SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
BÀI 1
ϖ
α
δ
ϕ
ξ
 
 

ΦΩ
  
∞ 
¥
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n
số thực (phức) được viết thành m hàng và
n cột như sau:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
 
 
 
 
 
  
Ký hiệu: A = [aij]mn
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
11 12 1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
... ...
... ...
... ... ... ... ... ...
... ...
... ... ... ... ... ...
... ...
j n
j n
i i ij in
m m mj mn
a a a a
a a a a
a a a a
a a a a
 
 
 
 
 
 
 
 
  
Hàng thứ nhất
Hàng thứ i
Cột thứ 2 Cột thứ j
aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j
aij
mn: gọi là cấp của ma trận
a11 a22 a33 … gọi là đường
chéo chính
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Ví dụ:
1 0 2
3 1.5 5
A
 
=  
− 
2 8 6
2 9 0
0 7 2
B
− 
 =  
 − − 23
33
đường chéo chính21a
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
1. Ma trận không: ij 0, , .a i j= ∀
Ví dụ:
0 0 0
0 0 0
O
 
=  
 
(tất cả các phần tử đều = 0)
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
2. Ma trận vuông: m = n.
Ví dụ:
0 7 8
1 3
; 4 2 0
2 7
5 0 2
 
   −   −    
Ma trận vuông cấp 2
Ma trận vuông cấp 3
(số hàng = số cột)
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Các ma trận đặc biệt:
3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có:
§1: Ma Trận
ij 0, .a i j= ∀ ≠
(các phần tử ngoài đường chéo chính = 0)
Ví dụ:
2 0 0
0 4 0
0 0 9
 
 
 
  
11
22
0 ... 0
0 ... 0
... ... ... ...
0 0 ... nn
a
a
a
 
 
 
 
 
 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
4. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có:
1, 1,2,..., .iia i n= ∀ =
Ký hiệu: I, In.
Ví dụ:
2 3
1 0 ... 0
1 0 0
1 0 0 1 ... 0
, 0 1 0 ,
0 1 .. .. ... ..
0 0 1
0 0 ... 1
nI I I
 
   
     = = =           
 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có
0, .ija i j= ∀ >
Ví dụ: 1 2 5 4
0 3 1 0
0 0 2 6
0 0 0 9
 
 − 
 
 
 
(tam giác trên)
0, .ija i j= ∀ < (tam giác dưới)
2 0 0 0
7 1 0 0
0 8 2 0
2 9 1 5
 
 
 
 
 
 
MT tam giác trên MT tam giác dưới
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
6. Ma trận hình thang: là ma trân cấp mn
có: 0, .ija i j= ∀ >
có dạng như sau:
11 12 1 1
22 2 2
... ...
0 ... ...
.. .. ... .. ... ..
0 0 ... ...
0 0 ... ...0 0
0 0 ... 0 ... 0
r n
r n
r r r n
a a a a
a a a
a a
 
 
 
 
 
 
 
 
  
Khi: 11 22 33... 0r ra a a a ≠
Ta nói ma trận hình
thang đã chuẩn hóa
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
1 3 2 0 1 4
0 3 3 4 0 1
0 0 5 8 9 1
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
− 
 
 
 −
 
 
  
Ví dụ:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
7. Ma trận cột:là ma trận có n=1.
Ma trận cột có dạng:
[ ]
11
21
1
:
.. i m
m
a
a
a
a
 
 
  =
 
 
 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Các ma trận đặc biệt:
8. Ma trận hàng: là ma trận có m=1.
Ma trận hàng có dạng:
[ ]11 12 1... na a a
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Các ma trận đặc biệt:
9. Ma trận bằng nhau:
ij ij , , .ij ijmn mn
A a b B a b i j   = = = ⇔ = ∀   
10. Ma trận chuyển vị: cho ma trận
A=[aij]mn, ma trận chuyển vị của ma trận A
ký hiệu: AT
và xác định AT
=[bij]nm với
bij=aji với mọi i,j.
(chuyển hàng thành cột)
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Ví dụ:
11 12 1 11 21 1
21 22 2 12 22 2
1 2 1 2
... ...
... ...
.. .. ... .. .. .. ... ..
... ...
n m
n mT
m m mn n n nmmn nm
a a a a a a
a a a a a a
A A
a a a a a a
   
