SlideShare a Scribd company logo
1 of 77
Download to read offline
Tin học đại cương A
2021 version
Chương 2. Mạng máy tính và Internet
Nội dung
1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính
2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả
3. Kỹ thuật soạn thảo email
4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..)
5. Học trực tuyến (NTU e-Learning)
6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
Khái niệm Mạng máy tính
❑Là hệ thống gồm nhiều “máy
tính” và các thiết bị chuyển
mạch được kết nối với nhau
bởi các phương tiện truyền vật
lý theo một kiến trúc mạng xác
định nhằm chia sẻ thông tin và
tài nguyên cho nhiều người sử
dụng.
Khái niệm Mạng máy tính ..
❑“máy tính”: Máy chủ, máy tính để bàn, máy laptop, máy tính bảng, thiết bị
thông minh, …
❑Thiết bị chuyể mạch:
❖Đơn giản ta hiểu như là Ổ cắm
điện,
❖Thực tế là các thiết bị như
Switch, Wifi Access Point, Wifi
repeater (bộ kích sóng), rounter,
…
Khái niệm Mạng máy tính – các thành phần trong MMT
❑Các phương tiện truyền vật lý (physical link)
❖Đề cập đến các phương thức cung cấp và nhận dữ liệu/ thông tin.
❖Trong mạng máy tính, có hai phương thức truyền thông: có đây và không dây.
• Có dây: các loại cáp kết nối máy tính
(cáp đồng: xoắn đôi và đồng trục, cáp quang)
•Không dây: phương thức truyền dẫn
(sóng vô tuyến, song vi ba, vệ tinh)
Khái niệm Mạng máy tính – các thành phần trong MMT
❑Các phương tiện truyền vật lý (physical link)
❖Đơn vị đo tốc độ : b/s
❖Băng thông (Bandwidth): tốc độ truyền dữ liệu lý thuyết trên phương tiện truyền thông.
❖Thông lượng (Throughput): tốc độ truyền dữ liệu thực tế trên phương tiện truyền thông
(khả năng xử lý của nút mạng, tốc độ xử lý dữ liệu vào/ra, phần mềm truyền thông, hệ
điều hành, …)
Khái niệm Mạng máy tính – Kiến trúc mạng
❑Cấu trúc mạng (Topology) là cấu trúc hình học kết nối các thực thể mạng.
❑Các giao thức mạng (Protocol) là tập các qui tắc mà các thực thể hoạt động
truyền thông phải tuân theo.
❖Giao thức truyển tải tài liệu web: HTTP, HTTPS
❖Giao thức truyền tải tệp tin: FTP
❖Giao thức truyển tải thư điện tử: SMTP
❖Giao thức truy cập thư điện tử: POP, IMAP
❖Giao thức kết nối liên mạng: IP
Khái niệm Mạng máy tính – Một số mô hình mạng truyền thống
▪ Mô hình mạng ngang hàng
(peer to peer):
▪ tất cả các máy tính tham gia đều có vai
trò giống nhau.
▪ Mỗi máy vừa có thể cung cấp trực tiếp tài
nguyên của mình cho các máy khác, vừa
có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của
các máy khác trong mạng.
▪ Chỉ thích hợp với mạng có quy mô nhỏ, tài
nguyên được quản lý phân tán, chế độ
bảo mật kém.
Khái niệm Mạng máy tính – Một số mô hình mạng truyền thống
❑Mô hình mạng khách – chủ
(client/server):
❖Một hoặc vài máy sẽ được chọn để đảm
nhận việc quản lý cung cấp tài nguyên
được gọi là máy chủ (Server).
❖Các máy còn lại yêu cầu dịch vụ và sử
dụng tài nguyên được đáp ứng gọi là máy
khách (Client).
❖Ưu điểm là dữ liệu được quản lý tập
trung, bảo mật tốt, thích hợp với các
mạng trung bình và lớn.
Khái niệm Mạng máy tính – Một số mô hình mạng truyền thống
❑Mô hình dựa trên nền Web:
❖Xét về mô hình thông tin, Web có thể
được xem là tập hợp các Client và Server
dùng cùng giao thức truyển tải tài liệu
siêu văn bản HTTP.
❖Cho phép người dùng khai thác được các
nguồn tài nguyên trên mạng (tải tập tin,
ứng dụng, xem video, tham gia học tập
trực tuyến…) thông qua trình duyệt Web.
Khái niệm Mạng máy tính – Phân loại máy tính
Tiêu chí: phạm vi phân bố.
▪ LAN (Local Area Network): phạm vi hẹp (tầng, toà nhà, công ty, …), môi trường
truyền là dây cáp mạng.
▪ MAN (Metropolitan Area NetworK): phạm vi một thành phố, môi trường truyền là dây
cáp mạng.
▪ WAN (Wide Area Network): mạng diện rộng kết nối nhiều mạng LAN, phạm vi là một
quốc gia hay nhiều quốc gia trong một châu lục thông qua mạng viễn thông.
▪ GAN (Global Area Network): kết nối máy tính từ các châu lục (WAN) thông qua mạng
viễn thông và vệ tinh.
Địa chỉ IP và tên miền
❑Địa chỉ IP
❖Định danh cho các thực thể truyền thông trong hệ thống mạng thể hiện bởi 1 con số
được quy định tuân theo giao thức IP → gọi là địa chỉ IP
❖Có 2 phiên bản phổ biến: IPV4 (32bits) và IPv6 (128bits)
❖IPv4 sử dụng số nguyên dương 32bits:
o chia làm 4 khối (octet) giá trị (8bits)
o mỗi octet có giá trị từ 0 → 255 và phân cách bởi dấu .
o Ví dụ: 192.168.1.100
hay 11000000101010000000000101100100
Địa chỉ IP và tên miền ..
❑Tên miền
❖Con số trong địa chỉ IP → khó nhớ
❖Địa chỉ IP không hàm chứa được nội dung và các dịch vụ mà máy đó cung cấp
→Đặt tên cho máy → tên miền (Domain Name)
→Dịch vụ tự động chuyển đổi tên miền sang địa chỉ IP và ngược lại (DNS, Domain
Name System)
❖Tên miền: là một chuỗi ký tự dễ nhớ để người dùng truy cập vào các máy tính
• Máy tính không dùng tên miền khi trao đổi dữ liệu với nhau
Địa chỉ IP và tên miền ..
❑Máy tính dùng địa chỉ IP
❑NSD dùng tên miền
Cần có chuyển đổi địa chỉ
Địa chỉ IP và tên miền ..
❑Tên miền
❖Gồm một hoặc nhiều trường phân cách với nhau bởi dấu ., theo quy ước, tên miền
được đặt theo một cây phân lớp, có dạng:
Hostname.Subdomain.SecondLevelDomain.TopDomain
Mạng Internet – Địa chỉ Internet
❑Sử dụng để phân biệt các máy tính trên mạng Internet
❑Địa chỉ IP: là một chuỗi 32 bit, được các máy tính sử dụng khi trao đổi dữ
liệu với nhau
❑Tên miền: là một chuỗi ký tự dễ nhớ để người dùng truy cập vào các máy
tính
❖Máy tính không dùng tên miền khi trao đổi dữ liệu với nhau
❑Dịch vụ DNS: chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại
Mạng Internet – Word Wide Web (WWW)
❑Internet trước thập kỷ 1990s:
❖Hầu như chỉ sử dụng hạn chế trong cơ quan chính phủ, phòng nghiên cứu...
❖Các dịch vụ email, FPT không phù hợp cho chia sẻ thông tin đại chúng
❖Không có cơ chế hiệu quả để liên kết các tài nguyên thông tin nằm rải rác trên
Internet
❑Năm 1990, Tim Berners-Lee giới thiệu World Wide Web:
❖Trao đổi thông tin dưới dạng siêu văn bản (hypertext) sử dụng ngôn ngữ HTML
(Hypertext Markup Language)
❖Các đối tượng không cần đóng gói “tất cả trong một” như trên các văn bản trước đó
❖Siêu văn bản chỉ chứa chứa liên kết (hypertext) tới các đối tượng khác (định vị bằng
địac chỉ URL)
Mạng Internet – Web và HTTP
❑WWW: World Wide Web
❖trao đổi dữ liệu siêu văn bản HTML
(HyperText Markup Language) trên mạng
❑HTTP: HyperText Transfer Protocol
❖Mô hình Client/Server
❖Client yêu cầu truy nhập tới các trang web
(chứa các đối tượng web) và hiển thị chúng
trên trình duyệt
❖Server: Nhận yêu cầu và trả lời cho client
❑HTTPS: Giao thức truy cập dịch vụ Web
an toàn bảo mật hơn HTTP
Mạng Internet – Website và địa chỉ URL
❑Website: Tập hợp nhiều trang web (webpage) được đặt trên 1
máy tính trong mạng Internet và có chung một địa chỉ Internet.
❖Ví dụ: www.users.soict.hust.edu.vn
❑Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất
❖URL (Uniform Resource Locator):
• Tham chiếu đến các tài nguyên trên Internet
• Địa chỉ của các tài nguyên trên Internet
Mạng Internet – Cấu trúc URL
Mạng Internet – Trình duyệt Web (Web browser)
❑Ứng dụng phần mềm dùng để hiển thị siêu văn bản hay duyệt web
❑Một số trình duyệt web phổ biến
❖Google Chrome
❖Cốc Cốc
❖Mozilla Firefox
❖Opera
❖Microsoft Edge
❖Safari
Nội dung
1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính
2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả
3. Kỹ thuật soạn thảo email
4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..)
5. Học trực tuyến (NTU e-Learning)
6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
Tìm kiếm thông tin hiệu quả
❑Google Search
❖Công cụ tìm kiếm qua từ khóa (keyword)
❖Các tìm kiếm cơ bản: tìm kiếm nội dung văn bản, tìm kiếm hình ảnh, tìm kiếm
video,...
Tìm kiếm thông tin hiệu quả ..
❑Google Search
❖Tìm kiếm nâng cao
25
Tìm kiếm thông tin hiệu quả ..
❑Các thông số và một số điều kiện lọc thông dụng
▪ từ khóa - từ loại bỏ: tìm tất cả các trang web có chứa từ khóa cần
tìm nhưng không có từ loại bỏ.
▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm vi tính – máy. Google sẽ tìm các trang
có từ khóa vi tính nhưng không có từ máy trong đó.
▪ từ khóa + từ bắt buộc: tìm tất cả các trang web có chứa từ khóa
cần tìm và bắt buộc phải có thêm từ bắt buộc.
▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm vi tính +máy Google sẽ tìm các trang có từ
khóa vi tính và có từ máy trong đó.
Tìm kiếm thông tin hiệu quả ..
❑Các thông số và một số điều kiện lọc thông dụng ..
▪ Từ khóa * từ khóa: Dùng để đại diện cho một, nhiều ký tự hoặc từ khóa quá dài.
▪ Ví dụ: nhập vào ô tìm kiếm máy * tính Google sẽ tìm các trang có từ khóa máy
vi tính.
