multicentre prospective observational study. Lancet Respir Med 2020. doi: 10.1016/ S2213-260 Grieco. Respiratory physiology of COVID-19-induced respiratory failure compared to ARDS of other etiologies. Critical Care (2020) 24:529
  • 6. Tóm tắt về RL trao đổi khí và cơ học hô hấp trong C-ARDS •Giảm trao đổi khí khá nghiêm trọng (P/F) thấp •Độ dãn nở hệ hô hấp −Giảm nhẹ hơn classic-ARDS −Khoảng giao động độ dãn nở hệ hô hấp khá nhiều (36%) −Có tương quan với P/F (là cơ chế quan trọng gây giảm oxy máu) Covid-ARDS gần như tương đồng ARDS kinh điển về thay đổi cơ học hô hấp và rối loạn trao đổi khí
  • 7. Thời điểm đặt nội khí quản trong ARDS-Covid Đặt nội khí quản sớm • Ưu điểm: tránh P-SILI, giảm lây nhiễm, tránh đặt nội khí quản gấp (crash intubation) nhiều biến chứng, tránh suy kiệt cơ hô hấp •Khuyết điểm: tăng VILI (cài đặt máy thở không thích hợp), tăng VAP, tăng chi phí Đặt nội khí quản muộn •Ưu điểm: hạn chế VAP •Khuyết điểm: suy kiệt cơ hô hấp, nguy cơ ngưng hô hấp- tuần hoàn, kéo dài thời gian thở máy Tobin. Basing respiratory management of COVID-19 on physiological principles. Am J Respir Crit Care Med Vol 201, Iss 11, pp 1319–1320, Jun 1, 2020
  • 8. Thời điểm đặt nội khí quản trong classic-ARDS 457 bệnh nhân ARDS • 351 đặt nội khí quản, trong vòng 24 giờ đủ tiêu chuẩn ARDS • 106 không đặt nội khí quản trong 24 giờ: 70 không bao giờ đặt NKQ, 36 đặt NKQ muộn Tử vong 60 ngày: đặt nội khí quản sớm 36%, không đặt NKQ 26%, đặt NKQ muộn 56% → OR 2.37 (1.32- 4.24) Kangelaris, Matthay. Timing of intubation and clinical outcomes in adults with acute respiratory distress syndrome. Crit Care Med 2016; 44:120–129
  • 9. Thời điểm đặt nội khí quản trong C-ARDS Phân tích gộp 12 nghiên cứu, 8944 ca C-ARDS Đặt nội khí quản sớm (trong vòng 24 nhập ICU): 7639 Đặt nội khí quản muộn (sau nhập ICU 24 giờ): 1305 (14.5%) Tử vong và thời gian thở máy tương tự giữa đặt nội khí quản sớm và đặt nội khí quản muộn Papoutsi. Effect of timing of intubation on clinical outcomes of critically ill patients with COVID-19: a systematic review and meta-analysis of non-randomized cohort studies. Crit Care (2021) 25:121
  • 10. Chỉ định đặt NKQ •Chỉ định tuyệt đối: − Ngưng hô hấp-tuần hoàn − Mất khả năng bảo vệ đường thở •Chỉ định tương đối: −Giảm oxy máu không đáp ứng điều trị khác −Tăng công thở •Các yếu tố ảnh hưởng quyết định đặt NKQ: − Đánh giá lâm sàng − Quan điểm điều trị − Cơ sở vật chất và nhân lực hiện có − Nguyện vọng người bệnh.