   
   = → =
   
   
      
Dạng của ma trận chuyển vị:
1 6
1 2 5
2 7
6 7 9
5 9
T
A A
 
   = → =   
    
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Các ma trận đặc biệt:
11. Đa thức của ma trận:
Cho đa thức
và ma trân vuông
Khi đó:
(trong đó là ma trận đơn vị cùng cấp với ma trân A)
[ ]ij nA a=
1
0 1( ) ...n n
n nP x a x a x a−
= + + +
1
0 1( ) ...n n
n n nP A a A a A a I−
= + + +
nI
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Ví dụ:
Cho 2
2 ( ) 3 5P x x x= − +
và ma trận
1 2
0 3
A
 
=  − 
Khi đó: 2
2 2
2
( ) 3 5
1 2 1 2 1 0
3 5
0 3 0 3 0 1
P A A A I= − +
     
= − +     − −     
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các phép toán trên ma trận:
1. Phép cộng hai ma trận:
ij ij ij ijmn mn mn
a b a b     + = +     
1 2 0 3
3 5 2 4
4 2 1 5
     
     − + − =     
     −     
Ví dụ:
1 0
1+ 0=1
1
2 3
2+3=55
-1 1
5 3
(cộng theo từng vị trí tương ứng)
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Bài tập: Tính
2 3 3 3 4 2
1 4 6 1 7 2
4 2 0 6 3 2
−     
     + − =     
     − −     
?5 7
?
?
-1
0
2
11 8
-2 1
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
)
)
) ( ) ( )
i A B B A
ii A O A
iii A B C A B C
+ = +
+ =
+ + = + +
Các tính chất: Giả sử A,B,C,O là các ma
trận cùng cấp, khi đó:
§1: Ma Trận
Ví dụ: 1 2 3 5 4 7
4 7 2 0 6 7
3 5 1 2 4 7
2 0 4 7 6 7
     
+ =     
     
     
+ =     
     
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các phép toán trên ma trận:
2. Phép nhân một số với một ma trận:
ij ij. ,
mn mn
a aλ λ λ   = ∈    .R
Ví dụ:
3 2 0
2 7 4 5
0 2 1
−   
   =   
   −   
2
3
2.3=66
2.(-2)=-4
-2
2
-4
0
14
2.0=0
8 10
0 -4 2
(các phần tử của ma trận đều được nhân cho )λ
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Bài tập: Tính
2 3
3 4 0
5 1
−   
   =   
   −   
?6
0
15
§1: Ma Trận
-9
12
-3
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Các tính chất: là hai ma trận
cùng cấp, khi đó
, , ,R A Bα β∀ ∈ ∀
§1: Ma Trận
) ( )
) ( )
) ( ) ( )
) 1
i A B A B
ii A A A
iii A A
iv A A
α α α
α β α β
α β αβ
+ = +
+ = +
=
=
Sinh viên tự kiểm tra.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
 Ví dụ:
§1: Ma Trận
1 3 3 9 6 18
2 3 2
5 2 15 6 30 12
1 3 1 3 6 18
(2.3) 6
5 2 5 2 30 12
      
= = ÷     
      
     
= =     
     
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Chú ý:
1 3 6 5 1 3 6 5
( 1)
4 5 1 3 4 5 1 3
       
− = + −       
       
( 1)A B A B− = + −
1 3 6 5 5 2
4 5 1 3 3 2
− − − −     
= + =     − −     
 Nhận xét: trừ 2 ma trận là trừ theo vị trí tương ứng
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
2 4 1 3
2
3 7 2 4
     
− =     −     
Bài tập: Tính
2+(-2).1=0
0 -2
7 -1
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Các phép toán trên ma trận:
3. Phép nhân hai ma trận: Cho hai ma trận
Khi đó ma trận gọi là tích của
hai ma trận A, B. Trong đó:
; ,mp pnA B
[ ]mp pn ij mnA B c=
1 1 2 2 ... , 1, ; 1, .ij i j i j ip pjc a b a b a b i m j n= + + + ∀ = =
1ia 2ia ipa Hàng thứ i của ma trận A.
1 jb 2 jb pjb Cột thứ j của ma trận B.
Như vậy = hàng thứ i của ma trận A nhân tương ứng
với cột thứ j của ma trận B rồi cộng lại.
ijc
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Ví dụ: Nhân hai ma trận sau:
33 32 32
3 2 1 1 2
0 1 4 3 0
2 3 0 4 1
     