▪ "từ khóa": Tìm chính xác từ khóa, Google sẽ cho ra các kết quả phải chứa cả cụm
từ khóa được chỉ định.
▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm "máy tính" Google sẽ cho ra các trang kết quả chứa
cụm từ máy tính
Chú ý nếu chỉ dùng từ khóa máy tính (mà không có cặp ““) thì kết quả có thể là
máy vi tính, máy tính, máy thiết kế tính,...
Tìm kiếm thông tin hiệu quả ..
❑Các thông số và một số điều kiện lọc thông dụng ..
▪ intitle:từ khóa: tìm tất cả các trang Web có tiêu đề chứa từ khóa cần
tìm.
▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm intitle:Tin học đại cương Google sẽ tìm ra các
trang có từ Tin học đại cương trong tiêu đề.
▪ từ khóa filetype:ext: tìm những trang có File (tập tin) có cùng loại
(ext) và có tên giống từ khóa cần tìm.
▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm Tin học đại cương filetype:pdf Google sẽ liệt
kê những File pdf có từ Tin học đại cương
Nội dung
1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính
2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả
3. Kỹ thuật soạn thảo email
4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..)
5. Học trực tuyến (NTU e-Learning)
6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
Kỹ thuật soạn thảo Email
❑Dịch vụ thư điện tử với Google Mail (Gmail)
❖Thư điện tử (email hay e-mail) là một phương thức trao đổi thư tín giữa những
người sử dụng các thiết bị điện tử.
❖Phần mềm thư điện tử (email software) hỗ trợ cho người dùng soạn thảo, gửi,
nhận, đọc, in, xoá hay lưu giữ các thư.
❖Để gửi và nhận email thì người dùng phải có tài khoản email, và địa chỉ email
của người nhận.
Kỹ thuật soạn thảo Email ..
❑Cấu trúc một địa chỉ Email và Email:
<Tên tài khoản> @ <Tên miền>
▪ Tên miền: tên miền của máy chủ lưu và quản lý địa chỉ email này.
▪ Tên tài khoản: Tên được đăng ký, không trùng với tên khác có cùng tên
miền.
Ví dụ: khoacntt@ntu.edu.vn ; daotao@gmail.com
Kỹ thuật soạn thảo Email ..
❑Cấu trúc một địa chỉ
Email và Email:
❖<Lời chào>
❖<Giới thiệu bản thân>
❖<Nội dung lý do viết Email>
❖<Cám ơn/Lời chào lịch sự>
❖<Chữ ký>
From (từ địa chỉ) khoacntt@ntu.edu.vn
To (đến địa chỉ) thinhgiang@ntu.edu.vn
CC (đồng gửi, hiện
địa chỉ người nhận)
thuky_cntt@ntu.edu.vn
BCC (đồng gửi,
KHÔNG hiện địa chỉ
người nhận)
thuyptt@ntu.edu.vn
Tiêu đề V/v đưa đề cương các học phần lên website
Nội dung Kính gửi: Thầy/Cô,
Theo thông báo của Phòng ĐBCL&KT, đầu mỗi học kỳ
các giảng viên sẽ phải đưa đề cương chi tiết học phần
lên website của bộ môn.
Vậy Bộ môn xin thông báo để các Thầy/Cô biết và thực hiện.
Trân trọng ./.
Kỹ thuật soạn thảo Email ..
❑Các thao tác sử dụng:
▪ Tạo tài khoản
▪ Mở hộp thư
▪ Đóng hộp thư
▪ Viết và gửi thư
▪ Xóa thư
▪ Tìm kiếm thư
▪ Tạo nhóm liên hệ
▪ Tạo chữ ký điện tử
Kỹ thuật soạn thảo Email ..
❑Nhóm công cụ
❖Để làm nội dung tăng thêm tính hiệu quả bằng “Tùy chọn định dạng” như:
• size của chữ;
• in đậm; in nghiêng; gạch chân;
• thay đổi màu chữ; higlight; căn lề; Bulle
❖Ngoài ra để tăng thêm nội dung có thể trao đổi trên một Email, người dùng còn có thể:
• Đính kèm file từ local hoặc trực tiếp từ Google
Nội dung
1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính
2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả
3. Kỹ thuật soạn thảo email
4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet,
Search,..)
5. Học trực tuyến (NTU e-Learning)
6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
Bộ công cụ google Apps
❑Giới thiệu
❖Google là công ty công nghệ đa quốc gia của Mỹ, chuyên về các dịch vụ và sản
phẩm liên quan đến Internet.
❖Thành lập vào năm 1998 bởi Larry Page và Sergey Brin.
❖Công cụ tìm kiếm Google Search (cốt lõi)
❖Google còn cung cấp các dịch vụ được thiết kế để nâng cao năng suất và hiệu
quả cho công việc (Google Docs, Google Sheets, Google
Slides, Email (Gmail/Inbox), Google Calendar, Google Drive, Google Hangouts,
Google Translate, Google Maps, …)
Bộ công cụ google Apps
❑Giới thiệu
❖Người sử dụng có thể truy cập ứng dụng thông qua kết nối Internet.
❖Dữ liệu và các trình ứng dụng được vận hành bởi các trung tâm dữ liệu của
Google.
❖Phiên bản các trình ứng dụng Google: miễn phí, tiêu chuẩn, giáo dục, các tổ
chức phi lợi nhuận, và chính phủ.
Bộ công cụ google Apps
❑Lưu trữ dữ liệu sử dụng Google Drive:
❖Dịch vụ lưu trữ và đồng bộ hóa tập tin→ lưu trữ tập tin trên đám mây
Cloud
Computing
Bộ công cụ google Apps
❑Lưu trữ dữ liệu sử dụng Google Drive:
❖Dịch vụ lưu trữ và đồng bộ hóa tập tin→ lưu trữ tập tin trên đám mây
❖Người dùng có thể chia sẻ tập tin (phân quyền), chỉnh sửa tài liệu ở bất kỳ đâu
từ các thiết bị điện tử (Internet, không cần thiết bị lưu trữ).
❖15GB miễn phí để lưu trữ dữ liệu (có thể nâng cấp dung lượng 15GB theo chi
phí gói trả hàng tháng)
❖Thao tác sử dụng:
▪ Tải tập tin/thư mục lên Google Drive (upload)
▪ Tải tập tin/thư mục xuống thiết bị (download)
▪ Tạo thư mục trên GoogleDrive
▪ Chia sẻ tập tin/thư mục (share)
Bộ công cụ google Apps
❑Soạn thảo văn bản và tài liệu trực tuyến, hỗ trợ
làm việc nhóm bằng Google Docs
❖Ứng dụng soạn thảo văn bản với nhiều tính năng tương tự như Word (2010 -
2019) → Cung cấp chức năng soạn thảo, chỉnh sửa văn bản trực tuyến, đặc
biệt có khả năng nhận dạng giọng nói tiếng Việt để viết vào văn bản.
❖Hoạt động trực tuyến dựa trên nền tảng đám mây (GoogleDrive)
❖Thao tác sử dụng:
o Tạo một tài liệu mới
o Chỉnh sửa và định dạng tài liệu
o Chia sẻ tài liệu và cộng tác với người khác
Bộ công cụ google Apps
❑Tạo biểu mẫu sử dụng
Google Forms
❖Công cụ lưu trữ các thông tin thu
thập từ các cuộc khảo sát, nghiên
cứu, số liệu thống kê, tạo bài kiểm
tra,…
Bộ công cụ google Apps
❑Tạo biểu mẫu sử dụng
Google Forms
❖Thao tác sử dụng:
o Tạo mới
o Chỉnh sửa, định dạng
o Thiết lập câu hỏi
o Gửi biểu mẫu
Bộ công cụ google Apps
❑Tổ chức lớp học, buổi họp trực tuyến bằng Google Meet
❖Hệ thống học, họp trực tuyến qua mạng trên nền Web.
❖Ứng dụng toàn miễn phí hỗ trợ cho các buổi học, buổi họp trực tuyến có số lượng
người tham gia tương đối nhiều.
❖Thao tác sử dụng:
o Tạo buổi họp
o Quản lý buổi họp
Nội dung
1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính
2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả
3. Kỹ thuật soạn thảo email
4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..)
5. Học trực tuyến (NTU e-Learning)
6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet
❑Thực hiện:
❖Bước 1: Đăng nhập Elearning http://elearning.ntu.edu.vn
❖Bước 2: Vào lớp tương ứng trong Elearning.
❖Bước 3: Click vào link “Google Meet của giảng viên”.
• Ví dụ:
Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet
❑Thực hiện: ..
❖Bước 4: Đăng nhập Google Meet sử dụng Email NTU.
❖Ví dụ:
Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet
❑Thực hiện: ..
❖Bước 5: Sử dụng Google Meet: Cho phép trình duyệt sử dụng micro và camera. Tuy
nhiên nên tắt micro trước khi vào lớp để tránh làm ồn.
❖Ví dụ:
Tắt micro
Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet
❑Thực hiện: ..
❖Bước 5: Sử dụng Google Meet: Cho phép trình duyệt sử dụng micro và camera. Tuy
nhiên nên tắt micro trước khi vào lớp để tránh làm ồn.
❖Ví dụ:
Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet
❑Lưu ý:
❖Sinh viên phải có tài khoản email tên miền @ntu.edu.vn để đăng nhập Google Meet
thì mới được vào lớp.
❖Trên điện thoại sử dụng app Google Meet.
❖Sinh viên tham dự lớp học theo đúng thời khóa biểu (nếu như không có yêu cầu khác
của giảng viên).
❖Khi tham gia lớp học trực tuyến các sinh viên phải ngồi ở các chỗ cách xa nhau để
tránh bị vọng tiếng.
Sử dụng hệ thống NTU-Elearning
❑Đăng nhập hệ thống
❖Bước 1:
• Sinh viên truy cập vào trang http://ntu.edu.vn, chọn E-Learning trên góc trên phải,
• hoặc truy cập trực tiếp trang https://elearning.ntu.edu.vn
❖Bước 2: Nhập vào ký danh và mật khẩu
Sử dụng hệ thống NTU-Elearning
❑Tải bài tập, tài liệu tham khảo, slide bài giảng
❖click chọn vào tên slide bài giảng, hoặc tài liệu tham khảo, bài tập,… đã được cung cấp
để tiến hành download về thiết bị của mình.
❑Nộp bài tập tự luận
❖Các bước thực hiện như sau:
• Click vào link bài tập tự luận ( ) cần nộp.
• Nhập nội dung trả lời (nếu bài tập không yêu cầu nộp file)
❖hoặc:
• Click vào Add Submission (nếu bài tập yêu cầu nộp file)
• Click Tập tin.
• Chọn tập tin bài tập cần nộp.
Sử dụng hệ thống NTU-Elearning
❑Làm trắc nghiệm
❖Bước 1: Click vào link Bài tập trắc nghiệm ( ).
Sử dụng hệ thống NTU-Elearning
❑Làm trắc nghiệm
❖Bước 2: Sau khi xem xong thông tin chung của bài tập, sinh viên nhấn nút Bắt đầu
làm bài.
• Quiz navigation: Tại cửa sổ này Sinh viên có thể nhấn chọn tùy ý câu hỏi khi làm bài.