  • 11. Chỉ định đặt nội khí quản Meng, Intubation and Ventilation amid the COVID-19 Outbreak: Wuhan's Experience. Anesthesiology. 2020;132(6):1317-32
  • 12. Mục tiêu thông khí xâm lấn trong Covid-ARDS Mục đích Phươngpháp Mục tiêu cụ thể Thôngkhí nhân tạo Cải thiện trao đổi khí Tránh VILI, P-SILI - Cài đặt Vt - Cài đặt PEEP - Thôngkhí mở phổi - An thần giãn cơ PaO2 55–80 mmHg SpO288–95% pH 7.30–7.45 Tăng CO2 chấp nhận được Attaway, Severe covid-19 pneumonia: pathogenesis and clinical management, BMJ 2021;372:n436 Marrini, Management of COVID – 19 acute respiratory distress syndrome, JAMA 2020, 323 (22): 2329 - 2330 Meng, Intubation and Ventilation amid the COVID-19 Outbreak: Wuhan's Experience. Anesthesiology. 2020;132(6):1317-32
  • 13. Khuyến cáo về ARDS do COVID-19 Khuyến cáo Khuyến cáo Bằng chứng Sử dụng Vt thấp 4-8 mL/kg, giữ Pplat < 30 cmH2O - ARDSnet sử dụng Vt 6 mL/kg, có thể tăng đến 8 mL/kg nếu có nhịp thở dồn hoặc áp lực đường thở giảm dưới PEEP Mạnh Trung bình Sử dụng chiến lược PEEP cao đối với BN ARDS do COVID vừa –nặng - Khi PEEP cao (> 10 cmH2O) nên theo dõi nguy cơ chấn thương áp lực (barotrauma) Yếu Thấp Ở bệnh nhân tụt oxy không đáp ứng với thông khí xâm lấn thông thường, nên huy động phế nang - Khi huy động phế nang, không nên tăng dần PEEP. Yếu Thấp Alhazzani, Surviving Sepsis Campaign Guidelines on the Management of Adults With Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) in the ICU: First Update, Critical Care Medicine, 2021, 49 (3), 219-234
  • 14. Thực tế cài đặt máy thở Nghiên cứu Vt (mL/kg) PEEP (cmH2O) FiO2 (%) Huy động phổi (%) Nằm sấp (%) Schmidt [Intensive Care Med, doi:10.1007/s00134-020-06294-x] 6.1 (5.8 – 6.7) 12 (10 – 14) 70% Ferrando [Intensive Care Med. doi:10.1007/s00134-020-06192-2] 6.9 (6.3 – 7.8) 12 (11 – 14) 80 (60 – 100) 79% 76% Botta [Lancet Respir Med. doi: 10.1016/ S2213-2600(20)30459-8] 6.3 (5.7 – 7.1) 14 (11 – 15) 60 ( 50 -80) 1% 25% LUNG SAFE [JAMA. 2016;315(8):788- 800. doi:10.1001/jama.2016.0291] 7.6 (7.5 – 7.7) 8.4 (8.3 – 8.6) 65 ( 64 – 65) 20.9% 7.9%
  • 15. Ảnh hưởng của VT đến kết cục Chiến lược thông khí Vt thấp chủ yếu có lợi trên nhóm ARDS nhẹ - trung bình Walkey, Low Tidal Volume versus Non– Volume-Limited Strategies for Patients with AcuteRespiratory Distress Syndrome A Systematic Review and Meta-Analysis, AnnAm Thorac Soc 2017, Vol 14, S271–S 279 Shen, Interaction between low tidal volume ventilation strategy and severity of acute respiratory distress syndrome: a retrospective cohort study, Critical Care (2019) 23:254 RR 0.56 (0.40–0.79) RR 0.91 (0.73 –1.13)
  • 16. Vt có thật sự ảnh hưởng đến kết cục ? - 2 nhóm bảo vệ phổi nhiều (20 BN) và ít (10 BN) được thông khí Vt 6 mL/kg - KQ: nhóm được bảo vệ phổi nhiều hơn có Pplat cao hơn (p = 0.006), thể tích phổi ứ khí cao hơn (p = 0.01), nồng độ cytokine cao hơn (p < 0.05). → BN ARDS ARDS càng nặng/ xẹp phổi nhiều có nguy cơ VILI cao hơn dù đặt VT thấp → Giới hạn Pplat để bảo vệ phổi Terragni, Tidal Hyperinflation during Low Tidal VolumeVentilation in AcuteRespiratory Distress SyndromeAm J Respir Crit Care Med, 2007 Jan 15;175(2):160-6