     − =     
     − −     
3. 1
.3
+2 +1
.4
=1313
=
=3.2+2.0+1.(-1)=553
2
2 01
-1
Chú ý: hàng 1 nhân cột 2 viết vào vị trí 12c
số cột của A= số hàng của B
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
33 32 32
3 2 1 1 2 13 5
0 1 4 3 0
2 3 0 4 1
     
     − =     
     − −     
Ví dụ: Nhân hai ma trận sau:
§1: Ma Trận
=0.1+(-1).3+4.4=13Hàng 2
Cột 1
13
Hàng 2
Cột 2
=0.2+1.0+4.(-1)=-4-4
7 -4
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Bài tập: Tính
2 4 1
1 4 2
2 3 0
1 0 4
3 5 1
 
    − =    −     23
33
23
Hàng 1
Cột 1
=
16 2 3
10 16 3
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài tập: Tính
1 2 3 3 1
0 4 2 2 0
5 1 1 6 3
−   
   −   
   − −   
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
 Chú ý: Phép nhân 2 ma trận không giao hoán
§1: Ma Trận
1 4
5 2
1 4
3 1
4 0
3 1
4
2 10
45 2
1 1
6
3
1
2
0
9
5
AB
BA
− 
 
 
= = 
 
 
= = 
 
− 
 
 
−
−

 

− 
 



 Ví dụ:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Các tính chất: Ta giả sử các ma trận có cấp
phù hợp để tồn tại ma trận tích
§1: Ma Trận
) ( ) ( )
) ( )
)( )
) ( )
i A BC AB C
ii A B C AB AC
iii A B C AC BC
iv AI A IA A
=
+ = +
+ = +
= = ( I là MT đơn vị)
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
 Ví dụ:
§1: Ma Trận
1 5 2 1 5 0 1 5 7 1
7 2 3 4 1 3 7 2 4 1
1 5 2 1 5 0 1 5 2 1 1 5 5 0
7 2 3 4 1 3 7 2 3 4 7 2 1 3
17 19 10 15
20 1 37
27 4
57 5
27 4
57 56
 − −         
+ = = ÷         −          
 − −             
+ = + ÷             − −              
−   
= + =  
 
 − 
 
 −    
− 

A(B+C)
(B+C)
AB AC
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
 Ví dụ:
§1: Ma Trận
1 5 7 1 0 0 1 5 7
8 4 2 0 1 0 8 4 2
3 1 0 0 0 1 3 1 0
1 0 0 1 5 7 1 5 7
0 1 0 8 4 2 8 4 2
0 0 1 3 1 0 3 1 0
AI A
IA A
     
     = = =     
          
     
     = = =     
          
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
Ví dụ: Cho và
Tính f(A)?
2
( ) 3 5f x x x= + −
3 5
1 4
A
 
=  
 
 Ta
có:
2
2
2
( ) 3 5
3 5 3 5 1 0
3 5
1 4 1 4 0 1
3 5 3 5 9 15 5 0
1 4 1 4 3 12 0 5
14 35 4 15 18 50
7 21 3 7 10 28
f A A A I= + −
     
= + −     
     
−       
= + +       −       
     
= + =     
     AA
144424443
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài tập: Cho
và ma trận
Tính f(A) =?
2
( ) 3 4f x x x= + −
1 2 3
0 3 4
0 0 2
A
 
 =  
  
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 0 0
0 3 4 0 3 4 3 0 3 4 4 0 1 0
0 0 2 0 0 2 0 0 2 0 0 1
       
       = + −       
              
2
3( ) 3 4f A A A I= + −
0 14 26
0 14 32
0 0 6
 
 =  
  
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài Tập: cho 2
( ) 2 3
1 5
, ( ) ?
0 4
f x x x
A f A
= − + +
 