• Next page: click vào nút này để chuyển sang câu hỏi tiếp theo.
❖Bước 3: Có thể nộp bài trước khi hết giờ bằng cách click lệnh
• Khi hết thời gian làm bài hệ thống sẽ tự động khóa và không cho phép làm bài nữa.
Sử dụng hệ thống NTU-Elearning
❑Làm trắc nghiệm – một số lưu ý:
❖có thể nhấn chọn vào để đánh dấu câu hỏi chưa chắc chắn
• khi đó câu hỏi trong mục Quiz navigation sẽ được đánh dấu màu đỏ ở góc trên phải của câu
• Ví dụ:
❖Những câu hỏi đã chọn đáp án sẽ hiển thị ở dạng hình chữ nhật có 2 màu xám trắng
• (ví dụ câu 1 được làm xong sẽ có dạng .
Sử dụng hệ thống NTU-Elearning
❑Đăng câu hỏi lên diễn đàn
❖click vào Diễn đàn
❖ Chọn Thêm một chủ đề thảo luận mới và đăng câu hỏi.
❑Điểm danh
❖Click vào
❖Click vào nút Submit attendance.
❖Check vào Present.
Nội dung
1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính
2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả
3. Kỹ thuật soạn thảo email
4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..)
5. Học trực tuyến (NTU e-Learning)
6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
Blockchain
❑Công nghệ lưu trữ dữ liệu → giúp cho
những người không quen biết vẫn có
thể tin tưởng tuyệt đối, có thể thực
hiện giao dịch mà không cần chứng
thực của bên thứ 3 (niềm tin).
❑Ví dụ:
❖Bank:
▪ Chứng thực giao dịch.
▪ Đảm bảo an toàn.
▪ Lưu dữ liệu giao dịch.
Blockchain ..
❑Công nghệ BlockChain là sự kết hợp giữa 3 loại công nghệ:
❖Mật mã học: Sử dụng khóa công khai (public key) và hàm băm (hash
function) để đảm bảo tính minh bạch, toàn vẹn và riêng tư.
❖Mạng ngang hàng: Mỗi một nút trong mạng được xem như một khách
(client) và cũng là chủ (server) để lưu trữ bản sao ứng dụng.
❖Lý thuyết trò chơi: Tất cả các nút tham gia vào hệ thống đều phải tuân thủ
luật chơi đồng thuận (Proof of Work - PoW, Proof of Stake - PoS…) và được
thúc đẩy bởi động lực kinh tế.
Blockchain ..
❑Các phiên bản (2009 → nay)
❖Blockchain 1.0 (Tiền tệ và Thanh toán): Ứng
dụng chính là tiền mã hoá (chuyển đổi tiền tệ,
kiều hối và tạo lập hệ thống thanh toán kỹ
thuật số)
❖Blockchain 2.0 (Tài chính và Thị trường): Ứng
dụng xử lý tài chính và ngân hàng (cổ phiếu,
chi phiếu, nợ, quyền sở hữu và bất kỳ điều gì
có liên quan đến thỏa thuận hay hợp đồng)
❖Blockchain 3.0 (Thiết kế và Giám sát hoạt
động): ứng dụng vào các lĩnh vực như giáo
dục, chính phủ, y tế và nghệ thuật.
Blockchain ..
❑Các thành phần:
❖Khối dữ liệu (Block):
• Dữ liệu được đóng trong một gói (package), sau đó được mã hóa lại bằng thuật toán mã
hóa (Block).
• Một khi đã khóa xong thì dữ liệu này không bao giờ được sửa đổi được nữa.
• Sau khi các khối được tạo ra, chúng sẽ được nối lại với nhau thông qua một xích (Chain).
• Khối đầu tiên của cả chuỗi dữ liệu được gọi là khối khởi nguồn/khởi tạo (Genesis block).
Blockchain ..
❑Các thành phần:
❖Sổ cái (Ledger):
• Từ thời xa xưa con người đã biết vận dụng cuốn sổ cái để lưu lại các giao dịch giữa các cá
nhân hay tổ chức với nhau
Blockchain ..
❑Các thành phần:
❖Mô hình mạng phân tán (Distributed Network):
Blockchain ..
❑Các thành phần:
❖Tính bất biến (Immutable) hay tính minh bạch, bảo mật của dữ liệu:
• Đối với Blockchain khi một giao dịch được thực hiện thì tất cả các nút trong hệ thống đều
ghi nhận thông tin về giao dịch đó nhưng cụ thể giao dịch gì thì điều đó là bí mật.
Blockchain ..
❑Ứng dụng blockchain:
❖Hợp đồng thông minh:
• sử dụng công nghệ Blockchain trong việc cập nhật, quản lý, theo dõi và bảo mật các hợp
đồng. Hợp đồng thông minh – những hợp đồng được nhúng với các câu lệnh if/then và
được thực hiện mà không có sự tham gia của một bên trung gian nào.
Blockchain ..
❑Ứng dụng blockchain:
❖Xử lý thanh toán và tiền tệ: Bitcoin:
Blockchain - Ứng dụng blockchain ..
❑Quản lý chuỗi cung ứng (Logictics):
❖cho phép cập nhật trạng thái ngay lập tức và tăng tính bảo mật, minh bạch của chuỗi
cung ứng.
❖Ví dụ: theo dõi chi tiết nguồn gốc trang trại, số lô, dữ liệu chế biến và nhà máy, ngày
hết hạn, nhiệt độ lưu trữ và chi tiết vận chuyển đối thịt heo .
Blockchain - Ứng dụng blockchain ..
❑Bảo vệ tài sản:
❖cải thiện các biện pháp chống hàng giả đối với dược phẩm, đồ xa xỉ, kim cương và đồ
điện tử bằng cách đăng ký sản phẩm của riêng mình và tạo ra sự minh bạch cho
chuỗi cung ứng.
❑Nhận dạng, hệ thống hồ sơ cá nhân và mật khẩu
❖quản lý một lượng lớn dữ liệu cá nhân từ hồ sơ sinh/tử đến giấy chứng nhận kết hôn,
hộ chiếu và dữ liệu điều tra dân số một cách an toàn bằng BlockChain → cung cấp
dịch vụ để đăng ký và quản lý.
Internet kết nối vạn vật - Internet Of Things (IoT)
❑Là một hệ thống trong đó mỗi
đồ vật, con người được cung
cấp một định danh của riêng
mình
❑Tất cả có khả năng truyền tải,
trao đổi thông tin, dữ liệu qua
mạng Internet mà không cần
đến sự tương tác trực tiếp giữa
người với người, hay người với
máy tính.
Hình 2. 79 - Nguyên lý hoạt động của IoT
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑IoT sử dụng các thiết bị cảm biến, bộ truyền động và công nghệ truyền
dữ liệu gắn kết với các thực thể vật lý, cho phép những vật thể này được
theo dõi, phối hợp hoặc được kiểm soát thông qua một mạng dữ liệu hay
Internet.
❑Ba bước trong các ứng dụng của IoT:
❖Thu thập dữ liệu từ vật thể (ví dụ, đơn giản như dữ liệu vị trí hay các thông tin
phức tạp hơn)
❖Tập hợp thông tin đó thông qua một mạng dữ liệu.
❖Hành động dựa trên các thông tin đó (thực hiện hành động ngay lập tức hoặc tập
hợp dữ liệu theo thời gian để thiết kế các cải tiến quy trình).
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các thành phần của IoT:
❖(1) Kết nối và đồng bộ hóa: có chức năng tích hợp đồng bộ các giao thức khác
nhau và các định dạng dữ liệu khác nhau vào một giao diện “phần mềm” đảm bảo
việc truyền dữ liệu chính xác và tương tác với tất cả các thiết bị.
❖(2) Quản lý thiết bị: là thành phần đảm bảo kết nối “mọi thứ” hoạt động bình
thường, chạy các bản vá và cập nhật phần mềm cũng như ứng dụng đang chạy
trên thiết bị hoặc các gateways ngoại biên (EDGE gateway).
❖(3) Cơ sở dữ liệu: được coi quan trọng của một nền tảng.
• Ngoài lưu trữ dữ liệu quan trọng của thiết bị, nó phải có khả năng mở rộng đáp ứng các
yêu cầu cho các cơ sở dữ liệu dựa trên đám mây.
• Thành phần này phải đảm bảo sự mở rộng khối lượng, sự đa dạng, vận tốc và độ tin
cậy của dữ liệu.
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các thành phần của IoT:
❖(4) Quản lý và xử lý hoạt động:
• Chức năng đưa dữ liệu vào hoạt động dựa trên nguyên tắc Sự kiện - hành động - Tự
kích hoạt (Event-Action-Triggers)
• cho phép thực thi các hoạt động “thông minh” dựa trên dữ liệu từ cảm biến cụ thể.
❖(5) Phân tích: Đây có thể được coi là bộ não của nền tảng IoT.
• Thực hiện hàng loạt các phân tích phức tạp từ việc phân cụm dữ liệu cơ bản
• khả năng tự học để tự phân tích, dự đoán, trích xuất những dữ liệu giá trị nhất trong
luồng dữ liệu IoT.
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các thành phần của IoT:
❖(6) Dữ liệu trực quan: Cho phép con người xem xét các mẫu và quan sát các xu
hướng từ bảng điều khiển trực quan, nơi dữ liệu được miêu tả sinh động qua biểu
đồ đường thẳng, hình họa mô phỏng.
❖(7) Công cụ bổ sung: cho phép các nhà phát triển IoT thử nghiệm và trước khi đưa
sản phẩm ra thị trường với.
❖(8) Các giao diện bên ngoài: Đây là nơi cho phép tích hợp với các hệ thống của bên
thứ ba và phần còn lại của hệ thống CNTT thông qua các giao diện lập trình ứng
dụng (API), các bộ phát triển phần mềm (SDK) và các kết nối (Gateway).
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các ứng dụng của IoT:
❖Ứng dụng trong lĩnh vực nhà thông minh: các thiết bị trong nhà hoạt động theo
lịch hẹn hoặc được điều khiển từ xa.
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các ứng dụng của IoT:
❖Ứng dụng trong lĩnh vực vận tải: theo dõi tốc độ, lộ trình, trọng lượng, tình trạng,
thời gian đi và đến của các xe vận tải hàng hóa xử lý kịp thời.
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các ứng dụng của IoT:
❖Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: sử dụng các cảm biến để thu thập
thông số môi trường đất như: độ pH, độ ẩm, độ chua, nhiệt độ môi trường cùng
với bảng dữ liệu về quy trình sinh trưởng của cây trồng, hệ thống sẽ tự động tưới
tiêu, bón lót cho cây trồng phù hợp với từng chu kỳ sinh trưởng.
→ giúp người nông dân quan sát, kiểm tra sự vận hành của hệ thống trên một màn
hình máy tính có kết nối mạng.
Internet kết nối vạn vật – IoT ..
❑Các ứng dụng của IoT:
❖Ứng dụng trong sản xuất thông minh:
Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdf

More Related Content

Similar to Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdf

Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
E Com Ch00 Internet Web
E Com Ch00 Internet WebE Com Ch00 Internet Web
E Com Ch00 Internet WebChuong Nguyen
 
Thương mại điện tử - Chương 1
Thương mại điện tử - Chương 1Thương mại điện tử - Chương 1
Thương mại điện tử - Chương 1Duy Trung
 
Chương 1 - Tổng quan.pptx.pdf
Chương 1 - Tổng quan.pptx.pdfChương 1 - Tổng quan.pptx.pdf
Chương 1 - Tổng quan.pptx.pdfZPayDestroy
 
Seminar peer to_peer
Seminar peer to_peerSeminar peer to_peer
Seminar peer to_peerduytankchy
 
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảntiennd67
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chươngLe Chuong
 
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May TinhGiao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinhhunghanamhus
 
7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdfTâm Long Võ
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITNguynMinh294
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Giang Dinh
 
bctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdfbctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdfLuanvan84
 

Similar to Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdf (20)

Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]
 
E Com Ch00 Internet Web
E Com Ch00 Internet WebE Com Ch00 Internet Web
E Com Ch00 Internet Web
 
Thương mại điện tử - Chương 1
Thương mại điện tử - Chương 1Thương mại điện tử - Chương 1
Thương mại điện tử - Chương 1
 
Chương 1 - Tổng quan.pptx.pdf
Chương 1 - Tổng quan.pptx.pdfChương 1 - Tổng quan.pptx.pdf
Chương 1 - Tổng quan.pptx.pdf
 
Duy
DuyDuy
Duy
 
Seminar peer to_peer
Seminar peer to_peerSeminar peer to_peer
Seminar peer to_peer
 
1.khai niem can ban
1.khai niem can ban1.khai niem can ban
1.khai niem can ban
 
Internet 01 new
Internet 01 newInternet 01 new
Internet 01 new
 
Chuong1@tkw
Chuong1@tkwChuong1@tkw
Chuong1@tkw
 
It24h.org giaotrinhtoantapmangmaytinh
It24h.org   giaotrinhtoantapmangmaytinhIt24h.org   giaotrinhtoantapmangmaytinh
It24h.org giaotrinhtoantapmangmaytinh
 
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chương
 
7314 l13 slides_vn
7314 l13 slides_vn7314 l13 slides_vn
7314 l13 slides_vn
 
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May TinhGiao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
Giao Trinh Toan Tap Mang May Tinh
 
