2. I. TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY
TÍNH
Khái niệm
◦ Mạng máy tính là một hệ thống gồm nhiều máy tính
có thể kết nối (liên lạc, trao đổi) được với nhau
Lợi ích của mạng máy tính
◦ Cung cấp khả năng dùng chung tài nguyên
◦Tạo nên môi trường truyền thông hiệu quả
◦Cho phép quản lý tập trung dữ liệu
◦...
2
3. PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
Phân loại theo khoảng cách địa lý
◦ LAN ( Local Area Network): mạng nội bộ
◦ trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc, trường học, …)
◦ MAN (Metropolitan Area Network): mạng đô thị
◦ được thiết kế cho phạm vi trong thành phố, thị xã , <50KM
◦ WAN ( Wide Area Network): mạng diện rộng
◦ giữa các mạng đô thị, giữa các khu vực địa lý cách xa nhau
◦ GAN (Global Area Network): mạng toàn cầu
Phân loại theo chức năng: Máy trạm và Máy chủ
◦ Mạng khách – chủ (Client – Server Network)
◦ Mạng ngang hàng (Peer to Peer Network)
3
6. * TẠO MẠNG LAN CƠ BẢN:
6
◼ Nối trực tiếp mỗi máy tính vào với từng khe cắm
của Switch (chú ý đánh dấu)
7. *MẠNG LAN KẾT NỐI NHIỀU
THIẾT BỊ:
7
◼ Nối trực tiếp mỗi thiết bị vào với khe cắm của
Switch
8. * CÁC BƯỚC THỰC HIỆN THIẾT LẬP
MẠNG LAN
Chuẩn bị máy tính có thể kết nối mạng (có cổng cắm mạng)
Chuẩn bị một Switch từ 8 đến 24 cổng .
Đấu các đầu dây cáp nối từ Switch ra các máy và thiết bị
Đặt lại tên cho các máy mỗi máy có một tên duy nhất và cho
các máy trong cùng một nhóm
Thiết lập địa chỉ IP cho các máy mỗi máy có một địa chỉ IP duy
nhất và được đặt tùy theo server quy định
Bỏ chế độ Password trên các máy các máy chia sẻ đơn giản
không cần đăng nhập
Kiểm tra sự thông mạng.
Từng máy Chia sẻ thông tin
8
9. *ĐẶT LẠI TÊN MÁY
Right click My Computer -> click Properties -
> click Computer Name -> click Change
◦ Computer name: gõ tên máy tính (khác nhau)
◦ Workgroup: gõ tên nhóm (giống nhau)
=> OK
9
10. ĐẶT LẠI ĐỊA CHỈ IP
Chọn Start -> Setting -> Network Connections
Nháy phải chuột vào biểu tượng Local Area
Connection -> Properties
Chọn Internet Protocol (TCP/IP) -> Properties
Xuất hiện cửa sổ với các lựa chọn
◦ IP address
◦ Subnet mask
◦ Default gateway
◦ DNS (Domain Name System)
◦ …
10
11. * LẤY DỮ LIỆU GIỮA CÁC MÁY TRONG MẠNG
LAN
Cách 1:
◦click Start/ Run => click Address of
Computer
◦Ví dụ: BANGFDN
Cách 2:
◦Click icon My netword Places
◦click máy tính cần trao đổi dữ liệu
11
12. * CHIA SẺ DỮ LIỆU TRONG
MẠNG LAN
Thực hiện:
◦ Nháy phải chuột vào dữ liệu cần chia sẻ (chỉ
chia sẻ thư mục)
◦ click Properties => click Sharing tab => click
“Share this folder on the netword”
◦ Muốn cho người khác thực hiện các thao tác
thay đổi trên thư mục chia sẻ (copy, cut,
rename, …) click “Allow netword users to
change my files”
◦ chọn OK để thực hiện
Chú ý: Trong lần đầu tiên thực hiện chia sẻ thì
sẽ xuất hiện lựa chọn “Setup Network
Wizard”
12
14. 1. GIỚI THIỆU CHUNG
Lịch sử hình thành
◦Tiền thân của Internet là mạng ARPAnet, 1969,
USA. “Advanced Research Projects Agency
Network”. Phục vụ mục đích quân sự.
◦4 nút mạng (node) ban đầu:
✓University of California Los Angeles (UCLA).
✓Stamford Research Institute (SRI).
✓University of California Santa Barbara (UCSB).
✓University of Utah.