= = 
 
2
2( ) 2 3f A A A I= − + +
1 5 1 5 1 5 1 0
( ) 2 3
0 4 0 4 0 4 0 1
f A
       
= − + +       
       
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài tập: Cho 2 0 0 2 0
3 1 0 ; 1 3
4 2 5 4 5
A B
   
   = − = −   
   −   
 Tính 2
; ; ; 3 .T
AB A A A AB B−
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
 Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận:
1. Nhân một số khác không với một hàng
(cột) của ma trận. Ký hiệu:
2. Đổi chỗ hai hàng (cột) của ma trận. Ký
hiệu:
3. Cộng vào một hàng (cột) với một hàng
(cột) khác đã nhân thêm một số khác
không. Ký hiệu:
ih
A Bλ
→
i jh h
A B
↔
→
i jh h
A B
λ+
→
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
 Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình
thang.
2 1( 2)
1 1 2 0 1 1 2 0
2 1 1 3 0
4 5 2 1
1 7 3 2
h h+ −
   
   −   →
   − −
   
−   
?=1+(-2)1=-1
-5 3?-1
 Ta làm cho phần dưới
đường chéo chính = 0.
03 14h h+
9 10 -1
0
4 11h h+
8 5 2
 Ta lặp lại như trên cho
phần ma trận này
-5=-1+(-2)2
§1: Ma Trận
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
2 1
3 1
4 1
( 2)
4
1
1 1 2 0 1 1 2 0
2 1 1 3 0 1 5 3
4 5 2 1 0 9 10 1
1 7 3 2 0 8 5 2
h h
h h
h h
+ −
+
+
   
   − − −   →
   − − −
   
−   
1 1 2 0
0 1 5 3
0 0
0
 
 − − →
 
 
 
3 29h h+
-35 26
0
4 28h h+
-35 26
4 3( 1)
1 1 2 0
0 1 5 3
0 0 35 26
0 0 0 0
h h+ −
 
 − − →
 −
 
 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình
thang:
0 2 1
2 1 3
3 0 5
− 
 
 
  
1 2
2 1 3
0 2 1
3 0 5
h h↔
 
 → − 
  
3 12 ( 3)h h+ −
→
2 1 3
0 2 1
0
 
 − 
  -3 1
2 1 3
0 2 1
0 0
 
 → − 
  
3 22 3h h+
-1
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài tập: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình
thang:
3 14h h−
1 2 1 0
2 3 0 5
4 1 2 0
3 0 5 7
− 
 
 
 
 
− 
1 2 1 0
0
0
0
− 
 
 →
 
 
 
2 12h h−
4 13h h+
-1 2 5
-7 6 0
6 2 7
3 27h h−
4 26h h+
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
1 2 1 0
0 1 2 5
0 0 8 35
0 0 14 37
− 
 − 
 − −
 
 
4 38 14h h+
1 2 1 0
0 1 2 5
0 0 8 35
0 0 0 194
− 
 − 
 − −
 
− 
8.37 14( 35) 194+ − = −
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài tập: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình
thang:
3 12h h−
1 1 2 3
3 4 0 1
2 4 3 2
0 2 1 4
− − − 
 − 
 −
 
− − 
1 1 2 3
0
0
0
− − − 
 
 →
 
 
 
2 13h h+ 1
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §1: Ma Trận
 Bài tập: Giải hệ phương trình:
2 6
3 2 1
4 3 5 5
x y z
x y z
x y z
+ − =

− + = −
 + + =
1 2 1 6
3 1 2 1
4 3 5 5
− 
 ↔ − − 
  
1 2 1 6
0 7 5 19
0 0 38 38
− 
 −− → − − 
 − 
1
2
1
x
y
z
=

⇒ =
 = −
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑

More Related Content

What's hot

Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Gia_Bang
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10phamchidac
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiyoungunoistalented1995
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1TheSPDM
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốKhu Tiến
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.Blue.Sky Blue.Sky
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongHoàng Như Mộc Miên
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONSoM
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửHuyenAoa
 
CHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdfCHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdfngTunAnh19
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao
 
Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
 
CHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdfCHƯƠNG 2.pdf
CHƯƠNG 2.pdf
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 

Similar to 01 matran

DSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDiNgu2
 
Tcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLanTcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLanLong Tran Huy
 
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdfĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf0058NguynVHongSn
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0Yen Dang
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanTam Vu Minh
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019Sang Nguyễn
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011BẢO Hí
 

Similar to 01 matran (20)

DSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptx
 
02 dinh thuc
02 dinh thuc02 dinh thuc
02 dinh thuc
 
Tcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLanTcca2.TranThiTuyetLan
Tcca2.TranThiTuyetLan
 
02 dinhthuc
02 dinhthuc02 dinhthuc
02 dinhthuc
 
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdfĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.pdf
 
04 hangmatran
04 hangmatran04 hangmatran
04 hangmatran
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
1
11
1
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
 
01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)
01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)
01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 

Recently uploaded

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (19)

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 

01 matran

  • 1. BÀI 1 ϖ α δ ϕ ξ      ΦΩ    ∞  ¥
  • 2. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột như sau: 11 12 1 21 22 2 1 2 ... ... ... ... ... ... ... n n m m mn a a a a a a a a a              Ký hiệu: A = [aij]mn
  • 3. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ 11 12 1 1 21 22 2 2 1 2 1 2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... j n j n i i ij in m m mj mn a a a a a a a a a a a a a a a a                    Hàng thứ nhất Hàng thứ i Cột thứ 2 Cột thứ j aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j aij mn: gọi là cấp của ma trận a11 a22 a33 … gọi là đường chéo chính §1: Ma Trận
  • 4. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Ví dụ: 1 0 2 3 1.5 5 A   =   −  2 8 6 2 9 0 0 7 2 B −   =    − − 23 33 đường chéo chính21a
  • 5. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các ma trận đặc biệt: 1. Ma trận không: ij 0, , .a i j= ∀ Ví dụ: 0 0 0 0 0 0 O   =     (tất cả các phần tử đều = 0)
  • 6. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các ma trận đặc biệt: 2. Ma trận vuông: m = n. Ví dụ: 0 7 8 1 3 ; 4 2 0 2 7 5 0 2      −   −     Ma trận vuông cấp 2 Ma trận vuông cấp 3 (số hàng = số cột)
  • 7. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Các ma trận đặc biệt: 3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có: §1: Ma Trận ij 0, .a i j= ∀ ≠ (các phần tử ngoài đường chéo chính = 0) Ví dụ: 2 0 0 0 4 0 0 0 9          11 22 0 ... 0 0 ... 0 ... ... ... ... 0 0 ... nn a a a            
  • 8. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các ma trận đặc biệt: 4. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có: 1, 1,2,..., .iia i n= ∀ = Ký hiệu: I, In. Ví dụ: 2 3 1 0 ... 0 1 0 0 1 0 0 1 ... 0 , 0 1 0 , 0 1 .. .. ... .. 0 0 1 0 0 ... 1 nI I I            = = =             