7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf
 
Mmt
MmtMmt
Mmt
 
Công nghệ mạng
Công nghệ mạng Công nghệ mạng
Công nghệ mạng
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
 
bctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdfbctntlvn (50).pdf
bctntlvn (50).pdf
 

More from Nguyễn Thị Hương Lý (6)

Chuong4- Phan tich so lien.pdf
Chuong4- Phan tich so lien.pdfChuong4- Phan tich so lien.pdf
Chuong4- Phan tich so lien.pdf
 
Chuong4- Cac ham co ban.pdf
Chuong4- Cac ham co ban.pdfChuong4- Cac ham co ban.pdf
Chuong4- Cac ham co ban.pdf
 
Chuong 3 - powerpoint.pdf
Chuong 3 - powerpoint.pdfChuong 3 - powerpoint.pdf
Chuong 3 - powerpoint.pdf
 
Chg3 - Word.pdf
Chg3 - Word.pdfChg3 - Word.pdf
Chg3 - Word.pdf
 
Chg1. Tong quan ve CNTT.pdf
Chg1. Tong quan ve CNTT.pdfChg1. Tong quan ve CNTT.pdf
Chg1. Tong quan ve CNTT.pdf
 
Tai lieu-on tap-2
Tai lieu-on tap-2Tai lieu-on tap-2
Tai lieu-on tap-2
 

Recently uploaded

Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docxDự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.doc
Thuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.docThuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.doc
Thuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.docLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docxdự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docxThuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docxDự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docxThuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdfBài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdfAnhHong215504
 
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docxdự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docxDự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Recently uploaded (9)

Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docxDự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
 
Thuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.doc
Thuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.docThuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.doc
Thuyết minh Dự án trạm dừng chân 0918755356.doc
 
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docxdự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
 
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docxThuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
 
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docxDự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
 
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docxThuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
 
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdfBài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
 
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docxdự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
 
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docxDự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
 