14
Tháng 12/1997 Việt Nam Chính Thức gia nhập Internet
15. Lợi ích của mạng Internet
✓Là thư viện điện tử cho mọi người
✓Là môi trường trao đổi thông tin nhanh chóng, chính
xác, thuận tiện, rẻ tiền
✓Là môi trường học tập, nghiên cứu hiệu quả
✓Là môi trường giải trí
✓Là môi trường Kinh doanh
✓Thực hiện tìm kiếm thông tin nhanh chóng, chính xác
✓Là môi trường lưu trữ dữ liệu An toàn, chi phí thấp
15
16. 2. CÁCH KẾT NỐI VÀO INTERNET:
Kết nối trực tiếp qua Modem: máy tính nối trực tiếp vào
moderm
16
17. Kết nối qua mạng nội bộ: cắm dây cáp của Modem ADSL
vào một cổng bất kỳ trên Switch là có thể sử dụng được
Internet.
17
18. 3. CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN TRÊN
INTERNET
1. World Wide Web (WWW)
2. Electronic mail (Email) – gửi thư điện tử
3. Information searching – tìm kiếm thông tin
4. File Transfer Protcol (FTP) – trao đổi file
5. Instant Messenger – nói chuyện trực tiếp
6. Internet phone – điện thoại qua internet
7. Internet games – chơi game trực tuyến
8. E_commerce – giao dịch điện tử
18
19. 4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Link: nhằm cung cấp đường dẫn để Máy tính truy xuất đến trang
khác. Trang liên kết có thể là “văn bản” hay “hình ảnh”
◦ Các link chưa truy xuất thường có màu xanh.
◦ Các link đang được truy xuất thường có màu đỏ
◦ Các link đã truy xuất thường có màu tím
Ví dụ:
19
Text hyperlink Image hyperlink
20. Web Browser (Trình duyệt Web):
◦Phần mềm yêu cầu, thông dịch & hiển thị trang
Web
◦Web browser gửi các URL đến Web server rồi
nhận trang Web & hiển thị chúng
◦Trình duyệt thông dụng:
◦ Internet Explorer,
◦ Netscape
◦ Fire Fox
◦ Opera, Mozila
20
21. *TÊN MIỀN – DOMAIN NAME:
Tên dùng tượng trưng cho một Website được ấn định theo
tiêu chuẩn đặt tên [WWW.]DomainName
◦ Ví dụ: hou.edu.vn http://fithou.edu.vn/
Địa chỉ của Website được chia thành nhiều cụm, các cụm cách
nhau một dấu chấm.
Domain (Tên miền) = ON.FN.CN
◦ ON (Organization Name): Tên tổ chức, tự đặt, không trùng
nhau.
◦ FN (Field Name): Lĩnh vực hoạt động, do tổ chức ISOC qui
định.
◦ CN (Country Name): tên quốc gia
21
22. 22
ON . FN . CN
fithou.edu.vn
ON
Tên riêng
(tự đặt)
FN
EDU , AC: giáo dục.
COM: thương mại.
ORG: phi lợi nhuận.
GOV: chính phủ.
MIL: quân đội.
NET: Mạng lưới.
INT: tổ chức quốc tế.
BIZ, INFO,…: cá nhân
CN
VN: Việt Nam
HK: Hông Kông
AU: Australia
TH: Thái Lan
UK: United Kingdom
SG: Singapore
JP: Japan
GE: Germany
CN: Chinese
CA: Canada
23. *. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN LÀM VIỆC VỚI
TRÌNH DUYỆT
Trang chủ
Trang web yêu thích
Lịch sử
Cài đặt
◦Font chữ
◦Cỡ chữ
◦Download
◦…
23
24. 5. DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ
Thư điện tử, hay email (electronic mail), đôi khi
được dịch không chính xác là điện thư, là một
hệ thống chuyển nhận thư từ qua các mạng
máy tính.
Các hòm thư miễn phí:
◦//gmail.com
◦//mail.yahoo.com
◦…
Mỗi một email có một tài khoản (account) riêng
25. TÀI KHOẢN MAIL GỒM CÓ:
Địa chỉ Mail: là địa chỉ dùng để trao đổi
thông_tin_người_dùng@thông_tin_tên_miền
◦ Thông_tin_người_dùng: Do người dùng đặt và
thường mang tính gợi nhớ.
◦ Thông_tin_tên_miền: Gồm có một xâu các nhãn cách
nhau bởi một dấu chấm (“.”) thể hiện nhà cung cấp
(gmail.com hoặc yahoo.com hoặc yahoo.com.vn)
Ví dụ: bangfd@gmail.com
Mật khẩu (Password): là chìa khóa để mở hộp thư.
◦ tối thiểu gồm 6 kí tự
◦ thường gồm: chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt
25
26. *CÁC CHỨC NĂNG CÓ THỂ CỦA MỘT HỘP
THƯ ĐIỆN TỬ
Lịch làm việc (Calendar): dùng như một thời
khóa biểu
Sổ địa chỉ (Addresss hay Contacts): lưu tất cả
các địa chỉ cần thiết cho công việc hay cá nhân
Sổ tay (Note book hay Notes): để ghi chép,
hoặc ghi nhớ điều gì
Công cụ tìm kiếm (Find hay Search): để tìm
kiếm thông tin trong hòm thư (tìm thư đã gửi,
tìm thư , nhận, ….)