  • 9. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các ma trận đặc biệt: 5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có 0, .ija i j= ∀ > Ví dụ: 1 2 5 4 0 3 1 0 0 0 2 6 0 0 0 9    −        (tam giác trên) 0, .ija i j= ∀ < (tam giác dưới) 2 0 0 0 7 1 0 0 0 8 2 0 2 9 1 5             MT tam giác trên MT tam giác dưới
  • 10. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các ma trận đặc biệt: 6. Ma trận hình thang: là ma trân cấp mn có: 0, .ija i j= ∀ > có dạng như sau: 11 12 1 1 22 2 2 ... ... 0 ... ... .. .. ... .. ... .. 0 0 ... ... 0 0 ... ...0 0 0 0 ... 0 ... 0 r n r n r r r n a a a a a a a a a                    Khi: 11 22 33... 0r ra a a a ≠ Ta nói ma trận hình thang đã chuẩn hóa
  • 11. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận 1 3 2 0 1 4 0 3 3 4 0 1 0 0 5 8 9 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 −       −        Ví dụ:
  • 12. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các ma trận đặc biệt: 7. Ma trận cột:là ma trận có n=1. Ma trận cột có dạng: [ ] 11 21 1 : .. i m m a a a a       =      
  • 13. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Các ma trận đặc biệt: 8. Ma trận hàng: là ma trận có m=1. Ma trận hàng có dạng: [ ]11 12 1... na a a §1: Ma Trận
  • 14. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Các ma trận đặc biệt: 9. Ma trận bằng nhau: ij ij , , .ij ijmn mn A a b B a b i j   = = = ⇔ = ∀    10. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij]mn, ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu: AT và xác định AT =[bij]nm với bij=aji với mọi i,j. (chuyển hàng thành cột) §1: Ma Trận
  • 15. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Ví dụ: 11 12 1 11 21 1 21 22 2 12 22 2 1 2 1 2 ... ... ... ... .. .. ... .. .. .. ... .. ... ... n m n mT m m mn n n nmmn nm a a a a a a a a a a a a A A a a a a a a            = → =                Dạng của ma trận chuyển vị: 1 6 1 2 5 2 7 6 7 9 5 9 T A A      = → =         §1: Ma Trận
  • 16. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Các ma trận đặc biệt: 11. Đa thức của ma trận: Cho đa thức và ma trân vuông Khi đó: (trong đó là ma trận đơn vị cùng cấp với ma trân A) [ ]ij nA a= 1 0 1( ) ...n n n nP x a x a x a− = + + + 1 0 1( ) ...n n n n nP A a A a A a I− = + + + nI §1: Ma Trận
  • 17. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Ví dụ: Cho 2 2 ( ) 3 5P x x x= − + và ma trận 1 2 0 3 A   =  −  Khi đó: 2 2 2 2 ( ) 3 5 1 2 1 2 1 0 3 5 0 3 0 3 0 1 P A A A I= − +       = − +     − −      §1: Ma Trận
  • 18. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các phép toán trên ma trận: 1. Phép cộng hai ma trận: ij ij ij ijmn mn mn a b a b     + = +      1 2 0 3 3 5 2 4 4 2 1 5            − + − =           −      Ví dụ: 1 0 1+ 0=1 1 2 3 2+3=55 -1 1 5 3 (cộng theo từng vị trí tương ứng)
  • 19. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Bài tập: Tính 2 3 3 3 4 2 1 4 6 1 7 2 4 2 0 6 3 2 −           + − =           − −      ?5 7 ? ? -1 0 2 11 8 -2 1 §1: Ma Trận
  • 20. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ ) ) ) ( ) ( ) i A B B A ii A O A iii A B C A B C + = + + = + + = + + Các tính chất: Giả sử A,B,C,O là các ma trận cùng cấp, khi đó: §1: Ma Trận Ví dụ: 1 2 3 5 4 7 4 7 2 0 6 7 3 5 1 2 4 7 2 0 4 7 6 7       + =                  + =           
  • 21. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các phép toán trên ma trận: 2. Phép nhân một số với một ma trận: ij ij. , mn mn a aλ λ λ   = ∈    .R Ví dụ: 3 2 0 2 7 4 5 0 2 1 −       =       −    2 3 2.3=66 2.(-2)=-4 -2 2 -4 0 14 2.0=0 8 10 0 -4 2 (các phần tử của ma trận đều được nhân cho )λ