Chg2. Mang May Tinhva Internet.pdf

  • 1. Tin học đại cương A 2021 version Chương 2. Mạng máy tính và Internet
  • 2. Nội dung 1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính 2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả 3. Kỹ thuật soạn thảo email 4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..) 5. Học trực tuyến (NTU e-Learning) 6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
  • 3. Khái niệm Mạng máy tính ❑Là hệ thống gồm nhiều “máy tính” và các thiết bị chuyển mạch được kết nối với nhau bởi các phương tiện truyền vật lý theo một kiến trúc mạng xác định nhằm chia sẻ thông tin và tài nguyên cho nhiều người sử dụng.
  • 4. Khái niệm Mạng máy tính .. ❑“máy tính”: Máy chủ, máy tính để bàn, máy laptop, máy tính bảng, thiết bị thông minh, … ❑Thiết bị chuyể mạch: ❖Đơn giản ta hiểu như là Ổ cắm điện, ❖Thực tế là các thiết bị như Switch, Wifi Access Point, Wifi repeater (bộ kích sóng), rounter, …
  • 5.
  • 6. Khái niệm Mạng máy tính – các thành phần trong MMT ❑Các phương tiện truyền vật lý (physical link) ❖Đề cập đến các phương thức cung cấp và nhận dữ liệu/ thông tin. ❖Trong mạng máy tính, có hai phương thức truyền thông: có đây và không dây. • Có dây: các loại cáp kết nối máy tính (cáp đồng: xoắn đôi và đồng trục, cáp quang) •Không dây: phương thức truyền dẫn (sóng vô tuyến, song vi ba, vệ tinh)
  • 7. Khái niệm Mạng máy tính – các thành phần trong MMT ❑Các phương tiện truyền vật lý (physical link) ❖Đơn vị đo tốc độ : b/s ❖Băng thông (Bandwidth): tốc độ truyền dữ liệu lý thuyết trên phương tiện truyền thông. ❖Thông lượng (Throughput): tốc độ truyền dữ liệu thực tế trên phương tiện truyền thông (khả năng xử lý của nút mạng, tốc độ xử lý dữ liệu vào/ra, phần mềm truyền thông, hệ điều hành, …)
  • 8. Khái niệm Mạng máy tính – Kiến trúc mạng ❑Cấu trúc mạng (Topology) là cấu trúc hình học kết nối các thực thể mạng. ❑Các giao thức mạng (Protocol) là tập các qui tắc mà các thực thể hoạt động truyền thông phải tuân theo. ❖Giao thức truyển tải tài liệu web: HTTP, HTTPS ❖Giao thức truyền tải tệp tin: FTP ❖Giao thức truyển tải thư điện tử: SMTP ❖Giao thức truy cập thư điện tử: POP, IMAP ❖Giao thức kết nối liên mạng: IP
  • 9. Khái niệm Mạng máy tính – Một số mô hình mạng truyền thống ▪ Mô hình mạng ngang hàng (peer to peer): ▪ tất cả các máy tính tham gia đều có vai trò giống nhau. ▪ Mỗi máy vừa có thể cung cấp trực tiếp tài nguyên của mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng. ▪ Chỉ thích hợp với mạng có quy mô nhỏ, tài nguyên được quản lý phân tán, chế độ bảo mật kém.
  • 10. Khái niệm Mạng máy tính – Một số mô hình mạng truyền thống ❑Mô hình mạng khách – chủ (client/server): ❖Một hoặc vài máy sẽ được chọn để đảm nhận việc quản lý cung cấp tài nguyên được gọi là máy chủ (Server). ❖Các máy còn lại yêu cầu dịch vụ và sử dụng tài nguyên được đáp ứng gọi là máy khách (Client). ❖Ưu điểm là dữ liệu được quản lý tập trung, bảo mật tốt, thích hợp với các mạng trung bình và lớn.
  • 11. Khái niệm Mạng máy tính – Một số mô hình mạng truyền thống ❑Mô hình dựa trên nền Web: ❖Xét về mô hình thông tin, Web có thể được xem là tập hợp các Client và Server dùng cùng giao thức truyển tải tài liệu siêu văn bản HTTP. ❖Cho phép người dùng khai thác được các nguồn tài nguyên trên mạng (tải tập tin, ứng dụng, xem video, tham gia học tập trực tuyến…) thông qua trình duyệt Web.
  • 12. Khái niệm Mạng máy tính – Phân loại máy tính Tiêu chí: phạm vi phân bố. ▪ LAN (Local Area Network): phạm vi hẹp (tầng, toà nhà, công ty, …), môi trường truyền là dây cáp mạng. ▪ MAN (Metropolitan Area NetworK): phạm vi một thành phố, môi trường truyền là dây cáp mạng. ▪ WAN (Wide Area Network): mạng diện rộng kết nối nhiều mạng LAN, phạm vi là một quốc gia hay nhiều quốc gia trong một châu lục thông qua mạng viễn thông. ▪ GAN (Global Area Network): kết nối máy tính từ các châu lục (WAN) thông qua mạng viễn thông và vệ tinh.
  • 13. Địa chỉ IP và tên miền ❑Địa chỉ IP ❖Định danh cho các thực thể truyền thông trong hệ thống mạng thể hiện bởi 1 con số được quy định tuân theo giao thức IP → gọi là địa chỉ IP ❖Có 2 phiên bản phổ biến: IPV4 (32bits) và IPv6 (128bits) ❖IPv4 sử dụng số nguyên dương 32bits: o chia làm 4 khối (octet) giá trị (8bits) o mỗi octet có giá trị từ 0 → 255 và phân cách bởi dấu . o Ví dụ: 192.168.1.100 hay 11000000101010000000000101100100
  • 14. Địa chỉ IP và tên miền .. ❑Tên miền ❖Con số trong địa chỉ IP → khó nhớ ❖Địa chỉ IP không hàm chứa được nội dung và các dịch vụ mà máy đó cung cấp →Đặt tên cho máy → tên miền (Domain Name) →Dịch vụ tự động chuyển đổi tên miền sang địa chỉ IP và ngược lại (DNS, Domain Name System) ❖Tên miền: là một chuỗi ký tự dễ nhớ để người dùng truy cập vào các máy tính • Máy tính không dùng tên miền khi trao đổi dữ liệu với nhau
  • 15. Địa chỉ IP và tên miền .. ❑Máy tính dùng địa chỉ IP ❑NSD dùng tên miền Cần có chuyển đổi địa chỉ
  • 16. Địa chỉ IP và tên miền .. ❑Tên miền ❖Gồm một hoặc nhiều trường phân cách với nhau bởi dấu ., theo quy ước, tên miền được đặt theo một cây phân lớp, có dạng: Hostname.Subdomain.SecondLevelDomain.TopDomain
  • 17. Mạng Internet – Địa chỉ Internet ❑Sử dụng để phân biệt các máy tính trên mạng Internet ❑Địa chỉ IP: là một chuỗi 32 bit, được các máy tính sử dụng khi trao đổi dữ liệu với nhau ❑Tên miền: là một chuỗi ký tự dễ nhớ để người dùng truy cập vào các máy tính ❖Máy tính không dùng tên miền khi trao đổi dữ liệu với nhau ❑Dịch vụ DNS: chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại
  • 18. Mạng Internet – Word Wide Web (WWW) ❑Internet trước thập kỷ 1990s: ❖Hầu như chỉ sử dụng hạn chế trong cơ quan chính phủ, phòng nghiên cứu... ❖Các dịch vụ email, FPT không phù hợp cho chia sẻ thông tin đại chúng ❖Không có cơ chế hiệu quả để liên kết các tài nguyên thông tin nằm rải rác trên Internet ❑Năm 1990, Tim Berners-Lee giới thiệu World Wide Web: ❖Trao đổi thông tin dưới dạng siêu văn bản (hypertext) sử dụng ngôn ngữ HTML (Hypertext Markup Language) ❖Các đối tượng không cần đóng gói “tất cả trong một” như trên các văn bản trước đó ❖Siêu văn bản chỉ chứa chứa liên kết (hypertext) tới các đối tượng khác (định vị bằng địac chỉ URL)
  • 19. Mạng Internet – Web và HTTP ❑WWW: World Wide Web ❖trao đổi dữ liệu siêu văn bản HTML (HyperText Markup Language) trên mạng ❑HTTP: HyperText Transfer Protocol ❖Mô hình Client/Server ❖Client yêu cầu truy nhập tới các trang web (chứa các đối tượng web) và hiển thị chúng trên trình duyệt ❖Server: Nhận yêu cầu và trả lời cho client ❑HTTPS: Giao thức truy cập dịch vụ Web an toàn bảo mật hơn HTTP
  • 20. Mạng Internet – Website và địa chỉ URL ❑Website: Tập hợp nhiều trang web (webpage) được đặt trên 1 máy tính trong mạng Internet và có chung một địa chỉ Internet. ❖Ví dụ: www.users.soict.hust.edu.vn ❑Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất ❖URL (Uniform Resource Locator): • Tham chiếu đến các tài nguyên trên Internet • Địa chỉ của các tài nguyên trên Internet
  • 21. Mạng Internet – Cấu trúc URL
  • 22. Mạng Internet – Trình duyệt Web (Web browser) ❑Ứng dụng phần mềm dùng để hiển thị siêu văn bản hay duyệt web ❑Một số trình duyệt web phổ biến ❖Google Chrome ❖Cốc Cốc ❖Mozilla Firefox ❖Opera ❖Microsoft Edge ❖Safari
  • 23. Nội dung 1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính 2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả 3. Kỹ thuật soạn thảo email 4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..) 5. Học trực tuyến (NTU e-Learning) 6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
  • 24. Tìm kiếm thông tin hiệu quả ❑Google Search ❖Công cụ tìm kiếm qua từ khóa (keyword) ❖Các tìm kiếm cơ bản: tìm kiếm nội dung văn bản, tìm kiếm hình ảnh, tìm kiếm video,...
  • 25. Tìm kiếm thông tin hiệu quả .. ❑Google Search ❖Tìm kiếm nâng cao 25
  • 26. Tìm kiếm thông tin hiệu quả .. ❑Các thông số và một số điều kiện lọc thông dụng ▪ từ khóa - từ loại bỏ: tìm tất cả các trang web có chứa từ khóa cần tìm nhưng không có từ loại bỏ. ▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm vi tính – máy. Google sẽ tìm các trang có từ khóa vi tính nhưng không có từ máy trong đó. ▪ từ khóa + từ bắt buộc: tìm tất cả các trang web có chứa từ khóa cần tìm và bắt buộc phải có thêm từ bắt buộc. ▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm vi tính +máy Google sẽ tìm các trang có từ khóa vi tính và có từ máy trong đó.