27. * CÁC NGĂN CHỨA THƯ
Inbox: hộp thư nhận chứa đựng các thư mới nhận về
Outbox: hộp thư gửi chứa đựng các thư đang chờ gửi di
Draff: ngăn nháp chứa các thư chưa hoàn tất hoặc đã
hoàn tất nhưng chưa muốn gửi đi
Trash hay Deleted: ngăn xóa chứa tạm thời các em mail
đã được thực hiện xóa bỏ trong một khoảng thời gian nào
đó
Sent hay Sent Item: ngăn đã gửi chứa các thư đã gửi
Junk hay Bulk hay Spam: ngăn thư rác chứa các thư đã
được lọc và bị loại một cách tự động, thường chứa các thư
quảng cáo, thư độc hại, …
30. 30
*Cấu trúc chung của một thông điệp thư điện tử
Khi gửi:
◦Bì thư (Envelope) thông tin liên lạc
◦ To: Địa chỉ của người nhận thư.
◦ Subject: Mô tả ngắn gọn về nội dung của thông điệp.
◦ Cc (Carbon Copy): Đồng nhận thư
◦ Bcc (Blind Carbon Copy): Đồng nhận thư ẩn.
◦ Attach Files: đính gửi kèm các tập tin.
◦ Nội dung thư: chứa toàn bộ nội dung bức thư
Khi nhận:
◦To (gửi đến): Địa chỉ của người nhận thư.
◦Date: Thời gian mà thông điệp bắt đầu được gửi.
31. 31
Địa chỉ người
nhận thư
Chủ đề thư
Gửi kèm file
Nội dung thư
Gửi kèm cho
người khác
Gửi thư
32. 32
Địa chỉ người
nhận thư
Chủ đề thư
Gửi kèm file
Gửi kèm cho
người khác
Gửi thư
Nội dung thư
33. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC KHI GỬI THƯ:
Có một địa chỉ email lâu dài
Chỉ nên có hai địa chỉ email chính
thức
Đừng chia sẻ địa chỉ email dễ dãi
Đừng bấm “Reply All” một cách tù
mù
Hiểu được sự khác nhau giữa CC
và BCC
Đặt tiêu đề thư rõ ràng, ngắn gọn
Mỗi thư một chủ đề
Viết ngắn gọn
Dùng phần mềm diệt vi rus
Đừng đính kèm file quá lớn
Đừng mở đính kém hoặc các link
không mong đợi
Cắt bớt thông tin cũ khi trả lời
email
Đừng gửi email khi tức giận
Thu về email đã gửi
Đừng email những gì có thể chat
33
34. IV. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Đặc điểm:
◦ Tìm kiếm thông tin nhanh chóng, chính xác.
◦ Tìm kiếm trên nhiều website.
◦ Tìm kiếm nhiều loại tài liệu (Image, web, thư mục).
Một số trang thông dụng để tìm kiếm:
www.google.com www.google.com.vn
www.yahoo.com
…
34
35. * KỸ THUẬT TÌM KIẾM VỚI GOOGLE
Cặp dấu nháy kép “ ”: Tìm kiếm chứa đầy đủ một cụm từ
chính xác
◦ Vd: “Tin học”.
Dấu cộng (+): AND; Mặc định với Google, tìm kiếm ghép
Dấu trừ (-): NOT loại trừ kết quả
Dấu phẩy (,) OR. hoặc
Tham khảo thêm:
http://www.google.com.vn/advanced_search
http://www.google.com/help
35
36. * TÌM KIẾM NÂNG CAO:
Tìm giới hạn tên miền tìm trong một website
cụ thể => sử dụng “nội dung : URL” hoặc
“nội dung site : địa chỉ”
◦ Ví dụ:
◦ Unikey : www.download.com => tìm chương trình Unikey trong trang
www.download.com
◦ Tin đại cương site: vn => tìm tài liệu về “Tin đại cương” trên các site
của việt nam (có tên chứa vn)
Tìm kiếm các trang thông tin có liên kết đến
trang cần dùng => sử dụng: Link: URL
◦ Ví dụ: link : www.microsoft.com => tìm các trang có
liên kết đến www.microsoft.com
36
37. Tìm thông tin trong các tệp dữ liệu theo kiểu
định dạng cụ thể => sử dụng: “filetype :
phần mở rộng”
◦ Ví dụ: Computer filetype:pdf => tìm các thông tin
về “Computer” trong các file có kiểu PDF
Tìm các trang có tiêu đề xác định nào đó =>
sử dụng: allintitle : nội dung
◦ Ví dụ: allintitle : Computer => tìm các trang web
có tiêu đề chứa “Computer”
37
38. 38
* Giao diện của sổ tìm kiếm Google:
Nhấn nút
tìm kiếm
hoặc nhấn
Enter
Kết quả tìm
được
Nhập cụm
từ tìm kiếm
40. V. MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG INTERNET
Bật các chương trình bảo vệ an ninh (Security) như
Firewall của hệ điều hành.