  • 22. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Bài tập: Tính 2 3 3 4 0 5 1 −       =       −    ?6 0 15 §1: Ma Trận -9 12 -3
  • 23. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Các tính chất: là hai ma trận cùng cấp, khi đó , , ,R A Bα β∀ ∈ ∀ §1: Ma Trận ) ( ) ) ( ) ) ( ) ( ) ) 1 i A B A B ii A A A iii A A iv A A α α α α β α β α β αβ + = + + = + = = Sinh viên tự kiểm tra.
  • 24. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑  Ví dụ: §1: Ma Trận 1 3 3 9 6 18 2 3 2 5 2 15 6 30 12 1 3 1 3 6 18 (2.3) 6 5 2 5 2 30 12        = = ÷                   = =           
  • 25. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Chú ý: 1 3 6 5 1 3 6 5 ( 1) 4 5 1 3 4 5 1 3         − = + −                ( 1)A B A B− = + − 1 3 6 5 5 2 4 5 1 3 3 2 − − − −      = + =     − −       Nhận xét: trừ 2 ma trận là trừ theo vị trí tương ứng
  • 26. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận 2 4 1 3 2 3 7 2 4       − =     −      Bài tập: Tính 2+(-2).1=0 0 -2 7 -1
  • 27. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Các phép toán trên ma trận: 3. Phép nhân hai ma trận: Cho hai ma trận Khi đó ma trận gọi là tích của hai ma trận A, B. Trong đó: ; ,mp pnA B [ ]mp pn ij mnA B c= 1 1 2 2 ... , 1, ; 1, .ij i j i j ip pjc a b a b a b i m j n= + + + ∀ = = 1ia 2ia ipa Hàng thứ i của ma trận A. 1 jb 2 jb pjb Cột thứ j của ma trận B. Như vậy = hàng thứ i của ma trận A nhân tương ứng với cột thứ j của ma trận B rồi cộng lại. ijc
  • 28. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Ví dụ: Nhân hai ma trận sau: 33 32 32 3 2 1 1 2 0 1 4 3 0 2 3 0 4 1            − =           − −      3. 1 .3 +2 +1 .4 =1313 = =3.2+2.0+1.(-1)=553 2 2 01 -1 Chú ý: hàng 1 nhân cột 2 viết vào vị trí 12c số cột của A= số hàng của B §1: Ma Trận
  • 29. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ 33 32 32 3 2 1 1 2 13 5 0 1 4 3 0 2 3 0 4 1            − =           − −      Ví dụ: Nhân hai ma trận sau: §1: Ma Trận =0.1+(-1).3+4.4=13Hàng 2 Cột 1 13 Hàng 2 Cột 2 =0.2+1.0+4.(-1)=-4-4 7 -4
  • 30. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Bài tập: Tính 2 4 1 1 4 2 2 3 0 1 0 4 3 5 1       − =    −     23 33 23 Hàng 1 Cột 1 = 16 2 3 10 16 3
  • 31. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài tập: Tính 1 2 3 3 1 0 4 2 2 0 5 1 1 6 3 −       −       − −   
  • 32. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑  Chú ý: Phép nhân 2 ma trận không giao hoán §1: Ma Trận 1 4 5 2 1 4 3 1 4 0 3 1 4 2 10 45 2 1 1 6 3 1 2 0 9 5 AB BA −      = =      = =    −      − −     −        Ví dụ:
  • 33. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Các tính chất: Ta giả sử các ma trận có cấp phù hợp để tồn tại ma trận tích §1: Ma Trận ) ( ) ( ) ) ( ) )( ) ) ( ) i A BC AB C ii A B C AB AC iii A B C AC BC iv AI A IA A = + = + + = + = = ( I là MT đơn vị)
  • 34. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑  Ví dụ: §1: Ma Trận 1 5 2 1 5 0 1 5 7 1 7 2 3 4 1 3 7 2 4 1 1 5 2 1 5 0 1 5 2 1 1 5 5 0 7 2 3 4 1 3 7 2 3 4 7 2 1 3 17 19 10 15 20 1 37 27 4 57 5 27 4 57 56  − −          + = = ÷         −            − −              + = + ÷             − −               −    = + =      −     −     −   A(B+C) (B+C) AB AC
  • 35. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑  Ví dụ: §1: Ma Trận 1 5 7 1 0 0 1 5 7 8 4 2 0 1 0 8 4 2 3 1 0 0 0 1 3 1 0 1 0 0 1 5 7 1 5 7 0 1 0 8 4 2 8 4 2 0 0 1 3 1 0 3 1 0 AI A IA A            = = =                            = = =                
  • 36. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận Ví dụ: Cho và Tính f(A)? 2 ( ) 3 5f x x x= + − 3 5 1 4 A   =      Ta có: 2 2 2 ( ) 3 5 3 5 3 5 1 0 3 5 1 4 1 4 0 1 3 5 3 5 9 15 5 0 1 4 1 4 3 12 0 5 14 35 4 15 18 50 7 21 3 7 10 28 f A A A I= + −       = + −            −        = + +       −              = + =           AA 144424443
  • 37. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài tập: Cho và ma trận Tính f(A) =? 2 ( ) 3 4f x x x= + − 1 2 3 0 3 4 0 0 2 A    =     
  • 38. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 0 0 0 3 4 0 3 4 3 0 3 4 4 0 1 0 0 0 2 0 0 2 0 0 2 0 0 1                = + −                       2 3( ) 3 4f A A A I= + − 0 14 26 0 14 32 0 0 6    =     
  • 39. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài Tập: cho 2 ( ) 2 3 1 5 , ( ) ? 0 4 f x x x A f A = − + +   = =    2 2( ) 2 3f A A A I= − + + 1 5 1 5 1 5 1 0 ( ) 2 3 0 4 0 4 0 4 0 1 f A         = − + +               
  • 40. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài tập: Cho 2 0 0 2 0 3 1 0 ; 1 3 4 2 5 4 5 A B        = − = −       −     Tính 2 ; ; ; 3 .T AB A A A AB B−
  • 41. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑  Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận: 1. Nhân một số khác không với một hàng (cột) của ma trận. Ký hiệu: 2. Đổi chỗ hai hàng (cột) của ma trận. Ký hiệu: 3. Cộng vào một hàng (cột) với một hàng (cột) khác đã nhân thêm một số khác không. Ký hiệu: ih A Bλ → i jh h A B ↔ → i jh h A B λ+ → §1: Ma Trận
  • 42. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑  Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang. 2 1( 2) 1 1 2 0 1 1 2 0 2 1 1 3 0 4 5 2 1 1 7 3 2 h h+ −        −   →    − −     −    ?=1+(-2)1=-1 -5 3?-1  Ta làm cho phần dưới đường chéo chính = 0. 03 14h h+ 9 10 -1 0 4 11h h+ 8 5 2  Ta lặp lại như trên cho phần ma trận này -5=-1+(-2)2 §1: Ma Trận
  • 43. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận 2 1 3 1 4 1 ( 2) 4 1 1 1 2 0 1 1 2 0 2 1 1 3 0 1 5 3 4 5 2 1 0 9 10 1 1 7 3 2 0 8 5 2 h h h h h h + − + +        − − −   →    − − −     −    1 1 2 0 0 1 5 3 0 0 0    − − →       3 29h h+ -35 26 0 4 28h h+ -35 26 4 3( 1) 1 1 2 0 0 1 5 3 0 0 35 26 0 0 0 0 h h+ −    − − →  −    
  • 44. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang: 0 2 1 2 1 3 3 0 5 −         1 2 2 1 3 0 2 1 3 0 5 h h↔    → −     3 12 ( 3)h h+ − → 2 1 3 0 2 1 0    −    -3 1 2 1 3 0 2 1 0 0    → −     3 22 3h h+ -1
  • 45. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài tập: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang: 3 14h h− 1 2 1 0 2 3 0 5 4 1 2 0 3 0 5 7 −          −  1 2 1 0 0 0 0 −     →       2 12h h− 4 13h h+ -1 2 5 -7 6 0 6 2 7 3 27h h− 4 26h h+
  • 46. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận 1 2 1 0 0 1 2 5 0 0 8 35 0 0 14 37 −   −   − −     4 38 14h h+ 1 2 1 0 0 1 2 5 0 0 8 35 0 0 0 194 −   −   − −   −  8.37 14( 35) 194+ − = −
  • 47. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài tập: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang: 3 12h h− 1 1 2 3 3 4 0 1 2 4 3 2 0 2 1 4 − − −   −   −   − −  1 1 2 3 0 0 0 − − −     →       2 13h h+ 1
  • 48. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ §1: Ma Trận  Bài tập: Giải hệ phương trình: 2 6 3 2 1 4 3 5 5 x y z x y z x y z + − =  − + = −  + + = 1 2 1 6 3 1 2 1 4 3 5 5 −   ↔ − −     1 2 1 6 0 7 5 19 0 0 38 38 −   −− → − −   −  1 2 1 x y z =  ⇒ =  = −
  • 49. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