  • 27. Tìm kiếm thông tin hiệu quả .. ❑Các thông số và một số điều kiện lọc thông dụng .. ▪ Từ khóa * từ khóa: Dùng để đại diện cho một, nhiều ký tự hoặc từ khóa quá dài. ▪ Ví dụ: nhập vào ô tìm kiếm máy * tính Google sẽ tìm các trang có từ khóa máy vi tính. ▪ "từ khóa": Tìm chính xác từ khóa, Google sẽ cho ra các kết quả phải chứa cả cụm từ khóa được chỉ định. ▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm "máy tính" Google sẽ cho ra các trang kết quả chứa cụm từ máy tính Chú ý nếu chỉ dùng từ khóa máy tính (mà không có cặp ““) thì kết quả có thể là máy vi tính, máy tính, máy thiết kế tính,...
  • 28. Tìm kiếm thông tin hiệu quả .. ❑Các thông số và một số điều kiện lọc thông dụng .. ▪ intitle:từ khóa: tìm tất cả các trang Web có tiêu đề chứa từ khóa cần tìm. ▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm intitle:Tin học đại cương Google sẽ tìm ra các trang có từ Tin học đại cương trong tiêu đề. ▪ từ khóa filetype:ext: tìm những trang có File (tập tin) có cùng loại (ext) và có tên giống từ khóa cần tìm. ▪ Ví dụ: Nhập vào ô tìm kiếm Tin học đại cương filetype:pdf Google sẽ liệt kê những File pdf có từ Tin học đại cương
  • 29. Nội dung 1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính 2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả 3. Kỹ thuật soạn thảo email 4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..) 5. Học trực tuyến (NTU e-Learning) 6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
  • 30. Kỹ thuật soạn thảo Email ❑Dịch vụ thư điện tử với Google Mail (Gmail) ❖Thư điện tử (email hay e-mail) là một phương thức trao đổi thư tín giữa những người sử dụng các thiết bị điện tử. ❖Phần mềm thư điện tử (email software) hỗ trợ cho người dùng soạn thảo, gửi, nhận, đọc, in, xoá hay lưu giữ các thư. ❖Để gửi và nhận email thì người dùng phải có tài khoản email, và địa chỉ email của người nhận.
  • 31. Kỹ thuật soạn thảo Email .. ❑Cấu trúc một địa chỉ Email và Email: <Tên tài khoản> @ <Tên miền> ▪ Tên miền: tên miền của máy chủ lưu và quản lý địa chỉ email này. ▪ Tên tài khoản: Tên được đăng ký, không trùng với tên khác có cùng tên miền. Ví dụ: khoacntt@ntu.edu.vn ; daotao@gmail.com
  • 32. Kỹ thuật soạn thảo Email .. ❑Cấu trúc một địa chỉ Email và Email: ❖<Lời chào> ❖<Giới thiệu bản thân> ❖<Nội dung lý do viết Email> ❖<Cám ơn/Lời chào lịch sự> ❖<Chữ ký> From (từ địa chỉ) khoacntt@ntu.edu.vn To (đến địa chỉ) thinhgiang@ntu.edu.vn CC (đồng gửi, hiện địa chỉ người nhận) thuky_cntt@ntu.edu.vn BCC (đồng gửi, KHÔNG hiện địa chỉ người nhận) thuyptt@ntu.edu.vn Tiêu đề V/v đưa đề cương các học phần lên website Nội dung Kính gửi: Thầy/Cô, Theo thông báo của Phòng ĐBCL&KT, đầu mỗi học kỳ các giảng viên sẽ phải đưa đề cương chi tiết học phần lên website của bộ môn. Vậy Bộ môn xin thông báo để các Thầy/Cô biết và thực hiện. Trân trọng ./.
  • 33. Kỹ thuật soạn thảo Email .. ❑Các thao tác sử dụng: ▪ Tạo tài khoản ▪ Mở hộp thư ▪ Đóng hộp thư ▪ Viết và gửi thư ▪ Xóa thư ▪ Tìm kiếm thư ▪ Tạo nhóm liên hệ ▪ Tạo chữ ký điện tử
  • 34. Kỹ thuật soạn thảo Email .. ❑Nhóm công cụ ❖Để làm nội dung tăng thêm tính hiệu quả bằng “Tùy chọn định dạng” như: • size của chữ; • in đậm; in nghiêng; gạch chân; • thay đổi màu chữ; higlight; căn lề; Bulle ❖Ngoài ra để tăng thêm nội dung có thể trao đổi trên một Email, người dùng còn có thể: • Đính kèm file từ local hoặc trực tiếp từ Google
  • 35. Nội dung 1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính 2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả 3. Kỹ thuật soạn thảo email 4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..) 5. Học trực tuyến (NTU e-Learning) 6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
  • 36. Bộ công cụ google Apps ❑Giới thiệu ❖Google là công ty công nghệ đa quốc gia của Mỹ, chuyên về các dịch vụ và sản phẩm liên quan đến Internet. ❖Thành lập vào năm 1998 bởi Larry Page và Sergey Brin. ❖Công cụ tìm kiếm Google Search (cốt lõi) ❖Google còn cung cấp các dịch vụ được thiết kế để nâng cao năng suất và hiệu quả cho công việc (Google Docs, Google Sheets, Google Slides, Email (Gmail/Inbox), Google Calendar, Google Drive, Google Hangouts, Google Translate, Google Maps, …)
  • 37. Bộ công cụ google Apps ❑Giới thiệu ❖Người sử dụng có thể truy cập ứng dụng thông qua kết nối Internet. ❖Dữ liệu và các trình ứng dụng được vận hành bởi các trung tâm dữ liệu của Google. ❖Phiên bản các trình ứng dụng Google: miễn phí, tiêu chuẩn, giáo dục, các tổ chức phi lợi nhuận, và chính phủ.
  • 38. Bộ công cụ google Apps ❑Lưu trữ dữ liệu sử dụng Google Drive: ❖Dịch vụ lưu trữ và đồng bộ hóa tập tin→ lưu trữ tập tin trên đám mây Cloud Computing
  • 39. Bộ công cụ google Apps ❑Lưu trữ dữ liệu sử dụng Google Drive: ❖Dịch vụ lưu trữ và đồng bộ hóa tập tin→ lưu trữ tập tin trên đám mây ❖Người dùng có thể chia sẻ tập tin (phân quyền), chỉnh sửa tài liệu ở bất kỳ đâu từ các thiết bị điện tử (Internet, không cần thiết bị lưu trữ). ❖15GB miễn phí để lưu trữ dữ liệu (có thể nâng cấp dung lượng 15GB theo chi phí gói trả hàng tháng) ❖Thao tác sử dụng: ▪ Tải tập tin/thư mục lên Google Drive (upload) ▪ Tải tập tin/thư mục xuống thiết bị (download) ▪ Tạo thư mục trên GoogleDrive ▪ Chia sẻ tập tin/thư mục (share)
  • 40. Bộ công cụ google Apps ❑Soạn thảo văn bản và tài liệu trực tuyến, hỗ trợ làm việc nhóm bằng Google Docs ❖Ứng dụng soạn thảo văn bản với nhiều tính năng tương tự như Word (2010 - 2019) → Cung cấp chức năng soạn thảo, chỉnh sửa văn bản trực tuyến, đặc biệt có khả năng nhận dạng giọng nói tiếng Việt để viết vào văn bản. ❖Hoạt động trực tuyến dựa trên nền tảng đám mây (GoogleDrive) ❖Thao tác sử dụng: o Tạo một tài liệu mới o Chỉnh sửa và định dạng tài liệu o Chia sẻ tài liệu và cộng tác với người khác
  • 41. Bộ công cụ google Apps ❑Tạo biểu mẫu sử dụng Google Forms ❖Công cụ lưu trữ các thông tin thu thập từ các cuộc khảo sát, nghiên cứu, số liệu thống kê, tạo bài kiểm tra,…
  • 42. Bộ công cụ google Apps ❑Tạo biểu mẫu sử dụng Google Forms ❖Thao tác sử dụng: o Tạo mới o Chỉnh sửa, định dạng o Thiết lập câu hỏi o Gửi biểu mẫu
  • 43. Bộ công cụ google Apps ❑Tổ chức lớp học, buổi họp trực tuyến bằng Google Meet ❖Hệ thống học, họp trực tuyến qua mạng trên nền Web. ❖Ứng dụng toàn miễn phí hỗ trợ cho các buổi học, buổi họp trực tuyến có số lượng người tham gia tương đối nhiều. ❖Thao tác sử dụng: o Tạo buổi họp o Quản lý buổi họp
  • 44. Nội dung 1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính 2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả 3. Kỹ thuật soạn thảo email 4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..) 5. Học trực tuyến (NTU e-Learning) 6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
  • 45. Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet ❑Thực hiện: ❖Bước 1: Đăng nhập Elearning http://elearning.ntu.edu.vn ❖Bước 2: Vào lớp tương ứng trong Elearning. ❖Bước 3: Click vào link “Google Meet của giảng viên”. • Ví dụ:
  • 46. Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet ❑Thực hiện: .. ❖Bước 4: Đăng nhập Google Meet sử dụng Email NTU. ❖Ví dụ:
  • 47. Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet ❑Thực hiện: .. ❖Bước 5: Sử dụng Google Meet: Cho phép trình duyệt sử dụng micro và camera. Tuy nhiên nên tắt micro trước khi vào lớp để tránh làm ồn. ❖Ví dụ: Tắt micro
  • 48. Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet ❑Thực hiện: .. ❖Bước 5: Sử dụng Google Meet: Cho phép trình duyệt sử dụng micro và camera. Tuy nhiên nên tắt micro trước khi vào lớp để tránh làm ồn. ❖Ví dụ:
  • 49. Tham dự lớp học trực tuyến với Google Meet ❑Lưu ý: ❖Sinh viên phải có tài khoản email tên miền @ntu.edu.vn để đăng nhập Google Meet thì mới được vào lớp. ❖Trên điện thoại sử dụng app Google Meet. ❖Sinh viên tham dự lớp học theo đúng thời khóa biểu (nếu như không có yêu cầu khác của giảng viên). ❖Khi tham gia lớp học trực tuyến các sinh viên phải ngồi ở các chỗ cách xa nhau để tránh bị vọng tiếng.
  • 50. Sử dụng hệ thống NTU-Elearning ❑Đăng nhập hệ thống ❖Bước 1: • Sinh viên truy cập vào trang http://ntu.edu.vn, chọn E-Learning trên góc trên phải, • hoặc truy cập trực tiếp trang https://elearning.ntu.edu.vn ❖Bước 2: Nhập vào ký danh và mật khẩu
  • 51. Sử dụng hệ thống NTU-Elearning ❑Tải bài tập, tài liệu tham khảo, slide bài giảng ❖click chọn vào tên slide bài giảng, hoặc tài liệu tham khảo, bài tập,… đã được cung cấp để tiến hành download về thiết bị của mình. ❑Nộp bài tập tự luận ❖Các bước thực hiện như sau: • Click vào link bài tập tự luận ( ) cần nộp. • Nhập nội dung trả lời (nếu bài tập không yêu cầu nộp file) ❖hoặc: • Click vào Add Submission (nếu bài tập yêu cầu nộp file) • Click Tập tin. • Chọn tập tin bài tập cần nộp.
  • 52. Sử dụng hệ thống NTU-Elearning ❑Làm trắc nghiệm ❖Bước 1: Click vào link Bài tập trắc nghiệm ( ).