Cài đặt các chương trình diệt Virus thường trú để tự động
kiểm tra khi có nguy cơ lây lan Virus.
Cài các Chương trình phòng chống Spam
Có ý thức sao lưu dự phòng dữ liệu.
Khi không sử dụng Internet, nên ngắt kết nối vào Internet
Cẩn thận khi Sử dụng Email (Đặc biệt các mail lạ, Mail có
kèm theo File).
Nên nên quét Virus các tài liệu Download từ Internet.
40
41. VIII. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Khái niệm: là hình thức mua bán, trao đổi qua
mạng Internet.
Các hình thức hoạt động chủ yếu của TMĐT
◦ Thư điện tử
◦ Thanh toán điện tử
◦ Trao đổi dữ liệu điện tử.
◦ Giao gửi số hóa các dữ liệu
41
Trao đổi trên nền tảng mạng Internet
42. CÁC THÀNH PHẦN CHỦ YẾU CỦA ECOMMERCE
42
SUPPLIERS
CUSTOMERS
ITEMS
BANKS
TRANSPORT
43. 43
Dịch vụ Hosting
Lưu trữ website
Công cụ tiện ích
xây dựng và quản lý
website
Giỏ hàng điện tử
Thanh toán điện tử
Đăng ký tìm kiếm
Quảng bá thương hiệu
Thư điện tử
Private email
Marketing trực tuyến
Hấp dẫn khách hàng
Trợ giúp khách hàng
Tài khoản thanh toán
(Marchant Account)
Catalog trực tuyến
Danh mục hàng hóa
E-Commerce
44. 44
BrochureWare
eCommerce
eBusiness
eEnterprise
eBusiness-Kinh doanh
điện tử
➢Giao dịch giữa các
doanh nghiệp
➢Thị trường ảo
➢Quản lý quan hệ khách
hàng...
➢Đám phán doanh
nghiệp
➢Tích hợp các hệ thống
giữa doanh nghiệp
BrochureWare-Quảng
cáo trên Internet
➢ Đưa thông tin lên
mạng dưới một website
➢ Giới thiệu công ty
➢ Giới thiệu sản phẩm,
dịch vụ
4 Mức độ ứng dụng kinh
doanh
Mục tiêu
eEnterprise-Doanh
Nghiệp điện tử
➢Doanh nghiệp ứng
dụng cả B2C và B2B.
Thu
nhập
Khách
hàng
eCommerce-Thương mại
điện tử
➢Giao dịch giữa người
bán và người mua
➢Trao đổi giữa người
mua và người bán
➢Hỗ trợ khách hàng
➢Quản lý cơ sở dữ liệu
khách hàng
➢Mua bán hàng hoá
➢Thanh toán điện tử
45. 5 BƯỚC THIẾT LẬP THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ
45
Đăng ký website – Domain Name
Xây dựng website
Lựa chọn máy chủ
Tự động hóa website
Phát triển kinh doanh
1
2
3
4
5
-Duy nhất
-Dễ nhớ
-Gắn với doanh nghiệp
-Gần gủi sản phẩm
-Nhanh
-Dễ dàng cập nhật
-Công cụ, tiện ích
-Xây dựng catalog
Hoàn tất website
-Gửi gắm toàn bộ
công việc kinh doanh
-Nhanh
-Bảo mật
-Hỗ trợ nhiều tiện ích
-Website tự bán hàng
-Thay bạn bám sát KH
-Tự tính tiền
-Gửi lệnh giao hàng
-Cập nhật thông tin
-Tự động đề xuất SP → KH
-Làm cho họ biết bạn
-Công cụ tìm kiêm
-Banner, link
-Sàn đấu giá
-Qua đại lý
-Email, tạp chí điện tử, bản tin
-Người này qua người khác
-Điện tử hóa doanh nghiệp
Thu
nhập
46. MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIAO DỊCH TMĐT:
Nếu là trang Web không đáng tin cậy thì không nên
mua bán vì dễ bị lừa (đã trã tiền nhưng hàng không
về…)
Cảnh giác với hacker (nghe trộm số card) dùng card
của bạn để đi mua hàng.
Dùng tài khoản riêng để mua hàng qua mạng và
thường xuyên kiểm tra tài khoản để phát hiện
những khả nghi bị đánh cắp tiền.
46