  • 17. Ảnh hưởng của elastance lên hiệu quả của Vt Goligher, Effect of Lowering Vt on Mortality in Acute Respiratory Distress SyndromeVaries with Respiratory System Elastance,Am J Respir Crit Care Med Vol 203, Iss 11, pp 1378–1385 Ers = DP/ Vt NC hồi cứu, 1096 bệnh nhân, Vt thấp vs Vt cao (6.4 vs 11.5 mL/kg) Ers = DP/ Vt Lợi ích của Vt thấp lên tỉ lệ sống còn thay đổi theo Ers 93% với OR mỗi 0.8 cmH2O/[ml/kg] (0.63 – 1.02) → thông khí bảo vệ phổi nên đặt mục tiêu theo DP hơn là Vt
  • 18. Khái niệm phổi “baby” trong ARDS • Vùng phổi xẹp chủ yếu ở vùng phụ thuộc trọng lực • Độ biến dạng nhu mô phổi phụ thuộc thể tích vùng phổi còn được thông khí Gattinoni, The lung concept and theCOVID-19 era, Intensive Care Med (2020) 46:1438–1440
  • 19. Stress, strain và VILI - Lực nén (STRESS): áp suất phát sinh bên trong phế nang gây ra lực nở phổi, tương ứng với áp suất xuyên phổi (Ptp) - Stress = Ptp = Paw - Ppl - Biến dạng (STRAIN) của nhu mô phổi: là tỉ lệ thay đổi thể tích phổi khi nở ra so với khi nghỉ trong chu kỳ hô hấp. - Total strain = (Vt + PEEP)/ FRC - Strain = Stress x k → Theo dõi Ptp để đánh giá tác động của thông khí vào phổi STRESS STRAIN
  • 20. Yếu tố thực sự liên quan đến kết cục? Độ dãn nở phổi (CL) Độ đàn hồi phổi (EL) VILI Mứcđộ nặng ARDS Thể tích phổi cuối kì thở ra (EELV) Mứcđộ nặng nguyên nhân P/F Vt Tử vong Cài đặt PEEP Huy động phế nang
  • 21. Tăng khoảng chết do Vt •Chỉ số thông khí (VR) VR = 𝑉𝐸 đ𝑜 đượ𝑐 𝑉𝐸 𝑑ự đ𝑜á𝑛 𝑥 𝑃𝑎𝐶𝑂2 đ𝑜 đượ𝑐 𝑃𝑎𝐶𝑂2 𝑑ự đ𝑜á𝑛 = 𝑉𝐶𝑂2 1−𝑉𝐷/𝑉𝑇 𝑥 𝐾 VE dự đoán = CN dự đoán x 100 mL/phút PaCO2 dự đoán ở 37.5 mmHg (5kPa) •Chỉ số thông khí có tương quan với khoảng chế sinh lý, phản ảnh hiệu quả thông khí Sinha 2019,Am J Respir Crit Care Med, 199(3):333-341
  • 22. Chỉ số thông khí trong ARDS do COVID •8 BN C-ARDS: P/F 102.0 ± 29.7, SOFA 9.1 ± 2.7 •VT thấp ban đầu: PaCO2 cao, VR cao •Sau tăng VT: PaCO2 giảm, VR giảm, P/F tăng, Pplat tăng ít Liu, Am J Respir Crit Care Med 2020, 201(10): 1297–1299.
  • 23. Cơ sở sử dụng PEEP và huy động phế nang •Chiến lược thông khí mở phổi bao gồm: −Thủ thuật huy động phế nang để mở phổi xẹp −Sử dụng PEEP tối ưu để giữ phổi mở, tránh xẹp trở lại van der Zee 2020, Critical Care (2019) 23:73
  • 24. Khuyến cáo sử dụng PEEP/RM trên bệnh nhân ARDS ATS/ESICM/SCCM clinical practice guideline [Am J Respir Crit Care Med 2017;195:1253] • PEEP cao:ARDS vừa – nặng • RM: nên thực hiện trong ARDS • Khuyến cáo có điều kiện, mức tin cậy trung bình • Khuyến cáo có điều kiện, mức tin cậy trung bình Societe de Reanimation de Langue Francaise [Ann Intensive Care 2019;9:69] • PEEP cao trên ARDS trung bình – nặng, cá nhân hóa PEEP để không ảnh hưởng xấu đến độ dãn nở phổi và huyết động • Không nên huy động phế nang thường quy • Grade 2+, đồng thuận cao • Grade 2-, đồng thuận cao Surviving Sepsis Campaign: Guidelines on the Management of Critically Ill Adults with Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) [Intensive Care Med (2020) 46:854–887] • PEEP cao:ARDS trung bình – nặng • RM khi giảm oxy máu không đáp ứng các biện pháp khác • Khuyến cáo yếu, bằng chứng thấp • Khuyến cáo yếu, bằng chứng thấp
  • 25. Tại sao PEEP/ RM không cải thiện tử vong Mở phổi giúp cải thiện oxy hóa máu (RR 0.69, 0.56 – 0.84) nhưng gây bất lợi về mặt huyết động (RR 1.19, 1.06- 1.33) Tử vong chung P/F Bất lợi huyết động Pensier, Intensive Care Med 2019, 45(12):1691-1702
  • 26. Tại sao PEEP/RM không cải thiện tử vong •Nhìn lại nghiên cứu ART •Chia 3 nhóm: −Cluster 1: ARDS do phổi + vận mạch −Cluster 2: ARDS không vận mạch −Cluster 3: ARDS ngoài phổi + vận mạch •Tỉ lệ tử vong giảm khi có DP nền cao và P/F nền thấp RM có lợi trên bệnh nhânARDS càng nặng, có khả năng huyđộng phế nang cao. RM cải thiện tử vong khi có cải thiện oxy hóa máu mà không làm ảnh hương xấu đến huyết động. Zampieri, British Journal of Anaesthesia, 123 (1): 88-95, 2019
  • 27. Chỉ số huy động phế nang RI ratio = 𝐶 𝑟𝑒𝑐 𝐶 𝑏𝑎𝑏𝑦 = 𝐶 𝐵 Phương pháp đo 1 lần thở so sánh với đường cong P-V bias: -21 mL (-119 mL- 76 mL) Lu Chen, Potential for Lung Recruitment Estimated by theRecruitment-to-Infl ation Ratio in Acute Respiratory Distress Syndrome, Am J Respir Crit Care Med 2020, 201 (2), 1253–1263
  • 28. • Nhóm high-recruiters (RI> 0.5): trao đổi khí cải thiện, huyết áp không đổi • Nhóm low-recruiters (RI < 0.5): trao đổi khí không cái thiện, huyết áp tụt Lu Chen, Potential for Lung Recruitment Estimated by theRecruitment-to-Infl ation Ratio in Acute Respiratory Distress Syndrome, Am J Respir Crit Care Med 2020, 201 (2), 1253–1263
  • 31. RI ở bệnh nhân ARDS – COVID 19 • Wuhan, 02/2020 • 12 bệnh nhân ARDS do SAR-CoV-2, 5 ngày NIV: Crs 20 ± 8, P/F 128 ± 53, DP 22 cmH2O, RI 0.21 ± 0.14 (83%) • Recruitable: P/F 120 ± 61 → 182 ± 140 Pan. Am J Respir Crit Care Med. 2020 Mar 23. doi: 10.1164/rccm.202003-0527LE
  • 32. RI ở bệnh nhân ARDS – COVID 19 26 bệnh nhân ARDS do Covid vừa-nặng, đo RI vào N1 và N5 sau thở máy bằng nghiệm pháp single-breath - RI 0.55 (0.47-0.77) - 16/25 (64%) high-recruiter (RI 0.7) - PEEP cao (15 cmH2O) cải thiện P/F ở nhóm high-recruiter Beloncle, Recruitability and efect of PEEP in SARS-Cov-2-associated acute respiratory distress syndrome, Ann. Intensive Care (2020) 10:55
  • 33. Diễn tiến của RI trong ARDS-Covid 19 Đánh giá lạI RI vào ngày thứ 5: • 10/16 high-recruiter: 7 high-recruiter • 5/9 low-recruiter: 4 high-recruiter Beloncle, Recruitability and efect of PEEP in SARS-Cov-2-associated acute respiratory distress syndrome, Ann. Intensive Care (2020) 10:55
  • 34. Tương quan giữa RI và PaCO2 • Rome, Italy, 03/2020, 30 BN • 22/30 (73%) high-recruiter, mean RI 0.73 [0.43–1.04] • Tương quan giữa RI và PaCO2 gợi ý dùng PEEP cao trên low-recruiter làm tăng ứ khí phế nang và tăng khoảng chết Grieco, Chen, Brochard. Respiratory physiology of COVID-19-induced respiratory failure compared to ARDS of other etiologies. Critical Care (2020) 24:529
  • 35. Một vấn đề khác. … •10 BN C-ARDS, theo dõi huy động phế nang bằng EIT •RI 0.79 (0.53–1.08) •PEEP cao: khả năng huy động phổi theo EIT theo RI 0.79 (0.53 – 1.08) •Bất tương hợp V/Q 34% (32–45%) •VR 2.3 (1.6–3.9) → Ảnh hưởng của tuần hoàn phổi và vai trò của vi huyết khối Mauri, Potential for Lung Recruitment and Ventilation-Perfusion Mismatch in Patients With theAcute Respiratory Distress Syndrome From Coronavirus Disease 2019, DOI: 10.1097/CCM.0000000000004386
  • 36. Tóm tắt ARDS vừa – nặng Thông khí bảo vệ phổi Vt 4-8 mL/kg DP < 14 cmH2O Pplat < 30 cmH2O VR > 1 RI > 0.5 Tăng FiO2 Mở phổi Nằm sấp Tắc nghẽn mạch máu phổi ECCO2R Tăng Vt Mục tiêu: PaO2 55–80 mmHg SpO2 88–95% pH 7.30–7.45 Tăng CO2 chấp nhận được Không đạt mục tiêu Theo dõi huyết động, an thần giãn cơ (nếu cần)