  • 53. Sử dụng hệ thống NTU-Elearning ❑Làm trắc nghiệm ❖Bước 2: Sau khi xem xong thông tin chung của bài tập, sinh viên nhấn nút Bắt đầu làm bài. • Quiz navigation: Tại cửa sổ này Sinh viên có thể nhấn chọn tùy ý câu hỏi khi làm bài. • Next page: click vào nút này để chuyển sang câu hỏi tiếp theo. ❖Bước 3: Có thể nộp bài trước khi hết giờ bằng cách click lệnh • Khi hết thời gian làm bài hệ thống sẽ tự động khóa và không cho phép làm bài nữa.
  • 54. Sử dụng hệ thống NTU-Elearning ❑Làm trắc nghiệm – một số lưu ý: ❖có thể nhấn chọn vào để đánh dấu câu hỏi chưa chắc chắn • khi đó câu hỏi trong mục Quiz navigation sẽ được đánh dấu màu đỏ ở góc trên phải của câu • Ví dụ: ❖Những câu hỏi đã chọn đáp án sẽ hiển thị ở dạng hình chữ nhật có 2 màu xám trắng • (ví dụ câu 1 được làm xong sẽ có dạng .
  • 55. Sử dụng hệ thống NTU-Elearning ❑Đăng câu hỏi lên diễn đàn ❖click vào Diễn đàn ❖ Chọn Thêm một chủ đề thảo luận mới và đăng câu hỏi. ❑Điểm danh ❖Click vào ❖Click vào nút Submit attendance. ❖Check vào Present.
  • 56. Nội dung 1. Các thành phần và chức năng của mạng máy tính 2. Tìm kiếm thông tin hiệu quả 3. Kỹ thuật soạn thảo email 4. Bộ công cụ Google apps (Docs, Drive, Forms, Meet, Search,..) 5. Học trực tuyến (NTU e-Learning) 6. Các công nghệ tiên tiến (IoT, Blockchain)
  • 57. Blockchain ❑Công nghệ lưu trữ dữ liệu → giúp cho những người không quen biết vẫn có thể tin tưởng tuyệt đối, có thể thực hiện giao dịch mà không cần chứng thực của bên thứ 3 (niềm tin). ❑Ví dụ: ❖Bank: ▪ Chứng thực giao dịch. ▪ Đảm bảo an toàn. ▪ Lưu dữ liệu giao dịch.
  • 58. Blockchain .. ❑Công nghệ BlockChain là sự kết hợp giữa 3 loại công nghệ: ❖Mật mã học: Sử dụng khóa công khai (public key) và hàm băm (hash function) để đảm bảo tính minh bạch, toàn vẹn và riêng tư. ❖Mạng ngang hàng: Mỗi một nút trong mạng được xem như một khách (client) và cũng là chủ (server) để lưu trữ bản sao ứng dụng. ❖Lý thuyết trò chơi: Tất cả các nút tham gia vào hệ thống đều phải tuân thủ luật chơi đồng thuận (Proof of Work - PoW, Proof of Stake - PoS…) và được thúc đẩy bởi động lực kinh tế.
  • 59. Blockchain .. ❑Các phiên bản (2009 → nay) ❖Blockchain 1.0 (Tiền tệ và Thanh toán): Ứng dụng chính là tiền mã hoá (chuyển đổi tiền tệ, kiều hối và tạo lập hệ thống thanh toán kỹ thuật số) ❖Blockchain 2.0 (Tài chính và Thị trường): Ứng dụng xử lý tài chính và ngân hàng (cổ phiếu, chi phiếu, nợ, quyền sở hữu và bất kỳ điều gì có liên quan đến thỏa thuận hay hợp đồng) ❖Blockchain 3.0 (Thiết kế và Giám sát hoạt động): ứng dụng vào các lĩnh vực như giáo dục, chính phủ, y tế và nghệ thuật.
  • 60. Blockchain .. ❑Các thành phần: ❖Khối dữ liệu (Block): • Dữ liệu được đóng trong một gói (package), sau đó được mã hóa lại bằng thuật toán mã hóa (Block). • Một khi đã khóa xong thì dữ liệu này không bao giờ được sửa đổi được nữa. • Sau khi các khối được tạo ra, chúng sẽ được nối lại với nhau thông qua một xích (Chain). • Khối đầu tiên của cả chuỗi dữ liệu được gọi là khối khởi nguồn/khởi tạo (Genesis block).
  • 61. Blockchain .. ❑Các thành phần: ❖Sổ cái (Ledger): • Từ thời xa xưa con người đã biết vận dụng cuốn sổ cái để lưu lại các giao dịch giữa các cá nhân hay tổ chức với nhau
  • 62. Blockchain .. ❑Các thành phần: ❖Mô hình mạng phân tán (Distributed Network):
  • 63. Blockchain .. ❑Các thành phần: ❖Tính bất biến (Immutable) hay tính minh bạch, bảo mật của dữ liệu: • Đối với Blockchain khi một giao dịch được thực hiện thì tất cả các nút trong hệ thống đều ghi nhận thông tin về giao dịch đó nhưng cụ thể giao dịch gì thì điều đó là bí mật.
  • 64. Blockchain .. ❑Ứng dụng blockchain: ❖Hợp đồng thông minh: • sử dụng công nghệ Blockchain trong việc cập nhật, quản lý, theo dõi và bảo mật các hợp đồng. Hợp đồng thông minh – những hợp đồng được nhúng với các câu lệnh if/then và được thực hiện mà không có sự tham gia của một bên trung gian nào.
  • 65. Blockchain .. ❑Ứng dụng blockchain: ❖Xử lý thanh toán và tiền tệ: Bitcoin:
  • 66. Blockchain - Ứng dụng blockchain .. ❑Quản lý chuỗi cung ứng (Logictics): ❖cho phép cập nhật trạng thái ngay lập tức và tăng tính bảo mật, minh bạch của chuỗi cung ứng. ❖Ví dụ: theo dõi chi tiết nguồn gốc trang trại, số lô, dữ liệu chế biến và nhà máy, ngày hết hạn, nhiệt độ lưu trữ và chi tiết vận chuyển đối thịt heo .
  • 67. Blockchain - Ứng dụng blockchain .. ❑Bảo vệ tài sản: ❖cải thiện các biện pháp chống hàng giả đối với dược phẩm, đồ xa xỉ, kim cương và đồ điện tử bằng cách đăng ký sản phẩm của riêng mình và tạo ra sự minh bạch cho chuỗi cung ứng. ❑Nhận dạng, hệ thống hồ sơ cá nhân và mật khẩu ❖quản lý một lượng lớn dữ liệu cá nhân từ hồ sơ sinh/tử đến giấy chứng nhận kết hôn, hộ chiếu và dữ liệu điều tra dân số một cách an toàn bằng BlockChain → cung cấp dịch vụ để đăng ký và quản lý.
  • 68. Internet kết nối vạn vật - Internet Of Things (IoT) ❑Là một hệ thống trong đó mỗi đồ vật, con người được cung cấp một định danh của riêng mình ❑Tất cả có khả năng truyền tải, trao đổi thông tin, dữ liệu qua mạng Internet mà không cần đến sự tương tác trực tiếp giữa người với người, hay người với máy tính. Hình 2. 79 - Nguyên lý hoạt động của IoT
  • 69. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑IoT sử dụng các thiết bị cảm biến, bộ truyền động và công nghệ truyền dữ liệu gắn kết với các thực thể vật lý, cho phép những vật thể này được theo dõi, phối hợp hoặc được kiểm soát thông qua một mạng dữ liệu hay Internet. ❑Ba bước trong các ứng dụng của IoT: ❖Thu thập dữ liệu từ vật thể (ví dụ, đơn giản như dữ liệu vị trí hay các thông tin phức tạp hơn) ❖Tập hợp thông tin đó thông qua một mạng dữ liệu. ❖Hành động dựa trên các thông tin đó (thực hiện hành động ngay lập tức hoặc tập hợp dữ liệu theo thời gian để thiết kế các cải tiến quy trình).
  • 70. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các thành phần của IoT: ❖(1) Kết nối và đồng bộ hóa: có chức năng tích hợp đồng bộ các giao thức khác nhau và các định dạng dữ liệu khác nhau vào một giao diện “phần mềm” đảm bảo việc truyền dữ liệu chính xác và tương tác với tất cả các thiết bị. ❖(2) Quản lý thiết bị: là thành phần đảm bảo kết nối “mọi thứ” hoạt động bình thường, chạy các bản vá và cập nhật phần mềm cũng như ứng dụng đang chạy trên thiết bị hoặc các gateways ngoại biên (EDGE gateway). ❖(3) Cơ sở dữ liệu: được coi quan trọng của một nền tảng. • Ngoài lưu trữ dữ liệu quan trọng của thiết bị, nó phải có khả năng mở rộng đáp ứng các yêu cầu cho các cơ sở dữ liệu dựa trên đám mây. • Thành phần này phải đảm bảo sự mở rộng khối lượng, sự đa dạng, vận tốc và độ tin cậy của dữ liệu.
  • 71. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các thành phần của IoT: ❖(4) Quản lý và xử lý hoạt động: • Chức năng đưa dữ liệu vào hoạt động dựa trên nguyên tắc Sự kiện - hành động - Tự kích hoạt (Event-Action-Triggers) • cho phép thực thi các hoạt động “thông minh” dựa trên dữ liệu từ cảm biến cụ thể. ❖(5) Phân tích: Đây có thể được coi là bộ não của nền tảng IoT. • Thực hiện hàng loạt các phân tích phức tạp từ việc phân cụm dữ liệu cơ bản • khả năng tự học để tự phân tích, dự đoán, trích xuất những dữ liệu giá trị nhất trong luồng dữ liệu IoT.
  • 72. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các thành phần của IoT: ❖(6) Dữ liệu trực quan: Cho phép con người xem xét các mẫu và quan sát các xu hướng từ bảng điều khiển trực quan, nơi dữ liệu được miêu tả sinh động qua biểu đồ đường thẳng, hình họa mô phỏng. ❖(7) Công cụ bổ sung: cho phép các nhà phát triển IoT thử nghiệm và trước khi đưa sản phẩm ra thị trường với. ❖(8) Các giao diện bên ngoài: Đây là nơi cho phép tích hợp với các hệ thống của bên thứ ba và phần còn lại của hệ thống CNTT thông qua các giao diện lập trình ứng dụng (API), các bộ phát triển phần mềm (SDK) và các kết nối (Gateway).
  • 73. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các ứng dụng của IoT: ❖Ứng dụng trong lĩnh vực nhà thông minh: các thiết bị trong nhà hoạt động theo lịch hẹn hoặc được điều khiển từ xa.
  • 74. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các ứng dụng của IoT: ❖Ứng dụng trong lĩnh vực vận tải: theo dõi tốc độ, lộ trình, trọng lượng, tình trạng, thời gian đi và đến của các xe vận tải hàng hóa xử lý kịp thời.
  • 75. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các ứng dụng của IoT: ❖Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: sử dụng các cảm biến để thu thập thông số môi trường đất như: độ pH, độ ẩm, độ chua, nhiệt độ môi trường cùng với bảng dữ liệu về quy trình sinh trưởng của cây trồng, hệ thống sẽ tự động tưới tiêu, bón lót cho cây trồng phù hợp với từng chu kỳ sinh trưởng. → giúp người nông dân quan sát, kiểm tra sự vận hành của hệ thống trên một màn hình máy tính có kết nối mạng.
  • 76. Internet kết nối vạn vật – IoT .. ❑Các ứng dụng của IoT: ❖Ứng dụng trong sản xuất thông minh: